Quyết định 3369/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Bình Dương
Số hiệu: | 3369/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Dương | Người ký: | Trần Thanh Liêm |
Ngày ban hành: | 13/11/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Văn hóa , thể thao, du lịch, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3369/QĐ-UBND |
Bình Dương, ngày 13 tháng 11 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA THỂ THAO VÀ DU LỊCH, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TỈNH BÌNH DƯƠNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về việc kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 119/TTr-SVHTTDL ngày 11/10/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 11 thủ tục hành chính mới (lĩnh vực Mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm và Văn hóa cơ sở), 31 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung (lĩnh vực Thể dục Thể thao) và bãi bỏ 03 thủ tục hành chính (lĩnh vực Văn hóa cơ sở) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Bình Dương.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Những quy định về thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa Thể thao và du lịch có số thứ tự 36, 37 (Mục A, Phần II), thủ tục hành chính có số thứ tự 64 đến 93 (Mục C, Phần II); thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện có số thứ tự 01 (Mục A, Phần II) ban hành kèm theo Quyết định số 1153/QĐ-UBND ngày 04/5/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Bình Dương hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA THỂ THAO VÀ DU LỊCH, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3369/QĐ-UBND ngày 13 tháng 11 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA THỂ THAO VÀ DU LỊCH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Trang |
|
I |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH |
1 |
|
A |
LĨNH VỰC VĂN HÓA |
|
|
A3 |
Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm |
|
|
1 |
1 |
Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại |
1 |
2 |
2 |
Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại |
5 |
3 |
3 |
Cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại |
9 |
4 |
4 |
Cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại |
13 |
5 |
5 |
Thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại |
17 |
A5 |
Văn hóa cơ sở |
|
|
6 |
1 |
Cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cho danh nghiệp |
21 |
7 |
2 |
Cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường |
26 |
8 |
3 |
Cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cho danh nghiệp |
31 |
9 |
4 |
Cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường |
35 |
10 |
5 |
Cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cho hộ kinh doanh |
39 |
11 |
6 |
Cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cho hộ kinh doanh |
44 |
II |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG |
48 |
|
B |
LĨNH VỰC THỂ DỤC THỂ THAO |
|
|
12 |
1 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp |
48 |
13 |
2 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao |
54 |
14 |
3 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận |
60 |
15 |
4 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
63 |
16 |
5 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động đối với môn Yoga |
66 |
17 |
6 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động đối với môn Gofl |
72 |
18 |
7 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động đối với môn Cầu lông |
79 |
19 |
8 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động đối với môn Taekwondo |
85 |
20 |
9 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động đối với môn Karate |
91 |
21 |
10 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động đối với môn bơi, lặn |
97 |
22 |
11 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động đối với môn billards & snooker |
104 |
23 |
12 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động đối với môn Bóng bàn |
110 |
24 |
13 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động đối với môn dù lượn và diều bay |
115 |
25 |
14 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động đối với môn Khiêu vũ thể thao |
123 |
26 |
15 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động đối với môn Thể dục thẩm mỹ |
129 |
27 |
16 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động đối với môn Judo |
136 |
28 |
17 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động đối với môn Thể dục thể hình và Fitness |
142 |
29 |
18 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Lân Sư Rồng |
148 |
30 |
19 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí |
154 |
31 |
20 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động đối với môn Quyền anh |
160 |
32 |
21 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động môn đối với môn Võ cổ truyền, vovinam |
166 |
33 |
22 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động đối với môn Bóng đá |
172 |
34 |
23 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động đối với môn Quần vợt |
178 |
35 |
24 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động đối với môn Patin |
184 |
36 |
25 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động đối với môn Bắn súng thể thao |
191 |
37 |
26 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động đối với môn Bóng ném |
198 |
38 |
27 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động đối với môn Wushu |
204 |
39 |
28 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động đối với môn Leo núi thể thao |
210 |
40 |
29 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động đối với môn Bóng rổ |
217 |
41 |
30 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động đối với môn Đấu kiếm thể thao |
223 |
42 |
31 |
Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổ chức |
229 |
Thay thế thủ tục hành chính có số thứ tự 64 đến 94 từ trang 236 đến trang 433 (lĩnh vực thể dục thể thao) Mục C Phần II ban hành kèm theo Quyết định số 1153/QĐ-UBND ngày 04 tháng 5 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã.
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA THỂ THAO VÀ DU LỊCH; ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
Stt |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC |
|
I |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VHTTDL |
||
A |
LĨNH VỰC VĂN HÓA |
|
|
A5 |
Văn hóa cơ sở |
|
|
1 |
1 |
Cấp Giấy phép kinh doanh Vũ trường |
Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2019 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ trường, có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 9 năm 2019 |
2 |
2 |
Cấp Giấy phép kinh doanh karaoke |
|
II |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN |
||
A |
LĨNH VỰC VĂN HÓA |
|
|
A1 |
Văn hóa cơ sở |
|
|
3 |
1 |
Cấp Giấy phép kinh doanh karaoke cho hộ kinh doanh (do cơ quan cấp Giấy phép kinh doanh cấp huyện cấp) |
Nghị định số 54/2019/NĐ- CP ngày 19 tháng 6 năm 2019 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ trường, có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 9 năm 2019 |
Bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch có số thứ tự 36, 37 trang 136 đến trang 144 (lĩnh vực văn hóa cơ sở); thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện có số thứ tự 01 từ trang 536 đến trang 540 (lĩnh vực văn hóa cơ sở) Phần II ban hành kèm theo Quyết định số 1153/QĐ-UBND ngày 04 tháng 5 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã.
Quyết định 1153/QĐ-UBND năm 2019 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân nhân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Bình Dương Ban hành: 04/05/2019 | Cập nhật: 15/05/2019
Quyết định 1153/QĐ-UBND về Kế hoạch thực hiện Đề án “Tăng cường công tác phổ biến, giáo dục pháp luật nhằm nâng cao ý thức pháp luật cho thanh thiếu niên” năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 06/04/2018 | Cập nhật: 13/06/2018
Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 03/11/2017
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Quyết định 1153/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cà Mau Ban hành: 30/06/2017 | Cập nhật: 17/10/2017
Quyết định 1153/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất lựa chọn chủ đầu tư dự án đầu tư xây dựng nhà ở thương mại tại xã Ninh Hải, huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 06/09/2016 | Cập nhật: 01/10/2016
Quyết định 1153/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt mức hỗ trợ giống để chuyển đổi từ trồng lúa sang trồng cây màu trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 24/07/2014 | Cập nhật: 01/09/2016
Quyết định 1153/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình cấp điện nông thôn tỉnh Bình Phước giai đoạn 2013-2020 Ban hành: 04/06/2014 | Cập nhật: 16/06/2014
Quyết định 1153/QĐ-UBND năm 2013 điều chỉnh kế hoạch đấu thầu các gói thầu cấu phần 1 Dự án đầu tư xây dựng công trình Trung tâm Thông tin và Giao lưu văn hóa tỉnh Bắc Kạn thuộc Dự án Phát triển du lịch bền vững tiểu vùng sông Mê Kông mở rộng Ban hành: 25/07/2013 | Cập nhật: 12/09/2013
Quyết định 1153/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 22/06/2013 | Cập nhật: 31/07/2015
Quyết định 1153/QĐ-UBND năm 2012 đính chính Quyết định 921/QĐ-UBND về việc ban hành danh mục văn bản quy phạm pháp luật đã hết hiệu lực thi hành tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 25/07/2012 | Cập nhật: 11/06/2013
Quyết định 1153/QĐ-UBND năm 2012 công bố kết quả rà soát văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành từ năm 2005 đến năm 2010 Ban hành: 11/04/2012 | Cập nhật: 14/08/2014
Quyết định 1153/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ áp dụng chung tại cấp xã của tỉnh Điện Biên do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành Ban hành: 22/11/2011 | Cập nhật: 17/12/2011
Quyết định 1153/QĐ-UBND năm 2011 về thành lập Hội đồng Tư vấn giới thiệu trẻ em làm con nuôi ở nước ngoài do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 15/06/2011 | Cập nhật: 15/05/2018
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Quyết định 1153/QĐ-UBND năm 2008 về tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa tại Sở Thông tin và Truyền thông do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Ban hành: 14/05/2008 | Cập nhật: 19/05/2008
Quyết định 1153/QĐ-UBND năm 2006 hỗ trợ kinh phí cho cán bộ đi đào tạo, bồi dưỡng kỹ thuật cao, chuyên khoa sâu thuộc ngành y tế Ban hành: 30/08/2006 | Cập nhật: 05/11/2014