Quyết định 34/2008/QĐ-BTC về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí kiểm định an toàn giao thông và chất lượng thiết bị, vật tư, phương tiện giao thông đường sắt
Số hiệu: | 34/2008/QĐ-BTC | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Tài chính | Người ký: | Đỗ Hoàng Anh Tuấn |
Ngày ban hành: | 06/06/2008 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | 20/06/2008 | Số công báo: | Từ số 355 đến số 356 |
Lĩnh vực: | Thuế, phí, lệ phí, Giao thông, vận tải, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 34/2008/QĐ-BTC |
Hà Nội, ngày 06 tháng 06 năm 2008 |
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 01/7/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Sau khi có ý kiến của Bộ Giao thông vận tải tại Công văn số 1102/BGTVT-TC ngày 05/3/2007 và theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách Thuế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Biểu mức thu phí kiểm định an toàn giao thông và chất lượng thiết bị, vật tư, phương tiện giao thông đường sắt.
Điều 2. Tổ chức, cá nhân được cơ quan Đăng kiểm Việt Nam thực hiện kiểm định an toàn giao thông và chất lượng thiết bị, vật tư, phương tiện giao thông đường sắt phải nộp phí theo mức thu tương ứng tại Biểu mức thu phí kiểm định an toàn giao thông và chất lượng thiết bị, vật tư, phương tiện giao thông đường sắt quy định tại Điều 1 Quyết định này.
Điều 3. Việc quản lý, sử dụng tiền phí kiểm định an toàn giao thông và chất lượng thiết bị, vật tư, phương tiện giao thông đường sắt được thực hiện theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí và hướng dẫn cụ thể của Bộ Tài chính.
Điều 4. Các nội dung khác liên quan đến việc thu, nộp, quản lý, sử dụng, chứng từ thu, công khai chế độ thu phí không đề cập tại Quyết định này được thực hiện theo hướng dẫn tại Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 và Thông tư số 45/2006/TT-BTC ngày 25/5/2006 sửa đổi, bổ sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí, lệ phí.
Điều 5. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.
Điều 6. Tổ chức, cá nhân thuộc đối tượng nộp phí, cơ quan Đăng kiểm Việt Nam và các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
BIỂU MỨC THU PHÍ KIỂM ĐỊNH AN TOÀN GIAO THÔNG VÀ CHẤT LƯỢNG THIẾT BỊ, VẬT TƯ, PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG ĐƯỜNG SẮT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 34/2008/QĐ-BTC ngày 06/6/2008 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
STT |
NỘI DUNG THU PHÍ |
MỨC THU (đồng) |
|
||
1 |
Thẩm định thiết kế đầu máy, toa xe động lực sản xuất, lắp ráp |
1.150.000 |
2 |
Thẩm định thiết kế phương tiện chuyên dùng sản xuất, lắp ráp |
500.000 |
3 |
Thẩm định thiết kế toa xe hàng sản xuất, lắp ráp |
500.000 |
4 |
Thẩm định thiết kế toa xe khách sản xuất, lắp ráp |
800.000 |
5 |
Thẩm định thiết kế phương tiện hoán cải |
200.000 |
|
||
1 |
Đầu máy, toa xe động lực |
3.350.000 |
2 |
Phương tiện chuyên dùng |
1.600.000 |
3 |
Toa xe hàng |
1.500.000 |
4 |
Toa xe khách |
2.400.000 |
|
||
I |
Đầu máy, toa xe động lực |
|
1 |
Truyền động thuỷ lực |
11.000.000 |
2 |
Truyền động điện |
12.000.000 |
II |
Phương tiện chuyên dùng di chuyển trên đường sắt |
|
1 |
Công suất dưới 150 HP |
4.900.000 |
2 |
Công suất từ 150 HP đến 250 HP |
5.300.000 |
3 |
Công suất trên 250 HP |
5.700.000 |
III |
Toa xe hàng |
|
1 |
Mặt bằng (M); Thành thấp (N); Thành cao (H) |
5.000.000 |
2 |
Có mui (G); |
5.300.000 |
3 |
Xitéc (P); Chuyên dùng (CD); Mặt võng (MVT); 3 giá chuyển hướng |
5.500.000 |
IV |
Toa xe khách |
|
1 |
Ghế ngồi dọc (C); Hành lý (HL); Công vụ (CV); Trưởng tàu (XT) |
7.500.000 |
2 |
Ghế ngồi cứng (B); Giường nằm cứng (Bn) |
8.000.000 |
3 |
Ghế ngồi mềm (A); Giường nằm mềm (An); Hàng cơm (HC); Bưu vụ (BV); Hàng cơm phát điện (HC-PĐ); Công vụ phát điện (CV-PĐ) |
8.500.000 |
V |
Tổng thành |
|
1 |
Đầu đấm móc nối |
250.000 |
2 |
Van hãm |
250.000 |
3 |
Giá chuyển hướng |
2.000.000 |
|
||
I |
Đầu máy, toa xe động lực |
|
1 |
Giám sát kiểm định định kỳ khi sửa chữa cấp 2 (hoặc tương đương) |
|
a |
Truyền động thuỷ lực |
1.400.000 |
b |
Truyền động điện |
1.600.000 |
2 |
Giám sát kiểm định định kỳ khi sửa chữa cấp ky (trung tu) |
|
a |
Truyền động thuỷ lực |
1.800.000 |
b |
Truyền động điện |
2.000.000 |
3 |
Giám sát kiểm định định kỳ khi sửa chữa lớn (đại tu) |
|
a |
Truyền động thuỷ lực |
4.200.000 |
b |
Truyền động điện |
4.600.000 |
II |
Phương tiện chuyên dùng di chuyển trên đường sắt |
|
1 |
Công suất dưới 150 HP |
300.000 |
2 |
Công suất từ 150 HP đến 250 HP |
350.000 |
3 |
Công suất trên 250 HP |
400.000 |
III |
Toa xe hàng |
|
1 |
Giám sát điểm định định kỳ khi sửa chữa nhỏ toa xe hàng |
|
a |
Mặt bằng (M); Thành thấp (N); Thành cao (H) |
650.000 |
b |
Có mui (G); |
750.000 |
c |
Xitéc (P); Chuyên dùng (CD); Mặt võng (MVT); 3 giá chuyển hướng |
800.000 |
2 |
Giám sát điểm định định kỳ khi sửa chữa lớn toa xe hàng |
|
a |
Mặt bằng (M); Thành thấp (N); Thành cao (H) |
1.750.000 |
b |
Có mui (G); |
1.850.000 |
c |
Xitéc (P); Chuyên dùng (CD); Mặt võng (MVT); 3 giá chuyển hướng |
1.900.000 |
IV |
Toa xe khách |
|
1 |
Giám sát điểm định định kỳ khi sửa chữa nhỏ toa xe khách |
|
a |
Ghế ngồi dọc (C); Hành lý (HL); Công vụ (CV); Trưởng tàu (XT) |
1.300.000 |
b |
Ghế ngồi cứng (B); Giường nằm cứng (Bn) |
1.500.000 |
c |
Ghế ngồi mềm (A); Giường nằm mềm (An); Hàng cơm (HC); Bưu vụ (BV); Hàng cơm phát điện (HC-PĐ); Công vụ phát điện (CV-PĐ) |
1.600.000 |
2 |
Giám sát điểm định định kỳ khi sửa chữa lớn toa xe khách |
|
a |
Ghế ngồi dọc (C); Hành lý (HL); Công vụ (CV); Trưởng tàu (XT) |
2.300.000 |
b |
Ghế ngồi cứng (B); Giường nằm cứng (Bn) |
2.600.000 |
c |
Ghế ngồi mềm (A); Giường nằm mềm (An); Hàng cơm (HC); Bưu vụ (BV); Hàng cơm phát điện (HC-PĐ); Công vụ phát điện (CV-PĐ) |
2.800.000 |
STT |
Giá hoán cải phương tiện - C (Triệu đồng) |
Mức phí kiểm định (nghìn đồng) |
1 |
Từ dưới 50 |
300 |
2 |
Từ 50 đến 100 |
300 + (C-50)x4 |
3 |
Từ 100 đến 500 |
500 + (C-100)x1,25 |
4 |
Từ 500 đến 2.500 |
1.000 + (C-500)x0,85 |
5 |
Từ trên 2.500 |
2.700 + (C-2.500)x0,5 |
Trường hợp kiểm định hoán cải trùng với các đợt kiểm định sửa chữa lớn (đại tu), sửa chữa cấp ky, sửa chữa cấp 2 đối với đầu máy và toa xe thì ngoài mức phí nêu trên phải tính thêm phí kiểm định tương ứng với loại hình kiểm định. |
G. Đối với những công việc kiểm định khác chưa được quy định trong Biểu mức thu phí nêu trên: Thực hiện tính phí kiểm định theo thời gian thực tế thực hiện công việc kiểm định với mức thu phí là 100.000 đồng/1 giờ, nhưng tối thiểu không thấp hơn 100.000 đồng/1 lần kiểm định./.
Thông tư 45/2006/TT-BTC sửa đổi Thông tư 63/2002/TT-BTC hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí Ban hành: 25/05/2006 | Cập nhật: 07/06/2006
Nghị định 24/2006/NĐ-CP Sửa đổi Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Phí và Lệ phí Ban hành: 06/03/2006 | Cập nhật: 20/05/2006
Nghị định 77/2003/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính Ban hành: 01/07/2003 | Cập nhật: 10/12/2009
Thông tư 63/2002/TT-BTC hướng dẫn các quy định pháp luật về phí và lệ phí Ban hành: 24/07/2002 | Cập nhật: 10/12/2012
Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh phí và lệ phí Ban hành: 03/06/2002 | Cập nhật: 17/11/2012