Quyết định 3480/QĐ-UB năm 2004 quy định về chế độ thu tiền học 2 buổi một ngày ở các cơ sở giáo dục phổ thông và mầm non
Số hiệu: | 3480/QĐ-UB | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thừa Thiên Huế | Người ký: | Nguyễn Xuân Lý |
Ngày ban hành: | 08/10/2004 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Thuế, phí, lệ phí, Giáo dục, đào tạo, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3480/QĐ-UB |
Huế, ngày 08 tháng 10 năm 2004 |
QUYẾT ĐỊNH CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH CHẾ ĐỘ THU TIỀN HỌC 2 BUỔI MỘT NGÀY Ở CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG VÀ MẦM NON
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
- Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
- Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ phí ngày 28/08/2001, Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/06/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh và Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/07/2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí;
- Căn cứ Nghị quyết số 1d/2004/NQBT- HĐND5 ngày 07/09/2004 tại kỳ họp bất thường lần 1 khoá V của HĐND tỉnh về việc thu tiền học 2 buổi một ngày ở các cơ sở giáo dục phổ thông và mầm non;
- Theo đề nghị của Giám đốc: Sở Tài chính, Sở Giáo dục và Đào tạo.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Nay quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng tiền học 2 buổi một ngày ở các cơ sở giáp dục phổ thông và mầm non như sau:
1- Đối tượng thu:
Học sinh đang học ở các cơ sở giáo dục phổ thông và Mầm non học 2 buổi/ngày.
Giao cho Sở Giáo dục và Đào tạo quy định chi tiết về điều kiện đối với các cơ sở giáo dục được tổ chức học 2 buổi/ngày.
2- Mức thu:
2.1. Đối với các cơ sở giáo dục phổ thông và mầm non do cấp tỉnh quản lý mức thu cụ thể theo phụ lục chi tiết đính kèm.
2.2. Đối với các cơ sở giáo dục phổ thông và mầm non do cấp huyện, thành phố Huế quản lý, khung thu như sau: (đồng/học sinh/tháng)
a. Các lớp có tổ chức bán trú
Cấp học |
Thành phố, thị trấn, khu công nghiệp |
Các xã đồng bằng, trung du |
Các xã miền núi |
- Mầm non |
10.000-20.000 |
5.000-10.000 |
Không thu |
- Tiểu học |
20.000-45.000 |
10.000-30.000 |
10.000-20.000 |
- Trung học cơ sở |
30.000-50.000 |
25.000-35.000 |
20.000-30.000 |
-Trung học phổ thông |
40.000-60.000 |
35.000-50.000 |
25.000-45.000 |
b. Các lớp không tổ chức bán trú
Cấp học |
Thành phố, thị trấn, khu công nghiệp |
Các xã đồng bằng, trung du |
Các xã miền núi |
- Tiểu học |
15.000-30.000 |
10.000-25.000 |
10.000-15.000 |
- Trung học cơ sở |
20.000-30.000 |
15.000-25.000 |
10.000-20.000 |
-Trung học phổ thông |
30.000-40.000 |
20.000-30.000 |
15.000-25.000 |
2.3. Mức thu quy định tại điểm 2.1 và 2.2 ở trên áp dụng cho các trường tổ chức học 2 buổi/ngày đủ 5 ngày/tuần. Đối với những lớp chỉ học 4 ngày/tuần 3 ngày/tuần, 2 ngày/tuần, 1 ngày/tuần thì khung mức thu tương ứng là 80%, 60% 40%, 20% so với mức thu quy định trên.
Mức thu trên chưa bao gồm tiền học phí theo quy định, tiền ăn, tiền đóng góp xây dựng trường…
3-Tổ chức thu nộp, quản lý và sử dụng:
3.1- Tổ chức thu nộp: Các cơ sở giáo dục phổ thông và mầm non có trách nhiệm:
a) Tổ chức thu, nộp tiền học 2 buổi/ngày theo đúng quy định tại quyết định này. Niêm yết công khai mức thu tiền học 2 buổi/ngày tại trường, đồng thời thông báo cho Hội phụ huynh học sinh để cùng phối hợp và giám sát. Khi thu phải sử dụng biên lai thu tiền do cơ quan tài chính phát hành.
b) Mở sổ kế toán theo dõi số thu, hạch toán kế toán theo đúng chế độ kế toán thống kê hiện hành.
c) Thực hiện thanh toán, quyết toán biên lai thu với cơ quan Tài chính theo chế độ quản lý biên lai, ấn chỉ của Bộ Tài chính.
d) Số tiền thu được nộp vào tài khoản tiền gởi học phí tại Kho bạc Nhà nước. Đơn vị thu học phí lập dự toán thu chi trình cơ quan cấp trên phê duyệt để làm cơ sở rút kinh phí thực hiện.
3.2. Tiền thu học 2 buổi/ ngày được quản lý và sử dụng như sau:
Số tiền thu được để lại 100%(Một trăm phần trăm) cho các cơ sở giáo dục phổ thông mầm non công lập, bán công có tổ chức học 2 buổi/ngày để sử dụng vào các mục đích sau:
- 70% chi trả tiền giảng dạy và làm thêm ngoài giờ cho giáo viên giảng dạy trực tiếp và quản lý lớp bán trú.
- 20% mua sắm tài liệu, trang thiết bị, tài sản và bù đắp chi phí phát sinh phục vụ cho việc học 2 buổi/ ngày.
- 10% chi cho công tác quản lý lớp học 2 buổi/ngày: Lãnh đạo nhà trường và các bộ phận liên quan.
3.3 Thực hiện công khai tài chính việc quản lý và sử dụng tiền thu được theo quy định hiện hành.
Điều 2:- Giao trách nhiệm cho Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo trong phạm vi chức năng, nhiệm vụ và quyền hạn của mình hướng dẫn các cơ sở giáo dục phổ thông và mầm non thực hiện quyết định này.
- Giao cho Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Huế căn cứ khung mức quy định tại điểm 2.2 Điều 1 của quyết định này và tình hình thực tế, mức thu nhập của dân cư từng vùng để quy định mức thu chi tiết tiền học 2 buổi/ngày cho từng cơ sở giáo dục phổ thông và mầm non thuộc cấp mình quản lý sau khi thống nhất với ý kiến Thường trực HĐND cùng cấp.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định 1491/QĐ-UB ngày 17/05/2004 của UBND tỉnh.
Thời gian áp dụng mức thu tiền học 2 buổi một ngày trên bắt đầu từ năm học 2004 – 2005.
Điều 4: Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Giám Đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch Uỷ ban Nhân dân các huyện và Thành phố, Thủ trưởng các cơ sở giáo dục phổ thông và mầm non, Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận |
TM/UBND TỈNH THỪA THIÊN HUẾ |
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 3480/QĐ-UB ngày 08 tháng10 năm 2004 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
Đơn vị tính: Đồng/học sinh/tháng
STT |
Đơn vị |
Lớp có tổ chức bán trú |
Lớp không có tổ chức bán trú |
I |
Mầm non |
|
|
1 |
Trường mầm non Hoa Mai |
20.000 |
|
II |
Tiểu học |
|
|
1 |
Trường tiểu học Lê Quý Đôn |
45.000 |
30.000 |
III |
Trung học cơ sở |
|
|
1 |
THCS Nguyễn Tri Phương |
50.000 |
30.000 |
2 |
THPT Hai Bà Trưng |
50.000 |
30.000 |
3 |
THPT Thừa Lưu |
30.000 |
20.000 |
4 |
THPT Hương Vinh |
30.000 |
20.000 |
5 |
THPT Bình Điền |
25.000 |
15.000 |
IV |
Trung học Phổ thông |
|
|
1 |
THPT Quốc Học |
60.000 |
40.000 |
2 |
THPT Hai Bà Trưng |
60.000 |
40.000 |
3 |
THPT Nguyễn Huệ |
60.000 |
40.000 |
4 |
THPT Gia Hội |
60.000 |
40.000 |
5 |
THPT Phan Đăng Lưu |
50.000 |
30.000 |
6 |
THPT Thuận An |
45.000 |
25.000 |
7 |
THPT Nguyễn Sinh Cung |
45.000 |
25.000 |
8 |
THPT Hương Thủy |
45.000 |
25.000 |
9 |
THPT Phú Bài |
50.000 |
30.000 |
10 |
THPT Phú Lộc |
45.000 |
25.000 |
11 |
THPT Vinh Lộc |
40.000 |
20.000 |
12 |
THPT An Lương Đông |
45.000 |
25.000 |
13 |
THPT Thừa Lưu |
40.000 |
20.000 |
14 |
THPT Đặng Huy Trứ |
50.000 |
30.000 |
15 |
THPT Hương Vinh |
45.000 |
25.000 |
16 |
THPT Phong Điền |
50.000 |
30.000 |
17 |
THPT Nguyễn Đình Chiểu |
45.000 |
25.000 |
18 |
THPT Tam Giang |
45.000 |
25.000 |
19 |
THPT Nguyễn Chí Thanh |
45.000 |
25.000 |
20 |
THPT Hóa Châu |
40.000 |
20.000 |
21 |
THPT Bình Điền |
35.000 |
20.000 |
22 |
THPT Bán công Nguyễn Trường Tộ |
60.000 |
40.000 |
23 |
THPT Bán công Bùi Thị Xuân |
60.000 |
40.000 |
24 |
THPT Bán công Đặng Trần Côn |
60.000 |
40.000 |
25 |
THPT KTHNDN Huế |
60.000 |
40.000 |
26 |
Lớp nhô Phong Bình |
40.000 |
20.000 |
27 |
Hệ bán công trong TTKTDN Phong Điền |
50.000 |
30.000 |
28 |
Hệ bán công trong TTGDTX Hương Thủy |
50.000 |
30.000 |
29 |
Hệ bán công trong TTGDTX Quảng Điền |
50.000 |
30.000 |
30 |
Hệ bán công trong TTGDTX Phong Điền |
50.000 |
30.000 |
31 |
Hệ bán công trong TTGDTX Phú Vang |
50.000 |
30.000 |
32 |
Hệ bán công trong TTGDTX Phú Lộc |
50.000 |
30.000 |
UBND TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
Thông tư 63/2002/TT-BTC hướng dẫn các quy định pháp luật về phí và lệ phí Ban hành: 24/07/2002 | Cập nhật: 10/12/2012
Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh phí và lệ phí Ban hành: 03/06/2002 | Cập nhật: 17/11/2012