Quyết định 3389/QĐ-UBND bổ sung công trình, dự án thực hiện trong năm của kế hoạch sử dụng đất năm 2016 cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
Số hiệu: | 3389/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thanh Hóa | Người ký: | Nguyễn Đức Quyền |
Ngày ban hành: | 06/09/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3389/QĐ-UBND |
Thanh Hóa, ngày 06 tháng 9 năm 2016 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Công văn về việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và chấp thuận các dự án phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2016 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh: số 109/CV-HĐND ngày 25/3/2016; số 226/CV-HĐND ngày 07/6/2016; số 227/CV-HĐND ngày 07/6/2016; số 228/CV-HĐND ngày 07/6/2016;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 886/TTr- STNMT ngày 19/8/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
- Tại thành phố Thanh Hóa: 16 dự án, tổng diện tích 58,13ha (trong đó: 37,8ha đất trồng lúa; 20,33ha đất khác).
- Tại thị xã Bỉm Sơn: 03 dự án, tổng diện tích 4,28ha (trong đó: 2.09ha đất trồng lúa, 2,19ha đất khác).
- Tại thị xã Sầm Sơn: 06 dự án, tổng diện tích 35,89ha (trong đó: 2,9ha đất trồng lúa; 4.48ha đất rừng phòng hộ; 28,51ha đất khác).
- Tại huyện Quảng Xương: 04 dự án, tổng diện tích 10,98ha (trong đó: 10,48ha đất trồng lúa; 0,5ha đất khác).
- Tại huyện Hoằng Hóa: 02 dự án, tổng diện tích 2,66ha (trong đó: 0,35ha đất trồng lúa; 2,31ha đất khác).
- Tại huyện Hà Trung: 01 dự án, diện tích 0,03ha đất khác.
- Tại huyện Nga Sơn: 01 dự án, diện tích 0,51ha đất khác.
- Tại huyện Thiệu Hóa: 05 dự án, tổng diện tích 17,1ha (trong đó: 5,2ha đất trồng lúa; 11,9ha đất khác).
- Tại huyện Triệu Sơn: 02 dự án, diện tích 4,84ha đất khác.
- Tại huyện Yên Định: 05 dự án, tổng diện tích 10,67ha (trong đó: 5,82ha đất trồng lúa; 4,85ha đất khác).
- Tại huyện Tĩnh Gia: 08 dự án, tổng diện tích 40,15ha (trong đó: 0,75ha đất trồng lúa; 39,4ha đất khác).
- Tại huyện Nông Cống: 02 dự án, tổng diện tích 4,9ha (trong đó: 4,ha đất trồng lúa; 0,8ha đất khác).
- Tại huyện Cẩm Thủy: 03 dự án, tổng diện tích 0,46ha (trong đó: 0,4ha đất trồng lúa; 0,06ha đất khác).
- Tại huyện Thạch Thành: 01 dự án, diện tích 0,03ha đất trồng lúa.
- Tại huyện Vĩnh Lộc: 05 dự án, tổng diện tích 7,94ha (trong đó: 6,88ha đất trồng lúa; 1,06ha đất khác).
- Tại huyện Thọ Xuân: 07 dự án, tổng diện tích 39,08ha (trong đó: 1,2ha đất trồng lúa; 37,88ha đất khác).
- Tại huyện Như Thanh: 02 dự án, diện tích 0,06ha đất khác.
- Tại huyện Như Xuân: 04 dự án, diện tích 1,46ha đất khác.
- Tại huyện Thường Xuân: 03 dự án, diện tích 0.13ha đất khác.
- Tại huyện Lang Chánh: 01 dự án, diện tích 0.03ha đất khác.
- Tại huyện Bá Thước: 03 dự án, diện tích 0,09ha đất khác.
- Tại huyện Quan Hóa: 02 dự án, diện tích 0,06ha đất khác.
- Tại huyện Quan Sơn: 02 dự án, tổng diện tích 0,06ha (trong đó: 0,03ha đất trồng lúa; 0,03ha đất khác).
- Tại huyện Mường Lát: 03 dự án, tổng diện tích 0,93ha (trong đó: 0,05ha đất trồng lúa; 0,88ha đất khác).
2. Bổ sung 133 dự án với tổng diện tích 355,56ha (trong đó: 79,04ha đất trồng lúa; 7,35ha đất rừng phòng hộ; 3,5ha đất rừng đặc dụng và 265,67ha đất khác) phải chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất, cụ thể:
- Tại thành phố Thanh Hóa: 31 dự án, diện tích 27,54ha (trong đó: 16,75ha đất trồng lúa; 10,79ha đất khác).
- Tại thị xã Bỉm Sơn: 04 dự án, diện tích 5,36ha đất khác.
- Tại thị xã Sầm Sơn: 09 dự án, tổng diện tích 52,6ha (trong đó: 2,03ha đất trồng lúa; 2,65ha đất rừng phòng hộ; 3,5ha đất rừng đặc dụng; 44,42 ha đất khác).
- Tại huyện Đông Sơn: 02 dự án, tổng diện tích 7,48ha (trong đó: 1,48ha đất trồng lúa; 06ha đất khác).
- Tại huyện Quảng Xương: 08 dự án, tổng diện tích 15,1ha (trong đó: 13,56ha đất trồng lúa; 1,54ha đất khác).
- Tại huyện Hoằng Hóa: 14 dự án, tổng diện tích 18,28ha (trong đó: 14,77ha đất trồng lúa; 3,51ha đất khác).
- Tại huyện Hậu Lộc: 01 dự án, diện tích 0,6ha đất trồng lúa.
- Tại huyện Hà Trung: 01 dự án, diện tích 19,8ha đất khác.
- Tại huyện Triệu Sơn: 01 dự án, diện tích 2,5ha đất trồng lúa.
- Tại huyện Yên Định: 17 dự án, tổng diện tích 18ha (trong đó: 7,67ha đất trồng lúa; 10,33 ha đất khác).
- Tại huyện Tĩnh Gia: 08 dự án, tổng diện tích 13,47ha (trong đó: 0,3ha đất trồng lúa; 4,7ha đất rừng phòng hộ; 8,47ha đất khác).
- Tại huyện Nông Cống: 03 dự án, tổng diện tích 1,23ha (trong đó: 1,15ha đất trồng lúa; 0,08ha đất khác).
- Tại huyện Ngọc Lặc: 10 dự án, tổng diện tích 107,86ha (trong đó: 5,65ha đất trồng lúa; 102,21ha đất khác).
- Tại huyện Cẩm Thủy: 03 dự án, tổng diện tích 1,5ha (trong đó: 0.4ha đất trồng lúa; 1,1ha đất khác).
- Tại huyện Thạch Thành: 02 dự án, tổng diện tích 2,84ha (trong đó: 1,5ha đất trồng lúa; 1,34ha đất khác).
- Tại huyện Vĩnh Lộc: 03 dự án, diện tích 3,86ha đất trồng lúa.
- Tại huyện Thọ Xuân: 07 dự án, tổng diện tích 26,02ha (trong đó: 5,57ha đất trồng lúa; 20,45ha đất khác).
- Tại huyện Như Thanh: 02 dự án, tổng diện tích 0,4ha (trong đó: 0,15ha đất trồng lúa; 0,25ha đất khác).
- Tại huyện Thường Xuân: 01 dự án, diện tích 5,25ha đất khác.
- Tại huyện Lang Chánh: 01 dự án, diện tích 0,15ha đất khác.
- Tại huyện Bá Thước: 01 dự án, diện tích 22,5ha đất khác.
- Tại huyện Quan Hóa: 02 dự án, tổng diện tích 3,1ha (trong đó: 1,1ha đất trồng lúa; 02ha đất khác).
- Tại huyện Quan Sơn: 02 dự án, diện tích 0,12ha đất khác.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này UBND cấp huyện có trách nhiệm:
1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất (bổ sung) theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất (bổ sung) đã được phê duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường; Kế hoạch và Đầu tư; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÁC DỰ ÁN ĐỀ NGHỊ BỔ SUNG VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CÁC HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA
(Các dự án phải thu hồi đất theo Điều 61, Điều 62 Luật Đất đai đã được UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư và Thường trực HĐND tỉnh chấp thuận thu hồi kèm theo Quyết định số: 3389/QĐ-UBND ngày 06/9/2016 của UBND tỉnh)
STT |
Kế hoạch sử dụng đất huyện |
Số dự án đề nghị bổ sung |
Tổng diện tích thực hiện dự án (ha) |
Chi tiết loại đất chuyển mục đích |
Ghi chú |
|||
Đất trồng lúa (ha) |
Đất rừng phòng hộ (ha) |
Đất rừng đặc dụng (ha) |
Đất khác (ha) |
|||||
1 |
Thành phố Thanh Hóa |
16 |
58.13 |
37.80 |
|
|
20.33 |
|
2 |
Thị xã Bỉm Sơn |
3 |
4.28 |
2.09 |
|
|
2.19 |
|
3 |
Thị xã Sầm Sơn |
6 |
35.89 |
2.9 |
4.48 |
|
28.51 |
|
4 |
Huyện Đông Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Huyện Quảng Xương |
4 |
10.98 |
10.48 |
|
|
0.5 |
|
6 |
Huyện Hoằng Hóa |
2 |
2.66 |
0.35 |
|
|
2.31 |
|
7 |
Huyện Hậu Lộc |
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Huyện Hà Trung |
1 |
0.03 |
|
|
|
0.03 |
|
9 |
Huyện Nga Sơn |
1 |
0.51 |
|
|
|
0.51 |
|
10 |
Huyện Thiệu Hóa |
5 |
17.1 |
5.2 |
|
|
11.9 |
|
11 |
Huyện Triệu Sơn |
2 |
4.84 |
|
|
|
4.84 |
|
12 |
Huyện Yên Định |
5 |
10.67 |
5.82 |
|
|
4.85 |
|
13 |
Huyện Tĩnh Gia |
8 |
40.15 |
0.75 |
|
|
39.4 |
|
14 |
Huyện Nông Cống |
2 |
4.9 |
4.1 |
|
|
0.8 |
|
15 |
Huyện Ngọc Lặc |
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Huyện Cẩm Thủy |
3 |
0.46 |
0.4 |
|
|
0.06 |
|
17 |
Huyện Thạch Thành |
1 |
0.03 |
0.03 |
|
|
|
|
18 |
Huyện Vĩnh Lộc |
5 |
7.94 |
6.88 |
|
|
1.06 |
|
19 |
Huyện Thọ Xuân |
7 |
39.08 |
1.20 |
|
|
37.88 |
|
20 |
Huyện Như Thanh |
2 |
0.06 |
|
|
|
0.06 |
|
21 |
Huyện Như Xuân |
4 |
1.46 |
|
|
|
1.46 |
|
22 |
Huyện Thường Xuân |
3 |
0.13 |
|
|
|
0.13 |
|
23 |
Huyện Lang Chánh |
1 |
0.03 |
|
|
|
0.03 |
|
24 |
Huyện Bá Thước |
3 |
0.09 |
|
|
|
0.09 |
|
25 |
Huyện Quan Hóa |
2 |
0.06 |
|
|
|
0.06 |
|
26 |
Huyện Quan Sơn |
2 |
0.06 |
0.03 |
|
|
0.03 |
|
27 |
Huyện Mường Lát |
3 |
0.93 |
0.05 |
|
|
0.88 |
|
|
Tổng |
91 |
240.47 |
78.08 |
4.48 |
|
157.91 |
|
CÁC DỰ ÁN ĐỀ NGHỊ BỔ SUNG VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CÁC HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA
(Các dự án phải thu hồi đất theo Điều 61, Điều 62 Luật Đất đai đã được UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư và Thường trực HĐND tỉnh chấp thuận thu hồi kèm theo Quyết định số: 3389/QĐ-UBND ngày 06/9/2016 của UBND tỉnh)
STT |
Tên dự án |
Chủ đầu tư |
Tại xã |
VB chấp thuận địa điểm của UBND tỉnh |
VB chấp thuận thu hồi của HĐND tỉnh |
Tổng diện tích thực hiện dự án (ha) |
Chi tiết |
Ghi chú |
||||||
Số |
Ngày Tháng |
Số |
Ngày Tháng |
Đất trồng lúa (ha) |
Đất rừng phòng hộ (ha) |
Đất rừng đặc dụng (ha) |
Đất khác (ha) |
|||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
|
Huyện Hoằng Hóa |
||||||||||||||
1 |
Nhà máy nước sạch |
Công ty TNHH Xây dựng và Thương mại Trường Thành |
Hoằng Xuân |
542/QĐ-UBND |
15/02/2016 |
227/CV- HĐND |
07/6/2016 |
2.60 |
0.35 |
|
|
2.25 |
|
|
2 |
Trụ sở Quỹ hỗ trợ phụ nữ nghèo Thanh Hóa - Chi nhánh Hoằng Hóa |
Quỹ hỗ trợ phụ nữ nghèo Thanh Hóa |
TT Bút Sơn |
1667/QĐ-UBND |
17/5/2016 |
|
|
0.06 |
|
|
|
0.06 |
|
|
Huyện Mường Lát |
||||||||||||||
1 |
Cầu cứng từ thị trấn Mường Lát đi bản Pom Khuông, xã Tam Chung, huyện Mường Lát |
UBND huyện Mường Lát |
Thị trấn Mường Lát |
4437/QĐ-UBND |
30/10/2015 |
228/CV- HĐND |
07/6/2016 |
0.88 |
0.05 |
|
|
0.83 |
|
|
2 |
Dự án các nhà trực điện lực trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
Công ty Điện lực Thanh Hóa |
Mường Chanh |
5283/UBND-THKH |
26/5/2016 |
|
|
0.016 |
|
|
|
0.016 |
|
|
3 |
Dự án các nhà trực điện lực trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
Công ty Điện lực Thanh Hóa |
Trung Lý |
5283/UBND-THKH |
26/5/2016 |
|
|
0.03 |
|
|
|
0.03 |
|
|
Huyện Nga Sơn |
||||||||||||||
1 |
Công viên cây xanh và dịch vụ tổng hợp |
Công ty cổ phần Tư vấn và Xây dựng Việt Hưng |
Thị trấn Nga Sơn |
1220/QĐ-UBND |
07/4/2016 |
228/CV- HĐND |
07/6/2016 |
0.51 |
|
|
|
0.51 |
|
|
Huyện Như Xuân |
||||||||||||||
1 |
Trạm biến áp Bãi Trành |
Ban quản lý Dự án lưới điện |
Xuân Quỳ |
2986/UBND-CN |
01/4/2016 |
228/CV- HĐND |
07/6/2016 |
0.53 |
|
|
|
0.53 |
|
|
2 |
Mở rộng diện tích đất Trụ sở của Ngân hàng Nông nghiệp và PTNT Việt Nam Chi nhánh huyện Như Xuân |
Ngân hàng Nông nghiệp và PTNT Việt Nam Chi nhánh huyện Như Xuân |
Thị trấn Yên Cát |
2201/UBND-NN |
16/3/2015 |
|
|
0.064 |
|
|
|
0.064 |
|
|
3 |
Trại cung ứng giống cây trồng vật nuôi Như Xuân |
Trạm khuyến nông Như Xuân |
Thượng Ninh |
5860/UBND-THKH |
07/6/2016 |
|
|
0.84 |
|
|
|
0.84 |
|
|
4 |
Dự án các nhà trực điện lực trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
Công ty Điện lực Thanh Hóa |
Xuân Bình |
5283/UBND-THKH |
26/5/2016 |
|
|
0.03 |
|
|
|
0.03 |
|
|
Huyện Nông Cống |
||||||||||||||
1 |
Trạm biến áp 220KV Nông Cống, hướng tuyến đường dây 220KV đầu nối |
Công ty cổ phần Tư vấn xây dựng điện 1 |
Tế Lợi |
591/UBND-CN |
15/01/2016 |
109/CV- HĐND |
25/3/2016 |
4.3 |
3.5 |
|
|
0.8 |
|
|
2 |
Nhà văn hóa thôn Ngọc Chẩm |
UBND xã Thăng Long |
Thăng Long |
6866/UBND-THKH |
15/7/2015 |
|
|
0.60 |
0.60 |
|
|
|
|
|
Thị xã Sầm Sơn |
||||||||||||||
1 |
Khu tái định cư xã Quảng Cư, thị xã Sầm Sơn |
UBND thị xã Sầm Sơn |
Quảng Cư |
12633/UBND-THKH |
07/12/2015 |
226/CV- HĐND |
07/6/2016 |
2.3 |
2.3 |
|
|
|
|
|
2 |
Khu xen cư, tái định cư thôn Trung Chính |
UBND thị xã Sầm Sơn |
Quảng Cư |
3333/UBND-CN |
07/4/2016 |
228/CV- HĐND |
07/6/2016 |
2.5 |
|
|
|
2.5 |
|
|
3 |
Khu xen cư, tái định cư thôn Trung Tiến |
UBND thị xã Sầm Sơn |
Quảng Tiến |
3333/UBND-CN |
07/4/2016 |
228/CV- HĐND |
07/6/2016 |
7 |
|
|
|
7 |
|
|
4 |
Không gian du lịch ven biển phía Đông đường Hồ Xuân Hương, thị xã Sầm Sơn |
Dự kiến: FLC |
Quảng Cư, Trường Sơn, Trung Sơn, Bắc Sơn |
4294/QĐ-UBND |
26/10/2015 |
226/CV- HĐND |
07/6/2016 |
23.49 |
|
4.48 |
|
19.01 |
|
|
5 |
Trường Mần non Ánh Dương |
Công ty cổ phần Buffalo Thanh Hóa |
Bắc Sơn |
528/QĐ-UBND |
05/02/2016 |
227/CV- HĐND |
07/6/2016 |
0.45 |
0.45 |
|
|
|
|
|
6 |
Trụ sở làm việc của Ngân hàng chính sách xã hội thị Sầm Sơn |
Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh Thanh Hóa |
Trung Sơn |
6768/UBND-THKH |
27/6/2016 |
|
|
0.15 |
0.15 |
|
|
|
|
|
Thành phố Thanh Hóa |
||||||||||||||
1 |
Mở rộng khuôn viên Công sở phường Phú Sơn |
UBND phường Phú Sơn |
Phú Sơn |
10625/UBND-THKH |
16/10/2015 |
109/CV- HĐND |
25/3/2016 |
0.14 |
|
|
|
0.14 |
|
|
2 |
Công trình Viện kiểm sát nhân dân thành phố Thanh Hóa |
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh Thanh Hóa |
Đông Sơn |
100/UBND-THKH |
06/01/2016 |
227/CV- HĐND |
07/6/2016 |
0.33 |
0.33 |
|
|
|
|
|
3 |
Chùa Rẫy (Báo Ân Tự) |
Ban trị sự phật giáo tỉnh |
Quảng Thành |
4573/UBND-VX |
19/5/2015 |
227/CV- HĐND |
07/6/2016 |
1.1 |
|
|
|
1.1 |
|
|
4 |
Mở rộng nhà thờ Giáo họ Tân Thảo - Đại Độ |
Tòa Giám mục Thanh Hóa |
Phú Sơn |
8452/UBND-NN |
20/8/2015 |
109/CV- HĐND |
25/3/2016 |
0.89 |
|
|
|
0.89 |
|
|
5 |
Bệnh viện Ung bướu |
Sở Y tế |
Quảng Thịnh |
12948/UBND-THKH |
15/12/2015 |
228/CV- HĐND |
07/6/2016 |
8 |
8.00 |
|
|
|
|
|
6 |
Trạm bơm tăng áp và tuyến đường ống truyền tải thứ 2 Thanh Hóa - Sầm Sơn |
Công ty TNHH MTV Cấp nước Thanh Hóa |
Đông Hải |
1354/QĐ-UBND |
19/4/2016 |
228/CV- HĐND |
07/6/2016 |
0.4 |
0.4 |
|
|
|
|
|
7 |
Chợ Đình Hương |
Tổng Công ty thương mại và Xây dựng Đông Bắc - Công ty TNHH |
Đông Thọ |
366/QĐ-UBND |
29/01/2016 |
227/CV- HĐND |
07/6/2016 |
0.98 |
0.98 |
|
|
|
|
|
8 |
Khu nhà ở xã hội |
Công ty cổ phần phát triển AMC Toàn Cầu |
Quảng Thành |
6006/UBND-THKH |
11/7/2014 |
|
|
2.23 |
2.23 |
|
|
|
|
|
9 |
Khu nhà hỗn hợp, thương mại cao tầng tại khu đô thị Nam thành phố Thanh Hóa |
Tổng Công ty Đầu tư và Phát triển thương mại Miền Trung - TCTCP |
Đông Vệ |
10419/UBND- THKH |
30/10/2014 |
|
|
4.55 |
4.55 |
|
|
|
|
|
10 |
Dự án nhà ở tại Khu đất xen kẹt phía Nam |
Công ty TNHH Đầu tư xây dựng và Phát triển hạ tầng Hợp Lực |
Khu đô thị Xanh - Khu Nam trung tâm thành phố Thanh Hóa |
2680/QĐ-UBND |
22/7/2015 |
|
|
0.43 |
0.43 |
|
|
|
|
|
11 |
Dự án số 2 Khu đô thị mới Trung tâm thành phố Thanh Hóa |
Liên danh Tổng Công ty cổ phần Miền Trung và Công ty cổ phần IDEC Việt Nam |
Đông Hải |
10336/UBND-CN |
08/10/2015 |
|
|
14.78 |
|
|
|
14.78 |
|
|
12 |
Công sở xã Hoằng Long |
UBND xã Hoằng Long |
Hoằng Long |
6241/UBND-THKH |
15/6/2016 |
|
|
0.4 |
0.4 |
|
|
|
|
|
13 |
Trung tâm văn hóa - thể thao phường An Hoạch, thành phố Thanh Hóa |
UBND phường An Hoạch |
An Hoạch |
5591/UBND-THKH |
01/6/2016 |
|
|
0.86 |
0.86 |
|
|
|
|
|
14 |
Nhà ở xã hội dành cho người thu nhập thấp |
Công ty TNHH Đầu tư xây dựng và Phát triển hạ tầng Hợp Lực |
Quảng Thành |
1997/UBND-CN |
07/3/2016 |
|
|
2.5 |
|
|
|
2.5 |
|
|
15 |
Công viên nước Đông Hương |
Liên danh Công ty cổ phần Hoàng Kỳ và Công ty cổ phần Đầu tư trung tâm thương mại Bờ Hồ |
Đông Hương |
5306/QĐ-UBND |
15/12/2015 |
|
|
19.53 |
19.53 |
|
|
|
|
|
16 |
Chợ Đình |
Công ty cổ phần Đầu tư Xây dựng Thương mại Việt Hung |
Đông Cương |
726/QĐ-UBND |
03/3/2016 |
|
|
1.01 |
0.09 |
|
|
0.92 |
|
|
Huyện Thọ Xuân |
||||||||||||||
1 |
Công sở xã Xuân Bái |
UBND xã Xuân Bái |
Xuân Bái |
1632/UBND-THKH |
25/02/2016 |
227/CV- HĐND |
07/6/2016 |
0.6 |
|
|
|
0.6 |
|
|
2 |
Nhà máy sản xuất nấm ăn, nấm thực phẩm công nghệ cao |
Công ty cổ phần Đầu tư Fortune |
Xuân Thắng |
5554/QĐ-UBND |
31/12/2015 |
109/CV- HĐND |
25/3/2016 |
9 |
0.35 |
|
|
8.65 |
|
|
3 |
Nhà máy sản xuất, lắp đặt khung, vỏ linh, phụ kiện điện thoại công nghệ cao |
Công ty cổ phần Đầu tư Fortune |
Xuân Thắng, Xuân Sơn |
5553/QĐ-UBND |
31/12/2015 |
109/CV- HĐND |
25/3/2016 |
10 |
0.03 |
|
|
9.97 |
|
|
4 |
Nhà máy sản xuất thức ăn bổ dưỡng, thực phẩm chức năng, sản xuất dinh dưỡng điều trị |
Công ty cổ phần Đầu tư Fortune |
Xuân Thắng, Xuân Sơn |
5552/QĐ-UBND |
31/12/2015 |
109/CV- HĐND |
25/3/2016 |
7 |
|
|
|
7 |
|
|
5 |
Nhà máy sản xuất, lắp ráp đèn Led công nghiệp, dân dụng công nghệ cao |
Công ty cổ phần Đầu tư Fortune |
Xuân Thắng |
4140/QĐ-UBND |
16/10/2015 |
109/CV- HĐND |
25/3/2016 |
10 |
0.52 |
|
|
9.48 |
|
|
6 |
Hệ thống bơm tưới nước Khu nông nghiệp công nghệ cao Lam Sơn |
Công ty cổ phần Mía đường Lam Sơn |
Xuân Bái |
365/QĐ-UBND |
28/01/2016 |
227/CV- HĐND |
07/6/2016 |
2.18 |
|
|
|
2.18 |
|
|
7 |
Trung tâm y tế huyện Thọ Xuân |
UBND huyện Thọ Xuân |
Hạnh Phúc |
3463/QĐ-UBND |
11/9/2015 |
|
|
0.3 |
0.30 |
|
|
|
|
|
Huyện Tĩnh Gia |
||||||||||||||
1 |
Khu xen cư |
UBND huyện Tĩnh Gia |
Nguyên Bình |
491/UBND-KTTC |
15/01/2016 |
109/CV- HĐND |
25/3/2016 |
0.2 |
0.2 |
|
|
|
|
|
2 |
Nhà văn hóa, sân vận động thôn Xuân Nguyên |
UBND xã Nguyên Bình |
Nguyên Bình |
4306/UBND-THKH |
04/5/2016 |
|
|
0.71 |
0.55 |
|
|
0.16 |
|
|
3 |
Trường Mầm non |
UBND xã Hải Lĩnh |
Hải Lĩnh |
6965/UBND-THKH |
30/6/2016 |
598/CV- HĐND |
31/12/2015 |
0.14 |
|
|
|
0.14 |
|
|
4 |
Cảng thủy nội địa Bình Minh |
Công ty TNHH Minh Tâm - Nghi Sơn |
Bình Minh |
4990/QĐ-UBND |
27/11/2015 |
|
|
10 |
|
|
|
10 |
|
|
5 |
Trụ sở làm việc Phòng Cảnh sát phòng cháy chữa cháy Số 2 |
Cảnh sát phòng cháy chữa cháy tỉnh Thanh Hóa |
Nguyên Bình |
5757/UBND-THKH |
27/6/2016 |
|
|
2 |
|
|
|
2 |
|
|
6 |
Sư đoàn 341 |
Sư đoàn 341 |
Nguyên Bình |
5969/UBND-NN |
09/6/2016 |
|
|
2 |
|
|
|
2 |
|
|
7 |
Ban chỉ huy Quân sự huyện Tĩnh Gia |
Ban chỉ huy Quân sự huyện Tĩnh Gia |
Thị trấn Tĩnh Gia |
6027/UBND-NN |
10/6/2016 |
|
|
25 |
|
|
|
25 |
|
|
8 |
Nhà văn hóa thôn 11 |
UBND xã Hải Lĩnh |
Hải Lĩnh |
6965/UBND-THKH |
30/6/2016 |
|
|
0.1 |
|
|
|
0.1 |
|
|
Huyện Triệu Sơn |
||||||||||||||
1 |
Nâng cấp tuyến đường nối tỉnh lộ 514 vào Trạm giống Lâm nghiệp Triệu Sơn |
Công ty TNHH Thương mại Đầu tư và Phát triển công nghệ Thăng Long Thanh Hóa |
Minh Sơn |
13129/UBND-THKH |
18/12/2015 |
227/CV- HĐND |
07/6/2016 |
0.32 |
|
|
|
0.32 |
|
|
2 |
Trường bắn, thao trường huấn luyện |
Ban Chỉ huy quân sự huyện Triệu Sơn |
Minh Sơn, Dân Lực |
4516/UBND-THKH |
09/5/2016 |
|
|
4.52 |
|
|
|
4.52 |
|
|
Huyện Yên Định |
||||||||||||||
1 |
Trạm biến áp 110KV Yên Định |
Điện lực Thanh Hóa |
Định Tường |
200/TB-UBND |
30/12/2015 |
109/CV- HĐND |
25/3/2016 |
0.82 |
0.82 |
|
|
|
|
|
2 |
Chợ Yên Thịnh |
UBND xã Yên Thịnh |
Yên Thịnh |
6131/UBND-KTTC |
13/6/2016 |
|
|
0.35 |
|
|
|
0.35 |
|
|
3 |
Cải tạo, nâng cấp Tỉnh lộ 516B đoạn từ Ngã tư thị trấn Quán Lào đi thị trấn Thống Nhất |
Sở Giao thông Vận tải |
TT Quán Lào, Định Tường, Định Tăng, Yên Lạc, Yên Thịnh, Yên Phú, Yên Giang |
956/QĐ-UBND |
18/3/2016 |
|
|
5 |
3 |
|
|
2 |
|
|
4 |
Đầu tư kéo dài tuyến đường Cầu Hoành từ thị trấn Quán Lào đi xã Định Tường |
UBND huyện Yên Định |
Định Tường |
916/QĐ-UBND |
15/3/2016 |
|
|
2 |
2 |
|
|
|
|
|
5 |
Nhà máy nước sạch |
Công ty TNHH Xây lắp Hồng Hà |
Tân Dân |
3514/UBND-THKH |
17/4/2015 |
|
|
2.5 |
|
|
|
2.5 |
|
|
Huyện Vĩnh Lộc |
||||||||||||||
1 |
Đường tránh thị trấn Vĩnh Lộc |
UBND huyện Vĩnh Lộc |
Vĩnh Tiến, Vĩnh Thành, Vĩnh Phúc |
4444/UBND-CN |
06/5/2016 |
|
|
2.3 |
1.5 |
|
|
0.8 |
|
|
2 |
Trung tâm dịch vụ du lịch hỗ trợ phát huy giá trị cụm di tích xã Vĩnh Hùng, huyện Vĩnh Lộc |
UBND huyện Vĩnh Lộc |
Vĩnh Hùng |
608/QĐ-UBND |
12/5/2016 |
|
|
1.15 |
1.15 |
|
|
|
|
|
3 |
Dự án các nhà trực điện lực trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
Công ty Điện lực Thanh Hóa |
Vĩnh Minh |
5283/UBND-THKH |
26/5/2016 |
|
|
0.03 |
0.03 |
|
|
|
|
|
4 |
Hội trường và Nhà bia tưởng niệm anh hùng liệt sỹ |
UBND thị trấn Vĩnh Lộc |
Thị trấn Vĩnh Lộc |
4515/UBND-THKH |
09/5/2016 |
|
|
0.26 |
|
|
|
0.26 |
|
|
5 |
Khu tái định cư phục vụ dự án Bảo tồn, tu bổ, tôn tạo khu Phủ Từ, trưng bày, quản lý, dịch vụ và cảnh quan di tích lịch sử Phủ Trịnh |
UBND huyện Vĩnh Lộc |
Vĩnh Hùng |
4363/QĐ-UBND |
29/10/2015 |
|
|
4.2 |
4.2 |
|
|
|
|
|
Huyện Thiệu Hóa |
||||||||||||||
1 |
Trung tâm văn hóa - thể thao xã Thiệu Lý |
UBND xã Thiệu Lý |
Thiệu Lý |
4444/UBND-CN |
06/5/2016 |
|
|
9.9 |
|
|
|
9.9 |
|
|
2 |
Trung tâm văn hóa - thể thao xã Thiệu Lý |
UBND xã Thiệu Lý |
Thiệu Lý |
7144/UBND-THKH |
05/7/2016 |
|
|
0.3 |
0.3 |
|
|
|
|
|
3 |
Trung tâm văn hóa - thể thao xã Thiệu Long |
UBND xã Thiệu Long |
Thiệu Long |
7072/UBND-THKH |
04/7/2016 |
|
|
0.7 |
0.7 |
|
|
|
|
|
4 |
Mở rộng Chùa Vồm |
UBND xã Thiệu Khánh |
Thiệu Khánh |
1552/QĐ-UBND |
09/5/2016 |
|
|
2 |
|
|
|
2 |
|
|
5 |
Khu tái định cư phục vụ dự án Bảo tồn, tu bổ, tôn tạo khu Phủ Từ, trưng bày, quản lý, dịch vụ và cảnh quan di tích lịch sử Phủ Trịnh |
UBND huyện Vĩnh Lộc |
Vĩnh Hùng |
4363/QĐ-UBND |
29/10/2015 |
|
|
4.2 |
4.2 |
|
|
|
|
|
Huyện Thường Xuân |
||||||||||||||
1 |
Trụ sở Liên đoàn Lao động huyện Thường Xuân |
Liên đoàn Lao động tỉnh |
Thị trấn Thường Xuân |
5798/UBND-THKH |
07/6/2016 |
|
|
0.07 |
|
|
|
0.07 |
|
|
2 |
Dự án các nhà trực điện lực trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
Công ty Điện lực Thanh Hóa |
Luận Thành |
5283/UBND-THKH |
26/5/2016 |
|
|
0.03 |
|
|
|
0.03 |
|
|
3 |
Dự án các nhà trực điện lực trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
Công ty Điện lực Thanh Hóa |
Yên Nhân |
5283/UBND-THKH |
26/5/2016 |
|
|
0.03 |
|
|
|
0.03 |
|
|
Huyện Quảng Xương |
||||||||||||||
1 |
Mở rộng Nhà máy sản xuất giầy dép gia công xuất khẩu |
Công ty TNHH Alina Việt Nam |
Quảng Phong |
1222/QĐ-UBND |
07/4/2016 |
|
|
0.1 |
0.1 |
|
|
|
|
|
2 |
Trung tâm nghiên cứu, sản xuất và chế biến hạt giống Hana |
Công ty TNHH Hạt giống Hana |
Quảng Bình |
2794/QĐ-UBND |
27/7/2016 |
|
|
5 |
4.5 |
|
|
0.5 |
|
|
3 |
Trung tâm dạy nghề y tá Điều dưỡng quốc tế |
Công ty TNHH Xây dựng dịch vụ thương mại Sơn Thái Thành |
Quảng Tân |
10321/UBND-THKH |
28/10/2014 |
443/CV- HĐND |
31/12/2014 |
5 |
5 |
|
|
|
|
|
4 |
Nhà văn hóa thôn Quảng Vọng |
UBND xã Quảng Vọng |
Quảng Vọng |
8857/UBND-THKH |
01/9/2015 |
|
|
0.88 |
0.88 |
|
|
|
|
|
Thị xã Bỉm Sơn |
||||||||||||||
1 |
Cầu vượt tại nút giao tuyến đường Bỉm Sơn - Phố Cát - Thạch Thành và Quốc lộ 1A, đường sắt Bắc - Nam tỉnh Thanh Hóa |
UBND thị xã Bỉm Sơn, UBND huyện Hà Trung (Chủ đầu tư tiểu dự án GPMB) |
Quang Trung, Bỉm Sơn; Hà Bắc, Hà Trung |
1529/QĐ-UBND |
06/5/2016 |
|
|
2.71 |
2.09 |
|
|
0.62 |
|
|
2 |
Nhà điều hành điện lực Bỉm Sơn |
Công ty Điện lực Thanh Hóa |
Ngọc Trạo |
4731/UBND-NN |
22/5/2015 |
360/CV- HĐND |
04/9/2015 |
0.07 |
|
|
|
0.07 |
|
|
3 |
Trạm dừng đỗ |
Tổng Công ty Đầu tư Xây dựng - Thương mại Anh Phát - CTCP |
Bắc Sơn |
7903/UBND-THKH |
21/7/2016 |
|
|
1.5 |
|
|
|
1.5 |
|
|
Huyện Quan Sơn |
||||||||||||||
1 |
Dự án các nhà trực điện lực trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
Công ty Điện lực Thanh Hóa |
Trung Hạ |
5283/UBND-THKH |
26/5/2016 |
|
|
0.03 |
0.03 |
|
|
|
|
|
2 |
Dự án các nhà trực điện lực trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
Công ty Điện lực Thanh Hóa |
Sơn Điện |
5283/UBND-THKH |
26/5/2016 |
|
|
0.03 |
|
|
|
0.03 |
|
|
Huyện Quan Hóa |
||||||||||||||
1 |
Dự án các nhà trực điện lực trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
Công ty Điện lực Thanh Hóa |
Thiên Phủ |
5283/UBND-THKH |
26/5/2016 |
|
|
0.03 |
|
|
|
0.03 |
|
|
2 |
Dự án các nhà trực điện lực trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
Công ty Điện lực Thanh Hóa |
Phú Thành |
5283/UBND-THKH |
26/5/2016 |
|
|
0.03 |
|
|
|
0.03 |
|
|
Huyện Cẩm Thủy |
||||||||||||||
1 |
Dự án các nhà trực điện lực trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
Công ty Điện lực Thanh Hóa |
Cẩm Thành |
5283/UBND-THKH |
26/5/2016 |
|
|
0.03 |
|
|
|
0.03 |
|
|
2 |
Dự án các nhà trực điện lực trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
Công ty Điện lực Thanh Hóa |
Cẩm Ngọc |
5283/UBND-THKH |
26/5/2016 |
|
|
0.03 |
|
|
|
0.03 |
|
|
3 |
Chợ Cẩm Ngọc |
UBND xã Cẩm Ngọc |
Cẩm Ngọc |
4448/UBND-THKH |
06/5/2016 |
|
|
0.4 |
0.4 |
|
|
|
|
|
Huyện Bá Thước |
||||||||||||||
1 |
Dự án các nhà trực điện lực trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
Công ty Điện lực Thanh Hóa |
Lũng Niêm |
5283/UBND-THKH |
26/5/2016 |
|
|
0.03 |
|
|
|
0.03 |
|
|
2 |
Dự án các nhà trực điện lực trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
Công ty Điện lực Thanh Hóa |
Điền Lư |
5283/UBND-THKH |
26/5/2016 |
|
|
0.03 |
|
|
|
0.03 |
|
|
3 |
Dự án các nhà trực điện lực trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
Công ty Điện lực Thanh Hóa |
Điền Hạ |
5283/UBND-THKH |
26/5/2016 |
|
|
0.03 |
|
|
|
0.03 |
|
|
Huyện Lang Chánh |
||||||||||||||
1 |
Dự án các nhà trực điện lực trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
Công ty Điện lực Thanh Hóa |
Yên Thắng |
5283/UBND-THKH |
26/5/2016 |
|
|
0.03 |
|
|
|
0.03 |
|
|
Huyện Như Thanh |
||||||||||||||
1 |
Dự án các nhà trực điện lực trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
Công ty Điện lực Thanh Hóa |
Xuân Thái |
5283/UBND-THKH |
26/5/2016 |
|
|
0.03 |
|
|
|
0.03 |
|
|
2 |
Dự án các nhà trực điện lực trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
Công ty Điện lực Thanh Hóa |
Phượng Nghi |
5283/UBND-THKH |
26/5/2016 |
|
|
0.03 |
|
|
|
0.03 |
|
|
Huyện Hà Trung |
||||||||||||||
1 |
Dự án các nhà trực điện lực trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
Công ty Điện lực Thanh Hóa |
Hà Tiến |
5283/UBND-THKH |
26/5/2016 |
|
|
0.03 |
|
|
|
0.03 |
|
|
Huyện Thạch Thành |
||||||||||||||
1 |
Dự án các nhà trực điện lực trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
Công ty Điện lực Thanh Hóa |
Thạch Quảng |
5283/UBND-THKH |
26/5/2016 |
|
|
0.03 |
0.03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CÁC DỰ ÁN ĐỀ NGHỊ BỔ SUNG VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CÁC HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA
(Các dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất kèm theo Quyết định số: 3389/QĐ-UBND ngày 06/9/2016 của UBND tỉnh)
STT |
Kế hoạch sử dụng đất huyện |
Số dự án đề nghị bổ sung |
Tổng diện tích thực hiện dự án (ha) |
Chi tiết loại đất chuyển mục đích |
Ghi chú |
|||
Đất trồng lúa (ha) |
Đất rừng phòng hộ (ha) |
Đất rừng đặc dụng (ha) |
Đất khác (ha) |
|||||
1 |
Thành phố Thanh Hóa |
31 |
27.54 |
16.75 |
|
|
10.79 |
|
2 |
Thị xã Bỉm Sơn |
4 |
5.36 |
|
|
|
5.36 |
|
3 |
Thị xã Sầm Sơn |
9 |
52.60 |
2.03 |
2.65 |
3.50 |
44.42 |
|
4 |
Huyện Đông Sơn |
2 |
7.48 |
1.48 |
|
|
6.00 |
|
5 |
Huyện Quảng Xương |
8 |
15.10 |
13.56 |
|
|
1.54 |
|
6 |
Huyện Hoằng Hóa |
14 |
18.28 |
14.77 |
|
|
3.51 |
|
7 |
Huyện Hậu Lộc |
1 |
0.60 |
0.60 |
|
|
|
|
8 |
Huyện Hà Trung |
1 |
19.8 |
|
|
|
19.80 |
|
9 |
Huyện Nga Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Huyện Thiệu Hóa |
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Huyện Triệu Sơn |
1 |
2.50 |
2.50 |
|
|
|
|
12 |
Huyện Yên Định |
17 |
18.00 |
7.67 |
|
|
10.33 |
|
13 |
Huyện Tĩnh Gia |
8 |
13.47 |
0.30 |
4.70 |
|
8.47 |
|
14 |
Huyện Nông Cống |
3 |
1.23 |
1.15 |
|
|
0.08 |
|
15 |
Huyện Ngọc Lặc |
10 |
107.86 |
5.65 |
|
|
102.21 |
|
16 |
Huyện Cẩm Thủy |
3 |
1.50 |
0.40 |
|
|
1.10 |
|
17 |
Huyện Thạch Thành |
2 |
2.84 |
1.50 |
|
|
1.34 |
|
18 |
Huyện Vĩnh Lộc |
3 |
3.86 |
3.86 |
|
|
|
|
19 |
Huyện Thọ Xuân |
7 |
26.02 |
5.57 |
|
|
20.45 |
|
20 |
Huyện Như Thanh |
2 |
0.40 |
0.15 |
|
|
0.25 |
|
21 |
Huyện Như Xuân |
|
|
|
|
|
|
|
22 |
Huyện Thường Xuân |
1 |
5.25 |
|
|
|
5.25 |
|
23 |
Huyện Lang Chánh |
1 |
0.15 |
|
|
|
0.15 |
|
24 |
Huyện Bá Thước |
1 |
22.50 |
|
|
|
22.50 |
|
25 |
Huyện Quan Hóa |
2 |
3.10 |
1.10 |
|
|
2.00 |
|
26 |
Huyện Quan Sơn |
2 |
0.12 |
|
|
|
0.12 |
|
27 |
Huyện Mường Lát |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
133 |
355.56 |
79.04 |
7.35 |
3.50 |
265.67 |
|
CÁC DỰ ÁN ĐỀ NGHỊ BỔ SUNG VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 THÀNH PHỐ THANH HÓA
(Các dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất kèm theo Quyết định số: 3389/QĐ-UBND ngày 06/9/2016 của UBND tỉnh)
STT |
Tên dự án |
Chủ đầu tư |
Địa điểm đầu tư |
VB chấp thuận địa điểm của UBND tỉnh |
Tổng diện tích thực hiện dự án (ha) |
Chi tiết loại đất chuyển mục đích |
Ghi chú |
|||||
Xã, phường, thị trấn |
Huyện, thị xã, thành phố |
Số |
Ngày, tháng |
Đất trồng lúa (ha) |
Đất rừng phòng hộ (ha) |
Đất rừng đặc dụng (ha) |
Đất khác (ha) |
|||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
1 |
Khu kinh doanh thương mại dịch vụ tổng hợp |
Công ty TNHH Sơn Hải |
Hoằng Quang |
Thành phố Thanh Hóa |
12804/UBND-THKH |
26/12/2014 |
0.8 |
0.8 |
|
|
|
|
2 |
Trồng rau an toàn và khu ươm trồng thực nghiệm công nghệ cao |
Công ty TNHH MTV Đầu tư và Phát triển An Đài Việt |
Hoằng Đại |
Thành phố Thanh Hóa |
469/UBND-THKH |
16/01/2015 |
4.72 |
|
|
|
4.72 |
|
3 |
Khu thương mại TH Hải Đăng |
Công ty TNHH Xây dựng Đại Quang |
Hoằng Quang |
Thành phố Thanh Hóa |
758/UBND-THKH |
26/01/2015 |
0.6 |
0.6 |
|
|
|
|
4 |
Khu dịch vụ thương mại, kinh doanh ăn uống, khách sạn |
Công ty Cổ phần Đầu tư Phát triển Lê Hoàng |
Hoằng Quang |
Thành phố Thanh Hóa |
2903/QĐ-UBND |
05/8/2015 |
1 |
1 |
|
|
|
|
5 |
Cửa hàng thương mại dịch vụ tổng hợp Minh Xuân |
Công ty TNHH Sản xuất và Thương mại tổng hợp Minh Xuân |
Hoằng Quang |
Thành phố Thanh Hóa |
3262/QĐ-UBND |
27/8/2015 |
0.4 |
0.4 |
|
|
|
|
6 |
Trụ sở làm việc |
Công ty CP Sông Mã |
Đông Hương |
Thành phố Thanh Hóa |
5377/QĐ-UBND |
22/12/2015 |
0.263 |
|
|
|
0.263 |
|
7 |
Khu bến bãi vật liệu xây dựng |
Công ty cổ phần Xây dựng Tiến Đạt |
Hoằng Anh |
Thành phố Thanh Hóa |
3203/QĐ-UBND |
24/8/2015 |
0.75 |
|
|
|
0.75 |
|
8 |
Khu dịch vụ thương mại Tổng hợp |
Công ty TNHH Duy Tiến |
Quảng Thành |
Thành phố Thanh Hóa |
3879/QĐ-UBND |
05/10/2015 |
1.2 |
1.2 |
|
|
|
|
9 |
Khu thương mại tổng hợp |
Công ty cổ phần XD và Thương mại Miền Bắc |
Quảng Thịnh |
Thành phố Thanh Hóa |
3261/QĐ-UBND |
27/8/2015 |
0.3 |
0.14 |
|
|
0.16 |
|
10 |
Mở rộng Cơ sở in báo |
Công ty cổ phần In báo Thanh Hóa |
Quảng Thịnh |
Thành phố Thanh Hóa |
4292/UBND-THKH |
12/5/2015 |
0.5 |
0.5 |
|
|
|
|
11 |
Khu dịch vụ thương mại, kinh doanh vận tải, VLXD Minh Quang |
Công ty TNHH Thép Minh Quang |
Quảng Thành |
Thành phố Thanh Hóa |
89/QĐ-UBND |
08/01/2016 |
0.7 |
0.7 |
|
|
|
|
12 |
Khu thương mại dịch vụ Đức Nam |
Công ty cổ phần Đức Nam |
Quảng Thành |
Thành phố Thanh Hóa |
88/QĐ-UBND |
08/01/2016 |
0.7 |
0.7 |
|
|
|
|
13 |
Trung tâm điều hành xe buýt Đông Bắc |
Tổng Công ty Đông Bắc |
Quảng Thịnh |
Thành phố Thanh Hóa |
243/QĐ-UBND |
19/01/2016 |
0.43 |
0.43 |
|
|
|
|
14 |
Khu thương mại tổng hợp Tân Hoàng Phi |
Công ty cổ phần Tân Hoàng Phi |
Quảng Thành |
Thành phố Thanh Hóa |
652/QĐ-UBND |
25/02/2016 |
0.45 |
0.45 |
|
|
|
|
15 |
Trung tâm điều hành xe buýt Đông Bắc |
Tổng Công ty thương mại và xây dựng Đông Bắc - Công ty TNHH |
Quảng Thịnh |
Thành phố Thanh Hóa |
243/QĐ-UBND |
19/01/2016 |
0.43 |
0.43 |
|
|
|
|
16 |
Văn phòng giao dịch trung tâm thương mại và dịch vụ Miền Trung |
Công ty TNHH Xuất nhập khẩu ô tô Miền Trung |
Quảng Thành |
Thành phố Thanh Hóa |
653/QĐ-UBND |
25/02/2016 |
0.72 |
0.72 |
|
|
|
|
17 |
Cửa hàng xăng dầu |
Công ty Cổ phần Xây dựng và Dịch vụ kỹ thuật Thành Minh |
Nam Ngạn |
Thành phố Thanh Hóa |
1888/UBND-KTTC |
03/3/2016 |
0.084 |
|
|
|
0.084 |
|
18 |
Nhà máy sản xuất gạch không nung, cọc bê tông ly tâm dự ứng lực và cống bê tông cốt thép rung ép |
Công ty TNHH Một thành viên Tân Thành 9 |
Đông Hưng |
Thành phố Thanh Hóa |
1221/QĐ-UBND |
07/4/2016 |
3.4 |
|
|
|
3.4 |
|
19 |
Trung tâm dịch vụ tổng hợp |
Công ty Cổ phần Xe khách Thanh Hóa |
Đông Hương |
Thành phố Thanh Hóa |
1355/QĐ-UBND |
19/4/2016 |
0.63 |
|
|
|
0.63 |
|
20 |
Trường Mầm non Quốc tế Clever Kids |
Công ty TNHH Tư vấn kiến trúc và Xây dựng Hà Nội |
Quảng Thành |
Thành phố Thanh Hóa |
2050/QĐ-UBND |
15/6/2016 |
0.6 |
0.6 |
|
|
|
|
21 |
Khu Văn phòng thương mại tổng hợp |
Công ty TNHH Đầu tư phát triển Thăng Long Gold |
Quảng Thành |
Thành phố Thanh Hóa |
1692/QĐ-UBND |
18/5/2016 |
0.6 |
0.6 |
|
|
|
|
22 |
Khu dịch vụ thương mại tổng hợp Vinh Chung |
Công ty TNHH Vinh Chung |
Hoằng Quang |
Thành phố Thanh Hóa |
2005/QĐ-UBND |
10/6/2016 |
1.3 |
1.3 |
|
|
|
|
23 |
Khu thương mại dịch vụ Phú Quang |
Công ty Cổ phần Xây dựng và Thương mại Phú Quang |
Quảng Thành |
Thành phố Thanh Hóa |
2029/QĐ-UBND |
13/6/2016 |
0.4 |
0.4 |
|
|
|
|
24 |
Khu thương mại tổng hợp Hoàng Hà Sơn |
Công ty TNHH Hoàng Hà Sơn |
Quảng Thành |
Thành phố Thanh Hóa |
2027/QĐ-UBND |
13/6/2016 |
0.8 |
0.8 |
|
|
|
|
25 |
Xây dựng nhà điều hành, kho, bãi đậu xe vận tải và nhà hàng phục vụ lưu động |
Công ty Cổ phần Vận tải và kinh doanh tổng hợp Xuân Hà |
Quảng Thành |
Thành phố Thanh Hóa |
2049/QĐ-UBND |
15/6/2016 |
0.9 |
0.9 |
|
|
|
|
26 |
Khu hỗn hợp thương mại dịch vụ tại |
Công ty TNHH Xây dựng và Dịch vụ thương mại Hoàng Minh Vũ |
Đông Tân |
Thành phố Thanh Hóa |
2156/QĐ-UBND |
21/6/2016 |
1.85 |
1.85 |
|
|
|
|
27 |
Đầu tư quản lý vùng lõi khu cơ quan phía Nam trường Thanh Hoa - KDDT Đông Hương |
Báo Thanh Hóa |
Đông Hương |
Thành phố Thanh Hóa |
8396/UBND-CN |
01/12/2011 |
0.78 |
|
|
|
0.78 |
|
28 |
Khu thương mại DV tổng hợp và sửa chữa ô tô Đại Việt |
Công ty TNHH Đại Việt |
Quảng Thành |
Thành phố Thanh Hóa |
2160/QĐ-UBND |
22/6/2016 |
1.05 |
1.05 |
|
|
|
|
29 |
Trụ sở làm việc Công ty TNHH Tâm Đức |
Công ty TNHH Tâm Đức |
Đông Vệ |
Thành phố Thanh Hóa |
655/QĐ-UBND |
25/02/2016 |
0.25 |
0.25 |
|
|
|
|
30 |
Trung tâm thương mại dịch vụ tổng hợp |
Công ty TNHH Thương mại và Xây dựng Minh Thư |
Quảng Thành |
Thành phố Thanh Hóa |
2237/QĐ-UBND |
27/6/2016 |
0.43 |
0.43 |
|
|
|
|
31 |
Nhà văn phòng |
Công ty TNHH TM DL QT Hương Lúa |
Hoằng Long |
Thành phố Thanh Hóa |
4791/UBND-THKH |
25/5/2015 |
0.5 |
0.5 |
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
27.537 |
16.75 |
|
|
10.787 |
|
CÁC DỰ ÁN ĐỀ NGHỊ BỔ SUNG VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 THỊ XÃ BỈM SƠN
(Các dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất kèm theo Quyết định số: 3389/QĐ-UBND ngày 06/9/2016 của UBND tỉnh)
STT |
Tên dự án |
Chủ đầu tư |
Địa điểm đầu tư |
VB chấp thuận địa điểm của UBND tỉnh |
Tổng diện tích thực hiện dự án (ha) |
Chi tiết loại đất chuyển mục đích |
Ghi chú |
|||||
Xã, phường, thị trấn |
Huyện, thị xã, thành phố |
Số |
Ngày, tháng |
Đất trồng lúa (ha) |
Đất rừng phòng hộ (ha) |
Đất rừng đặc dụng (ha) |
Đất khác (ha) |
|||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
1 |
Khu thương mại dịch vụ và tổ chức sự kiện Minh Long |
Công ty TNHH DV TM TH Minh Long |
Ba Đình |
Bỉm Sơn |
1017/QĐ-UBND |
23/3/2016 |
0.58 |
|
|
|
0.58 |
|
2 |
Trạm bơm nước Nhà máy xi măng Long Sơn |
Công ty TNHH Long Sơn |
Đông Sơn |
Bỉm Sơn |
1019/QĐ-UBND |
23/3/2016 |
0.68 |
|
|
|
0.68 |
|
3 |
Trung tâm tiêu thụ xi măng Long Sơn |
Công ty TNHH Long Sơn |
Đông Sơn |
Bỉm Sơn |
1018/QĐ-UBND |
23/3/2016 |
3.3 |
|
|
|
3.3 |
|
4 |
Dự án Khu dịch vụ TMTH và KD xăng dầu Hoàng Long |
Công ty Cổ phần Đầu tư và Xây lắp Hoàng Long |
Đông Sơn |
Bỉm Sơn |
1914/QĐ-UBND |
06/6/2016 |
0.8 |
|
|
|
0.8 |
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
5.36 |
|
|
|
5.36 |
|
CÁC DỰ ÁN ĐỀ NGHỊ BỔ SUNG VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 THỊ XÃ SẦM SƠN
(Các dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất kèm theo Quyết định số: 3389/QĐ-UBND ngày 06/9/2016 của UBND tỉnh)
STT |
Tên dự án |
Chủ đầu tư |
Địa điểm đầu tư |
VB chấp thuận địa điểm của UBND tỉnh |
Tổng diện tích thực hiện dự án (ha) |
Chi tiết |
Ghi chú |
|||||
Xã, phường, thị trấn |
Huyện, thị xã, thành phố |
Số |
Ngày, tháng |
Đất trồng lúa (ha) |
Đất rừng phòng hộ (ha) |
Đất rừng đặc dụng (ha) |
Đất khác (ha) |
|||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
1 |
Khu du lịch sinh thái cao Cấp cửa Trường Lệ |
Tổng Công ty Bất động sản Đông Á |
Trường Sơn |
Sầm Sơn |
1611/UBND-THKH |
14/02/2015 |
47.1 |
|
2.65 |
3.5 |
40.95 |
|
2 |
Cửa hàng xăng dầu |
Công ty Cổ phần Xăng dầu dầu khí Nghi Sơn |
Bắc Sơn |
Sầm Sơn |
7874/UBND-KTTC |
07/8/2015 |
0.15 |
0.15 |
|
|
|
|
3 |
Khu TM dịch vụ tổng hợp |
Công ty cổ phần Đầu tư xây dựng Vũ Phong |
Quảng Cư |
Sầm Sơn |
985/QĐ-UBND |
21/3/2016 |
0.48 |
0.48 |
|
|
|
|
4 |
Trường mầm non Ánh Dương |
Công ty Cổ phần Buffalo Thanh Hóa |
Bắc Sơn |
Sầm Sơn |
528/QĐ-UBND |
05/02/2016 |
0.45 |
0.45 |
|
|
|
|
5 |
Tổ hợp dịch vụ khách sạn nhà hàng tại thị xã Sầm Sơn |
Công ty TNHH DVTM Thiên Phú |
Trung Sơn |
Sầm Sơn |
1952/UBND-CN |
04/3/2016 |
0.78 |
|
|
|
0.78 |
|
6 |
Trụ sở làm việc, trưng bày sản phẩm hàng thủ công mỹ nghệ xuất khẩu và kinh doanh dịch vụ phục vụ du lịch |
Công ty TNHH Minh Thành |
Quảng Tiến |
Sầm Sơn |
2488/UBND-NN |
21/3/2016 |
0.09 |
|
|
|
0.09 |
|
7 |
Khu dịch vụ du lịch tổng hợp, trưng bày sản phẩm hải sản và bãi đỗ xe Hoàng Giang |
Công ty TNHH XD và TM Hoàng Giang |
Quảng Cư |
Sầm Sơn |
1528/QĐ-UBND |
06/5/2016 |
1.7 |
|
|
|
1.7 |
|
8 |
Khách sạn Mặt trời mọc |
Công ty CP Đầu tư Thương mại và Du lịch Hoàng Sơn |
Trung Sơn |
Sầm Sơn |
1831/QĐ-UBND |
30/5/2016 |
0.9 |
|
|
|
0.9 |
|
9 |
Nhà máy gạch không nung |
Công ty CP xây dựng và DL Như Vũ |
Trung Sơn |
Bỉm Sơn |
335/UBND-THKH |
13/01/2015 |
0.95 |
0.95 |
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
52.6 |
2.03 |
2.65 |
3.5 |
44.42 |
|
CÁC DỰ ÁN ĐỀ NGHỊ BỔ SUNG VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN ĐÔNG SƠN
(Các dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất kèm theo Quyết định số: 3389/QĐ-UBND ngày 06/9/2016 của UBND tỉnh)
STT |
Tên dự án |
Chủ đầu tư |
Địa điểm đầu tư |
VB chấp thuận địa điểm của UBND tỉnh |
Tổng diện tích thực hiện dự án (ha) |
Chi tiết loại đất chuyển mục đích |
Ghi chú |
|||||
Xã, phường, thị trấn |
Huyện, thị xã, thành phố |
Số |
Ngày, tháng |
Đất trồng lúa (ha) |
Đất rừng phòng hộ (ha) |
Đất rừng đặc dụng (ha) |
Đất khác (ha) |
|||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
1 |
Xưởng chế biến đá làm vật liệu xây dựng |
Công ty CP Đầu tư và Xây dựng Minh Hương |
Đông Nam |
Đông Sơn |
2227/UBND-NN |
27/3/2014 |
1.48 |
1.48 |
|
|
|
|
2 |
Dự án nuôi trồng thủy sản |
Công ty cổ phần Sông Đà 25 |
Đông Nam |
Đông Sơn |
545/UBND-NN |
18/01/2016 |
6 |
|
|
|
6 |
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
7.48 |
1.48 |
|
|
6 |
|
CÁC DỰ ÁN ĐỀ NGHỊ BỔ SUNG VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN QUẢNG XƯƠNG
(Các dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất kèm theo Quyết định số: 3389/QĐ-UBND ngày 06/9/2016 của UBND tỉnh)
STT |
Tên dự án |
Chủ đầu tư |
Địa điểm đầu tư |
VB chấp thuận địa điểm của UBND tỉnh |
Tổng diện tích thực hiện dự án (ha) |
Chi tiết loại đất chuyển mục đích |
Ghi chú |
|||||
Xã, phường, thị trấn |
Huyện, thị xã, thành phố |
Số |
Ngày, tháng |
Đất trồng lúa (ha) |
Đất rừng phòng hộ (ha) |
Đất rừng đặc dụng (ha) |
Đất khác (ha) |
|||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
1 |
Khu nghỉ dưỡng, tắm nóng, tắm bùn |
Công ty TNHH Hải Đăng |
Quảng Yên |
Quảng Xương |
9585/UBND-THKH |
09/10/2014 |
7 |
7 |
|
|
|
|
3 |
Trung tâm dịch vụ nhà hàng, khách sạn nghỉ dưỡng sông Yên Xanh |
Công ty TNHH dịch vụ thương mại Bắc Cầu Ghép |
Quảng Trung |
Quảng Xương |
133/UBND-NN |
08/01/2015 |
1 |
|
|
|
1 |
|
4 |
Cửa hàng xăng dầu |
Công ty TNHH Nguyễn Toàn Thắng |
Quảng Lợi |
Quảng Xương |
9621/UBND-KTTC |
20/6/2015 |
0.042 |
|
|
|
0.042 |
|
5 |
Nhà máy may gia công mũ, giày |
Công ty TNHH MTV May Phúc Thịnh |
Quảng Văn |
Quảng Xương |
3765/QĐ-UBND |
29/9/2015 |
1.06 |
1.06 |
|
|
|
|
6 |
Cửa hàng xăng dầu |
Công ty TNHH Xây dựng và Thương mại Dũng Minh |
Quảng Bình |
Quảng Xương |
4610/UBND-KTTC |
11/5/2016 |
0.3 |
0.3 |
|
|
|
|
7 |
Khu dịch vụ Nông nghiệp và vật liệu xây dựng Dũng Minh |
Công ty TNHH Xây dựng và Thương mại Dũng Minh |
Quảng Bình |
Quảng Xương |
2069/QĐ-UBND |
15/6/2016 |
0.7 |
0.7 |
|
|
|
|
8 |
Trung tâm nghiên cứu, sản xuất và chế biến hạt giống Hana |
Công ty TNHH Hạt giống Hana |
Quảng Bình |
Quảng Xương |
2794/QĐ-UBND |
27/7/2016 |
5 |
4.5 |
|
|
0.5 |
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
15.10 |
13.56 |
|
|
1.54 |
|
CÁC DỰ ÁN ĐỀ NGHỊ BỔ SUNG VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN HOẰNG HÓA
(Các dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất kèm theo Quyết định số: 3389/QĐ-UBND ngày 06/9/2016 của UBND tỉnh)
STT |
Tên dự án |
Chủ đầu tư |
Địa điểm đầu tư |
VB chấp thuận địa điểm của UBND tỉnh |
Tổng diện tích thực hiện dự án (ha) |
Chi tiết loại đất chuyển mục đích |
Ghi chú |
|||||
Xã, phường, thị trấn |
Huyện, thị xã, thành phố |
Số |
Ngày, tháng |
Đất trồng lúa (ha) |
Đất rừng phòng hộ (ha) |
Đất rừng đặc dụng (ha) |
Đất khác (ha) |
|||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
1 |
Khu kinh doanh vận tải và thương mại Hồng Phát |
Công ty cổ phần Xây dựng và Phát triển hạ tầng Hồng Phát |
Hoằng Minh, Hoằng Đồng |
Hoằng Hóa |
10983/UBND-CN |
12/11/2014 |
2.5 |
2.5 |
|
|
|
|
2 |
Xây dựng trụ sở công ty, khu sản xuất vật liệu xây dựng không nung |
Công ty TNHH Dũng Duẩn |
Hoằng Ngọc |
Hoằng Hóa |
2522/UBND-THKH |
23/3/2015 |
1.3 |
|
|
|
1.3 |
|
3 |
Trạm dừng nghỉ Hoằng Minh |
Công ty TNHH Thương mại Hồng Hải |
Hoằng Minh |
Hoằng Hóa |
1582/UBND-THKH |
14/02/2015 |
2.7 |
2.7 |
|
|
|
|
4 |
Trạm dừng nghỉ Hoằng Thịnh |
Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển Gương Mặt Việt |
Hoằng Thịnh |
Hoằng Hóa |
2864/QĐ-UBND |
03/8/2015 |
1 |
1 |
|
|
|
|
5 |
Trụ sở phòng giao dịch Hoằng Lộc |
Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam chi nhánh Thanh Hóa |
Hoằng Lộc |
Hoằng Hóa |
380/UBND-THKH |
13/01/2016 |
0.04 |
|
|
|
0.04 |
|
6 |
DA Trụ sở làm việc và khu sản xuất Hoằng Long |
Công ty TNHH Dụng cụ thể thao Hoằng Long |
Hoằng Đồng |
Hoằng Hóa |
1531/QĐ-UBND |
06/5/2016 |
3 |
2 |
|
|
1 |
|
7 |
Trung tâm dịch vụ thương mại tổng hợp Hoàng Anh |
Công ty Cổ phần Đầu tư xây dựng và Thương mại Hoàng Anh |
Hoằng Thịnh |
Hoằng Hóa |
1620/QĐ-UBND |
12/5/2016 |
1.5 |
1.5 |
|
|
|
|
8 |
Trung tâm dịch vụ thương mại Tổng hợp Semec Lam Sơn |
Công ty CP Semec Nghi Sơn |
xã Hoằng Lộc; xã Hoằng Thịnh |
Hoằng Hóa |
1681/QĐ-UBND |
18/5/2016 |
2.5 |
2.5 |
|
|
|
|
9 |
Cửa hàng xăng dầu |
Công ty TNHH Sơn Hải |
Hoằng Thắng |
Hoằng Hóa |
5419/UBND-KTTC |
30/5/2016 |
0.2 |
0.2 |
|
|
|
|
10 |
Khu TM và Dịch vụ Tổng hợp Hải Đăng |
Công ty TNHH Thương mại và Dịch vụ Hải Đăng TH |
Hoằng Thịnh |
Hoằng Hóa |
1894/QĐ-UBND |
03/6/2016 |
1.17 |
1.17 |
|
|
|
|
11 |
Cửa hàng xăng dầu |
Công ty TNHH Thu Dương |
Hoằng Đồng |
Hoằng Hóa |
6112/UBND-KTTC |
10/6/2016 |
0.13 |
|
|
|
0.13 |
|
12 |
Khu dịch vụ TM TH Tuấn Linh |
Công ty cổ phần ĐT và XD Tuấn Linh |
Hoằng Đồng, Hoằng Thịnh |
Hoằng Hóa |
2387/QĐ-UBND |
05/7/2016 |
1.2 |
1.2 |
|
|
|
|
13 |
Mở rộng nhà máy may xuất khẩu |
Công ty TNHH Dụng cụ thể thao Sunrise |
Hoằng Thành |
Hoằng Hóa |
2888/QĐ-UBND |
28/8/2016 |
0.5 |
|
|
|
0.5 |
|
14 |
Khu dịch vụ TM TH và tập kết máy móc thiết bị |
Công ty TNHH XD, VT Hoàng Quân |
Hoằng Lộc |
Hoằng Hóa |
2887/QĐ-UBND |
02/8/2016 |
0.54 |
|
|
|
0.54 |
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
18.28 |
14.77 |
|
|
3.51 |
|
CÁC DỰ ÁN ĐỀ NGHỊ BỔ SUNG VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN HẬU LỘC
(Các dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất kèm theo Quyết định số: 3389/QĐ-UBND ngày 06/9/2016 của UBND tỉnh)
STT |
Tên dự án |
Chủ đầu tư |
Địa điểm đầu tư |
VB chấp thuận địa điểm của UBND tỉnh |
Tổng diện tích thực hiện dự án (ha) |
Chi tiết loại đất chuyển mục đích |
Ghi chú |
|||||
Xã, phường, thị trấn |
Huyện, thị xã, thành phố |
Số |
Ngày, tháng |
Đất trồng lúa (ha) |
Đất rừng phòng hộ (ha) |
Đất rừng đặc dụng (ha) |
Đất khác (ha) |
|||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
1 |
Trung tâm dịch vụ kinh doanh hàng tiểu thủ công nghiệp và đồ gỗ xuất khẩu |
Công ty TNHH Đầu tư và Thương mại Lộc Phát |
Liên Lộc |
Hậu Lộc |
4615/QĐ-UBND |
10/11/2015 |
0.6 |
0.6 |
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
0.6 |
0.6 |
|
|
|
|
CÁC DỰ ÁN ĐỀ NGHỊ BỔ SUNG VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN HÀ TRUNG
(Các dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất kèm theo Quyết định số: 3389/QĐ-UBND ngày 06/9/2016 của UBND tỉnh)
STT |
Tên dự án |
Chủ đầu tư |
Địa điểm đầu tư |
VB chấp thuận địa điểm của UBND tỉnh |
Tổng diện tích thực hiện dự án (ha) |
Chi tiết loại đất chuyển mục đích |
Ghi chú |
|||||
Xã, phường, thị trấn |
Huyện, thị xã, thành phố |
Số |
Ngày, tháng, năm |
Đất trồng lúa (ha) |
Đất rừng phòng hộ (ha) |
Đất rừng đặc dụng (ha) |
Đất khác (ha) |
|||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
1 |
Khai thác, thu gom, chế biến phân dơi làm phân bón nông nghiệp |
Công ty cổ phần Đầu tư phát triển thương mại Thành Lộc |
Hà Sơn |
Hà Trung |
1123/UBND-CN |
04/02/2015 |
19.8 |
|
|
|
19.8 |
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
19.8 |
|
|
|
19.8 |
|
CÁC DỰ ÁN ĐỀ NGHỊ BỔ SUNG VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN TRIỆU SƠN
(Các dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất kèm theo Quyết định số: 3389/QĐ-UBND ngày 06/9/2016 của UBND tỉnh)
STT |
Tên dự án |
Chủ đầu tư |
Địa điểm đầu tư |
VB chấp thuận địa điểm của UBND tỉnh |
Tổng diện tích thực hiện dự án (ha) |
Chi tiết loại đất chuyển mục đích |
Ghi chú |
|||||
Xã, phường, thị trấn |
Huyện, thị xã, thành phố |
Số |
Ngày, tháng |
Đất trồng lúa (ha) |
Đất rừng phòng hộ (ha) |
Đất rừng đặc dụng (ha) |
Đất khác (ha) |
|||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
1 |
Dự án Phát triển, sản xuất lúa gạo tại Thanh Hóa |
Công ty cổ phần Nông Công nghiệp Tiến Nông |
Khu công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp vừa và nhỏ liên xã Dân Lực - Dân Quyền - Dân Lý |
Triệu Sơn |
2316/QĐ-UBND |
23/6/2015 |
2.5 |
2.5 |
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
2.5 |
2.5 |
|
|
|
|
CÁC DỰ ÁN ĐỀ NGHỊ BỔ SUNG VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN YÊN ĐỊNH
(Các dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất kèm theo Quyết định số: 3389/QĐ-UBND ngày 06/9/2016 của UBND tỉnh)
STT |
Tên dự án |
Chủ đầu tư |
Địa điểm đầu tư |
VB chấp thuận địa điểm của UBND tỉnh |
Tổng diện tích thực hiện dự án (ha) |
Chi tiết loại đất chuyển mục đích |
Ghi chú |
|||||
Xã, phường, thị trấn |
Huyện, thị xã, thành phố |
Số |
Ngày, tháng |
Đất trồng lúa (ha) |
Đất rừng phòng hộ (ha) |
Đất rừng đặc dụng (ha) |
Đất khác (ha) |
|||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
1 |
Xưởng sản xuất chế biến đá làm vật liệu xây dựng |
Doanh nghiệp tư nhân Tuấn Hùng |
Yên Lâm |
Yên Định |
3317/UBND-THKH |
14/4/2015 |
2 |
0.5 |
|
|
1.5 |
|
2 |
Trang trại chăn nuôi lợn ngoại tập trung |
Công ty TNHH DPP |
Định Hòa |
Yên Định |
278/QĐ-UBND |
20/01/2016 |
2 |
2 |
|
|
|
|
3 |
Kho vật liệu nổ công nghiệp và Xưởng sản xuất chế biến đá làm VLXD |
Công ty Minh Thành |
Yên Lâm |
Yên Định |
1182/UBND-CN |
04/02/2016 |
2.2 |
|
|
|
2.2 |
|
4 |
Cơ sở kinh doanh dịch vụ hàng nông, lâm sản |
Công ty TNHH Thương mại dịch vụ Minh Long Yên Định |
Định Hưng |
Yên Định |
984/QĐ-UBND |
21/3/2016 |
0.55 |
0.55 |
|
|
|
|
5 |
Xưởng sản xuất chế biến đá làm vật liệu XD |
Công ty TNHH Dịch vụ kinh doanh tổng hợp Tây Thành |
Yên Lâm |
Yên Định |
824/QĐ-UBND |
11/3/2016 |
1.4 |
|
|
|
1.4 |
|
6 |
Cửa hàng xăng dầu |
Doanh nghiệp tư nhân Tân Bình |
Định Hòa |
Yên Định |
3943/UBND-KTTC |
25/4/2016 |
0.08 |
|
|
|
0.08 |
|
7 |
Xưởng sản xuất, chế biến đá mỹ nghệ |
Công ty Cổ phần Phú Thắng |
Yên Lâm |
Yên Định |
1473/QĐ-UBND |
29/4/2016 |
0.69 |
0.69 |
|
|
|
|
8 |
Xưởng sản xuất, chế biến đá mỹ nghệ |
Doanh nghiệp tư nhân Khánh Thành |
Yên Lâm |
Yên Định |
1472/QĐ-UBND |
29/4/2016 |
0.56 |
0.56 |
|
|
|
|
9 |
Nhà máy sản xuất gạch không nung và Xưởng sản xuất, chế biến đá làm vật liệu xây dựng |
Công ty TNHH Sản xuất đá Vạn Long |
Yên Lâm |
Yên Định |
1530/QĐ-UBND |
06/5/2016 |
3.7 |
0.8 |
|
|
2.9 |
|
10 |
Khu dịch vụ thương mại tổng hợp Quán Lào |
Công ty TNHH Một thành viên Phương Mai |
Quán Lào |
Yên Định |
1675/QĐ-UBND |
17/5/2016 |
0.24 |
0.24 |
|
|
|
|
11 |
Nhà máy sản xuất gạch không nung |
Công ty TNHH Xây dựng Kinh Đô |
Định Long |
Yên Định |
1830/QĐ-UBND |
30/5/2016 |
0.25 |
|
|
|
0.25 |
|
12 |
Xưởng sản xuất, chế biến đá làm vật liệu xây dựng thông thường |
Công ty TNHH Thương mại Lộc Phúc |
Yên Lâm |
Yên Định |
1829/QĐ-UBND |
30/5/2016 |
1.4 |
1.4 |
|
|
|
|
13 |
Xưởng sản xuất chế biến các sản phẩm từ đá tại Yên Lâm, Yên Định |
Công ty Cổ phần Đầu tư AMD Group |
Yên Lâm |
Yên Định |
1913/QĐ-UBND |
06/6/2016 |
2 |
|
|
|
2 |
|
14 |
Trung tâm thương mại vật liệu xây dựng Chuyên Gia |
Công ty TNHH Một thành viên Chuyên Gia |
Quán Lào |
Yên Định |
1925/QĐ-UBND |
07/6/2016 |
0.2 |
0.2 |
|
|
|
|
15 |
VP làm việc và kinh doanh, dịch vụ vật liệu xây dựng |
Công ty CP TV TK XD GTTL Hồng Quân |
Quán Lào |
Yên Định |
2106/QĐ-UBND |
17/6/2016 |
0.35 |
0.35 |
|
|
|
|
16 |
Kho vận liệu nổ công nghiệp |
Công ty TNHH Sản xuất đá Vạn Long |
Yên Lâm |
Yên Định |
4635/UBND- CN |
12/5/2016 |
0.025 |
0.025 |
|
|
|
|
17 |
Cơ sở kinh doanh dịch vụ đồ gỗ cao cấp và thiết bị giáo dục |
Công ty CP sản xuất thiết bị giáo dục Việt Nam |
Định Tường |
Yên Định |
2431/QĐ-UBND |
11/7/2016 |
0.35 |
0.35 |
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
18.00 |
7.67 |
|
|
10.33 |
|
CÁC DỰ ÁN ĐỀ NGHỊ BỔ SUNG VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN TĨNH GIA
(Các dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất kèm theo Quyết định số: 3389/QĐ-UBND ngày 06/9/2016 của UBND tỉnh)
STT |
Tên dự án |
Chủ đầu tư |
Địa điểm đầu tư |
VB chấp thuận địa điểm của UBND tỉnh |
Tổng diện tích thực hiện dự án (ha) |
Chi tiết loại đất chuyển mục đích |
Ghi chú |
|||||
Xã, phường, thị trấn |
Huyện, thị xã, thành phố |
Số |
Ngày, tháng |
Đất trồng lúa (ha) |
Đất rừng phòng hộ (ha) |
Đất rừng đặc dụng (ha) |
Đất khác (ha) |
|||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
1 |
Khu tổ hợp dịch vụ văn phòng, khách sạn Thanh Bình |
Doanh nghiệp tư nhân Thanh Bình |
Trường Lâm |
Tĩnh Gia |
377/UBND-THKH |
14/01/2015 |
1 |
|
|
|
1 |
|
2 |
Khu du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng |
Công ty TNHH Lĩnh Nam |
Hải Lĩnh |
Tĩnh Gia |
2839/UBND-THKH |
01/4/2015 |
4.7 |
|
4.7 |
|
|
|
3 |
Nhà máy nước sạch |
Công ty TNHH Xây lắp Hồng Hà |
Tân Dân |
Tĩnh Gia |
3514/UBND-THKH |
17/4/2015 |
2.5 |
|
|
|
2.5 |
|
4 |
Cửa hàng xăng dầu |
Công ty TNHH Tân Tiến |
Mai Lâm |
Tĩnh Gia |
5782/UBND-KTTC |
17/6/2015 |
0.15 |
|
|
|
0.15 |
|
5 |
Kho chứa vật liệu nổ công nghiệp xưởng nghiền sàng đá và công trình phụ trợ phục vụ khai thác mỏ đá |
Công ty cổ phần Hoàng Trường |
Trường Lâm |
Tĩnh Gia |
1468/UBND-CN |
22/02/2016 |
1.42 |
|
|
|
1.42 |
|
6 |
XD bến xe tại xã Hải Bình |
Công ty TNHH Nhất Hà |
Hải Bình |
Tĩnh Gia |
541/QĐ-UBND |
15/02/2016 |
0.4 |
|
|
|
0.4 |
|
7 |
Trang trại chăn nuôi tổng hợp Tuấn Hiền |
Công ty TNHH Thương mại và Xây dựng Tuấn Hiền |
Hải Lĩnh |
Tĩnh Gia |
1223/QĐ-UBND |
07/4/2016 |
3 |
|
|
|
3 |
|
8 |
Cửa hàng xăng dầu |
Công ty Xăng dầu Thanh Hóa |
Trường Lâm (Km 382+50, phải tuyến, Quốc lộ 1A) |
Tĩnh Gia |
4710/UBND-KTTC |
13/5/2016 |
0.3 |
0.3 |
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
13.47 |
0.3 |
4.7 |
|
8.47 |
|
CÁC DỰ ÁN ĐỀ NGHỊ BỔ SUNG VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN NÔNG CỐNG
(Các dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất kèm theo Quyết định số: 3389/QĐ-UBND ngày 06/9/2016 của UBND tỉnh)
STT |
Tên dự án |
Chủ đầu tư |
Địa điểm đầu tư |
VB chấp thuận địa điểm của UBND tỉnh |
Tổng diện tích thực hiện dự án (ha) |
Chi tiết loại đất chuyển mục đích |
Ghi chú |
|||||
Xã, phường, thị trấn |
Huyện, thị xã, thành phố |
Số |
Ngày, tháng |
Đất trồng lúa (ha) |
Đất rừng phòng hộ (ha) |
Đất rừng đặc dụng (ha) |
Đất khác (ha) |
|||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
1 |
Kinh doanh dịch vụ thương mại tổng hợp |
Công ty cổ phần Đầu tư và Phát triển xây dựng Thăng Long |
Minh Thọ |
Nông Cống |
3068/QĐ-UBND |
13/8/2016 |
0.6 |
0.6 |
|
|
|
|
2 |
Kho chứa vật liệu nổ công nghiệp |
Doanh nghiệp tư nhân Tiến Thịnh |
Hoàng Sơn |
Nông Cống |
548/UBND-CN |
18/01/2016 |
0.08 |
|
|
|
0.08 |
|
3 |
Mở rộng khai trường mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng |
Doanh nghiệp tư nhân Tiến Thịnh |
Hoàng Sơn |
Nông Cống |
6125/UBND-CN |
13/6/2016 |
0.55 |
0.55 |
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
1.23 |
1.15 |
|
|
0.08 |
|
CÁC DỰ ÁN ĐỀ NGHỊ BỔ SUNG VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN NGỌC LẶC
(Các dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất kèm theo Quyết định số: 3389/QĐ-UBND ngày 06/9/2016 của UBND tỉnh)
STT |
Tên dự án |
Chủ đầu tư |
Địa điểm đầu tư |
VB chấp thuận địa điểm của UBND tỉnh |
Tổng diện tích thực hiện dự án (ha) |
Chi tiết loại đất chuyển mục đích |
Ghi chú |
|||||
Xã, phường, thị trấn |
Huyện, thị xã, thành phố |
Số |
Ngày, tháng |
Đất trồng lúa (ha) |
Đất rừng phòng hộ (ha) |
Đất rừng đặc dụng (ha) |
Đất khác (ha) |
|||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
1 |
Nhà máy sản xuất tấm lót đường từ tre, luồng ép |
Công ty TNHH Giải trí Viễn Đông |
Quang Trung |
Ngọc Lặc |
2825/UBND-THKH |
14/4/2014 |
3 |
|
|
|
3 |
|
2 |
Khu du lịch nghỉ dưỡng Ngọc Lặc |
Công ty TNHH thương mại đầu tư và phát triển công nghệ Thăng Long Thanh Hóa |
Quang Trung |
Ngọc Lặc |
2826/UBND-THKH |
14/4/2014 |
26 |
|
|
|
26 |
|
3 |
Liên hợp sản xuất thức ăn chăn nuôi, chăn nuôi lợn và chế biến nông sản |
Công ty cổ phần thức ăn chăn nuôi Thái Dương |
Minh Tiến |
Ngọc Lặc |
2824/UBND-THKH 2015/QĐ-UBND |
14/4/2014 10/6/2016 |
70 |
|
|
|
70 |
|
4 |
Nhà máy chế biến thức ăn gia súc Cánh Đồng Xanh Ngọc Lặc |
Công ty cổ phần Cánh Đồng Xanh |
TT Ngọc Lặc |
Ngọc Lặc |
3044/UBND-THKH |
08/4/2015 |
4.3 |
4.3 |
|
|
|
|
5 |
Trung tâm đăng kiểm xe cơ giới tại xã Ngọc Khê |
Công ty Cổ phần Tập đoàn Xây dựng Miền Trung |
Ngọc Khê |
Ngọc Lặc |
3268/UBND-THKH |
13/4/2015 |
0.96 |
0.96 |
|
|
|
|
6 |
Bãi đỗ xe và bến thuyền Như Áng |
Công ty cổ phần Liên kết phát triển Việt |
Kiên Thọ |
Ngọc Lặc |
5195/QĐ-UBND |
12/10/2015 |
2.8 |
|
|
|
2.8 |
|
7 |
XD cửa hàng xăng dầu |
Doanh nghiệp tư nhân Xăng dầu Xuân Định |
Nguyệt Ấn |
Ngọc Lặc |
2592/UBND-KTTC |
23/3/2016 |
0.09 |
0.09 |
|
|
|
|
8 |
Xây dựng cửa hàng xăng dầu |
Doanh nghiệp tư nhân Xăng dầu Long Thu |
Ngọc Liên |
Ngọc Lặc |
5214/UBND-KTTC |
25/5/2016 |
0.2 |
0.2 |
|
|
|
|
9 |
Xây dựng cửa hàng xăng dầu |
Doanh nghiệp tư nhân Xăng dầu Long Thu |
Nguyệt Ấn |
Ngọc Lặc |
5215/UBND-KTTC |
25/5/2016 |
0.1 |
0.1 |
|
|
|
|
10 |
Đầu tư xây dựng Hang Bàn Bù và các công trình dịch vụ phục vụ Ngọc Khê |
Doanh nghiệp tư nhân Đầu tư Xây dựng và Thương mại Bảo Sơn |
Ngọc Khê |
Ngọc Lặc |
2241/QĐ-UBND |
27/6/2016 |
0.41 |
|
|
|
0.41 |
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
107.86 |
5.65 |
|
|
102.21 |
|
CÁC DỰ ÁN ĐỀ NGHỊ BỔ SUNG VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN CẨM THỦY
(Các dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất kèm theo Quyết định số: 3389/QĐ-UBND ngày 06/9/2016 của UBND tỉnh)
STT |
Tên dự án |
Chủ đầu tư |
Địa điểm đầu tư |
VB chấp thuận địa điểm của UBND tỉnh |
Tổng diện tích thực hiện dự án (ha) |
Chi tiết loại đất chuyển mục đích |
Ghi chú |
|||||
Xã, phường, thị trấn |
Huyện, thị xã, thành phố |
Số |
Ngày tháng |
Đất trồng lúa (ha) |
Đất rừng phòng hộ (ha) |
Đất rừng đặc dụng (ha) |
Đất khác (ha) |
|||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
1 |
Trung tâm viễn thông Viettel |
Chi nhánh Viettel Thanh Hóa |
Cẩm Sơn |
Cẩm Thủy |
5075/UBND-THKH |
18/6/2014 |
0.15 |
0.15 |
|
|
|
|
2 |
Cửa hàng xăng dầu |
Công ty cổ phần Xây dựng và Thương mại Hoàng Sơn |
Cẩm Sơn |
Cẩm Thủy |
12892/UBND- KTTC |
14/12/2015 |
0.25 |
0.25 |
|
|
|
|
3 |
Bãi tập kết cát sỏi |
Công ty cổ phần Thọ Nam Sơn |
Cẩm Bình |
Cẩm Thủy |
2781/QĐ-UBND |
27/7/2016 |
1.1 |
|
|
|
1.1 |
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
1.5 |
0.4 |
|
|
1.1 |
|
CÁC DỰ ÁN ĐỀ NGHỊ BỔ SUNG VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN THẠCH THÀNH
(Các dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất kèm theo Quyết định số: 3389/QĐ-UBND ngày 06/9/2016 của UBND tỉnh)
STT |
Tên dự án |
Chủ đầu tư |
Địa điểm đầu tư |
VB chấp thuận địa điểm của UBND tỉnh |
Tổng diện tích thực hiện dự án (ha) |
Chi tiết loại đất chuyển mục đích |
Ghi chú |
|||||
Xã, phường, thị trấn |
Huyện, thị xã, thành phố |
Số |
Ngày tháng |
Đất trồng lúa (ha) |
Đất rừng phòng hộ (ha) |
Đất rừng đặc dụng (ha) |
Đất khác (ha) |
|||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
1 |
Nhà máy sản xuất ván sàn và đồ gỗ Gia Bảo |
Công ty TNHH Sản xuất Thương mại Gia Bảo |
Thành Long |
Thạch Thành |
2301/QĐ-UBND |
30/6/2016 |
0.54 |
|
|
|
0.54 |
|
2 |
Nhà máy chế biến gỗ Đạm Xuân |
Doanh nghiệp tư nhân xăng dầu Đạm Xuân |
Thạch Quảng |
Thạch Thành |
2491/QĐ-UBND |
11/7/2016 |
2.3 |
1.5 |
|
|
0.8 |
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
2.84 |
1.5 |
|
|
1.34 |
|
CÁC DỰ ÁN ĐỀ NGHỊ BỔ SUNG VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN VĨNH LỘC
(Các dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất kèm theo Quyết định số: 3389/QĐ-UBND ngày 06/9/2016 của UBND tỉnh)
STT |
Tên dự án |
Chủ đầu tư |
Địa điểm đầu tư |
VB chấp thuận địa điểm của UBND tỉnh |
Tổng diện tích thực hiện dự án (ha) |
Chi tiết loại đất chuyển mục đích |
Ghi chú |
|||||
Xã, phường, thị trấn |
Huyện, thị xã, thành phố |
Số |
Ngày, tháng |
Đất trồng lúa (ha) |
Đất rừng phòng hộ (ha) |
Đất rừng đặc dụng (ha) |
Đất khác (ha) |
|||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
1 |
Nhà máy gạch không nung |
Tổng Công ty Đầu tư Hà Thanh - Công ty cổ phần |
Vĩnh Minh |
Vĩnh Lộc |
3510/QĐ-UBND |
14/9/2015 |
2.1 |
2.1 |
|
|
|
|
2 |
Khu xử lý chất thải rắn |
Tổng Công ty đầu tư Hà Thanh CTCP |
Vĩnh Thịnh |
Vĩnh Lộc |
12280/UBND-NN |
27/11/2015 |
1.2 |
1.2 |
|
|
|
|
3 |
Xưởng sản xuất may công nghiệp xuất khẩu |
Công ty TNHH Hà Tiễn |
Vĩnh Yên |
Vĩnh Lộc |
2240/QĐ-UBND |
27/6/2016 |
0.56 |
0.56 |
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
3.86 |
3.86 |
|
|
|
|
CÁC DỰ ÁN ĐỀ NGHỊ BỔ SUNG VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN THỌ XUÂN
(Các dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất kèm theo Quyết định số: 3389/QĐ-UBND ngày 06/9/2016 của UBND tỉnh)
STT |
Tên dự án |
Chủ đầu tư |
Địa điểm đầu tư |
VB chấp thuận địa điểm của UBND tỉnh |
Tổng diện tích thực hiện dự án (ha) |
Chi tiết loại đất chuyển mục đích |
Ghi chú |
|||||
Xã, phường, thị trấn |
Huyện, thị xã, thành phố |
Số |
Ngày, tháng |
Đất trồng lúa (ha) |
Đất rừng phòng hộ (ha) |
Đất rừng đặc dụng (ha) |
Đất khác (ha) |
|||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
1 |
Trung tâm nghiên cứu, ứng dụng công nghệ cao trong nông nghiệp và sản xuất, kinh doanh giống cây trồng, rau sạch |
Công ty CP XD&ĐT Phát triển nông thôn Miền Tây |
Tây Hồ, Hạnh Phúc |
Thọ Xuân |
2478/QĐ-UBND |
07/7/2015 |
2 |
1.7 |
|
|
0.3 |
|
2 |
Cửa hàng xăng dầu |
Công ty cổ phần Vận tải Lam Sơn |
Thọ Xương |
Thọ Xuân |
8658/UBND-KTTC |
26/8/2015 |
0.15 |
|
|
|
0.15 |
Chuyển từ đất SKC sang đất TMĐ |
3 |
Trung tâm dịch vụ, thương mại Trường Xuân |
Công ty Cổ phần Thương mại Trường Xuân |
Xuân Thắng |
Thọ Xuân |
1471/QĐ-UBND |
29/4/2016 |
2 |
|
|
|
2 |
|
4 |
Chợ xã Thọ Nguyên |
Công ty Cổ phần Bảo Chi |
Thọ Nguyên |
Thọ Xuân |
1674/QĐ-UBND |
17/5/2016 |
0.37 |
0.37 |
|
|
|
|
5 |
Trại gà giống Xuân Phú |
Công ty Cổ phần Nông sản Phú Gia |
Xuân Phú |
Thọ Xuân |
1866/QĐ-UBND |
01/6/2016 |
18 |
|
|
|
18 |
|
6 |
Xưởng gia công, lắp ráp cơ khí Thọ Xuân |
Công ty Cổ phần Công nghệ Thọ Xuân |
Thọ Hải |
Thọ Xuân |
2006/QĐ-UBND |
10/6/2016 |
1 |
1 |
|
|
|
|
7 |
Nhà máy may xuất khẩu thời trang |
Công ty CP Quốc tế Swimax |
Tây Hồ, Xuân Trường |
Thọ Xuân |
2719/QĐ-UBND |
21/7/2016 |
2.5 |
2.5 |
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
26.02 |
5.57 |
|
|
20.45 |
|
CÁC DỰ ÁN ĐỀ NGHỊ BỔ SUNG VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN NHƯ THANH
(Các dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất kèm theo Quyết định số: 3389/QĐ-UBND ngày 06/9/2016 của UBND tỉnh)
STT |
Tên dự án |
Chủ đầu tư |
Địa điểm đầu tư |
VB chấp thuận địa điểm của UBND tỉnh |
Tổng diện tích thực hiện dự án (ha) |
Chi tiết loại đất chuyển mục đích |
Ghi chú |
|||||
Xã, phường, thị trấn |
Huyện, thị xã, thành phố |
Số |
Ngày, tháng |
Đất trồng lúa (ha) |
Đất rừng phòng hộ (ha) |
Đất rừng đặc dụng (ha) |
Đất khác (ha) |
|||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
1 |
Kho chứa VLXD phục vụ khai thác mỏ đá |
Công ty cổ phần xi măng Công Thanh |
Thanh Kỳ |
Như Thanh |
5276/UBND-CN |
24/6/2014 |
0.25 |
|
|
|
0.25 |
|
2 |
Cửa hàng xăng dầu |
Doanh nghiệp tư nhân Thương mại dịch vụ Phú Phượng |
Phú Nhuận |
Như Thanh |
2552/UBND-KTTC |
22/3/2016 |
0.15 |
0.15 |
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
0.4 |
0.15 |
|
|
0.25 |
|
CÁC DỰ ÁN ĐỀ NGHỊ BỔ SUNG VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN THƯỜNG XUÂN
(Các dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất kèm theo Quyết định số: 3389/QĐ-UBND ngày 06/9/2016 của UBND tỉnh)
STT |
Tên dự án |
Chủ đầu tư |
Địa điểm đầu tư |
VB chấp thuận địa điểm của UBND tỉnh |
Tổng diện tích thực hiện dự án (ha) |
Chi tiết loại đất chuyển mục đích |
Ghi chú |
|||||
Xã, phường, thị trấn |
Huyện, thị xã, thành phố |
Số |
Ngày, tháng |
Đất trồng lúa (ha) |
Đất rừng phòng hộ (ha) |
Đất rừng đặc dụng (ha) |
Đất khác (ha) |
|||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
1 |
Nhà máy chế biến lâm sản Hồng Đức |
Công ty TNHH Đông Dương |
Luận Thành |
Thường Xuân |
5303/UBND-NN |
05/6/2015 |
5.25 |
|
|
|
5.25 |
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
5.25 |
|
|
|
5.25 |
|
CÁC DỰ ÁN ĐỀ NGHỊ BỔ SUNG VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN LANG CHÁNH
(Các dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất kèm theo Quyết định số: 3389/QĐ-UBND ngày 06/9/2016 của UBND tỉnh)
STT |
Tên dự án |
Chủ đầu tư |
Địa điểm đầu tư |
VB chấp thuận địa điểm của UBND tỉnh |
Tổng diện tích thực hiện dự án (ha) |
Chi tiết loại đất chuyển mục đích |
Ghi chú |
|||||
Xã, phường, thị trấn |
Huyện, thị xã, thành phố |
Số |
Ngày, tháng |
Đất trồng lúa (ha) |
Đất rừng phòng hộ (ha) |
Đất rừng đặc dụng (ha) |
Đất khác (ha) |
|||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
1 |
Trụ sở Trung tâm viễn thông Viettel |
Chi nhánh Viettel Thanh Hóa |
TT Lang Chánh |
Lang Chánh |
3126/UBND-THKH |
23/4/2014 |
0.15 |
|
|
|
0.15 |
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
0.15 |
|
|
|
0.15 |
|
CÁC DỰ ÁN ĐỀ NGHỊ BỔ SUNG VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN BÁ THƯỚC
(Các dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất kèm theo Quyết định số: 3389/QĐ-UBND ngày 06/9/2016 của UBND tỉnh)
STT |
Tên dự án |
Chủ đầu tư |
Địa điểm đầu tư |
VB chấp thuận địa điểm của UBND tỉnh |
Tổng diện tích thực hiện dự án (ha) |
Chi tiết loại đất chuyển mục đích |
Ghi chú |
|||||
Xã, phường, thị trấn |
Huyện, thị xã, thành phố |
Số |
Ngày, tháng |
Đất trồng lúa (ha) |
Đất rừng phòng hộ (ha) |
Đất rừng đặc dụng (ha) |
Đất khác (ha) |
|||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
1 |
Ứng dụng công nghệ cao sản xuất tre ép công nghiệp |
Công ty CP Mía đường Lam Sơn |
Thiết Ống |
Bá Thước |
1542/QĐ-UBND |
06/5/2016 |
22.5 |
|
|
|
22.5 |
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
22.5 |
|
|
|
22.5 |
|
CÁC DỰ ÁN ĐỀ NGHỊ BỔ SUNG VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN QUAN HÓA
(Các dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất kèm theo Quyết định số: 3389/QĐ-UBND ngày 06/9/2016 của UBND tỉnh)
STT |
Tên dự án |
Chủ đầu tư |
Địa điểm đầu tư |
VB chấp thuận địa điểm của UBND tỉnh |
Tổng diện tích thực hiện dự án (ha) |
Chi tiết loại đất chuyển mục đích |
Ghi chú |
|||||
Xã, phường, thị trấn |
Huyện, thị xã, thành phố |
Số |
Ngày, tháng |
Đất trồng lúa (ha) |
Đất rừng phòng hộ (ha) |
Đất rừng đặc dụng (ha) |
Đất khác (ha) |
|||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
1 |
Dự án tận dụng rác thải chế biến tre luồng để sản xuất than hoạt tính xuất khẩu |
Công ty TNHH tre Xứ Thanh |
Xuân Phú |
Quan Hóa |
9126/UBND-NN |
30/9/2014 |
2 |
|
|
|
2 |
|
2 |
Xưởng chế biến lâm sản, Trang trại chăn nuôi gia cầm và thủy sản |
Hợp tác xã Chế biến lâm sản Sông Mã |
Xuân Phú |
Quan Hóa |
10844/UBND-NN |
10/11/2014 |
1.1 |
1.1 |
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
3.1 |
1.1 |
|
|
2 |
|
CÁC DỰ ÁN ĐỀ NGHỊ BỔ SUNG VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN QUAN SƠN
(Các dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất kèm theo Quyết định số: 3389/QĐ-UBND ngày 06/9/2016 của UBND tỉnh)
STT |
Tên dự án |
Chủ đầu tư |
Địa điểm đầu tư |
VB chấp thuận địa điểm của UBND tỉnh |
Tổng diện tích thực hiện dự án (ha) |
Chi tiết loại đất chuyển mục đích |
Ghi chú |
|||||
Xã, phường, thị trấn |
Huyện, thị xã, thành phố |
Số |
Ngày, tháng |
Đất trồng lúa (ha) |
Đất rừng phòng hộ (ha) |
Đất rừng đặc dụng (ha) |
Đất khác (ha) |
|||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
1 |
Kho vật liệu nổ công nghiệp |
Hợp tác xã Tân Thanh |
Sơn Lư |
Quan Sơn |
1541/UBND-CN |
23/02/2016 |
0.021 |
|
|
|
0.021 |
|
2 |
Cửa hàng xăng dầu |
Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Sơn |
Trung Hạ |
Quan Sơn |
2282/QĐ-UBND |
29/6/2016 |
0.1 |
|
|
|
0.1 |
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
0.12 |
|
|
|
0.12 |
|
Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất Ban hành: 02/06/2014 | Cập nhật: 11/07/2014
Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014