Quyết định 37/2007/QĐ-UBND về việc giao chỉ tiêu kế hoạch năm 2007 cho các Chương trình mục tiêu quốc gia, kế hoạch sự nghiệp, kế hoạch đào tạo chuyên môn, công nhân kỹ thuật và bồi dưỡng nâng cao nghiệp vụ do UBND Thành Phố Hồ Chí Minh ban hành
Số hiệu: | 37/2007/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hồ Chí Minh | Người ký: | Lê Hoàng Quân |
Ngày ban hành: | 28/02/2007 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | 15/03/2007 | Số công báo: | Số 21 |
Lĩnh vực: | Lao động, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 37/2007/QĐ-UBND |
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 28 tháng 02 năm 2007 |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị quyết số 72/2006/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2006 Hội đồng nhân dân thành phố về đầu tư xây dựng cơ bản nguồn vốn ngân sách thành phố năm 2007;
Căn cứ Quyết định số 161/QĐ-BKH ngày 15 tháng 11 năm 2006 và Quyết định số 1345/QĐ-BKH ngày 15 tháng 12 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc giao chỉ tiêu nhiệm vụ năm 2007 và kế hoạch phát triển kinh tế xã hội năm 2007;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 616/TTr- SKHĐT-TH ngày 02 tháng 02 năm 2007,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao cho các Sở, cơ quan ngang Sở, Ủy ban nhân dân các quận - huyện, các trường và cơ sở giáo dục - đào tạo chỉ tiêu kế hoạch năm 2007 cho các chương trình mục tiêu quốc gia, kế hoạch sự nghiệp, kế hoạch đào tạo chuyên môn, công nhân kỹ thuật và bồi dưỡng nâng cao nghiệp vụ (theo danh mục đính kèm) như sau:
a) Kinh phí và danh mục các chương trình mục tiêu quốc gia và dự án lớn: 78.554 triệu đồng (Biểu 1).
- Kinh phí và danh mục các chương trình mục tiêu bổ sung để thực hiện một số mục tiêu, nhiệm vụ: 189.118 triệu đồng (Biểu 2).
- Kế hoạch đào tạo chuyên môn, công nhân kỹ thuật và bồi dưỡng nâng cao nghiệp vụ (Biểu 3).
b) Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư thông báo hướng dẫn về chỉ tiêu sự nghiệp xã hội, giáo dục, y tế, thể dục thể thao, lao động thương binh và xã hội, phát thanh, truyền hình, dân số và kế hoạch hóa gia đình.
Điều 2. Sau khi nhận được chỉ tiêu kế hoạch năm 2007, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng cơ quan ngang Sở, Ủy ban nhân dân các quận - huyện, Hiệu trưởng các trường và cơ sở giáo dục - đào tạo tiến hành phân bổ, giao chỉ tiêu cho các đơn vị trực thuộc theo đúng chỉ tiêu kế hoạch được giao và báo cáo tiến độ định kỳ hàng quý cho Sở Kế hoạch và Đầu tư tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân thành phố; trường hợp có yêu cầu thay đổi, phải trình Ủy ban nhân dân thành phố xem xét, quyết định.
Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các cơ quan ngang Sở, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận - huyện, Hiệu trưởng các trường và cơ sở giáo dục - đào tạo chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân thành phố về những trì trệ hoặc thiếu trách nhiệm trong việc thực hiện chỉ tiêu được giao.
Điều 3. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Kế hoạch và đầu tư, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước thành phố Hồ Chí Minh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các cơ quan ngang Sở, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận - huyện, Hiệu trưởng các trường và cơ sở giáo dục - đào tạo chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA VÀ DỰ ÁN LỚN
(Kèm theo Quyết định số 37/2007/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2007 của Ủy ban nhân dân thành phố)
TT |
Danh mục các chương trình, dự án |
Đơn vị thực hiện |
Đơn vị tính |
Kế hoạch năm 2007 |
Ghi chú |
||||
Tổng số |
Vốn đầu tư phát triển (Trung ương phân bổ) |
Vốn sự nghiệp (*) |
|||||||
Tổng số |
Trung |
Địa |
|||||||
|
Tổng số |
|
Triệu đồng |
78.554 |
4.410 |
74.144 |
52.843 |
21.301 |
|
I |
Chương trình mục tiêu Quốc gia |
|
Triệu đồng |
76.444 |
2.300 |
74.144 |
52.843 |
21.301 |
|
1 |
Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo và Việc làm |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Triệu đồng |
2.650 |
2.300 |
350 |
350 |
- |
|
1.1 |
Dự án đào tạo bồi dưỡng cán bộ làm công tác xóa đói giảm nghèo và cán bộ các xã nghèo |
- nt - |
Triệu đồng |
350 |
- |
350 |
350 |
- |
|
|
Nhiệm vụ: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ hộ nghèo đến cuối năm 2007 (theo chuẩn Thành phố) |
|
% |
3,0 |
|
|
|
|
|
1.2 |
Dự án nâng cao năng lực và hiện đại hóa trung tâm dịch vụ việc làm |
- nt - |
Triệu đồng |
2.000 |
2.000 |
0 |
0 |
0 |
|
1.3 |
Hỗ trợ tổ chức giao dịch giới thiệu việc làm (khác) |
- nt - |
Triệu đồng |
200 |
200 |
0 |
0 |
0 |
|
1.4 |
Dự án đào tạo, bồi dưỡng cán bộ làm công tác giải quyết việc làm |
- nt - |
Triệu đồng |
100 |
100 |
0 |
0 |
0 |
|
|
Nhiệm vụ: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số lao động được giải quyết việc làm mới từ Quỹ cho vay giải quyết việc làm |
- nt - |
người |
30.000 |
|
|
|
|
|
2 |
Chương trình mục tiêu quốc gia Dân số và Kế hoạch hóa gia đình |
Sở Y tế; Ủy ban Dân số - Gia đình và Trẻ em thành phố và các quận huyện |
Triệu đồng |
18.244 |
- |
18.244 |
15.004 |
3.240 |
Phân cấp quận huyện 11.170 triệu đồng, Sở Y tế và UBDS GĐ&TE 3.834 triệu đồng |
2.1 |
Dự án truyền thống, giáo dục thay đổi hành vi |
Ủy ban Dân số -Gia đình và Trẻ em thành phố và các quận huyện |
Triệu đồng |
1.999 |
- |
1.999 |
1.999 |
- |
|
2.2 |
Dự án tăng cường dịch vụ chăm sóc sức khỏe sinh sản và kế hoạch hóa gia đình cho vùng nghèo |
|
Triệu đồng |
3.743 |
- |
3.743 |
3.743 |
- |
|
2.2.1 |
|
Ủy ban Dân số -Gia đình và Trẻ em thành phố và các quận huyện |
Triệu đồng |
503 |
- |
503 |
503 |
- |
|
2.2.2 |
|
Sở Y tế |
Triệu đồng |
3.240 |
|
3.240 |
3.240 |
- |
|
2.3 |
Dự án nâng cao chất lượng thông tin, dữ liệu về dân cư |
- nt - |
Triệu đồng |
1.273 |
- |
1.273 |
1.273 |
- |
|
2.4 |
Dự án lồng ghép dân số với phát triển gia đình |
- nt - |
Triệu đồng |
155 |
- |
155 |
155 |
- |
|
2.5 |
Dự án nâng cao năng lực quản lý cho cán bộ làm công tác dân số |
- nt - |
Triệu đồng |
10.477 |
- |
10.477 |
7.264 |
3.213 |
|
2.6 |
Dự án chăm sóc sức khỏe sinh sản và kế hoạch hóa gia đình |
- nt - |
Triệu đồng |
582 |
- |
582 |
570 |
12 |
|
|
Tiểu dự án đảm bảo hậu cần và đẩy mạnh tiếp thị xã hội các phương tiện tránh thai |
- nt - |
Triệu đồng |
582 |
- |
582 |
570 |
12 |
|
2.7 |
Chương trình phòng chống tai nạn thương tích trẻ em |
Ủy ban Dân số -Gia đình và Trẻ em thành phố |
Triệu đồng |
15 |
0 |
15 |
0 |
15 |
|
|
Nhiệm vụ: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mức giảm tỉ lệ sinh |
|
‰ |
0,1 |
|
|
|
|
|
|
Số người mới sử dụng biện pháp tránh thai |
|
người |
364.850 |
|
|
|
|
|
3 |
Chương trình mục tiêu quốc gia Phòng, chống một số bệnh xã hội, bệnh dịch nguy hiểm và HIV/AIDS |
|
Triệu đồng |
29.060 |
0 |
29.060 |
11.999 |
17.061 |
|
3.1 |
Dự án phòng chống bệnh sốt rét |
Trung tâm Y tế dự phòng |
Triệu đồng |
300 |
0 |
300 |
213 |
87 |
|
3.2 |
Dự án phòng chống bệnh lao (có Chương trình 05, 06, các trại giam và người lang thang) |
Bệnh viện Lao Phạm Ngọc Thạch |
Triệu đồng |
3.300 |
0 |
3.300 |
1.830 |
1.470 |
|
3.3 |
Dự án phòng chống bệnh phong |
Bệnh viện Da Liễu |
Triệu đồng |
783 |
0 |
783 |
338 |
445 |
|
3.4 |
Dự án phòng chống bệnh sốt xuất huyết |
Trung tâm Y tế dự phòng |
Triệu đồng |
1.050 |
0 |
1.050 |
850 |
200 |
|
3.5 |
Dự án phòng chống suy dinh dưỡng trẻ em (và giám sát triển khai ngày vi chất) |
Trung tâm Chăm sóc sức khỏe sinh sản và Trung tâm Dinh dưỡng |
Triệu đồng |
1.553 |
0 |
1.553 |
1.200 |
353 |
|
3.6 |
Dự án tiêm chủng mở rộng |
Trung tâm Y tế dự phòng |
Triệu đồng |
900 |
0 |
900 |
545 |
355 |
|
3.7 |
Dự án bảo vệ sức khỏe tâm thần cộng đồng |
Bệnh viện Tâm thần |
Triệu đồng |
3.609 |
0 |
3.609 |
1.050 |
2.559 |
|
3.8 |
Dự án phòng chống HIV/AIDS |
Ủy ban Phòng chống HIV/AIDS thành phố |
Triệu đồng |
5.643 |
0 |
5.643 |
4.560 |
1.083 |
|
3.9 |
Dự án đảm bảo chất lượng và vệ sinh an toàn thực phẩm |
Sở Y tế |
Triệu đồng |
2.136 |
0 |
2.136 |
1.358 |
778 |
|
3.10 |
Chương trình quân dân y kết hợp |
Sở Y tế |
Triệu đồng |
55 |
0 |
55 |
55 |
0 |
|
3.11 |
Chương trình phòng chống bướu cổ |
Trung tâm Dinh dưỡng thành phố |
Triệu đồng |
463 |
0 |
463 |
0 |
463 |
|
3.12 |
Chương trình cải thiện tình trạng viêm nhiễm phụ khoa ở 6 quận huyện ngoại thành |
Trung tâm Chăm sóc sức khỏe sinh sản thành phố |
Triệu đồng |
2.855 |
0 |
2.855 |
0 |
2.855 |
|
3.13 |
Chương trình dinh dưỡng Quốc gia thành phố đến 2010 |
Trung tâm Dinh dưỡng thành phố |
Triệu đồng |
2.000 |
0 |
2.000 |
0 |
2.000 |
|
3.14 |
Các chương trình mục tiêu khác của thành phố |
Sở Y tế |
Triệu đồng |
4.413 |
0 |
4.413 |
0 |
4.413 |
|
|
Nhiệm vụ: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số người dân được bảo vệ phòng chống sốt rét |
|
nghìn người |
20 |
|
|
|
|
|
|
Số lượt bệnh nhân được điều trị bệnh sốt rét |
|
bệnh nhân |
3.000 |
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ bệnh nhân được điều trị khỏi bệnh lao |
|
% |
85 |
|
|
|
|
|
|
Số người được khám để phát hiện bệnh phong |
|
nghìn người |
300 |
|
|
|
|
|
|
Số dân mắc bệnh sốt xuất huyết trên 100.000 dân |
|
dân mắc bệnh/ 100.000 dân |
71 |
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ người nhiễm HIV được chăm sóc, quản lý, tư vấn |
|
% |
75 |
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ trẻ em dưới 1 tuổi được tiêm chủng đủ 6 loại vaccine |
|
% |
>90 |
|
|
|
|
|
|
Giảm tỷ lệ suy dinh dưỡng trẻ em cân nặng theo tuổi so với năm 2006 |
|
% |
0,7 |
|
|
|
|
|
|
Số xã được triển khai dự án bảo vệ sức khỏe tâm thần cộng đồng |
|
xã |
5 |
|
|
|
|
|
|
Số bệnh nhân tâm thần được chữa ổn định |
|
bệnh nhân |
70 |
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ dân mắc ngộ độc thực phẩm trên 100.000 dân |
|
dân mắc/ 100.000 dân |
14,54 |
|
|
|
|
|
4 |
Chương trình mục tiêu quốc gia Nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Triệu đồng |
200 |
0 |
200 |
200 |
0 |
|
4.1 |
Nhiệm vụ nước sạch |
- nt - |
Triệu đồng |
100 |
0 |
100 |
100 |
0 |
|
4.2 |
Nhiệm vụ vệ sinh môi trường nông thôn |
- nt - |
Triệu đồng |
100 |
0 |
100 |
100 |
0 |
|
|
Nhiệm vụ: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ dân số nông thôn được cấp nước sạch |
|
% |
92 |
|
|
|
|
|
5 |
Chương trình mục tiêu quốc gia về Văn hóa |
Sở Văn hóa -Thông tin |
Triệu đồng |
1.300 |
0 |
1.300 |
1.300 |
0 |
|
5.1 |
Dự án chống xuống cấp và tôn tạo di tích lịch sử |
- nt - |
Triệu đồng |
1.000 |
0 |
1.000 |
1.000 |
0 |
|
a |
Chùa Giác Viên |
- nt - |
Triệu đồng |
300 |
0 |
300 |
300 |
0 |
|
b |
Địa đạo Phú Thọ Hòa |
- nt - |
Triệu đồng |
500 |
0 |
500 |
500 |
0 |
|
c |
Đầu tư tổng thể văn hóa phi vật thể toàn thành phố |
- nt - |
Triệu đồng |
200 |
0 |
200 |
200 |
0 |
|
5.2 |
Dự án xây dựng các thiết chế văn hóa thông tin ở cơ sở |
- nt - |
Triệu đồng |
300 |
0 |
300 |
300 |
0 |
|
a |
Cấp thiết bị Nhà văn hóa huyện |
- nt - |
Triệu đồng |
30 |
0 |
30 |
30 |
0 |
|
b |
Cấp thiết bị Nhà văn hóa xã |
- nt - |
Triệu đồng |
30 |
0 |
30 |
30 |
0 |
|
c |
Cấp thiết bị thông tin lưu động cấp huyện |
- nt - |
Triệu đồng |
30 |
0 |
30 |
30 |
0 |
|
d |
Cấp thiết bị làng văn hóa |
- nt - |
Triệu đồng |
70 |
0 |
70 |
70 |
0 |
|
e |
Cấp sách thư viện tỉnh |
- nt - |
Triệu đồng |
50 |
0 |
50 |
50 |
0 |
|
f |
Cấp sách thư viện huyện |
- nt - |
Triệu đồng |
50 |
0 |
50 |
50 |
0 |
|
g |
Đào tạo cán bộ |
- nt - |
Triệu đồng |
40 |
0 |
40 |
40 |
0 |
|
|
Nhiệm vụ: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số di tích được chống xuống cấp |
- nt - |
Di tích |
2 |
|
|
|
|
|
6 |
Chương trình mục tiêu quốc gia Giáo dục và Đào tạo |
|
Triệu đồng |
16.000 |
0 |
16.000 |
16.000 |
0 |
|
6.1 |
Dự án đào tạo, bồi dưỡng giáo viên và cán bộ quản lý giáo dục, tăng cường cơ sở vật chất các trường sư phạm |
|
Triệu đồng |
2.000 |
0 |
2.000 |
2.000 |
0 |
|
|
Dự án mua sắm thiết bị cho Trường Cao đẳng Sư phạm thành phố |
Trường Cao đẳng Sư phạm thành phố |
Triệu đồng |
2.000 |
0 |
2.000 |
2.000 |
|
|
6.2 |
Dự án tăng cường cơ sở vật chất trường học, xây dựng một số trường trọng điểm |
|
Triệu đồng |
7.000 |
0 |
7.000 |
7.000 |
0 |
|
6.2.1 |
Dự án mua sắm thiết bị cho Trường Trung học phổ thông chuyên Lê Hồng Phong |
Trường Trung học phổ thông chuyên Lê Hồng Phong |
Triệu đồng |
6.200 |
0 |
6.200 |
6.200 |
0 |
|
6.2.2 |
Dự án đầu tư tôn tạo, nâng cấp Trường Trung học phổ thông chuyên Lê Hồng Phong |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Triệu đồng |
800 |
0 |
800 |
800 |
0 |
|
6.3 |
Dự án tăng cường năng lực đào tạo dạy nghề |
|
Triệu đồng |
7.000 |
0 |
7.000 |
7.000 |
0 |
|
6.3.1 |
Dự án tăng cường thiết bị dạy nghề |
|
Triệu đồng |
5.600 |
0 |
5.600 |
5.600 |
0 |
|
a |
Mua sắm trang thiết bị dạy nghề của Trường Công nhân kỹ thuật thành phố |
Trường Công nhân kỹ thuật thành phố |
Triệu đồng |
4.000 |
0 |
4.000 |
4.000 |
0 |
|
b |
Mua sắm trang thiết bị dạy nghề của Trung tâm dạy nghề huyện Nhà Bè |
Trung tâm Dạy nghề huyện Nhà Bè |
Triệu đồng |
700 |
0 |
700 |
700 |
0 |
|
c |
Mua sắm trang thiết bị dạy nghề của Trung tâm dạy nghề Quận 9 |
Trung tâm Dạy nghề quận 9 |
Triệu đồng |
700 |
0 |
700 |
700 |
0 |
|
d |
Mua sắm trang thiết bị dạy nghề của Trung tâm dạy nghề Quận 4 |
Trung tâm Dạy nghề quận 4 |
Triệu đồng |
200 |
0 |
200 |
200 |
0 |
|
6.3.2 |
Dự án hỗ trợ dạy nghề cho người lao động nông thôn, người tàn tật |
|
Triệu đồng |
1.400 |
0 |
1.400 |
1.400 |
0 |
|
a |
Cho lao động nông thôn: |
|
Triệu đồng |
1.000 |
0 |
1.000 |
1.000 |
0 |
|
|
Hỗ trợ dạy nghề cho người lao động nông thôn huyện Nhà Bè |
UBND huyện Nhà Bè |
Triệu đồng |
180 |
0 |
180 |
180 |
0 |
|
|
Hỗ trợ dạy nghề cho người lao động nông thôn huyện Củ Chi |
UBND huyện Củ Chi |
Triệu đồng |
180 |
0 |
180 |
180 |
0 |
|
|
Hỗ trợ dạy nghề cho người lao động nông thôn quận 9 |
UBND quận 9 |
Triệu đồng |
140 |
0 |
140 |
140 |
0 |
|
|
Hỗ trợ dạy nghề cho người lao động nông thôn quận 12 |
UBND quận 12 |
Triệu đồng |
140 |
0 |
140 |
140 |
0 |
|
|
Hỗ trợ dạy nghề cho người lao động nông thôn huyện Hóc Môn |
UBND huyện Hóc Môn |
Triệu đồng |
120 |
0 |
120 |
120 |
0 |
|
|
Hỗ trợ dạy nghề cho người lao động nông thôn huyện Bình Chánh |
UBND huyện Bình Chánh |
Triệu đồng |
100 |
0 |
100 |
100 |
0 |
|
|
Hỗ trợ dạy nghề cho người lao động nông thôn huyện Cần Giờ |
UBND huyện Cần Giờ |
Triệu đồng |
70 |
0 |
70 |
70 |
0 |
|
|
Hỗ trợ dạy nghề cho người lao động nông thôn |
Hội Nông dân thành phố |
Triệu đồng |
70 |
0 |
70 |
70 |
0 |
|
b |
Cho người tàn tật: |
|
Triệu đồng |
400 |
0 |
400 |
400 |
0 |
|
|
Hỗ trợ dạy nghề cho người lao động tàn tật |
Trung tâm Bảo trợ dạy nghề và tạo việc làm cho người tàn tật |
Triệu đồng |
400 |
0 |
400 |
400 |
0 |
|
7 |
Chương trình mục tiêu quốc gia Phòng, chống tội phạm |
Công an thành phố |
Triệu đồng |
1.990 |
0 |
1.990 |
1.990 |
0 |
|
8 |
Chương trình mục tiêu quốc gia Phòng, chống ma túy |
|
Triệu đồng |
7.000 |
0 |
7.000 |
6.000 |
1.000 |
|
8.1 |
Chương trình mục tiêu quốc gia Phòng, chống ma túy |
Công an thành phố |
Triệu đồng |
5.000 |
0 |
5.000 |
5.000 |
0 |
|
8.2 |
Chương trình mục tiêu quốc gia Phòng, chống ma túy |
Lực lượng Thanh niên xung phong thành phố |
Triệu đồng |
1.000 |
0 |
1.000 |
500 |
500 |
|
8.3 |
Chương trình mục tiêu quốc gia Phòng, chống ma túy |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Triệu đồng |
1.000 |
0 |
1.000 |
500 |
500 |
|
II |
Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng |
Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ |
Triệu đồng |
2.110 |
2.110 |
- |
- |
- |
|
|
Nhiệm vụ: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giao khoán bảo vệ rừng |
- nt - |
ha |
16.000 |
|
|
|
|
|
|
Chăm sóc rừng đã trồng |
- nt - |
ha |
18 |
|
|
|
|
|
|
Trồng rừng phòng hộ và đặc dụng |
- nt - |
ha |
50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(*) Đã bố trí trong dự toán Ngân sách năm 2007
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU BỔ SUNG ĐỂ THỰC HIỆN MỘT SỐ MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ NĂM 2007
(Kèm theo Quyết định số 37/2007/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2007 của Ủy ban nhân dân thành phố)
ĐVT: Triệu đồng
TT |
Danh mục các chương trình, dự án |
Đơn vị thực hiện |
Kế hoạch năm 2007 |
Ghi chú |
||||
Tổng số |
Vốn đầu tư phát triển |
Vốn sự nghiệp (*) |
||||||
Tổng số |
Trung ương |
Địa phương |
||||||
|
Tổng số |
|
189.118 |
183.977 |
5.141 |
5.141 |
0 |
|
1 |
Hỗ trợ đầu tư Khu công nghệ cao và phát triển CNTT |
|
150.000 |
150.000 |
0 |
0 |
0 |
|
1.1 |
Hỗ trợ khu công nghệ cao |
BQL các dự án đầu tư xây dựng Khu công nghệ cao thành phố |
145.000 |
145.000 |
0 |
0 |
0 |
|
1.2 |
Ứng dụng phần mềm nguồn mở của Sở Bưu chính, Viễn thông |
Sở Bưu chính, Viễn thông |
5.000 |
5.000 |
0 |
0 |
0 |
|
2 |
Đề án tin học hóa cơ quan đảng |
|
3.977 |
3.977 |
0 |
0 |
0 |
|
|
Đề án 47 |
Văn phòng Thành ủy |
3.977 |
3.977 |
0 |
0 |
0 |
|
3 |
Các hỗ trợ đầu tư khác |
|
30.000 |
30.000 |
0 |
0 |
0 |
|
|
Hỗ trợ bù lãi suất dự án xe buýt thành phố |
Quỹ Đầu tư phát triển đô thị thành phố |
30.000 |
30.000 |
0 |
0 |
0 |
|
4 |
Chương trình ngăn ngừa và giải quyết tình trạng trẻ lang thang, bị xâm phạm tình dục và phải lao động nặng nhọc, trong điều kiện độc hại, nguy hiểm theo Quyết định 19/2004/QĐ-TTg ngày 12/02/2004 của Thủ tướng Chính phủ |
Ủy ban Dân số - Gia đình và Trẻ em thành phố và Sở Lao động-Thương binh và Xã hội |
1.011 |
0 |
1.011 |
1.011 |
0 |
|
4.1 |
Đề án truyền thông vận động và nâng cao năng lực quản lý |
Ủy ban Dân số - Gia đình và Trẻ em thành phố |
195 |
0 |
195 |
195 |
0 |
|
4.2 |
Đề án ngăn chặn và trợ giúp trẻ em lang thang kiếm sống |
Ủy ban Dân số - Gia đình và Trẻ em thành phố |
716 |
0 |
716 |
716 |
0 |
|
4.3 |
Đề án ngăn ngừa và giải quyết tình trạng trẻ em phải lao động nặng nhọc, trong điều kiện độc hại, nguy hiểm |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
100 |
0 |
100 |
100 |
0 |
|
5 |
Hỗ trợ kinh phí sáng tác, hỗ trợ tác phẩm báo chí chất lượng cao theo Quyết định số 926/QĐ-TTg ngày 06/7/2006 của Thủ tướng Chính phủ |
|
730 |
0 |
730 |
730 |
0 |
|
5.1 |
Hỗ trợ hoạt động sáng tác tác phẩm, công trình ở các Hội Văn học nghệ thuật |
Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật thành phố |
530 |
0 |
530 |
530 |
0 |
|
5.2 |
Hỗ trợ tác phẩm báo chí chất lượng cao đối với các Hội nhà báo |
Hội Nhà báo |
200 |
0 |
200 |
200 |
0 |
|
6 |
Kinh phí nghiên cứu khoa học |
Sở Khoa học và Công nghệ |
3.000 |
0 |
3.000 |
3.000 |
0 |
|
7 |
Hỗ trợ cước vận chuyển sách báo ra nước ngoài |
Công ty Xuất nhập khẩu phát hành Sách thành phố |
400 |
0 |
400 |
400 |
0 |
|
(*) Đã bố trí trong dự toán Ngân sách năm 2007
ĐÀO TẠO CHUYÊN MÔN, CÔNG NHÂN KỸ THUẬT BỒI DƯỠNG NÂNG CAO NGHIỆP VỤ
(Kèm theo Quyết định số 37/2007/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2007 của Ủy ban nhân dân thành phố)
ĐVT: Người
TT |
HỆ VÀ NGÀNH ĐÀO TẠO |
KẾ HOẠCH NĂM 2007 |
Ghi chú |
||||
Tổng số |
Trong đó |
Tốt nghiệp |
|||||
Năm trước chuyển qua |
Tuyển mới có Ngân sách |
Không Ngân sách |
|||||
|
TỔNG SỐ |
193.383 |
57.311 |
106.025 |
30.047 |
98.790 |
|
I |
ĐÀO TẠO MỚI |
88.526 |
45.215 |
21.764 |
21.547 |
20.843 |
|
1 |
Hệ đại học |
5.508 |
1.288 |
120 |
4.100 |
1.722 |
|
|
Sở Y tế |
|
|
|
|
|
|
|
Trung tâm Đào tạo và bồi dưỡng Cán bộ y tế |
1.608 |
1.288 |
120 |
200 |
222 |
|
|
Trường Đại học Bán công Tôn Đức Thắng |
3.900 |
- |
- |
3.900 |
1.500 |
|
|
Hệ chính quy |
2.200 |
- |
- |
2.200 |
1.000 |
|
|
Hệ tại chức |
700 |
- |
- |
700 |
500 |
|
|
Liên thông từ THCN lên ĐH |
800 |
- |
- |
800 |
|
|
|
Bằng ĐH thứ 2 |
200 |
- |
- |
200 |
|
|
2 |
Hệ cao đẳng |
19.774 |
11.630 |
4.450 |
3.694 |
2.386 |
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
Trường Cao đẳng sư phạm thành phố |
5.901 |
3.901 |
2.000 |
- |
610 |
|
|
Trường Cao đẳng Kỹ thuật Lý Tự Trọng |
3.650 |
1.850 |
1.350 |
450 |
- |
|
|
Trường Cao đẳng Kinh tế thành phố |
2.588 |
1.288 |
800 |
500 |
- |
|
|
Trường Đại học Bán công Tôn Đức Thắng |
|
|
|
|||
|
Hệ chính quy |
800 |
- |
- |
800 |
- |
|
|
Ban Quản lý khu chế xuất và khu công nghiệp |
|
|
|
|||
|
Trường Cao đẳng bán công Công nghệ và Quản trị doanh nghiệp |
5.154 |
3.654 |
- |
1.500 |
1.500 |
|
|
Sở Văn hóa và Thông tin |
|
|
|
|
|
|
|
Trường Cao đẳng Văn hóa nghệ thuật |
1.451 |
851 |
300 |
300 |
232 |
|
|
Sở Công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
Trường Trung học Công nghiệp |
230 |
86 |
- |
144 |
44 |
|
3 |
Hệ trung học chuyên nghiệp |
45.807 |
24.595 |
10.979 |
10.233 |
12.503 |
|
|
Sở Y tế |
|
|
|
|
|
|
|
Trung tâm Đào tạo và bồi dưỡng Cán bộ y tế |
1.672 |
1.022 |
650 |
- |
575 |
|
|
Trường Đại học Bán công Tôn Đức Thắng |
|
|
|
|||
|
Hệ chính quy |
2.000 |
- |
- |
2.000 |
1.000 |
|
|
Ban Quản lý khu chế xuất và khu công nghiệp |
|
|
|
|||
|
Trường Cao đẳng bán công Công nghệ và Quản trị doanh nghiệp |
2.822 |
2.022 |
- |
800 |
457 |
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
Trường Trung học Sư phạm Mầm non |
2.482 |
1.782 |
500 |
200 |
500 |
|
|
Trường Trung học KT& NV Nguyễn Hữu Cảnh |
3.668 |
1.795 |
1.523 |
350 |
636 |
|
|
Trường Trung học KT&NV Nam Sài Gòn |
2.215 |
1.215 |
800 |
200 |
477 |
|
|
Trường Cao đẳng Kỹ thuật Lý Tự Trọng |
3.288 |
2.432 |
856 |
- |
695 |
|
|
Trường Trung học KT&NV Phú Lâm |
4.503 |
3.003 |
1.500 |
- |
343 |
|
|
Trường Trung học KT&NV Thủ Đức |
4.988 |
2.988 |
1.200 |
800 |
683 |
|
|
Trường Cao đẳng Kinh tế thành phố |
3.942 |
2.542 |
700 |
700 |
1.158 |
|
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
|
|||
|
Trường Trung học Kỹ thuật Nông nghiệp |
2.584 |
1.251 |
650 |
683 |
612 |
|
|
Sở Giao thông - Công chính |
|
|
|
|
|
|
|
Trường Trung học Giao thông công chính |
1.800 |
900 |
500 |
400 |
670 |
|
|
Sở Công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
Trường Trung học Công nghiệp |
.757 |
357 |
600 |
800 |
357 |
|
|
Sở Văn hóa và Thông tin |
|
|
|
|
|
|
|
Trường Cao đẳng Văn hóa nghệ thuật |
219 |
119 |
- |
100 |
119 |
|
|
Sở Xây dựng |
|
|
|
|
|
|
|
Trường Trung học Xây dựng |
1.700 |
700 |
400 |
600 |
- |
|
|
Trường Cán bộ thành phố |
5.100 |
1.900 |
800 |
2.400 |
3.700 |
|
|
Thành đoàn TNCS Hồ Chí Minh |
|
|
|
|
||
|
Trường Đoàn Lý Tự Trọng |
1.067 |
567 |
300 |
200 |
521 |
|
4 |
Hệ Công nhân kỹ thuật |
17.437 |
7.702 |
6.215 |
3.520 |
4.232 |
|
|
Sở Công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
Trường Trung học Công nghiệp |
724 |
124 |
600 |
- |
124 |
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
Trường Trung học KT& NV Nguyễn Hữu Cảnh |
1.594 |
544 |
625 |
425 |
65 |
|
|
Trường Trung học KT&NV Nam Sài Gòn |
1.241 |
541 |
500 |
200 |
240 |
|
|
Trường Cao đẳng Kỹ thuật Lý Tự Trọng |
1.835 |
1.485 |
350 |
- |
396 |
|
|
Trường Trung học KT&NV Thủ Đức |
1.620 |
915 |
450 |
255 |
135 |
|
|
Trường Trung học KT&NV Phú Lâm |
1.063 |
798 |
200 |
65 |
65 |
|
|
Ủy ban nhân dân quận Thủ Đức |
|
|
|
|
||
|
Trường Kỹ thuật Công nghiệp Thủ Đức |
598 |
178 |
320 |
100 |
128 |
|
|
Ủy ban nhân dân quận 5 |
|
|
|
|
||
|
Trường Kỹ thuật công nghệ Hùng Vương |
1.106 |
436 |
500 |
170 |
293 |
|
|
Ủy ban nhân dân huyện Củ Chi |
|
|
|
|
||
|
Trường Công nhân kỹ thuật Củ Chi |
920 |
420 |
400 |
100 |
230 |
|
|
Ủy ban nhân dân quận 3 |
|
|
|
|
||
|
Trường Công nhân kỹ thuật Nhân Đạo |
2.082 |
967 |
600 |
15 |
553 |
|
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
|
|
||
|
Trường Trung học Kỹ thuật Nông nghiệp |
20 |
20 |
- |
- |
- |
|
|
Sở Xây dựng |
|
|
|
|
|
|
|
Trường Trung học Xây dựng |
|
|
|
|
|
|
|
+ Nghiệp vụ |
820 |
300 |
300 |
220 |
300 |
|
|
+ Công nhân kỹ thuật |
208 |
28 |
100 |
80 |
16 |
|
|
Sở Giao thông - Công chính |
|
|
|
|
||
|
Trường Trung học Giao thông công chính |
230 |
80 |
50 |
100 |
50 |
|
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
|
|
|
||
|
Trường Công nhân kỹ thuật thành phố |
2.336 |
736 |
1.120 |
480 |
817 |
|
|
Trường Kỹ thuật nghiệp vụ Lao động Xuất khẩu |
750 |
- |
- |
750 |
750 |
|
|
Ủy ban nhân dân quận Gò Vấp |
|
|
|
|
||
|
Trường Kỹ thuật Công nghệ Quang Trung |
290 |
130 |
100 |
60 |
70 |
|
II |
BỒI DƯỠNG NÂNG CAO NGHIỆP VỤ |
104.857 |
12.096 |
84.261 |
8.500 |
77.947 |
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
Các lớp sau đại học |
300 |
150 |
150 |
- |
- |
|
|
Các lớp tại chức |
14.700 |
6.700 |
8.000 |
- |
4.500 |
|
|
Bồi dưỡng thường xuyên |
55.000 |
- |
55.000 |
- |
55.000 |
|
|
Sở Thể dục - Thể thao |
|
|
|
|
|
|
|
Chương trình đào tạo nguồn nhân lực |
65 |
- |
65 |
- |
- |
|
|
Trường Nghiệp vụ Thể dục Thể thao |
2.780 |
2.550 |
230 |
- |
832 |
|
|
Sở Nội vụ |
|
|
|
|
|
|
|
Ngân sách hỗ trợ 100% kinh phí |
7.200 |
1.659 |
5.541 |
- |
7.100 |
|
|
Ngân sách hỗ trợ 50% kinh phí |
8.800 |
- |
8.800 |
- |
8.150 |
|
|
Thành đoàn TNCS Hồ Chí Minh |
|
|
|
|
||
|
Trường Đoàn Lý Tự Trọng |
12.786 |
- |
4.786 |
8.000 |
- |
|
|
Trường Bổ túc văn hóa Thành Đoàn |
1.926 |
437 |
1.489 |
- |
465 |
|
|
Trường Cán bộ thành phố |
1.300 |
600 |
200 |
500 |
1.900 |
|
Quyết định 926/QĐ-TTg năm 2009 về việc thành lập Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Lào Cai Ban hành: 30/06/2009 | Cập nhật: 03/07/2009
Nghị quyết 72/2006/NQ-HĐND điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010, kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ cuối (2006-2010) tỉnh Trà Vinh Ban hành: 08/12/2006 | Cập nhật: 27/11/2014
Nghị quyết số 72/2006/NQ-HĐND về việc đầu tư xây dựng cơ bản nguồn vốn ngân sách thành phố năm 2007 do Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 12/12/2006 | Cập nhật: 26/12/2007
Nghị quyết 72/2006/NQ-HĐND phê chuẩn dự toán và phân bổ ngân sách địa phương năm 2007 Ban hành: 12/12/2006 | Cập nhật: 01/04/2014
Nghị quyết 72/2006/NQ-HĐND phê chuẩn kế hoạch phát triển kinh tế-xã hội 5 năm 2006-2010 tỉnh Lai Châu Ban hành: 27/07/2006 | Cập nhật: 10/07/2018
Quyết định 926/QĐ-TTg năm 2006 Phê duyệt Đề án tiếp tục hỗ trợ hoạt động sáng tạo tác phẩm, công trình văn học nghệ thuật, báo chí ở trung ương và các Hội Văn học nghệ thuật địa phương; hỗ trợ tác phẩm báo chí chất lượng cao ở địa phương giai đoạn 2006 - 2010 Ban hành: 06/07/2006 | Cập nhật: 13/07/2006
Nghị quyết 72/2006/NQ-HĐND điều chỉnh quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản tỉnh Đồng Nai đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 19/07/2006 | Cập nhật: 26/06/2012
Quyết định 19/2004/QĐ-TTg phê duyệt chương trình ngăn ngừa và giải quyết tình trạng trẻ em lang thang, trẻ em bị xâm hại tình dụng và trẻ em phải lao động nặng nhọc, trong điều kiện độc hại, nguy hiểm giai đoạn 2004-2010 Ban hành: 12/02/2004 | Cập nhật: 30/07/2011