Quyết định 3363/QĐ-UBND năm 2008 về duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của quận 3 do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Số hiệu: 3363/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Thành phố Hồ Chí Minh Người ký: Nguyễn Thành Tài
Ngày ban hành: 05/08/2008 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: 01/09/2008 Số công báo: Số 67
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------

Số: 3363/QĐ-UBND

TP. Hồ Chí Minh, ngày 05 tháng 8 năm 2008

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2010 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM (2006 - 2010) CỦA QUẬN 3

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân quận 3 tại Tờ trình số 20/TTr-UBND ngày 16 tháng 4 năm 2008 và đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 5954/TTr-TNMT- KH ngày 28 tháng 7 năm 2008,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 của quận 3 với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Các chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010:

a) Diện tích, cơ cấu các loại đất:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

CHỈ TIÊU

Mã LĐ

Hiện trạng năm 2005

Quy hoạch đến năm 2010

Tăng (+), giảm (-) so với hiện trạng

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích (ha)

Tỷ lệ (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)=(6)-(4)

(9)=[(8)/ (4)]*100

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

492,88

100

492,88

100

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

492,88

100

492,88

100

0,00

0,00

2.1

Đất ở

OTC

227,63

46,18

222,81

45,21

-4,83

-2,12

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

-

 

 

 

 

 

2.1.2

Đất ở tại đô thị

ODT

227,63

100

222,81

100

-4,83

-2,12

2.2

Đất chuyên dùng

CDG

245,52

49,81

245,23

49,75

-0,29

-0,12

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, CTSN

CTS

27,88

11,35

28,11

11,46

0,23

0,83

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

CQA

3,80

1,55

3,72

1,52

-0,08

-2,20

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh PNN

CSK

48,89

19,91

48,25

19,67

-0,65

-1,33

2.2.3.1

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

2.2.3.2

Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

SKC

48,89

100

48,25

100

-0,65

-1,33

2.2.3.3

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

2.2.3.4

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, GS

SKX

 

 

 

 

 

 

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

CCC

164,95

67,18

165,16

67,35

0,21

0,13

2.2.4.1

Đất giao thông

DGT

121,65

73,75

124,73

75,52

3,09

2,54

2.2.4.2

Đất thủy lợi

DTL

5,96

3,61

 

 

-5,96

-100,00

2.2.4.3

Đất để chuyển dẫn năng lượng, truyền thông

DNT

0,07

0,04

0,07

0,04

 

 

2.2.4.4

Đất cơ sở văn hóa

DVH

3,51

2,13

4,97

3,01

1,46

41,57

2.2.4.5

Đất cơ sở y tế

DYT

7,74

4,69

7,94

4,81

0,20

2,61

2.2.4.6

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

20,86

12,65

22,01

13,33

1,15

5,52

2.2.4.7

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

2,38

1,44

2,50

1,51

0,12

5,13

2.2.4.8

Đất chợ

DCH

0,74

0,45

0,74

0,45

0,00

-0,28

2.2.4.9

Đất có di tích, danh thắng

LDT

2,05

1,24

2,20

1,33

0,15

7,40

2.2.4.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

RAC

0,01

0

0,01

0

 

 

2.3

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

14,22

2,88

14,10

2,86

-0,11

-0,79

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

0,33

0,07

0,33

0,07

 

 

2.5

Đất sông suối và mặt nước CD

SMN

5,18

1,05

10,41

2,11

5,23

101,03

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

CHỈ TIÊU

Diện tích đến năm 2010

 

 

(1)

(2)

(3)

(4)

 

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP

NNP/PNN

-

 

2

CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

 

 

 

3

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT CHUYỂN SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP CÓ THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở

PN0(a)/PN1(a)

0,76

 

3.1

Đất trụ sở cơ quan

TS0/PN1(a)

0,60

 

3.2

Đất công trình sự nghiệp không kinh doanh

SN0/PN1(a)

 

 

3.3

Đất quốc phòng, an ninh

CQA/PN1(a)

 

 

3.4

Đất có mục đích công cộng không thu tiền sử dụng đất

CC0(a)/PN1(a)

0,16

 

3.5

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD/PN1(a)

 

 

3.6

Đất sông suối và mặt nước CD

SMN/PN1(a)

 

 

4

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở CHUYỂN SANG ĐẤT Ở

PKT(a)/OTC

1,25

 

4.1

Đất chuyên dùng

CDG/OTC

1,21

 

4.1.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS/OTC

 

 

4.1.2

Đất quốc phòng, an ninh

CQA/OTC

0,08

 

4.1.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK/OTC

0,54

 

4.1.4

Đất có mục đích công cộng

CCC/OTC

0,59

 

4.2

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN/OTC

0,01

 

4.3

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD/OTC

 

 

4.4

Đất sông suối và mặt nước CD

SMN/OTC

0,03

 

4.5

Đất phi nông nghiệp khác

PNK/OTC

 

 

c) Diện tích đất phải thu hồi:

Đơn vị tính: ha

TT

LOẠI ĐẤT PHẢI THU HỒI

Diện tích thu hồi đến năm 2010

(1)

(2)

(3)

(4)

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

 

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

18,72

2.1

Đất ở

OTC

12,10

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

2.1.2

Đất ở tại đô thị

ODT

12,10

2.2

Đất chuyên dùng

CDG

6,48

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình SN

CTS

0,77

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

CQA

0,08

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh PNN

CSK

3,73

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

CCC

1,89

2.3

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

0,13

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

 

2.5

Đất sông suối và mặt nước CD

SMN

 

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng, các khu vực đất phải thu hồi được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 (tỷ lệ 1/10.000) và báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010, định hướng đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) quận 3 thành phố Hồ Chí Minh do Ủy ban nhân dân quận 3 lập ngày 16 tháng 4 năm 2008.

Điều 2. Duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) quận 3 với các chỉ tiêu chủ yếu sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

CHỈ TIÊU

Diện tích

Năm 2006

Năm 2007

Năm 2008

Năm 2009

Năm 2010

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

492,88

492,88

492,88

492,88

492,88

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

-

-

-

-

-

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

492,88

492,88

492,88

492,88

492,88

2.1

Đất ở

OTC

227,26

227,39

224,49

223,68

222,81

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

-

-

-

-

-

2.1.2

Đất ở tại đô thị

ODT

227,26

227,39

224,49

223,68

222,81

2.2

Đất chuyên dùng

CDG

240,66

240,53

243,52

244,35

245,23

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

27,88

27,91

28,01

27,95

28,11

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

CQA

3,80

3,72

3,72

3,72

3,72

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh PNN

CSK

48,74

48,54

48,40

48,41

48,25

2.2.3.1

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

2.2.3.2

Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

SKC

48,74

48,54

48,40

48,41

48,25

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

CCC

160,24

160,36

163,40

164,28

165,16

2.2.4.1

Đất giao thông

DGT

121,87

121,97

123,74

124,51

124,73

2.2.4.2

Đất thủy lợi

DTL

0,28

-

-

-

-

2.2.4.3

Đất để chuyển dẫn năng lượng, truyền thông

DNT

0,07

0,07

0,07

0,07

0,07

2.2.4.4

Đất cơ sở văn hóa

DVH

3,51

3,73

4,73

4,73

4,97

2.2.4.5

Đất cơ sở y tế

DYT

7,74

7,80

7,83

7,85

7,94

2.2.4.6

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

21,61

21,48

21,59

21,69

22,01

2.2.4.7

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

2,38

2,38

2,50

2,50

2,50

2.2.4.8

Đất chợ

DCH

0,74

0,74

0,74

0,74

0,74

2.2.4.9

Đất có di tích, danh thắng

LDT

2,05

2,19

2,20

2,20

2,20

2.2.4.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

RAC

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

2.3

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

14,22

14,22

14,13

14,10

14,10

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

0,33

0,33

0,33

0,33

0,33

2.5

Đất sông suối và mặt nước CD

SMN

10,41

10,41

10,41

10,41

10,41

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Chỉ tiêu

Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ kế hoạch

Phân theo từng năm

Năm 2006

Năm 2007

Năm 2008

Năm 2009

Năm 2010

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP

NNP/PNN

-

-

-

-

-

-

2

CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

 

 

 

 

 

 

 

3

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT CHUYỂN SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP CÓ THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở

PN0(a)/PN1(a)

0,76

 

0,34

0,06

0,06

0,30

3.1

Đất trụ sở cơ quan

TS0/PN1(a)

0,60

 

0,27

 

0,06

0,27

3.2

Đất công trình sự nghiệp không kinh doanh

SN0/PN1(a)

 

 

 

 

 

 

3.3

Đất quốc phòng, an ninh

CQA/PN1(a)

 

 

 

 

 

 

3.4

Đất có mục đích công cộng không thu tiền sử dụng đất

CC0(a)/PN1(a)

0,16

 

0,07

0,06

 

0,03

3.5

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD/PN1(a)

 

 

 

 

 

 

3.6

Đất sông suối và mặt nước CD

SMN/PN1(a)

 

 

 

 

 

 

4

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở CHUYỂN SANG ĐẤT Ở

PKT(a)/OTC

1,25

0,27

0,44

0,38

0,05

0,12

4.1

Đất chuyên dùng

CDG/OTC

1,21

0,24

0,44

0,38

0,05

0,11

4.1.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS/OTC

-

-

-

-

-

-

4.1.2

Đất quốc phòng, an ninh

CQA/OTC

0,08

-

0,08

-

-

-

4.1.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK/OTC

0,54

0,24

-

0,26

-

0,04

4.1.4

Đất có mục đích công cộng

CCC/OTC

0,59

-

0,35

0,12

0,05

0,07

4.2

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN/OTC

0,01

-

-

-

-

0,01

4.3

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD/OTC

-

-

-

-

-

-

4.4

Đất sông suối và mặt nước CD

SMN/OTC

0,03

0,03

-

-

-

-

4.5

Đất phi nông nghiệp khác

PNK/OTC

-

-

-

-

-

-

3. Kế hoạch thu hồi đất

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

LOẠI ĐẤT PHẢI THU HỒI

Diện tích cần thu hồi trong kỳ kế hoạch

Phân theo từng năm

 

 

Năm 2006

Năm 2007

Năm 2008

Năm 2009

Năm 2010

 

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

 

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

 

 

 

 

 

 

 

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

18,72

1,31

1,53

5,82

1,10

8,95

 

2.1

Đất ở

OTC

12,10

0,68

0,54

4,93

0,86

5,10

 

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

2.1.2

Đất ở tại đô thị

ODT

12,10

0,68

0,54

4,93

0,86

5,10

 

2.2

Đất chuyên dùng

CDG

6,48

0,63

1,00

0,80

0,22

3,83

 

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

0,77

-

0,06

0,02

0,06

0,62

 

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

CQA

0,08

-

0,08

-

-

-

 

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

3,73

0,24

0,28

0,37

0,05

2,79

 

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

CCC

1,89

0,39

0,57

0,40

0,10

0,43

 

2.3

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

0,13

-

-

0,09

0,02

0,02

 

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

-

-

-

-

-

-

 

2.5

Đất sông suối và mặt nước CD

SMN

-

-

-

-

-

-

 

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

-

-

-

-

-

 

Điều 3. Căn cứ các chỉ tiêu đã được duyệt trong Quyết định này, Ủy ban nhân dân quận 3 có trách nhiệm:

1. Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

Điều 4. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các sở - ngành thành phố và Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận 3 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC




Nguyễn Thành Tài

 





Nghị định 181/2004/NĐ-CP thi hành Luật Đất đai Ban hành: 29/10/2004 | Cập nhật: 10/12/2012