Quyết định 3389/QĐ-UBND năm 2019 công bố công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2020
Số hiệu: | 3389/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thừa Thiên Huế | Người ký: | Phan Ngọc Thọ |
Ngày ban hành: | 31/12/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3389/QĐ-UBND |
Thừa Thiên Huế, ngày 31 tháng 12 năm 2019 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2020
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về dự toán ngân sách nhà nước tỉnh năm 2020;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 3714/STC-QLNS ngày 27 tháng 12 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2020 tỉnh Thừa Thiên Huế (Phụ lục chi tiết đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 3389/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2020 |
A |
TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN |
7.607.000 |
1 |
Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô) |
7.085.000 |
2 |
Thu từ hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu |
492.000 |
3 |
Thu viện trợ, huy động đóng góp |
30.000 |
B |
TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
11.781.092 |
1 |
Thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp (gồm thu để lại chi) |
6.485.200 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
5.295.892 |
- |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
1.567.730 |
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
3.728.162 |
3 |
Thu kết dư |
0 |
C |
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
11.971.892 |
I |
Tổng chi cân đối ngân sách địa phương |
11.315.464 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
4.257.619 |
2 |
Chi thường xuyên |
6.752.716 |
3 |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
113.000 |
4 |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
6.400 |
5 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.180 |
6 |
Dự phòng ngân sách |
184.549 |
II |
Chi chương trình mục tiêu quốc gia, chương trình mục tiêu |
626.428 |
1 |
Chi chương trình mục tiêu quốc gia |
388.973 |
2 |
Chi chương trình, mục tiêu sự nghiệp |
237.455 |
III |
Chi viện trợ, huy động đóng góp |
30.000 |
D |
BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (=E-F) |
190.800 |
E |
TỔNG MỨC VAY CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
205.350 |
1 |
Vay trong nước |
0 |
2 |
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước |
205.350 |
F |
TRẢ NỢ GÓC VAY CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
14.550 |
1 |
Từ nguồn vay mới để trả nợ gốc |
|
2 |
Bội thu ngân sách địa phương |
14.550 |
3 |
Tăng thu, tiết kiệm chi |
|
4 |
Kết dư ngân sách cấp tỉnh |
|
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỈNH, HUYỆN NĂM 2020
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2020 |
A |
NGÂN SÁCH TỈNH |
|
I |
Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh |
9.691.642 |
1 |
Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp |
4.381.200 |
|
- Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100% |
4.381.200 |
2 |
Thu kết dư |
0 |
3 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
0 |
4 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
5.295.892 |
- |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
1.567.730 |
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
3.728.162 |
5 |
Thu ngân sách cấp dưới nộp lên (phần chi trả nợ trả về cho ngân sách tỉnh) |
14.550 |
II |
Chi ngân sách cấp tỉnh |
9.882.442 |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể bổ sung cho ngân sách cấp dưới, bội chi ngân sách) |
6.908.416 |
2 |
Bổ sung cho ngân sách huyện, thị xã, thành phố Huế |
2.974.026 |
|
- Bổ sung cân đối |
2.063.276 |
|
- Bổ sung mục tiêu |
910.750 |
III |
Bội chi |
190.800 |
IV |
Bội thu ngân sách địa phương |
0 |
B |
NGÂN SÁCH HUYỆN |
|
I |
Thu ngân sách huyện, thị xã, thành phố Huế |
5.078.026 |
1 |
Thu ngân sách huyện hưởng theo phân cấp |
2.104.000 |
|
- Các khoản thu ngân sách cấp huyện hưởng 100% |
2.104.000 |
2 |
Thu kết dư |
0 |
3 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
0 |
4 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
2.974.026 |
- |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
2.063.276 |
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
910.750 |
II |
Chi ngân sách huyện, thị xã, thành phố Huế |
5.078.026 |
|
|
|
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020
Đơn vị: Triệu đồng
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN |
|
TỔNG THU NSNN |
THU NSĐP |
|
1 |
2 |
3 |
A. TỔNG CÁC KHOẢN THU NSNN (I + II + III) |
7.607.000 |
6.485.200 |
I- THU NỘI ĐỊA |
7.085.000 |
6.455.200 |
Thu nội địa không gồm tiền sử dụng đất, thu xổ số, thu phí tham quan di tích |
5.950.000 |
5.320.200 |
1. Thu từ doanh nghiệp nhà nước do Trung ương quản lý |
215.000 |
215.000 |
2. Thu từ doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý |
230.000 |
230.000 |
3. Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
2.300.000 |
2.300.000 |
4. Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
1.210.000 |
1.210.000 |
5. Thuế bảo vệ môi trường |
730.000 |
271.600 |
Trong đó: Thuế xuất nhập khẩu xăng dầu cơ quan Hải quan quản lý |
458.400 |
|
6. Thuế thu nhập cá nhân |
385.000 |
385.000 |
7. Lệ phí trước bạ |
275.000 |
275.000 |
8. Thu phí, lệ phí |
430.000 |
390.000 |
- Phí, lệ phí cơ quan Trung ương thực hiện thu |
40.000 |
0 |
- Phí, lệ phí cơ quan địa phương thực hiện thu |
130.000 |
130.000 |
- Phí tham quan di tích |
260.000 |
260.000 |
9. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
12.900 |
12.900 |
10. Tiền sử dụng đất |
800.000 |
800.000 |
11. Thu tiền thuê đất, thuê mặt nước |
155.000 |
155.000 |
12. Tiền cho thuê và tiền bán nhà thuộc sở hữu nhà nước |
2.000 |
2.000 |
13. Tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
45.000 |
7.600 |
- Do Trung ương cấp |
37.400 |
0 |
- Do địa phương cấp |
7.600 |
7.600 |
14. Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
75.000 |
75.000 |
15. Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác |
25.000 |
25.000 |
16. Thu khác ngân sách |
190.100 |
96.100 |
Trong đó: + Thu khác ngân sách trung ương |
94.000 |
0 |
17. Thu cổ tức, lợi nhuận được chia, lợi nhuận còn lại |
5.000 |
5.000 |
II- THU TỪ HOẠT ĐỘNG XUẤT NHẬP KHẨU |
492.000 |
0 |
Thuế xuất khẩu |
52.000 |
0 |
Thuế nhập khẩu |
43.000 |
0 |
Thuế giá trị gia tăng |
397.000 |
0 |
III- THU VIỆN TRỢ, HUY ĐỘNG ĐÓNG GÓP |
30.000 |
30.000 |
B. TỔNG THU NSĐP HƯỞNG |
11.781.092 |
11.781.092 |
Trong đó: |
|
|
1/ Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100% |
6.485.200 |
6.485.200 |
Trong đó: + Thu nội địa |
6.455.200 |
6.455.200 |
+ Thu nội địa không bao gồm thu tiền sử dụng đất, thu xổ số kiến thiết, thu phí tham quan di tích |
5.320.200 |
5.320.200 |
+ Thu viện trợ, huy động đóng góp |
30.000 |
30.000 |
2/ Thu bổ sung từ NSTW |
5.295.892 |
5.295.892 |
+ Bổ sung cân đối |
1.567.730 |
1.567.730 |
+ Bổ sung chênh lệch tiền lương lên mức lương cơ sở 1.490.000 đồng |
363.744 |
363.744 |
+ Bổ sung có mục tiêu |
3.364.418 |
3.364.418 |
Bổ sung sự nghiệp |
543.626 |
543.626 |
Bổ sung vốn xây dựng cơ bản |
2.431.819 |
2.431.819 |
+ trong đó: vốn ngoài nước |
1.126.658 |
1.126.658 |
vốn trong nước |
1.293.361 |
1.293.361 |
vốn TPCP |
11.800 |
11.800 |
Bổ sung vốn CTMTQG |
388.973 |
388.973 |
- Thu kết dư |
0 |
0 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
NSĐP |
CHIA RA |
|
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách huyện |
|||
A |
B |
1=2+3 |
2 |
3 |
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
11.971.892 |
6.908.416 |
5.063.476 |
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH KHÔNG GỒM CHI TỪ NGUỒN HUY ĐỘNG ĐÓNG GÓP |
11.941.892 |
6.900.016 |
5.041.876 |
A |
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
11.315.464 |
6.273.588 |
5.041.876 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
4.257.619 |
3.660.169 |
597.450 |
1 |
Vốn đầu tư XDCB tập trung |
760.000 |
648.000 |
112.000 |
|
Trong đó: |
|
|
|
a |
Vốn XDCB từ nguồn cân đối ngân sách địa phương |
500.000 |
388.000 |
112.000 |
b |
Vốn XDCB từ nguồn thu phi tham quan di tích |
260.000 |
260.000 |
|
2 |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
785.450 |
300.000 |
485.450 |
|
Trong đó: |
|
|
|
a |
Chi đầu tư |
702.450 |
217.000 |
485.450 |
b |
Chi đo đạc bản đồ địa chính theo NQHĐND tỉnh |
30.000 |
30.000 |
|
c |
Bổ sung vốn SN giao thông |
40.000 |
40.000 |
|
d |
Chi bồi thường tài sản trên đất khi nhà nước thu hồi đất của Công ty cổ phần Xi măng Long Thọ |
13.000 |
13.000 |
|
e |
Bổ sung Quỹ phát triển đất |
0 |
0 |
|
3 |
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
75.000 |
75.000 |
|
4 |
Chỉ đầu tư từ nguồn trung ương bổ sung có mục tiêu |
2.431.819 |
2.431.819 |
|
a |
Vốn ngoài nước (*) |
1.126.658 |
1.126.658 |
|
b |
Vốn trong nước |
1.293.361 |
1.293.361 |
|
c |
Vốn trái phiếu chính phủ |
11.800 |
11.800 |
|
5 |
Chi đầu tư từ nguồn vốn vay Chính phủ về cho vay lại (**) |
205.350 |
205.350 |
|
II |
Chi thường xuyên |
6.752.716 |
2.392.590 |
4.360.126 |
|
Trong đó: |
|
|
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
2.963.823 |
664.823 |
2.299.000 |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
41.024 |
39.024 |
2.000 |
III |
Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay |
6.400 |
6.400 |
|
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.180 |
1.180 |
|
V |
Dự phòng ngân sách |
184.549 |
100.249 |
84.300 |
VI |
Chi cải cách tiền lương (***) |
113.000 |
113.000 |
|
B |
CHI TỪ NGUỒN VIỆN TRỢ, HUY ĐỘNG ĐÓNG GÓP |
30.000 |
8.400 |
21.600 |
C |
CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
626.428 |
626.428 |
0 |
1 |
Chi chương trình mục tiêu quốc gia |
388.973 |
388.973 |
0 |
2 |
Chi mục tiêu sự nghiệp (****) |
237.455 |
237.455 |
0 |
D |
BỘI CHI |
190.800 |
190.800 |
|
Thông tư 343/2016/TT-BTC hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách Ban hành: 30/12/2016 | Cập nhật: 30/12/2016
Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước Ban hành: 21/12/2016 | Cập nhật: 26/12/2016