Quyết định 3705/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực kế hoạch và đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp huyện, ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Hải Dương
Số hiệu: | 3705/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hải Dương | Người ký: | Nguyễn Dương Thái |
Ngày ban hành: | 14/12/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Thương mại, đầu tư, chứng khoán, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3705/QĐ-UBND |
Hải Dương, ngày 14 tháng 12 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẢI DƯƠNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 1452/TTr-KHĐT-VP ngày 25/11/2016.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính trong lĩnh vực kế hoạch và đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Hải Dương, cụ thể:
1. Thủ tục hành chính mới ban hành: 224 thủ tục, trong đó:
- Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư: 158 thủ tục.
- Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, thành phố, thị xã: 45 thủ tục.
- Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã, phường, thị trấn: 21 thủ tục.
(Có danh mục và nội dung thủ tục hành chính kèm theo)
2. Thủ tục hành chính bãi bỏ: 194 thủ tục, trong đó:
- Bãi bỏ 182 thủ tục hành chính ban hành tại Quyết định số 3424/QĐ-UBND ngày 14/12/2011 của UBND tỉnh Hải Dương về việc công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư Hải Dương.
- Bãi bỏ 12 thủ tục hành chính tại Quyết định số 766/QĐ-UBND ngày 07/4/2012 của UBND tỉnh Hải Dương về việc công bố bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại UBND các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Hải Dương.
(Có danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ kèm theo)
Điều 2. Trách nhiệm thực hiện
1. Giao Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn có trách nhiệm giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định; niêm yết công khai đầy đủ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết tại điều 1 của Quyết định này để phục vụ nhu cầu của tổ chức và công dân.
2. Giao Sở Tư pháp cập nhật công khai thủ tục hành chính và các văn bản quy định thủ tục hành chính trên cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính đảm bảo kịp thời, đầy đủ, chính xác.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tư pháp; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẢI DƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 3705/QĐ-UBND ngày 14/12/2016 của UBND tỉnh Hải Dương)
Phần thứ nhất
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ
I. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Trang |
I.1 |
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
18 |
1 |
Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với doanh nghiệp tư nhân |
18 |
2 |
Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty TNHH một thành viên |
25 |
3 |
Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty TNHH hai thành viên trở lên |
33 |
4 |
Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty cổ phần |
42 |
5 |
Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty hợp danh |
53 |
6 |
Đăng ký thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
62 |
6.1 |
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp |
62 |
6.2 |
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp |
74 |
6.3 |
Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh |
79 |
6.4 |
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần |
86 |
6.5 |
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp |
89 |
6.6 |
Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
98 |
6.7 |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
114 |
6.8 |
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích |
125 |
6.9 |
Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác |
129 |
7 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
135 |
7.1 |
Thông báo bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh |
135 |
7.2 |
Thông báo thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân |
145 |
7.3 |
Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần |
151 |
7.4 |
Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết |
164 |
7.5 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế |
177 |
8 |
Báo cáo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
187 |
9 |
Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
193 |
10 |
Thông báo mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
196 |
11 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo lập địa điểm kinh doanh |
208 |
11.1 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
208 |
11.2 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) |
213 |
11.3 |
Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
222 |
11.4 |
Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) |
226 |
12 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
233 |
12.1 |
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
233 |
12.2 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) |
236 |
12.3 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) |
240 |
13 |
Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng |
246 |
14 |
Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần) |
249 |
15 |
Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân |
|
16 |
Bán doanh nghiệp tư nhân |
254 |
17 |
Chia doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn và công ty cổ phần) |
257 |
17.1 |
Thành lập mới công ty được chia là công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
257 |
17.2 |
Thành lập mới công ty được chia là công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
264 |
17.3 |
Thành lập mới công ty được chia là công ty cổ phần |
270 |
18 |
Tách doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn và công ty cổ phần) |
278 |
18.1 |
Thành lập mới công ty được tách là công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
278 |
18.2 |
Thành lập mới công ty được tách là công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
285 |
18.3 |
Thành lập mới công ty được tách là công ty cổ phần |
291 |
18.4 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp của công ty bị tách |
299 |
19 |
Hợp nhất doanh nghiệp |
299 |
19.1 |
Thành lập mới công ty hợp nhất là công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
299 |
19.2 |
Thành lập mới công ty hợp nhất là công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
307 |
19.3 |
Thành lập mới công ty hợp nhất là công ty cổ phần |
313 |
20 |
Sáp nhập doanh nghiệp |
321 |
20.1 |
Đăng ký thay đổi công ty nhận sáp nhập là công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
321 |
20.2 |
Đăng ký thay đổi công ty nhận sáp nhập là công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
323 |
20.3 |
Đăng ký thay đổi công ty nhận sáp nhập là công ty cổ phần |
326 |
21 |
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần |
329 |
22 |
Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
336 |
23 |
Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
343 |
24 |
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn |
349 |
25 |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh |
360 |
26 |
Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo |
368 |
27 |
Giải thể doanh nghiệp |
375 |
28 |
Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án |
382 |
29 |
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
384 |
30 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
390 |
31 |
Hiệu đính, cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp |
393 |
31.1 |
Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp |
393 |
31.2 |
Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp |
397 |
I.2 |
Lĩnh vực thành lập và hoạt động đối với Liên hiệp hợp tác xã |
400 |
32 |
Thủ tục đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
400 |
33 |
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
408 |
34 |
Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của liên hiệp hợp tác xã |
413 |
35 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia |
420 |
36 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách |
427 |
37 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất |
434 |
38 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập |
441 |
39 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất hoặc bị hỏng) |
448 |
40 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất hoặc bị hỏng) |
451 |
41 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng) |
454 |
42 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng) |
457 |
43 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (đối với trường hợp liên hiệp hợp tác xã giải thể tự nguyện) |
460 |
44 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
463 |
45 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
469 |
46 |
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã |
476 |
47 |
Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
480 |
48 |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
483 |
49 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã) |
487 |
50 |
Thay đổi cơ quan đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
490 |
I.3 |
Lĩnh vực thành lập và hoạt động doanh nghiệp xã hội |
493 |
51 |
Thông báo cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường |
493 |
52 |
Thông báo thay đổi nội dung cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường |
498 |
53 |
Thông báo chấm dứt cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường |
502 |
54 |
Thông báo tiếp nhận viện trợ, tài trợ |
505 |
55 |
Thông báo thay đổi nội dung tiếp nhận viện trợ, tài trợ |
508 |
56 |
Thủ tục cung cấp thông tin, bản sao Báo cáo đánh giá tác động xã hội và Văn bản tiếp nhận viện trợ, tài trợ. |
511 |
57 |
Chuyển cơ sở bảo trợ xã hội, quỹ xã hội, quỹ từ thiện thành Doanh nghiệp xã hội |
512 |
I.4 |
Lĩnh vực đầu tư tại tỉnh Hải Dương (Ngoài khu công nghiệp) |
516 |
58 |
Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
516 |
59 |
Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
527 |
60 |
Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
537 |
61 |
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
547 |
62 |
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
553 |
63 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
559 |
64 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
567 |
65 |
Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
577 |
66 |
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư) |
582 |
67 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
588 |
68 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ |
594 |
69 |
Chuyển nhượng dự án đầu tư |
600 |
70 |
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế |
612 |
71 |
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài |
617 |
72 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
621 |
73 |
Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
622 |
74 |
Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
623 |
75 |
Giãn tiến độ đầu tư |
624 |
76 |
Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư |
628 |
77 |
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư |
631 |
78 |
Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
635 |
79 |
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
639 |
80 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương |
641 |
81 |
Cung cấp thông tin về dự án đầu tư |
645 |
82 |
Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư |
646 |
83 |
Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài |
648 |
84 |
Áp dụng ưu đãi đầu tư |
655 |
I.5 |
Lĩnh vực đầu tư theo hình thức đối tác công tư (PPP) |
657 |
85 |
Lựa chọn sơ bộ dự án PPP |
657 |
86 |
Thẩm định trình phê duyệt đề xuất dự án nhóm A, B, C |
657 |
87 |
Thẩm định nguồn vốn và khả năng cân đối vốn đầu tư của Nhà nước tham gia thực hiện dự án |
665 |
88 |
Phê duyệt chủ trương sử dụng vốn đầu tư của Nhà nước tham gia thực hiện dự án |
667 |
89 |
Công bố dự án |
667 |
90 |
Chuyển đổi hình thức đầu tư đối với các dự án đầu tư bằng vốn đầu tư công |
668 |
91 |
Thẩm định và phê duyệt đề xuất dự án của Nhà đầu tư |
669 |
92 |
Thẩm định và phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi |
676 |
93 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
687 |
94 |
Điều chỉnh giấy chứng nhận đầu tư |
688 |
95 |
Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
689 |
I.6 |
Lĩnh vực đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn |
690 |
96 |
Cấp quyết định hỗ trợ đầu tư cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ |
690 |
I.7 |
Lĩnh vực đấu thầu |
697 |
* |
Đấu thầu, lựa chọn nhà thầu: |
|
97 |
Thủ tục lựa chọn nhà thầu là cộng đồng dân cư, tổ chức đoàn thể, tổ, nhóm thợ |
697 |
98 |
Thủ tục Đăng ký tham gia Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia |
698 |
99 |
Thủ tục Lựa chọn nhà thầu qua mạng |
699 |
100 |
Thủ tục thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu |
701 |
101 |
Thủ tục thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu dịch vụ tư vấn |
708 |
102 |
Thủ tục Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu xây lắp |
726 |
103 |
Thủ tục Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu mua sắm hàng hóa |
745 |
104 |
Thủ tục Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ quan tâm đối với gói thầu dịch vụ tư vấn |
764 |
105 |
Thủ tục Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển đối với gói thầu xây lắp và mua sắm hàng hóa |
776 |
106 |
Thủ tục Thẩm định và phê duyệt danh sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật |
788 |
107 |
Thủ tục Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu |
803 |
108 |
Thủ tục phê duyệt Danh sách ngắn |
831 |
109 |
Thủ tục cung cấp, đăng tải thông tin về đấu thầu |
832 |
110 |
Thủ tục phát hành HSMQT, HSMST, HSMT, HSYC |
843 |
111 |
Thủ tục làm rõ HSMT, HSYC |
845 |
112 |
Thủ tục sửa đổi hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu |
847 |
113 |
Thủ tục làm rõ hồ sơ dự thầu |
849 |
114 |
Thủ tục làm rõ hồ sơ dự thầu |
851 |
115 |
Thủ tục Gửi thư mời thầu đến các nhà thầu có tên trong danh sách ngắn |
853 |
116 |
Thủ tục giải quyết kiến nghị trong quá trình lựa chọn nhà thầu |
854 |
117 |
Thủ tục Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu |
856 |
* |
Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư: |
|
118 |
Cung cấp và đăng tải thông tin về đấu thầu trong lựa chọn nhà đầu tư |
858 |
119 |
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển trong lựa chọn Nhà đầu tư |
871 |
120 |
Phát hành hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư |
873 |
121 |
Làm rõ hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư |
874 |
122 |
Sửa đổi hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư |
875 |
123 |
Làm rõ hồ sơ dự sơ tuyển, hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất trong lựa chọn nhà đầu tư |
876 |
124 |
Mở thầu trong lựa chọn nhà đầu tư |
877 |
125 |
Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển trong lựa chọn Nhà đầu tư |
879 |
126 |
Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn Nhà đầu tư |
881 |
127 |
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn Nhà đầu tư |
883 |
128 |
Mời thầu, gửi thư mời thầu trong lựa chọn Nhà đầu tư |
885 |
129 |
Thẩm định và phê duyệt danh sách nhà đầu tư đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật trong lựa chọn Nhà đầu tư |
886 |
130 |
Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu tư |
888 |
131 |
Giải quyết kiến nghị trong quá trình lựa chọn nhà đầu tư |
890 |
132 |
Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà đầu tư |
892 |
II. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND huyện, thị xã, thành phố
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Trang |
II.1 |
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh |
894 |
1 |
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh |
894 |
2 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh |
899 |
3 |
Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh |
902 |
4 |
Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh |
904 |
5 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh |
906 |
II.2 |
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của hợp tác xã |
908 |
6 |
Đăng ký hợp tác xã |
908 |
7 |
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
915 |
8 |
Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của hợp tác xã |
920 |
9 |
Đăng ký khi hợp tác xã chia |
927 |
10 |
Đăng ký khi hợp tác xã tách |
934 |
11 |
Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất |
941 |
12 |
Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập |
948 |
13 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị mất hoặc bị hỏng) |
955 |
14 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (khi bị mất hoặc bị hỏng) |
958 |
15 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị hư hỏng) |
961 |
16 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị hư hỏng) |
964 |
17 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (đối với trường hợp hợp tác xã giải thể tự nguyện) |
967 |
18 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
970 |
19 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã |
976 |
20 |
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã |
983 |
21 |
Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
987 |
22 |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
990 |
23 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã) |
994 |
24 |
Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã |
997 |
II.3 |
Lĩnh vực đấu thầu |
1000 |
25 |
Thủ tục lựa chọn nhà thầu là cộng đồng dân cư, tổ chức đoàn thể, tổ, nhóm thợ |
1000 |
26 |
Thủ tục Đăng ký tham gia Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia |
1002 |
27 |
Thủ tục Lựa chọn nhà thầu qua mạng |
1004 |
28 |
Thủ tục thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu |
1006 |
29 |
Thủ tục thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu dịch vụ tư vấn |
1013 |
30 |
Thủ tục Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu xây lắp |
1032 |
31 |
Thủ tục Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu mua sắm hàng hóa |
1050 |
32 |
Thủ tục Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ quan tâm đối với gói thầu dịch vụ tư vấn |
1069 |
33 |
Thủ tục Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển đối với gói thầu xây lắp và mua sắm hàng hóa |
1081 |
34 |
Thủ tục Thẩm định và phê duyệt danh sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật |
1093 |
35 |
Thủ tục Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu |
1108 |
36 |
Thủ tục phê duyệt Danh sách ngắn |
1136 |
37 |
Thủ tục cung cấp, đăng tải thông tin về đấu thầu |
1137 |
38 |
Thủ tục phát hành HSMQT, HSMST, HSMT, HSYC |
1148 |
39 |
Thủ tục làm rõ HSMT, HSYC |
1150 |
40 |
Thủ tục sửa đổi hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu |
1152 |
41 |
Thủ tục làm rõ hồ sơ dự thầu |
1154 |
42 |
Thủ tục Mở thầu |
1156 |
43 |
Thủ tục Gửi thư mời thầu đến các nhà thầu có tên trong danh sách ngắn |
1158 |
44 |
Thủ tục giải quyết kiến nghị trong quá trình lựa chọn nhà thầu |
1159 |
45 |
Thủ tục Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu |
1161 |
III. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND xã, phường, thị trấn
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Trang |
1 |
Thủ tục lựa chọn nhà thầu là cộng đồng dân cư, tổ chức đoàn thể, tổ, nhóm thợ |
1163 |
2 |
Thủ tục Đăng ký tham gia Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia |
1165 |
3 |
Thủ tục Lựa chọn nhà thầu qua mạng |
1167 |
4 |
Thủ tục thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu |
1169 |
5 |
Thủ tục thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu dịch vụ tư vấn |
1176 |
6 |
Thủ tục Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu xây lắp |
1195 |
7 |
Thủ tục Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu mua sắm hàng hóa |
1213 |
8 |
Thủ tục Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ quan tâm đối với gói thầu dịch vụ tư vấn |
1232 |
9 |
Thủ tục Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển đối với gói thầu xây lắp và mua sắm hàng hóa |
1244 |
10 |
Thủ tục Thẩm định và phê duyệt danh sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật |
1256 |
11 |
Thủ tục Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu |
1270 |
12 |
Thủ tục phê duyệt Danh sách ngắn |
1299 |
13 |
Thủ tục cung cấp, đăng tải thông tin về đấu thầu |
1300 |
14 |
Thủ tục phát hành HSMQT, HSMST, HSMT, HSYC |
1311 |
15 |
Thủ tục làm rõ HSMT, HSYC |
1313 |
16 |
Thủ tục sửa đổi hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu |
1314 |
17 |
Thủ tục làm rõ hồ sơ dự thầu |
1317 |
18 |
Thủ tục Mở thầu |
1319 |
19 |
Thủ tục Gửi thư mời thầu đến các nhà thầu có tên trong danh sách ngắn |
1321 |
20 |
Thủ tục giải quyết kiến nghị trong quá trình lựa chọn nhà thầu |
1322 |
21 |
Thủ tục Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu |
1324 |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ HỦY BỎ, BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ
I. Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư (Theo Quyết định số 3424/QĐ-UBND ngày 14/12/2011 của UBND tỉnh Hải Dương)
STT |
Số HS TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPLquy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế |
I.1 |
Lĩnh vực Đăng ký kinh doanh |
|
|
1 |
T-HDU-184848-TT |
Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với doanh nghiệp tư nhân |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Nghị định số 172/2013/NĐ-CP ; - Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; |
2 |
T-HDU-184933-TT |
Đăng ký Chuyển đổi Doanh nghiệp tư nhân thành công ty TNHH một thành viên |
|
3 |
|
Đăng ký Chuyển đổi Doanh nghiệp tư nhân thành công ty TNHH hai thành viên trở lên |
|
4 |
T-HDU-185361-TT |
Đăng ký thay đổi, bổ sung ngành nghề kinh doanh đối với doanh nghiệp tư nhân |
|
5 |
T-HDU- 116355-TT |
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của Doanh nghiệp tư nhân |
|
6 |
T-HDU-185381-TT |
Đăng ký thay đổi tên doanh nghiệp đối với Doanh nghiệp tư nhân |
|
7 |
T-HDU-185382-TT |
Đăng ký thay đổi vốn đầu tư đối với Doanh nghiệp tư nhân |
|
8 |
T-HDU-185385-TT |
Đăng ký thay đổi nội dung Đăng ký doanh nghiệp của Doanh nghiệp tư nhân theo quyết định của tòa án |
|
9 |
T-HDU-185387-TT |
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích |
|
10 |
T-HDU- 185390-TT |
Đăng ký hoạt động Chi nhánh của doanh nghiệp tư nhân |
|
11 |
T-HDU-185392-TT |
Đăng ký hoạt động Văn phòng đại diện của doanh nghiệp tư nhân |
|
12 |
T-HDU- 185394-TT |
Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp tư nhân |
|
13 |
T-HDU-185397-TT |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Chi nhánh, VPĐD, địa điểm kinh doanh của Doanh nghiệp tư nhân |
|
14 |
T-HDU-185399-TT |
Thông báo tạm ngừng hoạt động của Doanh nghiệp tư nhân |
|
15 |
T-HDU-117255-TT |
Đăng ký cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp của doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Chi nhánh, Văn phòng đại diện của Doanh nghiệp tư nhân |
|
16 |
T-HDU-117264-TT |
Giải thể Doanh nghiệp tư nhân |
|
17 |
T-HDU-116863-TT |
Chấm dứt hoạt động Chi nhánh của Doanh nghiệp tư nhân |
|
18 |
T-HDU-117288-TT |
Chấm dứt hoạt động Văn phòng đại diện của Doanh nghiệp tư nhân |
|
19 |
T-HDU-117299-TT |
Chấm dứt hoạt động địa điểm kinh doanh của Doanh nghiệp tư nhân |
|
20 |
T-HDU-117317-TT |
Thông báo lập Chi nhánh, VPĐD của Doanh nghiệp tư nhân ở tỉnh ngoài, nước ngoài |
|
21 |
T-HDU-117335-TT |
Cho thuê Doanh nghiệp tư nhân |
|
22 |
T-HDU-117357-TT |
Thông báo thời gian mở cửa tại trụ sở chính của Doanh nghiệp tư nhân |
|
23 |
T-HDU-186384-TT |
Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
|
24 |
T-HDU-186391-TT |
Đăng ký chuyển đổi Công ty TNHH một thành viên thành Công ty TNHH hai thành viên trở lên |
|
25 |
T-HDU-186393-TT |
Đăng ký chuyển đổi Công ty TNHH một thành viên thành Công ty cổ phần |
|
26 |
T-HDU- 186396-TT |
Đăng ký thay đổi, bổ sung ngành nghề kinh doanh đối với công ty TNHH một thành viên |
|
27 |
T-HDU-186398-TT |
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của Công ty TNHH một thành viên |
|
28 |
T-HDU-186401-TT |
Đăng ký thay đổi tên doanh nghiệp đối với công ty TNHH một thành viên |
|
29 |
T-HDU-186402-TT |
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ của Công ty TNHH một thành viên |
|
30 |
T-HDU- 186405-TT |
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của Công ty TNHH một thành viên |
|
31 |
T-HDU-186407-TT |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp của Công ty TNHH một thành viên theo quyết định của tòa án |
|
32 |
T-HDU-186443-TT |
Đăng ký hoạt động Chi nhánh của công ty TNHH một thành viên |
|
33 |
T-HDU-186444-TT |
Đăng ký hoạt động Văn phòng đại diện của công ty TNHH một thành viên |
|
34 |
T-HDU-186438-TT |
Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh của công ty TNHH một thành viên |
|
35 |
T-HDU-186439-TT |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Chi nhánh, VPĐD, địa điểm kinh doanh của Công ty TNHH một thành viên |
|
36 |
T-HDU-186440-TT |
Thông báo tạm ngừng hoạt động của Công ty TNHH một thành viên |
|
37 |
T-HDU-186439-TT |
Đăng ký cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp của doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Chi nhánh, Văn phòng đại diện của Công ty TNHH một thành viên |
|
38 |
T-HDU-186442-TT |
Đăng ký giải thể Công ty TNHH một thành viên |
|
39 |
T-HDU-186443-TT |
Chấm dứt hoạt động Chi nhánh của Công ty TNHH một thành viên |
|
40 |
T-HDU-186444-TT |
Chấm dứt hoạt động Văn phòng đại diện của Công ty TNHH một thành viên |
|
41 |
T-HDU-186446-TT |
Chấm dứt hoạt động địa điểm kinh doanh của Công ty TNHH một thành viên |
|
42 |
T-HDU-186448-TT |
Thông báo lập Chi nhánh, VPĐD của công ty TNHH một thành viên ở tỉnh ngoài, nước ngoài |
|
43 |
T-HDU-186450-TT |
Đăng ký thay chủ sở hữu Công ty TNHH một thành viên |
|
44 |
T-HDU-186454-TT |
Thông báo thời gian mở cửa tại trụ sở chính của công ty TNHH một thành viên |
|
45 |
T-HDU-186382-TT |
Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
|
46 |
T-HDU-186383-TT |
Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên (đối với trường hợp chia công ty) |
|
47 |
T-HDU-186387-TT |
Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên (đối với trường hợp tách công ty) |
|
48 |
T-HDU-186447-TT |
Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên (đối với trường hợp hợp nhất công ty) |
|
49 |
T-HDU-186453-TT |
Đăng ký chuyển đổi Công ty TNHH hai thành viên trở lên thành Công ty TNHH một thành viên |
|
50 |
T-HDU-186455-TT |
Đăng ký chuyển đổi Công ty TNHH hai thành viên trở lên thành Công ty cổ phần |
|
51 |
T-HDU-186460-TT |
Đăng ký thay đổi, bổ sung ngành nghề kinh doanh đối với công ty TNHH hai thành viên trở lên |
|
52 |
T-HDU-186463-TT |
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của Công ty TNHH hai thành viên trở lên |
|
53 |
T-HDU-186466-TT |
Đăng ký thay đổi tên doanh nghiệp đối với Công ty TNHH hai thành viên trở lên |
|
54 |
T-HDU-186470-TT |
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ của Công ty TNHH hai thành viên trở lên |
|
55 |
T-HDU-186472-TT |
Đăng ký thay đổi thành viên Công ty TNHH hai thành viên trở lên |
|
56 |
T-HDU-186475-TT |
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của Công ty TNHH hai thành viên trở lên |
|
57 |
T-HDU-186478-TT |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp của Công ty TNHH hai thành viên trở lên do nhận sáp nhập công ty |
|
58 |
T-HDU-186479-TT |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp của Công ty TNHH hai thành viên trở lên theo quyết định của tòa án |
|
59 |
T-HDU-186481-TT |
Đăng ký hoạt động Chi nhánh của công ty TNHH hai thành viên trở lên |
|
60 |
T-HDU-186483-TT |
Đăng ký hoạt động Văn phòng đại diện của Công ty TNHH hai thành viên trở lên |
|
61 |
T-HDU-186484-TT |
Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh của Công ty TNHH hai thành viên trở lên |
|
62 |
T-HDU-186476-TT |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Chi nhánh, VPĐD, địa điểm kinh doanh của Công ty TNHH hai thành viên trở lên |
|
63 |
T-HDU-186474-TT |
Thông báo tạm ngừng hoạt động của Công ty TNHH hai thành viên trở lên |
|
64 |
T-HDU-186473-TT |
Đăng ký cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Chi nhánh, Văn phòng đại diện của Công ty TNHH hai thành viên trở lên |
|
65 |
T-HDU-186469-TT |
Đăng ký giải thể Công ty TNHH hai thành viên trở lên |
|
66 |
T-HDU-186471-TT |
Chấm dứt hoạt động Chi nhánh của Công ty TNHH hai thành viên trở lên |
|
67 |
|
Chấm dứt hoạt động Văn phòng đại diện Công ty TNHH hai thành viên trở lên |
|
68 |
T-HDU-186464-TT |
Chấm dứt hoạt động Địa điểm kinh doanh Công ty TNHH hai thành viên trở lên |
|
69 |
T-HDU-186461-TT |
Thông báo lập Chi nhánh, VPĐD của công ty TNHH hai thành viên trở lên ở tỉnh ngoài, nước ngoài |
|
70 |
T-HDU-186459-TT |
Thông báo thay đổi người đại diện theo ủy quyền của thành viên đối với Công ty TNHH hai thành viên trở lên |
|
71 |
T-HDU-118529-TT |
Thông báo tiến độ góp vốn đăng ký của Công ty TNHH hai thành viên trở lên |
|
72 |
T-HDU-186456-TT |
Thông báo thời gian mở cửa tại trụ sở chính đối với công ty TNHH hai thành viên trở lên |
|
73 |
T-HDU-186424-TT |
Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với Công ty cổ phần |
|
74 |
T-HDU-186423-TT |
Đăng ký chuyển đổi Công ty cổ phần thành công ty TNHH 2 thành viên trở lên |
|
75 |
T-HDU-186421-TT |
Đăng ký chuyển đổi Công ty cổ phần thành công ty TNHH một thành viên |
|
76 |
T-HDU-186420-TT |
Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với Công ty cổ phần (đối với trường hợp chia công ty) |
|
77 |
T-HDU-186419-TT |
Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với Công ty cổ phần (đối với trường hợp hợp nhất công ty) |
|
78 |
T-HDU-186417-TT |
Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với Công ty cổ phần (đối với trường hợp tách công ty) |
|
79 |
T-HDU-186416-TT |
Đăng ký thay đổi, bổ sung ngành nghề kinh doanh đối với công ty cổ phần |
|
80 |
T-HDU-186415-TT |
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của công ty cổ phần |
|
81 |
T-HDU-186414-TT |
Đăng ký thay đổi tên doanh nghiệp đối với công ty cổ phần |
|
82 |
T-HDU-186413-TT |
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ của công ty cổ phần |
|
83 |
T-HDU-186412-TT |
Đăng ký thay đổi cổ đông sáng lập của công ty cổ phần |
|
84 |
T-HDU-186408-TT |
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty cổ phần |
|
85 |
T-HDU-186406-TT |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp của Công ty cổ phần do nhận sáp nhập công ty |
|
86 |
T-HDU-186403-TT |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp của Công ty cổ phần theo quyết định của tòa án |
|
87 |
T-HDU-186399-TT |
Đăng ký hoạt động Chi nhánh của công ty cổ phần |
|
88 |
T-HDU-186397-TT |
Đăng ký hoạt động Văn phòng đại diện của công ty cổ phần |
|
89 |
T-HDU-186394-TT |
Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh của công ty cổ phần |
|
90 |
T-HDU-186392-TT |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Chi nhánh, VPĐD, địa điểm kinh doanh của Công ty cổ phần |
|
91 |
T-HDU-186267-TT |
Thông báo tạm ngừng hoạt động của Công ty cổ phần |
|
92 |
T-HDU-186264-TT |
Đăng ký cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp của doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Chi nhánh, Văn phòng đại diện của Công ty cổ phần |
|
93 |
T-HDU-186261-TT |
Đăng ký giải thể Công ty cổ phần |
|
94 |
T-HDU-186258-TT |
Chấm dứt hoạt động Chi nhánh của Công ty cổ phần |
|
95 |
T-HDU-186255-TT |
Chấm dứt hoạt động Văn phòng đại diện Công ty cổ phần |
|
96 |
T-HDU-186254-TT |
Chấm dứt hoạt động địa điểm kinh doanh của Công ty cổ phần |
|
97 |
T-HDU-186252-TT |
Thông báo lập Chi nhánh, VPĐD của công ty cổ phần ở tỉnh ngoài, nước ngoài |
|
98 |
T-HDU-186251-TT |
Thông báo về người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức . |
|
99 |
T-HDU-186248-TT |
Thông báo cổ đông sở hữu 5% tổng số cổ phần trở lên đối với công ty cổ phần. |
|
100 |
T-HDU-186247-TT |
Thông báo việc góp vốn cổ phần của Công ty cổ phần |
|
101 |
T-HDU-186244-TT |
Đề nghị Cơ quan đăng ký kinh doanh giám sát việc triệu tập và họp Đại hội đồng cổ đông |
|
102 |
T-HDU-186243-TT |
Thông báo thời gian mở cửa tại trụ sở chính đối với công ty cổ phần |
|
103 |
T-HDU-186178-TT |
Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với Công ty hợp danh |
|
104 |
T-HDU-186170-TT |
Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với Công ty hợp danh (đối với trường hợp hợp nhất công ty) |
|
105 |
T-HDU-186167-TT |
Đăng ký thay đổi, bổ sung ngành nghề kinh doanh đối với công ty hợp danh |
|
106 |
T-HDU-186165-TT |
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của Công ty hợp danh |
|
107 |
T-HDU-186162-TT |
Đăng ký thay đổi tên doanh nghiệp đối với Công ty hợp danh |
|
108 |
T-HDU-186156-TT |
Đăng ký thay đổi thành viên Công ty hợp danh |
|
109 |
T-HDU-186153-TT |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp của Công ty hợp danh do nhận sáp nhập công ty |
|
110 |
T-HDU-186150-TT |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp của Công ty hợp danh theo quyết định của tòa án |
|
111 |
T-HDU-119154-TT |
Đăng ký hoạt động Chi nhánh của công ty hợp danh |
|
112 |
T-HDU-119186-TT |
Đăng ký hoạt động Văn phòng đại diện của công ty hợp danh |
|
113 |
T-HDU-119212-TT |
Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh của công ty hợp danh |
|
114 |
T-HDU-119229-TT |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký của Chi nhánh, VPĐD, địa điểm kinh doanh của Công ty hợp danh |
|
115 |
T-HDU-186078-TT |
Thông báo tạm ngừng hoạt động của Công ty hợp danh |
|
116 |
T-HDU-186077-TT |
Đăng ký cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp của doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Chi nhánh, Văn phòng đại diện của Công ty hợp danh |
|
117 |
T-HDU-186075-TT |
Giải thể Công ty hợp danh |
|
118 |
T-HDU-186098-TT |
Chấm dứt hoạt động Chi nhánh của Công ty hợp danh |
|
119 |
T-HDU-186096-TT |
Chấm dứt hoạt động Văn phòng đại diện đối với Công ty hợp danh |
|
120 |
T-HDU-186094-TT |
Chấm dứt hoạt động địa điểm kinh doanh của Công ty hợp danh |
|
121 |
T-HDU-185985-TT |
Thông báo lập Chi nhánh, VPĐD của công ty hợp danh ở tỉnh ngoài, nước ngoài |
|
122 |
T-HDU-185984-TT |
Thông báo thời gian mở cửa tại trụ sở chính đối với công ty hợp danh |
|
123 |
T-HDU-185938-TT |
Đăng ký chuyển đổi Doanh nghiệp nhà nước thành công ty TNHH một thành viên |
|
124 |
|
Đăng ký cập nhật, bổ sung thông tin trong Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, hồ sơ đăng ký doanh nghiệp |
|
125 |
T-HDU-185895-TT |
Hiệu đính thông tin trong Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
|
126 |
T-HDU-185898-TT |
Đăng ký để được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp theo mẫu mới |
|
127 |
T-HDU-185904-TT |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký thuế mà không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh |
|
128 |
T-HDU-185932-TT |
Đăng ký kinh doanh tổ chức khoa học công nghệ |
|
129 |
T-HDU-185925-TT |
Đăng ký hoạt động Chi nhánh, Văn phòng đại diện tổ chức khoa học công nghệ |
|
130 |
T-HDU-185921-TT |
Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh tổ chức khoa học công nghệ |
|
131 |
T-HDU-202126-TT |
Đăng ký thành lập Hợp tác xã |
|
132 |
T-HDU-202127-TT |
Đăng ký thay đổi, bổ sung ngành nghề kinh doanh đối với Hợp tác xã |
|
133 |
T-HDU-202128-TT |
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính đối với Hợp tác xã |
|
134 |
T-HDU-202129-TT |
Đăng ký thay đổi tên Hợp tác xã |
|
135 |
T-HDU-202130-TT |
Đăng ký thay đổi số lượng xã viên HTX |
|
136 |
T-HDU-202132-TT |
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của hợp tác xã, danh sách Ban Quản trị, Ban Kiểm soát hợp tác xã |
|
137 |
T-HDU-202131-TT |
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ HTX |
|
138 |
T-HDU-202133-TT |
Đăng ký Điều lệ hợp tác xã sửa đổi |
|
139 |
T-HDU-202134-TT |
Đăng ký thay đổi nơi đăng ký kinh doanh của HTX |
|
140 |
T-HDU-119888-TT |
Đăng ký hoạt động chi nhánh, Văn phòng đại diện của Hợp tác xã |
|
141 |
T-HDU-202135-TT |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh của HTX |
|
142 |
T-HDU-202135-TT |
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của Hợp tác xã (đối với trường hợp Hợp tác xã giải thể tự nguyện) |
|
143 |
T-HDU-202138-TT |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Chi nhánh, Văn phòng đại diện của Hợp tác xã |
|
144 |
T-HDU-202139-TT |
Đăng ký kinh doanh hợp tác xã chia |
|
144 |
T-HDU-202140-TT |
Đăng ký kinh doanh hợp tác xã tách |
|
146 |
T-HDU-202141-TT |
Đăng ký kinh doanh hợp tác xã hợp nhất |
|
147 |
T-HDU-202142-TT |
Đăng ký kinh doanh hợp tác xã sáp nhập |
|
I.2 |
Lĩnh vực thẩm định dự án |
|
|
148 |
T-HDU-185749-TT |
Thẩm định các Dự án đầu tư thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh (ủy quyền cho Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư phê duyệt) |
Luật ĐT công 49/2014/QH13; Luật XD 50/2014/QH13; Các NĐ: 136/2015/NĐ-CP ; 59/2015/NĐ-CP |
149 |
T-HDU-185757-TT |
Thẩm định các Dự án đầu tư thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh |
|
I.3 |
Lĩnh vực đấu thầu |
|
|
150 |
T-HDU-115830-TT |
Thẩm định kế hoạch đấu thầu các dự án đầu tư bằng ngân sách nhà nước |
Luật ĐT 43/2013/QH13; Nghị định 63/2014/NĐ-CP ; Thông tư 10/2015/TT- BKHĐT |
151 |
T-HDU-116488-TT |
Xử lý tình huống trong đấu thầu |
|
I.4 |
Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam |
|
|
152 |
T-HDU-186789-TT |
Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đầu tư (đối với dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện) không gắn với thành lập doanh nghiệp/hoặc chi nhánh. |
- Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ; - Luật Đầu tư công; - Nghị định số 15/2015/NĐ-CP |
153 |
T-HDU-186821-TT |
Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đầu tư (đối với dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện) gắn với thành lập doanh nghiệp |
|
154 |
T-HDU-186825-TT |
Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đầu tư (đối với dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện) gắn với thành lập chi nhánh |
|
155 |
T-HDU-186879-TT |
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư (Đối với dự án đầu tư có vốn đầu tư trên 300 tỷ đồng trở lên và/hoặc dự án thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện) không gắn với thành lập doanh nghiệp/hoặc chi nhánh. |
|
156 |
T-HDU-120380-TT |
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư (Đối với dự án đầu tư có vốn đầu tư trên 300 tỷ đồng và/hoặc dự án thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện) gắn với thành lập doanh nghiệp. |
|
157 |
T-HDU-186839-TT |
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư (Đối với dự án đầu tư có vốn đầu tư trên 300 tỷ đồng và/hoặc dự án thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện) gắn với thành lập chi nhánh. |
|
158 |
T-HDU-186873-TT |
Đăng ký điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư (đối với dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện) không gắn với thành lập doanh nghiệp/hoặc chi nhánh |
|
159 |
T-HDU-186740-TT |
Đăng ký điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư (đối với dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện) gắn với thành lập doanh nghiệp |
|
160 |
T-HDU-120471-TT |
Đăng ký điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư (đối với dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện) gắn với thành lập chi nhánh |
|
161 |
T-HDU-120514-TT |
Thẩm tra điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư (Đối với dự án đầu tư có vốn đầu tư trên 300 tỷ đồng và/hoặc thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện) không gắn với thành lập doanh nghiệp/hoặc chi nhánh. |
|
162 |
T-HDU-186837-TT |
Thủ tục thẩm tra điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư (Đối với dự án đầu tư có vốn đầu tư trên 300 tỷ đồng Việt Nam và/hoặc thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện) gắn với thành lập doanh nghiệp. |
|
163 |
T-HDU-186883-TT |
Thẩm tra điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư (Đối với dự án đầu tư có vốn đầu tư trên 300 tỷ đồng và/hoặc thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện) gắn với thành lập chi nhánh. |
|
164 |
T-HDU-186886-TT |
Đăng ký điều chỉnh nội dung đăng ký kinh doanh (đối với trường hợp chỉ điều chỉnh nội dung đăng ký kinh doanh/hoặc đăng ký hoạt động của Chi nhánh trong Giấy chứng nhận đầu tư) |
|
165 |
T-HDU-186887-TT |
Đăng ký lại doanh nghiệp và dự án đầu tư (đối với trường hợp đăng ký lại của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài được cấp Giấy phép đầu tư trước ngày 01/7/2006). |
|
166 |
T-HDU-120564-TT |
Điều chỉnh Giấy phép đầu tư (đối với doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài và các bên tham gia hợp đồng hợp tác kinh doanh được cấp Giấy phép đầu tư trước ngày 01/7/2006 chưa đăng ký lại và không đăng ký lại) |
|
167 |
T-HDU-186896-TT |
Đăng ký chuyển đổi loại hình doanh nghiệp (đối với trường hợp chuyển đổi loại hình doanh nghiệp của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài được cấp Giấy phép đầu tư trước ngày 01/7/2006). |
|
168 |
|
Đăng ký đổi Giấy chứng nhận đầu tư (đối với trường hợp đổi Giấy chứng nhận đầu tư của các bên tham gia hợp đồng hợp tác kinh doanh được cấp Giấy phép đầu tư trước ngày 01/7/2006) |
|
169 |
T-HDU-186900-TT |
Chấm dứt dự án và giải thể chi nhánh |
|
170 |
T-HDU-186903-TT |
Giải thể văn phòng đại diện của doanh nghiệp |
|
171 |
T-HDU-186905-TT |
Chấm dứt dự án và giải thể doanh nghiệp. |
|
172 |
|
Chuyển đổi hình thức đầu tư quy định tại Điều 21 của Luật Đầu tư |
|
173 |
T-HDU-186909-TT |
Sáp nhập, mua lại doanh nghiệp đang hoạt động tại Việt Nam. |
|
174 |
T-HDU-116500-TT |
Đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước có đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư (Áp dụng cho nhà đầu tư trong nước có dự án đầu tư dưới 300 tỷ đồng và đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư) |
|
175 |
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện |
|
176 |
T-HDU-116506-TT |
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện |
|
177 |
T-HDU-116508-TT |
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện |
|
178 |
T-HDU-116511-TT |
Đăng ký điều chỉnh dự án đầu tư |
|
179 |
T-HDU-116516-TT |
Thẩm tra điều chỉnh dự án đầu tư |
|
180 |
T-HDU-116517-TT |
Tạm ngừng thực hiện dự án đầu tư |
|
181 |
T-HDU-116520-TT |
Giãn tiến độ thực hiện dự án đầu tư |
|
182 |
T-HDU-116525-TT |
Chuyển nhượng dự án đầu tư |
II. Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND huyện, thị xã, thành phố (Theo Quyết định số 766/QĐ-UBND ngày 07/4/2012 của UBND tỉnh Hải Dương)
STT |
Số HS TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế |
II.1 |
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của hợp tác xã |
|
|
1 |
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hợp tác xã |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Nghị định số 172/2013/NĐ-CP ; - Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; |
2 |
|
Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh hợp tác xã |
|
3 |
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hợp tác xã sau khi chia tách |
|
4 |
T-HDU-095158-TT |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hợp tác xã (do mất hoặc rách nát) |
|
5 |
T-HDU-201511-TT |
Thủ tục đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của hợp tác xã |
|
6 |
T-HDU-202137-TT |
Thủ tục thu hồi giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của hợp tác xã theo hình thức giải thể tự nguyện |
|
II.2 |
Lĩnh vực đăng ký kinh doanh |
||
7 |
T-HDU-095125-TT |
Thủ tục cấp đăng ký kinh doanh hộ kinh doanh |
|
8 |
T-HDU-095131-TT |
Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh |
|
9 |
T-HDU-095133-TT |
Thủ tục thông báo tạm ngừng kinh doanh của hộ kinh doanh |
|
10 |
|
Thủ tục thu hồi giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của hộ kinh doanh |
|
11 |
T-HDU-095141-TT |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh (bị mất hoặc bị rách nát) |
|
12 |
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động kinh doanh |
Nghị định 136/2015/NĐ-CP hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư công Ban hành: 31/12/2015 | Cập nhật: 13/01/2016
Thông tư 20/2015/TT-BKHĐT hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành Ban hành: 01/12/2015 | Cập nhật: 16/12/2015
Nghị định 118/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật đầu tư Ban hành: 12/11/2015 | Cập nhật: 24/11/2015
Thông tư 16/2015/TT-BKHĐT quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành Ban hành: 18/11/2015 | Cập nhật: 31/12/2015
Nghị định 78/2015/NĐ-CP về đăng ký doanh nghiệp Ban hành: 14/09/2015 | Cập nhật: 18/09/2015
Thông tư 03/2014/TT-BKHĐT hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành Ban hành: 26/05/2014 | Cập nhật: 29/05/2014
Nghị định 63/2014/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu Ban hành: 26/06/2014 | Cập nhật: 30/06/2014
Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/02/2014 | Cập nhật: 13/02/2014
Nghị định 210/2013/NĐ-CP về chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn Ban hành: 19/12/2013 | Cập nhật: 20/12/2013
Nghị định 172/2013/NĐ-CP thành lập, tổ chức lại, giải thể công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu và công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên là công ty con của công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu Ban hành: 13/11/2013 | Cập nhật: 19/11/2013
Nghị định 193/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật hợp tác xã Ban hành: 21/11/2013 | Cập nhật: 14/12/2013
Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 14/05/2013 | Cập nhật: 16/05/2013
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010