Quyết định 37/2019/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2015-2019) kèm theo Quyết định 56/2014/QĐ-UBND
Số hiệu: 37/2019/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Phú Yên Người ký: Nguyễn Chí Hiến
Ngày ban hành: 14/10/2019 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tài chính, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 37/2019/QĐ-UBND

Phú Yên, ngày 14 tháng 10 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH 05 NĂM (2015-2019) BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 56/2014/QĐ-UBND NGÀY 29/12/2014 CỦA UBND TỈNH PHÚ YÊN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ quy định về khung giá đất;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 731/TTr-STNMT ngày 18/9/2019.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 05 năm (2015-2019) ban hành kèm theo Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh Phú Yên:

1. Bổ sung Khoản 9 vào Mục V Phụ lục 1 của Giá đất ở tại đô thị 05 năm (2015-2019), cụ thể như sau:

ĐVT: 1.000 đồng

Số TT

Tên đường, đoạn đường

Giá đất

VT1

VT2

VT3

VT4

Mở rộng Khu dân cư số 5, thị trấn Hòa Vinh

 

 

 

 

1

Đường Lê Trung Kiên (đoạn qua khu dân cư

1.500

 

 

 

2

Đường D1 rộng 15,5m

1.300

 

 

 

3

Đường rộng 10m

1.100

 

 

 

2. Bổ sung điểm 8.4 vào khoản 8 Mục V Phụ lục 2 của Giá đất ở tại nông thôn 05 năm (2015-2019), cụ thể như sau:

ĐVT: 1.000 đồng

Số TT

Tên đường, đoạn đường

Giá đất

VT1

VT2

VT3

VT4

Điểm dân cư nông thôn sau chùa Nam Long, Xã Hòa Xuân Tây

 

 

 

 

1

Đường từ cổng chào thôn Nam Bình 1 đến cầu Bến Lớn (đoạn qua Điểm dân cư)

340

 

 

 

2

Đường bao điểm dân cư

260

 

 

 

3. Bổ sung điểm 2.4 vào Khoản 2 Mục V Phụ lục 2 của Giá đất ở tại nông thôn 05 năm (2015-2019), cụ thể như sau:

ĐVT: 1.000 đồng

Số TT

Tên đường, đoạn đường

Giá đất

VT1

VT2

VT3

VT4

Điểm dân cư nông thôn thôn Phú Lương, Xã Hòa Tân Đông

 

 

 

 

1

Đường rộng 6m

450

 

 

 

2

Đường rộng 3m

250

 

 

 

Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tư pháp; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Đông Hòa; Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 28 tháng 10 năm 2019./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Chí Hiến