Quyết định 35/2020/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng đặc thù thuộc lĩnh vực y tế cho các cơ sở y tế thuộc ngành y tế tỉnh Đồng Nai quản lý
Số hiệu: | 35/2020/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đồng Nai | Người ký: | Nguyễn Quốc Hùng |
Ngày ban hành: | 17/08/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Y tế - dược, Tài sản công, nợ công, dự trữ nhà nước, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 35/2020/QĐ-UBND |
Đồng Nai, ngày 17 tháng 8 năm 2020 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2011;
Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị;
Căn cứ Thông tư số 08/2019/TT-BYT ngày 31 tháng 5 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế hướng dẫn tiêu chuẩn định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế;
Trên cơ sở Văn bản số 414/HĐND-VP ngày 21 tháng 7 năm 2020 của HĐND tỉnh về việc phúc đáp Văn bản số 768/UBND-KTNS ngày 06 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 4550/TTr-SYT ngày 10 tháng 8 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng đặc thù thuộc lĩnh vực y tế cho các cơ sở y tế thuộc ngành y tế tỉnh Đồng Nai quản lý, cụ thể như sau:
1. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng đặc thù thuộc lĩnh vực y tế tại Bệnh viện đa khoa Đồng Nai (Phụ lục I kèm theo).
2. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng đặc thù thuộc lĩnh vực y tế tại Bệnh viện đa khoa Thống Nhất (Phụ lục II kèm theo).
3. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng đặc thù thuộc lĩnh vực y tế tại Bệnh viện Nhi đồng Đồng Nai (Phụ lục III kèm theo).
4. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng đặc thù thuộc lĩnh vực y tế tại Bệnh viện đa khoa khu vực Long Khánh (Phụ lục IV kèm theo).
5. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng đặc thù thuộc lĩnh vực y tế tại Bệnh viện đa khoa khu vực Định Quán (Phụ lục V kèm theo).
6. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng đặc thù thuộc lĩnh vực y tế tại Bệnh viện đa khoa khu vực Long Thành (Phụ lục VI kèm theo).
7. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng đặc thù thuộc lĩnh vực y tế tại Bệnh viện Da Liễu (Phụ lục VII kèm theo).
8. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng đặc thù thuộc lĩnh vực y tế tại Bệnh viện Phổi (Phụ lục VIII kèm theo).
9. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng đặc thù thuộc lĩnh vực y tế tại Bệnh viện Y dược cổ truyền (Phụ lục IX kèm theo).
10. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng đặc thù thuộc lĩnh vực y tế tại Trung tâm Y tế thành phố Biên Hoà (Phụ lục X kèm theo).
11. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng đặc thù thuộc lĩnh vực y tế tại Trung tâm Y tế huyện Vĩnh Cửu (Phụ lục XI kèm theo).
12. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng đặc thù thuộc lĩnh vực y tế tại Trung tâm Y tế huyện Thống Nhất (Phụ lục XII kèm theo).
13. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng đặc thù thuộc lĩnh vực y tế tại Trung tâm Y tế huyện Trảng Bơm (Phụ lục XIII kèm theo).
14. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng đặc thù thuộc lĩnh vực y tế tại Trung tâm Y tế huyện Cẩm Mỹ (Phụ lục XIV kèm theo).
15. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng đặc thù thuộc lĩnh vực y tế tại Trung tâm Y tế huyện Xuân Lộc (Phụ lục XV kèm theo).
16. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng đặc thù thuộc lĩnh vực y tế tại Trung tâm Y tế huyện Nhơn Trạch (Phụ lục XVI kèm theo).
17. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng đặc thù thuộc lĩnh vực y tế tại Trung tâm Y tế huyện Tân Phú (Phụ lục XVII kèm theo).
18. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng đặc thù thuộc lĩnh vực y tế tại Trung tâm Kiểm soát bệnh tật (Phụ lục XVIII kèm theo).
19. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng đặc thù thuộc lĩnh vực y tế tại Trung tâm Pháp Y (Phụ lục XIX kèm theo).
20. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng đặc thù thuộc lĩnh vực y tế tại Trung tâm Y tế thành phố Long Khánh (Phụ lục XX kèm theo).
21. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng đặc thù thuộc lĩnh vực y tế tại Trung tâm Y tế huyện Định Quán (Phụ lục XXI kèm theo).
22. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng đặc thù thuộc lĩnh vực y tế tại Trung tâm Y tế huyện Long Thành (Phụ lục XXII kèm theo).
1. Các cơ sở y tế thuộc ngành y tế tỉnh Đồng Nai quản lý sử dụng vốn nhà nước. Không sử dụng tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị làm căn cứ để tính toán mức thanh toán chi phí cụ thể giữa cơ quan bảo hiểm xã hội và cơ sở y tế.
2. Các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng đặc thù thuộc lĩnh vực y tế.
1. Các cơ quan, tổ chức đơn vị có trách nhiệm thực hiện việc đầu tư, mua sắm máy móc, thiết bị chuyên dùng đặc thù thuộc lĩnh vực y tế theo đúng định mức và các văn bản quy định hiện hành.
2. Sở Y tế thực hiện kiểm tra, giám sát việc mua sắm đáp ứng nhu cầu và nguồn nhân lực, quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng đặc thù thuộc lĩnh vực y tế của các đơn vị trực thuộc đúng quy định, đảm bảo tiết kiệm, hiệu quả. Trong quá trình thực hiện nếu phát sinh vướng mắc, Sở Y tế tổng hợp, trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét sửa đổi, bổ sung.
3. Các đơn vị sự nghiệp y tế căn cứ vào tiêu chuẩn, định mức quy định của cơ quan có thẩm quyền ban hành; hiện trạng máy móc, thiết bị chuyên dùng đặc thù thuộc lĩnh vực y tế của đơn vị, điều kiện cơ sở vật chất để lắp đặt và nhân lực hiện có để khai thác, sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng đặc thù thuộc lĩnh vực y tế; khả năng cân đối kinh phí để tổ chức mua sắm máy móc, thiết bị chuyên dùng đặc thù thuộc lĩnh vực y tế theo đúng quy định, đảm bảo tiết kiệm, hiệu quả.
4. Đối với tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng khác thuộc lĩnh vực y tế, giao Sở Y tế ban hành Quyết định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng khác thuộc lĩnh vực y tế cho các cơ sở y tế thuộc ngành y tế tỉnh Đồng Nai quản lý theo quy định.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 9 năm 2020.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Y tế, Tài chính; Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh; Thủ trưởng các đơn vị sự nghiệp y tế và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG ĐẶC THÙ THUỘC LĨNH VỰC Y TẾ TẠI BỆNH VIỆN ĐA KHOA ĐỒNG NAI
(Kèm theo Quyết định số 35/2020/QĐ-UBND ngày 17 tháng 8 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
STT |
CHỦNG LOẠI |
ĐVT |
SỐ LƯỢNG TỐI ĐA |
1 |
Hệ thống X - quang |
|
|
a) |
Máy X quang C Arm |
Máy |
5 |
b) |
Máy X quang di động |
Máy |
12 |
c) |
Máy X quang kỹ thuật số chụp tổng quát |
Máy |
18 |
2 |
Hệ thống CT - Scanner |
|
|
a) |
Hệ thống CT Scanner < 64 lát cắt/vòng quay |
Hệ thống |
6 |
b) |
Hệ thống CT Scanner ≥ 256 lát cắt/vòng quay |
Hệ thống |
4 |
3 |
Hệ thống chụp cộng hưởng từ ≥ 1.5 Tesla |
Hệ thống |
2 |
4 |
Hệ thống chụp mạch số hóa xóa nền (DSA) |
Hệ thống |
2 |
5 |
Siêu âm |
|
|
a) |
Máy siêu âm chuyên tim mạch |
Máy |
8 |
b) |
Máy siêu âm tổng quát |
Máy |
41 |
6 |
Máy xét nghiệm sinh hóa các loại |
Hệ thống |
2 |
7 |
Máy xét nghiệm miễn dịch các loại |
Hệ thống |
9 |
8 |
Máy thận nhân tạo |
Máy |
57 |
9 |
Máy thở |
Máy |
159 |
10 |
Máy gây mê |
Máy |
19 |
11 |
Máy theo dõi bệnh nhân |
Máy |
250 |
12 |
Bơm tiêm điện |
Cái |
300 |
13 |
Máy truyền dịch |
Máy |
200 |
14 |
Dao mổ |
|
|
a) |
Dao mổ điện cao tần |
Cái |
10 |
b) |
Dao mổ siêu âm/ Dao hàn mạch/ Dao hàn mô |
Cái |
10 |
15 |
Máy phá rung tim |
Máy |
30 |
16 |
Máy tim phổi nhân tạo |
Máy |
1 |
17 |
Hệ thống phẫu thuật nội soi |
Hệ thống |
15 |
18 |
Đèn mổ |
|
|
a) |
Đèn mô treo trân |
Bộ |
20 |
b) |
Đèn mổ di động |
Bộ |
8 |
19 |
Bàn mổ |
Cái |
26 |
20 |
Máy điện tim |
Máy |
46 |
21 |
Máy điện cơ |
Máy |
2 |
22 |
Máy điện não |
Máy |
3 |
23 |
Hệ thống khám nội soi |
|
|
a) |
Hệ thống nội soi khí quản, phế quản |
Hệ thống |
2 |
b) |
Hệ thống nội soi tai mũi họng |
Hệ thống |
2 |
c) |
Hệ thống nội soi tiết niệu |
Hệ thống |
1 |
d) |
Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng) |
Hệ thống |
6 |
24 |
Máy soi cổ tử cung |
Máy |
3 |
25 |
Máy theo dõi sản khoa 02 chức năng |
Máy |
47 |
26 |
Thiết bị xạ trị |
|
|
a) |
Hệ thống chụp hình cắt lớp photon đơn (SPECT, SPECT/CT) |
Hệ thống |
1 |
b) |
Hệ thống gia tốc tuyến tính |
Hệ thống |
1 |
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG ĐẶC THÙ THUỘC LĨNH VỰC Y TẾ TẠI BỆNH VIỆN ĐA KHOA THỐNG NHẤT
(Kèm theo Quyết định số 35/2020/QĐ-UBND ngày 17 tháng 8 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
STT |
CHỦNG LOẠI |
ĐVT |
SỐ LƯỢNG TỐI ĐA |
1 |
Hệ thống X - quang |
|
|
a) |
Máy X quang C Arm |
Máy |
11 |
b) |
Máy X quang di động |
Máy |
11 |
c) |
Máy X quang kỹ thuật số chụp tổng quát |
Máy |
11 |
2 |
Hệ thống CT - Scanner |
|
|
a) |
Hệ thống CT Scanner < 64 lát cắt/vòng quay |
Hệ thống |
3 |
b) |
Hệ thống CT Scanner ≥ 256 lát cắt/vòng quay |
Hệ thống |
1 |
c) |
Hệ thống CT Scanner 64 - 128 lát cắt/vòng quay |
Hệ thống |
2 |
3 |
Hệ thống chụp cộng hưởng từ ≥ 1.5 Tesla |
Hệ thống |
3 |
4 |
Hệ thống chụp mạch số hóa xóa nền (DSA) |
Hệ thống |
3 |
5 |
Siêu âm |
|
|
a) |
Máy siêu âm chuyên tim mạch |
Máy |
18 |
b) |
Máy siêu âm tổng quát |
Máy |
69 |
6 |
Máy xét nghiệm sinh hóa các loại |
Hệ thống |
10 |
7 |
Máy xét nghiệm miễn dịch các loại |
Hệ thống |
15 |
8 |
Máy thận nhân tạo |
Máy |
215 |
9 |
Máy thở |
Máy |
159 |
10 |
Máy gây mê |
Máy |
52 |
11 |
Máy theo dõi bệnh nhân |
Máy |
207 |
12 |
Bơm tiêm điện |
Cai |
334 |
13 |
Máy truyền dịch |
Máy |
138 |
14 |
Dao mổ |
|
|
a) |
Dao mổ điện cao tần |
Cái |
48 |
b) |
Dao mổ siêu âm/ Dao hàn mạch/ Dao hàn mô |
Cái |
25 |
15 |
Máy phá rung tim |
Máy |
46 |
16 |
Máy tim phổi nhân tạo |
Máy |
3 |
17 |
Hệ thống phẫu thuật nội soi |
Hệ thống |
22 |
18 |
Đèn mổ |
|
|
a) |
Đèn mổ treo trần |
Bộ |
45 |
b) |
Đèn mổ di động |
Bộ |
12 |
19 |
Bàn mổ |
Cái |
32 |
20 |
Máy điện tim |
Máy |
71 |
21 |
Máy điện cơ |
Máy |
3 |
22 |
Máy điện não |
Máy |
4 |
23 |
Hệ thống khám nội soi |
|
|
a) |
Hệ thống nội soi khí quản, phế quản |
Hệ thống |
3 |
b) |
Hệ thống nội soi tai mũi họng |
Hệ thống |
19 |
c) |
Hệ thống nội soi tiết niệu |
Hệ thống |
11 |
d) |
Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng) |
Hệ thống |
24 |
25 |
Máy soi cổ tử cung |
Máy |
5 |
26 |
Máy theo dõi sản khoa 02 chức năng |
Máy |
43 |
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG ĐẶC THÙ THUỘC LĨNH VỰC Y TẾ TẠI BỆNH VIỆN NHI ĐỒNG ĐỒNG NAI
(Kèm theo Quyết định số 35/2020/QĐ-UBND ngày 17 tháng 8 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
STT |
SỐ LƯỢNG |
ĐVT |
SỐ LƯỢNG TỐI ĐA |
1 |
Hệ thống X - quang |
|
|
a) |
Máy X quang C Arm |
Máy |
4 |
b) |
Máy X quang di động |
Máy |
9 |
c) |
Máy X quang kỹ thuật số chụp tổng quát |
Máy |
6 |
2 |
Hệ thống CT - Scanner |
|
|
a) |
Hệ thống CT Scanner < 64 lát cắt/vòng quay |
Hệ thống |
2 |
b) |
Hệ thống CT Scanner ≥ 256 lát cắt/vòng quay |
Hệ thống |
1 |
c) |
Hệ thống CT Scanner 64 - 128 lát cắt/vòng quay |
Hệ thống |
1 |
3 |
Hệ thống chụp cộng hưởng từ ≥ 1.5 Tesla |
Hệ thống |
1 |
4 |
Hệ thống chụp mạch số hóa xóa nền (DSA) |
Hệ thống |
1 |
5 |
Siêu âm |
|
|
a) |
Máy siêu âm chuyên tim mạch |
Máy |
2 |
b) |
Máy siêu âm tổng quát |
Máy |
16 |
6 |
Máy xét nghiệm sinh hóa các loại |
Hệ thống |
4 |
7 |
Máy xét nghiệm miễn dịch các loại |
Hệ thống |
2 |
8 |
Máy thận nhân tạo |
Máy |
1 |
9 |
Máy thở |
Máy |
149 |
10 |
Máy gây mê |
Máy |
20 |
11 |
Máy theo dõi bệnh nhân |
Máy |
203 |
12 |
Bơm tiêm điện |
Cái |
346 |
13 |
Máy truyền dịch |
Máy |
265 |
14 |
Dao mổ |
|
|
a) |
Dao mổ điện cao tần |
Cái |
22 |
b) |
Dao mổ siêu âm/ Dao hàn mạch/ Dao hàn mô |
Cái |
3 |
15 |
Máy phá rung tim |
Máy |
18 |
16 |
Máy tim phổi nhân tạo |
Máy |
1 |
17 |
Hệ thống phẫu thuật nội soi |
Hệ thống |
7 |
18 |
Đèn mổ |
|
|
a) |
Đèn mổ treo trần |
Bộ |
15 |
b) |
Đèn mổ di động |
Bộ |
11 |
19 |
Bàn mổ |
Cái |
16 |
20 |
Máy điện tim |
Máy |
13 |
21 |
Máy điện não |
Máy |
3 |
22 |
Hệ thống khám nội soi |
|
|
a) |
Hệ thống nội soi khí quản, phế quản |
Hệ thống |
5 |
b) |
Hệ thống nội soi tai mũi họng |
Hệ thống |
7 |
c) |
Hệ thống nội soi tiết niệu |
Hệ thống |
2 |
d) |
Hệ thống nội soi tiêu hóa (da dày, đai tràng) |
Hệ thống |
3 |
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG ĐẶC THÙ THUỘC LĨNH VỰC Y TẾ TẠI BỆNH VIỆN ĐA KHOA KHU VỰC LONG KHÁNH
(Kèm theo Quyết định số 35/2020/QĐ-UBND ngày 17 tháng 8 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
STT |
CHỦNG LOẠI |
ĐVT |
SỐ LƯỢNG TỐI ĐA |
1 |
Hệ thống X - quang |
|
|
a) |
Máy X quang C Arm |
Máy |
4 |
b) |
Máy X quang di động |
Máy |
8 |
c) |
Máy X quang kỹ thuật số chụp tổng quát |
Máy |
14 |
2 |
Hệ thống CT - Scanner |
|
|
a) |
Hệ thống CT Scanner ≥ 256 lát cắt/vòng quay |
Hệ thống |
1 |
b) |
Hệ thống CT Scanner 64 - 128 lát cắt/vòng quay |
Hệ thống |
8 |
3 |
Hệ thống chụp cộng hưởng từ ≥ 1.5 Tesla |
Hệ thống |
2 |
4 |
Hệ thống chụp mạch số hóa xóa nền (DSA) |
Hệ thống |
2 |
5 |
Siêu âm |
|
|
a) |
Máy siêu âm chuyên tim mạch |
Máy |
7 |
b) |
Máy siêu âm tổng quát |
Máy |
26 |
6 |
Máy xét nghiệm sinh hóa các loại |
Hệ thống |
7 |
7 |
Máy xét nghiệm miễn dịch các loại |
Hệ thống |
7 |
8 |
Máy thận nhân tạo |
Máy |
46 |
9 |
Máy thở |
Máy |
62 |
10 |
Máy gây mê |
Máy |
18 |
11 |
Máy theo dõi bệnh nhân |
Máy |
131 |
12 |
Bơm tiêm điện |
Cái |
259 |
13 |
Máy truyền dịch |
Máy |
236 |
14 |
Dao mổ |
|
|
a) |
Dao mổ điện cao tần |
Cái |
14 |
b) |
Dao mổ siêu âm/ Dao hàn mạch/ Dao hàn mô |
Cái |
9 |
15 |
Máy phá rung tim |
Máy |
23 |
16 |
Hệ thống phẫu thuật nội soi |
Hệ thống |
19 |
17 |
Đèn mổ |
|
|
a) |
Đèn mổ treo trần |
Bộ |
18 |
b) |
Đèn mổ di động |
Bộ |
11 |
18 |
Bàn mổ |
Cái |
16 |
19 |
Máy điện tim |
Máy |
26 |
20 |
Máy điện cơ |
Máy |
1 |
21 |
Máy điện não |
Máy |
2 |
22 |
Hệ thống khám nội soi |
|
|
a) |
Hệ thống nội soi tai mũi họng |
Hệ thống |
6 |
b) |
Hệ thống nội soi tiết niệu |
Hệ thống |
1 |
c) |
Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng) |
Hệ thống |
9 |
23 |
Máy soi cổ tử cung |
Máy |
2 |
24 |
Máy theo dõi sản khoa 02 chức năng |
Máy |
22 |
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG ĐẶC THÙ THUỘC LĨNH VỰC Y TẾ TẠI BỆNH VIỆN ĐA KHOA KHU VỰC ĐỊNH QUÁN
(Kèm theo Quyết định số 35/2020/QĐ-UBND ngày 17 tháng 8 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
STT |
CHỦNG LOẠI |
ĐVT |
SỐ LƯỢNG TỐI ĐA |
1 |
Hệ thống X - quang |
|
|
a) |
Máy X quang C Arm |
Máy |
2 |
b) |
Máy X quang di động |
Máy |
6 |
c) |
Máy X quang kỹ thuật số chụp tổng quát |
Máy |
6 |
2 |
Hệ thống CT - Scanner |
|
|
a) |
Hệ thống CT Scanner < 64 lát cắt/vòng quay |
Hệ thống |
1 |
b) |
Hệ thống CT Scanner 64 - 128 lát cắt/vòng quay |
Hệ thống |
1 |
3 |
Hệ thống chụp cộng hưởng từ ≥ 1.5 Tesla |
Hệ thống |
1 |
4 |
Hệ thống chụp mạch số hóa xóa nền (DSA) |
Hệ thống |
1 |
5 |
Siêu âm |
|
|
a) |
Máy siêu âm chuyên tim mạch |
Máy |
2 |
b) |
Máy siêu âm tổng quát |
Máy |
10 |
6 |
Máy xét nghiệm sinh hóa các loại |
Hệ thống |
2 |
7 |
Máy xét nghiệm miễn dịch các loại |
Hệ thống |
2 |
8 |
Máy thận nhân tạo |
Máy |
41 |
9 |
Máy thở |
Máy |
42 |
10 |
Máy gây mê |
Máy |
12 |
11 |
Máy theo dõi bệnh nhân |
Máy |
112 |
12 |
Bơm tiêm điện |
Cái |
100 |
13 |
Máy truyền dịch |
Máy |
100 |
14 |
Dao mổ |
|
|
a) |
Dao mổ điện cao tần |
Cái |
12 |
b) |
Dao mổ siêu âm/ Dao hàn mạch/ Dao hàn mô |
Cái |
4 |
15 |
Máy phá rung tim |
Máy |
17 |
16 |
Hệ thống phẫu thuật nội soi |
Hệ thống |
6 |
17 |
Đèn mổ |
|
|
a) |
Đèn mổ treo trần |
Bộ |
12 |
b) |
Đèn mổ di động |
Bộ |
4 |
18 |
Bàn mổ |
Cái |
12 |
19 |
Máy điện tim |
Máy |
26 |
20 |
Máy điện não |
Máy |
2 |
21 |
Hệ thống khám nội soi |
|
1 |
a) |
Hệ thống nội soi khí quản, phế quản |
Hệ thống |
1 |
b) |
Hệ thống nội soi tai mũi họng |
Hệ thống |
3 |
c) |
Hệ thống nội soi tiết niệu |
Hệ thống |
2 |
d) |
Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày, đai tràng) |
Hệ thống |
4 |
22 |
Máy soi cổ tử cung |
Máy |
3 |
23 |
Máy theo dõi sản khoa 02 chức năng |
Máy |
15 |
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG ĐẶC THÙ THUỘC LĨNH VỰC Y TẾ TẠI BỆNH VIỆN ĐA KHOA KHU VỰC LONG THÀNH
(Kèm theo Quyết định số 35/2020/QĐ-UBND ngày 17 tháng 8 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
STT |
CHỦNG LOẠI |
ĐVT |
SỐ LƯỢNG TỐI ĐA |
1 |
Hệ thống X - quang |
|
|
a) |
Máy X quang C Arm |
Máy |
1 |
b) |
Máy X quang di động |
Máy |
3 |
c) |
Máy X quang kỹ thuật số chụp tổng quát |
Máy |
6 |
2 |
Hệ thống CT - Scanner |
Hệ thống |
2 |
3 |
Hệ thống chụp cộng hưởng từ ≥ 1.5 Tesla |
Hệ thống |
1 |
4 |
Hệ thống chụp mạch số hóa xóa nền (DSA) |
Hệ thống |
1 |
5 |
Siêu âm |
|
|
a) |
Máy siêu âm chuyên tim mạch |
Máy |
2 |
b) |
Máy siêu âm tổng quát |
Máy |
10 |
6 |
Máy xét nghiệm sinh hóa các loại |
Hệ thống |
2 |
7 |
Máy xét nghiệm miễn dịch các loại |
Hệ thống |
2 |
8 |
Máy thận nhân tạo |
Máy |
10 |
9 |
Máy thở |
Máy |
40 |
10 |
Máy gây mê |
Máy |
5 |
11 |
Máy theo dõi bệnh nhân |
Máy |
45 |
12 |
Bơm tiêm điện |
Cái |
30 |
13 |
Máy truyền dịch |
Máy |
30 |
14 |
Dao mổ |
Cái |
4 |
15 |
Máy phá rung tim |
Máy |
9 |
16 |
Hệ thống phẫu thuật nội soi |
Hệ thống |
3 |
17 |
Đèn mổ |
|
|
a) |
Đèn mổ treo trần |
Bộ |
5 |
b) |
Đèn mổ di động |
Bộ |
10 |
18 |
Bàn mổ |
Cái |
4 |
19 |
Máy điện tim |
Máy |
15 |
20 |
Máy điện não |
Máy |
3 |
21 |
Hệ thống khám nội soi |
|
|
a) |
Hệ thống nội soi khí quản, phế quản |
Hệ thống |
1 |
b) |
Hệ thống nội soi tai mũi họng |
Hệ thống |
3 |
c) |
Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng) |
Hệ thống |
4 |
22 |
Máy soi cổ tử cung |
Máy |
1 |
23 |
Máy theo dõi sản khoa 02 chức năng |
Máy |
15 |
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG ĐẶC THÙ THUỘC ĐẶC THÙ LĨNH VỰC Y TẾ TẠI BỆNH VIỆN DA LIỄU
(Kèm theo Quyết định số 35/2020/QĐ-UBND ngày 17 tháng 8 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
STT |
CHỦNG LOẠI |
ĐVT |
SỐ LƯỢNG TỐI ĐA |
1 |
Hệ thống X - quang |
|
|
a) |
Máy X quang di động |
Máy |
1 |
b) |
Máy X quang kỹ thuật số chụp tổng quát |
Máy |
1 |
2 |
Máy siêu âm tổng quát |
Máy |
2 |
3 |
Máy xét nghiệm sinh hóa các loại |
Hệ thống |
5 |
4 |
Máy gây mê |
Máy |
2 |
5 |
Dao mổ điện cao tần |
Cái |
1 |
6 |
Đèn mổ |
|
|
a) |
Đèn mổ treo trần |
Bộ |
1 |
b) |
Đèn mổ di động |
Bộ |
4 |
7 |
Bàn mổ |
Cái |
3 |
8 |
Máy điện tim |
Máy |
2 |
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG ĐẶC THÙ THUỘC LĨNH VỰC Y TẾ TẠI BỆNH VIỆN PHỔI
(Kèm theo Quyết định số 35/2020/QĐ- UBND ngày 17 tháng 8 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
STT |
CHỦNG LOẠI |
ĐVT |
SỐ LƯỢNG TỐI ĐA |
1 |
Hệ thống X - quang |
|
|
a) |
Máy X quang di động |
Máy |
5 |
b) |
Máy X quang kỹ thuật số chụp tổng quát |
Máy |
4 |
2 |
Máy siêu âm tổng quát |
Máy |
5 |
3 |
Máy xét nghiệm sinh hóa các loại |
Hệ thống |
4 |
4 |
Máy xét nghiệm miễn dịch các loại |
Hệ thống |
3 |
5 |
Máy thở |
Máy |
20 |
6 |
Máy theo dõi bệnh nhân |
Máy |
24 |
7 |
Bơm tiêm điện |
Cái |
65 |
8 |
Máy truyền dịch |
Máy |
15 |
9 |
Máy phá rung tim |
Máy |
5 |
10 |
Đèn mổ di động |
Bộ |
2 |
11 |
Máy điện tim |
Máy |
7 |
12 |
Hệ thống khám nội soi |
Hệ thống |
3 |
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG ĐẶC THÙ THUỘC LĨNH VỰC Y TẾ TẠI BỆNH VIỆN Y DƯỢC CỔ TRUYỀN
(Kèm theo Quyết định số 35/2020/QĐ-UBND ngày 17 tháng 8 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
STT |
CHỦNG LOẠI |
ĐVT |
SỐ LƯỢNG TỐI ĐA |
1 |
Hệ thống X - quang |
Máy |
1 |
2 |
Hệ thống CT Scanner < 64 lát cắt/vòng quay |
Hệ thống |
1 |
3 |
Máy X quang kỹ thuật số chụp tổng quát |
Máy |
3 |
4 |
Máy xét nghiệm sinh hóa các loại |
Hệ thống |
2 |
5 |
Máy xét nghiệm miễn dịch các loại |
Hệ thống |
1 |
6 |
Máy điện tim |
Máy |
3 |
7 |
Máy điện cơ |
Máy |
2 |
8 |
Máy điện não |
Máy |
1 |
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG ĐẶC THÙ THUỘC LĨNH VỰC Y TẾ TẠI TRUNG TÂM Y TẾ THÀNH PHỐ BIÊN HÒA
(Kèm theo Quyết định số 35/2020/QĐ-UBND ngày 17 tháng 8 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
STT |
CHỦNG LOẠI |
ĐVT |
SỐ LƯỢNG TỐI ĐA |
1 |
Hệ thống X - quang |
|
|
a) |
Máy X quang C Arm |
Máy |
1 |
b) |
Máy X quang di động |
Máy |
2 |
c) |
Máy X quang kỹ thuật số chụp tổng quát |
Máy |
7 |
2 |
Hệ thống CT - Scanner |
Hệ thống |
2 |
3 |
Siêu âm |
|
|
a) |
Máy siêu âm chuyên tim mạch |
Máy |
2 |
b) |
Máy siêu âm tổng quát |
Máy |
36 |
4 |
Máy xét nghiệm sinh hóa các loại |
Hệ thống |
4 |
5 |
Máy xét nghiệm miễn dịch các loại |
Hệ thống |
2 |
6 |
Máy thận nhân tạo |
Máy |
1 |
7 |
Máy thở |
Máy |
11 |
8 |
Máy gây mê |
Máy |
3 |
9 |
Máy theo dõi bệnh nhân |
Máy |
6 |
10 |
Bơm tiêm điện |
Cái |
13 |
11 |
Máy truyền dịch |
Máy |
13 |
12 |
Dao mổ |
|
|
a) |
Dao mổ điện cao tần |
Cái |
3 |
b) |
Dao mổ siêu âm/ Dao hàn mạch/ Dao hàn mô |
Cái |
2 |
13 |
Máy phá rung tim |
Máy |
8 |
14 |
Hệ thống phẫu thuật nội soi |
Hệ thống |
6 |
15 |
Đèn mổ |
|
|
a) |
Đèn mổ treo trần |
Bộ |
4 |
b) |
Đèn mổ di động |
Bộ |
5 |
16 |
Bàn mổ |
Cái |
4 |
17 |
Máy điện tim |
Máy |
40 |
18 |
Máy điện cơ |
Máy |
1 |
19 |
Máy điện não |
Máy |
1 |
20 |
Hệ thống khám nội soi |
|
|
a) |
Hệ thống nội soi tai mũi họng |
Hệ thống |
3 |
b) |
Hệ thống nội soi tiết niệu |
Hệ thống |
1 |
c) |
Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng) |
Hệ thống |
2 |
21 |
Máy soi cổ tử cung |
Máy |
3 |
22 |
Máy theo dõi sản khoa 02 chức năng |
Máy |
3 |
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG ĐẶC THÙ THUỘC LĨNH VỰC Y TẾ TẠI TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN VĨNH CỬU
(Kèm theo Quyết định số 35/2020/QĐ-UBND ngày 17 tháng 8 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
STT |
CHỦNG LOẠI |
ĐVT |
SỐ LƯỢNG TỐI ĐA |
1 |
Hệ thống X - quang |
|
|
a) |
Máy X quang di động |
Máy |
2 |
b) |
Máy X quang kỹ thuật số chụp tổng quát |
Máy |
4 |
2 |
Hệ thống CT - Scanner |
Hệ thống |
1 |
3 |
Siêu âm |
|
|
a) |
Máy siêu âm chuyên tim mạch |
Máy |
2 |
b) |
Máy siêu âm tổng quát |
Máy |
9 |
4 |
Máy xét nghiệm sinh hóa các loại |
Hệ thống |
2 |
5 |
Máy xét nghiệm miễn dịch các loại |
Hệ thống |
2 |
6 |
Máy thở |
Máy |
7 |
7 |
Máy gây mê |
Máy |
3 |
8 |
Máy theo dõi bệnh nhân |
Máy |
6 |
9 |
Bơm tiêm điện |
Cái |
2 |
10 |
Máy truyền dịch |
Máy |
4 |
11 |
Dao mổ |
Cái |
2 |
12 |
Máy phá rung tim |
Máy |
6 |
13 |
Đèn mổ |
|
|
a) |
Đèn mổ treo trần |
Bộ |
5 |
b) |
Đèn mổ di động |
Bộ |
3 |
14 |
Bàn mổ |
Cái |
2 |
15 |
Máy điện tim |
Máy |
9 |
16 |
Máy điện não |
Máy |
3 |
17 |
Hệ thống khám nội soi |
|
|
a) |
Hệ thống nội soi tai mũi họng |
Hệ thống |
2 |
b) |
Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng) |
Hệ thống |
1 |
18 |
Máy soi cổ tử cung |
Máy |
1 |
19 |
Máy theo dõi sản khoa 02 chức năng |
Máy |
3 |
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG ĐẶC THÙ THUỘC LĨNH VỰC Y TẾ TẠI TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN THỐNG NHẤT
(Kèm theo Quyết định số 35/2020/QĐ-UBND ngày 17 tháng 8 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
STT |
CHỦNG LOẠI |
ĐVT |
SỐ LƯỢNG TỐI ĐA |
1 |
Hệ thống X - quang |
|
|
a) |
Máy X quang di động |
Máy |
1 |
b) |
Máy X quang kỹ thuật số chụp tổng quát |
Máy |
2 |
2 |
Hệ thống CT - Scanner |
|
|
a) |
Hệ thống CT Scanner < 64 lát cắt/vòng quay |
Hệ thống |
1 |
b) |
Hệ thống CT Scanner 64 - 128 lát cắt/vòng quay |
Hệ thống |
1 |
3 |
Hệ thống chụp cộng hưởng từ ≥ 1.5 Tesla |
Hệ thống |
1 |
4 |
Siêu âm |
|
|
a) |
Máy siêu âm chuyên tim mach |
Máy |
1 |
b) |
Máy siêu âm tổng quát |
Máy |
16 |
5 |
Máy xét nghiệm sinh hóa các loại |
Hệ thống |
1 |
6 |
Máy xét nghiệm miễn dịch các loại |
Hệ thống |
2 |
7 |
Máy thở |
Máy |
11 |
8 |
Máy gây mê |
Máy |
3 |
9 |
Máy theo dõi bệnh nhân |
Máy |
27 |
10 |
Bơm tiêm điện |
Cái |
59 |
11 |
Máy truyền dịch |
Máy |
59 |
12 |
Dao mổ |
|
|
a) |
Dao mổ điện cao tần |
Cái |
3 |
b) |
Dao mổ siêu âm/ Dao hàn mạch/ Dao hàn mô |
Cái |
3 |
13 |
Máy phá rung tim |
Máy |
6 |
14 |
Hệ thống phẫu thuật nội soi |
Hệ thống |
3 |
15 |
Đèn mổ |
|
|
a) |
Đèn mổ treo trần |
Bộ |
3 |
b) |
Đèn mổ di động |
Bộ |
3 |
16 |
Bàn mổ |
Cái |
7 |
17 |
Máy điện tim |
Máy |
16 |
18 |
Máy điện cơ |
Máy |
1 |
19 |
Máy điện não |
Máy |
2 |
20 |
Hệ thống khám nội soi |
|
|
a) |
Hệ thống nội soi tai mũi hong |
Hệ thống |
2 |
b) |
Hệ thống nội soi tiêu hóa (da dày, đại tràng) |
Hệ thống |
2 |
21 |
Máy soi cổ tử cung |
Máy |
2 |
22 |
Máy theo dõi sản khoa 02 chức năng |
Máy |
8 |
TLÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG ĐẶC THÙ THUỘC LĨNH VỰC Y TẾ TẠI TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN TRẢNG BOM
(Kèm theo Quyết định số 35/2020/QĐ-UBND ngày 17 tháng 8 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
STT |
CHỦNG LOẠI |
ĐVT |
SỐ LƯỢNG TỐI ĐA |
1 |
Hệ thống X - quang |
|
|
a) |
Máy X quang C Arm |
Máy |
1 |
b) |
Máy X quang di động |
Máy |
2 |
c) |
Máy X quang kỹ thuật số chụp tổng quát |
Máy |
3 |
2 |
Hệ thống CT Scanner < 64 lát cắt/vòng quay |
Hệ thống |
1 |
3 |
Siêu âm |
|
|
a) |
Máy siêu âm chuyên tim mạch |
Máy |
1 |
b) |
Máy siêu âm tổng quát |
Máy |
9 |
4 |
Máy xét nghiệm sinh hóa các loại |
Hệ thống |
1 |
5 |
Máy xét nghiệm miễn dịch các loại |
Hệ thống |
1 |
6 |
Máy thận nhân tạo |
Máy |
28 |
7 |
Máy thở |
Máy |
5 |
8 |
Máy gây mê |
Máy |
4 |
9 |
Máy theo dõi bệnh nhân |
Máy |
9 |
10 |
Bơm tiêm điện |
Cái |
12 |
11 |
Máy truyền dịch |
Máy |
11 |
12 |
Dao mổ |
|
|
a) |
Dao mổ điện cao tần |
Cái |
4 |
b) |
Dao mổ siêu âm/ Dao hàn mạch/ Dao hàn mô |
Cái |
2 |
13 |
Máy phá rung tim |
Máy |
7 |
14 |
Hệ thống phẫu thuật nội soi |
Hệ thống |
2 |
15 |
Đèn mổ |
|
|
a) |
Đèn mổ treo trần |
Bộ |
4 |
b) |
Đèn mổ di động |
Bộ |
5 |
16 |
Bàn mổ |
Cái |
4 |
17 |
Máy điện tim |
Máy |
6 |
18 |
Máy điện não |
Máy |
1 |
19 |
Hệ thống khám nội soi |
|
|
a) |
Hệ thống nội soi tai mũi họng |
Hệ thống |
1 |
b) |
Hệ thống nội soi tiết niệu |
Hệ thống |
1 |
c) |
Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng) |
Hệ thống |
2 |
20 |
Máy soi cổ tử cung |
Máy |
2 |
21 |
Máy theo dối sản khoa 02 chức năng |
Máy |
10 |
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG LĨNH VỰC Y TẾ TẠI TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN CẨM MỸ
(Kèm theo Quyết định số 35/2020/QĐ-UBND ngày 17 tháng 8 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
STT |
CHỦNG LOẠI |
ĐVT |
SỐ LƯỢNG TỐI ĐA |
1 |
Hệ thống X - quang |
|
|
a) |
Máy X quang C Arm |
Máy |
1 |
b) |
Máy X quang di động |
Máy |
2 |
c) |
Máy X quang kỹ thuật số chụp tổng quát |
Máy |
5 |
2 |
Hệ thống CT - Scanner |
|
|
a) |
Hệ thống CT Scanner < 64 lát cắt/vòng quay |
Hệ thống |
1 |
b) |
Hệ thống CT Scanner 64 - 128 lát cắt/vòng quay |
Hệ thống |
1 |
3 |
Hệ thống chụp cộng hưởng từ ≥ 1.5 Tesla |
Hệ thống |
1 |
4 |
Siêu âm |
|
|
a) |
Máy siêu âm chuyên tim mạch |
Máy |
2 |
b) |
Máy siêu âm tổng quát |
Máy |
21 |
5 |
Máy xét nghiệm sinh hóa các loại |
Hệ thống |
6 |
6 |
Máy xét nghiệm miễn dịch các loại |
Hệ thống |
1 |
7 |
Máy thận nhân tạo |
Máy |
20 |
8 |
Máy thở |
Máy |
9 |
9 |
Máy gây mê |
Máy |
5 |
10 |
Máy theo dõi bệnh nhân |
Máy |
20 |
11 |
Bơm tiêm điện |
Cái |
53 |
12 |
Máy truyền dịch |
Máy |
53 |
13 |
Dao mổ |
|
|
a) |
Dao mổ điện cao tần |
Cái |
4 |
b) |
Dao mổ siêu âm/ Dao hàn mạch/ Dao hàn mô |
Cái |
4 |
14 |
Máy phá rung tim |
Máy |
8 |
15 |
Hệ thống phẫu thuật nội soi |
Hệ thống |
8 |
16 |
Đèn mổ |
|
|
a) |
Đèn mổ treo trần |
Bộ |
4 |
b) |
Đèn mổ di động |
Bộ |
4 |
17 |
Bàn mổ |
Cái |
4 |
18 |
Máy điện tim |
Máy |
20 |
19 |
Máy điện cơ |
Máy |
1 |
20 |
Máy điện não |
Máy |
1 |
21 |
Hệ thống khám nội soi |
|
|
a) |
Hệ thống nội soi tai mũi họng |
Hệ thống |
1 |
b) |
Hệ thống nội soi tiết niệu |
Hệ thống |
1 |
c) |
Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng) |
Hệ thống |
2 |
22 |
Máy soi cổ tử cung |
Máy |
2 |
23 |
Máy theo dõi sản khoa 02 chức năng |
Máy |
6 |
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG ĐẶC THÙ THUỘC LĨNH VỰC Y TẾ TẠI TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN XUÂN LỘC
(Kèm theo Quyết định số 35/2020/QĐ-UBND ngày 17 tháng 8 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
STT |
CHỦNG LOẠI |
ĐVT |
SỐ LƯỢNG TỐI ĐA |
1 |
Hệ thống X - quang |
|
|
a) |
Máy X quang C Arm |
Máy |
1 |
b) |
Máy X quang di động |
Máy |
2 |
c) |
Máy X quang kỹ thuật số chụp tổng quát |
Máy |
3 |
2 |
Hệ thống CT Scanner < 64 lát cắt/vòng quay |
Hệ thống |
1 |
3 |
Hệ thống chụp cộng hưởng từ ≥ 1.5 Tesla |
Hệ thống |
1 |
4 |
Siêu âm |
|
|
a) |
Máy siêu âm chuyên tim mạch |
Máy |
1 |
b) |
Máy siêu âm tổng quát |
Máy |
21 |
5 |
Máy xét nghiệm sinh hóa các loại |
Hệ thống |
4 |
6 |
Máy xét nghiệm miễn dịch các loại |
Hệ thống |
1 |
7 |
Máy thận nhân tạo |
Máy |
27 |
8 |
Máy thở |
Máy |
12 |
9 |
Máy gây mê |
Máy |
4 |
10 |
Máy theo dõi bệnh nhân |
Máy |
47 |
11 |
Bơm tiêm điện |
Cái |
127 |
12 |
Máy truyền dịch |
Máy |
52 |
13 |
Dao mổ |
|
|
a) |
Dao mổ điện cao tần |
Cái |
5 |
b) |
Dao mổ siêu âm/ Dao hàn mạch/ Dao hàn mô |
Cái |
3 |
14 |
Máy phá rung tim |
Máy |
6 |
15 |
Hệ thống phẫu thuật nội soi |
Hệ thống |
2 |
16 |
Đèn mổ |
|
|
a) |
Đèn mổ treo trần |
Bộ |
6 |
b) |
Đèn mổ di động |
Bộ |
6 |
17 |
Bàn mổ |
Cái |
3 |
18 |
Máy điện tim |
Máy |
22 |
19 |
Máy điện cơ |
Máy |
1 |
20 |
Máy điện não |
Máy |
3 |
21 |
Hệ thống khám nội soi |
|
|
a) |
Hệ thống nội soi tai mũi họng |
Hệ thống |
3 |
b) |
Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng) |
Hệ thống |
4 |
22 |
Máy soi cổ tử cung |
Máy |
4 |
23 |
Máy theo dõi sản khoa 02 chức năng |
Máy |
5 |
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG ĐẶC THÙ THUỘC LĨNH VỰC Y TẾ TẠI TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN NHƠN TRẠCH
(Kèm theo Quyết định số 35/2020/QĐ-UBND ngày 17 tháng 8 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
STT |
CHỦNG LOẠI |
ĐVT |
SỐ LƯỢNG TỐI ĐA |
1 |
Hệ thống X - quang |
|
|
a) |
Máy X quang C Arm |
Máy |
1 |
b) |
Máy X quang di động |
Máy |
1 |
c) |
Máy X quang kỹ thuật số chụp tổng quát |
Máy |
2 |
2 |
Hệ thống CT Scanner < 64 lát cắt/vòng quay |
Hệ thống |
1 |
3 |
Siêu âm |
|
|
a) |
Máy siêu âm chuyên tim mạch |
Máy |
1 |
b) |
Máy siêu âm tổng quát |
Máy |
6 |
4 |
Máy xét nghiệm sinh hóa các loại |
Hệ thống |
2 |
5 |
Máy xét nghiệm miễn dịch các loại |
Hệ thống |
1 |
6 |
Máy thở |
Máy |
12 |
7 |
Máy gây mê |
Máy |
3 |
8 |
Máy theo dõi bệnh nhân |
Máy |
8 |
9 |
Bơm tiêm điện |
Cái |
20 |
10 |
Máy truyền dịch |
Máy |
20 |
11 |
Dao mổ |
|
|
a) |
Dao mổ điện cao tần |
Cái |
7 |
b) |
Dao mổ siêu âm/ Dao hàn mạch/ Dao hàn mô |
Cái |
2 |
12 |
Máy phá rung tim |
Máy |
4 |
13 |
Hệ thống phẫu thuật nội soi |
Hệ thống |
2 |
14 |
Đèn mổ |
|
|
a) |
Đèn mổ treo trần |
Bộ |
6 |
b) |
Đèn mổ di động |
Bộ |
3 |
15 |
Máy điện tim |
Máy |
22 |
16 |
Máy điện cơ |
Máy |
2 |
17 |
Hệ thống khám nội soi |
|
|
a) |
Hệ thống nội soi khí quản, phế quản |
Hệ thống |
1 |
b) |
Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng) |
Hệ thống |
2 |
18 |
Máy soi cổ tử cung |
Máy |
4 |
29 |
Máy theo dõi sản khoa 02 chức năng |
Máy |
4 |
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG ĐẶC THÙ THUỘC LĨNH VỰC Y TẾ TẠI TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN TÂN PHÚ
(Kèm theo Quyết định số 35/2020/QĐ-UBND ngày 17 tháng 8 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
STT |
CHỦNG LOẠI |
ĐVT |
SỐ LƯỢNG TỐI ĐA |
1 |
Máy X quang kỹ thuật số chụp tổng quát |
Máy |
2 |
2 |
Hệ thống CT - Scanner |
|
|
a) |
Hệ thống CT Scanner < 64 lát cắt/vòng quay |
Hệ thống |
1 |
b) |
Hệ thống CT Scanner 64 - 128 lát cắt/vòng quay |
Hệ thống |
1 |
3 |
Siêu âm |
|
|
a) |
Máy siêu âm chuyên tim mạch |
Máy |
2 |
b) |
Máy siêu âm tông quát |
Máy |
21 |
4 |
Máy xét nghiệm sinh hóa các loại |
Hệ thống |
5 |
5 |
Máy xét nghiệm miễn dịch các loại |
Hệ thống |
2 |
6 |
Máy thở |
Máy |
11 |
7 |
Máy gây mê |
Máy |
4 |
8 |
Máy theo dõi bệnh nhân |
Máy |
9 |
9 |
Bơm tiêm điện |
Cái |
6 |
10 |
Máy truyền dịch |
Máy |
9 |
11 |
Dao mổ |
|
|
a) |
Dao mổ điện cao tần |
Cái |
3 |
b) |
Dao mổ siêu âm/ Dao hàn mạch/ Dao hàn mô |
Cái |
1 |
12 |
Máy phá rung tim |
Máy |
6 |
13 |
Hệ thống phẫu thuật nội soi |
Hệ thống |
4 |
14 |
Đèn mổ |
|
|
a) |
Đèn mổ treo trần |
Bộ |
5 |
b) |
Đèn mổ di động |
Bộ |
4 |
15 |
Bàn mổ |
Cai |
4 |
16 |
Máy điện tim |
Máy |
16 |
17 |
Máy điện não |
Máy |
1 |
18 |
Hệ thống khám nội soi |
|
|
a) |
Hệ thống nội soi khí quản, phế quản |
Hệ thống |
1 |
b) |
Hệ thống nội soi tai mũi họng |
Hệ thống |
3 |
c) |
Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng) |
Hệ thống |
3 |
19 |
Máy soi cổ tử cung |
Máy |
3 |
20 |
Máy theo dõi sản khoa 02 chức năng |
Máy |
4 |
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG ĐẶC THÙ THUỘC LĨNH VỰC Y TẾ TẠI TRUNG TÂM KIỂM SOÁT BỆNH TẬT
(Kèm theo Quyết định số 35/2020/QĐ-UBND ngày 17 tháng 8 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
STT |
CHỦNG LOẠI |
ĐVT |
SỐ LƯỢNG TỐI ĐA |
1 |
Hệ thống X - quang |
|
|
a) |
Máy X quang di động |
Máy |
2 |
b) |
Máy X quang kỹ thuật số chụp tổng quát |
Máy |
2 |
2 |
Máy siêu âm tổng quát |
Máy |
8 |
3 |
Máy xét nghiệm sinh hóa các loại |
Hệ thống |
5 |
4 |
Máy xét nghiệm miễn dịch các loại |
Hệ thống |
4 |
5 |
Đèn mổ treo trần |
Bộ |
1 |
6 |
Máy điện tim |
Máy |
5 |
7 |
Máy soi cổ tử cung |
Máy |
2 |
8 |
Máy theo dõi sản khoa 02 chức năng |
Máy |
1 |
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIÉT BỊ CHUYÊN DÙNG ĐẶC THÙ THUỘC LĨNH VỰC Y TẾ TẠI TRUNG TÂM PHÁP Y
(Kèm theo Quyết định số 35/2020/QĐ-UBND ngày 17 tháng 8 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
STT |
CHỦNG LOẠI |
ĐVT |
SỐ LƯỢNG TỐI ĐA |
1 |
Máy X quang kỹ thuật số chụp tổng quát |
|
|
2 |
Máy siêu âm tổng quát |
Máy |
1 |
3 |
Máy điện não |
Máy |
1 |
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG ĐẶC THÙ THUỘC LĨNH VỰC Y TẾ TẠI TRUNG TÂM Y TẾ THÀNH PHỐ LONG KHÁNH
(Kèm theo Quyết định số 35/2020/QĐ-UBND ngày 17 tháng 8 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
STT |
CHỦNG LOẠI |
ĐVT |
SỐ LƯỢNG TỐI ĐA |
1 |
Máy X quang kỹ thuật số chụp tổng quát |
Máy |
1 |
2 |
Máy siêu âm tổng quát |
Máy |
22 |
3 |
Máy xét nghiệm sinh hóa các loại |
Hệ thống |
1 |
4 |
Máy xét nghiệm miễn dịch các loại |
Hệ thống |
1 |
5 |
Máy thở |
Máy |
1 |
6 |
Máy phá rung tim |
Máy |
1 |
7 |
Máy điện tim |
Máy |
21 |
8 |
Máy điện não |
Máy |
2 |
9 |
Hệ thống khám nội soi |
Hệ thống |
1 |
10 |
Máy soi cổ tử cung |
Máy |
1 |
11 |
Máy theo dõi sản khoa 02 chức năng |
Máy |
1 |
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG ĐẶC THÙ THUỘC LĨNH VỰC Y TẾ TẠI TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN ĐỊNH QUÁN
(Kèm theo Quyết định số 35/2020/QĐ-UBND ngày 17 tháng 8 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
STT |
CHỦNG LOẠI |
ĐVT |
SỐ LƯỢNG TỐI ĐA |
1 |
Máy X quang kỹ thuật số chụp tổng quát |
Máy |
3 |
2 |
Máy siêu âm tổng quát |
Máy |
19 |
3 |
Máy xét nghiệm sinh hóa các loại |
Hệ thống |
7 |
4 |
Máy xét nghiệm miễn dịch các loại |
Hê thống |
2 |
5 |
Máy thở |
Máy |
2 |
6 |
Máy phá rung tim |
Máy |
1 |
7 |
Máy điện tim |
Máy |
15 |
8 |
Máy điện não |
Máy |
2 |
9 |
Hệ thống khám nội soi |
|
|
a) |
Hệ thống nội soi khí quản, phế quản |
Hệ thống |
1 |
|
Hệ thống nội soi tai mũi họng |
Hệ thống |
1 |
c) |
Hệ thống nội soi tiết niệu |
Hệ thống |
1 |
d) |
Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng) |
Hệ thống |
1 |
10 |
Máy soi cổ tử cung |
Máy |
1 |
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG ĐẶC THÙ THUỘC LĨNH VỰC Y TẾ TẠI TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN LONG THÀNH
(Kèm theo Quyết định số 35/2020/QĐ-UBND ngày 17 tháng 8 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
STT |
CHỦNG LOẠI |
ĐVT |
SỐ LƯỢNG TỐI ĐA |
1 |
Máy X quang kỹ thuật số chụp tổng quát |
Máy |
1 |
2 |
Máy siêu âm tổng quát |
Máy |
27 |
3 |
Máy xét nghiệm sinh hóa các loại |
Hệ thống |
8 |
4 |
Máy xét nghiệm miễn dịch các loại |
Hệ thống |
1 |
5 |
Máy thở |
Máy |
1 |
6 |
Máy phá rung tim |
Máy |
1 |
7 |
Máy điện tim |
Máy |
28 |
8 |
Máy điện não |
Máy |
2 |
9 |
Hệ thống khám nội soi |
Hệ thống |
1 |
10 |
Máy soi cổ tử cung |
Máy |
1 |
Thông tư 08/2019/TT-BYT hướng dẫn tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế Ban hành: 31/05/2019 | Cập nhật: 14/06/2019
Quyết định 50/2017/QĐ-TTg về quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị Ban hành: 31/12/2017 | Cập nhật: 31/12/2017