Quyết định 3558/QĐ-UBND năm 2015 về đặt tên tuyến đường thuộc địa bàn thành phố Thủ Dầu Một, thị xã Dĩ An, thị xã Thuận An và huyện Dầu Tiếng, tỉnh Bình Dương
Số hiệu: 3558/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Dương Người ký: Trần Thanh Liêm
Ngày ban hành: 31/12/2015 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Văn hóa , thể thao, du lịch, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3558/QĐ-UBND

Bình Dương, ngày 31 tháng 12 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐẶT TÊN CÁC TUYẾN ĐƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ THỦ DẦU MỘT, THỊ XÃ DĨ AN, THỊ XÃ THUẬN AN VÀ HUYỆN DẦU TIẾNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;

Căn cứ Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11/07/2005 của Chính phủ về việc ban hành Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng;

Căn cứ Thông số 36/2006/TT-BVHTT ngày 20/3/2006 của Bộ Văn hóa Thông tin Hướng dẫn thực hiện một số điều của Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng ban hành kèm theo Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11/7/2005 của Chính phủ;

Căn cứ Nghị Quyết số 46/NQ-HĐND8 ngày 11/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương về việc đặt tên các tuyến đường trên địa bàn thành phố Thủ Dầu Một, thị xã Dĩ An, thị xã Thuận An và huyện Dầu Tiếng;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 135/TTr-SVHTTDL ngày 21/12/2015,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Đặt tên cho 115 tuyến đường thuộc địa bàn thành phố Thủ Dầu Một, thị xã Dĩ An, thị xã Thuận An và huyện Dầu Tiếng, cụ thể như sau:

1. Thành phố Thủ Dầu Một: Đặt tên mới cho 26 tuyến đường trên địa bàn thành phố Thủ Dầu Một.

2. Thị xã Dĩ An: Đặt tên mới cho 58 tuyến đường trên địa bàn thị xã Dĩ An.

3. Thị xã Thuận An: Đặt tên mới cho 22 tuyến đường trên địa bàn thị xã Thuận An.

4. Huyện Dầu Tiếng: Đặt tên mới cho 09 tuyến đường trên địa bàn huyện Dầu Tiếng.

(Kèm theo Phụ lục Danh mục các tuyến đường được đặt tên trên địa bàn thành phố Thủ Dầu Một, thị xã Dĩ An, thị xã Thuận An và huyện Dầu Tiếng).

Điều 2. Giao Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch hướng dẫn Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Dầu Một, thị xã Dĩ An, thị xã Thuận An và huyện Dầu Tiếng phối hợp với các cơ quan chức năng triển khai đồng bộ các thủ tục liên quan đến việc đặt tên, quản lý hành chính, quản lý đô thị đối với các tuyến đường được đặt tên mới được nêu tại Điều 1 theo đúng quy định hiện hành.

Điều 3. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Dầu Một, thị xã Dĩ An, thị xã Thuận An, huyện Dầu Tiếng và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- VP Chính phủ;
- B
VHTTDL;
- Cục KT VBQPPL- BTP;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- TT Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Các Sở, Ban, Ngành, Đoàn thể tỉnh;
- UBND huyện, thị, Tp TDM;
- Như Điều 3;
- TTCB, Website tỉnh;
- LĐVP; Tg, HCTC;
- Lưu VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Trần Thanh Liêm

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC CÁC TUYẾN ĐƯỜNG ĐƯỢC ĐẶT TÊN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ THỦ DẦU MỘT, THỊ XÃ DĨ AN, THỊ XÃ THUẬN AN VÀ HUYỆN DẦU TIẾNG
(Kèm theo Quyết định số:
3558/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐIỂM ĐẦU

ĐIỂM CUỐI

KẾT CẤU

DÀI (m)

RỘNG (m)

GHI CHÚ

I. THÀNH PHỐ THỦ DẦU MỘT: ĐẶT MỚI TÊN 26 TUYẾN ĐƯỜNG

1

Nguyễn Văn Linh

Giao đường ĐT 746

Giáp ranh Khu liên hợp, Khu công nghiệp An Hòa

BTN

9.264

11.5 x 2

 

2

Võ Văn Kiệt

Giao đường Tạo lực 7

Giao Quốc lộ 13

Giao đường D1 KCN ST3

BTN

7.318

11.25 x 2

15 x 2

6,5 x 2

 

3

Lê Lai

Ranh Khu liên hợp, Khu công nghiệp Phú Gia

Giao đường ĐT 741

BTN

2.692

15

 

4

Điện Biên Phủ

Giao đường Mỹ Phước - Tân Vạn

Giao đường Tạo Lực 2

BTN

6.750

11.25 x 2

 

5

Võ Nguyên Giáp

Giao đường ĐT 741

Giáp ranh Khu liên hợp - Phú Chánh

BTN

4.089

11.25 x 2

 

6

Lý Thái Tổ

Giao đường Tạo Lực 1

Giao đường Tạo Lực 5

BTN

3.841

11.25 x 2

 

7

Hữu Nghị

Giao đường số 1 Định Hòa

Giao đường Tạo Lực 5

Giao đường Tạo Lực 5

Giao đường N2 Hòa Lợi

BTN

3.811

12-15

 

8

Trường Chinh

Giao đường Tạo Lực 7

Giao đường số 9 Phú Chánh A

BTN

3.335

8-12

 

9

Phạm Văn Đồng

Giao đường Tạo Lực 2

Giáp ranh Khu liên hợp - Hòa Li

BTN

3.163

15

 

10

Phạm Hùng

Giao đường Tạo Lực 2

Giao đường NT10B

Giao đường HT2A

Giáp ranh Khu liên hp - Hòa Li

BTN

3.052

15-22.5

 

11

Tôn Đức Thắng

Giao đường Tạo Lực 3

Giao đường NH9 khu Hòa Lợi

BTN

2.994

12

 

12

Nam Kỳ Khởi Nghĩa

Giao đường Tạo Lực 6

Giao đường Tạo Lực 5

BTN

2.911

11.5 x 2

 

13

Lê Duẩn

Giao đường VX2

Giáp ranh Khu liên hp - Hòa Li

BTN

2.693

24.5

 

14

Đồng Khởi

Giao đường Tạo Lực 7

Giao đường Tạo Lực 2

BTN

2.396

15

 

15

Võ Thị Sáu

Giao đường HT 2A

Giao đường Tạo Lực 2

BTN

1.845

8-15

 

16

Bùi Thị Xuân

Giac đường HT 2A

Giao đường Tạo Lực 2

BTN

1.815

8-15

 

17

Trường Sa

Giao đường XT1A

Giao đường D3

Giao đường Tạo Lực 6

Giao đường XT1A

BTN

1.580

12-15

 

18

Huỳnh Thúc Kháng

Giao đường DM2

Giáp Tạo lực 4

BTN

1.517

8

 

19

Lê Hoàn

Giao đường VX2

Giao đường Tạo Lực 5

BTN

1.509

11.25 x 2

 

20

Trần Nhân Tông

Giao đường Tạo Lực 5

Giao đường NT8

BTN

1.496

8

 

21

Cao Thắng

Giao đường XA3

Giao đường VX2

BTN

1.163

6.5-7.5

 

22

Hoàng Sa

Giao đường NT8

Giao đường HT1

BTN

1.351

12

 

23

Chu Văn An

Giao XT 1A

Giao XT 1A

BTN

1.087

15+7

 

24

Võ Văn Tần

Giao đường Tạo Lực 5

Giao đường D3

BTN

1.038

10.5 x 2

 

25

Duy Tân

Giao đường VX2

Giao đường KJ2

BTN

276

11.25 x 2

 

26

Nguyễn Thị Định

Giao đường HT2A

Giáp DT4B

BTN

1.448

15

 

II. THỊ XÃ DĨ AN: ĐẶT MỚI TÊN 58 TUYẾN ĐƯỜNG

1

Tân Phước

Đường Bùi Thị Xuân

Đường Hà Thị Lem

BTN

680

6

 

2

Hố Lang

Giao đường liên huyện

Đường Nguyễn Thị Tươi

BTN

500

9

 

3

Thắng Lợi

Đường Nguyễn Du

Đường Lý Thường Kiệt

BTN

459

5

 

4

Trần Quốc Ton

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Nguyễn An Ninh

BTN

559

7

 

5

Phạm Ngũ Lão

Đường Trần Khánh Dư

Giao Đường gom BTXM (đường sắt)

BTN

740

9

 

6

Ngô Văn Sở

Đường Nguyễn An Ninh

Đường Nguyễn Tri Phương

BTN

280

6

 

7

Ngô Thì Nhậm

Đường Nguyễn An Ninh

Đường Nguyễn Tri Phương

BTN

661

7

 

8

Lê Quý Đôn

Đường Lý Thường Kiệt

Đường Phạm Ngũ Lão

BTN

405

7

 

9

Phan Huy Ích

Đường Phạm Ngũ Lão

Đường s 7 Khu dân cư Nhi Đồng 1

BTN

420

5

 

10

Nguyễn Hiền

Đường Lý Thường Kiệt

Đường Lê Quý Đôn

Cấp phối

641

5

 

11

Trần Khánh Dư

Đường Nguyễn Hiền

Đường số 7 Khu dân cư Nhi Đồng 1

BTN

295

5

 

12

Trần Nguyên Hãn

Đường Nguyễn Trãi

Đường Trần Khánh Dư

BTN

400

5

 

13

Cao Bá Quát

Đường Nguyễn Du

Đường Phan Bội Châu

BTN

414

5-7

 

14

Nguyễn Văn Siêu

Đường Nguyễn An Ninh

Đường Cao Bá Quát

BTN

230

5

 

15

Dương Đình Nghệ

Đường Kha Vạn Cân

Đường Ngô Gia Tự

BTN

500

5.7

 

16

Chu Văn An

Đường QL1A

Đường Lê Trọng Tấn

BTN

420

7

 

17

Đoàn Thị Điểm

Đường QL1A

Đường Bế Văn Đàn

BTN

400

5

 

18

Trương Quyền

Đường Bùi Thị Xuân

Đường N3 - Khu dân cư Biconsi

BTN

200

5

 

19

Đào Sư Tích

Giao đường ĐT 743A

Đường Thống Nhất

BTN

995

5-6.5

 

20

Đào Duy Từ

Đường Nguyễn Văn Cừ

Giáp đường đất

BTN

311

7

 

21

Nguyễn Công Trứ

Đường Nguyễn Văn Cừ

Giáp đường đất

BTN

373

7

 

22

Nguyễn Bỉnh Khiêm

Quốc lộ 1K

Giao đường ống nước thô 2400mm

BTN

468

5-7

 

23

Trịnh Hoài Đức

Quốc lộ 1K

Giao đường vành đai ĐHQG

BTN

300

5

 

24

Phùng Khắc Khoan

Đường Tô Vĩnh Diện

Đường Nguyễn Thiện Thuật

BTN

500

5

 

25

Nguyễn An Ninh

Đường ĐT 743A

Giáp đường số 11, Q. Thủ Đức

BTN

2.849

15.5

 

26

Nguyễn Thái Học

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Hai Bà Trưng

BTN

1.327

8

 

27

Nguyễn Tri Phương

Đường Nguyễn An Ninh

Đường Lê Văn Tách

BTN

2.150

7

 

28

Nguyễn Trung Trực

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Nguyễn Thái Học

BTN

689

9

 

29

Phan Bội Châu

Đường ĐT 743A

Đường Nguyễn An Ninh

BTN

605

9

 

30

Nguyễn Văn Trỗi

Đường Nguyễn An Ninh

Đường Nguyễn Du

BTN

1.120

5

 

31

Trần Quý Cáp

Đường Nguyễn Du

Đường Nguyễn Trãi

BTN

572

5

 

32

Phạm Hữu Lầu

Đường Lý Thường Kiệt

Đường vào Khu công nghiệp Sóng Thần

BTN

940

7

 

33

Nguyễn Đức Thiệu

Đường Lý Thường Kiệt

Đường vào Khu công nghiệp Sóng Thần

BTN

1.400

7

 

34

Kim Đồng

Đường Lý Thường Kiệt

Đường Phan Đăng Lưu

BTN

170

5.5

 

35

Phan Đăng Lưu

Đường Lý Thường Kiệt (chợ Thống Nhất)

Đường Lý Thường Kiệt (đường ray xe lửa)

BTN

720

5

 

36

Lê Trọng Tn

Giao đường QL1A

Đường An Bình (Cng Khu công nghiệp Bình Đường)

BTN

500

9

 

37

Nguyễn Thượng Hiền

Đường Nguyễn Tri Phương

Khu dân cư An Bình

BTN

233

5.4

 

38

Ngô Gia Tự

Đường Hồ Tùng Mậu

Đường Dương Đình Nghệ

BTN

500

5

 

39

Hoàng Quốc Việt

Đường Bế Văn Đàn

Giáp đường Phú Châu, phường Tam Phú, quận Thủ Đức

BTN

500

5.7

 

40

Hoàng Cầm

Đường ĐT 743A

Giao đường tổ 7, 9, khu phố Trung Thắng

BTN

630

5

 

41

Tô Hiệu

Đường Đào Sư Tích

Giao đường liên khu phố Nội Hóa 1 - Bình Thung 1

BTN

197

5

 

42

Nguyễn Phong Sắc

Đường Lồ Ô

Giao đường đất liên tổ 8 - tổ 25, Kp Nội Hóa 1.

BTN

286

7

 

43

HĐắc Di

Đường Bình Thung

Đường nội bộ xóm Mới

BTN

220

6

 

44

Trần Đại Nghĩa

QL1K

Đường ĐT 743A

BTN

458

6-8

 

45

Nguyễn Văn Cừ

Đường Nguyễn Đình Chiểu

Đường Nguyễn Hữu Cảnh

BTN

207

9

 

46

Huỳnh Tấn Phát

Đường Nguyễn Hữu Cnh

Đường ống nước thô 2400mm

BTN

650

5

 

47

Hà Huy Giáp

Đường Nguyễn Bính

Đường Trần Quang Khải

BTN

300

6

 

48

Nguyễn Công Hoan

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Nguyễn Đình Chiểu

BTN

800

6

 

49

Hoàng Hoa Thám

Đường Trần Hưng Đạo

Giao đường đất

Đá

1.200

6

 

50

Nguyễn Thiện Thuật

Đường Tô Vĩnh Diện

Đường ống nước thô 2400mm

BTN

462

7

 

51

Bà Huyện Thanh Quan

Đường Thống Nhất

Đường nội bộ tổ 14, khu phố Nội Hóa 1

BTN

185

6

 

52

Sương Nguyệt Anh

Đường Nguyễn Hữu Cảnh

Đường ống nước thô 2400mm

Đá

400

5

 

53

Nguyễn Bính

Đường Hai Bà Trưng

Đường Trần Quang Khải

BTN

203

5.5

 

54

Tú Xương

Đường Nguyễn Trung Trực

Đường Nguyễn Thái Học

Cấp phối

250

4

 

55

Nguyễn Du

Đường ĐT743A

Đường Nguyễn An Ninh

BTN

1.003

9

 

56

Nguyễn Trãi

Đường ĐT743A

Giáp đường vào KCN Sóng Thần

BTN

1.154

12

 

57

Nguyễn Đình Thi

Đường Nguyễn Viết Xuân

Giáp đường Phú Châu, phường Tam Phú, Q. Thủ Đức

BTN

459

5-6

 

58

Xuân Diệu

Đường Nguyễn Hữu Cảnh

Đường Nguyễn Thị Út

BTN

181

5

 

III. THỊ XÃ THUẬN AN: ĐẶT MỚI TÊN 22 TUYẾN ĐƯỜNG.

1

Cách Mạng Tháng Tám

Ngã 3 Mũi Tàu Phú Long

Giáp ranh TP Thủ Dầu Một

BTN

10.718

9-10,5

 

2

22 tháng 12

Đường Thủ Khoa Huân

Ngã 6 An Phú (ĐT 743B)

BTN

5.008

7-10,5

 

3

3 tháng 2

Đường Trương Định

Giáp Trường Tiểu học Phan Chu Trinh

BTN

1.662

6-7

 

4

Đồng An

Đường ĐT 743C

Giáp Bình Chiểu - Thủ Đức

BTN

1.576

10.5

 

5

Bình Đức

Đường Cách Mạng Tháng Tám

Đường Trương Định

BTN

613

5-7

 

6

Thuận An Hòa

Đường 22 tháng 12

Đường Lê Thị Trung

BTNN

2.256

9

 

7

Nguyễn Hữu Cảnh

Đường Trương Định

Đường Thủ Khoa Huân

BTN

2.647

5-7

 

8

Nguyễn Du

Đường ĐT 743C

Đường ĐT 743B

BTN

3.500

9

 

9

Trần Quang Diệu

Ngã 6 An Phú

Giáp ranh TX. Dĩ An

BTN

794

12

 

10

Bùi Thị Xuân

Ngã 6 An Phú

Giáp ranh TX. Tân Uyên

BTN

1.855

7

 

11

Bùi Hữu Nghĩa

Đường Đại lộ Bình Dương

Đường Nguyễn Du

BTN

2.208

7-9

 

12

Chu Văn An

Đường 22 tháng 12

Đường Lê Thị Trung

BTNN

1.163

6

 

13

Thủ Khoa Huân

Đường Cách Mạng Tháng Tám

Giáp Ngã 4 Bình Chuẩn

BTN

5.642

9-10,5

 

14

Nguyễn Thị Minh Khai

Đường Đại lộ Bình Dương

Giáp ranh TP. Thủ Dầu Một

BTN

1.200

14

 

15

Lê Thị Trung

Đường Thủ Khoa Huân

Đường 22 tháng 12

BTN

4.400

10.5

 

16

Nguyễn Chí Thanh

Đường Trương Định

Đường Hồ Văn Mên

BTN

4.637

4-7

 

17

Hồ Văn Mên

Đường Đại lộ Bình Dương

Giáp đê bao sông Sài Gòn

BTN

5.443

9-15

 

18

Bế Văn Đàn

Đường CMT8

Đê bao sông Sài Gòn

BTNN

750

6

 

19

Nguyễn Văn Lộng

Đê bao sông Sài Gòn

Đường Nguyễn Chí Thanh

BTNN

1.330

7

 

20

Nguyễn Văn Trỗi

Đường ĐT 743B

Đường Lê Thị Trung

BTNN

677

6

 

21

Phan Đình Giót

Đường ĐT 743B

Đường Bùi Thị Xuân

BTNN

1.093

6

 

22

Từ Văn Phước

Đường Lê Thị Trung

Đường ĐT 743B

BTNN

1.583

9

 

IV. HUYỆN DẦU TIẾNG: ĐẶT MỚI TÊN 09 TUYẾN ĐƯỜNG.

1

Giải Phóng

Đường Tự Do

Đường CMT8

BTN

600

7

 

2

Đồng Khởi

Đường Thống Nhất

Đường CMT8

BTN

900

7

 

3

Nguyễn Trãi

Đường Hùng Vương

Đường Trường Chinh

BTN

490

7

 

4

Yết Kiêu

Đường Thống Nhất

Đường Giải Phóng

BTN

1000

7

 

5

Lý Tự Trọng

Đường Nguyễn Văn Trỗi

Đường Võ Thị Sáu

BTN

160

7

 

6

Kim Đồng

Đường Hùng Vương

Đường Trần Phú

BTN

435

7

 

7

Võ Thị Sáu

Đường Trần Phú

Đường Trường Chinh

BTN

460

7

 

8

Nguyễn Văn Trỗi

Đường Trần Phú

Đường Kim Đồng

BTN

600

7

 

9

Đoàn Thị Liên

Đường Trần Phú

Đường Kim Đồng - Trần Phú

BTN

600

7