Quyết định 3419/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt quyết toán kinh phí quản lý diện tích rừng tự nhiên của Công ty Lâm nghiệp phải tạm dừng khai thác năm 2015 theo Quyết định 2242/QĐ-TTg
Số hiệu: 3419/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định Người ký: Phan Cao Thắng
Ngày ban hành: 27/09/2016 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Nông nghiệp, nông thôn, Tài chính, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3419/QĐ-UBND

Bình Định, ngày 27 tháng 9 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUYẾT TOÁN KINH PHÍ QUẢN LÝ DIỆN TÍCH RỪNG TỰ NHIÊN CỦA CÁC CÔNG TY LÂM NGHIỆP PHẢI TẠM DỪNG KHAI THÁC NĂM 2015 THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 2242/QĐ-TTG NGÀY 11/12/2014 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Quyết định số 2242/QĐ-TTg ngày 11/12/2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Đề án tăng cường công tác quản lý khai thác gỗ rừng tự nhiên giai đoạn 2014 - 2020;

Căn cứ Văn bản số 13006/BTC-NSNN ngày 18/9/2015 của Bộ Tài chính về việc tạm cấp kinh phí thực hiện Đề án tăng cường công tác quản lý khai thác gỗ rừng tự nhiên giai đoạn 2014 - 2020, căn cứ Văn bản số 16676/BTC-TCDN ngày 10/11/2015 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện Quyết định số 2242/QĐ-TTg ngày 11/12/2014 của Thủ tướng Chính phủ và Văn bản số 18022/BTC-TCDN ngày 04/12/2015 của Bộ Tài chính về việc kinh phí thực hiện Quyết định số 2242/QĐ-TTg ngày 11/12/2014 của Thủ tướng Chính phủ;

Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 3328/TTr-STC ngày 23/9/2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt quyết toán kinh phí quản lý diện tích rừng tự nhiên của các Công ty Lâm nghiệp phải tạm dừng khai thác theo Quyết định số 2242/QĐ-TTg ngày 11/12/2014 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án tăng cường công tác quản lý khai thác gỗ rừng tự nhiên giai đoạn 2014 - 2020 năm 2015 như sau:

STT

Nội dung

Diện tích rừng tự nhiên là rừng sản xuất cần quản lý bảo vệ theo Quyết định số 2242/QĐ-TTg của thủ tướng Chính phủ (ha)

Kinh phí (đồng)

1

Dự toán kinh phí

19.941,39

3.988.278.000

a

Công ty TNHH LN Sông Kôn

6.901,19

1.380.238.000

b

Công ty TNHH LN Hà Thanh

13.040,2

2.608.040.000

2

Quyết toán kinh phí

19.460,45

3.892.090.000

a

Công ty TNHH LN Sông Kôn

6.439,48

1.287.896.000

b

Công ty TNHH LN Hà Thanh

13.020,97

2.604.194.000

3

Kinh phí tạm cấp

 

2.792.000.000

a

Công ty TNHH LN Sông Kôn

 

966.000.000

b

Công ty TNHH LN Hà Thanh

 

1.826.000.000

4

Kinh phí còn thiếu đề nghị cấp bổ sung (23)

 

1.100.090.000

a

Công ty TNHH LN Sông Kôn

 

321.896.000

b

Công ty TNHH LN Hà Thanh

 

778.194.000

Điều 2. Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Giám đốc Công ty TNHH lâm nghiệp Hà Thanh, Giám đốc Công ty TNHH lâm nghiệp Sông Kôn và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phan Cao Thắng

 

PHỤ LỤC 01

TỔNG HỢP QUYẾT TOÁN KINH PHÍ HỖ TRỢ CÁC CÔNG TY LÂM NGHIỆP PHẢI TẠM DỪNG KHAI THÁC RỪNG TỰ NHIÊN THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 2243/QĐ-TTG NGÀY 11/12/2014 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ NĂM 2015
(kèm theo Quyết định: 3419/QĐ-UBND ngày 27/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh)

TT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN

QUYẾT TOÁN

KINH PHÍ CẤP PHÁT (*)

KINH PHÍ THỪA (THIẾU)

Diện tích

Kinh phí

Diện tích

Kinh phí

Tổng số

Năm trước chuyển sang

Cấp phát trong năm

(ha)

(Tr.đ)

(ha)

(Tr.đ)

(Tr.đ)

(Tr.đ)

(Tr.đ)

(Tr.đ)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10) = (7)-(6)

1

Công ty TNHH Lâm nghiệp Hà Thanh

13.040,20

2.608,040

13.020,97

2.604,194

1.042,432

-783,568

1.826,000

-1.561,762

2

Công ty TNHH Lâm nghiệp Sông Kôn

6.901,19

1.380,238

6.439,48

1.287,896

550,882

-415,118

966,000

-737,014

 

TỔNG CỘNG

19.941,39

3.988,278

19.460,45

3.892,090

1.593,314

-1.198,686

2.792,000

-2.298,776

(*) Ghi chú: Kinh phí cấp phát gồm: Kinh phí ngân sách trung ương cấp, kinh phí chi trả dịch vụ môi trường rừng, kinh phí khác.

Lập biểu