Quyết định 3695/QĐ-UBND năm 2009 về duyệt cho vay vốn theo dự án quỹ quốc gia về việc làm năm 2009 do Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Số hiệu: 3695/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Thành phố Hồ Chí Minh Người ký: Nguyễn Thành Tài
Ngày ban hành: 04/08/2009 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Ngân hàng, tiền tệ, Lao động, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
----------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
-------------------

Số: 3695/QĐ-UBND

TP. Hồ Chí Minh, ngày 04 tháng 08 năm 2009

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC DUYỆT CHO VAY VỐN THEO DỰ ÁN QUỸ QUỐC GIA VỀ VIỆC LÀM NĂM 2009

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 131/2002/QĐ-TTg ngày 04 tháng 10 năm 2002 của Thủ tướng Chính phủ về việc thành lập Ngân hàng Chính sách xã hội;
Căn cứ Quyết định số 71/2005/QĐ-TTg ngày 05 tháng 4 năm 2005 của Thủ tướng Chính phủ về cơ chế quản lý, điều hành vốn cho vay của Quỹ Quốc gia về việc làm;
Căn cứ Quyết định số 15/2008/QĐ-TTg ngày 23 tháng 01 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 71/2005/QĐ-TTg ngày 05 tháng 4 năm 2005 của Thủ tướng Chính phủ về cơ chế quản lý, điều hành vốn cho vay của Quỹ Quốc gia về việc làm;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 14/2008/TTLT-BLĐTBXH-BTC-BKHĐT ngày 29 tháng 7 năm 2008 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính, Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc hướng dẫn một số điều của Quyết định số 71/2005/QĐ-TTg ngày 05 tháng 4 năm 2005 và Quyết định số 15/2008/QĐ-TTg ngày 23 tháng 01 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ;
Xét tờ trình số 294/TTr-NHCS.HCM ngày 09 tháng 7 năm 2009 của Ngân hàng Chính sách Xã hội chi nhánh thành phố Hồ Chí Minh,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Nay duyệt cho vay 17 dự án về việc làm với tổng số vốn là 2.994 triệu đồng (Hai tỷ chín trăm chín mươi bốn triệu đồng) trong nguồn vốn cấp mới năm 2009 của ngân sách Trung ương theo biểu đính kèm.

Điều 2. Giám đốc Chi nhánh Ngân hàng Chính sách Xã hội thành phố Hồ Chí Minh chịu trách nhiệm triển khai các công việc liên quan đến việc cho vay các dự án vay vốn đã được phê duyệt tại điều 1 nêu trên theo đúng quy định.

Điều 3. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và Ủy ban nhân dân các quận-huyện nơi triển khai các dự án chịu trách nhiệm kiểm tra, giám sát hoạt động cho vay vốn của Quỹ Quốc gia về việc làm theo đúng chức năng nhiệm vụ và quy định hiện hành.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận-huyện có liên quan và chủ dự án được duyệt vay vốn có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ LĐ-TB và XH;
- Ngân hàng CSXH Việt Nam;
- Thường trực Thành ủy;
- Thường trực HĐND Thành phố;
- TTUB: CT, các PCT;
- Ngân hàng CSXH Chi nhánh TP.HCM;
- VPUB: PVP/VX, KT; Phòng VX;
- Lưu: VT, (VX-LC) MH.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC




Nguyễn Thành Tài

 


ỦY BAN NHÂN DÂN TP. HỒ CHÍ MINH

BIỂU TỔNG HỢP CÁC DỰ ÁN VAY VỐN QUỸ CHO VAY GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM
TỪ NGUỒN VỐN CẤP MỚI CỦA TRUNG ƯƠNG NĂM 2009

(Kèm theo Quyết định số 3695/QĐ-UBND ngày 04 tháng 8 năm 2009)

STT

Tên dự án

Chủ dự án (Tổ trưởng Tổ TK&VV)

Địa điểm thực hiện

Tóm tắt nội dung dự án

Vốn thực hiện dự án

Số lao động tham gia dự án (người)

Tổng số (triệu đồng)

Trong đó vay của Quỹ cho vay giải quyết việc làm

Hiện có (người)

Số lao động thu hút thêm

Số tiền (triệu đồng)

% so với tổng số

Thời hạn vay (tháng)

Lãi suất vay (%/ tháng)

Tổng số

Nữ

Tàn tật

Dân tộc

Bị thu hồi đất

1

Nhóm hộ-98

Nguyễn Thị Hồng

Bình Tân

10 hộ buôn bán, 6 hộ dịch vụ và 1 hộ sản xuất

593

194

33

12

0,65

49

26

17

 

 

 

2

Nhóm hộ-99

Nguyễn T Hồng Loan

Quận 2

3 hộ buôn bán, 3 hộ dịch vụ và 2 hộ chăn nuôi

270

110

41

12

0,65

14

8

7

 

 

 

3

Nhóm hộ-100

Trần Thị Tươi

Quận 2

5 hộ buôn bán, 2 hộ chăn nuôi và 2 hộ dịch vụ

345

180

52

12

0,65

15

9

9

 

 

 

4

Nhóm hộ-101

Nguyễn Thị Ất

Quận 2

4 hộ buôn bán, 3 hộ dịch vụ

154

130

84

24

0,65

7

7

6

 

 

 

5

Nhóm hộ-102

Nguyễn T Kim Phượng

Quận 2

7 hộ buôn bán, 7 hộ dịch vụ

295

240

81

24

0,65

14

14

10

 

 

 

6

Nhóm hộ-103

Lê Văn Chiến

Quận 2

6 hộ buôn bán, 4 hộ dịch vụ và 4 hộ chăn nuôi

353

270

76

24

0,65

14

14

7

 

 

 

7

Nhóm hộ-104

Đặng T Kim Hoàng

Quận 11

4 hộ buôn bán và 2 hộ dịch vụ

170

120

71

12

0,65

8

6

1

 

 

 

8

Nhóm hộ-105

Trần Văn Kỳ

Hóc Môn

5 hộ buôn bán và 1 hộ dịch vụ

226

110

49

12

0,65

17

11

9

 

 

 

9

Nhóm hộ-106

Tống Văn Vinh

Hóc Môn

14 hộ dịch vụ

362

215

59

24

0,65

41

25

23

 

 

 

10

Nhóm hộ-107

Tống Văn Vinh

Hóc Môn

4 hộ buôn bán và 6 hộ dịch vụ

313

175

56

24

0,65

34

18

12

 

 

 

11

Nhóm hộ-108

Nguyễn Văn Chỉnh

Hóc Môn

8 hộ dịch vụ và 3 hộ buôn bán

355

155

44

24

0,65

31

20

19

 

 

 

12

Nhóm hộ-109

Nguyễn Văn Bé

Hóc Môn

7 hộ dịch vụ và 1 hộ buôn bán

285

120

42

24

0,65

24

13

11

 

 

 

13

Nhóm hộ-110

Dương Thành Hưng

Hóc Môn

8 hộ dịch vụ, 6 hộ chăn nuôi và 2 hộ buôn bán

545

300

55

24

0,65

60

35

26

 

 

 

14

Nhóm hộ-111

Nguyễn Hùng

Hóc Môn

7 hộ dịch vụ và 2 hộ chăn nuôi

395

180

46

24

0,65

30

30

15

 

 

 

15

Nhóm hộ-112

Đỗ Kim Tấn

Hóc Môn

13 hộ dịch vụ

620

230

37

24

0,65

43

19

18

 

 

 

16

Nhóm hộ-113

Bùi Văn Phú

Hóc Môn

7 hộ dịch vụ

410

135

33

24

0,65

25

10

8

 

 

 

17

Nhóm hộ-114

Nguyễn T Kim Nguyệt

Tân Phú

5 hộ dịch vụ và 2 hộ buôn bán

700

130

19

12

0,65

26

10

10

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

6,391

2,994

47

 

 

452

275

208

0

0

0