Quyết định 35/2012/QĐ-UBND về Quy định chế độ đối với huấn luyện, vận động viên thể thao và chi tiêu tài chính cho giải thi đấu thể thao trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
Số hiệu: 35/2012/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Người ký: Lê Thanh Dũng
Ngày ban hành: 12/11/2012 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Văn hóa , thể thao, du lịch, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 35/2012/QĐ-UBND

Bà Rịa, ngày 12 tháng 11 năm 2012

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH QUY ĐỊNH CHẾ ĐỘ ĐỐI VỚI HUẤN LUYỆN VIÊN, VẬN ĐỘNG VIÊN THỂ THAO VÀ CHẾ ĐỘ CHI TIÊU TÀI CHÍNH CHO CÁC GIẢI THI ĐẤU THỂ THAO TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU

Căn cứ Luật T chc Hi đồng nhân dân và y ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Lut Ban hành văn bản quy phạm pháp lut ca Hi đồng nhân dân và y ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;

Căn cứ Quyết đnh s 32/2011/QĐTTg, ngày 06 tháng 6 năm 2011 ca Th tưng Chính ph vế mt s chế đ đi vi hun luyện viên, vn động viên, vận động viên ththao đưc tp trung tp hun và thi đu;

Căn cứ Thông tư liên tch s149/2011/TTLT/BTC-BVHTTDL ngày 07 tháng 11 năm 2011 ca Bộ Tài chính và Bộ Văn a, Th thao và Du lch v hưng dn thc hiện chế đ dinh dưng đc thù đi với vận động viên, huấn luyện viên ththao thành tích cao (thay thế thông tư liên tch 127/2008/TTLT/BTC-BVHTTDL ngày 24 tháng 12 năm 2008;

Căn cứ Thông tư liên tch s200/2011/TTLT-BTC-BVHTTDL ngày 30 tháng 12 năm 2011 ca Bộ Tài cnh Bộ Văn hóa, Th thao và Du lch quy đnh chế đ chi tiêu tài chính đi vi các giải thi đấu ththao;

Căn cứ Ngh quyết s 07/2012/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2012 ca Hi đng nhân dân tỉnh Ra Vũng Tàu khóa V, k họp th 4 v vic điu chnh, b sung chế đ đi vi hun luyện viên, vn động viên ththao và chế đ chi tiêu tài cnh cho các gii thi đu th thao trên đa bàn tnh;

Xét đ ngh ca Giám đốc Sở Văn a Th thao và Du lch và Sở Tài chính ti T trình liên S s 133/TTr-SVHTTDL-STC ngày 23 tháng 4 năm 2012 v việc ban hành điều chỉnh b sung chế đ mới thay thế các chế đtrong Quyết đnh 923/-UBND, ngày 31 tháng 3 năm 2009 ca y ban nhân dân tnh Ra - Vũng Tàu v vic ban hành chế đ đi vi hun luyện viên, vn động viên th thao và chế đ chi tiêu tài chính cho c giải thi đu ththao trên đa bàn tnh và Ttrình s372/SVHTTDL-TTTTC ngày 09 tháng 10 năm 2012,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành Quy định chế đ đi vi huấn luyện viên, vn đng viên th thao và chế đ chi tiêu tài cnh cho các giải thi đu th thao trên đa bàn tnh Ra – Vũng Tàu.

Điều 2. Quyết đnh này hiệu lc thi hành sau 10 ngày, kt ngày . Các chế đ quy đnh tại Quyết định này được áp dụng k t ngày 01 tháng 11 năm 2012 và thay thế Quyết định s 923/-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2009 ca y ban nhân dân tỉnh Ra Vũng Tàu v việc ban hành chế đđi với hun luyện viên, vận động viên th thao và chế đ chi tiêu tài chính cho các gii thi đu ththao trên đa bàn tỉnh.

Điều 3. Giao Sở Văn hóa, Ththao và Du lch phi hp vi Sở Tài chính trin khai, hưng dn các đơn v, địa phương thc hin.

Điều 4. Chánh Văn png y ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Văn hóa, Th thao và Du lch, Tài cnh, Kế hoch và Đầu , Lao đng - Thương binh và Xã hội, Nội vụ, Giáo dc Đào to, Công an tỉnh, B Ch huy Quân s tỉnh; Ch tịch y ban nhân dân các huyn, thành ph trách nhiệm thi hành Quyết đnh này./.

 

 

TM. Y BAN NHÂNN
KT. CH TCH
PHÓ CH TỊCH




Lê Thanh Dũng

 

QUY ĐỊNH

CHẾ ĐỘ ĐỐI VỚI HUẤN LUYỆN VIÊN, VẬN ĐỘNG VIÊN THỂ THAO VÀ CHẾ ĐỘ CHI TIÊU TÀI CHÍNH CHO CÁC GIẢI THI ĐẤU THỂ THAO TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU.
(Ban hành kèm theo Quyết đnh s 35/2012/-UBND ngày 12 tháng 11 năm 2012 ca y ban nhân dân tỉnh Bà Ra – ng Tàu)

Chương I

NỘI DUNG, MỨC CHI CHO HUẤN LUYỆN VIÊN, VẬN ĐỘNG VIÊN

Điều 1. Chế đ tiền công.

Trả công bng tin theo ngày cho hun luyện viên, vn động viên ththao là ngưi Việt Nam trong thời gian tp trung tp huấn và thi đu có quyết định ca đơn v ch quản và kế hach đã được phê duyệt ca đơn v qun lý cụ th như sau:

1. Đi vi huấn luyện viên, vn đng viên kng hưng lương t ngân sách nhà nước:

a) Cấp tỉnh:

- Huấn luyện viên:

+ Huấn luyện viên đội tuyển tỉnh:                                     120.000 đồng/ngưi/ngày.

+ Huấn luyện viên đội tuyển trẻ tỉnh:                                90.000 đồng/ngưi/ngày.

+ Huấn luyện viên đội tuyển năng khiếu tỉnh :                    90.000 đồng/ngưi/ngày.

- Vận đng viên:

+ Vận đng viên đi tuyển tỉnh:                                       80.000 đồng/ngưi/ngày.

+ Vận đng viên đi tuyển trẻ tỉnh:                                   40.000 đồng/ngưi/ngày.

+ Vận đng viên đi tuyển năng khiếu tỉnh:                       30.000 đồng/ngưi/ngày.

b) Cp huyn, thành phố: mc chi không vượt quá 80% mc chi cp tnh.

c) Cấp xã, phưng, th trấn: mc chi không vưt quá 60% mc chi cp tnh.

2. Đi vi hun luyện viên, vn động viên hưng lương t ngân sách nhà nưc:

a) Trong thi gian tập hun, thi đu nếu có mc lương được hưng nguyên lương ti cơ quan, t chc quản lý hun luyn viên, vận động viên. Trưng hợp mc tiền lương theo ngày ca hun luyện viên, vn động viên thp hơn mc tin công quy đnh tại khon 1, Điu 1, Chương này thì cơ quan, t chc s dng hun luyện viên, vn đng viên phi chi trả thêm phn chênh lch đ đảm bảo bng mc tiền công tương ứng quy định tại khon 1, Điều 1, Chương này.

Mc tin lương theo ngày ca huấn luyện viên, vn đng viên được xác định bng tin lương tháng chia cho 22 ngày (sngày làm việc tiêu chun trong mt tháng).

b) Trưng hp hun luyện viên, vn động viên th thao có thi gian thc tế tp hun và thi đấu cao hơn s ngày làm vic tiêu chuẩn trong tháng (nhiu hơn 22 ngày/tháng) thì quan, t chc s dng hun luyện viên, vn động viên trả tin công bng mc quy định tại khon 1, Điu 1, Chương này cho s ngày cao hơn ngày làm việc tiêu chun.

c) Khon bù chênh lệch gia tin lương và tin công trả cho s ngày làm việc cao hơn s ngày làm việc tiêu chun quy đnh tại đim a, b, khon 1, điu 1, chương này kng được dùng đtính đóng và hưng các chế độ BHYT, BHXH.

Điều 2. Chế đ bo hiểm xã hi (BHXH), bảo hiểm y tế (BHYT) và chế đ tr cp đi với huấn luyện viên, vn động viên trong thời gian đưc tập trung tập huấn và thi đu.

1. Hun luyện viên, vận động viên đi tuyn, đi tuyển trẻ quc gia, đi tuyn, đi tuyển tr ca ngành, tỉnh, thành ph trc thuộc Trung ương được hưng lương t ngân sách nhà nưc và hun luyện viên, vn động viên không được hưng lương t ngân sách nhà nước đang làm vic ở các cơ quan, doanh nghip, t chc thuc đi tưng tham gia bảo hiểm hi bt buc, trong thi gian tp trung tp huấn và thi đấu được ng các chế đ bảo hiểm xã hi, bo hiểm y tế theo quy định ca pháp lut.

2. Huấn luyện viên, vn động viên b tai nn hoặc chết khi không tp luyn, thi đấu thì được đơn vqun lý hun luyện viên, vn động viên bi thưng mt ln theo quy định ti khon 4 Điều 1 Ngh đnh s 110/2002/- CP ca Chính ph ngày 27 tháng 12 năm 2002 v việc sa đi, b sung mt s điều ca Ngh định s 06/-CP ngày 20 tháng 01 năm 1995 ca Chính ph quy đnh chi tiết mt s điều ca B lut Lao động v an toàn lao đng, vsinh lao đng.

3. Hun luyện viên, vn động viên không được hưng lương t ngân sách nhà nước, không thuc đi tưng tham gia bảo hiểm xã hội, bo hiểm y tế theo quy định ca pháp lut v bo him xã hi, bo hiểm y tế, trong thi gian tp trung tp hun, thi đu phi ngh tập luyn, ngh thi đu do m đau, b tai nn hoặc chết được giải quyết trợ cp và bi thưng như sau:

a) Nếu b m đau được chi trả toàn b chi phí khám, cha bnh và đưc hưng tr cấp bng 75% mc tiền công hin hưng trong những ngày nghm đau (hoặc thc hiện các biện pháp kế hoch hóa gia đình);

b) Nếu b tai nn trong khi tp luyn, thi đu thì được chi tr toàn bộ chi phí y tế t khi sơ cu, cp cu đến khi điu tr n đnh thương tt, tin trợ cấp bng 100% mc tiền công trong thi gian điu tr;

c) Sau khi thương tt n đnh đưc giám định kh năng lao động; nếu b suy giảm khnăng lao động t 5% trở lên thì được hưng các chế đ sau:

- Trợ cấp mt lần bng mc quy định hin hành ca pháp luật v bảo hiểm xã hi đi với s lưng tham gia bo hiểm xã hi bắt buộc;

- Tin bi thưng theo quy định tại khon 4 Điu 1 Nghđịnh s110/2002/-CP.

d) Hun luyện viên, vn đng viên b chết thì người lo mai táng đưc nhận trợ cp mai táng bng mc quy định hin hành ca pháp lut vbo hiểm xã hi đi với đi tưng tham gia bo hiểm xã hi bt buộc.

đ) Hun luyện viên, vn đng viên b chết do tai nạn trong khi luyện tp, thi đu thì thân nhân được nhn trợ cp mt ln bng mc quy đnh hin hành ca pháp lut v bo hiểm xã hội đối vi đối tưng tham gia bo hiểm xã hội bt buc và được bi thưng theo quy đnh ti khoản 4 Điều 1 Nghđịnh s 110/2002/-CP.

4. Huấn luyện viên, vận đng viên không thuc đối tưng tham gia bo hiểm xã hi khi thôi làm huấn luyện viên, vận đng viên đưc hưng trợ cp mt ln. Mc trợ cp mt lần đưc tính bng snăm (12 tháng) làm hun luyện viên, vn động viên tp trung (tính cng dn) nhân với 1,5 tháng (26 ngày/tháng) tin công trước khi thôi vic; nhưng thp nht cũng bng 2 tháng tin công.

Điều 3. Mc tin thưng đối với các huấn luyện viên, vn đng viên lập thành tích tại các gii thi đu.

1. Mc tiền thưng đi vi vn động viên.

STT

NỘI DUNG GII

MC CHI TIN TỞNG

HC Vàng

HC Bạc

HC Đồng

a)

Môn thi đu nhân

 

 

 

1

Đại hi TDTT toàn quc.

10.000.000

6.000.000

4.000.000

2

Giải vô đch QG: Hng I, Hng A, Nhóm 1, Đi tưng 1.

5.000.000

3.000.000

2.000.000

3

Giải vô đch trẻ QG:

 

 

 

 

- Giải dành cho VĐV đến dưi 12 tui

1.000.000

600.000

400.000

 

- Giải dành cho VĐV t 12 đến dưi 16 tui

1.500.000

900.000

600.000

 

- Giải dành cho VĐV t 16 đến dưi 18 tui

2.000.000

1.200.000

800.000

 

- Giải dành cho VĐV t 18 đến dưi 21 tui

2.500.000

1.500.000

1.000.000

4

Giải vô đch CLBTQ; Giải vô đch QG: Hng II, Hng B, Nm 2, Đi tưng 2, Hng Phong trào

2.500.000

1.500.000

1.000.000

5

Giải Đại hội TDTT cấp Tỉnh; Gii vô đch cấp Khu vc; Gii vô đch trong hthống thi đua Cm; Giải vô địch Tnh.

1.000.000

800.000

600.000

6

Giải vô đch CLBTQ có nội dung thi đấu dành cho các la tui trẻ.

Bằng 50% Gii vô địch trQG

7

Giải các la tui cấp Khu vc; Gii các lứa tui trong hthng thi đua Cm; Giải các la tui Tỉnh.

Bằng 50% Gii vô địch Tỉnh

b)

Môn thi đu tp th

Bằng 100% Môn thi đu nhân

c)

Môn thi đu đng đi

Bằng 50% Môn thi đấu nhân

2. Mc tiền thưng đi vi hun luyện viên:

a) Đi vi môn thi đấu nhân: Mc thưng đi vi hun luyện viên trc tiếp đào to vn động viên lp thành tích tại các Đại hội, giải thi đu ththao bng mc thưng đi vi vn động viên.

b) Đi vi môn thi đu ththao tp th: Mc thưng bng slưng huấn luyện viên, vn động viên được thưng khi lập thành ch theo quy đnh ca điu l gii. Mc thưng chung bng s lưng người được thưng nhân vi mc thưng tương ứng quy định tại các điểm a, b, c, khon 1, điu 3, chương này. Số lưng hun luyện viên được quy định cụ thnhư sau:

- Đi với các đi thuc những môn có quy định t 2 đến 5 vn động viên tham gia thi đu: Mc thưng chung tính cho 01 hun luyện viên. (VD: Xe đp, Cu ng, Bi st...).

- Đi vi các đi thuc nhng môn có quy định t 6 đến 12 vận động viên tham gia thi đu: Mc thưng chung tính cho 02 hun luyện viên. (VD: Bóng r, Bóng ném…).

- Đi với các đi thuc những môn quy đnh t 13 vn đng viên trở lên: Mc thưng chung tính cho 03 huấn luyện viên. (VD: Bóng Đá sân ln).

c) Đi với môn th thao thi đấu đồng đội. (Các môn thi đu mà thành ch thi đấu ca từng nhân và đồng đội được xác định trong cùng mt ln thi), s lưng hun luyện viên, vn động viên được thưng khi lập thành ch theo quy định ca điu l gii. Mc thưng chung bằng s lưng người được thưng nhân vi 50% mc thưng tương ứng quy định ti các điểm a,b,c; khon 1; điu 3, cơng này. (VD: trong môn chạy Việt dã, Cờ Vua, Cờ ng Thành tích gii thi đu đng đội được tính bằng tng thành tích các gii nhân vi s lưng theo quy định ca điều l gii đ xếp th hng.)

3. Huấn luyện viên, vận động viên lp thành tích ti các Đại hội, gii ththao dành cho ngưi khuyết tt đưc ng mc thưng bng 50% mc thưng tương ng quy định tại các khoản 1, 2 mc III phần này.

4. Hun luyện viên, vn động viên lp thành tích ti các gii th thao dành cho hc sinh, sinh viên được hưng mc thưng bng 30% mc thưng quy đnh ti các khon 1, 2 mc III phn này.

5. Mc chi cho cp huyn, thành phố, xã, phưng, th trn:

- Cấp huyn, thành phố: Mc chi kng vượt quá 80% mc chi cp tnh.

- Cấp xã, phưng, th trấn: Mc chi kng vượt quá 60% mc chi cấp tnh.

6. Đi vi các gii thi đấu th thao thuộc h thống liên tch phối hp ca các quan đơn v trong đa bàn tỉnh s dụng ngun kinh phí t ngân sách tnh: Mc chi do th trưng quan quyết định nhưng không vưt quá mc chi giải cấp tỉnh.

Điều 4. H trthưng xuyên cho vn động viên đt đng cp.

Đối với các vn động viên còn đang tp luyện và thi đấu cho đội tuyển tnh Ra Vũng Tàu, ngòai chế đ tin ăn, tin công hiện hưng, khi đt đng cp được hưng chế đ h trợ khuyến khích như sau:

1. Kin tưng                                      : 800.000 đ/tháng.

2. Cấp I                                               : 600.000 đ/tháng.

- Căn cứ vào quyết đnh phong đng cp hàng năm ca Tổng cc Thdc th thao và các Liên đoàn Th thao quc gia đ xác đnh đng cp vận động viên. (theo quy định ti Điu 42 ca Luật Th dc th thao).

- Thi gian đưc hưng chế đ h trợ, khuyến kch là 12 tháng k tđu năm sau khi đưc cấp thẩm quyền công nhn đng cp vn động viên.

- Đi với các môn quy đnh danh hiệu D b kin tưng thì mc htrợ thưng xuyên được tính bng mc quy đnh cho vn động viên đt đng cp Cp I.

- Các trưng hp vn động viên đã thanh lý hp đồng đào to, không còn tham gia tp luyn, thi đu cho đội tuyển tỉnh Ra – Vũng Tàu hoc đã chuyển đơn v tp luyn, thi đu s không được hưởng chế đ h trnày.

Chương II

NỘI DUNG VÀ MỨC CHI CHO CÁC GIẢI THI ĐẤU THỂ THAO

Điều 5. Phạm vi áp dng

Ni dung và mc chi tại phần này được áp dụng cho các gii thi đu ththao trong nước và các giải thi đu th thao quc tế chính thc t chc ti tnh, được y ban nhân dân tỉnh quyết định, bao gm:

1. Các gii thi đu ththao cp quc gia:

- Đại hội thdc th thao toàn quc;

- Giải thi đu th thao cấp quc gia ca từng môn th thao;

- Hi thi ththao qun cng tòan quc;

- Giải thi đu th thao dành cho người khuyết tt toàn quc.

2. Các gii thi đu cp khu vc, cp tnh:

- Đại hội thdc th thao cấp tỉnh;

- Giải thi đu th thao cấp tỉnh ca từng môn ththao;

- Hi thi ththao qun cng khu vc, cấp tnh;

- Giải thi đu th thao dành cho người khuyết tt.

3. Các gii thi đấu th thao quc tế chính thc t chc tại tnh (trừ các Đại hội ththao khu vc, châu lc và thế gii).

Điều 6. Đi tưng áp dụng.

1. Thành viên Ban ch đo, Ban t chc và các tiu ban Đại hội th dc th thao, hi thi ththao;

2. Thành viên Ban t chc và các tiểu ban chuyên môn từng gii thi đu;

3. Trng tài, giám sát điu hành, thư ký các giải thi đu;

4. Vận động viên, huấn luyện viên;

5. Công an, y tế, bảo vệ, nhân viên phc v và các lc lưng liên quan tại các điểm t chc thi đu.

Điều 7. Ni dung chi.

1. Chi ăn, chi tiền thưng đi vi vn động viên, hun luyện viên;

2. Chi tiền tàu xe đi về, tin thuê ch cho các đi tưng quy định ti mc II, phần B Qui đnh này.

3. Chi tin ăn, chi bồi dưng làm nhiệm v cho thành viên Ban ch đo, Ban t chc, các tiu ban chuyên môn, trọng tài và giám sát;

4. Chi bồi dưng cho cán b, nhân viên y tế, công an, lc lưng làm nhiệm v trt t, bảo vvà nhân viên phc v khác;

5. Chi thuê đa đim, tin đin, nưc ti đa điểm thi đu;

6. Chi đi li, thuê phương tin vn chuyn, máy móc thiết b phc vụ công tác t chc gii;

7. Chi t chc l khai mạc, trang trí, tuyên truyền, bế mạc, họp Ban tổ chc, tp hun trọng tài, hp báo;

8. Chi in vé, giấy mi, biên bn, báo cáo kết quthi đu;

9. Chi làm huy chương, cờ, cúp;

10. Các khoản chi khác có liên quan đến việc t chc gii.

Điều 8. Mc chi.

1. Đi vi các gii thi đấu ththao trong ớc.

a) Chi tiền ăn:

- Chi tin ăn cho đi tưng quy định tại khon 1, 2, 3 Điu 6 cơng II Qui định này (bao gm cả thời gian ti đa 2 ngày tớc làm công tác chun btập hun trng tài và 1 ngày sau thi đu): Mc chi không quá 150.000đ/ngưi/ngày.

+ Đi vi các gii thi đu th thao cấp quc gia (kể c cnh thc và m rng): 150.000đng/ngưi/ngày.

+ Đi vi các giải thi đấu cp khu vc, cp tỉnh: 120.000 đồng/ngưi/ngày.

+ Đi với các gii cấp huyn, thành phố; xã phưng th trấn, mc chi như sau:

* Cp huyn, thành phố: Mc chi không vượt quá 80% mc chi cp tnh.

* Cp xã, phưng, th trn: Mc chi không vượt quá 60% mc chi cp tnh.

+ Đi với các gii thi đu ththao thuc h thng liên tch phi hp ca các quan đơn v trong đa bàn tnh s dụng ngun kinh phí t ngân sách tnh: Mc chi do th trưng quan quyết định nhưng không vượt quá mc chi giải cấp tỉnh.

+ Đi vi các đi tưng thuc diện hưng lương t ngân sách nhà nước đã được đảm bảo chế đ chi tin ăn trong thi gian tham d gii thi đu ththao s không đưc thanh toán ph cp tin ăn theo quy định ti chế đ công tác phí trong thời gian tham d giải thi đu ththao.

- Tiền ăn vận động viên, hun luyện viên:

Triển khai thc hin theo Thông tư liên tịch s 149/2011/TTLT/BTC- BVHTTDL ngày 07 tháng 11 năm 2011 ca Bộ Tài chính và Bộ Văn hóa, Th thao và Du lch v hưng dẫn thc hiện chế đ dinh dưng đặc thù đi vi vn động viên, hun luyện viên th thao thành tích cao, được trình bày ở chương III Quy định này.

b) Tin bồi dưng làm nhiệm vụ:

- Tiền bi dưng làm nhiệm vụ: được nh theo ngày làm việc thc tế hoặc theo bui thi đu, trn đấu thc tế.

- Đi vi các đi tưng mà tin bi dưng kng nh được theo ngày làm việc mà tính theo bui thi đu, hoặc trận đu, thì mc thanh toán tiền bi dưng được nh theo thc tế, nhưng ti đa kng được vượt quá 3 bui hoặc 3 trn đu/ngưi/ngày.

- Đi vi các gii thi đu th thao cp quc gia (kể cả cnh thc và mở rng):

+ Ban ch đo, Ban t chc; Trưng, phó các tiểu ban chuyên môn: 120.000 đồng/ngưi/ngày

+ Thành viên các tiểu ban chuyên môn: 100.000 đng/ngưi/ngày.

+ Giám sát, trng tài chính

:

85.000 đồng/ngưi/buổi.

+ Thư , trọng tài khác

:

60.000 đồng/ngưi/buổi.

+ Công an, Y tế

:

50.000 đồng/ngưi/buổi.

+ Lực lưng làm nhim v trt t, bo vệ, nhân viên, phc vụ: 50.000 đồng/ngưi/buổi.

- Đi với các gii thi đấu cấp khu vc, cấp tnh:

+ Trưng, phó Ban chđo, Ban tchc; Trưng, phó các tiểu ban chuyên môn; Thành viên Ban ch đo, Ban t chc : 80.000 đng/ngưi/ngày.

+ Thành viên các tiểu ban chuyên môn                : 60.000 đng/ngưi/ngày.

+ Giám sát, trng tài chính                                 : 60.000 đng/ngưi/buổi.

+ Thư , trọng tài khác                                     : 50.000 đng/ngưi/bui.

+ Công an, y tế                                                  : 45.000 đng/ngưi/buổi.

+ Lực lưng làm nhim v trt t, bo vệ, nhân viên phc vụ: 45.000 đng/ngưi/buổi.

- Đi với các gii cp huyn, thành ph; xã phưng th trn:

+ Cấp huyn, thành phố: Mc chi không vượt quá 80% mc chi cấp tnh.

+ Cấp xã, phưng, th trn: Mc chi không vưt quá 60% mc chi cp tnh.

- Đi vi các gii thi đu th thao thuc h thống liên tch phi hp ca các quan đơn v trong đa bàn tnh s dụng ngun kinh phí t ngân sách tnh: Mc chi do th trưng quan quyết định nhưng không vượt quá mc chi giải cấp tỉnh.

- Trưng hợp mt người được phân công nhiều nhiệm vụ khác nhau trong quá trình điều hành t chc gii thì ch được hưng mt mc bi dưng cao nht.

c) Mc chi t chc đng din, diu hành đi với các Đại hội th dục ththao toàn quc và cp tnh như sau:

- Chi sáng tác, dàn dựng, đo diễn các màn đồng din: Thanh toán theo hp đồng kinh tế gia Ban t chc vi các t chc hoc nhân; mc chi căn cứ Ngh định s 61/2002/-CP ngày 11 tháng 6 năm 2002 ca Chính phvề chế đnhun bút và Thông tư liên tch s21/2003/TTLT-VHTT-BTC ngày 01 tháng 7 năm 2003 ca liên Bộ Văn hoá Thông tin - Bộ Tài chính hưng dẫn chi trả chế đ nhun bút cho mt s tác phẩm được quy đnh ti Ngh đnh s 61/2002/-CP ngày 11 tháng 6 năm 2002 ca Chính ph và các văn bản sa đổi, b sung (nếu có).

- Bi dưng đối tưng tham gia đồng din, diu hành, xếp hình, xếp ch:

+ Người tp:

* Tập luyện                                            : 30.000 đng/ngưi/buổi.

* Tổng duyệt (tối đa 2 bui)                     : 40.000 đng/ngưi/bui.

* Cnh thc                                          : 70.000 đng/ngưi/buổi.

+ Giáo viên quản , hưng dẫn              : 60.000 đng/ngưi/buổi.

2. Đi với các giải thi đu th thao quc tế chính thc được t chc ti tnh:

a) Tin ăn trong quá trình t chc gii ( bao gm c thời gian ti đa 2 ngày trước làm công tác chuẩn b tp hun trọng tài và 1 ngày sau thi đu):

- Đi vi thành viên Ban ch đo, Ban t chc, các Tiu ban chuyên môn, trng tài và giám sát ngưi Vit Nam: thc hin theo chế đ t chc các gii thi đu th thao trong nước cp quc gia.

- Đi với các quan chc, trọng tài, giám sát ngưi nước ngoài: thc hin theo thc tế nhưng không vượt quá chế đ chi tiêu tiếp khách tiếp khách nước ngoài qui định tại Quyết định 35/2010/-UBND ngày 17 tháng 8 năm 2010 ca y ban nhân dân tỉnh ban hành chế đchi tiêu tiếp khách nước ngoài, chi tiêu t chc hi nghị, hi tho quc tế và chi tiêu tiếp khách trong nước ti tnh Ra Vũng Tàu và các văn bn sa đi, b sung hoặc thay thế (nếu có )

b) Tin bồi dưng làm nhiệm v thc tế từng ngày, bui hoặc trận đu:

- Đi vi các quan chc, giám sát, trọng tài ngưi nước ngoài: được hưng chế đ theo quy định ca các Liên đoàn, Hiệp hi th thao quc tế.

+ Trưng, phó Ban chđo, Ban tổ chc (ngưi Vit Nam): 180.000 đồng/ngưi/ngày.

+ Thành viên các tiểu ban: 100.000 đng/ngưi/ngày.

+ Giám sát, trng tài chính (nời Vit Nam): 120.000đồng/ngưi/buổi.

+ Trng tài thư: 60.000 đng/ngưi/buổi.

- Các đi tưng khác (người Vit Nam) Được hưng theo chế đtổ chc các giải thi đấu th thao cấp quc gia.

c) Tin thuê phiên dịch cho người nưc ngoài (nếu có): không quá 300.000 đồng/ngưi/buổi.

d) Tiu tàu xe, ch cho các quan chc, trng tài, giám sát người nưc ngoài: thc hin theo thc tế nhưng không vượt quá chế đ tiếp khách nước ngoài ca Nhà nước quy định ti Quyết định 35/2010/-UBND ngày 17 tháng 8 năm 2010 ca y ban nhân dân tnh ban hành chế đ chi tiêu tiếp khách nước ngoài, chi tiêu t chc hi nghị, hi thảo quc tế và chi tiêu tiếp khách trong nước ti tnh Bà Ra Vũng Tàu và các văn bản sa đi, b sung hoặc thay thế (nếu có).

3. Đi với các giải thi đu th thao do các Liên đoàn, Hip hi th thao t chc tại tnh:

- V nguyên tắc, các Liên đoàn, Hip hi ththao tự cân đi kinh phí tổ chc gii.

- V chế đ chi tiêu tài chính cho các gii thi đu th thao này: được vn dng theo chế đ chi tiêu t chc các giải thi đấu ththao cp quc gia.

- Việc h trợ kinh phí t ngân sách nhà nước đối vi các Liên đoàn, Hiệp hi th thao (nếu có) Được thc hiện theo các quy đnh tại Quyết định s21/2003/-TTg ngày 29 tháng 01 năm 2003 ca Th tưng Chính ph và Thông tư s 123/2003/TT-BTC ngày 16 tháng 12 năm 2003 ca Bộ Tài cnh hưng dn v việc h trợ kinh phí t ngân sách Nhà nước cho các t chc chính trị xã hi - ngh nghip, t chc xã hội, t chc xã hi - ngh nghiệp đi vi những hoạt động gn vi nhiệm vca Nhà nước. Quyết định s247/2006/ TTg ngày 30 tháng 10 năm 2006 ca th tưng chính ph vvic sa đi b sung mt s điu ca Quyết định s 21/2003/QĐ-TTg, ngày 29 tháng 01 năm 2003 ca Th tưng Chính ph v việc Ngân sách nhà nước h trợ cho các t chc chính trị - xã hi, t chc xã hi, t chc xã hi nghnghiệp đi vi những hot động gn nhiệm v ca nhà nước.

4. Các khon chi khác:

a) Tiền tàu xe đi về, tin thuê ch cho các đi tưng nêu tại Điều 6, chương II Quy đnh này: Mc chi thc hiện theo chế đ chi công tác phí tại Quyết định s 07/2011/-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2011 ca y ban nhân dân tnh ban hành chế đcông tác phí trong nước, chế đchi tiêu tổ chc các hi ngh đi với các quan nhà nước và đơn v s nghip công lập trên đa bàn tỉnh Ra - Vũng Tàu và các văn bản sa đổi, b sung hoc thay thế (nếu có).

b) Chi tin thưng vận động viên, hun luyện viên thc hin theo ni dung và mc chi qui định ti Điu 3, chương I, Quy đnh này.

c) Các khon chi cho in n, huy chương, cờ, cúp, trang phc, đạo c, khai mạc, bế mạc: Tu theo quy mô, nh cht giải đ chi phù hp vi ngun thu và nguồn kinh phí được ngân sách nhà nưc cấp; đồng thi, căn cứ theo chế đ hin hành v hoá đơn, chng t hp pháp, hp l và được cấp có thm quyền phê duyệt đthc hin.

d) Các khoản chi khác không quy định ti quy định này thì thực hin theo các chế đ chi tiêu tài chính hin hành.

Chương III

NỘI DUNG VÀ MỨC CHI CHẾ ĐỘ DINH DƯỠNG ĐẶC THÙ ĐỐI VỚI VẬN ĐỘNG VIÊN, HUẤN LUYỆN VIÊN THỂ THAO THÀNH TÍCH CAO

Điều 9. Đi tưng, phạm vi, thi gian áp dng.

1. Đi tưng:

a) Vận động viên, huấn luyện viên đang tp trung tp luyn, huấn luyện tại các trung tâm đào to, huấn luyện th thao ca tnh.

b) Vn động viên, huấn luyện viên đang làm nhiệm v ti các gii Đại hội th thao tòan quc; giải vô đch quc gia, gii trẻ quc gia từng môn ththao hàng năm; gii vô đch từng môn ththao ca tỉnh.

2. Phạm vi áp dụng:

- Đi tuyển tnh.

- Đi tuyển trẻ tỉnh.

- Đi tuyển năng khiếu tnh.

- Đi tuyển cấp huyn, thành ph.

- Đi tuyển cấp xã, phưng.

3. Thi gian áp dụng:

Trong thi gian tập trung tập hun và thi gian tập trung thi đấu theo quyết định ca cp có thẩm quyn.

Điều 10. Nhng quy định cụ thể.

1. Chế đ dinh dưng đưc tính bng tin cho mt ngày tập trung tp luyn, thi đấu trong nước ca mt vận động viên, hun luyện viên. Mc chi quy đnh c th như sau:

a) Chế đdinh dưng đi với vận động viên, hun luyện viên trong thời gian tập trung tp luyn:

- Tập luyện trong nước:

đvt: đng /ngưi/ngày

STT

Vận đng viên, hun luyện viên theo cp đi tuyển

Mc dinh dưng

1

Đi tuyển tnh

150.000

2

Đi tuyển trẻ

120.000

3

Đi tuyển năng khiếu

90.000

+ Đi vi các vận động viên, hun luyện viên thuc đội tuyển cp huyn, thành ph; đội tuyển xã, phưng, th trn khi tp trung tập luyện được hưng chế đ dinh ng như sau:

* Cp huyn, thành phố: Mc chi kng vượt quá 80% mc chi cấp tnh.

* Cp xã, phưng, th trn: Mc chi kng vưt quá 60% mc chi cấp tnh.

- Tập luyện nước ngoài:

+ Căn cứ quyết định phê duyệt ca cấp có thẩm quyền cho phép đi tuyển được đi đào to, tập luyện nước ngoài; Thư mời hoặc hp đng đào to, tp huấn được ký kết gia các cơ sđược giao nhiệm vđào to vn động viên, huấn luyn viên ththao trong nước vi nưc ngoài.

+ Trên s phạm vi d toán ngân sách chi s nghip th dc ththao hàng năm ca tỉnh được cp thẩm quyền phê duyt. Đơn v được giao nhiệm vtrên có trách nhiệm tính toán mc chi dinh dưng cho vn động viên, huấn luyện viên sao cho phù hp vi thc tế, trình cp thm quyền phê duyệt trước khi thc hin, nhưng đảm bảo kng vưt mc chi tiền ăn quy định tại Thông tư s 91/2005/TT-BTC ngày 18 tháng 10 năm 2005 ca Bộ Tài chính v vic quy định chế đ công tác phí cho cán b công chc nhà nước đi công tác ngn hn nước ngoài do ngân sách nhà nước đảm bo kinh phí.

b) Chế đ dinh dưng đi với vận đng viên, hun luyện viên trong thi gian tập trung thi đu.

ĐVT: đồng /ngưi/ngày

STT

Vận đng viên, hun luyện viên theo cp đi tuyển

Mc dinh dưng

1

Đội tuyển tnh

200.000

2

Đội tuyển trẻ

150.000

3

Đội tuyển năng khiếu

150.000

+ Đối vi các vận động viên, hun luyện viên thuc đi tuyển cp huyn, th, thành ph; đi tuyển xã, phưng, thtrấn khi tp trung thi đu được hưng chế đ dinh dưng như sau:

* Cp huyn, thành phố: Mc chi kng vượt quá 80% mc chi cấp tnh.

* Cp xã, phưng, th trn: Mc chi không vưt quá 60% mc chi cấp tnh.

+ Trưng hp vn đng viên năng khiếu hay tuyến trẻ được b sung tập trung tập luyn, thi đu tuyến trên thì được hưng chế đ dinh dưng như vn đng viên, hun luyện viên thuc các tuyến trên cho đến khi kết thúc gii.

+ Thuc b tăng lc, thc phẩm chc năng đi với các vận đng viên th thao: căn cứ vào kh năng ngân sách được cân đi trong d toán chi snghiệp th dc th thao hàng năm và tính đặc thù của từng môn thi đu. Chtịch y ban nhân dân tnh quyết định c th mc chi cho từng đi tưng được hưng theo đngh ca Sở Văn hóa, Th thao và Du lch tỉnh.

+ Trong thi gian tp trung thi đu ti Đại hội th thao khu vc, châu lục và thế giới và các giải th thao quc tế khác. Vn động viên, hun luyện viên được hưng chế đ dinh dưng theo quy định ca Điu l t chc gii.

c) Đi với các vn động viên khuyết tt khi được cp có thm quyền triệu tập tp huấn và thi đu được hưng chế đ dinh dưng theo ni dung và mc chi như các vận động viên h đi tuyển ti quy định này.

2. Trưng hợp các giải thi đu khác do các Liên đoàn th thao quc gia đăng cai t chc ( như Liên đoàn Bóng chuyền Vit Nam, Liên đoàn Xe đp- Mô tô Vit Nam, Liên đoàn Bóng đá Vit Nam ) trong thời gian tp trung thi đu vn đng viên, hun luyện viên được hưng chế đ dinh dưng theo quy định ca Điu l t chc gii. Kinh phí thc hin chế đ dinh dưng do đơn v cử vận động viên, huấn luyện viên tham d gii và các ngun tài trợ bo đm.

3. Khoản chi v chế đ dinh dưng đi vi vn đng viên, huấn luyện viên được hạch toán vào mc Các khoản thanh toán khác cho nhân thuc các chương, lọai, khoản tuơng ng.

4. Mc chi chế đ dinh dưng s được điều chỉnh theo mc khung tăng giảm ca Trung ương.

Chương IV

NGUỒN KINH PHÍ CHI TRẢ VÀ CÁCH THỨC THỰC HIỆN

Điều 11: Tin công, tin đóng BHXH, BHYT, tin khám, cha bnh, tai nn, tin tr cấp và tin bi thường theo quy định cho hun luyn viên, vn đng viên thuc tỉnh qun lý; tin thưởng cho c hun luyn viên và vn động viên đt thành ch thi đu ti c gii thi đu quốc gia và c gii thi đu ca tnh đưc b trí trong d toán ngân sách th dc th thao hàng năm theo chế đhin hành ca Nhà nước v phân cấp quản lý ngân sách nhà nưc.

Điều 12. Đi với chế đ chi t chc các giải thi đu th thao qui định tại chương II Quy định này thc hin t các ngun sau:

- Thu bán vé xem thi đu;

- Thu tài tr; qung cáo, bán bản quyền phát thanh, truyền nh;

- Ngun thu khác;

- Ngun ngân sách nhà nưc cấp theo phân cp quản lý ngân sách nhà nước hin hành.

+ quan ch trì t chc giải thi đấu th thao chịu tch nhim cân đi ngun kinh phí đm bảo cho công tác t chc gii, gm: Chi phí thuê sân bãi, thông tin, tuyên truyn, trng tài, làm huy chương, cờ, cúp, công an, bo vệ, y tế, duy t hot động ca Ban t chc (chi phí đi li, thuê ch ngh, chi tin ăn, tin bồi dưng làm nhiệm v theo chế đ quy định) trong phạm vi dtoán ngân sách được giao và các ngun thu huy động được.

+ quan cử vận đng viên tham gia thi đu chu tch nhim cân đi ngun kinh phí cho việc mua sắm trang phc, dụng c, đi li, ăn, thuê chngh, bo hiểm tai nn, chăm c, khám, cha bnh, khắc phc tai nn, ,.. cho vn đng viên, huấn luyện viên và các cán b trc thuc đoàn th thao đưc cử tham gia thi đu.

Điều 13. Đi vi chế đ dinh dưng đặc thù cho vận động viên, hun luyện viên th thao thành tích cao; Ngân sách tnh ch đảm bo kinh phí thc hin chế đ dinh dưng đi vi các huấn luyện viên, vn đng viên thuc các đi tuyển do tnh qun lý.

Điều 14. Khuyến kch các liên đoàn, hiệp hội ththao, các đơn vquản lý huấn luyện viên, vn đng viên trên đa bàn tỉnh khai thác các ngun thu hp pháp đ b sung thêm tin công, tiền thưng, tin trợ cấp khám, cha bnh, tai nạn và các chế đ, chính sách khác đi vi huấn luyện viên, vn động viên.

Điều 15. Công tác lp d toán, quản lý và quyết toán kinh phí:

- Hàng năm, căn cứ vào chương trình, kế hoch tchc các gii thi đấu th thao, ch tiêu kế hach tp luyện được cấp có thẩm quyền phê duyt, Sở Văn hóa, Th thao và Du lịch có trách nhim lập d toán chi thc hiện các chương trình , kế họach t chc các gii thi đu thể thao và d kiến các ngun thu t họat động: bán vé xem thi đu, tài trợ, qung cáo, bán bản quyền phát thanh, truyền hình, (nếu có), tổng hp chung vào d toán ngân sách ca ngành, gi quan tài cnh cùng cp đxem xét tng hp trình cấp có thẩm quyền phê duyệt theo quy đnh.

- Trước khi t chc các giải thi đấu ththao, Ban t chc các giải thi đu ththao căn cứ điều l và kế hoch t chc cthca tng gii đlp dtoán chi tiết gi cp có thẩm quyền xem xét, phê duyệt và t chc chi tiêu trong phạm vi d toán được duyt.

Trong quá trình t chức thc hin quyết định này, nếu vn đ gì khó khăn vưng mắc, các quan đơn v, đa phương báo cáo v y ban nhân dân tnh đxem xét b sung sa đi cho phù hp./.





Hiện tại không có văn bản nào liên quan.