Quyết định 3370/QĐ-UBND năm 2011 về Danh mục và thời gian giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa tại Sở Khoa học và Công nghệ do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành
Số hiệu: | 3370/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Nam | Người ký: | Lê Phước Thanh |
Ngày ban hành: | 19/10/2011 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3370/QĐ-UBND |
Quảng Nam, ngày 19 tháng 10 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC VÀ THỜI GIAN GIẢI QUYẾT CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 93/2007/QĐ-TTg ngày 22/6/2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương;
Căn cứ Quyết định số 759/QĐ-UBND ngày 10/3/2011 của UBND tỉnh về ban hành Kế hoạch cải cách hành chính năm 2011;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 746/TTr-SNV ngày 07 tháng 10 năm 2011,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục và thời gian giải quyết các thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa tại Sở Khoa học và Công nghệ.
Hồ sơ thủ tục, mức thu phí, lệ phí để giải quyết các thủ tục hành chính nêu trên được thực hiện theo quy định hiện hành của nhà nước.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ:
1. Triển khai thực hiện Điều 6 Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 93/2007/QĐ-TTg ngày 22/6/2007 của Thủ tướng Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương đối với các thủ tục hành chính nêu tại Điều 1 Quyết định này.
2. Trong quá trình tổ chức thực hiện, căn cứ vào quy định hiện hành của nhà nước và chức năng, nhiệm vụ được giao quyết định sửa đổi, bổ sung, điều chỉnh Danh mục và thời gian giải quyết các thủ tục hành chính (nhưng không được cao hơn thời gian quy định tại Quyết định này) thực hiện theo cơ chế một cửa tại Sở Khoa học và Công nghệ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 3063/QĐ-UBND ngày 22/9/2008 của Chủ tịch UBND tỉnh ban hành Danh mục và thời gian giải quyết công việc thực hiện theo cơ chế một cửa tại Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Nam.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC VÀ THỜI GIAN
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3370 /QĐ-UBND ngày 19 tháng 10 năm 2011 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT |
Lĩnh vực, thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết |
I |
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC |
|
1 |
Đăng ký hoạt động Khoa học và Công nghệ |
15 ngày |
2 |
Đăng ký lập chi nhánh, Văn phòng đại diện của tổ chức hoạt động Khoa học và Công nghệ |
15 ngày |
3 |
Cấp lại giấy chứng nhận Đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ của tổ chức KHCN hoặc của Chi nhánh, Văn phòng đại diện do bị mất, rách, nát hoặc hết thời hạn hiệu lực. |
15 ngày |
4 |
Đăng ký thay đổi cơ quan quyết định thành lập hoặc thay đổi trụ sở chính (chuyển sang tỉnh/thành phố thực thuộc Trung ương khác nơi đã đăng ký hoạt động). |
15 ngày |
5 |
Đăng ký thay đổi, bổ sung một hoặc một số nội dung ghi trên giấy chứng nhận của tổ chức KHCN hoặc Văn phòng đại diện, chi nhánh. |
15 ngày |
6 |
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện, chi nhánh |
15 ngày |
7 |
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ, trường hợp không sử dụng ngân sách nhà nước |
30 ngày |
8 |
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ, trường hợp sử dụng ngân sách nhà nước. |
10 ngày |
II |
LĨNH VỰC NĂNG LƯỢNG NGUYÊN TỬ, AN TOÀN BỨC XẠ HẠT NHÂN |
|
1 |
Khai báo thiết bị X-Quang chẩn đoán trong y tế |
05 ngày |
2 |
Cấp giấy phép thiết bị X-Quang sử dụng trong y tế |
30 ngày |
3 |
Gia hạn giấy phép thiết bị X-Quang sử dụng trong y tế |
10 ngày |
4 |
Giấy phép sửa đổi, bổ sung thiết bị X-Quang sử dụng trong y tế |
10 ngày |
5 |
Cấp lại giấy phép thiết bị X-Quang sử dụng trong y tế |
10 ngày |
6 |
Cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế) |
10 ngày |
III |
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG CÔNG NGHỆ |
|
1 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ (đối với trường hợp công nghệ thuộc dự án đầu tư không do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận đầu tư). |
15 ngày |
2 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung, sửa đổi hợp đồng chuyển giao công nghệ (đối với trường hợp công nghệ thuộc dự án đầu tư không do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận đầu tư). |
15 ngày |
3 |
Thẩm tra công nghệ các dự án đầu tư ở giai đoạn xem xét cấp phép đầu tư. |
15 ngày |
4 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định công nghệ (đối với Giám định viên công nghệ là người Việt Nam) |
30 ngày |
5 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định công nghệ (đối với Các Tổ chức giám định công nghệ không có vốn nước ngoài) |
15 ngày |
IV |
LĨNH VỰC SỞ HỮU TRÍ TUỆ |
|
1 |
Cấp giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp |
30 ngày |
2 |
Cấp lại giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp |
15 ngày |
V |
LĨNH VỰC TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG |
|
1 |
Kiểm định, đo lường đối với các phương tiện đo thuộc danh mục phải kiểm định nhà nước. |
05 ngày |
2 |
Kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu |
03 ngày |
3 |
Tiếp nhận và giải quyết hồ sơ công bố hợp chuẩn |
07 ngày |
4 |
Tiếp nhận và giải quyết hồ sơ công bố hợp quy |
07 ngày |
Ghi chú: Thời gian giải quyết hồ sơ công việc là thời gian làm việc (không kể ngày nghỉ hàng tuần, lễ, tết), được tính kể từ ngày bộ phận tiếp nhận và trả kết quả nhận đủ hồ sơ hợp lệ đến ngày hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Quyết định 3063/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Đề án vị trí việc làm của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Yên Bái Ban hành: 05/12/2019 | Cập nhật: 22/04/2020
Quyết định 759/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Kon Tum Ban hành: 15/10/2019 | Cập nhật: 14/12/2019
Quyết định 3063/QĐ-UBND năm 2018 quy định về điều kiện, trình tự, thủ tục, hồ sơ xét, công nhận và công bố xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao tại tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2018-2020 Ban hành: 07/11/2018 | Cập nhật: 11/03/2019
Quyết định 3063/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Đề án “Thực hiện chính sách đặc thù hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội vùng dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2017-2020 theo Quyết định 2085/QĐ-TTg" Ban hành: 15/10/2018 | Cập nhật: 26/02/2019
Quyết định 759/QĐ-UBND về Kế hoạch bồi dưỡng đội ngũ doanh nhân gắn với nâng cao năng lực cạnh tranh, hội nhập cho doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Nghệ An năm 2018 Ban hành: 05/03/2018 | Cập nhật: 31/03/2018
Quyết định 3063/QĐ-UBND năm 2017 về quy chế phối hợp giữa Sở Thông tin và Truyền thông, Công an tỉnh và Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh trong hoạt động bảo đảm an toàn thông tin mạng trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 27/11/2017 | Cập nhật: 04/12/2017
Quyết định 759/QĐ-UBND năm 2017 quy định tạm thời về cơ chế tổ chức thực hiện nội dung, mức chi hỗ trợ dự án phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo nguồn kinh phí sự nghiệp thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững tỉnh Điện Biên giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 29/08/2017 | Cập nhật: 01/11/2017
Quyết định 759/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung đã chuẩn hóa thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Tư pháp áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 19/04/2017 | Cập nhật: 03/05/2017
Quyết định 759/QĐ-UBND năm 2017 sửa đổi Quyết định 1351/QĐ-UBND Ban hành: 03/05/2017 | Cập nhật: 26/07/2017
Quyết định 3063/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt đồ án quy hoạch phân khu xây dựng tỷ lệ 1/2000 Khu Công nghiệp Minh Hưng - Sikico mở rộng, xã Đồng Nơ, huyện Hớn Quản, tỉnh Bình Phước Ban hành: 29/11/2016 | Cập nhật: 07/03/2017
Quyết định 759/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng công trình đường liên huyện từ xã Thành An (An Khê) đến xã Kon Bla và Đăk Hlơ (Kbang), tỉnh Gia Lai Ban hành: 04/08/2016 | Cập nhật: 24/11/2016
Quyết định 759/QĐ-UBND phê duyệt diện tích miễn thủy lợi phí năm 2016 cho các địa phương, đơn vị quản lý, khai thác công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 30/03/2016 | Cập nhật: 01/04/2016
Quyết định 759/QĐ-UBND năm 2016 về Kế hoạch xúc tiến đầu tư và danh mục dự án kêu gọi đầu tư trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2016 - 2020 Ban hành: 08/04/2016 | Cập nhật: 23/04/2016
Quyết định 759/QĐ-UBND năm 2016 về mức lãi suất cho vay tối thiểu của Quỹ đầu tư phát triển Thanh Hóa Ban hành: 07/03/2016 | Cập nhật: 21/03/2016
Quyết định 3063/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Long An Ban hành: 26/08/2015 | Cập nhật: 01/09/2015
Quyết định 759/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Chỉ tiêu và Kế hoạch tuyển sinh vào lớp 10 trường THPT chuyên Bắc Kạn năm học 2014-2015 Ban hành: 12/05/2014 | Cập nhật: 28/05/2014
Quyết định 759/QĐ-UBND năm 2013 bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật không còn phù hợp với quy định của pháp luật hiện hành Ban hành: 04/07/2013 | Cập nhật: 06/08/2013
Quyết định 759/QĐ-UBND về Kế hoạch thực hiện công tác theo dõi thi hành pháp luật năm 2013 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 08/05/2013 | Cập nhật: 28/10/2013
Quyết định 3063/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực nhà ở thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng trên địa bàn Thành phố Hà Nội Ban hành: 13/05/2013 | Cập nhật: 17/05/2013
Quyết định 759/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt dự án Nâng cao năng lực quản lý, tăng cường giám sát đa dạng sinh học, thực thi pháp luật và chuẩn bị cơ chế chia sẻ lợi ích tại rừng đặc dụng An Toàn Ban hành: 29/03/2013 | Cập nhật: 26/10/2013
Quyết định 759/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/2000 khu đô thị mới Chùa Hà Tiên, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 29/03/2013 | Cập nhật: 05/06/2013
Quyết định 759/QĐ-UBND năm 2011 Kế hoạch dạy nghề cho lao động nông thôn theo Quyết định số 1956/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ Ban hành: 29/04/2011 | Cập nhật: 22/05/2013
Quyết định 759/QĐ-UBND năm 2011 công bố danh mục văn bản có liên quan đến cung cấp dịch vụ công đã qua rà soát Ban hành: 24/03/2011 | Cập nhật: 25/08/2014
Quyết định 759/QĐ-UBND năm 2011 về Kế hoạch cải cách hành chính năm 2011 do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành Ban hành: 10/03/2011 | Cập nhật: 09/04/2011
Quyết định 759/QĐ-UBND năm 2009 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Bến Tre Ban hành: 16/04/2009 | Cập nhật: 12/07/2013
Quyết định 3063/QĐ-UBND năm 2008 Quy định tạm thời về xếp lương, nâng bậc lương, bổ nhiệm, điều động, tiếp nhận đối với cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn thuộc tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 12/12/2008 | Cập nhật: 22/06/2015
Quyết định 3063/QĐ-UBND năm 2008 về Danh mục và thời gian giải quyết công việc theo cơ chế một cửa tại Sở Khoa học và Công nghệ do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành Ban hành: 22/09/2008 | Cập nhật: 30/07/2012
Quyết định 93/2007/QĐ-TTg Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương Ban hành: 22/06/2007 | Cập nhật: 28/06/2007