Quyết định 35/2006/QĐ-UBND ban hành tỷ lệ phần trăm (%) để tính đơn giá cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng do Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành
| Số hiệu: | 35/2006/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
| Nơi ban hành: | Tỉnh Sóc Trăng | Người ký: | Huỳnh Thành Hiệp |
| Ngày ban hành: | 07/06/2006 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
| Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
| Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
| Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
| ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| Số: 35/2006/QĐ-UBND |
Sóc Trăng, ngày 07 tháng 6 năm 2006 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) ĐỂ TÍNH ĐƠN GIÁ CHO THUÊ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND, ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 142/2005/NĐ-CP , ngày 14/11/2005 của Chính phủ về việc thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư số 120/2005/TT-BTC , ngày 30/12/2005 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện Nghị định 142/2005/NĐ-CP của Chính phủ về việc thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính, tỉnh Sóc Trăng,
QUYẾT ĐỊNH:
Tỷ lệ phần trăm (%):
Khu vực có tỷ lệ cho thuê là 1%:
Đất tại các tuyến đường trên địa bàn thị xã Sóc Trăng và các thị trấn theo các biểu chi tiết đính kèm Quyết định này;
Đất trong các khu công nghiệp.
Khu vực có tỷ lệ cho thuê là 0,5%: Tất cả các khu vực còn lại ngoại trừ khu vực được nêu tại điểm 1 trên.
Đơn giá cho thuê 1 m2 đất:
Đơn giá cho thuê 1 m2 đất = Tỷ lệ phần trăm (%) x giá 1 m2 đất.
Trong đó giá 1 m2 đất là giá đất do UBND tỉnh ban hành tại thời điểm thuê đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký.
|
Nơi nhận: |
TM . ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH SÁCH CÁC KHU VỰC CÓ TỶ LỆ CHO THUÊ LÀ 1% TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ SÓC TRĂNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 35/2006/QĐ-UBT, ngày 07/6/2006 của UBND tỉnh Sóc Trăng)
| Stt |
Tên đường |
Đoạn đường |
||
| Từ |
Đến |
|||
| 1 |
Hai Bà Trưng |
Suốt đường |
||
| 2 |
Trần Hưng Đạo |
30/4 |
Vành Đai Cổng Đỏ |
|
| 3 |
Lê Lợi |
Suốt đường |
||
| 4 |
Hùng Vương |
Suốt đường |
||
| 5 |
Lý Thường Kiệt |
Xô Viết Nghệ Tỉnh |
Vành Đai Lý Thường Kiệt |
|
| 6 |
Lương Định Của |
Mậu Thân |
Tuyến Tránh TXST của Quốc lộ 60 |
|
| 7 |
Nguyễn Chí Thanh |
Suốt đường |
||
| 8 |
Lê Hồng Phong |
Trần Hưng Đạo |
Đường vào chùa Mã Tộc |
|
| 9 |
Phú Lợi |
Quốc lộ 1A |
30/4 |
|
| 10 |
Quốc lộ 1A |
Sóc Vồ |
Kinh 3/2 |
|
| 11 |
Nguyễn Văn Trỗi |
Suốt đường |
||
| 12 |
Nguyễn Hùng Phước |
Suốt đường |
||
| 13 |
30 tháng 4 |
Xô Viết Nghệ Tỉnh |
Trại Tạm Giam |
|
| 14 |
Nguyễn Du |
Suốt đường |
||
| 15 |
Điện Biên Phủ |
Mậu Thân |
Cầu Đúc |
|
| 16 |
Mạc Đĩnh Chi |
Đồng Khởi |
Vành Đai Lý Thường Kiệt |
|
| 17 |
Nguyễn Thị Minh Khai |
Suốt đường |
||
| 18 |
Nguyễn Đình Chiểu |
Suốt đường |
||
| 19 |
Tân Sinh |
Phú Lợi |
Trương Công Định |
|
| 20 |
Trần Văn Hòa |
Suốt đường |
||
| 21 |
Mậu Thân |
Suốt đường |
||
| 22 |
Trương Công Định |
Suốt đường |
||
| 23 |
Đường đi Long Phú (Tỉnh lộ 6) |
Cầu Xéo |
Cống số 77 |
|
DANH SÁCH CÁC KHU VỰC CÓ TỶ LỆ CHO THUÊ LÀ 1% TRÊN ĐỊA BÀN THỊ TRẤN MỸ XUYÊN, HUYỆN MỸ XUYÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 35/2006/QĐ-UBT, ngày 07/6/2006 của UBND tỉnh Sóc Trăng)
| Stt |
Tên đường |
Đoạn đường |
||
| Từ |
Đến |
|||
| 1 |
Đường Trưng Vương 1 |
Suốt đường |
||
| 2 |
Đường Trưng Vương 2 |
Suốt đường |
||
| 3 |
Đường Hoàng Diệu |
Cầu Chà Và |
Đường Triệu Nương |
|
| Đường Triệu Nương |
Cầu Bà Thủy |
|||
| 4 |
Đường Phan Đình Phùng |
Đường Nguyễn Thái Học |
Đường Lê Lợi |
|
| Đường Lê Lợi |
Đường Triệu Nương |
|||
| 5 |
Đường Nguyễn Tri Phương |
Suốt đường |
||
| 6 |
Đường Lý Thường Kiệt |
Đường Nguyễn Thái học |
Đường Lê Lợi |
|
| Đường Lê Lợi |
Đường Triệu Nương |
|||
| 7 |
Đường Lê Lợi |
Đường Phan Đình Phùng |
Hẻm 1, hẻm 2 |
|
| Hẻm 1, hẻm 2 |
Đường tỉnh lộ 8 |
|||
| Hẻm 1 |
||||
| Hẻm 2 (Suốt đường) |
||||
| 8 |
Đường Triệu Nương |
Đường Hoàng Diệu |
Đường Lý Thường Kiệt |
|
| Đường Lý Thường Kiệt |
Ngã Tư Chợ Cũ |
|||
| 9 |
Đường Nguyễn Thái học |
Đường Hoàng Diệu |
Miễu lò heo |
|
| Phần còn lại |
||||
| 10 |
ĐườngTrần Hưng Đạo |
Cầu Chà Và |
Hết cơ quan huyện ủy cũ |
|
| Cơ quan huyện ủy cũ |
Lên 300m |
|||
| Phần còn lại |
||||
| 11 |
Đường Phan Bội Châu |
Đường Trần Hưng Đạo |
Cầu lò heo |
|
| Phần còn lại |
||||
| 12 |
Đường Ngô Quyền |
Cầu Bà Thủy |
Hết UBND huyện |
|
| UBND huyện |
Cầu đúc số 1 |
|||
| Cầu đúc số 1 |
Cầu đúc số 2 |
|||
| Phần còn lại |
||||
| 13 |
Đường Phan Chu Trinh |
Đường Ngô Quyền |
Vào 120m |
|
| Phần còn lại |
||||
| 14 |
Đường Phan Thanh Giản |
Đường Triệu Nương |
Vào 130m |
|
| Phần còn lại |
||||
| 15 |
Đường Lê Văn Duyệt |
Suốt đường |
||
| 16 |
Đường tỉnh lộ 8 |
Ranh thị xã Sóc Trăng |
Ngã ba Lê Lợi |
|
| Ngã ba Lê Lợi |
Ngã Tư Chợ Cũ |
|||
| Chùa Xén Cón |
Cầu Tiếp Nhật |
|||
| Cầu Tiếp Nhật |
Giáp ranh Hà Bô |
|||
| Phần còn lại của các hẻm |
||||
| 17 |
Đường Chợ Cũ |
Ngã Tư Chợ Cũ |
Cống Chợ Cũ |
|
| Cống Chợ Cũ |
Ngã ba Chủ Hổ |
|||
| Ngã ba Chủ Hổ |
Giáp ranh xã Tham Đôn |
|||
| Phần còn lại của các hẻm |
||||
| 18 |
Đường Phước Kiện |
Tỉnh lộ 8 |
Vào 100m |
|
| 19 |
Đường chùa Phước Hòa (Thầy Cùi) |
Suốt đường |
||
DANH SÁCH CÁC KHU VỰC CÓ TỶ LỆ CHO THUÊ LÀ 1% TRÊN ĐỊA BÀN THỊ TRẤN HUỲNH HỮU NGHĨA, HUYỆN MỸ TÚ
Ban hành kèm theo Quyết định số 35 /2006/QĐ-UBT, ngày 07/6/2006 của UBND tỉnh Sóc Trăng
| Stt |
Tên đường |
Đoạn đường |
||||
| Từ |
Đến |
|||||
| I |
Thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa |
|||||
| 1 |
|
Đập Chín Lời |
UBND Thị trấn |
|||
| 2 |
|
UBND Thị trấn |
Đập Thị trấn |
|||
| 3 |
|
Phía trái nhà lồng chợ |
||||
| 4 |
|
Phía phải nhà lồng chợ |
||||
| 5 |
|
Phía sau nhà lồng chợ |
||||
| 6 |
|
Đường nhà ông Lộc |
Trường Thị trấn |
|||
| 7 |
|
Trường Thị trấn |
Huyện Đội |
|||
| 8 |
|
Đường Lý Mùi |
||||
| 9 |
|
Đập Thị trấn |
Kinh nhà Hai Minh (2 bên bờ sông) |
|||
| 10 |
|
Đập Thị trấn |
nhà ông Chiếu |
|||
| 11 |
|
nhà ông Chiếu |
Kho lương thực cũ |
|||
| 12 |
|
Cầu Thị trấn |
Giáp xã Mỹ Hương (lộ giữa) |
|||
| 13 |
|
Cầu qua nhà trẻ |
Cầu qua bệnh viện |
|||
| 14 |
|
Cầu qua bệnh viện |
Giáp ranh xã Mỹ Hương (Tỉnh lộ 13) |
|||
| 15 |
|
Cầu qua nhà trẻ |
Hết ranh Thị trấn (TL.14) |
|||
| 16 |
|
Cầu qua nhà trẻ |
Hết ranh Thị trấn (dọc kinh 12) |
|||
| 17 |
|
Từ bệnh viện |
Kênh nhà Bé Bùi |
|||
| 18 |
|
Từ bệnh viện |
Cơ sở nước đá (dọc kênh Mỹ Hòa) nhà ông Tâm |
|||
| 19 |
|
Đập Chín Lời |
nhà ông Sáu Cao |
|||
| 20 |
|
nhà ông Sáu Cao |
Giáp ranh xã Long Hưng |
|||
| 21 |
|
Kho lương thực |
Giáp ranh xã Mỹ Tú |
|||
| 22 |
|
Từ nhà ông Tâm |
Giáp ranh xã Mỹ Tú |
|||
| 23 |
|
Từ cầu chú Hai Minh |
Bãi rác (đập số 1) phía Hương lộ 30 |
|||
| 24 |
|
Từ cầu Huyện Đội |
Ranh xã Mỹ Tú (phía lộ) |
|||
| 25 |
|
Từ cầu Huyện Đội |
Ranh xã Mỹ Tú (phía sông) |
|||
| 26 |
|
Từ cầu qua nhà trẻ |
Giáp ranh xã Long Hưng (phía chùa) |
|||
| II |
Các tuyến đường khác |
|||||
| 1 |
Tuyến Quốc lộ 1A |
Giáp ranh phường 7, TXST |
Giáp ranh xã Đại Hải, huyện Kế Sách |
|||
| 2 |
|
Hết tuyến đường Tỉnh lộ 1 |
||||
| 3 |
|
Hết tuyến đường Tỉnh lộ 13 |
||||
| 4 |
|
Hết tuyến đường Tỉnh lộ 14 |
||||
| 5 |
|
Các tuyến đường trong khu vực chợ Thuận Hòa |
||||
DANH SÁCH CÁC KHU VỰC CÓ TỶ LỆ CHO THUÊ LÀ 1% TRÊN ĐỊA BÀN THỊ TRẤN KẾ SÁCH, HUYỆN KẾ SÁCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 35/2006/QĐ-UBT, ngày 07/6/2006 của UBND tỉnh Sóc Trăng)
| Stt |
Tên đường |
Đoạn đường |
||
| Từ |
Đến |
|||
|
|
Vị trí 1: |
|||
| 1 |
Đường 30/4 (trên đất liền) |
Suốt đường (từ rạp hát - cầu sắt Bà Giá) |
||
| 2 |
Đường Ung Công Uẩn |
Đầu cầu An Mỹ |
Đầu đường 30/4 |
|
| Nhà ông Lý Thuận |
Giáp tỉnh lộ 1 |
|||
| Cống Chín Hòa |
Cống mới Lâm Phong |
|||
| Cống mới Lâm Phong |
Hết con đường |
|||
| 3 |
Tỉnh lộ 1 |
Bến xe Kế Sách |
Đường Ung Công Uẩn |
|
| Ung Công Uẩn ngã tư đường chùa |
Cầu sắt đi Thới An Hội |
|||
| 4 |
Đường 3/2 |
Suốt đường |
||
| 5 |
Đường Bạch Đằng |
Cầu An Mỹ |
Hẻm 1 |
|
| Hẻm 1 |
Nhà lồng chợ cá giáp đường 30/4 |
|||
| 6 |
Nguyễn Văn Thơ |
Ong Bịt Răng - ông Quý Ngân Hàng |
||
|
|
Vị trí 2: |
|||
| 1 |
Lê Văn Lợi |
Suốt đường |
||
| 2 |
Nguyễn Trung Tỉnh |
Chợ mới |
||
| 3 |
Hẻm 1 |
Vũ Hùng , sáu Gấm |
||
| 4 |
Hẻm 2 |
nhà ông Quân điện tử |
||
| 5 |
Hẻm 3 |
nhà bà Giàu |
||
| 6 |
Hẻm 4 |
nhà Đèn |
||
| 7 |
Thiều Văn Chỏi |
đường An Định |
||
| 8 |
Lê Lợi |
nhà ông Nhanh chạy vòng giáp huyện lộ 1 |
||
| 9 |
Huyện lộ 1 |
cầu sắt đi Thới An Hội (cầu Trắng ) |
||
| 10 |
Huyện lộ 5 |
cầu An Mỹ - đường xuống bến đò |
||
|
|
Vị trí 3: |
|||
| 1 |
Tỉnh lộ 1 |
Bến xe Kế sách |
Đường lộ mới |
|
| Đầu lộ mới |
Na Tưng |
|||
| 2 |
Nguyễn Hoàng Huy |
Cầu An Mỹ - rạch An Nghiệp |
||
| 3 |
Huyện 5 |
Đầu đường xuống bến đò - cống trại cá giống cũ |
||
| 4 |
Huyện 2 |
Tỉnh lộ 1 - cống 575 |
||
| 5 |
Đường bến đò |
Bến đò mới - huyện lộ 5 |
||
| 6 |
Huyện lộ 2 |
Cầu kinh nổi - cầu Bưng Tiết |
||
| 7 |
Hẻm 5 An Định |
Ung Công Uẩn - giáp Thiều Văn Chỏi |
||
| 8 |
Đường Vòng Cung |
Trường Kế Sách 1 - cầu Trắng |
||
DANH SÁCH CÁC KHU VỰC CÓ TỶ LỆ CHO THUÊ LÀ 1% TRÊN ĐỊA BÀN THỊ TRẤN PHÚ LỘC, HUYỆN THẠNH TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 35/2006/QĐ-UBT, ngày 07/6/2006 của UBND tỉnh Sóc Trăng)
| Stt |
Tên đường |
Đoạn đường |
||
| Từ |
Đến |
|||
| 1 |
Văn Ngọc Chính |
Văn phòng Huyện Uỷ |
Ngã 3 Kênh Bào lớn |
|
| Cầu Phú Lộc |
Lý Thường Kiệt |
|||
| Lý Thường Kiệt |
Trạm thu mua heo |
|||
| Trạm thu mua heo |
Ngang Miếu Bà |
|||
| Văn phòng Huyện uỷ |
Ngã ba kênh Bào Lớn |
|||
| 2 |
Đường 1/5 |
Văn Ngọc Chính |
Trần Hưng Đạo |
|
| Trần Hưng Đạo |
Đường 30/4 |
|||
| 3 |
Nguyễn Đức Mạnh |
Văn Ngọc Chính |
Trần Hưng Đạo |
|
| Trần Hưng Đạo |
Đường 30/4 |
|||
| 4 |
Trần Hưng Đạo |
Suốt đường |
||
| 5 |
Lý Thường Kiệt |
Văn Ngọc Chính |
Trần Hưng Đạo |
|
| Trần Hưng Đạo |
Đường 30/4 |
|||
| 6 |
Quốc Lộ 1A |
Cầu Phú Lộc |
Trường tiểu học cũ |
|
| Trường tiểu học cũ |
UBND huyện mới |
|||
| UBND huyện mới |
Cầu Đình Xa Mau |
|||
| Cầu Đình Xa Mau |
Ngã ba Hương lộ 17 |
|||
| Cầu Phú Lộc |
BĐH Giao thông huyện |
|||
| BĐH Giao thông huyện |
Cầu Xẻo Tra |
|||
| 7 |
Đường 30/4 |
Quốc Lộ 1A |
Nguyễn Đức Mạnh |
|
| Nguyễn Đức Mạnh |
Lý Thường Kiệt |
|||
| Lý Thường Kiệt |
Điện Biên Phủ |
|||
| 8 |
Điện Biên Phủ |
Suốt đường |
||
| 9 |
Lý Tự Trọng |
Từ bệnh viện |
UBND huyện cũ |
|
| UBND huyện cũ |
Nhà máy 1/5 |
|||
| Nhà máy 1/5 |
Miễu Bà |
|||
| Từ bệnh viện |
Ngã ba kênh Bào Lớn |
|||
| 10 |
Mai Thanh Thế |
Quốc Lộ 1A |
Nhà máy Liên Phát |
|
DANH SÁCH CÁC KHU VỰC CÓ TỶ LỆ CHO THUÊ LÀ 1% TRÊN ĐỊA BÀN THỊ TRẤN NGÃ NĂM, HUYỆN NGÃ NĂM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 35/2006/QĐ-UBT, ngày 07/6/2006 của UBND tỉnh Sóc Trăng)
| Stt |
Tên đường |
Đoạn đường |
||
| Từ |
Đến |
|||
| I |
Khu vực TT Ngã Năm |
Chợ Ngã Năm |
||
| 1 |
Ap 1 |
Cầu Mới |
Cầu Trắng cũ và rạp hát |
|
| 2 |
Ap 1 |
Đường lên rạp hát |
Bến đò TTYT |
|
| 3 |
Ap 1 |
Bến đò TTYT |
Chùa Phật Mẫu |
|
| 4 |
Ap 1 |
Chùa Phật Mẫu |
NM Ngô Tòng |
|
| 5 |
Ap 3 |
Cầu Mới |
NM Tư Trân |
|
| 6 |
Ap 3 |
NM Tư Trân |
Kênh Tám Giới |
|
| 7 |
Ap 7 |
Kênh Tám Giới |
Kênh 90 |
|
| 8 |
Ap 3 |
Cầu Đỏ đến đầu voi |
Kho Vinh Phát đến Nghĩa trang |
|
| 9 |
Ap 1 |
Đường hai bên nhà lồng chợ Ngã Năm |
||
| 10 |
Ap 5,6 |
Cầu Đỏ đến đầu voi |
Nhà Nguyện |
|
| 11 |
Ap 6 |
Nhà Nguyện |
Nối Huyện liên tỉnh lộ 42 |
|
| 12 |
Kênh Xẻo Chích |
Chùa ông Bổn cũ đến đầu voi |
Nhà Ba Đê |
|
| 13 |
Ap 2 |
Chùa ông Bổn cũ đến đầu voi |
NM xay xát Lương thực TW II |
|
| 14 |
Kênh Xáng Chìm |
Nhà Ba Đê |
Nhà Hai Thời |
|
| 15 |
Liên tỉnh lộ 42 |
Cầu Đỏ |
Nghĩa trang |
|
| 16 |
Ap 3 |
Nghĩa trang |
Nhà Hai Tiễn |
|
| 17 |
Ap 5,6 |
Cầu Đỏ |
Nhà Năm Miên |
|
| 18 |
Ap 6 |
Nhà Năm Miên |
Nhà máy nước đá |
|
| 19 |
K. Quản Lộ - P. Hiệp |
NM Ngô Tòng |
Cống Đá |
|
| 20 |
Ap 3 |
Cầu Đỏ |
NM Tân Ký |
|
| 21 |
Ap 3 |
NM Tân Ký |
Kênh Dân Quân |
|
| 22 |
Ap 5 |
Cầu Đỏ |
Rạch Xẻo Cạy |
|
| 23 |
Ap 2 |
NM.XX Lương thực TW II |
Cầu Đường Trâu |
|
| 24 |
Lộ đi trong Vĩnh Biên |
Đầu Cầu Mới |
Rạp hát |
|
| 25 |
Ap 1 |
Rạp hát |
Nhà ông Sĩ |
|
| II |
Xã Long Tân |
|
|
|
| 1 |
Khu vực trung tâm xã |
UBND xã |
Chợ cá |
|
| 2 |
|
UBND xã đến Trạm Y Tế |
Cống nhà Lý Thanh |
|
| 3 |
Kênh Mỹ Phước |
Chợ cá |
Nhà ông Thoại |
|
| 4 |
|
Nhà ông Thoại |
Kênh 8/3 |
|
| 5 |
K. Quản Lộ - P. Hiệp |
Cống nhà Lý Thanh |
Hãng nước đá |
|
| 6 |
|
Cây xăng Trường Thịnh đến đầu voi |
nhà máy Tư Mễnh |
|
| 7 |
|
Nhà ông Tăng Văn Tuấn đến đầu voi |
nhà máy Liên Hòa |
|
| 8 |
|
Trường học |
Trạm cấp thủy |
|
| 9 |
Rạch Trà Cú |
Trại cưa Phú Cường |
Trại cưa Việt Hải |
|
| III |
Xã Mỹ Quới |
|
|
|
| 1 |
Khu vực trung tâm Xã |
Nhà Hai Di |
Vựa phân Minh Hùng |
|
| 2 |
|
Vựa phân Minh Hùng |
Nhà Sáu Phi |
|
| 3 |
|
Nhà Hai Di |
Nhà Ba Xinh |
|
| 4 |
|
Cầu Mỹ Quới (Hương lộ 17) |
UBND xã |
|
| 5 |
|
NM ông Chúng |
Nhà Tư Thiện |
|
| 6 |
|
Cầu Mỹ Quới |
Trường Học |
|
| 7 |
|
Trường học |
Cầu Số 1 |
|
| 8 |
|
Nhà bà Hai Nhung |
Đình Nguyễn Trung Trực |
|
| 9 |
|
Đình Nguyễn Trung Trực |
Nhà Bảy Dương |
|
| 10 |
|
Nhà Năm Châu |
Nhà Châu Thị Mỹ |
|
| IV |
Xã Tân Long |
|
|
|
| 1 |
Liên tỉnh lộ 42 |
NM Nguyễn Văn Thu |
Cầu Cái Trầu |
|
| 2 |
|
Cầu Cái Trầu |
Chùa Hải Trường |
|
DANH SÁCH CÁC KHU VỰC CÓ TỶ LỆ CHO THUÊ LÀ 1% TRÊN ĐỊA BÀN THỊ TRẤN VĨNH CHÂU, HUYỆN VĨNH CHÂU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 35/2006/QĐ-UBT, ngày 07/6/2006 của UBND tỉnh Sóc Trăng)
| Stt |
Tên đường |
Đoạn đường |
||||
| Từ |
Đến |
|||||
| 1 |
Đường Trưng Trắc |
Suốt đường |
||||
| 2 |
Đường Trưng Nhị |
Suốt đường |
||||
| 3 |
Đường Trần Hưng Đạo |
Ngã tư Cầu sắt |
Chùa Bà |
|||
| Cầu sắt |
Trưng Trắc |
|||||
| 4 |
Đường Đề Thám |
Suốt đường |
||||
| 5 |
Đường Cầu Sắt (đườmg 30/4) |
Trần Hưng Đạo |
Nguyễn Huệ |
|||
| 6 |
Đường Lê Lợi (đường Mé Sông) |
Cầu sắt |
Lê Lai |
|||
| Cầu sắt |
Phan Thanh Giản |
|||||
| 7 |
Đường Phan Thanh Giản |
Suốt đường |
||||
| 8 |
Đường Nguyễn Huệ |
Chùa Ông |
Phan Thanh Giản (Bến xe) |
|||
| Phan Thanh Giản |
Giáp ranh xã Vĩnh Phước |
|||||
| 9 |
Đường Lộ Thanh Niên |
Suốt đường |
||||
| 10 |
Đường Lộ Làng Mới (suốt đường) |
Liên tỉnh lộ 38 |
Cầu kè |
|||
| 11 |
Đường Lộ đi trại giam (Đồng Khởi) |
Liên tỉnh lộ 11 |
Trại Giam |
|||
| 12 |
Đường Chợ Mới |
Tỉnh lộ 11 |
Chợ |
|||
| Hai đường bên hông chợ |
||||||
| 13 |
Đường tỉnh lộ 11 |
Cầu sắt |
Cầu Giồng Dú |
|||
| Cầu Giồng Dú |
Bến phà |
|||||
| 14 |
Đường Rạp Hát |
Suốt đường |
||||
| 15 |
Đường Lê Lai |
Đường Lê Lai (đường Mé Sông) |
Nguyễn Huệ |
|||
| Nguyễn Huệ |
Ngã Tư Giồng Nhãn |
|||||
| Ngã Tư Giồng Nhãn |
Mé biển |
|||||
| 16 |
Đường Lộ Giồng Nhãn |
Trong phạm vi thị trấn |
||||
| 17 |
Đường số 7 |
Cầu nước mắm |
Trạm Y Tế |
|||
| 18 |
Đường Ba Cò ( Lý Thường Kiệt) |
Suốt đường |
||||
DANH SÁCH CÁC KHU VỰC CÓ TỶ LỆ CHO THUÊ LÀ 1% TRÊN ĐỊA BÀN THỊ TRẤN LONG PHÚ, HUYỆN LONG PHÚ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 35/2006/QĐ-UBT, ngày 07/6/2006 của UBND tỉnh Sóc Trăng)
| Stt |
Tên đường |
Đoạn đường |
|
| Từ |
Đến |
||
| 1 |
|
Ngã tư chợ |
Hẻm Trường TH Long Phú A (Đoàn Thế Trung) |
| 2 |
|
Ngã tư chợ |
Cầu sắt |
| 3 |
|
Ngã tư chợ |
Hẻm nhà ông Nhu (ấp 3) |
| 4 |
|
Ngã tư chợ |
Hẻm ba Min |
| 5 |
|
Hẻm trường học |
Cầu Khoang Tang |
| 6 |
|
Ngã 3 Huyện ủy |
Hẻm 7 Nhiên |
| 7 |
|
Hẻm ba Min |
Cầu Tân Lập |
| 8 |
|
Nhà ông Nhu |
Chùa Năm Ông |
| 9 |
|
Cầu sắt (chợ) |
Cầu Tân Lập (lộ mé sông) |
| 10 |
|
Cầu sắt chợ |
Nhà máy Mậu Xương (cũ) |
| 11 |
|
Cầu Khoang Tang |
Cầu Tân Lập (lộ mé sông) |
| 12 |
|
Hẻm tiệm vàng ông Sơn |
Suốt đường |
| 13 |
|
Hẻm Trường tiểu học Long Phú A |
Suốt đường |
| 14 |
|
Chùa Năm Ông |
Cống bà Bảy Vườn |
| 15 |
|
Đầu hẻm 7 Nhiên |
Ngã 3 lộ mới |
| 16 |
|
Ngã 3 lộ mới |
Cống bà Bảy Vườn |
| 17 |
|
Cầu Khoang Tang (đi Khoang Tang) |
Ranh ấp 4 |
| 18 |
|
UBND thị trấn |
Cầu chùa Phật |
| 19 |
|
Cầu Khoang Tang |
UBND huyện |
| 20 |
|
UBND huyện |
Nhà Ô.Tư đồng hồ (Tỉnh lộ 6) |
| 21 |
|
Nhà Ô.Tư đồng hồ |
Ranh xã Tân Hưng |
| 22 |
|
Ngã 3 lộ mới |
Cống bệnh viện |
| 23 |
|
Cống bệnh viện |
Nhà Ba Tâm |
| 24 |
|
Cống nhà Ba Tâm qua vàm hải quân |
Cống Sáu Lùng |
| 25 |
|
Cầu sắt chợ |
UBND thị trấn |
| 26 |
|
Ngã 3 UBND thị trấn |
Đầu hẻm Trại giam (cũ) |
| 27 |
|
Đầu hẻm Trại giam (cũ) |
Nghĩa trang nhân dân thị trấn |
| 28 |
|
Nghĩa trang nhân dân |
Ranh xã Long Phú |
| 29 |
|
Cầu sắt chợ |
Nhà ông Tư Xiêm |
| 30 |
|
Hẻm ông Tư Khương |
Chùa Ông Bổn |
| 31 |
|
Lộ cặp sông từ chợ Long Phú |
Chùa Năm Ông |
| 32 |
|
Nhà ông Tư Xiêm |
Nhà ông Thạch De |
| 33 |
|
Ngã 3 đập |
Nhà ông Quyền |
| 34 |
|
Hẻm Trại giam cũ |
Chùa Nước Mặn |
| 35 |
|
Xóm kinh Xáng từ nhà ông Quờn |
Nhà ông Minh |
| 36 |
|
Lộ Khoang Tang từ nhà ông Cơm |
Trường THCS |
| 37 |
|
Ngã 3 nhà ông Cơm |
Ranh ấp 4 |
| 38 |
|
Cống ông Sáu Lùng |
Cống bờ biển |
| 39 |
|
Từ ngã ba ấp 1 |
Bến phà Đại An |
DANH SÁCH CÁC KHU VỰC CÓ TỶ LỆ CHO THUÊ LÀ 1% TRÊN ĐỊA BÀN THỊ TRẤN CÙ LAO DUNG, HUYỆN CÙ LAO DUNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 35/2006/QĐ-UBT, ngày 07/6/2006 của UBND tỉnh Sóc Trăng)
| Stt |
Tên đường |
Đoạn đường |
|
| Từ |
Đến |
||
| 1 |
|
Đường hai bên hông chợ Bến Bạ |
|
| 2 |
|
Từ nhà Bác sĩ Hùng |
Cầu xã |
| 3 |
|
Từ nhà Bác sĩ Hùng |
Trường tiểu học |
| 4 |
|
Từ cầu xã |
Cuối đường xóm củi (mé Nam rạch Bến Bạ) |
| 5 |
|
Từ cầu xã |
Trung tâm Y tế huyện |
| 6 |
Đ. Đoàn Thế Trung |
Đoạn từ chợ Bến Bạ |
Cống Bà Cẩm |
| 7 |
Đ. Đoàn Thế Trung |
Đoạn từ cống Bà Cẩm |
Bến đò Giồng Đình |
| 8 |
|
Từ trường Đoàn Văn Tố |
Lộ trung tâm huyện |
| 9 |
|
Từ Trung tâm Y tế |
Lộ trung tâm huyện |
| 10 |
|
Lộ trung tâm từ nhà ông Sáu Tùng |
Trường Chính trị huyện |
| 11 |
|
Lộ trung tâm từ nhà ông Sáu Tùng |
Cầu kinh Đình Trụ |
| 12 |
|
Lộ trung tâm từ trường Chính trị huyện |
Giáp xã An Thạnh Tây |
Thông tư 120/2005/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 142/2005/NĐ-CP về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước Ban hành: 30/12/2005 | Cập nhật: 20/05/2006
Nghị định 142/2005/NĐ-CP về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước Ban hành: 14/11/2005 | Cập nhật: 20/05/2006