Quyết định 3708/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành và sửa đổi, bổ sung lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Số hiệu: | 3708/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Người ký: | Trần Văn Tuấn |
Ngày ban hành: | 10/12/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Lao động, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3708/QĐ-UBND |
Bà Rịa-Vũng Tàu, ngày 10 tháng 12 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3161/QĐ-UBND ngày 19 tháng 10 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 749/TTr-SLĐTBXH ngày 26 tháng 11 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 03 Quy trình nội bộ liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành và sửa đổi, bổ sung lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
(Nội dung chi tiết tại phụ lục kèm theo).
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông, Bảo hiểm Xã hội tỉnh để xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Danh mục và nội dung chi tiết của các quy trình nội bộ được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, địa chỉ: http://www.baria-vungtau.gov.vn.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Bảo hiểm xã hội tỉnh và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH VÀ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3708/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
I. Lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động (03 TTHC)
- Thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc, trong đó: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: 05 ngày làm việc; Bảo hiểm xã hội tỉnh: 05 ngày làm việc (Quyết định 3161/QĐ-UBND ngày 19/10/2020).
Trình tự các bước thực hiện |
Chức danh, vị trí, nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 |
Công chức Sở tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, của Sở LĐTB&XH (Quầy số 17) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Thanh tra Sở xử lý hồ sơ |
0,25 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả sau khi kiểm tra đúng hồ sơ quy định - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Sổ theo dõi hồ sơ - Xử lý trên phần mềm |
Bước 2 |
Lãnh đạo Thanh tra Sở chuyển cho chuyên viên xử lý hồ sơ |
0,5 ngày làm việc |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Xử lý trên phần mềm |
Bước 3 |
Chuyên viên xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả TTHC và trình Lãnh đạo Thanh tra Sở xem xét |
03 ngày làm việc |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Dự thảo kết quả TTHC - Xử lý trên phần mềm |
Bước 4 |
Lãnh đạo Thanh tra Sở thẩm định lại hồ sơ, trình phê duyệt kết quả TTHC lên Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày làm việc |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC - Xử lý trên phần mềm |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả TTHC và chuyển Văn thư Sở |
0,25 ngày làm việc |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC - Sổ theo dõi hồ sơ - Xử lý trên phần mềm |
Bước 6 |
Văn thư Sở vào sổ văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Công chức Sở LĐTB&XH tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC - Sổ theo dõi hồ sơ - Xử lý trên phần mềm một cửa |
Bước 7 |
Công chức Sở tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Trung tâm; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC. Đồng thời hướng dẫn tổ chức, công dân đến nộp Quyết định tại Bảo hiểm xã hội tỉnh (Quầy số 15, Trung tâm Phục vụ hành chính công) để thực hiện thủ tục hỗ trợ kinh phí |
0,25 ngày làm việc |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC - Sổ theo dõi hồ sơ - Xử lý trên phần mềm một cửa |
Bước 8 |
Công chức Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của Bảo hiểm xã hội tỉnh (Quầy số 15) và chuyển Phòng Phòng Chế độ BHXH của Bảo hiểm xã hội tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Hồ sơ do đơn vị sử dụng lao động nộp (Quyết định hỗ trợ của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội) - Xử lý trên phần mềm |
Bước 9 |
Phòng Chế độ BHXH của BHXH tỉnh |
3,5 ngày làm việc |
- Hồ sơ do bộ phận Tiếp nhận hồ sơ chuyển đến - Danh sách C90-HD (Danh sách giải quyết chi trả hỗ trợ kinh phí đào tạo chuyển đổi nghề nghiệp, khám bệnh, chữa bệnh nghề nghiệp, phục hồi chức năng lao động, huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động) - Xử lý trên phần mềm |
Bước 10 |
Phòng Kế hoạch tài chính của BHXH tỉnh thực hiện để chi trả vào tài khoản của đơn vị sử dụng lao động. |
01 ngày làm việc |
- Căn cứ vào bộ hồ sơ do Phòng Chế độ chuyển đến (Danh sách C90-HD) để chi trả kinh phí hỗ trợ theo quyết định vào tài khoản của đơn vị sử dụng lao động - Xử lý trên phần mềm |
- Thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc, trong đó: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: 05 ngày làm việc; Bảo hiểm Xã hội tỉnh: 05 ngày làm việc (Quyết định 3161/QĐ-UBND ngày 19/10/2020)
Trình tự các bước thực hiện |
Chức danh, vị trí, nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 |
Công chức Sở tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, (Quầy số 17) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Thanh tra Sở xử lý hồ sơ |
0,25 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả sau khi kiểm tra đúng hồ sơ quy định - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Sổ theo dõi hồ sơ - Xử lý trên phần mềm |
Bước 2 |
Lãnh đạo Thanh tra Sở chuyển cho chuyên viên xử lý hồ sơ |
0,5 ngày làm việc |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Xử lý trên phần mềm |
Bước 3 |
Chuyên viên xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả TTHC và trình Lãnh đạo Thanh tra Sở xem xét. |
03 ngày làm việc |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Dự thảo kết quả TTHC - Xử lý trên phần mềm |
Bước 4 |
Lãnh đạo Thanh tra Sở thẩm định lại hồ sơ, trình phê duyệt kết quả TTHC lên Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày làm việc |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC - Xử lý trên phần mềm |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả TTHC và chuyển Văn thư Sở |
0,25 ngày làm việc |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC - Sổ theo dõi hồ sơ - Xử lý trên phần mềm |
Bước 6 |
Văn thư Sở vào sổ văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Công chức Sở tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC - Sổ theo dõi hồ sơ - Xử lý trên phần mềm một cửa |
Bước 7 |
Công chức Sở tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Trung tâm; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC. Đồng thời hướng dẫn tổ chức, công dân đến nộp Quyết định tại Bảo hiểm xã hội tỉnh (Quầy số 15, Trung tâm Phục vụ hành chính công) để thực hiện thủ tục hỗ trợ kinh phí |
0,25 ngày làm việc |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC - Sổ theo dõi hồ sơ - Xử lý trên phần mềm một cửa |
Bước 8 |
Công chức Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của Bảo hiểm xã hội tỉnh (Quầy số 15) và chuyển Phòng chế độ BHXH của BHXH tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Hồ sơ của đơn vị sử dụng lao động, cá nhân (Quyết định kèm danh sách dữ liệu hỗ trợ của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội) - Xử lý trên phần mềm |
Bước 9 |
Phòng Chế độ BHXH |
3.5 ngày làm việc |
- Hồ sơ do bộ phận Tiếp nhận hồ sơ chuyển đến - Danh sách C97-HD (nếu hưởng trợ cấp một lần) - Danh sách C72a-HD (nếu hưởng trợ cấp hàng tháng) - Xử lý trên phần mềm |
Bước 10 |
Phòng Kế hoạch tài chính của BHXH tỉnh thực hiện để chi trả vào tài khoản của đơn vị sử dụng lao động. |
01 ngày làm việc |
- Hồ sơ do Phòng Chế độ chuyển đến (Danh sách 97-HD hoặc C72- HD) để chi trả kinh phí theo Quyết định - Xử lý trên phần mềm |
3. Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động
- Thời gian giải quyết: 20 ngày làm việc, trong đó: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: 15 ngày làm việc; Bảo hiểm xã hội tỉnh: 05 ngày làm việc (Quyết định 3161/QĐ- UBND ngày 19/10/2020)
Trình tự các bước thực hiện |
Chức danh, vị trí, nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 |
Công chức Sở tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, (Quầy số 17) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Thanh tra Sở xử lý hồ sơ |
0,25 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả sau khi kiểm tra đúng hồ sơ quy định - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Sổ theo dõi hồ sơ - Xử lý trên phần mềm |
Bước 2 |
Lãnh đạo Thanh tra Sở chuyển cho chuyên viên xử lý hồ sơ |
0,75 ngày làm việc |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Xử lý trên phần mềm |
Bước 3 |
Chuyên viên xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả TTHC và trình Lãnh đạo Thanh tra Sở xem xét |
12,75 ngày làm việc |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Dự thảo kết quả TTHC - Xử lý trên phần mềm |
Bước 4 |
Lãnh đạo Thanh tra Sở thẩm định lại hồ sơ, trình phê duyệt kết quả TTHC lên Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày làm việc |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC - Xử lý trên phần mềm |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả TTHC và chuyển Văn thư Sở |
0,25 ngày làm việc |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC - Sổ theo dõi hồ sơ - Xử lý trên phần mềm |
Bước 6 |
Văn thư Sở vào sổ văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Công chức Sở LĐ-TBXH tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC - Sổ theo dõi hồ sơ - Xử lý trên phần mềm một cửa |
Bước 7 |
Công chức Sở tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của Sở xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Trung tâm; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC. Đồng thời hướng dẫn tổ chức, công dân đến nộp Quyết định tại Bảo hiểm xã hội tỉnh (Quầy số 15, Trung tâm Phục vụ hành chính công) để thực hiện thủ tục hỗ trợ kinh phí |
0,25 ngày làm việc |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC - Sổ theo dõi hồ sơ - Xử lý trên phần mềm một cửa |
Bước 8 |
Công chức Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của Bảo hiểm xã hội tỉnh (Quầy số 15) và chuyển Phòng chế độ Bảo hiểm xã hội của Bảo hiểm xã hội tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Hồ sơ của đơn vị sử dụng lao động (Quyết định kèm danh sách dữ liệu hỗ trợ của Sở Lao động- Thương binh và Xã hội) - Xử lý trên phần mềm |
Bước 9 |
Phòng Chế độ BHXH của Bảo hiểm xã hội tỉnh |
3.5 ngày làm việc |
- Hồ sơ do bộ phận Tiếp nhận hồ sơ chuyển đến - Danh sách C90-HD (Danh sách giải quyết chi trả hỗ trợ kinh phí đào tạo chuyển đổi nghề nghiệp, khám bệnh, chữa bệnh nghề nghiệp, phục hồi chức năng lao động, huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động) - Xử lý trên phần mềm |
Bước 10 |
Phòng Kế hoạch tài chính của BHXH tỉnh thực hiện để chi trả vào tài khoản của đơn vị sử dụng lao động. |
01 ngày làm việc |
- Căn cứ danh sách C90-HD do Phòng Chế độ BHXH chuyển đến để chi trả kinh phí hỗ trợ theo quyết định vào tài khoản của đơn vị sử dụng lao động - Xử lý trên phần mềm |
Quyết định 3161/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 19/10/2020 | Cập nhật: 04/01/2021
Quyết định 3161/QĐ-UBND năm 2018 về Bộ đơn giá dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 20/12/2018 | Cập nhật: 09/04/2019
Quyết định 3161/QĐ-UBND công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân huyện Nhà Bè, thành phố Hồ Chí Minh hết hiệu lực toàn bộ năm 2018 Ban hành: 04/12/2018 | Cập nhật: 15/12/2018
Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Quyết định 3161/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực tư pháp thuộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 03/12/2018 | Cập nhật: 04/01/2019
Quyết định 3161/QĐ-UBND năm 2018 về Bộ tiêu chí xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao trên địa bàn tỉnh Tiền Giang giai đoạn 2018-2020 Ban hành: 26/10/2018 | Cập nhật: 12/11/2018
Quyết định 3161/QĐ-UBND năm 2018 về Quy chế phối hợp quản lý hoạt động khí tượng thủy văn trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 08/10/2018 | Cập nhật: 12/12/2018
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Quyết định 3161/QĐ-UBND năm 2016 Quy chế hoạt động của Ban Điều hành Chương trình hành động nâng cao hiệu quả quản trị và hành chính công tỉnh An Giang giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 02/11/2016 | Cập nhật: 10/12/2016
Quyết định 3161/QĐ-UBND năm 2015 về Quy chế tổ chức, quản lý hội nghị, hội thảo quốc tế trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 25/12/2015 | Cập nhật: 05/01/2016
Quyết định 3161/QĐ-UBND năm 2014 ủy quyền quyết định thu hồi đất; cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 17/11/2014 | Cập nhật: 27/11/2014
Quyết định 3161/QĐ-UBND năm 2013 về việc phê duyệt Đề cương nhiệm vụ và dự toán kinh phí xây dựng điều chỉnh Quy hoạch phát triển sự nghiệp y tế tỉnh Hải Dương đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 do Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương ban hành Ban hành: 26/12/2013 | Cập nhật: 15/05/2015
Quyết định 3161/QĐ-UBND năm 2007 Bảng giá tối thiểu xây dựng nhà, công trình kiến trúc để tính thu lệ phí trước bạ nhà, công trình kiến trúc; thu phí xây dựng;thu thuế giá trị gia tăng, thuế thu nhập doanh nghiệp đối với hoạt động thầu xây dựng nhà, công trình kiến trúc trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 31/12/2007 | Cập nhật: 19/07/2013