Quyết định 3420/QĐ-UBND năm 2017 về giao kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2018
Số hiệu: | 3420/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Phước | Người ký: | Nguyễn Văn Trăm |
Ngày ban hành: | 29/12/2017 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Thương mại, đầu tư, chứng khoán, Văn hóa , thể thao, du lịch, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3420/QĐ-UBND |
Bình Phước, ngày 29 tháng 12 năm 2017 |
GIAO KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2018
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 12/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2018;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 2444/TTr-SKHĐT ngày 28/12/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao, kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2018 cho các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và các đơn vị trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện (Có hệ thống chỉ tiêu kế hoạch chi tiết kèm theo).
Điều 2. Căn cứ kế hoạch được giao, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã trình Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua và triển khai cho các đơn vị trực thuộc thực hiện, đồng thời gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư để tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh và Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh trước ngày 15/01/2018.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đơn vị thuộc tỉnh; Chủ tịch Hội đồng nhân dân và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
MỘT SỐ CHỈ TIÊU KINH TẾ XÃ HỘI CHỦ YẾU NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 3420/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của UBND tỉnh Bình Phước)
STT |
Chỉ tiêu |
ĐVT |
Ước 2017 |
KH 2018 |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
I |
Chỉ tiêu kinh tế |
|
|
|
|
1 |
Tốc độ tăng GDP (giá ss 2010) |
% |
6,64 |
(6,8 -7) |
|
2 |
Cơ cấu kinh tế (theo giá hiện hành) |
% |
100,0 |
100,0 |
|
|
- Nông, lâm, thủy sản |
% |
26,9 |
26,2 |
|
|
- Công nghiệp - Xây dựng |
% |
37,2 |
37,8 |
|
|
- Dịch vụ |
% |
35,9 |
36,0 |
|
3 |
GDP bình quân đầu người |
Tr.đồng |
53,0 |
58,0 |
|
4 |
Tổng kim ngạch xuất khẩu |
Tr.USD |
1.992 |
2.240 |
|
5 |
Tổng kim ngạch nhập khẩu |
Tr.USD |
1.290 |
1.380 |
|
6 |
Thu ngân sách (thu nội địa và XNK) |
Tỷ đồng |
5.400 |
6.000 |
|
7 |
Chi ngân sách |
Tỷ đồng |
7.931 |
9.038 |
|
8 |
Số doanh nghiệp thành lập mới trong năm |
DN |
850 |
900 |
|
9 |
Số hợp tác xã thành lập mới trong năm |
HTX |
24 |
22 |
|
II |
Chỉ tiêu xã hội, môi trường |
|
|
|
|
10 |
Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia |
% |
21,14 |
26,2 |
|
11 |
Tỷ lệ hộ nghèo tiếp cận đa chiều giảm trong năm |
% |
0,6 |
0,5 |
|
12 |
Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi suy dinh dưỡng |
% |
13,5 |
13,5 |
|
13 |
Số giường bệnh/vạn dân |
Giường |
27,5 |
28 |
|
14 |
Số bác sỹ/ vạn dân |
Bác sỹ |
7,5 |
7,8 |
|
15 |
Tỷ lệ bao phủ bảo hiểm y tế |
% |
80 |
82,2 |
|
16 |
Lao động được giải quyết việc làm |
Người |
30.000 |
30.000 |
|
17 |
Tỷ lệ lao động qua đào tạo |
% |
48 |
52 |
|
18 |
Tỷ lệ hộ dân sử dụng điện |
% |
98,6 |
98,7 |
|
19 |
Tỷ lệ dân số nông thôn dùng nước hợp vệ sinh |
% |
93,2 |
95,3 |
|
20 |
Tỷ lệ che phủ rừng chung |
% |
68,3 |
70 |
|
21 |
Số xã đạt chuẩn nông thôn mới tăng thêm trong năm |
Xã |
12 |
9 |
|
77 |
Tỷ lệ khu công nghiệp đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường |
% |
75 |
87,5 |
|
KẾ HOẠCH SẢN XUẤT NÔNG LÂM NGHIỆP NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 3420/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của UBND tỉnh Bình Phước)
STT |
CHỈ TIÊU |
ĐVT |
ƯỚC THỰC HIỆN NĂM 2017 |
KẾ HOẠCH NĂM 2018 |
PHÂN THEO HUYỆN, THỊ XÃ |
||||||||||
PHƯỚC LONG |
ĐỒNG XOÀI |
BÌNH LONG |
PHÚ RIỀNG |
BÙ GIA MẬP |
LỘC NINH |
BÙ ĐỐP |
HỚN QUẢN |
ĐỒNG PHÚ |
BÙ ĐĂNG |
CHƠN THÀNH |
|||||
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
|
TỔNG DIỆN TÍCH GT (A+B) |
ha |
455.783 |
456.634 |
8.126 |
11.132 |
10.871 |
49.236 |
47.507 |
56.090 |
25.640 |
51.135 |
59.123 |
109.141 |
28.634 |
ha |
40.960 |
38.694 |
210 |
827 |
1.384 |
830 |
3.165 |
10.666 |
5.874 |
2.517 |
5.771 |
6.494 |
957 |
||
|
Sản lượng lương thực có hạt |
tấn |
57.144 |
58.774 |
544 |
193 |
2.706 |
587 |
5.360 |
23.589 |
7.335 |
5.551 |
1.770 |
10.744 |
395 |
I |
Cây lương thực |
ha |
33.856 |
31.672 |
151 |
425 |
1.045 |
549 |
2.971 |
10.057 |
3.691 |
2.208 |
4.955 |
4.833 |
787 |
I.1 |
Diện tích cây LT có hạt |
ha |
16.666 |
16.409 |
150 |
62 |
764 |
144 |
1.471 |
6.694 |
2.180 |
1.507 |
455 |
2.850 |
132 |
|
Diện tích lúa gieo trồng |
ha |
12.155 |
11.560 |
138 |
6 |
401 |
87 |
1.385 |
4.189 |
1.905 |
1.257 |
120 |
2.000 |
72 |
|
Sản lượng |
tấn |
40.186 |
39.998 |
505 |
18 |
1.381 |
378 |
5.058 |
14.339 |
6.410 |
4.332 |
412 |
6.985 |
180 |
1 |
Lúa ruộng |
ha |
11.568 |
11.273 |
138 |
6 |
390 |
85 |
1.350 |
3.950 |
1.905 |
1.257 |
120 |
2.000 |
72 |
|
Năng suất |
tạ/ha |
33,45 |
34,75 |
36,59 |
30,00 |
34,59 |
43,76 |
36,73 |
34,56 |
33,65 |
34,46 |
34,33 |
34,93 |
25,00 |
|
Sản lượng |
tấn |
38.697 |
39.171 |
505 |
18 |
1.349 |
372 |
4.958 |
13.650 |
6.410 |
4.332 |
412 |
6.985 |
180 |
2 |
Lúa nương |
ha |
587 |
287 |
- |
- |
11 |
2 |
35 |
239 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Năng suất |
tạ/ha |
25,37 |
28,82 |
- |
- |
29,09 |
30,00 |
28,57 |
28,83 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Sản lượng |
tấn |
1.489 |
827 |
- |
- |
32 |
6 |
100 |
689 |
- |
- |
- |
- |
- |
3 |
Bắp |
ha |
4.511 |
4.849 |
12 |
56 |
363 |
57 |
86 |
2.505 |
275 |
250 |
335 |
850 |
60 |
|
Năng suất |
tạ/ha |
37,59 |
38,72 |
32,50 |
31,25 |
36,50 |
36,67 |
35,12 |
36,93 |
33,64 |
48,76 |
40,54 |
44,22 |
35,83 |
|
Sản lượng |
tấn |
16.958 |
18.776 |
39 |
175 |
1.325 |
209 |
302 |
9.250 |
925 |
1.219 |
1.358 |
3.759 |
215 |
I.2 |
Diện tích các loại cây chất bột |
ha |
17.190 |
15.263 |
1 |
363 |
281 |
405 |
1.500 |
3.363 |
1.511 |
701 |
4.500 |
1.983 |
655 |
1 |
Khoai mì |
ha |
15.939 |
14.046 |
1 |
350 |
265 |
295 |
1.500 |
3.250 |
1.400 |
690 |
4.050 |
1.590 |
655 |
|
Năng suất |
tạ/ha |
231,84 |
238,61 |
180,00 |
248,57 |
239,62 |
257,29 |
237,20 |
240,37 |
239,21 |
244,20 |
234,94 |
237,99 |
236,03 |
|
Sản lượng |
tấn |
369.518 |
335.148 |
18 |
8.700 |
6.350 |
7.590 |
35.580 |
78.120 |
33.490 |
16.850 |
95.150 |
37.840 |
15.460 |
2 |
Khoai lang |
ha |
654 |
694 |
|
8 |
9 |
65 |
- |
8 |
23 |
1 |
205 |
375 |
|
|
Năng suất |
tạ/ha |
53,12 |
55,85 |
|
56,25 |
62,22 |
57,69 |
- |
56,25 |
58,70 |
50,00 |
54,15 |
56,13 |
|
|
Sản lượng |
tấn |
3.475 |
3.876 |
|
45 |
56 |
375 |
|
45 |
135 |
5 |
1.110 |
2.105 |
|
3 |
cấy chất bột khác |
ha |
597 |
523 |
|
5 |
7 |
45 |
|
105 |
88 |
10 |
245 |
18 |
|
|
Năng suất |
tạ/ha |
50,23 |
51,36 |
|
42,00 |
41,43 |
60,00 |
|
79,90 |
72,16 |
60,00 |
54,90 |
41,67 |
|
|
Sản lượng |
tấn |
3.276 |
3.274 |
|
21 |
29 |
270 |
|
839 |
635 |
60 |
1.345 |
75 |
|
II |
Cây thực phẩm |
ha |
5.183 |
5.163 |
33 |
337 |
253 |
147 |
50 |
377 |
1.725 |
182 |
579 |
1.372 |
108 |
1 |
Rau các loại |
ha |
4.679 |
4.679 |
33 |
335 |
218 |
133 |
36 |
335 |
1.645 |
160 |
419 |
1.257 |
108 |
|
Năng suất |
tạ/ha |
74,91 |
79,26 |
72,12 |
96,96 |
85,00 |
83,83 |
86,11 |
74,63 |
78,45 |
141,56 |
73,32 |
69,73 |
75,37 |
|
Sản lượng |
tấn |
35.046 |
37.085 |
238 |
3.248 |
1.853 |
1.115 |
310 |
2.500 |
12.905 |
2.265 |
3.072 |
8.765 |
814 |
2 |
Đậu các loại |
ha |
504 |
484 |
- |
2 |
35 |
14 |
14 |
42 |
80 |
22 |
160 |
115 |
|
|
Năng suất |
tạ/ha |
7,51 |
8,18 |
- |
10,00 |
7,71 |
8,57 |
6,43 |
7,38 |
8,63 |
8,64 |
7,63 |
9,13 |
|
|
Sản lượng |
tấn |
378 |
396 |
- |
2 |
27 |
12 |
9 |
31 |
69 |
19 |
122 |
105 |
|
III |
Cây công nghiệp hàng năm |
ha |
605 |
615 |
2 |
12 |
36 |
24 |
10 |
72 |
195 |
6 |
125 |
132 |
2 |
1 |
Đậu nành |
ha |
57 |
51 |
|
|
4 |
3 |
2 |
4 |
11 |
|
|
27 |
|
|
Năng suất |
ta/ha |
7,92 |
9,22 |
|
|
10,00 |
10,00 |
10,00 |
10,00 |
8,18 |
|
|
9,26 |
|
|
Sản lượng |
tấn |
45 |
47 |
|
|
4 |
3 |
2 |
4 |
9 |
|
|
25 |
|
2 |
Đậu phộng |
ha |
275 |
280 |
- |
- |
8 |
7 |
5 |
10 |
85 |
4 |
75 |
85 |
1 |
|
Năng suất |
tạ/ha |
8,20 |
9,11 |
- |
- |
7,50 |
10,00 |
10,00 |
8,00 |
8,82 |
10,00 |
8,53 |
10,12 |
|
|
Sản lượng |
tấn |
222 |
255 |
- |
- |
6 |
7 |
5 |
8 |
75 |
4 |
64 |
86 |
- |
4 |
Mía |
ha |
273 |
277 |
2 |
12 |
24 |
14 |
3 |
58 |
92 |
1 |
50 |
20 |
1 |
|
Năng suất |
tạ/ha |
310,46 |
321,19 |
375,00 |
320,83 |
339.58 |
303,57 |
316,67 |
318,97 |
320,65 |
340,00 |
320,00 |
325,00 |
180,00 |
|
Sản lượng |
tấn |
8.4 85 |
8.897 |
75 |
385 |
815 |
425 |
95 |
1.850 |
2.950 |
34 |
1.600 |
650 |
18 |
IV |
Cây TĂGS & cây HN khác |
ha |
1.316 |
1.244 |
24 |
53 |
50 |
110 |
134 |
160 |
263 |
121 |
112 |
157 |
60 |
1 |
Cây thức ăn gia súc |
ha |
999 |
1.040 |
15 |
35 |
35 |
85 |
102 |
125 |
245 |
102 |
96 |
145 |
55 |
2 |
Cây hàng năm khác |
ha |
317 |
204 |
9 |
18 |
15 |
25 |
32 |
35 |
18 |
19 |
16 |
12 |
5 |
ha |
414.823 |
417.940 |
7.916 |
10.305 |
9.487 |
48.406 |
44.342 |
45.424 |
19.766 |
48.618 |
53.352 |
102.647 |
27.677 |
||
1 |
Diện tích cây CNLN |
ha |
405.655 |
408.590 |
7.609 |
9.820 |
8.104 |
47.877 |
43.963 |
44.172 |
18.968 |
47.754 |
51.502 |
101.710 |
27.111 |
1 |
Điều: |
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-Tổng diện tích |
ha |
134.302 |
135.077 |
5.218 |
2.043 |
929 |
20.800 |
20.650 |
4.878 |
2.299 |
4.092 |
14.550 |
59.220 |
398 |
|
- Diện tích trồng mới |
ha |
504 |
935 |
|
|
|
220 |
250 |
|
|
|
150 |
300 |
15 |
|
- Diện tích cho sản phẩm |
ha |
131.400 |
133.541 |
5.218 |
2.000 |
921 |
20.465 |
20.419 |
4.857 |
2.200 |
4.007 |
14.380 |
58.729 |
345 |
|
- Năng suất |
tạ/ha |
7,29 |
12,01 |
15,25 |
10,20 |
12,39 |
13,10 |
13,00 |
11,90 |
11,36 |
12,17 |
9,58 |
11.69 |
7,22 |
|
- Sản lượng |
tấn |
95.799 |
160.325 |
7.960 |
2.039 |
1.141 |
26.800 |
26.538 |
5.782 |
2.500 |
4.875 |
13.781 |
68.660 |
249 |
2 |
Cà phê: |
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tổng diện tích |
ha |
16.041 |
16.279 |
386 |
115 |
93 |
1.530 |
1.878 |
863 |
480 |
249 |
1.032 |
9.650 |
3 |
|
- Diện tích trồng mới |
ha |
174 |
245 |
- |
- |
- |
75 |
50 |
|
|
|
35 |
85 |
- |
|
- Diện tích cho sản phẩm |
ha |
14.991 |
15.254 |
336 |
115 |
90 |
1.305 |
1.668 |
863 |
475 |
244 |
905 |
9.250 |
3 |
|
- Năng suất (nhân) |
tạ/ha |
21,64 |
22,00 |
23,36 |
30,43 |
11,67 |
26,21 |
17,66 |
19,92 |
15,18 |
17,21 |
18,33 |
23,17 |
16,67 |
|
- Sản lượng |
tấn |
32.435 |
33.560 |
785 |
350 |
105 |
3.421 |
2.945 |
1.719 |
721 |
420 |
1.659 |
21.430 |
5 |
3 |
Cao su: |
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tổng diện tích |
ha |
237.568 |
239.704 |
1.915 |
7.560 |
5.877 |
24.952 |
19.100 |
33.850 |
11.520 |
41.370 |
35.360 |
31.650 |
26.550 |
|
- Diện tích trồng mới |
ha |
4.885 |
2.680 |
|
|
50 |
455 |
425 |
400 |
150 |
400 |
|
350 |
450 |
|
- Diện tích cho sản phẩm |
ha |
175.333 |
183.552 |
1.879 |
6.200 |
5.212 |
19.931 |
13.145 |
26.950 |
9.050 |
33.010 |
28.250 |
17.125 |
22.800 |
|
- Năng suất |
tạ/ha |
18,77 |
18,83 |
18,23 |
19,84 |
19,69 |
18,73 |
17,88 |
19,24 |
18,88 |
18,99 |
19,08 |
17,80 |
18,76 |
|
- Sản lượng (mủ khô) |
tấn |
329.172 |
345.600 |
3.425 |
12.303 |
10.265 |
37.329 |
23.509 |
51.850 |
17.082 |
62.670 |
53.900 |
30.487 |
42.780 |
4 |
Tiêu: |
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tổng diện tích |
ha |
17.178 |
16.910 |
81 |
82 |
1.200 |
495 |
2.270 |
4.560 |
4.642 |
2.040 |
260 |
1.120 |
160 |
|
- Diện tích trồng mới |
ha |
998 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Diện tích cho sản phẩm |
ha |
12.001 |
13.038 |
64 |
68 |
1.110 |
401 |
1.420 |
3.967 |
3.224 |
1.598 |
238 |
810 |
138 |
|
- Năng suất |
tạ/ha |
28,12 |
29,39 |
29,06 |
34,56 |
25,05 |
25,44 |
28,24 |
33,15 |
28,54 |
26,47 |
27.31 |
30,37 |
28,62 |
|
- Sản lượng |
tấn |
33.676 |
38.316 |
186 |
235 |
2.780 |
1.020 |
4.010 |
13.150 |
9.200 |
4.230 |
650 |
2.460 |
395 |
5 |
Ca cao |
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-Tổng diện tích |
ha |
566 |
620 |
9 |
20 |
5 |
100 |
65 |
21 |
27 |
3 |
300 |
70 |
- |
|
- Diện tích trồng mới |
ha |
6 |
50 |
|
|
|
20 |
|
|
|
|
15 |
15 |
|
|
- Diện tích cho sản phẩm |
ha |
521 |
540 |
9 |
20 |
5 |
87 |
55 |
21 |
25 |
3 |
265 |
50 |
- |
|
- Năng suất |
tạ/ha |
31,44 |
33,30 |
16,67 |
27,50 |
14,00 |
43,10 |
22,73 |
9,52 |
15,60 |
|
41,51 |
12,40 |
, |
|
- Sản lượng |
tấn |
1.637 |
1.798 |
15 |
55 |
7 |
375 |
125 |
20 |
39 |
|
1.100 |
62 |
- |
II |
Diện tích cây ăn quả LN |
|
9.168 |
9.350 |
307 |
485 |
1.383 |
529 |
379 |
1.252 |
798 |
864 |
1.850 |
937 |
566 |
1 |
Cam, quýt |
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-Tổng diện tích |
ha |
1.829 |
1.914 |
5 |
196 |
360 |
90 |
11 |
168 |
106 |
213 |
592 |
29 |
144 |
|
- Diện tích trồng mới |
ha |
106 |
86 |
- |
|
10 |
9 |
|
|
5 |
3 |
55 |
2 |
2 |
|
- Diện tích cho sản phẩm |
ha |
1.161 |
1.374 |
5 |
186 |
265 |
65 |
10 |
156 |
88 |
155 |
305 |
20 |
119 |
|
- Năng suất |
tạ/ha |
48,10 |
44,50 |
|
59,68 |
48,87 |
38,31 |
26,00 |
33,14 |
39,32 |
55,03 |
39,84 |
22,50 |
38,49 |
|
- Sản lượng |
tấn |
5.008 |
6.114 |
|
1.110 |
1.295 |
249 |
26 |
517 |
346 |
853 |
1.215 |
45 |
458 |
2 |
Xoài |
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-Tổng diện tích |
ha |
550 |
581 |
10 |
19 |
40 |
16 |
18 |
157 |
48 |
71 |
146 |
46 |
10 |
|
- Diện tích trồng mới |
ha |
17 |
36 |
- |
- |
5 |
7 |
|
5 |
|
4 |
|
12 |
3 |
|
- Diện tích cho sản phẩm |
ha |
462 |
501 |
10 |
18 |
31 |
16 |
16 |
125 |
42 |
65 |
135 |
38 |
5 |
|
- Năng suất |
tạ/ha |
42,79 |
50,88 |
45,00 |
58,89 |
56,13 |
41,25 |
42,50 |
45,20 |
39,29 |
98,46 |
42,00 |
38,16 |
16,00 |
|
- Sản lượng |
tấn |
1.979 |
2.549 |
45 |
106 |
174 |
66 |
68 |
565 |
165 |
640 |
567 |
145 |
8 |
3 |
Chôm chôm |
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-Tổng diện tích |
ha |
625 |
635 |
24 |
14 |
56 |
28 |
5 |
115 |
73 |
47 |
130 |
130 |
13 |
|
- Diện tích trồng mới |
ha |
15 |
10 |
- |
- |
3 |
4 |
|
|
|
|
3 |
|
|
|
- Diện tích cho sản phẩm |
ha |
566 |
586 |
24 |
14 |
51 |
22 |
5 |
108 |
65 |
40 |
123 |
125 |
9 |
|
- Năng suất |
tạ/ha |
44,22 |
45,50 |
39,17 |
85,71 |
50,00 |
48,18 |
48,00 |
42,13 |
41,54 |
62,75 |
50,81 |
34,40 |
40,00 |
|
- Sản lượng |
tấn |
2.504 |
2.666 |
94 |
120 |
255 |
106 |
24 |
455 |
270 |
251 |
625 |
430 |
36 |
4 |
Nhãn |
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-Tổng diện tích |
ha |
1.417 |
1.432 |
3 |
97 |
510 |
10 |
2 |
120 |
25 |
193 |
425 |
5 |
42 |
|
- Diện tích trồng mới |
ha |
51 |
15 |
- |
|
5 |
- |
- |
|
2 |
4 |
|
- |
4 |
|
- Diện tích cho sản phẩm |
ha |
1.314 |
1.379 |
3 |
80 |
501 |
10 |
2 |
116 |
23 |
185 |
419 |
5 |
35 |
|
- Năng suất |
tạ/ha |
53,55 |
55,00 |
33,33 |
92,50 |
58,88 |
46,00 |
20,00 |
44,66 |
40,00 |
90,59 |
35,04 |
44,00 |
32,57 |
|
- Sản lượng |
tấn |
7.038 |
7.585 |
10 |
740 |
2.950 |
46 |
4 |
518 |
92 |
1.676 |
1.468 |
22 |
114 |
5 |
Mít |
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-Tổng diện tích |
ha |
720 |
737 |
11 |
40 |
57 |
34 |
8 |
146 |
206 |
75 |
46 |
38 |
76 |
|
- Diện tích trồng mới |
ha |
69 |
17 |
- |
|
3 |
5 |
|
|
|
|
5 |
2 |
2 |
|
- Diện tích cho sản phẩm |
ha |
595 |
620 |
11 |
25 |
50 |
26 |
8 |
129 |
206 |
58 |
32 |
18 |
57 |
|
- Năng suất |
tạ/ha |
77,36 |
78,19 |
49,09 |
90,00 |
64,40 |
64,62 |
43,75 |
75,58 |
81,55 |
107,76 |
85,94 |
49,44 |
70,18 |
|
- Sản lượng |
tấn |
4.602 |
4.848 |
54 |
225 |
322 |
168 |
35 |
975 |
1.680 |
625 |
275 |
89 |
400 |
6 |
Sầu riêng |
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-Tổng diện tích |
ha |
1.048 |
1.181 |
96 |
5 |
50 |
95 |
25 |
175 |
60 |
85 |
145 |
370 |
75 |
|
- Diện tích trồng mới |
ha |
135 |
140 |
- |
- |
10 |
20 |
|
30 |
|
10 |
25 |
45 |
|
|
- Diện tích cho sản phẩm |
ha |
738 |
785 |
90 |
5 |
27 |
63 |
21 |
95 |
46 |
44 |
99 |
240 |
55 |
|
- Năng suất |
tạ/ha |
40,48 |
41,00 |
50,56 |
64,00 |
46,30 |
41,27 |
36,19 |
41,26 |
33,26 |
53,64 |
35,86 |
36,88 |
45,45 |
|
- Sản lượng |
tấn |
2.988 |
3.219 |
455 |
32 |
125 |
260 |
76 |
392 |
153 |
236 |
355 |
885 |
250 |
7 |
Chuối |
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-Tổng diện tích |
ha |
658 |
655 |
18 |
28 |
65 |
19 |
15 |
102 |
76 |
35 |
165 |
118 |
14 |
|
- Diện tích trồng mới |
ha |
29 |
|
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Diện tích cho sản phẩm |
ha |
569 |
658 |
18 |
28 |
65 |
19 |
15 |
102 |
76 |
35 |
165 |
118 |
14 |
|
- Năng suất |
tạ/ha |
66,60 |
67,00 |
60,00 |
91,07 |
60,92 |
34,21 |
43,33 |
65,78 |
54,87 |
61,43 |
68,18 |
46,69 |
46,43 |
|
- Sản lượng |
tấn |
3.788 |
3.933 |
108 |
255 |
396 |
65 |
65 |
671 |
417 |
215 |
1.125 |
551 |
65 |
8 |
Vườn tạp, cây ăn quả khác |
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-Tổng diện tích |
ha |
2.321 |
2.215 |
140 |
86 |
245 |
237 |
295 |
269 |
204 |
145 |
201 |
201 |
192 |
|
- Sản lượng các loại |
tấn |
2.875 |
2.691 |
183 |
115 |
265 |
297 |
315 |
301 |
269 |
276 |
225 |
236 |
209 |
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Trâu |
con |
12.544 |
11.975 |
90 |
200 |
816 |
189 |
1.214 |
2.281 |
2.081 |
1.600 |
623 |
2.201 |
680 |
2 |
Bò |
con |
35.845 |
42.050 |
752 |
1.854 |
2.025 |
3.259 |
6.005 |
5.850 |
5.980 |
5.500 |
2.520 |
5.325 |
2.980 |
3 |
Heo |
con |
353.971 |
382.026 |
6.400 |
10.900 |
27.450 |
25.100 |
31.850 |
45.102 |
45.500 |
42.850 |
53.050 |
45.624 |
48.200 |
4 |
Gia cầm |
1000con |
4.891 |
4.940 |
55 |
130 |
131 |
180 |
270 |
310 |
180 |
864 |
1.350 |
450 |
1.020 |
|
12 |
9 |
0 |
|
0
|
Xã Long Hưng |
Xã Đa Kia |
Xã Lộc Tấn, Lộc Thạnh |
Xã Tân Thành |
Xã An Khương |
Xã Tân Hòa |
Xã Phú Sơn |
Xã Minh Long |
KẾ HOẠCH SẢN XUẤT NGÀNH CÔNG NGHIỆP NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 3420/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của UBND tỉnh Bình Phước)
STT |
Chỉ tiêu |
ĐVT |
ƯTH 2017 |
KH 2018 |
Chia huyện |
||||||||||
TX Đồng Xoài |
TX Bình Long |
TX Phước Long |
Đồng Phú |
Bù Gia Mập |
Phú Riềng |
Lộc Ninh |
Bù Đốp |
Bù Đăng |
Chơn Thành |
Hớn Quản |
|||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
A |
Giá trị SXCN (Giá so sánh 2010) |
Tỷ đồng |
36.490 |
40.140 |
5.590 |
2.960 |
5.380 |
2.200 |
1.425 |
5.355 |
4.030 |
1.350 |
1.510 |
8.215 |
2.125 |
|
Khu vực nhà nước |
Tỷ đồng |
5.090 |
5.420 |
350 |
255 |
850 |
300 |
80 |
850 |
1.995 |
65 |
- |
245 |
430 |
|
Khu vực ngoài nhà nước |
Tỷ đồng |
23.290 |
26.220 |
2.890 |
2.540 |
4.530 |
1.415 |
1.345 |
3.775 |
1.950 |
1.285 |
1.510 |
3.620 |
1.360 |
|
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài |
Tỷ đồng |
8.110 |
8.500 |
2.350 |
165 |
- |
485 |
- |
730 |
85 |
- |
- |
4.350 |
335 |
B |
Sản phẩm chủ yếu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đá xây dựng các loại |
1000m3 |
970 |
990 |
45 |
185 |
45 |
120 |
35 |
55 |
165 |
50 |
85 |
35 |
170 |
2 |
Gạch xây dựng các loại |
1000 viên |
160.000 |
180.000 |
68.500 |
74.300 |
22.500 |
- |
- |
1.800 |
3.650 |
- |
- |
2.900 |
6.350 |
3 |
Hạt điều nhân |
Tấn |
98.600 |
105.000 |
4.500 |
2.500 |
29.800 |
17.600 |
6.800 |
13.500 |
2.450 |
1.350 |
8.100 |
16.600 |
1.800 |
4 |
Tinh bột sắn, bột dong riềng |
Tấn |
179.130 |
195.630 |
60 |
87 |
43 |
26.840 |
17.500 |
45.150 |
21.450 |
65 |
35.540 |
37.320 |
11.575 |
5 |
Điện sản xuất |
Tr.KWh |
2.740 |
3.150 |
- |
- |
1.150 |
- |
- |
1.200 |
- |
650 |
150 |
- |
- |
6 |
Xi măng Pooclan đen |
1000 tấn |
1.670 |
1.910 |
- |
1.560 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
350 |
7 |
Clinke xi măng |
1000 tấn |
3.250 |
3.750 |
- |
3.240 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
510 |
C |
Sản phẩm khác |
Tỷ đồng |
9.500 |
13.500 |
2.350 |
1.150 |
1.225 |
1.550 |
615 |
985 |
715 |
595 |
680 |
2.870 |
765 |
KẾ HOẠCH SẢN XUẤT NGÀNH THƯƠNG MẠI NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 3420/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của UBND tỉnh Bình Phước)
STT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Ước thực hiện năm 2017 |
Kế hoạch năm 2018 |
Ghi chú |
I |
Kim ngạch xuất khẩu |
Triệu USD |
1.992 |
2.240 |
|
|
Mặt hàng chủ yếu |
|
|
|
|
1 |
Mủ cao su thành phẩm |
Tấn |
287.272 |
300.000 |
|
2 |
Hạt điều nhân |
Tấn |
80.126 |
89.000 |
|
3 |
Sắn và các sản phẩm từ sắn |
1000 USD |
43.600 |
47.000 |
|
4 |
Sản phẩm từ cao su (trừ săm, lốp) |
1000 USD |
6.900 |
8.200 |
|
5 |
Gỗ và các sản phẩm từ gỗ |
1000 USD |
96.000 |
109.000 |
|
6 |
Giấy và các sản phẩm từ giấy |
1000 USD |
24.000 |
26.000 |
|
7 |
Vải các loại |
1000 USD |
55.000 |
59.000 |
|
8 |
Hàng dệt may |
1000 USD |
146.500 |
165.000 |
|
9 |
Giày, dép các loại |
1000 USD |
252.000 |
289.000 |
|
10 |
Hàng hóa khác |
1000 USD |
150.000 |
160.000 |
|
II |
Kim ngạch nhập khẩu |
Triệu USD |
1.290 |
1.380 |
|
|
Mặt hàng chủ yếu |
|
|
|
|
1 |
Hạt điều thô |
Tấn |
449.900 |
474.000 |
|
2 |
Hóa chất |
1000 USD |
8.400 |
9.000 |
|
3 |
Chất dẻo nguyên liệu |
1000 USD |
13.200 |
14.000 |
|
4 |
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày |
1000 USD |
20.000 |
24.000 |
|
5 |
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện điện tử |
1000 USD |
4.200 |
4.900 |
|
6 |
Máy móc thiết bị, dụng cụ phụ trợ khác |
1000 USD |
115.200 |
127.000 |
|
7 |
Sắt thép các loại |
1000 USD |
7.000 |
8.000 |
|
8 |
Hàng hóa khác |
1000 USD |
136.000 |
152.000 |
|
III |
Tổng mức bán lẻ hàng hóa và dịch vụ tiêu dùng |
Tỷ đồng |
37.785 |
43.500 |
|
KẾ HOẠCH DÂN SỐ SỬ DỤNG ĐIỆN NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 3420/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của UBND tỉnh Bình Phước)
STT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Ước thực hiện năm 2017 |
Kế hoạch năm 2018 |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
1 |
Tỷ lệ dân số sử dụng điện |
% |
98,6 |
98,7 |
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH TỶ LỆ KCN ĐANG HOẠT ĐỘNG CÓ HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI TẬP TRUNG
(Kèm theo Quyết định số 3420/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của UBND tỉnh Bình Phước)
STT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Ước thực hiện năm 2017 |
Kế hoạch năm 2018 |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
1 |
Tỷ lệ khu công nghiệp đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường |
% |
75 |
87,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH DÂN SỐ SỬ DỤNG NƯỚC SẠCH VÀ TỶ LỆ CHE PHỦ RỪNG NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 3420/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của UBND tỉnh Bình Phước)
STT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị |
Kế hoạch năm 2017 |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
1 |
Tỷ lệ dân số nông thôn sử dụng nước hợp vệ sinh |
% |
95,3 |
|
2 |
Tỷ lệ che phủ rừng chung toàn tỉnh |
% |
70 |
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM 2018 NĂM HỌC 2018 -2019
(Kèm theo Quyết định số 3420/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của UBND tỉnh Bình Phước)
STT |
Chỉ tiêu |
ĐVT |
Kế hoạch 2018 |
Chia theo huyện, thị xã |
||||||||||
Đồng Xoài |
Bình Long |
Phước Long |
Đồng Phú |
Hớn Quản |
Chơn Thành |
Bù Gia Mập |
Phú Riềng |
Lộc Ninh |
Bù Đốp |
Bù Đăng |
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
I |
Nhà trẻ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số cháu |
cháu |
4.100 |
904 |
188 |
100 |
734 |
358 |
726 |
67 |
422 |
101 |
179 |
321 |
|
- Số cô |
cô |
396 |
94 |
9 |
18 |
68 |
34 |
66 |
6 |
50 |
4 |
14 |
33 |
II |
Mẫu giáo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số học sinh |
h/sinh |
48.234 |
6.518 |
2.008 |
2.713 |
4.737 |
4.203 |
4.279 |
3.422 |
4.668 |
5.487 |
3.034 |
7.165 |
|
Trong đó: Học sinh dân tộc thiểu số |
" |
6.297 |
239 |
102 |
64 |
749 |
640 |
172 |
736 |
409 |
584 |
364 |
2.238 |
|
- Số lớp |
Lớp |
1.507 |
178 |
61 |
98 |
144 |
119 |
150 |
105 |
146 |
181 |
92 |
233 |
|
- Số giáo viên |
g/viên |
2.795 |
362 |
108 |
172 |
291 |
228 |
260 |
179 |
291 |
289 |
176 |
439 |
|
- Tỷ lệ trẻ em trong độ tuổi đi học mẫu giáo (3-5 tuổi) |
% |
93,5 |
96,1 |
94,2 |
94,3 |
95,6 |
93,6 |
95,5 |
89,2 |
93,4 |
92,5 |
92,5 |
91,8 |
III |
Phổ thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tổng số học sinh đầu năm |
h/sinh |
191.875 |
24.342 |
11.637 |
12.890 |
14.901 |
17.207 |
14.809 |
16.106 |
18.135 |
21.151 |
10.583 |
30.114 |
|
- Tiểu học |
" |
98.700 |
11.574 |
4.992 |
6.519 |
8.094 |
9.671 |
8.078 |
8.395 |
9.055 |
11.262 |
5.674 |
15.386 |
|
Trong đó: Học sinh dân tộc thiểu số |
" |
20.350 |
644 |
499 |
218 |
1.702 |
2.187 |
641 |
3.248 |
1.189 |
2.493 |
996 |
6.274 |
|
- Trung học cơ sở |
" |
64.390 |
7.433 |
3.517 |
3.873 |
5.269 |
5.621 |
4.820 |
5.916 |
6.688 |
6.970 |
3.481 |
10.802 |
|
Trong đó: Học sinh dân tộc thiểu số |
" |
11.880 |
372 |
483 |
97 |
1.189 |
967 |
180 |
2.139 |
657 |
1.201 |
536 |
4.059 |
|
- Phổ thông trung học |
" |
29.990 |
5.460 |
3.260 |
2.630 |
1.640 |
2.020 |
2.010 |
1.900 |
2.500 |
3.020 |
1.520 |
4.030 |
|
Trong đó: Học sinh dân tộc thiểu số |
" |
3.363 |
581 |
117 |
92 |
275 |
130 |
64 |
520 |
105 |
164 |
154 |
1.161 |
2 |
Tổng số lớp |
lớp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tiểu học |
" |
3.599 |
319 |
171 |
210 |
324 |
345 |
244 |
368 |
380 |
437 |
223 |
578 |
|
- Trung học cơ sở |
" |
1.871 |
192 |
109 |
110 |
176 |
172 |
131 |
172 |
192 |
218 |
108 |
291 |
|
- Trung học phổ thông |
" |
850 |
140 |
91 |
70 |
48 |
51 |
58 |
61 |
73 |
85 |
53 |
120 |
3 |
Tổng số giáo viên |
g/viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tiểu học |
" |
4.935 |
428 |
227 |
286 |
454 |
458 |
331 |
480 |
478 |
616 |
312 |
865 |
|
- Trung học cơ sở |
" |
3.536 |
371 |
217 |
194 |
360 |
329 |
217 |
338 |
355 |
404 |
219 |
532 |
|
- Trung học phổ thông |
" |
2.040 |
338 |
217 |
181 |
114 |
116 |
137 |
159 |
171 |
193 |
126 |
288 |
4 |
Tỷ lệ học sinh đi học đúng độ tuổi |
% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tiểu học |
" |
97,80 |
99,70 |
98,20 |
98,30 |
98,60 |
98,70 |
97,90 |
96,30 |
98,20 |
97,80 |
96,10 |
96,20 |
|
- Trung học cơ sở |
" |
97,08 |
99,20 |
98,55 |
97,30 |
97,20 |
96,15 |
98,60 |
95,80 |
97,20 |
96,85 |
95,80 |
95,30 |
|
- Trung học phổ thông |
" |
95,85 |
97,30 |
96,80 |
96,40 |
96,10 |
96,40 |
97,10 |
94,50 |
95,20 |
95,10 |
94,25 |
95,30 |
5 |
Số xã, phường có trường tiểu học, nhà trẻ mẫu giáo |
xã |
111 |
111 |
111 |
111 |
111 |
111 |
111 |
111 |
111 |
111 |
111 |
111 |
|
Tỷ lệ % trên tổng số xã, phường |
% |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
6 |
Số học sinh được phổ cập giáo dục THCS |
học sinh |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
7 |
Số xã đạt phổ cập THCS |
xã |
|
111 |
111 |
111 |
111 |
111 |
111 |
111 |
111 |
111 |
111 |
111 |
|
Tỷ lệ xã đạt phổ cập THCS |
% |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
8 |
Số huyện đạt phổ cập THCS |
huyện |
11 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
Tỷ lệ huyện đạt phổ cập THCS |
% |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
9 |
Bổ túc văn hóa |
h/sinh |
1.322 |
265 |
109 |
53 |
98 |
10 |
151 |
0 |
0 |
270 |
292 |
74 |
10 |
Xóa mù chữ |
h/sinh |
577 |
132 |
0 |
0 |
66 |
183 |
25 |
28 |
67 |
25 |
0 |
51 |
11 |
Sau xóa mù chữ |
h/sinh |
545 |
48 |
0 |
52 |
0 |
72 |
25 |
142 |
90 |
0 |
58 |
58 |
12 |
Tỷ lệ phổ cập mầm non 5 tuổi |
% |
100,00 |
100,00 |
100,00 |
100,00 |
100,00 |
100,00 |
100,00 |
100,00 |
100,00 |
100,00 |
100,00 |
100,00 |
13 |
Tỷ lệ phổ cập giáo dục tiểu học đúng độ tuổi |
% |
100,00 |
100,00 |
100,00 |
100,00 |
100,00 |
100,00 |
100,00 |
100,00 |
100,00 |
100,00 |
100,00 |
100,00 |
KẾ HOẠCH TUYỂN MỚI ĐÀO TẠO NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 3420/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của UBND tỉnh Bình Phước)
STT |
Hệ đào tạo |
ĐVT |
Kế hoạch năm 2018 |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
I |
Đào tạo bồi dưỡng cán bộ công chức nhà nước |
Người |
3.500 |
|
II |
Đại học |
|
|
|
|
Hệ cử tuyển |
Người |
20 |
|
III |
Cao đẳng |
|
|
|
|
Hệ cử tuyển |
Người |
20 |
|
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH NGÀNH Y TẾ NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 3420/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của UBND tỉnh Bình Phước)
STT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Kế hoạch năm 2018 |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
I |
Dự án Phòng chống sốt rét |
|
|
|
1 |
Số bệnh nhân sốt rét |
Người |
1.120 |
|
2 |
Dân số được bảo vệ PCSR bằng phun hóa chất, tẩm màng |
1000 dân |
160.000 |
|
3 |
Số lượt bệnh nhân điều trị sốt rét |
lượt |
1.500 |
|
II |
Dự án phòng chống sốt xuất huyết |
|
|
|
1 |
Tỷ lệ mắc |
/100.000 dân |
237 |
|
2 |
Tỷ lệ chết/mắc |
/100.000 dân |
0,09 |
|
III |
Dự án phòng chống lao |
|
|
|
1 |
Phát hiện bệnh nhân AFB(+) mới |
Người |
570 |
|
2 |
Tỷ lệ điều trị khỏi và hoàn thành điều trị |
% |
>85 |
|
IV |
Dự án phòng chống phong |
|
|
|
1 |
Số người được khám sàng lọc |
Nghìn người |
100 |
|
2 |
Số bệnh nhân mới được phát hiện |
Bệnh nhân |
10 |
|
3 |
Số bệnh nhân đa hóa trị liệu |
Bệnh nhân |
10 |
|
4 |
Số bệnh nhân được chăm sóc tàn tật |
Bệnh nhân |
110 |
|
V |
Dự án bảo vệ sức khỏe tâm thần cộng đồng |
|
|
|
1 |
Số xã triển khai dự án |
Xã |
5 |
|
2 |
Số bệnh nhân được chữa ổn định |
Bệnh nhân |
5.838 |
|
VI |
Dự án phòng chống tăng huyết áp |
|
|
|
1 |
Tổng số người được khám sàng lọc |
Người |
2.500 |
|
2 |
Số xã được triển khai dự án |
Xã |
2 |
|
VII |
Dự án phòng chống đái tháo đường |
|
|
|
1 |
Tổng số người được khám sàng lọc |
Người |
3.000 |
|
2 |
Số xã được triển khai dự án |
Xã |
2 |
|
VIII |
Dự án tiêm chủng mở rộng |
|
|
|
1 |
Số trẻ em < 1tuổi tiêm chủng đầy đủ |
Trẻ |
20.900 |
|
2 |
Tỷ lệ trẻ em dưới 1 tuổi được tiêm chủng đầy đủ |
% |
95 |
|
IX |
Dự án chăm sóc sức khỏe sinh sản |
|
|
|
1 |
Tỷ lệ phụ nữ có thai được quản lý |
% |
>98 |
|
2 |
Tỷ lệ phụ nữ có thai được khám thai >3 lần trong 1 thai kỳ |
% |
96,4 |
|
3 |
Tỷ lệ phụ nữ đẻ tại cơ sở y tế |
% |
>98 |
|
4 |
Tỷ lệ tử vong mẹ/100.000 trẻ đẻ sống |
% |
24 |
|
5 |
Tỷ lệ phụ nữ 15-49 tuổi được khám và điều trị phụ khoa |
|
>50 |
|
X |
Dự án phòng chống SDD trẻ em |
|
|
|
1 |
Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị SDD (cân nặng/tuổi) |
% |
13,5 |
|
2 |
Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị SDD (chiều cao/tuổi) |
% |
27 |
|
XI |
Dự án đảm bảo chất lượng vệ sinh ATTP |
|
|
|
1 |
Cơ sở KD thực phẩm & DV ăn uống đạt tiêu chuẩn |
% |
85 |
|
2 |
Tỷ lệ khống chế tối đa dân mắc ngộ độc thực phẩm trên 100.000 dân |
% dân mắc/100.000 dân |
7 |
|
3 |
Số xã phường đạt tiêu chuẩn VSTP thức ăn đường phố |
Xã |
24 |
|
XII |
Dự án PC HIV/AIDS |
|
|
|
1 |
Số mẫu giám sát HIV |
Mẫu |
15.000 |
|
2 |
Tỷ lệ người nhiễm HIV được quản lý, tư vấn và chữa trị |
% |
70 |
|
XIII |
Sự nghiệp bảo hiểm y tế |
|
|
|
1 |
Tỷ lệ bao phủ bảo hiểm y tế |
% |
82,2 |
|
2 |
Số người tham gia bảo hiểm y tế bắt buộc |
Người |
804.900 |
|
XIV |
Cung cấp các dịch vụ cơ sở hạ tầng thiết yếu |
|
|
|
1 |
Số xã có trạm y tế |
Xã |
111 |
|
|
- Tỷ lệ % trên tổng số xã |
% |
100 |
|
|
Trong đó: Số xã đạt chuẩn quốc gia về y tế (theo chuẩn mới) |
% |
80 |
|
2 |
Số giường bệnh/10.000 dân |
Giường |
28 |
|
3 |
Số bác sỹ/10.000 dân |
Bác sỹ |
7,8 |
|
4 |
Tỷ lệ trạm y tế xã có bác sỹ |
% |
91 |
|
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH GIƯỜNG BỆNH NĂM 2018 CHIA THEO HUYỆN, THỊ
(Kèm theo Quyết định số 3420/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của UBND tỉnh Bình Phước)
STT |
Huyện, Thị xã |
Tổng số |
Chia ra |
||
Giường bệnh viện |
Giường bệnh tại trung tâm y tế huyện, thị |
Giường trạm y tế |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
|
TỔNG CỘNG |
2.635 |
750 |
1.330 |
555 |
1 |
Thị xã Đồng Xoài |
110 |
|
70 |
40 |
2 |
Huyện Đồng Phú |
135 |
|
80 |
55 |
3 |
Thị xã Bình Long |
300 |
|
270 |
30 |
4 |
Huyện Chơn Thành |
165 |
|
120 |
45 |
5 |
Huyện Lộc Ninh |
250 |
|
170 |
80 |
6 |
Huyện Bù Đốp |
125 |
|
90 |
35 |
7 |
Thị xã Phước Long |
245 |
|
210 |
35 |
8 |
Huyện Bù Đăng |
230 |
|
150 |
80 |
9 |
Huyện Hớn Quản |
125 |
|
60 |
65 |
10 |
Huyện Bù Gia Mập |
90 |
|
50 |
40 |
11 |
Huyện Phú Riềng |
110 |
|
60 |
50 |
12 |
Bệnh viện tỉnh |
600 |
600 |
|
|
13 |
Bệnh viện y học cổ truyền |
150 |
150 |
|
|
KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG VĂN HÓA - THỂ THAO VÀ DU LỊCH NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 3420/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của UBND tỉnh Bình Phước)
ST1 |
Chỉ tiêu |
Đơn vị |
Kế hoạch 2018 |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
I |
Hoạt động thể thao quần chúng |
|
|
|
1 |
Số người tập luyện thường xuyên |
Người |
266.460 |
|
2 |
Tỷ lệ so với tổng dân số |
% |
29,80 |
|
3 |
Số hộ gia đình thể thao |
Gia đình |
40.970 |
|
4 |
Tỷ lệ so với tổng số hộ |
% |
17,2 |
|
5 |
Tỷ lệ số trường học thực hiện giáo dục thể chất |
% |
100 |
|
6 |
Số trường hoạt động TDTT ngoại khóa |
Trường |
186 |
|
7 |
Tỷ lệ so với tổng số trường học |
% |
100 |
|
8 |
Số CLB thể dục thể thao |
CLB |
90 |
|
II |
Thể thao thành tích cao |
|
|
|
1 |
Đào tạo VĐV năng khiếu ban đầu |
VĐV |
310 |
|
2 |
Đào tạo vận động viên đội tuyển |
VĐV |
90 |
|
3 |
Số VĐV đạt đẳng cấp |
VĐV |
109 |
|
4 |
Số huy chương qua thi đấu các giải khu vực và toàn quốc |
HC |
261 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
- Huy chương vàng |
HC |
63 |
|
|
- Huy chương bạc |
HC |
70 |
|
|
- Huy chương đồng |
HC |
261 |
|
III |
Hoạt động du lịch |
|
|
|
1 |
Tổng số lượt khách |
Lượt người |
299.230 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
- Khách nội địa |
Lượt người |
283.800 |
|
|
- Khách quốc tế |
Lượt người |
15.430 |
|
2 |
Tổng doanh thu |
Tỷ đồng |
300 |
|
IV |
Họat động gia đình |
|
|
|
1 |
Tỷ lệ xã, phường có ban chỉ đạo mô hình chống BLGĐ |
% |
60,3 |
|
2 |
Tỷ lệ xã, phường có CLB gia đình phát triển |
% |
46 |
|
3 |
Tỷ lệ xã, phường có tổ chức hoạt động tuyên truyền giáo dục đời sống gia đình |
% |
100 |
|
4 |
Tỷ lệ xã, phường xây dựng kế hoạch công tác gia đình và phòng chống BLGĐ |
% |
100 |
|
V |
Hoạt động ngành thư viện |
|
|
|
1 |
Tổng số thư viện trên địa bàn tỉnh |
Thư viện |
10 |
|
2 |
Tổng số sách có trong thư viện |
Đầu sách |
162.654 |
|
3 |
Tổng số báo, tạp chí trong thư viện |
Tờ |
457.904 |
|
VI |
Hoạt động bảo tồn, bảo tàng |
|
|
|
1 |
Nhà bảo tàng, nhà truyền thống |
Nhà |
11 |
|
2 |
Di tích lịch sử, văn hóa |
Di tích |
33 |
|
3 |
Hiện vật |
Hiện vật |
12.532 |
|
4 |
Tổng số di tích được sửa chữa tu bổ |
Di tích |
4 |
|
VII |
Hoạt động nhà văn hóa-TT lưu động |
|
|
|
1 |
Hoạt động thông tin tuyên truyền |
|
|
|
|
Tổng số đội thông tin lưu động |
Đội |
11 |
|
|
Số buổi hoạt động |
Buổi |
100 |
|
2 |
Hoạt động văn hóa quần chúng |
|
|
|
|
Tổng số trung tâm văn hóa |
Nhà |
12 |
|
|
Tổng số câu lạc bộ văn hóa |
CLB |
6 |
|
3 |
Số xã phường có nhà văn hóa, thư viện |
xã, phường |
60 |
|
VIII |
Hoạt động nghệ thuật |
|
|
|
|
Số đoàn hoạt động chuyên nghiệp |
Đoàn |
1 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
-Đoàn do ngành VHTT quản lý |
" |
1 |
|
IX |
Hoạt động phát hành phim và chiếu bóng |
|
|
|
1 |
Rạp chiếu bóng |
Rạp |
2 |
|
2 |
Đội chiếu bóng |
Đội |
6 |
|
3 |
Số buổi chiếu |
Buổi |
500 |
|
4 |
Số lượt người xem |
1000 người |
55 |
|
X |
Hoạt động phong trào "Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống |
|
|
|
1 |
Tỷ lệ hộ gia đình đăng ký thực hiện gia đình văn hóa |
% |
98,6 |
|
2 |
Tỷ lệ hộ gia đình đạt danh hiệu "Gia đình văn hóa" |
% |
87 |
|
3 |
Tỷ lệ khu dân cư đạt danh hiệu tiên tiến (xuất sắc) |
% |
23 |
|
4 |
Tỷ lệ cơ quan đăng ký "nếp sống văn minh" |
% |
99 |
|
5 |
Tỷ lệ cơ quan đạt danh hiệu"nếp sống văn minh" |
% |
99 |
|
6 |
Tỷ lệ xã phường có nhà văn hóa thư viện |
% |
54 |
|
KẾ HOẠCH PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 3420/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của UBND tỉnh Bình Phước)
TT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị |
Kế hoạch 2018 |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
1 |
Số giờ phát hình |
giờ/năm |
13.870 |
|
2 |
Số giờ phát thanh |
giờ/năm |
6.935 |
|
3 |
Thời lượng phát hình bằng tiếng dân tộc |
giờ/năm |
35 |
|
4 |
Thời lượng phát thanh bằng tiếng dân tộc |
giờ/năm |
210 |
|
5 |
Số hộ được xem đài truyền hình Việt Nam |
hộ |
242.520 |
|
6 |
Tỷ lệ hộ xem được xem truyền hình Việt Nam |
% |
97 |
|
7 |
Số hộ được nghe đài tiếng nói Việt Nam |
hộ |
125.010 |
|
8 |
Tỷ lệ hộ được nghe phát thanh Việt Nam |
% |
50 |
|
KẾ HOẠCH DẠY NGHỀ VÀ GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 3420/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của UBND tỉnh Bình Phước)
STT |
Chỉ tiêu |
ĐVT |
Kế hoạch 2018 |
CHIA THEO HUYỆN, THỊ |
|
|||||||||||
Đồng Xoài |
Đồng Phú |
Bình Long |
Chơn Thành |
Lộc Ninh |
Phước Long |
Bù Đốp |
Bù Đăng |
Hóm Quản |
Bù Gia Mập |
Phú Riềng |
TTGT VL tỉnh |
Ghi chú |
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
1 |
Số lao động được giải quyết việc làm mới trong năm |
Người |
30.000 |
3.000 |
2.700 |
2.500 |
3.900 |
2.900 |
2.600 |
2.100 |
3.200 |
2.500 |
2.000 |
2.100 |
400 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lao động nữ |
Người |
16.509 |
1.700 |
1.500 |
1.275 |
2.860 |
1.350 |
1.320 |
1.000 |
1.754 |
1.350 |
1.100 |
1.100 |
200 |
|
|
- Số lao động được giải quyết việc làm mới từ Quỹ cho vay giải quyết việc làm |
Người |
1.000 |
100 |
100 |
90 |
110 |
100 |
85 |
70 |
80 |
100 |
80 |
85 |
|
|
2 |
Số lao động xuất khẩu trong năm |
Người |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Số người trong độ tuổi lao động có khả năng lao động |
Người |
530.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Số lao động được đào tạo nghề hàng năm |
Người |
6.000 |
1.500 |
1.200 |
200 |
1.200 |
300 |
200 |
300 |
300 |
300 |
300 |
200 |
|
|
5 |
Tỷ lệ lao động được đào tạo so với tổng số lao động |
% |
52 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Số hộ được vay vốn tạo việc làm |
hộ |
500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Tỷ lệ sử dụng thời gian lao động của lực lượng lao động trong độ tuổi ở nông thôn |
% |
>90 |
>90 |
>90 |
>90 |
>90 |
>90 |
>90 |
>90 |
>90 |
>90 |
>90 |
>90 |
|
|
(Kèm theo Quyết định số 3420/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của UBND tỉnh Bình Phước)
STT |
CHỈ TIÊU |
ĐVT |
Toàn tỉnh |
CHIA THEO HUYỆN, THỊ |
||||||||||
Đồng Xoài |
Bù Đốp |
Lộc Ninh |
Bình Long |
Hớn Quản |
Chơn Thành |
Phước Long |
Bù Gia Mập |
Phú Riềng |
Bù Đăng |
Đồng Phú |
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
1 |
Dân số đầu kỳ |
Người |
974.520 |
95.180 |
56.480 |
120.120 |
61.400 |
102.120 |
75.530 |
50.650 |
77.580 |
95.260 |
146.550 |
93.650 |
2 |
Dân số cuối kỳ |
Người |
984.880 |
96.250 |
57.090 |
121.390 |
62.060 |
103.150 |
76.340 |
51.170 |
78.400 |
96.270 |
148.080 |
94.680 |
3 |
Dân số trung bình |
Người |
979.700 |
95.710 |
56.790 |
120.750 |
61.730 |
102.640 |
75.930 |
50.910 |
77.990 |
95.760 |
147.320 |
94.170 |
4 |
Tỷ suất chết |
%0 |
3,26 |
3,04 |
3,40 |
3,45 |
3,00 |
3,50 |
3,50 |
2,99 |
3,50 |
3,10 |
3,30 |
3,10 |
5 |
Tỷ lệ tăng tự nhiên |
% |
1,08 |
1,07 |
1,25 |
1,10 |
0,96 |
1,02 |
1,10 |
1,10 |
1,05 |
1,10 |
1,03 |
1,10 |
6 |
Tỷ lệ phát triển dân số |
% |
1,06 |
1,12 |
1,07 |
1,07 |
1,06 |
1,01 |
1,07 |
1,03 |
1,06 |
1,07 |
1,04 |
1,10 |
7 |
Số người mới sử dụng biện pháp tránh thai |
Người |
50.650 |
4.950 |
2.950 |
6.240 |
3.190 |
5.310 |
3.920 |
2.630 |
4.030 |
4.950 |
7.620 |
4.860 |
KẾ HOẠCH CHƯƠNG TRÌNH GIẢM NGHÈO NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 3420/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của UBND tỉnh Bình Phước)
STT |
Chỉ tiêu |
ĐVT |
Ước thực hiện năm 2017 |
Kế hoạch 2018 |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
1 |
Tổng số hộ của toàn tỉnh |
hộ |
237.728 |
250.018 |
|
2 |
Số hộ nghèo theo chuẩn tiếp cận đa chiều |
hộ |
11.347 |
10.678 |
|
3 |
Số hộ thoát khỏi đói nghèo trong năm |
hộ |
1425 |
672 |
|
4 |
Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn tiếp cận đa chiều |
% |
4,77 |
4,27 |
|
5 |
Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo |
% |
0,6 |
0,5 |
|