Quyết định 337/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt danh mục vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức thuộc Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Cao Bằng
Số hiệu: 337/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Cao Bằng Người ký: Hoàng Xuân Ánh
Ngày ban hành: 18/03/2020 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Lao động, Cán bộ, công chức, viên chức, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 337/QĐ-UBND

Cao Bằng, ngày 18 tháng 3 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC THUỘC SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH CAO BẰNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị quyết số 18-NQ/TW ngày 25 tháng 10 năm 2017 của Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa XII về tiếp tục đổi mới, sắp xếp tổ chức bộ máy của hệ thống chính trị tinh gọn, hoạt động hiệu lực, hiệu quả;

Căn cứ Nghị định số 36/2013/NĐ-CP ngày 22 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức;

Căn cứ Thông tư số 05/2013/TT-BNV ngày 25 tháng 6 năm 2013 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện Nghị định số 36/2013/NĐ-CP ngày 22 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức;

Căn cứ Quyết định số 2025/QĐ-BNV ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Bộ Nội vụ phê duyệt danh mục vị trí việc làm trong cơ quan, tổ chức hành chính của tỉnh Cao Bằng;

Xét Tờ trình số 146/TTr-STTTT ngày 19 tháng 12 năm 2019 và Đề án số 145/ĐA-BDT ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Cao Bằng;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 387/TTr-SNV ngày 06 tháng 3 năm 2020,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt danh mục vị trí việc làm và ngạch công chức tối thiểu tương ứng với từng vị trí việc làm của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Cao Bằng, cụ thể như sau:

Tổng số vị trí việc làm: 30 vị trí, trong đó:

- Nhóm lãnh đạo, quản lý, điều hành: 08 vị trí;

- Nhóm chuyên môn, nghiệp vụ: 10 vị trí;

- Nhóm hỗ trợ, phục vụ: 12 vị trí.

(Có biểu chi tiết kèm theo).

Điều 2. Danh mục vị trí việc làm và tiêu chuẩn ngạch công chức tối thiểu tương ứng với từng vị trí việc làm đã được phê duyệt là cơ sở thực hiện việc tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức theo quy định hiện hành.

Giao Sở Nội vụ theo dõi, kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện các nội dung trong Đề án vị trí việc làm của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Cao Bằng và các nội dung được phê duyệt tại Quyết định này.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định 180/QĐ-UBND ngày 27 tháng 02 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt danh mục vị trí việc làm của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Cao Bằng.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- CT, các PCT UBND tỉnh; (bản Đt)
- Sở Thông tin & TT, Sở Nội vụ; (bản Đt)
- Các PCVP UBND tỉnh; (bản Đt)
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, NC, NC.

CHỦ TỊCH




Hoàng Xuân Ánh

 

DANH MỤC

VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 337/QĐ-UBND ngày 18 tháng 3 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)

STT

Mã VTVL

Tên vị trí việc làm

Ngạch công chức tối thiểu

 

13

Tổng cộng

30

I

13.1

Nhóm lãnh đạo, quản lý, điều hành

8

1

13.1.1

Giám đốc Sở

Chuyên viên chính

2

13.1.2

Phó Giám đốc Sở

Chuyên viên chính

3

13.1.3

Trưởng phòng

Chuyên viên

4

13.1.4

Chánh Văn phòng

Chuyên viên

5

13.1.5

Chánh Thanh tra

Thanh tra viên

6

13.1.6

Phó Trưởng phòng

Chuyên viên

7

13.1.7

Phó Chánh Văn phòng

Chuyên viên

8

13.1.8

Phó Chánh Thanh tra

Thanh tra viên

II

13.2

Nhóm chuyên môn nghiệp vụ

10

1

13.2.1

Quản lý công nghệ thông tin

Chuyên viên

2

13.2.2

Quản lý viễn thông

Chuyên viên

3

13.2.3

Quản lý bưu chính

Chuyên viên

4

13.2.4

Quản lý kế hoạch - tài chính

Chuyên viên

5

13.2.5

Quản lý báo chí

Chuyên viên

6

13.2.6

Quản lý xuất bản

Chuyên viên

7

13.2.7

Quản lý thông tin đối ngoại

Chuyên viên

8

13.2.8

Quản lý thông tin cơ sở

Chuyên viên

9

13.2.9

Thanh tra

Thanh tra viên

10

13.2.10

Pháp chế

Chuyên viên

III

13.3

Nhóm hỗ trợ, phục vụ

12

1

13.3.1

Tổ chức nhân sự

Chuyên viên

2

13.3.2

Hành chính tổng hợp

Chuyên viên

3

13.3.4

Quản trị công sở

Cán sự

4

13.3.5

Công nghệ thông tin

Chuyên viên hoặc TĐ

5

13.3.6

Kế toán

Kế toán viên trung cấp

6

13.3.7

Thủ quỹ

Nhân viên

7

13.3.8

Văn thư

Nhân viên

8

13.3.9

Lưu trữ

Nhân viên hoặc TĐ

9

13.3.10

Nhân viên kỹ thuật

 

10

13.3.11

Lái xe

 

11

13.3.12

Phục vụ

 

12

13.3.13

Bảo vệ