Quyết định 3624/QĐ-BCT năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới, hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Công Thương
Số hiệu: 3624/QĐ-BCT Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Bộ Công thương Người ký: Hồ Thị Kim Thoa
Ngày ban hành: 04/06/2013 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

BỘ CÔNG THƯƠNG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3624/QĐ-BCT

Hà Nội, ngày 04 tháng 6 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ HỦY BỎ HOẶC BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ CÔNG THƯƠNG

BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG

Căn cứ Nghị định số 95/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2012 về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ và Vụ trưởng Vụ Pháp chế,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính bị huỷ bỏ hoặc bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ và Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Lãnh đạo Bộ (để báo cáo);
- Cục Kiểm soát thủ tục hành chính, Bộ Tư pháp
- Lưu: VT, PC(TDTHPL), Vụ KH&CN.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Hồ Thị Kim Thoa

 

PHỤ LỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH HUỶ BỎ, BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ CÔNG THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3624 /QĐ-BCT ngày 04 tháng 6 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)

STT

Tên thủ tục hành chính huỷ bỏ, bãi bỏ

Lĩnh vực

Cơ quan thực hiện

Số, ký hiệu, ngày tháng năm ban hành và tên loại, trích yếu của VBQPPL có quy định về TTHC

I. Thủ tục hành chính cấp trung ương

1

Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm

An toàn thực phẩm

Bộ Công Thương

Thông tư số 29/2012/TT-BCT ngày 05 tháng 10 năm 2012 của Bộ Công Thương Quy định cấp, thu hồi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương

(Bãi bỏ do sai tên TTHC được công bố tại Quyết định số 6835/QĐ-BCT ngày 13 tháng 11 năm 2012 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực quản lý an toàn thực phẩm thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Công Thương)

2

Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm

An toàn thực phẩm

Bộ Công Thương

Thông tư số 29/2012/TT-BCT ngày 05 tháng 10 năm 2012 của Bộ Công Thương Quy định cấp, thu hồi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương

(Bãi bỏ do sai tên TTHC được công bố tại Quyết định số 6835/QĐ-BCT ngày 13 tháng 11 năm 2012 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực quản lý an toàn thực phẩm thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Công Thương) )

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ CÔNG THƯƠNG

(Ban hành kèm theo Quyết định số 3624 /QĐ-BCT ngày 04 tháng 6 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)

PHẦN I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ CÔNG THƯƠNG

STT

Tên thủ tục hành chính mới ban hành

Lĩnh vực

Cơ quan thực hiện

Số, ký hiệu, ngày tháng năm ban hành và tên loại, trích yếu của VBQPPL có quy định về TTHC

I. Thủ tục hành chính cấp trung ương

1

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, chế biến thực phẩm do Bộ Công Thương thực hiện.

 

 

Thông tư số 29/2012/TT-BCT ngày 05 tháng 10 năm 2012 của Bộ Công Thương quy định cấp, thu hồi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương

2

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm (trường hợp bị mất, thất lạc hoặc bị hỏng) đối với cơ sở sản xuất, chế biến thực phẩm do Bộ Công Thương thực hiện.

 

 

Thông tư số 29/2012/TT-BCT ngày 05 tháng 10 năm 2012 của Bộ Công Thương quy định cấp, thu hồi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương

3

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Bộ Công Thương thực hiện

An toàn thực phẩm

Bộ Công Thương

Thông tư số 29/2012/TT-BCT ngày 05 tháng 10 năm 2012 của Bộ Công Thương quy định cấp, thu hồi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương

4

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Bộ Công Thương thực hiện (trường hợp bị mất, thất lạc hoặc bị hỏng)

An toàn thực phẩm

Bộ Công Thương

Thông tư số 29/2012/TT-BCT ngày 05 tháng 10 năm 2012 của Bộ Công Thương quy định cấp, thu hồi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương

II. Thủ tục hành chính cấp tỉnh

5

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, chế biến thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện.

An toàn thực phẩm

Sở Công Thương

Thông tư số 29/2012/TT-BCT ngày 05 tháng 10 năm 2012 của Bộ Công Thương quy định cấp, thu hồi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương

6

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm (trường hợp bị mất, thất lạc hoặc bị hỏng) đối với cơ sở sản xuất, chế biến thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện.

An toàn thực phẩm

Sở Công Thương

Thông tư số 29/2012/TT-BCT ngày 05 tháng 10 năm 2012 của Bộ Công Thương quy định cấp, thu hồi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương

7

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện

An toàn thực phẩm

Sở Công Thương

Thông tư số 29/2012/TT-BCT ngày 05 tháng 10 năm 2012 của Bộ Công Thương quy định cấp, thu hồi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương

8

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện (trường hợp bị mất, thất lạc hoặc bị hỏng)

An toàn thực phẩm

Sở Công Thương

Thông tư số 29/2012/TT-BCT ngày 05 tháng 10 năm 2012 của Bộ Công Thương quy định cấp, thu hồi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương

 

PHẦN II

NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ CÔNG THƯƠNG

I. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, chế biến thực phẩm do Bộ Công Thương thực hiện.

1. Trình tự thực hiện:

- Các cơ sở sản xuất sản phẩm thực phẩm; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng các loại thực phẩm (sau đây gọi là cơ sở sản xuất thực phẩm) thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương đăng ký hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm với Cơ quan cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (sau đây gọi là Cơ quan cấp Giấy chứng nhận);

- Các cơ sở sản xuất thực phẩm có công suất thiết kế theo quy định tại Điểm a Khoản 1 Điều 7 Thông tư số 29/2012/TT-BCT ngày ngày 05 tháng 10 năm 2012 của Bộ Công Thương về Quy định cấp, thu hồi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương nộp hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm cho Cơ quan cấp Giấy chứng nhận trực tiếp hoặc theo đường bưu điện theo địa chỉ Bộ Công Thương 54 Hai Bà Trưng, Quận Hoàn Kiếm, Hà Nội;

- Trong thời hạn năm (05) ngày làm việc Cơ quan cấp Giấy chứng nhận kiểm tra tính hợp lệ, đầy đủ của hồ sơ. Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ, Cơ quan cấp Giấy chứng nhận thông báo bằng văn bản cho cơ sở sản xuất thực phẩm để hoàn chỉnh hồ sơ.

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, trong thời hạn mười lăm (15) ngày làm việc cơ quan cấp Giấy chứng nhận sẽ tổ chức thẩm định nội dung hồ sơ và thẩm định thực tế tại cơ sở.

- Trong vòng năm (05) ngày làm việc kể từ khi có kết quả thẩm định “Đạt”, Cơ quan cấp Giấy chứng nhận cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm cho cơ sở sản xuất thực phẩm. Trường hợp kết quả thẩm định “Không đạt” Cơ quan cấp Giấy chứng nhận lập Biên bản và thông báo cho cơ sở sản xuất thực phẩm. Thời hạn thẩm định lại tối đa là 03 tháng.

- Cơ sở sản xuất thực phẩm nhận Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trực tiếp hoặc qua đường bưu điện.

2. Thành phần, số lượng hồ sơ:

Hồ sơ xin cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đóng thành 01 quyển (02 bộ), gồm:

(1) Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm;

(2) Bản sao chứng thực Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đầu tư có ngành nghề sản xuất thực phẩm;

(3) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện an toàn thực;

(4) Bản chính hoặc bản sao chứng thực Giấy xác nhận đã được tập huấn kiến thức về an toàn vệ sinh thực phẩm của chủ cơ sở, người trực tiếp sản xuất hoặc danh sách các cán bộ của cở sở trực tiếp sản xuất do cơ quan có thẩm quyền được Bộ Công Thương chỉ định cấp theo quy định;

(5) Bản chính hoặc bản sao chứng thực Giấy xác nhận đủ sức khoẻ của chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất hoặc danh sách các cán bộ của cở sở trực tiếp sản xuất do cơ quan y tế cấp quận/huyện trở lên cấp theo quy định.

3. Thời hạn giải quyết:

Tối đa 20 ngày làm việc.

4. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:

- Cá nhân

- Tổ chức

5. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định:

Bộ Công Thương;

b) Cơ quan có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện:

Vụ Khoa học và Công nghệ - Bộ Công Thương

c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:

Vụ Khoa học và Công nghệ - Bộ Công Thương

6. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm.

7. Lệ phí: Theo quy định hiện hành.

8. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:

- Đơn đề nghị Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm: Phụ lục 1;

- Bản thuyết minh cơ sở vật chất, trang thiết bị và dụng cụ sản xuất, chế biến thực phẩm: Phụ lục 2;

- Báo cáo kết quả khắc phục: Phụ lục 6;

- Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm: Phụ lục 9.

9. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:

- Các cơ sở sản xuất sản phẩm thực phẩm; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng các loại thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương phải được Cơ quan có thẩm quyền thẩm định và cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm.

- Đối tượng không phải cấp Giấy chứng nhận:

Sản xuất ban đầu nhỏ lẻ: Cơ sở chỉ có 02 lao động trở xuống trực tiếp tham gia sản xuất.

10. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Luật An toàn thực phẩm;

- Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25 tháng 04 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm;

- Thông tư 29/2012/TT-BCT ngày 05 tháng 10 năm 2012 của Bộ Công Thương về Quy định cấp, thu hồi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương.

II. Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, chế biến thực phẩm do Bộ Công Thương thực hiện (trường hợp bị mất, thất lạc hoặc bị hỏng)

1. Trình tự thực hiện:

Các cơ sở sản xuất thực phẩm có công suất thiết kế theo quy định tại Điểm a Khoản 1 Điều 7 Thông tư số 29/2012/TT-BCT ngày ngày 05 tháng 10 năm 2012 của Bộ Công Thương về Quy định cấp, thu hồi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương, trường hợp Giấy chứng nhận đã được cấp nhưng bị mất, thất lạc hoặc bị hỏng, cơ sở sản xuất thực phẩm phải có văn bản đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm theo Phụ lục 9 ban hành kèm theo Thông tư 29/2012/TT-BCT ngày 05 tháng 10 năm 2012 của Bộ Công Thương về Quy định cấp, thu hồi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương. gửi tới cơ quan có thẩm quyền đã cấp Giấy chứng nhận để được xem xét cấp lại.

Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị hợp lệ, căn cứ hồ sơ lưu, cơ quan có thẩm quyền đã cấp Giấy chứng nhận xem xét và cấp lại Giấy chứng nhận cho cơ sở, trường hợp từ chối cấp lại, phải có văn bản thông báo nêu rõ lý do.

2. Thành phần, số lượng hồ sơ:

Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm theo Phụ lục 9 ban hành kèm theo Thông tư 29/2012/TT-BCT ngày 05 tháng 10 năm 2012 của Bộ Công Thương về Quy định cấp, thu hồi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương

3. Thời hạn giải quyết:

05 ngày làm việc.

4. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:

- Cá nhân

- Tổ chức

5. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định:

Bộ Công Thương;

b) Cơ quan có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện:

Vụ Khoa học và Công nghệ - Bộ Công Thương

c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:

Vụ Khoa học và Công nghệ - Bộ Công Thương

6. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm.

7. Lệ phí: Theo quy định hiện hành.

8. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:

- Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm: Phụ lục 9.

9. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:

- Các cơ sở sản xuất sản phẩm thực phẩm; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng các loại thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương phải được Cơ quan có thẩm quyền thẩm định và cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm.

- Đối tượng không phải cấp Giấy chứng nhận:

Sản xuất ban đầu nhỏ lẻ: Cơ sở chỉ có 02 lao động trở xuống trực tiếp tham gia sản xuất;

10. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Luật An toàn thực phẩm;

- Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25 tháng 04 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm;

- Thông tư 29/2012/TT-BCT ngày 05 tháng 10 năm 2012 của Bộ Công Thương về Quy định cấp, thu hồi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương.

III. Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Bộ Công Thương thực hiện

1. Trình tự thực hiện:

- Cơ sở kinh doanh thực phẩm nộp hồ sơ đề nghị Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Bộ Công Thương thực hiện cho Bộ Công Thương hoặc theo đường bưu điện theo địa chỉ Bộ Công Thương 54 Hai Bà Trưng, Quận Hoàn Kiếm, Hà Nội;

- Trong thời hạn năm (05) ngày làm việc Bộ Công Thương kiểm tra tính hợp lệ, đầy đủ của hồ sơ. Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ, Bộ Công Thương thông báo bằng văn bản cho cơ sở kinh doanh thực phẩm để hoàn chỉnh hồ sơ.

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, trong thời hạn mười lăm (15) ngày làm việc Bộ Công Thương sẽ tổ chức thẩm định nội dung hồ sơ và thẩm định thực tế tại cơ sở.

- Trong vòng năm (05) ngày làm việc kể từ khi có kết quả thẩm định “Đạt”, Bộ Công Thương sẽ cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm cho cơ sở kinh doanh thực phẩm.

- Trường hợp kết quả thẩm định “Không đạt” Bộ Công Thương lập Biên bản và thông báo cho cơ sở kinh doanh thực phẩm. Thời hạn thẩm định lại tối đa là 03 tháng. Sau khi đã khắc phục theo yêu cầu của Đoàn thẩm định được ghi trong Biên bản thẩm định, cơ sở phải nộp Báo cáo kết quả khắc phục theo mẫu tại Phụ lục 06 về Bộ Công Thương để tổ chức thẩm định lại. Nếu kết quả thẩm định lại vẫn không đạt thì Đoàn thẩm định lập biên bản và đề xuất với Bộ Công Thương không cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm hoặc đình chỉ hoạt động của cơ sở trong trường hợp xin cấp lại.

- Cơ sở kinh doanh thực phẩm nhận Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trực tiếp hoặc qua đường bưu điện.

2. Cách thức thực hiện:

- Nộp trực tiếp;

- Qua đường bưu điện.

3. Thành phần, số lượng hồ sơ:

Hồ sơ xin cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đóng thành 01 quyển (02 bộ), gồm:

(1) Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm);

(2) Bản sao chứng thực Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đầu tư có ngành nghề sản xuất, kinh doanh thực phẩm;

(3) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện an toàn thực;

(4) Bản chính hoặc bản sao chứng thực Giấy xác nhận đã được tập huấn kiến thức về an toàn vệ sinh thực phẩm của chủ cơ sở, người trực tiếp kinh doanh hoặc danh sách các cán bộ của cở sở trực tiếp kinh doanh do cơ quan có thẩm quyền được Bộ Công Thương chỉ định cấp theo quy định;

(5) Bản chính hoặc bản sao chứng thực Giấy xác nhận đủ sức khoẻ của chủ cơ sở và người trực tiếp kinh doanh hoặc danh sách các cán bộ của cở sở trực tiếp kinh doanh do cơ quan y tế cấp quận/huyện trở lên cấp theo quy định.

4. Thời hạn giải quyết:

Tối đa 20 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.

5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:

- Cá nhân

- Tổ chức

6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Bộ Công Thương.

b) Cơ quan có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện: Vụ Thị trường trong nước – Bộ Công Thương (đối với thẩm định đủ điều kiện an toàn thực phẩm cơ sở kinh doanh);

c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Vụ Thị trường trong nước (đối với thẩm định đủ điều kiện an toàn thực phẩm cơ sở kinh doanh).

7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:

Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm.

8. Lệ phí (nếu có):

Theo quy định hiện hành tại Quyết định số 80/2005/QĐ-BTC của Bộ Tài chính ngày 17/11/2005 về việc quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm và Quyết định số 57/2006/QĐ-BTC của Bộ Tài chính ngày 19/10/2006 về việc sửa đổi mức thu phí, lệ phí quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm tại Quyết định số 80/2005/QĐ-BTC ngày 17/11/2005.

9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai

- Đơn đề nghị Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm: Phụ lục 1;

- Bản thuyết minh cơ sở vật chất, trang thiết bị và dụng cụ kinh doanh thực phẩm: Phụ lục 3;

- Biên bản thẩm định điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm: Phụ lục 5;

- Báo cáo kết quả khắc phục: Phụ lục 6;

- Giấy Chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm: Phụ lục 7;

- Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm: Phụ lục 9.

10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có):

- Các cơ sở kinh doanh sản phẩm thực phẩm; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng các loại thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương phải được Bộ Công Thương thẩm định và cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm.

- Các đối tượng không phải cấp Giấy chứng nhận gồm:

+ Kinh doanh thực phẩm nhỏ lẻ: Cơ sở chỉ có 02 nhân viên trở xuống trực tiếp kinh doanh;

+ Bán hàng rong;

+ Kinh doanh thực phẩm bao gói sẵn không yêu cầu điều kiện bảo quản đặc biệt theo qui định.

11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Luật An toàn thực phẩm;

- Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25 tháng 04 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm;

- Thông tư 29/2012/TT-BCT ngày 05 tháng 10 năm 2012 của Bộ Công Thương về Quy định cấp, thu hồi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương.

IV. Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Bộ Công Thương thực hiện (trường hợp bị mất, thất lạc hoặc bị hỏng)

1. Trình tự thực hiện:

- Trường hợp Giấy chứng nhận đã được cấp nhưng bị mất, thất lạc hoặc bị hỏng, cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải có văn bản đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm theo Phụ lục 9 ban hành kèm theo Thông tư gửi tới cơ quan có thẩm quyền đã cấp Giấy chứng nhận để được xem xét cấp lại. Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị hợp lệ, căn cứ hồ sơ lưu, cơ quan có thẩm quyền đã cấp Giấy chứng nhận xem xét và cấp lại Giấy chứng nhận cho cơ sở, trường hợp từ chối cấp lại, phải có văn bản thông báo nêu rõ lý do.

2. Cách thức thực hiện:

- Nộp trực tiếp;

- Qua đường bưu điện.

3. Thành phần, số lượng hồ sơ:

Cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải có văn bản đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm theo Phụ lục 9 ban hành kèm theo Thông tư gửi tới cơ quan có thẩm quyền đã cấp Giấy chứng nhận để được xem xét cấp lại.

4. Thời hạn giải quyết:

Tối đa 05 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ

5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:

- Cá nhân

- Tổ chức

6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Bộ Công Thương.

b) Cơ quan có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện: Vụ Thị trường trong nước – Bộ Công Thương (đối với thẩm định đủ điều kiện an toàn thực phẩm cơ sở kinh doanh);

c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Vụ Thị trường trong nước (đối với thẩm định đủ điều kiện an toàn thực phẩm cơ sở kinh doanh).

7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:

Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm.

8. Lệ phí (nếu có):

Theo quy định hiện hành tại Quyết định số 80/2005/QĐ-BTC của Bộ Tài chính ngày 17/11/2005 về việc quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm và Quyết định số 57/2006/QĐ-BTC của Bộ Tài chính ngày 19/10/2006 về việc sửa đổi mức thu phí, lệ phí quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm tại Quyết định số 80/2005/QĐ-BTC ngày 17/11/2005.

9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai

- Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm: Phụ lục 9.

10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có):

- Các cơ sở kinh doanh sản phẩm thực phẩm; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng các loại thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương phải được Bộ Công Thương thẩm định và cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm.

- Các đối tượng không phải cấp Giấy chứng nhận gồm:

+ Kinh doanh thực phẩm nhỏ lẻ: Cơ sở chỉ có 02 nhân viên trở xuống trực tiếp kinh doanh;

+ Bán hàng rong;

+ Kinh doanh thực phẩm bao gói sẵn không yêu cầu điều kiện bảo quản đặc biệt theo qui định.

11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Luật An toàn thực phẩm;

- Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25 tháng 04 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm;

- Thông tư 29/2012/TT-BCT ngày 05 tháng 10 năm 2012 của Bộ Công Thương về Quy định cấp, thu hồi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương.

V. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, chế biến thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện

1. Trình tự thực hiện:

- Các cơ sở sản xuất sản phẩm thực phẩm; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng các loại thực phẩm (sau đây gọi là cơ sở sản xuất thực phẩm) thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương đăng ký hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm với Cơ quan cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (sau đây gọi là Cơ quan cấp Giấy chứng nhận);

- Các cơ sở sản xuất thực phẩm có công suất thiết kế theo quy định tại Điểm b Khoản 1 Điều 7 Thông tư số 29/2012/TT-BCT ngày ngày 05 tháng 10 năm 2012 của Bộ Công Thương về Quy định cấp, thu hồi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương nộp hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm cho Cơ quan cấp Giấy chứng nhận trực tiếp hoặc theo đường bưu điện tới Sở Công Thương các tỉnh/thành phố mà cơ sở đóng trên địa bàn;

- Trong thời hạn năm (05) ngày làm việc Cơ quan cấp Giấy chứng nhận kiểm tra tính hợp lệ, đầy đủ của hồ sơ. Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ, Cơ quan cấp Giấy chứng nhận thông báo bằng văn bản cho cơ sở sản xuất thực phẩm để hoàn chỉnh hồ sơ.

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, trong thời hạn mười lăm (15) ngày làm việc cơ quan cấp Giấy chứng nhận sẽ tổ chức thẩm định nội dung hồ sơ và thẩm định thực tế tại cơ sở.

- Trong vòng năm (05) ngày làm việc kể từ khi có kết quả thẩm định “Đạt”, Cơ quan cấp Giấy chứng nhận cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm cho cơ sở sản xuất thực phẩm. Trường hợp kết quả thẩm định “Không đạt” Cơ quan cấp Giấy chứng nhận lập Biên bản và thông báo cho cơ sở sản xuất thực phẩm. Thời hạn thẩm định lại tối đa là 03 tháng.

- Cơ sở sản xuất thực phẩm nhận Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trực tiếp hoặc qua đường bưu điện.

2. Thành phần, số lượng hồ sơ:

Hồ sơ xin cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đóng thành 01 quyển (02 bộ), gồm:

(1) Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm;

(2) Bản sao chứng thực Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đầu tư có ngành nghề sản xuất thực phẩm;

(3) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện an toàn thực;

(4) Bản chính hoặc bản sao chứng thực Giấy xác nhận đã được tập huấn kiến thức về an toàn vệ sinh thực phẩm của chủ cơ sở, người trực tiếp sản xuất hoặc danh sách các cán bộ của cở sở trực tiếp sản xuất do cơ quan có thẩm quyền được Bộ Công Thương chỉ định cấp theo quy định;

(5) Bản chính hoặc bản sao chứng thực Giấy xác nhận đủ sức khoẻ của chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất hoặc danh sách các cán bộ của cở sở trực tiếp sản xuất do cơ quan y tế cấp quận/huyện trở lên cấp theo quy định.

3. Thời hạn giải quyết:

Tối đa 20 ngày làm việc.

4. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:

- Cá nhân

- Tổ chức

5. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định:

Sở Công Thương các tỉnh/thành phố theo phân cấp.

b) Cơ quan có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện:

Phòng chức năng tại Sở Công Thương các tỉnh/thành phố.

c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:

Phòng chức năng tại Sở Công Thương các tỉnh/thành phố.

6. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm.

7. Lệ phí: Theo quy định hiện hành.

8. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:

- Đơn đề nghị Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm: Phụ lục 1;

- Bản thuyết minh cơ sở vật chất, trang thiết bị và dụng cụ sản xuất, chế biến thực phẩm: Phụ lục 2;

- Báo cáo kết quả khắc phục: Phụ lục 6;

- Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm: Phụ lục 9.

9. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:

- Các cơ sở sản xuất sản phẩm thực phẩm; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng các loại thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương phải được Cơ quan có thẩm quyền thẩm định và cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm.

- Đối tượng không phải cấp Giấy chứng nhận:

Sản xuất ban đầu nhỏ lẻ: Cơ sở chỉ có 02 lao động trở xuống trực tiếp tham gia sản xuất.

10. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Luật An toàn thực phẩm;

- Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25 tháng 04 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm;

- Thông tư 29/2012/TT-BCT ngày 05 tháng 10 năm 2012 của Bộ Công Thương về Quy định cấp, thu hồi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương.

VI. Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, chế biến thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện (trường hợp bị mất, thất lạc hoặc bị hỏng).

1. Trình tự thực hiện:

Các cơ sở sản xuất thực phẩm có công suất thiết kế theo quy định tại Điểm b Khoản 1 Điều 7 Thông tư số 29/2012/TT-BCT ngày ngày 05 tháng 10 năm 2012 của Bộ Công Thương về Quy định cấp, thu hồi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương, trường hợp Giấy chứng nhận đã được cấp nhưng bị mất, thất lạc hoặc bị hỏng, cơ sở sản xuất thực phẩm phải có văn bản đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm theo Phụ lục 9 ban hành kèm theo Thông tư gửi tới cơ quan có thẩm quyền đã cấp Giấy chứng nhận để được xem xét cấp lại.

Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị hợp lệ, căn cứ hồ sơ lưu, cơ quan có thẩm quyền đã cấp Giấy chứng nhận xem xét và cấp lại Giấy chứng nhận cho cơ sở, trường hợp từ chối cấp lại, phải có văn bản thông báo nêu rõ lý do.

2. Thành phần, số lượng hồ sơ:

Văn bản đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm theo Phụ lục 9 ban hành kèm theo Thông tư 29/2012/TT-BCT ngày 05 tháng 10 năm 2012 của Bộ Công Thương về Quy định cấp, thu hồi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương.

3. Thời hạn giải quyết:

Tối đa 05 ngày làm việc.

4. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:

- Cá nhân

- Tổ chức

5. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định:

Sở Công Thương các tỉnh/thành phố theo phân cấp.

b) Cơ quan có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện:

Phòng chức năng tại Sở Công Thương các tỉnh/thành phố.

c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:

Phòng chức năng tại Sở Công Thương các tỉnh/thành phố.

6. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm.

7. Lệ phí: Theo quy định hiện hành.

8. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:

- Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm: Phụ lục 9.

9. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:

- Các cơ sở sản xuất sản phẩm thực phẩm; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng các loại thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương phải được Cơ quan có thẩm quyền thẩm định và cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm.

- Đối tượng không phải cấp Giấy chứng nhận:

Sản xuất ban đầu nhỏ lẻ: Cơ sở chỉ có 02 lao động trở xuống trực tiếp tham gia sản xuất;

10. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Luật An toàn thực phẩm;

- Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25 tháng 04 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm;

- Thông tư 29/2012/TT-BCT ngày 05 tháng 10 năm 2012 của Bộ Công Thương về Quy định cấp, thu hồi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương.

VII. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện

1. Trình tự thực hiện:

- Tổ chức, cá nhân nộp đầy đủ hồ sơ theo quy định tại bộ phận “một cửa” Sở Công Thương hoặc đến Sở Công Thương để được hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ theo quy định;

- Tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận “một cửa”;

- Trong thời hạn năm (05) ngày làm việc Sở Công Thương kiểm tra tính hợp lệ, đầy đủ của hồ sơ. Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ, Sở Công Thương thông báo bằng văn bản cho cơ sở kinh doanh thực phẩm để hoàn chỉnh hồ sơ.

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, trong thời hạn mười lăm (15) ngày làm việc Sở Công Thương sẽ tổ chức thẩm định nội dung hồ sơ và thẩm định thực tế tại cơ sở.

- Trong vòng năm (05) ngày làm việc kể từ khi có kết quả thẩm định “Đạt”, Sở Công Thương sẽ cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm cho cơ sở kinh doanh thực phẩm.

- Trường hợp kết quả thẩm định “Không đạt” Sở Công Thương lập Biên bản và thông báo cho cơ sở kinh doanh thực phẩm. Thời hạn thẩm định lại tối đa là 03 tháng. Sau khi đã khắc phục theo yêu cầu của Đoàn thẩm định được ghi trong Biên bản thẩm định, cơ sở phải nộp Báo cáo kết quả khắc phục theo mẫu tại Phụ lục 06 về Sở Công Thương để tổ chức thẩm định lại. Nếu kết quả thẩm định lại vẫn không đạt thì Đoàn thẩm định lập biên bản và đề xuất với Sở Công Thương không cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm hoặc đình chỉ hoạt động của cơ sở trong trường hợp xin cấp lại.

- Cơ sở kinh doanh thực phẩm nhận Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trực tiếp hoặc qua đường bưu điện.

2. Cách thức thực hiện:

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện về bộ phận một cửa của Sở Công Thương của tỉnh.

3. Thành phần, số lượng hồ sơ:

a. Thành phần hồ sơ:

1. Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm

2. Bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền: Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy chứng nhận đầu tư ngành nghề sản xuất, kinh doanh thực phẩm

3. Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ đảm bảo điều kiện an toàn thực phẩm.

4. Bản chính hoặc bản sao chứng thực Giấy xác nhận đã được tập huấn kiến thức về an toàn vệ sinh thực phẩm của chủ cơ sở, người trực tiếp sản xuất, kinh doanh hoặc danh sách các cán bộ của cơ sở trực tiếp sản xuất, kinh doanh do cơ quan có thẩm quyền được Bộ Công Thương chỉ định cấp theo quy định

5. Bản chính hoặc bản sao chứng thực giấy xác nhận đủ sức khỏe của chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh hoặc danh sách các cán bộ của cơ sở trực tiếp sản xuất, kinh doanh do cơ quan y tế cấp quận/huyện trở lên cấp theo quy định.

b. Số lượng hồ sơ: 02 bộ

4. Thời hạn giải quyết:

20 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ

5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân

6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Sở Công Thương.

- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Công Thương.

- Cơ quan phối hợp (nếu có): Ủy quyền cho Phòng kinh tế, Kinh tế hạ tầng, Phòng Quản lý thương mại các huyện, thị xã, thành phố hướng dẫn các đơn vị lập hồ sơ và thẩm định, kiểm tra thực tế tại cơ sở.

7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:

Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm

8. Lệ phí (nếu có):

Theo quy định hiện hành tại Quyết định số 80/2005/QĐ-BTC của Bộ Tài chính ngày 17/11/2005 về việc quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm và Quyết định số 57/2006/QĐ-BTC của Bộ Tài chính ngày 19/10/2006 về việc sửa đổi mức thu phí, lệ phí quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm tại Quyết định số 80/2005/QĐ-BTC ngày 17/11/2005.

9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai

- Đơn đề nghị Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm: Phụ lục 1;

- Bản thuyết minh cơ sở vật chất, trang thiết bị và dụng cụ kinh doanh thực phẩm: Phụ lục 3;

- Biên bản thẩm định điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm: Phụ lục 5;

- Báo cáo kết quả khắc phục: Phụ lục 6;

- Giấy Chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm: Phụ lục 7;

- Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm: Phụ lục 9.

10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có):

- Các cơ sở kinh doanh sản phẩm thực phẩm; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng các loại thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương phải được Bộ Công Thương thẩm định và cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm.

- Các đối tượng không phải cấp Giấy chứng nhận gồm:

+ Kinh doanh thực phẩm nhỏ lẻ: Cơ sở chỉ có 02 nhân viên trở xuống trực tiếp kinh doanh;

+ Bán hàng rong;

+ Kinh doanh thực phẩm bao gói sẵn không yêu cầu điều kiện bảo quản đặc biệt theo qui định.

11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 của Quốc Hội thông qua ngày 17 tháng 6 năm 2010.

- Nghị định 38/2012/NĐ-CP, ngày 25/4/2012 của Chính Phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm

- Thông tư số 29/2012/TT-BCT ngày 05/10/2012 của Bộ Công Thương quy định cấp, thu hồi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương.

VIII. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện (trường hợp bị mất, thất lạc hoặc bị hỏng)

1. Trình tự thực hiện:

Trường hợp Giấy chứng nhận đã được cấp nhưng bị mất, thất lạc hoặc bị hỏng, cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải có văn bản đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm theo Phụ lục 9 ban hành kèm theo Thông tư gửi tới cơ quan có thẩm quyền đã cấp Giấy chứng nhận để được xem xét cấp lại. Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị hợp lệ, căn cứ hồ sơ lưu, cơ quan có thẩm quyền đã cấp Giấy chứng nhận xem xét và cấp lại Giấy chứng nhận cho cơ sở, trường hợp từ chối cấp lại, phải có văn bản thông báo nêu rõ lý do.

2. Cách thức thực hiện:

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện về bộ phận một cửa của Sở Công Thương.

3. Thành phần, số lượng hồ sơ:

Trường hợp Giấy chứng nhận đã được cấp nhưng bị mất, thất lạc hoặc bị hỏng , cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải có văn bản đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm theo Phụ lục 9 ban hành kèm theo Thông tư gửi tới cơ quan có thẩm quyền đã cấp Giấy chứng nhận để được xem xét cấp lại.

4. Thời hạn giải quyết:

Thời hạn giải quyết trong 05 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.

5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân

6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Sở Công Thương.

- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Công Thương.

- Cơ quan phối hợp (nếu có): Ủy quyền cho Phòng kinh tế, Kinh tế hạ tầng, Phòng Quản lý thương mại các huyện, thị xã, thành phố hướng dẫn các đơn vị lập hồ sơ và thẩm định, kiểm tra thực tế tại cơ sở.

7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:

Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm

8. Lệ phí (nếu có):

Theo quy định hiện hành tại Quyết định số 80/2005/QĐ-BTC của Bộ Tài chính ngày 17/11/2005 về việc quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm và Quyết định số 57/2006/QĐ-BTC của Bộ Tài chính ngày 19/10/2006 về việc sửa đổi mức thu phí, lệ phí quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm tại Quyết định số 80/2005/QĐ-BTC ngày 17/11/2005.

9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:

- Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm: Phụ lục 9.

10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có):

- Các cơ sở kinh doanh sản phẩm thực phẩm; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng các loại thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương phải được Bộ Công Thương thẩm định và cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm.

- Các đối tượng không phải cấp Giấy chứng nhận gồm:

+ Kinh doanh thực phẩm nhỏ lẻ: Cơ sở chỉ có 02 nhân viên trở xuống trực tiếp kinh doanh;

+ Bán hàng rong;

+ Kinh doanh thực phẩm bao gói sẵn không yêu cầu điều kiện bảo quản đặc biệt theo qui định.

11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 của Quốc Hội thông qua ngày 17 tháng 6 năm 2010.

- Nghị định 38/2012/NĐ-CP, ngày 25/4/2012 của Chính Phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm

- Thông tư số 29/2012/TT-BCT ngày 05/10/2012 của Bộ Công Thương quy định cấp, thu hồi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương.

 

Phụ lục 1

 (Ban hành kèm theo Thông tư số: 29 /2012/TT-BCT ngày 05 tháng 10 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
-------------------------

....., ngày........... tháng.......... năm 20.....

ĐƠN ĐỀ NGHỊ

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm

Kính gửi: (tên đơn vị có thẩm quyền cấp, cụ thể) ..............................

Cơ sở ...................................................................................................................

Trụ sở tại:............................................................................................................

Điện thoại:....................................Fax:...............................................................

Giấy phép kinh doanh số..............ngày cấp:..................đơn vị cấp:...................

Ngành nghề sản xuất/ kinh doanh (bán buôn hay bán lẻ; tên sản phẩm):..........

Công suất sản xuất/phạm vi kinh doanh (01 tỉnh hay 02 tỉnh trở lên):...................

Số lượng công nhân viên:.........................(trực tiếp:..........; gián tiếp:................)

Nay nộp hồ sơ xin cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm (ghi cụ thể loại hình chế biến, kinh doanh)...........................................................

Chúng tôi cam kết bảo đảm an toàn thực phẩm cho cơ sở…………..........

và chịu hoàn toàn trách nhiệm về những vi phạm theo quy định của pháp luật.

Trân trọng cảm ơn.

 

Hồ sơ gửi kèm gồm:

- Bản sao Giấy đăng ký kinh doanh (xác nhận của cơ sở);

- Bản thuyết minh về cơ sở vật chất;

- Bản vẽ sơ đồ thiết kế mặt bằng;

- Bản sao Giấy chứng nhận đủ điều kiện sức khoẻ,

XN phân của chủ cơ sở và người trực tiếp (có xác nhận

của cơ sở);

- Bản sao Giấy chứng nhận đã được tập huấn kiến thức về VSATTP (có xác nhận của cơ sở).

CHỦ CƠ SỞ

(ký tên & ghi rõ họ tên, đóng dấu)

 

Phụ lục 2

 (Ban hành kèm theo Thông tư số: 29 /2012/TT-BCT ngày 05 tháng 10 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
-----------------------

BẢN THUYẾT MINH

CƠ SỞ VẬT CHẤT, TRANG THIẾT BỊ VÀ DỤNG CỤ SẢN XUẤT, CHẾ BIẾN THỰC PHẨM

I. THÔNG TIN CHUNG

- Cơ sở: ....................................................................................................

- Đại diện cơ sở:.......................................................................................

- Địa chỉ văn phòng:................................................................................

- Địa chỉ cơ sở sản xuất, chế biến: .........................................................

- Địa chỉ kho:...........................................................................................

- Điện thoại..............................................Fax...........................................

- Giấy phép kinh doanh số:.............Ngày cấp...................Nơi cấp...........

- Mặt hàng sản xuất, chế biến:... ..............................................................

- Công suất thiết kế: ..................................................................................

- Tổng số cán bộ, nhân viên, công nhân

- Tổng số cán bộ, công nhân trực tiếp sản xuất /kinh doanh

- Tổng số cán bộ, công nhân đã được tập huấn kiến thức an toàn vệ sinh thực phẩm theo quy định

- Tổng số cán bộ, công nhân đã khám sức khoẻ định kỳ theo quy định

II. THỰC TRẠNG CƠ SỞ VẬT CHẤT, TRANG THIẾT BỊ, DỤNG CỤ

II.1. Cơ sở vật chất

- Diện tích mặt bằng sản xuất ...........m2 ,Trong đó diện tích nhà xưởng sản xuất ...........m2 ;

- Sơ đồ bố trí mặt bằng sản xuất (Kho nguyên liệu, khu vực sản xuất, chế biến, hoàn thiện sản phẩm; kho thành phẩn; khu vực vệ sinh;...)

- Kết cấu nhà xưởng

- Nguồn nước phục vụ sản xuất đạt TCCL

- Nguồn điện cung cấp và hệ thống đèn chiếu sáng

- Hệ thống vệ sinh nhà xưởng (hệ thống thoát nước thải và khu vệ sinh cá nhân.)

- Hệ thống xử lý môi trường

- Hệ thống phòng cháy, chữa cháy

II.2. Trang, thiết bị, dụng cụ sản xuất, chế biến

TT

Tên trang, thiết bị

(ghi theo thứ tự quy trình công nghệ)

Số lượng

Xuất xứ

Thực trạng hoạt động của trang. thiết bị

Ghi chú

Tốt

Trung bình

kém

I

Trang, thiết bị, dụng cụ hiện có

1

Thiết bị, dụng cụ sản xuất, chế biến

 

 

 

 

 

 

2

Thiết bị, dụng cụ bao gói sản phẩm

 

 

 

 

 

 

3

Trang thiết bị vận chuyển sản phẩm

 

 

 

 

 

 

4

Thiết bị bảo quản thực phẩm

 

 

 

 

 

 

5

Thiết bị khử trùng, thanh trùng

 

 

 

 

 

 

6

Thiết bị vệ sinh cơ sở, dụng cụ

 

 

 

 

 

 

7

Thiết bị giám sát

 

 

 

 

 

 

8

Phương tiện rửa và khử trùng tay

 

 

 

 

 

 

9

Dụng cụ l­ưu phụ lục và bảo quản phụ lục

 

 

 

 

 

 

10

Phương tiện, thiết bị phòng chống côn trùng, động vật gây hại

 

 

 

 

 

 

11

Trang phục vệ sinh khi tiếp xúc trực tiếp với nguyên liệu, thực phẩm

 

 

 

 

 

 

12

Hệ thống cung cấp khí nén

 

 

 

 

 

 

13

Hệ thống cung cấp hơi nước

 

 

 

 

 

 

14

Hệ thống thông gió

 

 

 

 

 

 

II

Trang, thiết bị dự kiến bổ sung

1

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

 

4

 

 

 

 

 

 

 

III. ĐÁNH GIÁ CHUNG

Điều kiện cơ sở vật chất, trang thiết bị hiện có của cơ sở đã đáp ứng yêu cầu an toàn vệ sinh thực phẩm để sản xuất, chế biến thực phẩm theo quy định chưa ?

Trường hợp chưa đáp ứng yêu cầu an toàn vệ sinh thực phẩm theo quy định, Cơ sở cam kết sẽ bổ sung và hoàn thiện những trang thiết bị (đã nêu tại mục II của Bảng kê trên).

Cam kết của cơ sở:

1. Cam đoan các thông tin nêu trong bản thuyết minh là đúng sự thật và chịu trách nhiệm hoàn toàn về những thông tin đã đăng ký.

2. Cam kết: Chấp hành nghiêm các quy định về an toàn vệ sinh thực phẩm theo quy định./.

 

 

.........., ngày.......tháng.........năm 20.......

CHỦ CƠ SỞ

(ký tên và đóng dấu)

 

Phụ lục 3

 (Ban hành kèm theo Thông tư số: 29 /2012/TT-BCT ngày 05 tháng 10 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
----------------------

BẢN THUYẾT MINH

CƠ SỞ VẬT CHẤT, TRANG THIẾT BỊ, DỤNG CỤ KINH DOANH THỰC PHẨM

I. THÔNG TIN CHUNG

- Cơ sở: ....................................................................................................

- Đại diện cơ sở:.......................................................................................

- Địa chỉ văn phòng:................................................................................

- Địa chỉ cơ sở kinh doanh: ...................................................................

- Địa chỉ kho:...........................................................................................

- Điện thoại..............................................Fax...........................................

- Giấy phép kinh doanh số:.............Ngày cấp...................Nơi cấp...........

- Mặt hàng kinh doanh: ............ ..............................................................

- Phạm vi kinh doanh (01 tỉnh hay 02 tỉnh trở nên):..................................

- Tổng số cán bộ, nhân viên, công nhân: ..................................................

- Tổng số cán bộ, công nhân trực tiếp kinh doanh: ...................................

- Tổng số cán bộ, công nhân đã được tập huấn kiến thức an toàn vệ sinh thực phẩm theo quy định: ...................................................................................

- Tổng số cán bộ, công nhân đã khám sức khoẻ định kỳ theo quy định: ......

II. THỰC TRẠNG CƠ SỞ VẬT CHẤT, TRANG THIẾT BỊ, DỤNG CỤ

II.1. Cơ sở vật chất

- Diện tích mặt bằng kinh doanh: .....m2 ,Trong đó diện tích kho hàng:....m2

- Sơ đồ bố trí mặt bằng kinh doanh (kho sản phẩm; khu trưng bày và bán sản phẩm; khu vực bảo quản sản phẩm;....)

- Nguồn nước phục vụ kinh doanh đạt TCCL

- Nguồn điện cung cấp

- Hệ thống vệ sinh và vệ sinh cá nhân (Khu vực rửa tay; phòng thay đồ, vệ sinh cá nhân,..)

- Hệ thống thu gom rác thải và xử lý môi trường

- Hệ thống phòng cháy, chữa cháy

II.2. Trang, thiết bị, dụng cụ kinh doanh

TT

Tên trang, thiết bị

Só lượng

Xuất xứ

Thực trạng hoạt động của trang. thiết bị

Ghi chú

Tốt

Trung bình

kém

I

Trang, thiết bị, dụng cụ kinh doanh hiện có

1

Trang thiết bị, dụng cụ bảo quản sản phẩm

 

 

 

 

 

 

2

Trang thiết bị, dụng cụ trưng bày sản phẩm

 

 

 

 

 

 

3

Trang thiết bị, dụng cụ vận chuyển sản phẩm

 

 

 

 

 

 

4

Dụng cụ rửa và sát trùng tay

 

 

 

 

 

 

5

Thiết bị vệ sinh cơ sở, dụng cụ (nếu sử dụng)

 

 

 

 

 

 

6

Trang bị bảo hộ (nếu sử dụng)

 

 

 

 

 

 

7

Dụng cụ, phương tiện phòng chống côn trùng, động vật gây hại

 

 

 

 

 

 

8

Dụng cụ, thiết bị giám sát

 

 

 

 

 

 

II

Trang, thiết bị dự kiến bổ sung

1

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

 

4

 

 

 

 

 

 

 

III. ĐÁNH GIÁ CHUNG

Điều kiện cơ sở vật chất, trang thiết bị hiện có của cơ sở đã đáp ứng yêu cầu an toàn vệ sinh thực phẩm để kinh doanh thực phẩm theo quy định chưa ?

Trường hợp chưa đáp ứng yêu cầu an toàn vệ sinh thực phẩm theo quy định, Cơ sở cam kết sẽ bổ sung và hoàn thiện những trang thiết bị (đã nêu tại mục II của Bảng kê trên).

Cam kết của cơ sở:

1. Cam đoan các thông tin nêu trong bản thuyết minh là đúng sự thật và chịu trách nhiệm hoàn toàn về những thông tin đã đăng ký.

2. Cam kết: Chấp hành nghiêm các quy định về an toàn vệ sinh thực phẩm theo quy định./.

 

 

.........., ngày.......tháng.........năm 20.......

CHỦ CƠ SỞ

(ký tên và đóng dấu)

 

Phụ lục 4

(Ban hành kèm theo Thông tư số: 29 /2012/TT-BCT ngày 05 tháng 10 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
-----------------------

............, ngày............. tháng............ năm ..........

BIÊN BẢN THẨM ĐỊNH ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM
ĐỐI VỚI CƠ SỞ SẢN XUẤT THỰC PHẨM

Căn cứ Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH 12 ngày 17/6/2010;

Căn cứ Nghị định 38/2012/NĐ-CP ngày 25 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm

Thực hiện theo Quyết định số /QĐ.........., ngày.......tháng.........năm........

của Đoàn thẩm định gồm có:

1............................................................................................... Trưởng đoàn

2................................................................................................Thành viên

3................................................................................................Thành viên

4................................................................................................Thành viên

5................................................................................................ Thư ký

Tiến hành thẩm định, đánh giá việc thực hiện những quy định về cơ sở sản xuất đủ điều kiện an toàn thực phẩm tại:

- Cơ sở: ....................................................................................................

- Đại diện cơ sở:.......................................................................................

- Địa chỉ văn phòng:................................................................................

- Địa chỉ cơ sở sản xuất, chế biến:...........................................................

- Địa chỉ kho:...........................................................................................

- Điện thoại..............................................Fax...........................................

- Giấy phép kinh doanh số:.............Ngày cấp...................Nơi cấp...........

- Mặt hàng sản xuất, chế biến :..............................................................

- Công suất thiết kế: ...................................................................................

- Hồ sơ công bố chất lượng hàng hoá số (nếu có) :..................................

- Diện tích mặt bằng:.................................................................................

- Tổng số nhân viên:............Trong đó: Trực tiếp..............Gián tiếp..........

I. Đánh giá điều kiện an toàn thực phẩm

TT

Nội dung

Mức độ kiểm tra

(A/B)

Đánh giá

Ghi chú

Đạt

Không đạt

I. Điều kiện về địa điểm, cơ sở vật chất

 

 

 

 

(1)

Địa điểm cơ sở

B

 

 

 

(2)

Môi trường cơ sở

B

 

 

 

(3)

Thiết kế, bố trí và kết cấu nhà xưởng

A

 

 

 

 

- Kho nguyên liệu, bao bì

A

 

 

 

- Kho bao bì

A

 

 

 

- Kho sản phẩm

A

 

 

 

- Khu vực sản xuất, chế biến, kinh doanh

A

 

 

 

- Khu vực đóng gói

A

 

 

 

- Khu vực rửa tay

A

 

 

 

- Phòng thay đồ bảo hộ

B

 

 

 

- Nhà vệ sinh

B

 

 

 

(4)

Nguyên liệu; phụ gia

A

 

 

 

(5)

Nguồn nước sản xuất, vệ sinh

A

 

 

 

(6)

Hệ thống chiếu sáng

B

 

 

 

(7)

Hệ thống thông gió

B

 

 

 

(8)

Hệ thống cung cấp khí nén

B

 

 

 

(9)

Hệ thống cung cấp hơi nước

B

 

 

 

(10)

Hệ thống thu gom, xử lý rác thải

B

 

 

 

(11)

Hệ thống thoát nước thải

B

 

 

 

II. Điều kiện về trang thiết bị dụng cụ

 

 

 

 

(1)

Thiết bị, dụng cụ sản xuất, chế biến

A

 

 

 

(2)

Thiết bị, dụng cụ bao gói sản phẩm

A

 

 

 

(3)

Trang thiết bị vận chuyển sản phẩm

A

 

 

 

(4)

Thiết bị bảo quản thực phẩm

A

 

 

 

(5)

Thiết bị khử trùng, thanh trùng

A

 

 

 

(6)

Thiết bị vệ sinh cơ sở, dụng cụ

B

 

 

 

(7)

Thiết bị giám sát

B

 

 

 

(8)

Phương tiện rửa và khử trùng tay

A

 

 

 

(9)

Dụng cụ l­ưu phụ lục và bảo quản phụ lục

A

 

 

 

(10)

Phương tiện, thiết bị phòng chống côn trùng, động vật gây hại

A

 

 

 

(11)

Trang phục vệ sinh khi tiếp xúc trực tiếp với nguyên liệu, thực phẩm

A

 

 

 

III. Điều kiện về con người

 

 

 

 

(1)

Bản sao Giấy chứng nhận tập huấn kiến thức an toàn thực phẩm.

A

 

 

 

(2)

Bản sao Giấy chứng nhận sức khoẻ

A

 

 

 

(3)

Bản sao kết quả xét nghiệm

B

 

 

 

II. Nhận xét và kiến nghị

1. Nhận xét

a. Điều kiện về địa điểm, cơ sở vật chất:

................................................................................................................................

.................................................................................................................................

..................................................................................................................................

.................................................................................................................................

b. Điều kiện trang thiết bị dụng cụ:

................................................................................................................................

.................................................................................................................................

................................................................................................................................

...............................................................................................................................

c. Điều kiện con người:

................................................................................................................................

................................................................................................................................

................................................................................................................................

................................................................................................................................

2. Kiến nghị:

................................................................................................................................

................................................................................................................................

................................................................................................................................

................................................................................................................................

3. Kết luận: (Cở sở đạt khi 100% các tiêu chí mức độ A và > 60% các tiêu chí mức độ B đánh giá đạt; cơ sở chờ hoàn thiện khi 100% các tiêu chí mức độ A và > 40% các tiêu chí mức độ B đánh giá đạt; cơ sở không đạt khi có 1 tiêu chí mức độ A không đạt hoặc 40% trở lên các tiêu chí mức độ B đánh giá không đạt)

Kết quả thẩm định cơ sở:           Đạt                         □

                                    Không đạt               □

                                                Chờ hoàn thiện        □

Biên bản kết thúc lúc: ........giờ ....... phút, ngày .........tháng .........năm ...... và lập thành 02 bản có giá trị pháp lý như nhau.

 

Đại diện cơ sở

(ký, ghi rõ họ tên)

Trưởng đoàn thẩm định

(ký, ghi rõ họ tên)

 

Phụ lục 5

 (Ban hành kèm theo Thông tư số: 29 /2012/TT-BCT ngày 05 tháng 10 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
-------------------------

..........., ngày............. tháng............ năm .......

BIÊN BẢN THẨM ĐỊNH ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM
ĐỐI VỚI CƠ SỞ KINH DOANH THỰC PHẨM

Căn cứ Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH 12 ngày 17/6/2010;

Căn cứ Nghị định 38/2012/NĐ-CP ngày 25 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm

Thực hiện theo Quyết định số /QĐ......, ngày......tháng.......năm..........

của Đoàn thẩm định gồm có:

1............................................................................................... Trưởng đoàn

2................................................................................................Thành viên

3................................................................................................Thành viên

4................................................................................................Thành viên

5................................................................................................ Thư ký

Tiến hành thẩm định, đánh giá việc thực hiện những quy định về cơ sở kinh doanh đủ điều kiện an toàn thực phẩm tại:

- Cơ sở: .....................................................................................................

- Đại diện cơ sở:.........................................................................................

- Địa chỉ văn phòng:...................................................................................

- Địa chỉ cơ sở kinh doanh

- Địa chỉ kho:..............................................................................................

- Điện thoại..............................................Fax.............................................

- Giấy phép kinh doanh số:..........Ngày cấp...........Nơi cấp......................

- Mặt hàng kinh doanh :.............................................................................

- Số lượng sản phẩm kinh doanh : ...........................................................

- Hồ sơ công bố chất lượng hàng hoá số (nếu có) :.....................................

- Diện tích mặt bằng:...................... Diện tích kho: ...................................

- Tổng số nhân viên:...........Trong đó: Trực tiếp..............Gián tiếp.............

1. Đánh giá điều kiện an toàn thực phẩm

TT

Nội dung

Mức độ kiểm tra

(A/B)

Đánh giá

Ghi chú

Đạt

không đạt

I. Điều kiện về địa điểm, cơ sở vật chất gồm:

 

 

 

 

(1)

Địa điểm cơ sở

B

 

 

 

(2)

Môi trường cơ sở

B

 

 

 

(3)

Thiết kế, bố trí, kết cấu các khu vực cơ sở

A

 

 

 

 

- Kho sản phẩm

A

 

 

 

- Khu trưng bày sản phẩm

A

 

 

 

- Khu vực rửa tay

A

 

 

 

- Phòng thay đồ bảo hộ

B

 

 

 

- Nhà vệ sinh

B

 

 

 

(4)

Nguồn gốc, xuất xứ sản phẩm kinh doanh

A

 

 

 

(5)

Nguồn nước dùng để vệ sinh dụng cụ đối với sản phẩm bao gói đơn giản, không bao gói

A

 

 

 

(6)

Hệ thống nước đá bảo quản (nếu sử dụng)

B

 

 

 

(7)

Hệ thống thu gom, xử lý rác thải

B

 

 

 

(8)

Hệ thống thoát nước thải

B

 

 

 

II. Điều kiện về trang thiết bị dụng cụ gồm:

 

 

 

 

(1)

Trang thiết bị, dụng cụ bảo quản sản phẩm

A

 

 

 

(2)

Trang thiết bị, dụng cụ trưng bày sản phẩm

A

 

 

 

(3)

Trang thiết bị, dụng cụ vận chuyển sản phẩm

A

 

 

 

(4)

Dụng cụ rửa và sát trùng tay

B

 

 

 

(5)

Thiết bị vệ sinh cơ sở, dụng cụ (nếu sử dụng)

B

 

 

 

(6)

Trang bị bảo hộ (nếu sử dụng)

B

 

 

 

(7)

Dụng cụ, phương tiện phòng chống côn trùng, động vật gây hại

B

 

 

 

(8)

Dụng cụ, thiết bị giám sát

B

 

 

 

III. Điều kiện về con người gồm:

 

 

 

 

(1)

Bản sao Giấy chứng nhận tập huấn kiến thức an toàn thực phẩm.

A

 

 

 

(2)

Bản sao Giấy chứng nhận sức khoẻ

A

 

 

 

(3)

Bản sao kết quả xét nghiệm

B

 

 

 

II. Nhận xét và kiến nghị

1. Nhận xét

a. Điều kiện về địa điểm, cơ sở vật chất:

................................................................................................................................

................................................................................................................................

...............................................................................................................................

................................................................................................................................

b. Điều kiện trang thiết bị, dụng cụ:

................................................................................................................................

.............................................................................................................................

................................................................................................................................

.................................................................................................................................

c. Điều kiện con người:

.............................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

..............................................................................................................................

2. Kiến nghị:

..............................................................................................................................

.............................................................................................................................

................................................................................................................................

................................................................................................................................

3. Kết luận: (Cở sở đạt khi 100% các tiêu chí mức độ A và > 60% các tiêu chí mức độ B đánh giá đạt; cơ sở chờ hoàn thiện khi 100% các tiêu chí mức độ A và > 40% các tiêu chí mức độ B đánh giá đạt; cơ sở không đạt khi có 1 tiêu chí mức độ A không đạt)

Kết quả thẩm định cơ sở:           Đạt                         □

                                    Không đạt               □

                                                Chờ hoàn thiện        □

Biên bản kết thúc lúc: ........giờ ....... phút, ngày........tháng ........năm......... và lập thành 02 bản có giá trị pháp lý như nhau.

 

Đại diện đơn vị

(Ký, ghi rõ họ tên)

Trưởng đoàn thẩm định

(Ký, ghi rõ họ tên)

 

Phụ lục 6

(Ban hành kèm theo Thông tư số: 29 /2012/TT-BCT ngày 05 tháng 10 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
----------------------

..........., ngày............. tháng............ năm ........

Kính gửi: (Tên Cơ quan có thẩm quyền)…..

BÁO CÁO KẾT QUẢ KHẮC PHỤC

I. Thông tin chung:

1. Tên Cơ sở: ...................................................................................................

2. Địa chỉ Cơ sở: .............................................................................................

3. Số điện thoại:................................Fax:..........................Email: ..................

II. Tóm tắt kết quả khắc phục:

TT

Sai lỗi theo kết luận kiểm tra ngày…tháng…. năm .... của.........

Nguyên nhân sai lỗi

Biện pháp khắc phục

Kết quả

1

 

 

 

 

2

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đề nghị cơ quan kiểm tra tiến hành kiểm tra và làm thủ tục để cơ sở chúng tôi được Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm./.

 

 

.......ngày....... tháng........năm.......

GIÁM ĐỐC (CHỦ) CƠ SỞ

(Ký tên và đóng dấu)

 

Phụ lục 9

 (Ban hành kèm theo Thông tư số: 29 /2012/TT-BCT ngày 05 tháng 10 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
------------------------

..........., ngày........... tháng............ năm ........

ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN
CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM

Kính gửi: (Tên cơ quan cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm)

…………………………….……………..............................................

Đơn vị chúng tôi (tên cơ sở)............................................................ đề nghị quý cơ quan cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất, kinh doanh (tên sản phẩm), cụ thể như sau:

Giấy chứng nhận cũ đã được cấp số……….. ngày cấp………...........

Lý do xin cấp lại Giấy chứng nhận: ……………..……………...........

………………………………...…………………………………….

……………………………...……………………………………….

………………………………....…………………………………….

……………………………………………………………………….

Đề nghị Quý cơ quan xem xét chấp thuận.

 


Nơi nhận:
- Như trên;
- .....
- Lưu .....

GIÁM ĐỐC (CHỦ) CƠ SỞ

(ký tên, đóng dấu)