Quyết định 3557/QĐ-UBND năm 2020 về công bố công khai dự toán ngân sách năm 2021 của tỉnh Khánh Hòa
Số hiệu: | 3557/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Khánh Hòa | Người ký: | Lê Hữu Hoàng |
Ngày ban hành: | 30/12/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3557/QĐ-UBND |
Khánh Hòa, ngày 30 tháng 12 năm 2020 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2021 CỦA TỈNH KHÁNH HÒA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa phương số 77/2015/QH13 ngày 19 tháng 06 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức Chính quyền địa phương số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật ngân sách nhà nước năm 2015;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước, có hiệu lực từ ngày 13/02/2017 và áp dụng từ năm ngân sách 2017.
Căn cứ Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 07/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa Khóa VI, kỳ họp thứ 13 về dự toán thu NSNN trên địa bàn, thu chi ngân sách địa phương năm 2021;
Căn cứ Nghị quyết số 80/NQ-HĐND ngày 07/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa Khóa VI, kỳ họp thứ 13 về phân bổ ngân sách địa phương năm 2021;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tỉnh Khánh Hòa tại công văn số 5417/TTr-STC-QLNS ngày 29 tháng 12 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2021 của tỉnh Khánh Hòa (theo các biểu kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các Sở, ngành, đơn vị liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
(Dự toán đã được HĐND tỉnh quyết định)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN |
A |
TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
10.538.305 |
I |
Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp |
8.232.412 |
1 |
Các khoản thu NSĐP hưởng 100% |
2.051.370 |
2 |
Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ % |
6.181.042 |
II |
Bổ sung từ ngân sách Trung ương |
1.642.280 |
1 |
Bổ sung có mục tiêu bằng nguồn vốn trong nước |
1.387.035 |
2 |
Bổ sung có mục tiêu bằng nguồn vốn ngoài nước |
255.245 |
III |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
IV |
Thu kết dư |
|
V |
Thu chuyển nguồn năm trước chuyển sang |
|
VI |
Nguồn tiết kiệm chi |
|
VII |
Nguồn cải cách tiền lương |
543.613 |
VIII |
Nguồn thu hồi tạm ứng NS cấp tỉnh |
120.000 |
B |
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
10.962.805 |
I |
Chi cân đối ngân sách địa phương |
10.962.805 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
3.784.535 |
2 |
Chi thường xuyên |
6.812.982 |
3 |
Chi trả lãi vay các khoản do chính quyền địa phương vay |
8.600 |
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.170 |
5 |
Dự phòng chi |
192.460 |
6 |
Chi tạo nguồn điều chỉnh tiền lương |
163.058 |
7 |
Chi nộp ngân sách cấp trên |
|
II |
Chi các Chương trình mục tiêu |
0 |
1 |
Chi các chương trình MTQG |
|
2 |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
|
III |
Chi chuyển nguồn ngân sách năm sau |
|
C |
BỘI CHI NSĐP/ BỘI THU NSĐP |
-424.500 |
D |
CHI TRẢ NỢ GỐC NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
4.109 |
I |
Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
|
II |
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh |
4.109 |
E |
TỔNG MỨC VAY NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
424.500 |
I |
Vay để bù đắp bội chi |
424.500 |
II |
Vay để trả nợ gốc |
0 |
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CẤP HUYỆN NĂM
(Dự toán đã được HĐND tỉnh quyết định)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN |
A |
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
|
I |
Nguồn thu ngân sách |
7.728.678 |
1 |
Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp |
5.644.735 |
|
- Các khoản thu NSĐP hưởng 100% |
610.470 |
|
- Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ % |
5.034.265 |
2 |
Bổ sung từ ngân sách Trung ương |
1.642.280 |
|
- Bổ sung cân đối ngân sách |
|
|
- Bổ sung có mục tiêu |
1.642.280 |
3 |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
4 |
Thu kết dư ngân sách năm trước |
|
5 |
Thu chuyển nguồn từ ngân sách năm trước |
|
6 |
Nguồn tiết kiệm chi |
|
7 |
Nguồn cải cách tiền lương |
321.663 |
8 |
Nguồn thu hồi tạm ứng NS cấp tỉnh |
120.000 |
II |
Chi ngân sách cấp tỉnh |
8.153.178 |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ ngân sách cấp tỉnh |
5.161.594 |
2 |
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới |
2.987.475 |
a |
Chi bổ sung cân đối ngân sách |
2.673.131 |
b |
Chi bổ sung có mục tiêu |
314.344 |
3 |
Chi nộp ngân sách cấp trên |
|
4 |
Chi chuyển nguồn ngân sách năm sau |
|
5 |
Chi trả nợ gốc các khoản vay |
4.109 |
III |
Bội chi ngân sách/Bội thu ngân sách |
-424.500 |
B |
NGÂN SÁCH HUYỆN |
|
I |
Nguồn thu ngân sách |
5.797.102 |
1 |
Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp |
2.587.677 |
|
- Các khoản thu NSĐP hưởng 100% |
1.440.900 |
|
- Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ % |
1.146.777 |
2 |
Bổ sung từ ngân sách cấp trên |
2.987.475 |
|
- Bổ sung cân đối ngân sách |
2.673.131 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
314.344 |
3 |
Nguồn ngân sách cấp dưới nộp lên |
|
4 |
Thu chuyển nguồn từ ngân sách năm trước |
|
5 |
Thu kết dư ngân sách năm trước |
|
6 |
Nguồn cải cách tiền lương |
221.950 |
7 |
Nguồn NS huyện |
|
II |
Chi ngân sách |
5.797.102 |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ ngân sách huyện |
5.797.102 |
2 |
Chi bổ sung NS cấp dưới |
|
III |
Kết dư |
0 |
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021
(Dự toán đã được HĐND tỉnh quyết định)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
|
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
||
|
TỔNG THU NSNN (I+II+III) |
13.758.200 |
8.232.412 |
I |
Thu nội địa |
11.508.200 |
8.232.412 |
1 |
Thu từ khu vực DNNN do Trung ương quản lý |
540.000 |
388.800 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
430.000 |
309.600 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
110.000 |
79.200 |
|
- Thuế TTĐB hàng hóa, DV trong nước |
0 |
0 |
|
- Thuế tài nguyên |
0 |
0 |
2 |
Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý |
2.756.000 |
1.992.720 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
489.000 |
352.080 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
137.000 |
98.640 |
|
- Thuế TTĐB hàng hóa, DV trong nước |
2.100.000 |
1.512.000 |
|
- Thuế tài nguyên |
30.000 |
30.000 |
3 |
Thu từ khu vực DN có vốn đầu tư nước ngoài |
880.000 |
633.684 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
493.900 |
355.608 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
351.000 |
252.720 |
|
- Thuế TTĐB hàng hóa DV trong nước |
34.800 |
25.056 |
|
- Thuế tài nguyên |
300 |
300 |
4 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
3.250.000 |
2.373.634 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
2.179.000 |
1.568.880 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
565.000 |
406.800 |
|
- Thuế TTĐB hàng hóa DV trong nước |
385.880 |
277.834 |
|
- Thuế tài nguyên |
120.120 |
120.120 |
5 |
Thuế thu nhập cá nhân |
900.000 |
648.000 |
6 |
Thu thuế bảo vệ môi trường |
1.100.000 |
294.624 |
|
- Thu từ hàng hóa nhập khẩu |
690.800 |
0 |
|
- Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước |
409.200 |
294.624 |
7 |
Lệ phí trước bạ |
400.000 |
400.000 |
8 |
Thu phí và lệ phí |
233.200 |
170.000 |
|
- Phí và lệ phí Trung ương |
63.200 |
0 |
|
- Phí và lệ phí Tỉnh |
72.047 |
45.200 |
|
- Phí và lệ phí huyện |
85.453 |
112.300 |
|
- Phí và lệ phí xã |
12.500 |
12.500 |
9 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
0 |
0 |
10 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
15.000 |
15.000 |
11 |
Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước |
110.000 |
110.000 |
a |
Ghi thu, ghi chi |
0 |
0 |
b |
Thu phát sinh |
110.000 |
110.000 |
|
- UBND tỉnh ban hành quyết định cho thuê đất |
109.920 |
109.920 |
|
- UBND các huyện, thị xã, thành phố ban hành quyết định cho thuê đất |
80 |
80 |
12 |
Tiền sử dụng đất |
650.000 |
650.000 |
a |
Ghi thu, ghi chi |
0 |
0 |
b |
Thu phát sinh |
650.000 |
650.000 |
|
- Ngân sách cấp tỉnh thu |
0 |
0 |
|
- Ngân sách cấp huyện thu |
650.000 |
650.000 |
13 |
Thu tiền bán và thuê nhà thuộc sở hữu NN |
0 |
0 |
|
+ Ngân sách cấp tỉnh thu |
0 |
0 |
|
+ Ngân sách cấp huyện thu |
0 |
0 |
14 |
Thu xổ số kiến thiết: |
240.000 |
240.000 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
70.000 |
70.000 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
20.000 |
20.000 |
|
- Thuế TTĐB hàng hóa DV trong nước |
100.000 |
100.000 |
|
- Thu từ thu nhập sau thuế |
50.000 |
50.000 |
15 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
43.000 |
34.950 |
|
- Giấy phép do Trung ương cấp |
11.500 |
3.450 |
|
- Giấy do UBND cấp tỉnh cấp |
31.500 |
31.500 |
16 |
Thu khác ngân sách: |
250.000 |
140.000 |
|
- Ngân sách trung ương |
110.000 |
0 |
|
- Ngân sách cấp tỉnh |
25.100 |
25.100 |
|
- Ngân sách cấp huyện |
99.000 |
99.000 |
|
- Ngân sách cấp xã |
15.900 |
15.900 |
17 |
Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản |
16.000 |
16.000 |
18 |
Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế |
125.000 |
125.000 |
II |
Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu |
2.250.000 |
0 |
|
- Thuế Xuất khẩu |
46.000 |
|
|
- Thuế Nhập khẩu |
526.000 |
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
260.000 |
|
|
- Thuế GTGT hàng hóa nhập khẩu |
1.203.000 |
|
|
- Thuế bảo vệ môi trường |
215.000 |
|
|
- Thuế chống bán phá giá |
0 |
|
|
- Thu khác |
0 |
|
III |
Thu viện trợ |
|
|
IV |
Các khoản ghi thu, ghi chi tiền thuê mặt đất, mặt nước |
50.000 |
50.000 |
(Dự toán đã được HĐND tỉnh quyết định)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Ngân sách địa phương |
Chia ra |
|
Cấp tỉnh |
Cấp huyện |
|||
A |
B |
1=2+3 |
2 |
3 |
|
TỔNG CHI NSĐP |
10.962.805 |
5.165.703 |
5.797.102 |
A |
CHI CÂN ĐỐI NSĐP |
10.962.805 |
5.165.703 |
5.797.102 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
3.784.535 |
2.642.535 |
1.142.000 |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
3.780.426 |
2.638.426 |
1.142.000 |
|
Trong đó: Chia theo nguồn vốn |
0 |
|
|
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
650.000 |
0 |
650.000 |
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
240.000 |
240.000 |
0 |
- |
Chi đầu tư từ nguồn bội chi |
424.500 |
424.500 |
0 |
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
0 |
|
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
4.109 |
4.109 |
|
- |
Chi trả nợ gốc |
4.109 |
4.109 |
|
II |
Chi thường xuyên |
6.812.982 |
2.432.425 |
4.380.557 |
|
Trong đó: |
|
|
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
2.681.337 |
519.167 |
2.162.170 |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
30.575 |
30.575 |
0 |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
8.600 |
8.600 |
|
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.170 |
1.170 |
|
V |
Dự phòng ngân sách |
192.460 |
80.973 |
111.487 |
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
163.058 |
0 |
163.058 |
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
0 |
0 |
|
1 |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
0 |
0 |
|
2 |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
0 |
|
|
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2021
(Dự toán đã được HĐND tỉnh quyết định)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
|
TỔNG CHI NSĐP |
14.598.170 |
A |
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI |
3.635.365 |
B |
CHI NGÂN SÁCH NSĐP THEO LĨNH VỰC |
10.962.805 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
3.784.535 |
I.1 |
Chi đầu tư các dự án chia theo nguồn |
3.780.426 |
1 |
Chi XDCB tập trung |
1.821.231 |
2 |
Chi ĐT từ nguồn tiền sử dụng đất |
650.000 |
|
- Chi từ nguồn thu tiền SDĐ cấp tỉnh |
0 |
|
- Chi từ nguồn thu tiền SDĐ cấp huyện |
650.000 |
3 |
Chi đầu tư từ nguồn bội chi |
424.500 |
4 |
Chi ĐT từ vốn BS mục tiêu NSTƯ |
644.695 |
a |
Vốn trong nước |
389.450 |
b |
Vốn nước ngoài |
255.245 |
5 |
Chi đầu tư từ nguồn thu XSKT |
240.000 |
I.2. |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
|
I.3. |
Chi đầu tư phát triển khác |
4.109 |
II |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
8.600 |
III |
Chi thường xuyên |
6.812.982 |
- |
Chi quốc phòng |
213.443 |
- |
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
36.107 |
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
2.681.337 |
- |
Chi khoa học và công nghệ |
30.575 |
- |
Chi y tế, dân số và gia đình |
675.281 |
- |
Chi văn hóa thông tin |
72.372 |
- |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
15.478 |
- |
Chi thể dục thể thao |
72.936 |
- |
Chi bảo vệ môi trường |
157.955 |
- |
Chi các hoạt động kinh tế |
948.185 |
- |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
1.313.064 |
- |
Chi bảo đảm xã hội |
433.091 |
- |
Chi thường xuyên khác |
163.158 |
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.170 |
V |
Dự phòng ngân sách |
192.460 |
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
163.058 |
C |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
0 |
D |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Dự toán đã được HĐND tỉnh quyết định)
Đơn vị: triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển (không kể chương trình MTQG) |
Chi thường xuyên (không kể chương trình MTQG) |
Chi trả nợ lãi do Chính quyền địa phương vay |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
Chi dự phòng ngân sách |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
Chi chương trình MTQG |
Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau |
||
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
|
TỔNG SỐ |
8.153.178 |
2.711.535 |
5.350.900 |
8.600 |
1.170 |
80.973 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
I |
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC |
5.074.960 |
2.642.535 |
2.432.425 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
Văn phòng Hội đồng nhân dân |
16.359 |
|
16.359 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đoàn Đại biểu Quốc hội |
600 |
|
600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân |
19.069 |
|
19.069 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Sở Ngoại vụ |
5.280 |
|
5.280 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
100.266 |
|
100.266 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
10.062 |
|
10.062 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Sở Tư pháp |
9.623 |
|
9.623 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Sở Công thương |
10.214 |
|
10.214 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Sở Khoa học công nghệ |
35.371 |
|
35.371 |
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Sở Tài chính |
9.142 |
|
9.142 |
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Sở Xây dựng |
10.514 |
|
10.514 |
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Sở Giao thông Vận tải |
55.603 |
|
55.603 |
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Sở Giáo dục Đào tạo |
334.148 |
|
334.148 |
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Trường Đại học Khánh Hòa |
33.381 |
|
33.381 |
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Trường Cao đẳng y tế |
13.171 |
|
13.171 |
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Nha Trang |
30.614 |
|
30.614 |
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Sở Y tế |
350.634 |
|
350.634 |
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Sở Lao động thương binh xã hội |
131.663 |
|
131.663 |
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Sở Văn hóa và Thể thao |
114.476 |
|
114.476 |
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Sở Du lịch |
7.707 |
|
7.707 |
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Sở Tài nguyên Môi trường |
53.063 |
|
53.063 |
|
|
|
|
|
|
|
|
22 |
Sở Thông tin truyền thông |
10.272 |
|
10.272 |
|
|
|
|
|
|
|
|
23 |
Sở Nội vụ |
27.867 |
|
27.867 |
|
|
|
|
|
|
|
|
24 |
Thanh tra tỉnh Khánh Hòa |
8.881 |
|
8.881 |
|
|
|
|
|
|
|
|
25 |
Hội đồng Liên minh các hợp tác xã |
2.211 |
|
2.211 |
|
|
|
|
|
|
|
|
26 |
Ban dân tộc |
4.433 |
|
4.433 |
|
|
|
|
|
|
|
|
27 |
BQL khu kinh tế Vân Phong |
6.078 |
|
6.078 |
|
|
|
|
|
|
|
|
28 |
BQL Khu du lịch Bán đảo Cam Ranh |
19.210 |
|
19.210 |
|
|
|
|
|
|
|
|
29 |
Tỉnh ủy Khánh Hòa |
96.349 |
|
96.349 |
|
|
|
|
|
|
|
|
30 |
Trường Chính trị |
10.391 |
|
10.391 |
|
|
|
|
|
|
|
|
31 |
Ủy ban mặt trận tổ quốc |
6.594 |
|
6.594 |
|
|
|
|
|
|
|
|
32 |
Tỉnh đoàn Khánh Hòa |
9.950 |
|
9.950 |
|
|
|
|
|
|
|
|
33 |
Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh Khánh Hòa |
5.251 |
|
5.251 |
|
|
|
|
|
|
|
|
34 |
Hội Nông dân |
8.686 |
|
8.686 |
|
|
|
|
|
|
|
|
35 |
Hội Cựu chiến binh tỉnh |
2.642 |
|
2.642 |
|
|
|
|
|
|
|
|
36 |
Liên hiệp các hội khoa học kỹ thuật |
2.188 |
|
2.188 |
|
|
|
|
|
|
|
|
37 |
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị |
2.062 |
|
2.062 |
|
|
|
|
|
|
|
|
38 |
Hội Nhà báo |
1.405 |
|
1.405 |
|
|
|
|
|
|
|
|
39 |
Hội văn học nghệ thuật |
3.063 |
|
3.063 |
|
|
|
|
|
|
|
|
40 |
Hội đông y |
832 |
|
832 |
|
|
|
|
|
|
|
|
41 |
Hội chữ thập đỏ |
3.656 |
|
3.656 |
|
|
|
|
|
|
|
|
42 |
Hỗ trợ các hội tổ chức chính trị - xã hội |
4.620 |
|
4.620 |
|
|
|
|
|
|
|
|
43 |
Đài Phát Thanh và Truyền hình Khánh Hòa |
223 |
|
223 |
|
|
|
|
|
|
|
|
45 |
BCH Quân sự tỉnh Khánh Hòa |
34.106 |
|
34.106 |
|
|
|
|
|
|
|
|
46 |
BCH Bộ đội Biên phòng tỉnh Khánh Hòa |
7.522 |
|
7.522 |
|
|
|
|
|
|
|
|
47 |
Công an tỉnh Khánh Hòa |
8.795 |
|
8.795 |
|
|
|
|
|
|
|
|
49 |
Công ty TNHH MTV KTCTTL Khánh Hòa |
46.000 |
|
46.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
51 |
Hợp tác xã Quyết Thắng |
12.000 |
|
12.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
52 |
Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Trầm Hương |
6.531 |
|
6.531 |
|
|
|
|
|
|
|
|
53 |
Công ty TNHH MTV Lâm sản Khánh Hòa |
6.351 |
|
6.351 |
|
|
|
|
|
|
|
|
54 |
CTCP MTĐT Nha Trang |
600 |
|
600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
55 |
Ngân hàng CSXH |
12.000 |
|
12.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
56 |
Làng trẻ em SOS |
1.061 |
|
1.061 |
|
|
|
|
|
|
|
|
57 |
Trường Đại học Nha Trang |
1.787 |
|
1.787 |
|
|
|
|
|
|
|
|
58 |
Bảo hiểm xã hội |
308.125 |
|
308.125 |
|
|
|
|
|
|
|
|
59 |
Chi khác ngân sách |
399.723 |
|
399.723 |
|
|
|
|
|
|
|
|
60 |
Các dự án, công trình |
2.638.426 |
2.638.426 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
61 |
Chi trả nợ gốc |
4.109 |
4.109 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY |
8.600 |
|
|
8.600 |
|
|
|
|
|
|
|
III |
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH |
1.170 |
|
|
|
1.170 |
|
|
|
|
|
|
IV |
CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH |
80.973 |
|
|
|
|
80.973 |
|
|
|
|
|
V |
CHI TẠO NGUỒN ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG |
0 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
VI |
CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI |
2.987.475 |
69.000 |
2.918.475 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Bổ sung cân đối |
2.673.131 |
|
2.673.131 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bổ sung có mục tiêu |
314.344 |
69.000 |
245.344 |
|
|
|
|
|
|
|
|
VII |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN THU, SỐ BỔ SUNG VÀ DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2021
(Dự toán đã được HĐND tỉnh quyết định)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng thu NSNN trên địa bàn |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
Chia ra |
Số bổ sung từ ngân sách cấp trên |
Trong đó |
Nguồn CCTL ngân sách huyện |
Tổng chi cân đối NSĐP |
|||
Thu NSĐP hưởng 100% |
Thu phân chia |
Bổ sung cân đối |
Bổ sung có mục tiêu |
||||||||
Tổng số |
Trong đó: Phần NSĐP được hưởng |
||||||||||
|
TỔNG SỐ |
5.304.950 |
2.587.677 |
1.440.900 |
3.480.830 |
1.146.777 |
2.987.475 |
2.673.131 |
314.344 |
209.950 |
5.785.102 |
1 |
Thành phố Nha Trang |
3.080.081 |
1.233.492 |
760.330 |
2.045.463 |
473.162 |
269.344 |
|
269.344 |
151.710 |
1.654.546 |
2 |
Thành phố Cam Ranh |
362.195 |
260.335 |
126.630 |
208.401 |
133.705 |
313.598 |
313.598 |
|
38.477 |
612.410 |
3 |
Thị xã Ninh Hòa |
332.744 |
231.805 |
91.852 |
219.380 |
139.953 |
644.777 |
624.777 |
20.000 |
18.589 |
895.171 |
4 |
Huyện Vạn Ninh |
156.605 |
118.434 |
85.826 |
57.689 |
32.608 |
451.338 |
446.338 |
5.000 |
|
569.772 |
5 |
Huyện Diên Khánh |
848.816 |
353.778 |
179.957 |
638.008 |
173.821 |
342.215 |
327.215 |
15.000 |
|
695.993 |
6 |
Huyện Cam Lâm |
422.663 |
321.075 |
168.155 |
245.389 |
152.920 |
297.459 |
292.459 |
5.000 |
|
618.534 |
7 |
Huyện Khánh Vĩnh |
85.416 |
56.499 |
21.795 |
56.900 |
34.704 |
355.801 |
355.801 |
|
1.174 |
413.474 |
8 |
Huyện Khánh Sơn |
16.430 |
12.259 |
6.355 |
9.600 |
5.904 |
291.173 |
291.173 |
|
|
303.432 |
9 |
Huyện Trường Sa |
0 |
0 |
|
|
|
21.770 |
21.770 |
|
|
21.770 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2021
(Dự toán đã được HĐND tỉnh quyết định)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng số |
Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ |
Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia |
A |
B |
1 = 2+3+4 |
2 |
3 |
4 |
|
TỔNG SỐ |
314.344 |
0 |
314.344 |
0 |
1 |
Thành phố Nha Trang |
269.344 |
|
269.344 |
|
2 |
Thành phố Cam Ranh |
0 |
|
0 |
|
3 |
Thị xã Ninh Hòa |
20.000 |
|
20.000 |
|
4 |
Huyện Vạn Ninh |
5.000 |
|
5.000 |
|
5 |
Huyện Diên Khánh |
15.000 |
|
15.000 |
|
6 |
Huyện Cam Lâm |
5.000 |
|
5.000 |
|
7 |
Huyện Khánh Vĩnh |
0 |
|
0 |
|
8 |
Huyện Khánh Sơn |
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2021
(Dự toán đã được HĐND tỉnh quyết định)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng số |
Trong đó |
Chương trình mục tiêu quốc gia |
Chương trình mục tiêu |
|||||||||||||
Đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
Tổng số |
Đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
Tổng số |
Đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
|||||||||||
Tổng số |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Tổng số |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Tổng số |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Tổng số |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
|||||||
|
TỔNG SỐ |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thông tư 343/2016/TT-BTC hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách Ban hành: 30/12/2016 | Cập nhật: 30/12/2016
Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước Ban hành: 21/12/2016 | Cập nhật: 26/12/2016