Quyết định 33/2012/QĐ-UBND về đơn giá bồi thường nhà, vật kiến trúc và di chuyển mồ mả khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Nam
Số hiệu: | 33/2012/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hà Nam | Người ký: | Mai Tiến Dũng |
Ngày ban hành: | 20/12/2012 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 33/2012/QĐ-UBND |
Hà Nam, ngày 20 tháng 12 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG NHÀ, VẬT KIẾN TRÚC VÀ DI CHUYỂN MỒ MẢ KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ NAM
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM
CăncứLuậtTổchứcHộiđồngnhândânvàUỷbannhândânvàLuật Đất đai ngày26 tháng11năm2003;
CăncứcácNghịđịnhcủaChínhphủ:Nghịđịnhsố197/2004/NĐ-CPngày03 tháng12năm2004vềbồithường,hỗtrợvàtáiđịnhcưkhiNhànướcthuhồiđất; Nghịđịnhsố17/2006/NĐ-CPngày27tháng01năm2006củaChínhphủsửađổi,bổ sungmộtsốđiềucủaNghịđịnhsố197/2004/NĐ-CP;Nghịđịnhsố84/2007/NĐ-CP ngày25 tháng5 năm2007quyđịnhbổsung việc cấp giấychứngnhậnquyền sửdụng đất,thuhồiđất,thựchiệnquyềnsửdụngđất,trìnhtự,thủtụcbồithường,hỗtrợ,tái địnhcưkhiNhànướcthuhồiđấtvàgiảiquyếtkhiếunạivềđấtđai;Nghịđịnhsố 69/2009/NĐ-CPngày13tháng8năm2009quyđịnhbổsungvềquyhoạchsửdụng đất,thuhồi đất, bồithường, hỗtrợ và táiđịnhcư;
CăncứThôngtưsố14/2009/TT-BTNMTngày01tháng10năm2009củaBộ trưởngBộTàinguyênvàMôitrườngquyđịnhchitiếtvềbồithường,hỗtrợ,táiđịnh cưvà trìnhtự,thủtụcthuhồiđất, giao đất,cho thuêđất;
CăncứcácThôngtưcủaBộtrưởngBộXâydựng:Thôngtưsố33/2009/TT- BXDngày30tháng9năm2009banhànhQuychuẩnkỹthuậtquốcgiavềphânloại, phân cấp công trình xây dựng dân dụng, công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật đô thị; Thôngtưsố04/2010/TT-BXDngày26tháng5năm2010hướngdẫnlậpvàquảnlý chiphíđầu tưxâydựngcôngtrình;
Xét đềnghịcủa Giámđốc Sở Xâydựng,
|
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH |
ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG NHÀ, VẬT KIẾN TRÚC VÀ DI CHUYỂN MỒ MẢ KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT
(BanhànhkèmtheoQuyếtđịnh số33/2012/QĐ-UBND ngày20tháng 12năm2012củaUỷ bannhândântỉnh)
Căncứ TCVN2748-1991“Phâncấpnhà và công trình-Nguyêntắc cơbản”.
CăncứThôngtưsố04/2010/TT-BXDngày26năm5năm2010củaBộ trưởng BộXâydựng hướngdẫn lậpvà quảnlýchi phíđầu tưxâydựngcôngtrình;
- Đốivớinhàmáichảykhôngcótrầnlàtừmặtnềnnhàđếnmặttrêncủaquá giang,đốivớinhàcótrầnlàtừnềnnhàđếnmặttrêncủatrầnnhà,đốivớinhàbán mái là từ nềnnhà đếnđỉnhcộtquânhoặcđỉnh tường biên.
- Đốivớinhà mái bằnglà từmặt nềnnhàđếnmặt trên tấmsàn mái.
- Độcaocủanhà làtínhchomỗi tầng(tínhtừnền nhà đếnmặt trêntấmsàn).
Vậtkiếntrúcbaogồmgiếngkhoan,giếngđào,sân,cầuthang,gácxép,tường rào, bể chứanước,cổng,ô văngcửa…
- Đốivớinhàmáibằng:Làdiệntíchmặtbằngxâydựngcủatầngđó,gồmcả tườngxây(hoặcphầntườngchungthuộcvềcôngtrình)vàdiệntíchmặtbằngcủalô gia, ban công, sê nô, hành lang, hộp kỹ thuật, ống khói, trừ diện tích ô trống cầu thangchiếmchỗ.
- Đối với nhà tạmvà nhàcấpIV:Làdiệntíchhình chiếu bằngcủamáitrênmặt bằngxâydựnggọilàdiệntíchxâydựng(giớihạnchiềurộngnhôracủamáitrước, mái sausovớimặt ngoàicộthiênvà tường hậutối đalà0,2m).
hỗtrợnàokhác.Mứcgiánàyápdụngchoviệcbồithường,hỗtrợkhiNhànướcthu hồiđấttrênđịa bàntỉnhHà Nam.
-Tổchức,hộgiađình,cánhânlàchủsởhữutàisảnhợpphápcóđấtbịNhà nước thuhồi.
-Cóđủđiềukiệnquyđịnhtạicáckhoản1,2,3,4,5,7,9,10và11Điều8, Nghị địnhsố197/2004/NĐ-CPngày03 tháng12năm2004 của Chínhphủvềbồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất và Điều 24, Nghị định số 69/2009/NĐ-CPngày13năm8năm2009củaChínhphủquyđịnhbổsungvềquy hoạchsử dụngđất,giá đất,thuhồiđất, bồithường, hỗ trợvàtáiđịnhcư.
3. Nguyên tắc bồithườngtàisản:
CăncứĐiều18, Nghị định số197/2004/NĐ-CP của Chính phủ và các Điều10, 11,13,mục2,ChươngII,Thôngtưsố14/2009/TT-BTNMTngày01năm10năm 2009củaBộtrưởngBộTàinguyênvàMôi trườngquyđịnhchitiếtvềbồithường,hỗ trợ,táiđịnhcưvà trình tự, thủtục thuhồiđất,giao đất,chothuêđất.
I. QUY ĐỊNH VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG TÍNH TOÁN BỒI THƯỜNG NHÀ, CÔNG TRÌNH, VẬT KIẾN TRÚC, MỒ MẢ
1. Đối với nhà, công trình phục vụ sinh hoạt của hộ gia đình, cá nhân và các tổ chức khác:
1.1. Đốivớinhàở,vậtkiếntrúc(VKT),côngtrìnhphụcvụsinhhoạtcủahộ giađình,cánhân:Bồithườngbằnggiátrịxâymớicủanhà,côngtrìnhcótiêuchuẩn kỹthuật tương đươngtrong bảng đơngiánày:
Mứcbồi thườngnhà, VKT |
= |
Giátrị xâymới củanhàvà vật kiến trúc |
+(-)Một khoản tiền bằng tỷlệ% trên giátrị xâymới củanhàvàvật kiến trúc (nếucó). |
1.2. Đốivớinhà,vậtkiếntrúcxâydựngkhácvớiquyđịnhtạiđiểm1.1,khoản 1,mục I,phầnnày:
Mứcbồi thườngnhà, VKT |
= |
Giátrị hiện cócủanhàvà vật kiến trúc |
+(-)Một khoản tiền bằng tỷlệ% trên giátrị hiện cócủanhàvàvật kiến trúc (nếucó). |
Ghichú:
a)Giátrịxâymớicủanhàvàvậtkiếntrúc=Diệntíchxây dựng(sàn)x(nhân) Đơngiá xâydựngmớix(nhân)Hệ số bồi thườngtheo khu vực xâydựngquyđịnh tại Phụlục II (ápdụngchođiểm1.1,khoản1,mục I,phần này).
b)Giátrịhiệncócủanhàvàvậtkiếntrúc=Diệntíchxâydựng(sàn)x(nhân). Tỷlệ%chấtlượngcònlạicủanhàvàvậtkiếntrúcbằngHệsốtínhbồithườngtheo chấtlượngcònlạicủacôngtrìnhxâydựngquyđịnhtạiPhụlụcIx(nhân)Hệsốbồi thườngtheokhuvựcxâydựngquyđịnhtạiPhụlụcII(ápdụngchođiểm1.2,khoản 1,mục I,phầnnày).
c) Khoản +(cộng),-(trừ) mộtkhoảntiềnbằngtỷlệ %trêngiátrịxâymới hoặchiệncócủanhàvàvậtkiếntrúc(nếucó)làkhoảntănggiảmkhiápdụngkhung giánhàvàvậtkiếntrúccó1sốđiểmkhácloạinhàđãnêutrongkhunggiáđịnháp dụng.Mức tăng,giảmgiá từ5÷20%.
d)Trongquátrìnhtínhtoánbồithườngnhữngcôngtrìnhcókếtcấumỹthuật, kỹthuậtcaohơnsovớiquyđịnhtrongbảnggiáthìđượccộngtừ5÷15%sovớimức giáchuẩn.
đ)Tỷlệ%chấtlượngcònlạicủanhà,vậtkiếntrúclàmứctốiđakhônglớn hơn100%giátrịxâymớicủanhà,vậtkiếntrúccótiêuchuẩnkỹthuậttươngđương vớinhà,vậtkiếntrúcbịthiệt hại(ápdụngchođiểm1.2,khoản1,mục I,phần này).
e)Trườnghợpđốivớinhà,côngtrìnhkhôngcònsửdụngđượcthìchỉđược tínhbồithường vậtkiến trúcx(nhân)tỷlệ %chấtlượngcònlại.
1.3.Đốivớicôngtrình kếtcấuhạ tầng kỹthuật:
Mức bồi thường bằng giá trịxâymới của công trình cótiêuchuẩnkỹthuật tương đương. Trườnghợpcôngtrìnhkhôngcòn sửdụngthìkhôngđượcbồithường.
2.Đốivớinhà,côngtrình bịphádỡ một phần:
a) Trườnghợpphádỡ 1 phần(dọcnhà hoặc ngangnhà,côngtrình):
-Nếuphầncònlạikhôngcònsửdụngđượcthìđượcbồithường100%giátrị nhà,côngtrình.
-Nếuphầnnhà(hoặcôgian)cònlạivẫntồntạivàsửdụngđượcthìđượcbồi thường100%phầnnhà(hoặcôgian)bịphádỡvàcộngthêm30%giátrịdiệntích còn lại đểchi phísửachữa, hoànthiệncông trình.
Diệntíchcôngtrìnhphảiphádỡđượctínhnhưsau:Nếuvào1phầngianthì tínhhếtcảgian,vào1phầnhiêntínhhếtcảhiên.Phảilưuýđếnviệctháodỡkhông làm ảnh hưởng chất lượng công trình của gian bên cạnh (bước gian nhà cấp 4 là khoảngcáchgiữa2vìkèo,bướcgiannhàmáibằnglàkhoảngcáchgiữa2dầm,cột chịulực).
-Trườnghợp phádỡ dọcnhàvàotoànbộ kếtcấuchịulựcchínhcủacông trình (côngtrìnhkhôngcònkhảnăngchịulực)thìđượcbồithường100%diệntíchxây dựngcủa nhà,công trình.
Việcchitrảkinhphíbồithườngchocáchộbịảnhhưởngtrênđượcthựchiện nhưsau:Chủhộphảicamkếtthựchiệntháodỡdichuyểntheophươngánvàtiếnđộ được duyệt và phải đảmbảo an toàn trong thi công. Phần kinh phí được Ban giải phóngmặt bằnggiữ lại từ 10÷20%, saukhichủhộđã thực hiệnđúngmới trả tiếp.
b)Trườnghợpđốivớinhàsaukhiphádỡ< 50%diệntíchmàcôngtrìnhphụ, cầu thangởphíatrướcthìhỗ trợ80%giá trịbồithườngcác côngtrình phụ,cầuthang bịảnh hưởngđểsắp xếp lạimặt bằngcông trình.
c)Hỗtrợxắpxếplạisaukhitháodỡnhàchính:Nhàchínhphảitháodỡhết, khiđócáccôngtrìnhphụnằmởphíatrước.Trườnghợpnàykhôngđượctínhbồi thườngmàchỉtínhhỗtrợđểsắpxếplạitrêndiệntíchsửdụnghợpphápđúngbằng diệntíchxâydựngcủanhàchínhphảiphádỡvàphùhợpvớiquyhoạchhiệntrạng củahộgiađình.Mứchỗtrợlà80%mứcbồithườngcôngtrìnhphụbịảnhhưởngđể xâydựnglạinhà chính.
3. Nhà, vật kiến trúc gắnliền vớiđất khithu hồikhôngđược bồithường:
-Xâydựngsaukhiquyhoạch,kếhoạchsửdụngđấtcôngbốmàkhôngđược cơ quannhà nước cóthẩmquyềncho phépxâydựng.
-Xâydựngsaungày01tháng7năm2004màtạithờiđiểmxâydựngđãtrái vớimụcđíchsửdụngđấtđãđượcxácđịnhtrongquyhoạch,kếhoạchsửdụngđất được xétduyệt.
- Xâydựngsaukhicóquyết địnhthuhồiđấtđược côngbố.
- Xâydựngtrênđấtkhôngđủđiềukiện được bồithườngtheoquyđịnh tạiĐiều 8(khoản1,2,3,4,5,7,9,10,11),Nghịđịnhsố197/2004/NĐ-CP,màkhixâydựng đã được cơ quan nhà nước có thẩmquyền thông báo không được phép xâydựng. Ngườicócôngtrình xây dựngtráiphépđóbuộc phảitựtháodỡhoặcphảitựchịuchi phí phádỡ trong trườnghợpcơquancóthẩmquyềnthựchiệnphá dỡ.
-Xâydựngtrướcngày01tháng7năm2004trênđấtđủđiềukiệnđượcbồi thường theo quy định tại Điều 8 (khoản 1, 2, 3, 4, 5, 7, 9, 10, 11), Nghị định số 197/2004/NĐ-CP được bồithường100%giátrị.
-Xâydựngtrướcngày01tháng7năm2004trênđấtkhôngđủđiềukiệnđược bồithườngtheoquyđịnhtạiĐiều8(khoản1,2,3,4,5,7,9,10,11),Nghịđịnhsố 197/2004/NĐ-CP, nhưng tại thời điểm xây dựng chưa có quy hoạch, kế hoạch sử dụngđất,hoặcxâydựngphùhợpquyhoạch,kếhoạchsửdụngđất,khôngviphạm hànhlangbảo vệ công trìnhđã cắmmốc,mức hỗ trợ80%mứcbồithường.
-Xâydựng trướcngày01 tháng7năm2004 trênđấtkhôngđủđiều kiệnđượcbồi thường theo quy định tại Điều 8 (khoản 1, 2, 3, 4, 5, 7, 9, 10, 11), Nghị định số 197/2004/NĐ-CP,nhưngtạithờiđiểmxâydựngviphạmquyhoạch,kếhoạchsửdụng đất,viphạmhànhlangbảovệcôngtrìnhđãcắmmốc,mứchỗtrợ60%mứcbồithường.
5.Bồithườngnhà, vật kiến trúc xâydựngtrên đất vườn,đấtaohợp pháp:
- Đốivớiđấtvườn,đấtaođượccôngnhậnlàđấtởtheoquyđịnhcủaLuậtĐất đai,mức bồithường 100%giá trị.
- Đốivớiđấtvườn,đấtaokhôngđượccôngnhậnlàđấtởtheoquyđịnhcủa LuậtĐất đai,mức bồithường80%giátrị.
6.Bồithườngnhà, vật kiến trúc đốivớicác hộđa canh:
Cáchộthựchiệnđacanhtrêndiệntíchđấtnôngnghiệpđượcgiao,hoặcthuê củaxãđượcthựchiệnbồithườngtheonộidungđiểm1.2,khoản1,mụcI,phầnnày. CăncứĐề án được cấpcó thẩmquyềnphêduyệt, hợp đồngkinhtếgiữa haibên là cơ sở để xác định phạmvinhà,vậtkiến trúcbịảnh hưởngkhithuhồiđất:
- Đốivớinhà,vậtkiếntrúcphảitháodỡtrongphạmvidựánđượcphêduyệt, bồithường100%giátrị.
- Đốivớinhà,vậtkiếntrúcphảitháodỡngoàiphạmviquyđịnhcủaDựán đượccấpcóthẩmquyềnphêduyệt,khôngcótronghợpđồngkinhtếgiữahaibênthì chủhộphảitựtháodỡhoặcphảitựchịuchiphíphádỡtrongtrườnghợpcơquancó thẩmquyền phá dỡ.
7.Bồithườngnhà,côngtrìnhđốivớingườiđangsửdụngnhàởthuộcsở hữu Nhànước:
NgườiđangsửdụngnhàởthuộcsởhữuNhànước(nhàthuêhoặcnhàdotổ chứctựquản)nằmtrongphạmvithuhồiđấtphảiphádỡ,thìngườiđangthuênhà khôngđượcbồithườngđốivớidiệntíchnhàởthuộcsởhữuNhànướcvàdiệntích cơinớitráiphép,nhưngđượcbồithườngchiphítựcảitạo,sửachữa,nângcấp;mức bồithườngápdụngtheođiểm1.1hoặcđiểm1.2,khoản1,mụcI,phầnnày(tuỳtheo tínhchất sửdụng).
Đốivớiviệcdichuyểnmồmả,mứctiềnbồithườngtínhchochiphívềđào, bốc,dichuyển,xâydựnglạivàcácchiphíhợplýkháccóliênquantrựctiếp.Riêng đốivớicácngôimộtổ,mộThànhHoàngLàngngoàiđơngiábồithườngmồmảtheo quyđịnhtạiĐơngiánày,cònđượcbồithườngcáckhốilượngkiếntrúctheomứcđộ kỹ,mỹthuậttươngứng.
9.Bồithường đốivới công trìnhvăn hoá,ditíchlịchsử,nhà thờ,đình, chùa,am,miếu:
Khảosátđovẽhiệntrạng,thiếtkếvàlậpdựtoánkinhphíxâydựngmớicông trìnhcótiêuchuẩnkỹthuậttươngđươngvớicôngtrìnhbịthiệthại.Sauđóviệctính toánbồithườngthựchiệntheocác trình tựđã quyđịnh.
-Giátrịhiệncócủacôngtrìnhđượctínhtheogiáxâydựngmớitạithờiđiểm bồithườngcótiêuchuẩnkỹthuậttươngđươngvớicôngtrìnhbịphádỡdichuyển, giáxâydựngmới làmức giá chuẩndoUỷbannhândântỉnhban hành.
-Hồsơthiếtkếkỹthuậtvàdựtoánđốivớicáccôngtrìnhxâydựngchuyên ngành:Chủ đầu tưcùngvớiHộiđồnggiải phóngmặt bằngkhảosát,lập dự toánthẩm định,phêduyệt.Trườnghợpcầnthiếtthìđượcphépthuêcáctổchứctưvấn,cánhân cóđủnănglựcvàtưcáchphápnhânkhảosátthiếtkếtheohiệntrạng,lậpdựtoán, thẩmtralàmcơsởchoviệcphêduyệt(tạithờiđiểmbồithường).Sauđóviệcbồi thườngthựchiệntheocáctrìnhtựđãquyđịnh(theođiểm1.1hoặcđiểm1.2,khoản 1,mục I,phầnnày).
- Riêng đối với hệ thống máy móc, dây chuyền sản xuất có thể tháo dỡ di chuyểnđượcthìchỉđượcbồithườngcácchiphítháodỡ,vậnchuyển,lắpđặtvàthiệt hạikhitháodỡ,vậnchuyển,lắpđặt.Trườnghợpkhôngcóvịtrídichuyểnđểlắpđặt đếnnơimới(khôngcómặtbằngsảnxuất,mấtnguồncungcấpnguyênvậtliệudobị ảnhhưởnggiảiphóngmặtbằng)thìđượcbồithườngtheogiádựtoánđượcduyệtx (nhân)tỷlệ %chấtlượngcònlại- (trừ) giátrịthuhồi.
11.Trườnghợpmốcgiảiphóngmặtbằngchiếmdụngvàonhà,vậtkiến trúc ≤ 1m:
Cóthểvậndụngchophépđểlạikhôngphảibồithườngsaukhicóýkiếnchấp thuậncủa các cấpcóthẩmquyền.
- Đốivớinhàtạm:ChiềurộngđáymóngB=0,33m;chiềurộngđỉnhmóngB = 0,22m;chiềucaomóngH= 0,7m.
- Đối với nhàcấpIV:Chiềurộng đáymóngB= 0,8m;chiềurộngđỉnhmóngB = 0,33m;chiềucaomóngH= 1,2m.
- ĐốivớinhàcấpIIvàIII:ChiềurộngđáymóngB=1,2m;chiềurộngđỉnh móngB = 0,33m;chiềucaomóngH= 1,5m.
- Đối vớimóng nhà cóchiềucaomóng> 1,5m.Ngoài việc ápdụng đơngiá bồi thườngtheoquyđịnh;bổsungđơngiátínhcho1mdàimóngcóchiềusâumóngnhà tínhtừcốt 0,00(cốtnềntầng1khôngcótầnghầm)trở xuốngnhưsau:
+ Móngcóchiềusâu- 2m: 290.000,0đồng/md.
+ Móngcóchiềusâu- 2,5m: 650.000,0đồng/md.
+ Móngcóchiềusâu- 3m: 1.100.000,0đồng/md.
+ Móngcóchiềusâu- 3,5m: 1.640.000,0đồng/md.
+ Móngcóchiềusâu- 4m: 2.250.000,0đồng/md.
+ Móngcóchiềusâu- 4,5m: 2.950.000,0đồng/md.
+ Móngcóchiềusâu- 5m: 3.730.000,0đồng/md.
Nếuchiềusâumóngnằmtrongkhoảngcậntrênvàcậndướithìdùngphương phápnộisuyđể xácđịnh.
Côngthứctínhnộisuy:
Ki = Kb -
Trongđó:
+ Ki:Giátrịtươngứngvới hạngmục cần tính;
+ Ka:Giá trị tươngứngvới hạngmục cận trên;
+ Kb:Giátrị tươngứngvới hạngmục cận dưới;
+ Gi:Giátrịtổngmức củahạngmục cầntính;
+ Ga:Giá trịtổngmức củahạngmục cậntrên;
+ Gb:Giátrịtổngmức củahạngmục cậndưới.
-CăncứQuychuẩn,Tiêuchuẩnxâydựng,Chủđầutưchủtrì,phốihợpvới cáccơquanchứcnăngxácđịnhphạmviảnhhưởngdođóngcọcvàhoạtđộngmáy móc thiết bị gâyra.
-ChủđầutưphốihợpvớiHộiđồngbồithườnggiảiphóngmặtbằngvàhộgia đìnhbịảnhhưởnglậpbiênbảnxácđịnhhiệntrạngcáccôngtrìnhcủacáchộtrong phạmvi ảnh hưởngtrướckhithi công,để làmcăn cứxác địnhphần hưhỏng của côngtrìnhtrongvàsauquátrìnhthicôngvàlậpdựtoánsửachữatheođịnhmứcdự toán, đơngiáhiệnhành.Chủđầutưtổchứcthựchiệnthẩm định,phêduyệtvàchitrả theoquyđịnhnhưđốivớiđềnbù,hỗtrợtrongmốcgiảiphóngmặtbằng.Thường xuyêntheodõimứcđộbiếndạngcủacôngtrìnhđếnkhicôngtrìnhổnđịnhmớitiến hànhsửa chữa.
- Ngoàiviệcbồithườngđểsửa chữa cònđượcbồithườngdogiảmtuổithọ công trình. Mức bồi thường do giảmtuổi thọ công trình bằng hiệu của giá trị bồi thườngtheochấtlượngtrướcvà saukhithicông.
(PhươngpháptínhtoántheoPhụlụcsốVI)
14. Đơngiábồithườngnhàthôngdụngđượcquyđịnhtạikhoản2,mụcII (Bảng 2),phần nàyđược quyđịnh nhưsau:
-Chiềucao≤3,3m chonhàcóchiềucaotừ 2,7m ÷3,3m;Chiềucao>3,3m cho nhà cóchiềucaotrên3,3m÷3,9m.
- Đốivớinhàcóchiềucao<2,7mhoặc>3,9mthìđơngiáđượcđiềuchỉnh giảmhoặctăng10%đơngiá tươngứng trongbiểu.
- Đối với nhà có chiều cao ≤2,1m hoặc ≥4,5m thì đơn giá được điều chỉnh giảmhoặctăng15%đơngiá tươngứng trongbiểu.
15. Đốivớicáccôngtrìnhcóthểtháodỡdichuyểnđếnchỗmớilắpđặt (nhàkhungkết cấu thép…):
Chỉđượcbồithườngcácchiphítháodỡ,vậnchuyển,lắpđặtvàthiệthạikhi tháodỡ, vậnchuyển, lắp đặt.Trườnghợp khôngcóvịtrí dichuyểnđểlắpđặtđếnnơi mớithìđượcbồithườngtheothôngbáogiáLiênSởTàichính-Xâydựngtạithời điểm lậpx(nhân)tỷ lệ%chấtlượnggiátrịcònlại-(trừ)giátrịthuhồi(ápdụngcho cả 02 trường hợptheođiểm1.1 và điểm1.2 khoản1,mục I,phầnnày).
16. Đốivớinhà,côngtrình(thuộcđấthợppháp)nằmbêntrongmốcgiải phóngmặt bằngnhưngsát mốc ≤1,0mét:
- Trườnghợpnhà,côngtrình thấp hơnmặt đường,khi xâydựng công trình xong,đườngcaongangmáinhàhoặckhôngcònlốivào:Thựchiệnhỗtrợchiphícải tạolốivàonhàvàxửlýthoátnước,mứchỗtrợlà3.900.000đồng/1hộ(batriệuchín trămnghìnđồng).
- Trường hợpnhà,côngtrìnhcó nềnsânthấphơnmặtđườngtừ 2,5÷5m:Thực hiệnhỗtrợlốilênxuốngdùngloạicầuthangthôngdụng,bảnthangbêtôngcốtthép cótrụđỡ,chiềurộngbảnthang1,4m,bậcxâygạch,cólốidắtxe,lancantayvịnxây gạchvỉanghiêngkếthợpsườnbêtôngcốtthép,trátlángvôivehoànchỉnh. Đơngiá nhưsau:
+ Loạicầuthangcao2,5m: 8.600.000,0đồng.
+ Loạicầuthangcao3m: 11.500.000,0đồng.
+ Loạicầuthangcao4m: 18.500.000,0đồng.
+ Loạicầuthangcao5m: 25.500.000,0đồng.
(Đốivớicầuthangcóđộcaokhácvớicácmứcđộcaotrênthìdùngphương phápnộisuyvới2caođộliền kềđểxácđịnh).
- Trường hợp nhà, công trình cao hơn mặt đường khi thực hiện dự án mà khôngcólốivào:Thựchiệnhỗtrợlốilênxuốngxâygạchchiềurộng1,2mcólốidắt xe,trátlángvôi vehoànchỉnh.Đơngiánhưsau:
+ Loạibậcthang lênxuốngcao0,5m:760.000,0đồng.
+ Loạibậcthang lênxuốngcao1m: 2.175.000,0đồng.
+ Loạibậcthang lênxuốngcao1,5m:4.260.000,0đồng.
(Đốivớibậcthanglênxuốngcóđộcaokhácvớicácmứcđộcaotrênthìdùng phương phápnộisuyvới2caođộliềnkề để xácđịnh).
II. ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG NHÀ, VẬT KIẾN TRÚC, MỒ MẢ
1. Đơn giábồithườngnhàtạm,nhàtranh tre:
Bảng1
STT |
KẾTCẤU NHÀ |
ĐƠN VỊ TÍNH |
CHIỀU CAO NHÀ |
|
CHIỀU CAO |
CHIỀU CAO |
|||
1 |
Cột,kèo,đòntaytre,máilợprơm,rạ,lá mía, vách nứa |
Đồng/m2 xâydựng |
285.000 |
315.000
|
2 |
Cột,kèo,đòntaytre,máilợprơm,rạ,lá mía, vách rơm đất |
Như trên |
325.000 |
365.000
|
3 |
Cột,kèo,đòntaytre,máirơm,rạ,lá mía, vách Toóc-xi |
Như trên |
352.000 |
390.000
|
4 |
Cộtgỗ,kèođòntaytre,máilợprơm,rạ, lámía, vách Toóc-xi |
Như trên |
392.000 |
440.000
|
5 |
Kèotregỗ,máilợprơm,rạ,tườnggạch xỉxâynghiêng, khôngtrát. |
Như trên |
580.000 |
622.000
|
6 |
Kèotregỗ,máilợprơm,rạ,tườnggạch xỉxâynghiêng, trát 2 mặt. |
Như trên |
795.000 |
890.000
|
7 |
Kèotregỗ,máilợprơm,rạ,tườnggạch xỉxâynằm, khôngtrát. |
Như trên |
655.000 |
715.000
|
8 |
Kèotregỗ,máilợprơm,rạ,tườnggạch xỉxâynằm, trát 2 mặt. |
Như trên |
875.000 |
985.000
|
9 |
Kèotre,gỗ,đòntaytre,máirơm,rạ,lá mía, tườngxâygạch 110bổ trụ. |
Như trên |
1.435.000 |
1.625.000
|
10 |
Kèotre,gỗ,đòntaytre,máirơm,rạ,lá mía, tườngxâyđá250. |
Như trên |
1.160.000 |
1.315.000
|
11 |
Kèotre,gỗ,đòntaytre,máirơm,rạ,lá mía, tườngxâygạch 220. |
Như trên |
1.790.000 |
2.230.000
|
12 |
Cộtthép,xàgồ,vìkèothép,máilợptôn, khôngcó tường |
Như trên |
214.000 |
Ghichú:
Phâncấpnhà theoPhụlục III
Hướngdẫnápdụngvà điềuchỉnhđơngiá tạiBảng1 chocác trường hợpsau:
- Đối với nhà có kết cấu tương tự như số thứ tự từ 1 đến 11 mà có mái lợp Fibrôximăng thì được cộng thêm 19.000 đồng/m2xâydựng.
- Đốivớinhàcókếtcấutương tự nhưsốthứ tự từ 1đến 11màcómáilợpngói hoặc lágồithì được cộngthêm55.000đồng/m2xâydựng.
- Đốivớinhàcókếtcấutươngtựnhưsốthứtựtừ1đến4màcócộtthép,kèo đòntaytre,mái lợpFibrôximăngthì được cộngthêm27.000đồng/m2xâydựng.
- Đốivớinhàcókếtcấutươngtựnhưsốthứtựtừ5đến11màcókèothép, mái lợptônthì được cộngthêm127.000đồng/m2xâydựng.
- Chiềucao≤ 2,7mtínhchonhà caotừ2,1mđến 2,7m.
- Chiềucao> 2,7mtínhchonhà caotrên 2,7mđến 3,3m.
-Nếunhỏ hơn 2,1m hoặccao> 3,3mthìđượcđiềuchỉnh giảm(-)hoặc tăng(+) 10%đơngiá bồithườngtươngứng.
- Đốivớinhàkhôngcótườngbaoquanhhoặctườngbaothiếu(kểcảnhàbán mái) thìgiátrịcôngtrìnhđược điềuchỉnhgiảmtươngứngnhưsau:
+ 1m2 tườngnứa: 29.000,0đồng.
+ 1m2tườngrơmđất:51.000,0đồng.
+ 1m2tườngváchToóc-xi:52.000,0đồng.
+ 1m2xâygạchxỉnghiêng:74.000,0đồng.
+ 1m2xâygạchxỉnằm: 102.000,0đồng.
+ 1m2xâygạch110:191.000,0đồng.
+ 1m2xâygạch220:292.000,0đồng.
2. Đơn giábồithườngnhàthôngdụng:
Bảng2
STT |
KẾTCẤU NHÀ |
ĐƠN VỊ TÍNH |
CHIỀU CAO NHÀ |
|
CHIỀU CAO |
CHIỀU CAO |
|||
1 |
NhàởcấpIV,máingói22viên/m2 không có khu phụ trongnhà. |
Đồng/m2 |
2.125.000 |
2.285.000 |
2 |
NhàởcấpIV,máingói22viên/m2 cókhu phụ trongnhà. |
Như trên |
2.365.000 |
2.525.000 |
3 |
NhàởcấpIV,cột,kèo,xàgồ,cầuphong, ly tô gỗ, mái ngói 22 viên/m2 không có khu phụ. |
Như trên |
2.400.000 |
2.435.000 |
4 |
NhàởcấpIV,cột,kèo,xàgồ,cầuphong, lytôgỗ,máingói22viên/m2 cókhuphụ trongnhà. |
Như trên |
2.565.000 |
2.665.000 |
5 |
Nhà ở 1 tầng mái bằng cấp II, cấp III khôngcó khu phụ trong nhà. |
2 |
2.850.000 |
2.980.000 |
6 |
Nhàở1tầngmáibằngcấp II, cấp IIIcó khu phụ trongnhà. |
Như trên |
3.155.000 |
3.295.000 |
7 |
Nhàở2tầngcấpII,cấpIIIkhôngcókhu phụ trongnhà. |
Như trên |
3.005.000 |
3.145.000 |
8 |
Nhà ở 2 tầng cấp II, cấp III có khu phụ trongnhà. |
Như trên |
3.460.000 |
3.600.000 |
9 |
Nhà ở 2 tầng cấp II, cấp III kết cấu xây gạch, sàn, mái bêtông cốt thép đổ tại chỗ. |
Như trên |
4.200.000 |
4.340.000 |
10 |
Nhàở2tầngcấpII,cấpIIIkếtcấukhung chịulựcbằngbêtôngcốtthép,tườngbaoxây gạch,sàn,máibêtôngcốtthépđổtạichỗ. |
Đồng/m2 sàn |
4.420.000 |
4.560.000 |
11 |
Nhàở3tầngcấpIIkếtcấuxâygạch,sàn panel, mái bằng. |
Như trên |
4.340.000 |
4.480.000 |
12 |
Nhàở3tầngcấpIIkếtcấukhungbêtông cốt thép,tườngbaoxâygạch,sàn,máibê tôngcốt thép đổ tạichỗ. |
Như trên |
4.515.000 |
4.655.000 |
13 |
Nhà ở cấp I kết cấu khung bê tông cốt thép,tườngbao xâygạch,sànpanel,mái bằng. |
Như trên |
4.665.000 |
4.805.000 |
Ghichú:
PhâncấpnhàtheoPhụlụcIIIvàchấtlượngsửdụngcủangôinhàởtheoPhụ lục IV
Hướngdẫnápdụngvà điềuchỉnhđơngiá tạiBảng2 chocác trường hợpsau:
- Số thứ tự 1 và 2: Nếu lợp rơm, rạ, lá mía thì đơn giá giảm 55.000 đồng/m2 xây dựng; nếu lợp Fibrô-ximăng thì đơn giá giảm 19.000 đồng/m2 xây dựng;
- Đốivớinhàcókhuphụlà baogồmcókhuphụchomỗitầng,đãtínhbểphốt và bểnướctrênmái;riêngsốthứtự2và4khôngtínhbểnướctrênmái.
- Từsốthứtự8đến13nhà cókhu phụ.
- Đốivớinhà cótầngkhôngcókhu phụ trừgiảm303.000,0đồng/m2.
-Khốilượngkếtcấu,vậtkiếntrúctrênmáinhưdànleo,chòithang,gácxép, bể nước đượctính bổsungvàogiá trịbồithường.
3. Đơn giábồithườngcôngtrình phục vụ giáodục,côngcộng:
Bảng3
STT |
LOẠI, ĐẶC ĐIỂM CÔNG TRÌNH |
ĐƠN VỊ TÍNH |
ĐƠN GIÁ |
A |
Nhà trẻ,mẫugiáo |
|
|
1 |
Nhàkhungtre,gỗ, mái lá mía, rơm rạ, váchToóc-xi. |
Đồng/m2 xâydựng |
575.000 |
2 |
Nhàgạch,gỗ, mái lámíahoặc rơm rạ |
Như trên |
1.580.000 |
3 |
Nhàmột tầngxây gạchmái ngói. |
Như trên |
1.920.000 |
4 |
Nhàmột tầngxây gạchmái bằng |
Đồng/m2sàn |
2.575.000 |
B |
Trường học |
|
|
1 |
Nhàxây gạch một tầng mái ngói |
Đồng/m2 xâydựng |
1.970.000 |
2 |
Nhàxây gạch một tầng mái bằng |
Đồng/m2 sàn |
2.615.000 |
3 |
Nhàxây gạch hai tầngmái bằng |
Như trên |
3.030.000 |
4 |
Nhàxây gạch kết hợp khunghai tầng |
Như trên |
3.370.000 |
C |
Nhà xí tắm công cộng, gia đình. |
|
|
1 |
Nhàxí tiểu thường, xây gạch, mái ngói |
Đồng/m2xâydựng |
1.085.000 |
2 |
Nhàxí tiểu thường, xây gạch, mái bằng |
Đồng/m2sàn |
1.465.000 |
3 |
Nhàxí tự hoại xâygạchmái ngói. |
Đồng/m2xâydựng |
1.720.000 |
4 |
Nhàxí tự hoại xâygạchmái bằng. |
Đồng/m2 sàn |
2.065.000 |
5 |
Nhàtắm xây gạch mái ngói hayFibrô-ximăng. |
Đồng/m2xâydựng |
925.000 |
6 |
Nhàtắm mái bằngbêtôngcốt thép. |
Đồng/m2sàn |
1.240.000 |
D |
Nhà Y tế |
|
|
1 |
Nhà1 tầngcấpIV mái ngói. |
Đồng/m2xâydựng |
1.970.000 |
2 |
Nhà1 tầngxâygạch máibằng |
Đồng/m2sàn |
2.620.000 |
4. Đơngiábồithườngcôngtrìnhnhàkhungkếtcấuthép,nhàkhothôngdụng:
Bảng4
STT |
ĐẶC ĐIỂM CÔNG TRÌNH |
ĐƠN VỊ TÍNH |
ĐƠN GIÁ |
1 |
Nhàkhung:Cột,vìkèovàxàgồthéphìnhkhẩuđộ≤ 12m,mái lợp tôn, tườngxây gạch chỉ, nền đổ bêtông,chiềucao > 6m. |
Đồng/m2 xâydựng |
2.810.000 |
2 |
Nhàkhung:Cột,vìkèovàxàgồthéphìnhkhẩuđộ≤ 15m,mái lợp tôn, tườngxây gạch chỉ, nền đổ bêtông,chiềucao > 6m. |
Như trên |
3.840.000 |
3 |
Nhàkhung:Cột,vìkèovàxàgồthéphìnhkhẩuđộ≤ 18m,mái lợp tôn, tườngxây gạch chỉ, nền đổ bêtông,chiềucao > 6m. |
Như trên |
4.430.000 |
4 |
Nhà1 tầng, khẩu độ 12m, cao =6m: |
|
|
|
-Tường gạch thu hồi máingói hoặctôn |
Như trên |
1.640.000 |
|
-Tường gạch bổ trụ, kèogỗ mái tôn |
Như trên |
1.740.000 |
|
-Tường gạch bổ trụ, kèothép mái tôn |
Như trên |
1.890.000 |
|
-Tườnggạch,cộtbêtôngcốtthéphoặcthép,kèothép,máitôn |
Như trên |
2.380.000 |
Ghichú:
VớiloạinhàkhácvớiquymôtạiBảng4thìápdụngtheokhoản18,mụcI, phầnnày.
5. Đơn giábồithườngvật kiến trúc:
Bảng5
STT |
VẬTKIẾN TRÚC |
ĐƠN VỊ TÍNH |
ĐƠN GIÁ |
1 |
Gácxép bêtôngcốt thép |
|
|
1.1 |
Nền látgạch liên doanh,trần lăn sơn |
Đồng/m2 |
775.000 |
1.2 |
Nền látgạch liên doanh,trần quét vôi |
Đồng/m2 |
745.000 |
1.3 |
Nền látgạch hoaxi măng, trần lăn sơn |
Đồng/m2 |
575.000 |
1.4 |
Nền látgạch hoaxi măng, trần quét vôi |
Đồng/m2 |
550.000 |
2 |
Gácxép gỗ |
|
|
2.1 |
Gỗ nhóm 3, 4 dầy2cm, dầm gỗ |
Đồng/m2 |
755.000 |
2.2 |
Gỗ nhóm 5, 6 dầy2cm, dầm gỗ |
Đồng/m2 |
420.000 |
3 |
Bểphốt |
|
|
3.1 |
Bểphốt xâygạch chỉcóđáyvànắp bêtông cốt thép |
Đồng/m3 |
1.975.000 |
3.2 |
Bểphốt xâygạch chỉcóđáy, nắp xâygạch chỉ |
Đồng/m3 |
1.755.000 |
4 |
Cầuthanggỗ,thépgócđơngiản,có2cốn,tayvịnrộng 0,6 ÷ 0,8m |
Đồng/m |
1.980.000 |
5 |
Cầu thang bê tông cốt thép (BTCT)có lồng cầu thang rộng1,8÷ 2,5m |
Đồng/m |
3.460.000 |
6 |
Cầuthang bê tông cốtthépngàmvào1bêntườngkhông có lồng cầu thang |
Đồng/m |
2.255.000 |
7 |
Sân gạch chỉ,gạch lánem. |
Đồng/m2 |
107.000 |
8 |
Sân bê tôngxỉ, bê tônggạch vỡ, bê tôngđá mạt, láng vữaxi măng |
2 |
115.000 |
9 |
Giếngnướcốngbêtông,gạch cuốn Ф70 ÷ 90 cm |
Đồng/md |
705.000 |
10 |
Giếng nước UNICEF có cả bể lắng lọc, bể chứa dung tích 3m3, sân 2m2 vàbơm tay. |
|
|
|
-Sâu ≤ 30m |
Đồng/cái |
2.855.000 |
|
-Sâu 31 ÷ 50m |
Đồng/cái |
3.575.000 |
|
-Sâu >50m |
Đồng/cái |
5.015.000 |
|
-Nếu khôngcó bểlắnglọcvàbểchứa |
Đồng/m |
85.000 |
11 |
Hệthốngđiện chiếu sáng cho nhà: |
|
|
|
-NhàcấpIV, nhàtạm |
1%tổng giátrị bồi thườngnhà. |
|
|
-NhàcấpII,cấpIIIđi nổi |
2%tổng giátrị bồi thườngnhà. |
|
|
-NhàcấpII,cấpIIIđi chìm |
3%tổng giátrị bồi thườngnhà. |
|
12 |
Hệthốngnướcsinh hoạtcho nhà |
|
|
|
-NhàcấpIV |
1%tổng giátrị bồi thườngnhà. |
|
|
-NhàcấpII,III |
3%tổng giátrị bồi thườngnhà. |
|
13 |
Bể chứa nước sinh hoạt xây gạch chỉ: Tính riêng cho đáybể, thành bểvànắp bể. |
|
|
|
- Đáybể: |
|
|
|
+ Đáyxâygạchchỉ đặt chìm trongđất. |
Đồng/m2 đáy |
460.000 |
|
+ Đáybêtôngđặt chìm trongđất. |
Đồng/m2 đáy |
530.000 |
|
+ Đáyxâygạchchỉ đặt nổi trên đất. |
Đồng/m2 đáy |
230.000 |
|
+ Đáybêtôngđặt trên mặt đất. |
Đồng/m2 đáy |
338.000 |
|
-Thành bể: |
|
|
|
+Thành bểxâytường65mm. |
Đồng/m2 thành |
175.000 |
|
+Thành bểxâytường110mm. |
Đồng/m2 thành |
238.000 |
|
+Thành bểxâytường220mm. |
Đồng/m2 thành |
354.000 |
|
+Thành bểxâytường330mm. |
Đồng/m2 thành |
488.000 |
|
-Nắp bể: |
|
|
|
+Nắp bểxây gạch. |
Đồng/m2 nắp |
196.000 |
|
+Nắp bểđổ bêtông. |
Đồng/m2 nắp |
368.000 |
14 |
Vậtkiếntrúctínhtheokhốixâygạchchỉcóchiềudầy tường: |
|
|
|
-Chiều dầy<220mm |
Đồng/m3 |
1.355.000 |
|
-Chiều dầy≥220mm |
Đồng/m3 |
1.180.000 |
15 |
Vật kiến trúctính theo khối xâygạch xỉ |
Đồng/m3 |
650.000 |
16 |
Vật kiến trúctính theo khối xâyđá |
Đồng/m3 |
830.000 |
17 |
Bêtôngđổ tại chỗ không cốt thép |
Đồng/m3 |
1.140.000 |
18 |
Bêtôngđổ tại chỗcó cốtthép |
Đồng/m3 |
3.350.000 |
19 |
Chòicầuthang,máiBTCT,tường220cao2,3÷2,7m |
Đồng/m2 |
1.895.000 |
20 |
Chòi cầu thang, mái ngói, tường220 cao 2,3÷ 2,7m |
Đồng/m2 |
1.435.000 |
Ghichú:
Vậtkiếntrúcbằngthép(tườngrào,cổng…)theothôngbáogiáLiênSởTài chính-Xâydựngthờiđiểmlậpx(nhân) tỷlệ%chấtlượnggiá trịcònlại-(trừ)giá trị thuhồi(ápdụngchocả02trườnghợptheođiểm1.1vàđiểm1.2,khoản1,mụcI, phầnnày).
6. Đơn giábồithườngdichuyển mồmả:
Bảng6
STT |
LOẠI MỒ MẢ |
ĐƠN VỊ TÍNH |
ĐƠN GIÁ |
1 |
Mảhungtáng. |
Đồng/mộ |
5.100.000 |
2 |
Mả cát táng. |
Như trên |
3.570.000 |
3 |
Mả cát tángchưa có người nhận. |
Như trên |
2.550.000 |
Ghichú:
-Côngviệcdichuyểnmồ mảbaogồm:Xiênthămdò,đàobốcrửa,chiphí muatiểusành;cácchiphíhươnghoatheotụclệ,vậnchuyểnđinơikháctheoquy định,chôncấthoànchỉnh. Tính bồithườngmột lầntheobảnggiá.
-Nhữngngôimộcó xâyđượctínhbổ sungchi phíxâydựnglạitheođúng thực trạngvàtheođơngiávậtliệuxâydựngbìnhquântớichâncôngtrìnhxâydựngcơ bảnở địa phương tạithờiđiểmbồithường.
-Trườnghợpđịaphươngnơigiảiphóngmặtbằngkhôngcóđấtbốtrímồmả thìđượcphépmuađấtởvịtrítheoquyhoạchchungcủađịaphương,giáđấttheogiá quyđịnh.Diệntíchbồithườngđốivớimộhungtáng4,0m2;mộcáttáng2,5m2.Hộ giađìnhcónhucầulớnhơnthì tựbỏkinhphí.
1.SởXâydựngchủtrì,phốihợpvớicácSở,ngànhcóliênquanhướngdẫn thựchiện Đơngiá bồithườngnày.
2.Trongquátrìnhthựchiện,nếucóvướngmắc,SởXâydựngbáocáoỦyban nhândântỉnhxemxét,giảiquyết./.
HỆ SỐ TÍNH BỒI THƯỜNG THEO CHẤT LƯỢNG CÒN LẠI CỦA CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
STT |
CHẤT LƯỢNGCÒN LẠI CỦA CÔNGTRÌNH BỒI THƯỜNG |
MỨC GIẢM CHIPHÍ BỒI THƯỜNG(%) |
HỆ SỐ TÍNH BỒI THƯỜNG |
1 |
Từ ≤ 60% |
40 |
0,60 |
2 |
Từ 61 ÷ 70% |
30 |
0,70 |
3 |
Từ 71 ÷ 80% |
20 |
0,80 |
4 |
Từ 81 ÷ 90% |
10 |
0,90 |
5 |
>90%vàcôngtrình mới xâydựng |
|
1,00 |
HỆ SỐ BỒI THƯỜNG THEO KHU VỰC XÂY DỰNG
STT |
KHU VỰC XÂY DỰNG |
HỆ SỐ KHU VỰC |
1 |
Khu vựcnôngthôn. |
1,00 |
2 |
Khu vựcthị trấn, huyện lỵ |
1,05 |
3 |
Khu vựcgiáp ranh thị trấn, huyện lỵ |
1,00 |
4 |
Khu vựcnội thành phố PhủLý. |
1,15 |
5 |
Khu vựcgiáp ranh nội thành phố PhủLý |
1,10 |
1. Nhàtạm:
Vậtliệuchủyếutranhtre,luồngnứa,gỗkhôngchốngcháyđược,khôngthu hồi được vậtliệu,xâybằngvậtliệurẻtiềnvà niênhạnsử dụngdưới5năm.
2. Nhàcấp IV:
- Chất lượngsử dụng:Thấp(bậc IV).
- Chất lượngxâydựngcông trình:
+ Niênhạn sử dụng<20năm(bậc IV).
+ Bậc chịu lửa bậc V.
- Móngxâybằng đá,gạchchỉvữa tamhợp.
- Tườngxâygạchdày220vữa tamhợp hoặc vữa ximăng.
- Nền láng vữaximăng,látgạchchỉ,gạch hoa ximăng,gạchmen...
- Cửa gỗnhómV.
- Máilợp ngói,Fibrô-ximăng, tônhoặctrầnnhựa.
- Côngtrìnhkhôngchốngcháyđược.
3. Nhàcấp III÷cấpII:
- Chất lượngsử dụng:Trungbìnhhoặckhá.
- Chất lượngxâydựngcông trình:
+ Niênhạn sử dụng20÷ 100năm.
+ Bậc chịu lửa bậc IVhoặc III.
- Nền xử lý bằngcọctre, gỗhoặc bằngcát.
- Móngxâybằng gạch đặc vữaximăng, hoặcbê tông cốtthép.
- Tườngxâygạchdày220mm,vữa tamhợphoặc vữaxi măng.
- Nền sànlátgạchmen.
- Cửa đi,cửa sổgỗnhómIII (nếulà nhà cấpII hệ thốngcửa 2lớp).
- Máingóihoặc mái bằngbê tôngcốtthép.
- Côngtrìnhkhôngthể cháynhanhhoặc chốngcháyđược.
4. Nhàcấp I:
- Chất lượngsử dụng:Cao(bậc I).
- Chất lượngxâydựngcông trình:
+ Niênhạn sử dụngtrên100 năm,từ6 tầngtrở lên (bậc I).
+ Bậc chịu lửa bậc Ihoặc II.
- Nền xử lý bằngcọcbê tôngcốtthép,móng bêtông cốtthép.
- Nhà khung bêtôngcốtthépchịulực,tườngxâygạchdày220mm.
- Cửa đi,cửa sổgỗnhómII trongkínhngoàichớp,cókhuôn.
- Sànmái bằng bê tôngcốtthép,trầnlàmbằng vật liệukhôngcháy.
- Côngtrìnhcóhệ thốngchốngcháy.
- Có lắpđặtthangmáyvà các thiếtbịphụcvụ.
BẢNG CHẤT LƯỢNG SỬ DỤNG CỦA NGÔI NHÀ Ở
Chấtlượng sử dụng |
Mứcđộ tiện nghi sử dụng |
Mứcđộ hoànthiện bềmặtbêntrong, bên ngoài nhà |
Mứcđộ trang thiếtbị điện, nước |
BậcI |
Cao: Có đủ các phòng: Ngủ, ăn, tiếpkhách,bếp,vệsinhriêng biệt và cùngtầngvới cănhộ. |
Cao: Sửdụngcácloạivậtliệu hoàn thiện (trát ốp lát)và trangtrí cấpcao |
Cao: - Có đầy đủ thiết bị điện, nước, vệsinh. - Chất lượng thiết bị cao cấp. |
BậcII |
Tươngđối cao: Cócácphòngngủ,sinhhoạt, bếp, vệ sinh riêng biệt và cùngtầngvới căn hộ. |
Tươngđối cao: Có sử dụng một số vật liệu ốp trangtrí. |
Tươngđối cao: - Có đầy đủ thiết bị điện, nước, vệsinh. - Chất lượng thiết bị: Tốt. |
BậcIII |
Trungbình: -Phòng ngủ,phòngsinhhoạt, bếp sử dụng riêng và cùng tầngvới căn hộ. - Phòng vệ sinh chung cho nhiều căn hộ và có thể khác tầng. |
Trungbình |
Trungbình: - Cấp điện, cấp nước tới từng căn hộ, từng phòng. -Chấtlượngthiếtbịvệ sinh: Trungbình. |
BậcIV |
Mứctối thiểu: -Chỉcó1÷2phòngsửdụng chung -Bếp,vệsinhsửdụngchung cho nhiều căn hộ. |
Thấp: Chỉ trát vữa, quét vôi khôngcó ốp lát. |
Mứctối thiểu: - Cấp điện chiếu sáng cho cácphòng. -Cấpnướcchỉtớibếp, vệsinh tập trung. -Chấtlượngthiếtbịvệ sinh: Thấp. |
BIỂU XÁC ĐỊNH TỶ LỆ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH KHI THỰC HIỆN BỒI THƯỜNG GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG
STT |
Kếtcấu |
Tỷ lệ chấtlượng còn lại |
||||
> 90% |
(81÷ 90)% |
(71 ÷ 80)% |
(61 ÷ 70)% |
≤ 60% |
||
1 |
Bêtôngcốt thép (khung cột, dầm, sàn, mái, tấm đan) |
Mới xây dựng, bê tôngchưa có hiện tượng nứt |
Lớp trát bảo vệbị bong trócít |
Bêtôngbắt đầu bị nứt |
Bêtôngcó nhiều vết nứt, cốt thép bắt đầu rỉ |
Bêtôngbị nứt dạn nhiều chỗ, cốt thép có chỗ bị congvênh |
2 |
Gạch đá (móng tường) |
Mới xây dựng chưacó hiện tượng nứt |
Lớp trát bảo vệbị bong tróc, có xuất hiện vết nứt nhỏ |
Vết nứt rộngsâu và tới gạch, đá |
Lớp trát bong trócnhiều, có nhiều chỗ vết nứt rộng |
Gạch bắt đầu mục, cácvết nứt thôngsuốt bềmặt |
3 |
Gỗ hoặcsắt (kết cấu đỡ mái) |
Mới xây dựng chưa mối mọt và rỉ |
Bắt đầu bị mối mọt và rỉ |
Bị mối mọt hoặc rỉ nhiều chỗ |
Bị mụchoặc rỉ ăn sâu nhiều chỗ kết cấu bắt đầu bị congvênh |
Kết cấu bị congvênh nhiều chỗ, có chỗ bắt đầu bị đứt hoặcđứt rời |
4 |
Mái bằng ngói tôn |
Mới xây dựng |
Nhỏ hơn 20%diện tích mái bị hư hỏng |
20-30% diện tích mái bị hư hỏng |
31-40%diện tích mái bị hư hỏng |
>40%diện tích mái bị hỏng |
CÁCH XÁC ĐỊNH MỨC ĐỘ BỒI THƯỜNG, GIẢM TUỔI THỌ CÔNG TRÌNH
Gbồi thường = Gsửa chữa + Gđền bù giảm tuổi thọ
Trongđó:
- Gsửa chữa = Giá trị xâydựngsửa chữa công trìnhbịthiệt hại.
(Chínhlà kinh phí dựtoán sửa chữahợp lý).
- Gđền bù giảm tuổi thọ= Gtrước XDCT - (trừ) Gsau XDCT
+ Gtrước XDCT = GXD mới x (nhân) (1 - (trừ) số năm sử dụng/số năm tuổi thọ theo quy định).
+ Gsau XDCT = Gtrước XDCT x (nhân) (1 - (trừ) Gsửa chữa/GXD mới).
Gtrước XDCT:Làgiátrịcònlạicủacôngtrình,vậtkiếntrúctạithờiđiểmchưabị hư hỏng.
Gsau XDCT: Làgiátrịcủacôngtrìnhsaukhiđãsửachữakhắcphụcphầnhưhỏng.
GXD mới:Làgiátrịxâydựngmớicủacôngtrìnhtheođơngiáquyđịnhtrong biểu.Số nămsửdụng:tính từnămhoànthànhcông trìnhtớithờiđiểmđền bù.
Sốnămtuổithọtheoquyđịnh:Làsốnămcôngtrìnhtồntạiđãkhấuhaohết theoQuyếtđịnhsố32/2008/QĐ-BTCngày29tháng5năm2008củaBộTàichính ban hànhchếđộquảnlý, tínhhaomòn tàisảncốđịnh.
Tríchdẫnmột sốloạihạngmục như sau:
+ Nhà cấpIV:Tuổithọ15năm.
+ Nhà cấpIII:Tuổithọ25năm.
+ Nhà cấp2:Tuổithọ50năm.
+ Nhà cấpI,đặcbiệt:Tuổithọ80năm.
+ Khochứa,bể chứa,cầu đường,bãiđỗ, sân phơi:Tuổithọ20năm.
+ Các vậtkiến trúckhác:Tuổithọ10năm./.