Quyết định 3560/QĐ-UBND năm 2016 về dự toán ngân sách và phân bổ dự toán ngân sách năm 2017 do tỉnh Bình Dương ban hành
Số hiệu: | 3560/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Dương | Người ký: | Trần Thanh Liêm |
Ngày ban hành: | 23/12/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3560/QĐ-UBND |
Bình Dương, ngày 23 tháng 12 năm 2016 |
VỀ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH VÀ PHÂN BỔ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2017
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 52/NQ-HĐND9 ngày 16 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về dự toán ngân sách và phân bổ dự toán ngân sách năm 2017;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 113/TTr-STC ngày 19 tháng 12 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao dự toán thu, chi ngân sách và phân bổ dự toán ngân sách năm 2017 như sau:
1. Tổng thu từ kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh 46.000 tỷ đồng, tăng 1% so với dự toán Thủ tướng Chính phủ giao, trong đó: thu từ sản xuất kinh doanh trong nước 34.500 tỷ đồng, tăng 0,5% so với dự toán Thủ tướng Chính phủ giao; thu từ lĩnh vực xuất, nhập khẩu 11.500 tỷ đồng, tăng 2,6% so với dự toán Thủ tướng Chính phủ giao (kèm phụ lục I).
2. Tổng chi ngân sách địa phương 15.500 tỷ đồng[1], tăng 9,3% so với dự toán Thủ tướng Chính phủ giao, trong đó: chi đầu tư xây dựng cơ bản 6.000 tỷ đồng, chiếm tỷ trọng 38,7% tổng chi ngân sách (kèm phụ lục II).
3. Phân bổ dự toán ngân sách tỉnh khối hành chính, sự nghiệp năm 2017 (kèm phụ lục III); phân bổ dự toán thu ngân sách nhà nước năm 2017 khối huyện, thị xã, thành phố (kèm phụ lục số IV); phân bổ dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2017 khối huyện, thị xã, thành phố (kèm phụ lục V); phân bổ dự toán chi ngân sách khối Đảng năm 2017 (kèm phụ lục VI).
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Tài chính quyết định phân bổ dự toán chi tiết năm 2017; đồng thời tổ chức triển khai, hướng dẫn các cơ quan, đơn vị, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố tiến hành giao dự toán ngân sách và phân bổ dự toán thu, chi ngân sách năm 2017 cho các đơn vị trực thuộc và các xã, phường, thị trấn; tham mưu cho Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai nhiệm vụ thu, chi ngân sách năm 2017 theo đúng Luật Ngân sách Nhà nước và các biện pháp điều hành ngân sách để thực hiện Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và thủ trưởng các đơn vi có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2017./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2017 TỈNH BÌNH DƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 3560/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2016 của UBND tỉnh Bình Dương)
ĐVT: Triệu đồng
CHỈ TIÊU |
UTH năm 2016 |
TTCP giao 2016 |
DỰ TOÁN NĂM 2017 |
SO SÁNH |
|||
Tổng số |
Tỉnh |
Huyện |
4/2 |
4/3 |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
TỔNG THU NSNN |
43,519,881 |
46,671,406 |
48,301,899 |
24,985,599 |
14,957,745 |
111% |
103% |
A. Tổng thu mới |
40,000,000 |
45,515,000 |
46,000,000 |
22,683,700 |
11,816,300 |
115% |
101% |
NSĐP được hưởng |
15,005,302 |
14,169,507 |
14,354,507 |
10,000,952 |
4,353,555 |
96% |
101% |
I. Thu nội địa: |
29,000,000 |
34,315,000 |
34,500,000 |
22,683,700 |
11,816,300 |
119% |
101% |
1. Thu từ DNNN Trung ương |
800,000 |
839,600 |
839,600 |
839,600 |
0 |
105% |
100% |
- Thuế giá trị gia tăng |
578,330 |
604,600 |
604,600 |
604,600 |
|
|
|
- Thuế thu nhập DN |
200,000 |
220,000 |
220,000 |
220,000 |
|
|
|
- Thuế TT đặc biệt |
5,500 |
6,000 |
6,000 |
6,000 |
|
|
|
- Thuế tài nguyên |
11,310 |
9,000 |
9,000 |
9,000 |
|
|
|
- Thuế môn bài |
360 |
|
|
0 |
|
|
|
- Thu khác |
4,500 |
|
|
0 |
|
|
|
2. Thu từ DNNN địa phương |
2,580,000 |
3,078,700 |
3,078,700 |
3,078,700 |
0 |
119% |
100% |
- Thuế giá trị gia tăng |
1,250,000 |
1,708,700 |
1,708,700 |
1,708,700 |
|
|
|
- Thuế thu nhập DN |
1,020,000 |
1,100,000 |
1,100,000 |
1,100,000 |
|
|
|
- Thuế TT đặc biệt |
149,000 |
140,000 |
140,000 |
140,000 |
|
|
|
- Thuế tài nguyên |
136,790 |
130,000 |
130,000 |
130,000 |
|
|
|
- Thuế môn bài |
710 |
|
|
0 |
|
|
|
- Thu khác |
23,500 |
|
|
0 |
|
|
|
3. Thu từ DN có vốn ĐTNN |
8,910,000 |
11,677,500 |
11,677,500 |
11,677,500 |
0 |
131% |
100% |
- Thuế giá trị gia tăng |
3,234,000 |
4,438,800 |
4,438,800 |
4,438,800 |
|
|
|
- Thuế thu nhập DN |
4,687,000 |
6,463,000 |
6,463,000 |
6,463,000 |
|
|
|
- Thuế TT đặc biệt |
700,000 |
770,000 |
770,000 |
770,000 |
|
|
|
- Thuế tài nguyên |
4,500 |
5,700 |
5,700 |
5,700 |
|
|
|
- Thuế môn bài |
151,000 |
|
|
0 |
|
|
|
- Tiền thuê đất |
6,500 |
|
|
0 |
|
|
|
- Thu khác |
127,000 |
|
|
0 |
|
|
|
4. Thu từ khu vực KT dân doanh |
6,860,000 |
8,596,700 |
8,596,700 |
0 |
8,596,700 |
125% |
100% |
- Thuế giá trị gia tăng |
3,620,000 |
4,845,700 |
4,845,700 |
0 |
4,845,700 |
|
|
- Thuế thu nhập DN |
2,404,000 |
2,930,000 |
2,930,000 |
0 |
2,930,000 |
|
|
- Thuế TT đặc biệt |
677,000 |
785,000 |
785,000 |
0 |
785,000 |
|
|
- Thuế tài nguyên |
34,000 |
36,000 |
36,000 |
0 |
36,000 |
|
|
- Thuế môn bài |
48,000 |
|
|
0 |
|
|
|
- Thu khác |
77,000 |
|
|
0 |
|
|
|
5. Thuế trước bạ |
705,000 |
660,000 |
660,000 |
0 |
660,000 |
94% |
100% |
6. Thuế sử dụng đất NN |
1,300 |
2,000 |
2,000 |
0 |
2,000 |
154% |
100% |
7. Thuế sử dụng đất phi NN |
53,000 |
41,000 |
41,000 |
0 |
41,000 |
77% |
100% |
8. Thuế thu nhập |
3,416,000 |
4,400,000 |
4,400,000 |
3,712,000 |
688,000 |
129% |
100% |
9. Thuế bảo vệ môi trường |
1,267,000 |
1,500,000 |
1,500,000 |
1,500,000 |
|
118% |
100% |
10. Thu phí- lệ phí |
226,000 |
285,000 |
323,200 |
132,400 |
190,800 |
143% |
113% |
Trong đó: Phí TW |
70,000 |
215,000 |
215,000 |
215,000 |
|
307% |
100% |
11. Thuế ch/quyền sử dụng đất |
|
|
|
0 |
|
|
|
12. Thu tiền sử dụng đất |
1,560,000 |
1,000,000 |
1,000,000 |
0 |
1,000,000 |
64% |
100% |
13. Thu tiền bán, thuê nhà thuộc SHNN |
2,300 |
|
|
0 |
|
|
|
14. Thu tiền thuê đất |
480,000 |
185,000 |
185,000 |
0 |
185,000 |
39% |
100% |
15. Tiền cấp quyền KTKS |
216,000 |
5,000 |
5,000 |
5,000 |
|
2% |
100% |
16. Thu khác NS |
553,400 |
509,500 |
566,300 |
113,500 |
452,800 |
102% |
111% |
17. Thu từ cổ tức, lợi nhuận sau thuế |
370,000 |
425,000 |
425,000 |
425,000 |
|
115% |
100% |
18. Thu xổ số kiến thiết |
1,000,000 |
1,110,000 |
1,200,000 |
1,200,000 |
|
120% |
108% |
II. Thu từ lĩnh vực XNK |
11,000,000 |
11,200,000 |
11,500,000 |
0 |
0 |
105% |
103% |
1. Thuế XNK, TTĐB hàng NK |
1,900,000 |
1,690,000 |
1,840,000 |
|
|
97% |
109% |
2. Thuế GTGT hàng NK |
9,050,000 |
9,500,000 |
9,650,000 |
|
|
107% |
102% |
3. Thuế bổ sung đối với hàng hóa NK |
10,000 |
|
|
|
|
|
|
4. Thuế bảo vệ môi trường do Hải quan thực hiện |
8,000 |
10,000 |
10,000 |
|
|
125% |
|
5. Thu khác |
32,000 |
|
|
|
|
|
|
B. Thu kết dự |
1,852,896 |
|
1,145,493 |
1,145,493 |
|
62% |
|
C. Thu trợ cấp |
954,034 |
1,156,406 |
1,156,406 |
1,156,406 |
3,141,445 |
121% |
|
D. Thu chuyển nguồn |
712,951 |
|
0 |
|
|
|
|
E. Thu viện trợ |
|
|
0 |
|
|
|
|
PHẦN CÂN ĐỐI |
|
|
|
|
|
|
|
* Tồn quỹ kỳ trước chuyển sang |
|
|
0 |
|
|
|
|
* Tổng thu ngân sách |
18,525,183 |
|
16,656,406 |
12,302,851 |
7,495,000 |
|
|
* Tổng chi ngân sách (bao gồm chi chuyển nguồn) |
15,432,000 |
|
16,656,406 |
12,302,851 |
7,495,000 |
|
|
* Bội thu (+), bội chi (-) |
3,093,183 |
|
0 |
0 |
0 |
|
|
* Trong tổng thu NSNN năm 2017 do Bộ Tài chính giao chưa bao gồm nhiệm vụ chi thực hiện các chương trình MTQG |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2017 TỈNH BÌNH DƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 3560/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2016 của UBND tỉnh Bình Dương)
ĐVT: Triệu đồng
NỘI DUNG CHI |
UTH năm 2016 |
TTCP giao 2017 |
DỰ TOÁN NĂM 2017 |
SO SÁNH |
|||
Tổng số |
Tỉnh |
Huyện |
4/2 |
4/3 |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
TỔNG CHI |
15,432,000 |
15,325,913 |
16,656,406 |
12,302,851 |
7,495,000 |
108% |
109% |
A. Chi NSĐP |
14,500,000 |
14,169,507 |
15,500,000 |
11,146,445 |
7,495,000 |
107% |
109% |
1. Chi đầu tư XDCB |
5,500,000 |
6,359,600 |
6,000,000 |
4,800,000 |
1,200,000 |
109% |
94% |
2. Chi hành chính SN |
6,786,270 |
|
7,304,256 |
2,589,946 |
4,714,310 |
108% |
|
a. Chi SN kinh tế |
1,317,561 |
|
1,414,355 |
377,117 |
1,037,238 |
107% |
|
- SN nông- lâm - thuỷ |
144,881 |
|
189,078 |
55,735 |
133,343 |
131% |
|
- SN giao thông |
215,634 |
|
216,071 |
79,897 |
136,174 |
100% |
|
- SN kinh tế khác, KTTC |
456,991 |
|
486,819 |
160,920 |
325,899 |
107% |
|
- SN môi trường |
500,055 |
475,620 |
519,387 |
77,565 |
441,822 |
104% |
|
- Dự phòng SN kinh tế |
|
|
3,000 |
3,000 |
|
|
|
b. Chi SN văn xã |
4,467,661 |
|
4,866,821 |
1,726,383 |
3,140,438 |
109% |
|
- SN giáo dục và đào tạo |
3,055,008 |
2,846,787 |
3,438,812 |
1,170,838 |
2,267,974 |
113% |
|
+ SN giáo dục |
2,680,197 |
|
3,042,104 |
809,348 |
2,232,756 |
114% |
|
+ SN đào tạo |
374,811 |
|
396,708 |
361,490 |
35,218 |
106% |
|
- SN y tế |
665,415 |
|
679,805 |
213,649 |
466,156 |
102% |
|
- SN văn hóa TT |
171,855 |
|
172,310 |
97,370 |
74,940 |
100% |
|
- SN phát thanh TH |
29,999 |
|
24,126 |
0 |
24,126 |
80% |
|
- SN thể dục thể thao |
55,789 |
|
58,865 |
42,415 |
16,450 |
106% |
|
- SN khoa học CN |
38,854 |
60,770 |
39,184 |
33,274 |
5,910 |
101% |
|
- SN đảm bảo XH |
450,741 |
|
451,120 |
166,238 |
284,882 |
100% |
|
- Dự phòng SN văn xã |
|
|
2,599 |
2,599 |
|
|
|
c. Chi quản lý hành chính |
1,001,048 |
0 |
1,023,080 |
486,446 |
536,634 |
102% |
|
- Chi quản lý nhà nước |
624,302 |
|
637,218 |
333,831 |
303,387 |
102% |
|
- Hỗ trợ kp Đảng |
174,911 |
|
174,995 |
69,854 |
105,141 |
100% |
|
- Chi đoàn thể |
201,835 |
|
202,167 |
74,061 |
128,106 |
100% |
|
- Dự phòng quản lý nhà nước |
|
|
8,700 |
8,700 |
|
|
|
3. Chi an ninh- QP |
248,924 |
0 |
239,644 |
92,778 |
146,866 |
96% |
|
- Hỗ trợ an ninh |
103,382 |
|
93,377 |
37,611 |
55,766 |
90% |
|
- Kinh phí quốc phòng |
145,542 |
|
146,267 |
55,167 |
91,100 |
100% |
|
4. Chi ngân sách xã |
1,079,699 |
|
1,221,212 |
0 |
1,221,212 |
113% |
|
5. Chi khác |
129,149 |
|
112,517 |
49,905 |
62,612 |
87% |
|
6. Chi trợ cấp |
|
|
|
3,141,445 |
|
|
|
7. Dự phòng NS |
|
283,390 |
520,000 |
370,000 |
150,000 |
|
183% |
8. Chi h/trợ vốn các Quỹ |
450,000 |
0 |
100,000 |
100,000 |
0 |
22% |
|
- Quỹ bảo lãnh tín dụng doanh nghiệp nhỏ và vừa |
50,000 |
|
0 |
0 |
|
|
|
- Quỹ Phát triển nhà |
200,000 |
|
0 |
0 |
|
0% |
|
- Quỹ Phát triển KHCN |
100,000 |
|
0 |
0 |
|
|
|
- Bổ sung vốn điều lệ Quỹ Đầu tư PT |
100,000 |
|
100,000 |
100,000 |
|
|
|
9. Chi lập Quỹ dự trữ |
300,000 |
1,160 |
0 |
0 |
|
0% |
|
10. Chi hỗ trợ lãi suất doanh nghiệp bị thiệt hại |
5,958 |
|
2,371 |
2,371 |
|
|
|
B. Ghi thu ghi chi vốn ODA do Trung ương bổ sung |
932,000 |
1,156,406 |
1,156,406 |
1,156,406 |
|
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2017 TỈNH BÌNH DƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 3560/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2016 của UBND tỉnh Bình Dương)
STT |
Tên đơn vị |
Các chỉ tiêu |
Dự toán thu |
Dự toán chi |
Trong đó |
|||||||||||||||||||
Chi từ nguồn thu để lại |
Chi từ ngân sách cấp |
|||||||||||||||||||||||
QĐ giao BC |
BC thực hiện |
HS, ĐT |
GB |
Tổng thu |
Số thu được để lại |
Tổng cộng |
Trong đó: |
Tổng số |
Thuỷ sản |
Nông nghiệp -Thuỷ lợi |
Lâm nghiệp |
Vận tải kho bãi |
Hoạt động bảo vệ MT |
Kinh tế khác |
Giáo dục và Đào tạo |
Y tế |
Văn hoá, thể thao và giải trí |
HĐ Khoa học Công nghệ |
HĐ Đảm bảo XH |
Quản lý Hành chính-Đoàn thể-ANQP |
||||
KPTC (KPTX) |
KP KTC (KP KTX) |
|||||||||||||||||||||||
|
Tổng dự toán |
8,534 |
7,622 |
65,337 |
1,550 |
1,094,424 |
1,073,186 |
2,530,602 |
832,184 |
1,634,823 |
63,595 |
2,467,007 |
41 |
41,871 |
13,823 |
19,897 |
62,565 |
160,920 |
1,107,243 |
206,381 |
139,785 |
33,274 |
166,238 |
500,510 |
I |
Khối cơ quan QLNN, đơn vị sự nghiệp |
8,278 |
7,402 |
65,337 |
1,550 |
1,087,007 |
1,065,769 |
2,324,415 |
800,039 |
1,460,781 |
63,595 |
2,260,820 |
41 |
40,974 |
13,823 |
19,897 |
49,655 |
155,794 |
1,105,670 |
206,381 |
136,552 |
32,124 |
166,238 |
333,671 |
1 |
VP HĐND tỉnh |
30 |
27 |
|
|
|
|
10,505 |
4,303 |
6,202 |
|
10,505 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10,505 |
2 |
VP Đoàn ĐB Quốc hội |
|
|
|
|
|
|
500 |
0 |
500 |
|
500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500 |
3 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
98 |
86 |
|
|
11,900 |
11,900 |
81,096 |
13,649 |
67,447 |
- |
81,096 |
- |
- |
- |
- |
- |
60,375 |
- |
- |
- |
- |
- |
20,721 |
4 |
Sở Tài chính |
80 |
67 |
|
|
|
|
12,707 |
10,936 |
1,771 |
|
12,707 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12,707 |
5 |
Sở Ngoại vụ |
35 |
32 |
|
|
980 |
980 |
7,554 |
3,693 |
3,861 |
0 |
7,554 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
663 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
6,891 |
6 |
Sở Kế hoạch- Đầu tư |
49 |
44 |
|
|
0 |
0 |
8,278 |
4,985 |
3,293 |
|
8,278 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8,278 |
7 |
Ban Quản lý KCN Việt Nam-Singgapore |
21 |
18 |
- |
|
0 |
0 |
4,044 |
2,583 |
1,461 |
|
4,044 |
|
|
|
|
411 |
|
|
|
|
|
|
3,633 |
8 |
Thanh tra tỉnh |
40 |
39 |
|
|
|
|
9,645 |
6,349 |
3,296 |
|
9,645 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9,645 |
9 |
TT Đăng kiểm xe cơ giới |
|
|
|
|
13,760 |
11,275 |
- |
|
- |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Trường Đại học Thủ Dầu Một |
680 |
664 |
14,155 |
|
51,848 |
51,848 |
194,830 |
113,467 |
52,834 |
28,529 |
166,301 |
|
|
|
|
|
|
161,801 |
|
|
4,500 |
|
|
11 |
Trường CĐ nghề Việt Nam- Singgapore |
136 |
116 |
3,099 |
|
8,750 |
8,750 |
35,732 |
19,767 |
9,215 |
6,750 |
28,982 |
|
|
|
|
|
|
28,982 |
|
|
|
|
|
12 |
Trường Cao đẳng Y tế |
88 |
88 |
659 |
|
25,462 |
25,462 |
7,373 |
0 |
3,728 |
3,645 |
3,728 |
|
|
|
|
|
|
3,728 |
|
|
|
|
|
13 |
Trường Chính trị |
55 |
50 |
1,000 |
|
4,478 |
4,271 |
14,361 |
10,984 |
3,377 |
0 |
14,361 |
|
|
|
|
|
|
14,361 |
|
|
|
|
|
14 |
Ban Bảo vệ Chăm sóc SK Cán bộ |
20 |
20 |
|
|
20,500 |
20,500 |
14,022 |
2,601 |
11,421 |
|
14,022 |
|
|
|
|
|
|
|
14,022 |
|
|
|
|
15 |
Quỹ Phát triển KHCN |
4 |
4 |
|
|
167 |
167 |
19,747 |
318 |
19,429 |
|
19,747 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19,747 |
|
|
16 |
Viện Quy hoạch PT đô thị Bình Dương |
|
|
|
|
20,700 |
19,612 |
0 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Ban An toàn Giao thông |
6 |
6 |
|
|
|
|
4,937 |
712 |
4,225 |
|
4,937 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,937 |
18 |
Sở Nông nghiệp - Phát triển nông thôn |
250 |
218 |
|
|
23,671 |
23,671 |
91,644 |
28,462 |
63,182 |
- |
91,644 |
41 |
40,974 |
13,823 |
- |
3,112 |
- |
- |
- |
- |
300 |
- |
33,394 |
19 |
Sở Tài nguyên - Môi trường |
193 |
183 |
|
|
168,638 |
157,707 |
124,420 |
15,820 |
108,600 |
- |
124,420 |
- |
- |
- |
- |
40,719 |
64,715 |
- |
- |
- |
- |
- |
18,986 |
20 |
Sở Công thương |
182 |
169 |
|
|
600 |
600 |
41,472 |
20,314 |
21,158 |
- |
41,472 |
- |
- |
|
- |
1,325 |
11,721 |
- |
|
- |
- |
- |
28,426 |
21 |
Sở Xây dựng |
98 |
88 |
|
|
0 |
0 |
18,166 |
11,331 |
6,835 |
- |
18,166 |
- |
- |
- |
- |
- |
1,642 |
- |
- |
- |
- |
- |
16,524 |
22 |
Sở Giao thông- Vận tải |
84 |
80 |
|
|
25,069 |
25,069 |
39,753 |
9,080 |
30,673 |
- |
39,753 |
- |
- |
|
19,897 |
- |
- |
- |
|
- |
- |
- |
19,856 |
23 |
Sở Giáo dục- Đào tạo |
3,058 |
2,980 |
45,341 |
|
55,912 |
53,085 |
857,507 |
350,936 |
485,164 |
21,407 |
836,100 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
824,333 |
0 |
0 |
0 |
0 |
11,767 |
24 |
Sở Y tế |
2,050 |
1,496 |
0 |
1,550 |
474,490 |
474,390 |
217,543 |
68,790 |
148,753 |
- |
217,543 |
- |
- |
- |
- |
3,420 |
- |
8,820 |
192,359 |
- |
- |
- |
12,944 |
25 |
Sở Văn hóa - Thể thao - Du lịch |
222 |
212 |
|
|
1,223 |
1,223 |
182,476 |
23,154 |
159,322 |
- |
182,476 |
- |
- |
|
- |
- |
- |
33,470 |
|
136,552 |
- |
2,211 |
10,243 |
26 |
Đài Phát thanh - Truyền hình |
- |
- |
|
|
142,000 |
142,000 |
- |
|
- |
- |
- |
- |
- |
|
- |
- |
- |
- |
|
- |
- |
- |
- |
27 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
78 |
67 |
|
|
11,350 |
11,350 |
15,026 |
6,230 |
8,796 |
- |
15,026 |
- |
- |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
7,324 |
- |
7,702 |
28 |
Sở Thông tin -Truyền thông |
62 |
60 |
|
|
1,955 |
1,955 |
24,952 |
6,164 |
18,788 |
- |
24,952 |
- |
- |
|
- |
- |
5,881 |
2,628 |
|
|
253 |
- |
16,190 |
29 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
418 |
390 |
1,033 |
|
14,204 |
14,204 |
205,179 |
40,995 |
161,020 |
3,164 |
202,015 |
- |
- |
|
- |
- |
4,967 |
16,929 |
|
|
- |
164,027 |
16,092 |
30 |
Sở Tư Pháp |
50 |
47 |
|
|
8,600 |
5,000 |
12,775 |
4,353 |
8,422 |
- |
12,775 |
- |
- |
|
- |
- |
2,232 |
- |
|
|
- |
- |
10,543 |
31 |
Sở Nội vụ |
108 |
77 |
|
|
500 |
500 |
57,715 |
11,827 |
45,888 |
- |
57,715 |
- |
- |
|
- |
- |
3,598 |
8,737 |
|
|
- |
- |
45,380 |
32 |
Ban Quản lý Khu Công nghiệp |
83 |
74 |
50 |
|
250 |
250 |
10,616 |
8,396 |
2,120 |
100 |
10,516 |
- |
- |
|
- |
668 |
- |
1,881 |
|
- |
- |
- |
7,967 |
II |
Khối đoàn thể |
197 |
170 |
- |
- |
7,417 |
7,417 |
64,427 |
23,697 |
40,730 |
- |
64,427 |
- |
897.0 |
- |
- |
330 |
5,126 |
943 |
|
3,233 |
- |
- |
53,898 |
33 |
Uỷ ban Mặt trận Tổ quốc |
28 |
26 |
|
|
|
|
7,745 |
4,145 |
3,600 |
|
7,745 |
|
|
|
|
230 |
|
|
|
|
|
|
7,515 |
34 |
Hội Cựu Chiến binh |
14 |
12 |
|
|
|
|
3,147 |
2,017 |
1,130 |
|
3,147 |
|
|
|
|
100 |
|
|
|
|
|
|
3,047 |
35 |
Tỉnh Đoàn |
93 |
74 |
|
|
6,667 |
6,667 |
34,844 |
9,153 |
25,691 |
- |
34,844 |
- |
897 |
- |
- |
- |
3,971 |
- |
|
3,233 |
- |
- |
26,743 |
37 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ |
32 |
29 |
|
|
750 |
750 |
9,784 |
4,304 |
5,480 |
- |
9,784 |
- |
- |
|
- |
- |
1,155 |
- |
|
|
- |
- |
8,629 |
III |
Các tổ chức XH và XH nghề nghiệp |
59 |
50 |
- |
- |
- |
- |
21,504 |
6,975 |
14,529 |
- |
21,504 |
- |
- |
|
- |
191.0 |
- |
- |
|
- |
1,150 |
- |
20,163 |
38 |
Hội Chữ thập đỏ |
15 |
14 |
|
|
|
|
2,946 |
1,735 |
1,211 |
|
2,946 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,946 |
39 |
Hội Văn học Nghệ thuật |
9 |
4 |
|
|
|
|
7,216 |
860 |
6,356 |
|
7,216 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7,216 |
40 |
Hội Đông Y |
8 |
6 |
|
|
|
|
960 |
920 |
40 |
|
960 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
960 |
41 |
Hội Người mù |
5 |
5 |
|
|
|
|
1,101 |
767 |
334 |
|
1,101 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,101 |
42 |
Câu lạc bộ Hưu trí |
1 |
1 |
|
|
|
|
1,068 |
88 |
980 |
|
1,068 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,068 |
43 |
Liên hiệp các tổ chức Hữu nghị |
2 |
2 |
|
|
|
|
642 |
252 |
390 |
|
642 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
642 |
44 |
Hội Liên hiệp các hội KHKT |
6 |
6 |
|
|
|
|
4,011 |
677 |
3,334 |
|
4,011 |
|
|
|
|
191 |
|
|
|
|
1,150 |
|
2,670 |
45 |
Hội Người cao tuổi |
|
|
|
|
|
|
417 |
|
417 |
|
417 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
417 |
46 |
Liên minh các Hợp tác xã |
13 |
12 |
|
|
|
|
3,143 |
1,676 |
1,467 |
|
3,143 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,143 |
IV |
An ninh-Quốc phòng |
|
|
|
|
0 |
0 |
105,797 |
- |
105,797 |
- |
105,797 |
- |
- |
- |
- |
12,389 |
- |
630 |
- |
- |
- |
- |
92,778 |
47 |
Bộ Chỉ huy Quân sự |
|
|
|
|
|
|
55,167 |
|
55,167 |
|
55,167 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55,167 |
48 |
Công an tỉnh |
|
|
|
|
|
|
24,930 |
|
24,930 |
|
24,930 |
|
|
|
|
700 |
|
630 |
|
|
|
|
23,600 |
49 |
Cảnh sát Phòng cháy và chữa cháy |
|
|
|
|
0 |
0 |
25,700 |
|
25,700 |
|
25,700 |
|
|
|
|
11,689 |
|
|
|
|
|
|
14,011 |
|
Dự phòng |
|
|
|
|
|
|
14,299 |
1,313.0 |
12,986 |
|
14,299 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2017 KHỐI HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số 3560/QĐ-UBND ngày 23/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị: Triệu đồng
Chỉ tiêu |
Tổng dự toán thu năm 2017 |
Huyện, thị xã, thành phố |
|||||||||||||||||||||||||||
Thủ Dầu Một |
Thuận An |
Dĩ An |
Tân Uyên |
Bến Cát |
Phú Giáo |
Dầu Tiếng |
Bàu Bàng |
Bắc Tân Uyên |
|||||||||||||||||||||
Trên địa bàn |
Tđó: huyện TTQL |
Trên địa bàn |
Tđó: huyện TTQL |
TL ĐT (%) |
Trên địa bàn |
Tđó: huyện TTQL |
TL ĐT (%) |
Trên địa bàn |
Tđó: huyện TTQL |
TL ĐT (%) |
Trên địa bàn |
Tđó: huyện TTQL |
TL ĐT (%) |
Trên địa bàn |
Tđó: huyện TTQL |
TL ĐT (%) |
Trên địa bàn |
Tđó: huyện TTQL |
TL ĐT (%) |
Trên địa bàn |
Tđó: huyện TTQL |
TL ĐT (%) |
Trên địa bàn |
Tđó: huyện TTQL |
TL ĐT (%) |
Trên địa bàn |
Tđó: huyện TTQL |
TL ĐT (%) |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
19 |
20 |
21 |
16 |
17 |
18 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
A. Tổng thu ngân sách nhà nước từ SXKD trên địa bàn |
11,816,301 |
6,061,580 |
2,097,573 |
1,363,271 |
|
3,443,524 |
1,392,426 |
|
3,083,161 |
1,283,771 |
|
1,125,105 |
769,670 |
|
1,296,455 |
626,540 |
|
196,840 |
168,689 |
|
152,446 |
92,058 |
|
162,259 |
126,373 |
|
258,938 |
238,782 |
|
1. Thuế ngoài quốc doanh |
8,596,701 |
3,391,500 |
1,174,033 |
602,000 |
|
2,737,935 |
808,000 |
|
2,475,794 |
788,000 |
|
772,311 |
455,000 |
|
1,021,501 |
395,000 |
|
111,284 |
107,500 |
|
81,446 |
40,200 |
|
91,259 |
65,800 |
|
131,138 |
130,000 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
4,845,699 |
2,515,470 |
847,242 |
480,000 |
36 |
1,580,257 |
590,000 |
31 |
852,329 |
548,000 |
36 |
475,822 |
322,700 |
36 |
774,216 |
310,000 |
36 |
90,817 |
90,000 |
36 |
71,801 |
35,000 |
36 |
70,481 |
58,000 |
36 |
82,734 |
81,770 |
36 |
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
2,930,001 |
787,050 |
318,934 |
114,900 |
36 |
1,151,965 |
212,500 |
31 |
852,956 |
199,930 |
36 |
294,945 |
130,800 |
36 |
244,466 |
82,500 |
36 |
20,131 |
17,220 |
36 |
9,117 |
4,700 |
36 |
20,360 |
7,500 |
36 |
17,127 |
17,000 |
36 |
- Thuế tiêu thụ đặt biệt |
785,000 |
54,180 |
7,471 |
7,000 |
36 |
4,000 |
4,000 |
31 |
770,349 |
40,000 |
36 |
500 |
500 |
36 |
2,200 |
2,200 |
36 |
80 |
80 |
36 |
200 |
200 |
36 |
200 |
200 |
36 |
|
|
36 |
- Thuế tài nguyên |
36,001 |
34,800 |
386 |
100 |
100 |
1,713 |
1,500 |
100 |
160 |
70 |
100 |
1,044 |
1,000 |
100 |
619 |
300 |
100 |
256 |
200 |
100 |
328 |
300 |
100 |
218 |
100 |
100 |
31,277 |
31,230 |
100 |
2. Thu lệ phí trước bạ |
660,000 |
660,000 |
358,000 |
358,000 |
100 |
170,000 |
170,000 |
100 |
52,000 |
52,000 |
100 |
21,000 |
21,000 |
100 |
30,000 |
30,000 |
100 |
5,500 |
5,500 |
100 |
5,500 |
5,500 |
100 |
4,500 |
4,500 |
100 |
13,500 |
13,500 |
100 |
3. Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
2,000 |
2,000 |
|
|
100 |
|
|
100 |
|
|
100 |
|
|
100 |
|
|
100 |
200 |
200 |
100 |
800 |
800 |
100 |
1,000 |
1,000 |
100 |
|
|
100 |
4. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
41,000 |
41,000 |
19,600 |
19,600 |
100 |
6,000 |
6,000 |
100 |
6,200 |
6,200 |
100 |
2,000 |
2,000 |
100 |
4,600 |
4,600 |
100 |
500 |
500 |
100 |
300 |
300 |
100 |
1,600 |
1,600 |
100 |
200 |
200 |
100 |
5. Thu tiền cho thuê đất, mặt nước |
185,000 |
185,000 |
6,000 |
6,000 |
100 |
14,000 |
14,000 |
100 |
32,000 |
32,000 |
100 |
27,000 |
27,000 |
100 |
30,000 |
30,000 |
100 |
15,000 |
15,000 |
100 |
13,000 |
13,000 |
100 |
15,000 |
15,000 |
100 |
33,000 |
33,000 |
100 |
6. Thu tiền sử dụng đất |
1,000,000 |
850,000 |
182,840 |
164,000 |
|
245,989 |
200,000 |
|
303,667 |
245,000 |
|
147,294 |
145,000 |
|
65,354 |
50,000 |
|
18,856 |
10,000 |
|
6,000 |
6,000 |
|
12,000 |
12,000 |
|
18,000 |
18,000 |
|
7. Thu phí và lệ phí (bao gồm lệ phí môn bài do huyện quản lý) |
190,800 |
111,797 |
62,000 |
33,244 |
100 |
36,600 |
23,717 |
100 |
33,000 |
21,481 |
100 |
11,500 |
7,736 |
100 |
15,300 |
9,325 |
100 |
6,500 |
3,376 |
100 |
8,500 |
4,506 |
100 |
3,600 |
2,163 |
100 |
13,800 |
6,249 |
100 |
Trđó: Phí, lệ phí của TW |
79,003 |
0 |
28,756 |
|
|
12,883 |
|
|
11,519 |
|
|
3,764 |
|
|
5,975 |
|
|
3,124 |
|
|
3,994 |
|
|
1,437 |
|
|
7,551 |
|
|
8. Thuế thu nhập cá nhân |
688,000 |
688,000 |
133,100 |
133,100 |
36 |
145,000 |
145,000 |
31 |
122,000 |
122,000 |
36 |
98,700 |
98,700 |
36 |
98,500 |
98,500 |
36 |
21,500 |
21,500 |
36 |
15,500 |
15,500 |
36 |
20,600 |
20,600 |
36 |
33,100 |
33,100 |
36 |
9. Thu khác ngân sách |
452,800 |
132,283 |
162,000 |
47,327 |
100 |
88,000 |
25,709 |
100 |
58,500 |
17,090 |
100 |
45,300 |
13,234 |
100 |
31,200 |
9,115 |
100 |
17,500 |
5,113 |
100 |
21,400 |
6,252 |
100 |
12,700 |
3,710 |
100 |
16,200 |
4,733 |
100 |
B. Tổng thu ngân sách địa phương |
7,495,000 |
|
1,370,020 |
|
|
1,134,320 |
|
|
1,064,080 |
|
|
760,400 |
|
|
731,630 |
|
|
705,490 |
|
|
714,310 |
|
|
505,850 |
|
|
508,900 |
|
|
I. Tổng các khoản thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
4,353,555 |
|
934,986 |
|
|
1,134,320 |
|
|
1,064,080 |
|
|
385,202 |
|
|
486,637 |
|
|
77,655 |
|
|
65,468 |
|
|
68,382 |
|
|
136,825 |
|
|
1. Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100% |
1,168,081 |
|
464,557 |
|
|
241,139 |
|
|
128,931 |
|
|
72,014 |
|
|
83,659 |
|
|
29,945 |
|
|
30,686 |
|
|
28,191 |
|
|
88,959 |
|
|
2. Thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%) |
3,185,474 |
|
470,429 |
|
|
893,181 |
|
|
935,149 |
|
|
313,188 |
|
|
402,978 |
|
|
47,710 |
|
|
34,782 |
|
|
40,191 |
|
|
47,866 |
|
|
II. Thu bổ sung từ NS cấp trên thời kỳ ổn định giai đoạn 2017-2020 |
3,141,445 |
|
435,034 |
|
|
0 |
|
|
0 |
|
|
375,198 |
|
|
244,993 |
|
|
627,835 |
|
|
648,842 |
|
|
437,468 |
|
|
372,075 |
|
|
III. Thu kết dư |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHẦN CÂN ĐỐI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||
TỔNG THU |
7,495,000 |
1,370,020 |
1,134,320 |
1,064,080 |
760,400 |
731,630 |
705,490 |
714,310 |
505,850 |
508,900 |
|||||||||||||||||||
TỔNG CHI |
7,495,000 |
1,370,020 |
1,134,320 |
1,064,080 |
760,400 |
731,630 |
705,490 |
714,310 |
505,850 |
508,900 |
|||||||||||||||||||
BỘI THU, BỘI CHI |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2017 KHỐI HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số 3560/QĐ-UBND ngày 23/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
Chỉ tiêu |
Tổng dự toán chi năm 2017 |
Huyện, thị xã, thành phố |
||||||||
Thủ Dầu Một |
Thuận An |
Dĩ An |
Tân Uyên |
Bến Cát |
Phú Giáo |
Dầu Tiếng |
Bàu Bàng |
Bắc Tân Uyên |
||
Tổng chi ngân sách địa phương |
7,495,000 |
1,370,020 |
1,134,320 |
1,064,080 |
760,400 |
731,630 |
705,490 |
714,310 |
505,850 |
508,900 |
I. Chi đầu tư phát triển (1) |
1,200,000 |
199,131 |
238,938 |
231,165 |
91,749 |
97,990 |
88,831 |
97,650 |
74,785 |
79,761 |
Từ nguồn phân cấp theo tiêu chí (do huyện trực tiếp quản lý ) |
1,200,000 |
199,131 |
238,938 |
231,165 |
91,749 |
97,990 |
88,831 |
97,650 |
74,785 |
79,761 |
II. Chi thường xuyên |
6,145,000 |
1,143,689 |
872,682 |
811,715 |
653,451 |
618,940 |
602,409 |
602,410 |
420,815 |
418,889 |
1.Chi sự nghiệp kinh tế |
1,037,238 |
306,966 |
164,394 |
141,742 |
97,026 |
94,546 |
64,718 |
59,032 |
56,960 |
51,854 |
- Chi sự nghiệp lâm nghiệp |
7,538 |
|
|
|
1,642 |
|
3,627 |
2,269 |
|
|
- Chi sự nghiệp Nông nghiệp- Thủy lợi |
125,805 |
25,809 |
12,873 |
12,430 |
14,245 |
11,754 |
11,155 |
10,253 |
11,025 |
16,261 |
- Chi SN giao thông |
136,174 |
13,000 |
28,462 |
17,478 |
15,392 |
12,832 |
12,600 |
15,005 |
11,500 |
9,905 |
- Chi kiến thiết thị chính |
259,731 |
141,000 |
20,101 |
20,900 |
22,185 |
12,000 |
13,400 |
10,010 |
10,000 |
10,135 |
- Chi SN môi trường |
441,822 |
107,807 |
97,458 |
84,452 |
38,075 |
50,000 |
20,000 |
13,500 |
18,030 |
12,500 |
- Chi sự nghiệp kinh tế khác |
66,168 |
19,350 |
5,500 |
6,482 |
5,487 |
7,960 |
3,936 |
7,995 |
6,405 |
3,053 |
2. Chi SN giáo dục- đào tạo và dạy nghề: (2) |
2,267,974 |
395,522 |
343,922 |
352,879 |
226,158 |
232,410 |
228,598 |
229,083 |
145,582 |
113,820 |
- Sự nghiệp giáo dục |
2,232,756 |
393,663 |
341,904 |
344,592 |
220,083 |
228,922 |
225,870 |
223,644 |
142,669 |
111,409 |
- Sự nghiệp đào tạo và dạy nghề |
35,218 |
1,859 |
2,018 |
8,287 |
6,075 |
3,488 |
2,728 |
5,439 |
2,913 |
2,411 |
3. Chi sự nghiệp y tế |
466,156 |
64,905 |
77,898 |
64,908 |
49,880 |
57,673 |
47,980 |
52,152 |
26,116 |
24,644 |
Trong đó: Chi BHYT cho các đối tượng theo phân cấp |
186,892 |
29,270 |
37,327 |
31,087 |
19,757 |
20,183 |
15,366 |
16,718 |
9,516 |
7,668 |
4. Chi sự nghiệp văn hoá-thông tin |
91,390 |
11,196 |
17,288 |
13,606 |
9,240 |
7,988 |
11,652 |
6,254 |
6,825 |
7,341 |
- SN Văn hóa thông tin |
74,940 |
8,996 |
15,788 |
11,306 |
7,240 |
6,253 |
10,032 |
4,454 |
5,285 |
5,586 |
- SN thể dục thể thao |
16,450 |
2,200 |
1,500 |
2,300 |
2,000 |
1,735 |
1,620 |
1,800 |
1,540 |
1,755 |
5. Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình |
24,126 |
3,038 |
2,943 |
3,589 |
2,998 |
3,412 |
2,146 |
2,053 |
1,739 |
2,208 |
6. Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ (3) |
5,910 |
550 |
550 |
550 |
550 |
1,000 |
400 |
1,100 |
660 |
550 |
7. Chi đảm bảo xã hội |
284,882 |
55,479 |
39,229 |
33,992 |
27,971 |
27,750 |
32,217 |
24,482 |
21,055 |
22,707 |
8. Chi quản lý hành chính |
536,634 |
73,849 |
62,184 |
63,376 |
60,096 |
63,785 |
55,845 |
53,886 |
51,399 |
52,214 |
- Chi quản lý nhà nước |
303,387 |
43,415 |
35,067 |
34,586 |
32,488 |
36,563 |
30,562 |
30,334 |
30,363 |
30,009 |
- Chi hoạt động của cơ quan Đảng |
105,141 |
13,956 |
11,680 |
12,606 |
12,096 |
13,117 |
11,386 |
11,000 |
9,988 |
9,312 |
- Chi HĐ của các tổ chức CTXH, hỗ trợ hội |
128,106 |
16,478 |
15,437 |
16,184 |
15,512 |
14,105 |
13,897 |
12,552 |
11,048 |
12,893 |
9. Chi an ninh quốc phòng địa phương |
146,866 |
21,000 |
15,098 |
18,920 |
20,050 |
16,500 |
12,800 |
12,000 |
13,748 |
16,750 |
- Chi giữ gìn an ninh và trật tự an toàn XH |
55,766 |
9,000 |
4,198 |
8,320 |
7,500 |
7,500 |
4,000 |
4,000 |
4,748 |
6,500 |
- Chi quốc phòng địa phương |
91,100 |
12,000 |
10,900 |
10,600 |
12,550 |
9,000 |
8,800 |
8,000 |
9,000 |
10,250 |
10. Chi khác ngân sách |
62,612 |
10,254 |
9,140 |
4,500 |
8,257 |
7,953 |
5,847 |
6,304 |
5,832 |
4,525 |
11. Chi NS xã |
1,221,212 |
200,930 |
140,036 |
113,653 |
151,225 |
105,923 |
140,206 |
156,064 |
90,899 |
122,276 |
IV. Dự phòng (huyện, xã) |
150,000 |
27,200 |
22,700 |
21,200 |
15,200 |
14,700 |
14,250 |
14,250 |
10,250 |
10,250 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1): Trong vốn ĐTPT không bao gồm các nguồn vốn do tỉnh đầu tư trên địa bàn huyện là nguồn vốn tỉnh hỗ trợ có mục tiêu cho cấp huyện và nguồn vốn XSKT |
||||||||||
(2): Không bao gồm dự toán kinh phí chi cho các trường THPT và TTGDTX-KT-HN huyện |
||||||||||
(3): Không bố trí kinh phí chi cho nhiệm vụ nghiên cứu khoa học và công nghệ |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH KHỐI ĐẢNG NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 3560/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2016 của UBND tỉnh Bình Dương)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Biên chế |
Định mức theo QĐ |
Tổng số |
Nội dung tự chủ |
Nội dung không tự chủ |
|
|
Tổng chi |
|
|
69,854 |
38,839 |
31,015 |
|
I |
Đơn vị hành chính |
225 |
|
60,913 |
33,774 |
27,139 |
|
1 |
Văn phòng Tỉnh uỷ |
53 |
50 |
16,935 |
8,164 |
8,771 |
|
2 |
Ban Tổ chức |
35 |
50 |
12,811 |
5,170 |
7,641 |
|
3 |
Uỷ ban Kiểm tra |
27 |
50 |
5,350 |
4,159 |
1,191 |
|
4 |
Ban Tuyên giáo |
30 |
50 |
7,248 |
4,200 |
3,048 |
|
5 |
Ban Dân vận |
21 |
50 |
4,811 |
3,173 |
1,638 |
|
6 |
Đảng uỷ Khối các cơ quan |
19 |
50 |
4,594 |
2,983 |
1,611 |
|
7 |
Đảng uỷ Khối Doanh nghiệp |
19 |
50 |
5,152 |
2,899 |
2,253 |
|
8 |
Ban Nội chính |
21 |
50 |
4,012 |
3,026 |
986 |
|
II |
Đơn vị sự nghiệp |
49 |
|
5,941 |
5,065 |
876 |
|
|
Báo Bình Dương |
49 |
35 |
5,941 |
5,065 |
876 |
|
III |
Dự phòng |
|
|
3,000 |
|
3,000 |
|
[1] Trong tổng chi NSĐP trên chưa bao gồm 1.156 tỷ đồng (vay ODA) do NSTW bổ sung có mục tiêu vốn đầu tư cho NSĐP.