Quyết định 33/2012/QĐ-UBND về đơn giá bồi thường nhà, vật kiến trúc và di chuyển mồ mả khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Nam
Số hiệu: 33/2012/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Hà Nam Người ký: Mai Tiến Dũng
Ngày ban hành: 20/12/2012 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 33/2012/QĐ-UBND

Hà Nam, ngày 20 tháng 12 năm 2012

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG NHÀ, VẬT KIẾN TRÚC VÀ DI CHUYỂN MỒ MẢ KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ NAM

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM

CăncứLutTchcHiđồngnhândânvàUbannhândânvàLuật Đất đai ngày26 tháng11năm2003;

CăncứcácNghđnhcaChínhph:Nghđnhs197/2004/NĐ-CPngày03 tháng12năm2004vbithưng,htrvàtáiđịnhkhiNhànướcthuhiđt; Nghđnhs17/2006/-CPngày27tháng01năm2006caChínhphsađi,bsungmtsđiucaNghđnhs197/2004/-CP;Nghđịnhs84/2007/-CP ngày25 tháng5 năm2007quyđịnhbsung việc cp giấychngnhnquyền sdng đt,thuhiđt,thchinquyềnsdụngđt,trìnht,thtcbithưng,htrợ,tái địnhkhiNhànưcthuhiđấtvàgiảiquyếtkhiếunivđấtđai;Nghđịnhs69/2009/-CPngày13tháng8năm2009quyđịnhbsungvquyhoạchsdụng đt,thuhi đt, bồithưng, htrợ và táiđnhcư;

CăncứThôngtưs14/2009/TT-BTNMTngày01tháng10năm2009caBtrưngBộTàinguyênvàMôitrưngquyđịnhchitiếtvbồitng,htrợ,táiđnh cưvà trìnht,thtcthuhiđt, giao đt,cho thuêđt;

CăncứcácThôngtưcaBtrưngBXâydng:Thôngtưs33/2009/TT- BXDngày30tháng9năm2009banhànhQuychunkthuậtqucgiavphânloi, phân cp công trình xây dng dân dụng, công nghip và htng kthut đô th; Thôngtưs04/2010/TT-BXDngày26tháng5năm2010hưngdnlpvàquảnlý chiphíđu tưxâydngcôngtrình;

Xét đnghca Giámđốc Sở Xâydng,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều1.BanhànhkèmtheoQuyếtđnhnày Đơngiábithưngnhà,vtkiến trúc vàdichuyểnmmkhi Nhà nướcthuhiđấttrênđa bàntnhHà Nam.

Điều 2. Quyết đnh này có hiệu lc sau 10 ngày ktngày ký và thay thế Quyết đnhs33/2011/-UBNDngày30tháng12năm2011ca UBNDtỉnh.

Điều3.ChánhVănpngUbannhândântnh;GiámđốccácSở,Ngành: Xây dng, Tài cnh, Tài nguyên và Môi trưng; Chtch Uban nhân dân các huyn,thànhph;ctchc,cánhânvàThtrưngcácđơnvcóliênquanchu tchnhiệmthi hànhQuyết đnhnày./.

 

 

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH




Mai Tiến Dũng

 

ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG NHÀ, VẬT KIẾN TRÚC VÀ DI CHUYỂN MỒ MẢ KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT

(BanhànhkèmtheoQuyếtđịnh s33/2012/-UBND ngày20tng 12m2012caUbannhânntnh)

Phn I

QUY ĐỊNH CHUNG

I. CƠ SỞ TÍNH TOÁN

Căncứ TCVN2748-1991Phâncấpnhà và công trình-Nguyêntắc cơbn”.

CăncứThôngtưs04/2010/TT-BXDngày26năm5năm2010caB trưng BộXâydng hưngdn lpvà qunlýchi phíđu tưxâydngcôngtrình;

II. GIẢI THÍCH TỪ NGỮ

1. Đcaonhà:

- Đivinhàmáichảykhôngtrầnlàtmặtnềnnhàđếnmặttrêncaquá giang,đivinhàcótrnlàtnnnhàđếnmặttrêncatrnnhà,đivinhàbán mái là t nềnnhà đếnđnhctquânhoặcđnh tưng biên.

- Đivớinhà mái bnglà tmặt nềnnhàđếnmặt trên tấmsàn mái.

- Độcaocanhà làtínhchomi tng(tínhtnn nhà đếnmặt trêntấmsàn).

2. Vt kiến trúc:

Vậtkiếntrúcbaogồmgiếngkhoan,giếngđào,sân,cầuthang,gácxép,tưng rào, bể chanước,cng,ô văngca…

3. Diện tích sàn ca1tng:

- Đivinhàmáibng:Làdintíchmặtbngxâydngcatngđó,gmcả tưngxây(hoặcphntưngchungthucvcôngtrình)vàdintíchmặtbngcalô gia, ban công, sê nô, hành lang, hp kthut, ng khói, trừ diện tích ô trống cu thangchiếmchỗ.

- Đi vi nhà tạmvà nhàcpIV:Làdinchhình chiếu bngcamáitrênmặt bngxâydựnggilàdintíchxâydng(giớihnchiurngnhôracamáitrước, mái sausovimặt ngoàicthiênvà tưng hutối đalà0,2m).

III. PHẠM VI ÁP DỤNG

1.Giábithưngnhà,côngtrình,vậtkiến trúc,mmnàyđưcquyđịnhtrn góilàgiátrthccatàisnkhôngkèmtheocáchsố,cácphphí,cácchínhsách

htrnàokhác.Mcgiánàyápdngchovicbithưng,htrợkhiNhànưcthu hiđấttrênđa bàntnhHà Nam.

2.Đitưngbithưng:

-Tchc,hgiađình,nhânlàchshutàisnhpphápđấtbNhà nước thuhồi.

-đđiềukinquyđịnhtạicáckhoản1,2,3,4,5,7,9,10và11Điều8, Nghđịnhs197/2004/-CPngày03 tháng12năm2004 ca Chínhphvbi thưng, htrợ và tái định cư khi Nhà nước thu hi đt và Điều 24, Nghđịnh s69/2009/-CPngày13năm8năm2009caChínhphquyđnhbsungvquy hoạchs dngđt,giá đt,thuhiđt, bồithưng, h trợvàtáiđịnhcư.

3. Nguyên tc bithưngtàisn:

CăncứĐiều18, Ngh định s197/2004/-CP ca Chính ph và các Điu10, 11,13,mc2,ChươngII,Thôngtưs14/2009/TT-BTNMTngày01năm10năm 2009caBtrưngBộTàinguyênvàMôi trưngquyđnhchitiếtvbồithưng,htrợ,táiđnhvà trình t, thtc thuhiđt,giao đt,chothuêđt.

Phn II

QUY ĐỊNH CỤ THỂ

I. QUY ĐỊNH VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG TÍNH TOÁN BỒI THƯỜNG NHÀ, CÔNG TRÌNH, VẬT KIẾN TRÚC, MỒ MẢ

1. Đối với nhà, công trình phục vụ sinh hoạt của hộ gia đình, cá nhân và các tổ chức khác:

1.1. Đivớinhàở,vậtkiếntrúc(VKT),côngtrìnhphụcvsinhhotcahgiađình,nhân:Bithưngbnggiátrịxâymớicanhà,côngtrìnhtiêuchun kthut tương đươngtrong bng đơngiánày:

Mứcbồi thườngnhà, VKT

=

Giátrxâymới củanhàvà vt kiến trúc

+(-)Một khon tin bng tl% tn giátrxâymới củanvt kiến trúc (nếucó).

1.2. Đivinhà,vậtkiếntrúcxâydngkhácvớiquyđịnhtiđiểm1.1,khon 1,mc I,phầnnày:

Mứcbồi thườngnhà, VKT

=

Giátrị hin cócủanhàvà vt kiến trúc

+(-)Một khon tin bng tl% tn giátrị hin cócủanhàvt kiến trúc (nếucó).

Ghichú:

a)Giátrịxâymớicanhàvàvtkiếntrúc=Diệntíchxây dng(sàn)x(nhân) Đơngiá xâydựngmớix(nhân)Hsbi thưngtheo khu vc xâydngquyđịnh ti Phlc II (ápdụngchođiểm1.1,khoản1,mc I,phn này).

b)Giátrhincanhàvàvtkiếntrúc=Diệntíchxâydng(sàn)x(nhân). Tl%chtlưngcònlạicanhàvàvtkiếntrúcbngHstínhbithưngtheo chtlưngcònlicacôngtrìnhxâydngquyđịnhtiPhlụcIx(nhân)Hsbồi thưngtheokhuvcxâydngquyđịnhtiPhlcII(ápdngchođiểm1.2,khon 1,mc I,phầnnày).

c) Khon +(cộng),-(tr) mtkhontinbngtlệ %trêngiátrxâymới hoặchincócanhàvàvậtkiếntrúc(nếucó)làkhontănggimkhiápdụngkhung giánhàvàvtkiếntrúccó1sđiểmkhácloạinhàđãnêutrongkhunggiáđịnháp dụng.Mc tăng,gimgiá t5÷20%.

d)Trongquátrìnhnhtoánbithưngnhữngcôngtrìnhcókếtcumthut, kthutcaohơnsovớiquyđịnhtrongbnggiáthìđượccngt5÷15%sovớimc giáchun.

đ)Tl%chấtlưngcònlạicanhà,vtkiếntrúclàmctốiđakhôngln hơn100%giátrịxâymớicanhà,vậtkiếntrúctiêuchunkthuttươngđương vinhà,vtkiếntrúcbthit hi(ápdụngchođiểm1.2,khoản1,mc I,phn này).

e)Trưnghpđivớinhà,côngtrìnhkhôngcònsdụngđượcthìchđưc tínhbithưng vtkiến trúcx(nhân)tlệ %chấtlưngcònli.

1.3.Đivớicôngtrình kếtcuhtng kthut:

Mc bi thưng bng giá trịxâymới ca công trình cótiêuchuẩnkthuật tương đương. Trưnghợpcôngtrìnhkhôngcòn sdngthìkhôngđượcbithưng.

2.Đivinhà,côngtrình bphádmt phn:

a) Trưnghpphádỡ 1 phn(dcnhà hoặc ngangnhà,côngtrình):

-Nếuphncònlikhôngcònsdụngđượcthìđượcbithưng100%giátrnhà,côngtrình.

-Nếuphầnnhà(hocôgian)cònlivẫntntivàsdngđượcthìđượcbồi thưng100%phầnnhà(hoặcôgian)bphádvàcngthêm30%giátrdintích còn li đchi phísacha, hoànthiệncông trình.

Diệntíchcôngtrìnhphảiphádđượctínhnhưsau:Nếuvào1phngianthì tínhhếtcảgian,vào1phnhiêntínhhếtcảhiên.Phảilưuýđếnviệctháodkhông làm ảnh hưng chất lưng công trình ca gian bên cnh (bước gian nhà cp 4 là khongcáchgia2vìkèo,bướcgiannhàmáibngkhongcáchgia2dm,ct chulc).

-Trưnghợp pháddcnhàvàotoànb kếtcấuchulcchínhcacông trình (côngtrìnhkhôngcònkhnăngchulc)thìđưcbithưng100%dintíchxây dựngca nhà,công trình.

Việcchitrảkinhphíbithưngchocáchbnhhưngtrênđượcthchin nhưsau:Chhphicamkếtthchintháoddichuyểntheophươngánvàtiếnđđược duyệt và phải đảmbảo an toàn trong thi công. Phần kinh phí được Ban gii pngmặt bnggi lại t 10÷20%, saukhichhđã thc hinđúngmới trả tiếp.

b)Trưnghpđivớinhàsaukhiphád< 50%dintíchmàcôngtrìnhph, cầu thangphíatrưcthìh trợ80%giá trịbithưngcác côngtrình ph,cuthang bnh hưngđsp xếp limặt bngcông trình.

c)Htrxpxếplisaukhitháodnhàchính:Nhàchínhphảitháodhết, khiđócáccôngtrìnhphnằmphíatrước.Trưnghợpnàykhôngđượctínhbồi thưngmàchtínhhtrợđsắpxếplitrêndintíchsdnghợpphápđúngbng dintíchxâydựngcanhàcnhphiphádvàphùhpviquyhoạchhintrng cahgiađình.Mchtrợlà80%mcbồithưngcôngtrìnhphbnhhưngđxâydnglạinhà chính.

3. Nhà, vt kiến trúc gắnlin viđt khithu hikhôngđưc bithưng:

-Xâydngsaukhiquyhoch,kếhochsdụngđấtcôngbmàkhôngđược cơ quannhà nưc cóthẩmquyềncho phépxâydng.

-Xâydngsaungày01tháng7năm2004màtạithiđiểmxâydngđãti vimcđíchsdụngđấtđãđượcxácđịnhtrongquyhoch,kếhoạchsdụngđt được xétduyt.

- Xâydngsaukhicóquyết địnhthuhiđấtđược côngbố.

- Xâydngtrênđtkhôngđđiukin được bithườngtheoquyđịnh tiĐiu 8(khon1,2,3,4,5,7,9,10,11),Nghđnhs197/2004/-CP,màkhixâydng đã được cơ quan nhà nước có thẩmquyền thông báo không được phép xâydng. Ngườicôngtrình xây dựngtráiphépđóbuc phittháodhocphảitchịuchi phí phádtrong trưnghpquancóthmquyềnthchinphá dỡ.

4.Nhà,vtkiếntrúckhôngđưcphépxâydngthìtutheomcđ,tính chthpphápcađt,nhàvậtkiếntrúcđưcbithưnghochtrợtheoquy đnh sau:

-Xâydngtrướcngày01tháng7năm2004trênđtđđiukinđưcbồi thưng theo quy định tại Điu 8 (khon 1, 2, 3, 4, 5, 7, 9, 10, 11), Nghđnh s197/2004/-CP được bithưng100%giátr.

-Xâydngtrưcngày01tháng7năm2004trênđtkhôngđđiukinđưc bithưngtheoquyđịnhtiĐiều8(khon1,2,3,4,5,7,9,10,11),Nghđnhs197/2004/-CP, nhưng tại thi điểm xây dng chưa có quy hoạch, kế hoch sdụngđt,hoặcxâydựngphùhpquyhoạch,kếhochsdngđt,khôngviphạm hànhlangbo vcông trìnhđã cắmmc,mc h trợ80%mcbithưng.

-Xâydng trưcngày01 tháng7năm2004 tnđtkhôngđđiu kinđưcbi thường theo quy định ti Điu 8 (khon 1, 2, 3, 4, 5, 7, 9, 10, 11), Nghđịnh s197/2004/-CP,nhưngtithờiđimxâydngviphmquyhoạch,kếhoạchsdụng đt,viphmhànhlangbovcôngtrìnhđãcmmc,mchtr60%mcbithường.

5.Bithưngnhà, vt kiến trúc xâydngtrên đt vưn,đtaohp pháp:

- Đivớiđtvưn,đấtaođượccôngnhậnlàđttheoquyđịnhcaLutĐt đai,mc bồithưng 100%giá tr.

- Điviđtvưn,đấtaokhôngđượccôngnhnlàđấttheoquyđịnhca LuậtĐt đai,mc bồithưng80%giátr.

6.Bithưngnhà, vt kiến trúc đivicác hđa canh:

Cáchthchiệnđacanhtrêndintíchđấtnôngnghiệpđượcgiao,hoặcthuê caxãđưcthchinbithưngtheonộidungđiểm1.2,khon1,mcI,phnnày. CăncứĐề án được cấpcó thẩmquyềnphêduyt, hp đồngkinhtếgia haibên là cơ sđxác đnh phạmvinhà,vtkiến trúcbnh hưngkhithuhiđt:

- Đivinhà,vtkiếntrúcphảitháodtrongphmvidánđượcphêduyt, bithưng100%giátr.

- Đivinhà,vtkiếntrúcphitháodngoàiphmviquyđịnhcaDán đượccpcóthẩmquyềnphêduyt,kngtronghợpđngkinhtếgiahaibênthì chhphittháodhoặcphitchuchiphíphádtrongtrưnghpquanthẩmquyền phá dỡ.

7.Bithưngnhà,côngtrìnhđivingưiđangsdngnhàthucsở hu Nnưc:

NgườiđangsdụngnhàthucshuNhànưc(nhàthuêhoặcnhàdotổ chctqun)nằmtrongphạmvithuhồiđấtphipdỡ,thìngưiđangthuênhà kngđưcbithưngđốividintíchnhàthuộcshuNhànướcvàdintích cơinitráiphép,nhưngđượcbồithưngchiphítcảito,sacha,nângcấp;mc bithưngápdụngtheođiểm1.1hoặcđim1.2,khon1,mcI,phnnày(tutheo tínhcht sdụng).

8.Bithưngdichuyển mm:

Điviviệcdichuyểnmmả,mctinbithưngtínhchochiphívđào, bc,dichuyn,xâydnglivàcácchiphíhplýkháccóliênquantrctiếp.Riêng đivớicácngôimtổ,mThànhHoàngLàngngoàiđơngiábithưngmmtheo quyđnhtiĐơngiánày,cònđưcbithưngcáckhilưngkiếntrúctheomcđk,mthuậttươngng.

9.Bithưng đivi công trìnhvăn h,ditíchlchs,nhà th,đình, chùa,am,miếu:

Khảosátđovhintrạng,thiếtkếvàlậpdtoánkinhphíxâydựngmớicông trìnhcótiêuchunkthuttươngđươngvicôngtrìnhbthithi.Sauđóviệctính toánbithưngthchintheocác trình tđã quyđịnh.

10.Bithưngđivitàisản,vậtkiếntrúcxâydngtheochuyênngành (hệ thngmáymóc,dâychuyền sn xut,lòbt nhẹ…) đưcthc hiện nhưsau:

-Giátrhiệncócacôngtrìnhđượctínhtheogiáxâydngmớitithiđiểm bithưngcótiêuchuẩnkthuttươngđươngvớicôngtrìnhbpháddichuyn, giáxâydngmới làmc giá chundoUbannhândântnhban hành.

-Hsơthiếtkếkthuậtvàdtoánđivicácngtrìnhxâydngchuyên ngành:Ch đu tưcùngvớiHộiđồnggii pngmặt bngkhảosát,lp d toánthẩm định,phêduyt.Trưnghợpcầnthiếtthìđượcphépthuêcáctchctưvn,nhân cóđnănglcvàtưcáchphápnhânkhosátthiếtkếtheohiệntrạng,lậpdtoán, thẩmtralàmschoviệcphêduyệt(tạithiđimbồithưng).Sauđóviệcbi thưngthchiệntheocáctrìnhtđãquyđnh(theođiểm1.1hoặcđiểm1.2,khon 1,mc I,phầnnày).

- Riêng đi vi hthống máy móc, dây chuyền sn xuất có ththáo ddi chuyểnđượcthìchđượcbithưngcácchiphítháodỡ,vậnchuyn,lpđặtvàthit hạikhitháodỡ,vnchuyn,lpđt.Trưnghợpkhôngvtrídichuyểnđlắpđt đếnnơimới(khôngcómặtbngsnxut,mấtnguncungcpnguyênvậtliệudobị ảnhhưnggiiphóngmặtbng)thìđượcbồithưngtheogiádtoánđưcduyệtx (nhân)tlệ %chấtlưngcònlại- (tr) giátrịthuhồi.

11.Trưnghpmcgiảiphóngmtbngchiếmdụngvàonhà,vtkiến trúc 1m:

thvndụngchophépđlạikngphảibồithưngsaukhiýkiếnchp thunca các cpcóthẩmquyn.

12. Đivinhàkíchthưcmóngthctếlớnhơnmóngđnhhìnhca lointươngng,thìđưcbsungthêmkinhphíbithưngvtkiếntrúc tăng lên.Kích thưcmóngđnh hình đưc quyđnh nhưsau:

- Đivinhàtm:ChiurngđáymóngB=0,33m;chiurộngđỉnhmóngB = 0,22m;chiucaomóngH= 0,7m.

- Đi vi nhàcpIV:Chiềurộng đáymóngB= 0,8m;chiurngđnhmóngB = 0,33m;chiucaomóngH= 1,2m.

- ĐivinhàcpIIvàIII:ChiềurngđáymóngB=1,2m;chiurngđnh móngB = 0,33m;chiềucaomóngH= 1,5m.

- Đi vimóng nhà cóchiucaomóng> 1,5m.Ngoài việc ápdng đơngiá bồi thưngtheoquyđịnh;bsungđơngiátínhcho1mdàimóngcóchiusâumóngnhà tínhtct 0,00(ctnềntng1kngtnghm)trở xuốngnhưsau:

+ Móngcóchiusâu- 2m: 290.000,0đng/md.

+ Móngcóchiusâu- 2,5m: 650.000,0đng/md.

+ Móngcóchiusâu- 3m: 1.100.000,0đng/md.

+ Móngcóchiusâu- 3,5m: 1.640.000,0đng/md.

+ Móngcóchiusâu- 4m: 2.250.000,0đng/md.

+ Móngcóchiusâu- 4,5m: 2.950.000,0đng/md.

+ Móngcóchiusâu- 5m: 3.730.000,0đng/md.

Nếuchiềusâumóngnằmtrongkhongcntrênvàcndướithìdùngphương phápnisuyđxácđnh.

Côngthctínhnisuy:

Ki = Kb -

Trongđó:

+ Ki:Giátrịtươngngvi hngmc cần tính;

+ Ka:Giá tr tươngngvi hngmc cận trên;

+ Kb:Giátr tươngngvi hngmc cận dưi;

+ Gi:Giátrịtngmc cahngmc cầnnh;

+ Ga:Giá trtổngmc cahngmc cậntrên;

+ Gb:Giátrtngmc cahngmc cậni.

13.CáccôngtrìnhxâydựngdoyêucukthutphảiđóngccBTCT,cc cát,cáchoạtđngmáymócthiếtbđrungđộnglngiavùngdâncư,saukhi thchinđúngquytrìnhkthuậtmàlàmnt,nát,hưhỏngcáccôngtrìnhngoàimc giipngmặt bngthìgiảiquyết bithưnghư hngtheotrìnhtsau:

-CăncứQuychun,Tiêuchunxâydng,Chđutưchtrì,phihpvi cácquanchcnăngxácđịnhphạmvinhhưngdođóngccvàhoạtđộngmáy móc thiết b gâyra.

-ChđutưphihpviHiđồngbồitnggiiphóngmặtbngvàhgia đìnhbnhhưnglpbiênbảnxácđnhhintrngcáccôngtrìnhcacáchtrong phạmvi ảnh hưngtrướckhithi công,đlàmcăn cứxác địnhphn hưhỏng ca côngtrìnhtrongvàsauquátrìnhthicôngvàlpdtoánsachữatheođịnhmcdtoán, đơngiáhinhành.Chđutưtchcthchinthẩm định,phêduyệtvàchitrtheoquyđịnhnhưđiviđềnbù,htrợtrongmcgiiphóngmặtbng.Thưng xuyêntheodõimcđbiếndngcacôngtrìnhđếnkhicôngtrìnhnđnhmớitiến hànhsa cha.

- Ngoàiviệcbithưngđsa cha cònđượcbithưngdogiảmtuithọ công trình. Mc bi thưng do giảmtui thọ công trình bng hiệu ca giá trbồi thưngtheochấtlưngtrướcvà saukhithicông.

(PhươngpháptínhtoántheoPhlụcsVI)

14. Đơngiábithưngnhàthôngdụngđưcquyđnhtikhon2,mụcII (Bng 2),phn nàyđưc quyđnh nhưsau:

-Chiềucao3,3m chonhàcóchiucaot 2,7m ÷3,3m;Chiucao>3,3m cho nhà cóchiềucaotrên3,3m÷3,9m.

- Đivớinhàcóchiềucao<2,7mhoặc>3,9mthìđơngiáđượcđiuchỉnh giảmhoặctăng10%đơngiá tươngứng trongbiu.

- Đi vi nhà có chiều cao 2,1m hoặc 4,5m thì đơn giá được điu chnh giảmhoặctăng15%đơngiá tươngứng trongbiu.

15. Đivicáccôngtrìnhcóththáodỡdichuyểnđếnchỗmilpđt (nhàkhungkết cu thép…):

Chđưcbồithưngcácchiphítháodỡ,vnchuyển,lắpđtvàthithạikhi tháodỡ, vnchuyn, lắp đt.Trưnghợp kngcóvt dichuyểnđlắpđặtđếnnơi mớithìđượcbồithưngtheotngbáogiáLiênSởTàichính-Xâydngtithi điểm lậpx(nhân)t l%chấtlưnggiátrịcònli-(tr)giátrịthuhi(ápdụngcho cả 02 trưng hptheođiểm1.1 và điểm1.2 khoản1,mc I,phầnnày).

16. Đivinhà,côngtrình(thucđthppháp)nmbêntrongmcgiải phóngmt bngnhưngsát mc 1,0mét:

- Trưnghpnhà,côngtrình thp hơnmặt đưng,khi xâydựng công trình xong,đưngcaongangmáinhàhoặckhôngcònlốivào:Thchinhtrợchiphíci tạolivàonhàvàxlýthoátnước,mchtrợlà3.900.000đng/1h(batriuchín trămnghìnđồng).

- Trưng hpnhà,côngtrìnhcó nnsânthphơnmặtđưngt 2,5÷5m:Thc hinhtrợlilênxungdùngloicuthangtngdng,bảnthangbêtôngctthép cótrụđỡ,chiềurngbnthang1,4m,bậcxâygạch,cólidắtxe,lancantayvnxây gchvanghiêngkếthpsưnbêngctthép,trátlángivehoànchnh. Đơngiá nhưsau:

+ Loạicuthangcao2,5m: 8.600.000,0đồng.

+ Loạicuthangcao3m: 11.500.000,0đồng.

+ Loạicuthangcao4m: 18.500.000,0đồng.

+ Loạicuthangcao5m: 25.500.000,0đồng.

(Đivớicuthangcóđcaokhácvớicácmcđcaotrênthìdùngphương phápnisuyvới2caođlin kđxácđnh).

- Trưng hp nhà, công trình cao hơn mặt đưng khi thc hin dán mà knglốivào:Thựchiệnhtrợlốilênxuốngxâygchchiurng1,2mlidt xe,trátlángvôi vehoànchnh.Đơngiánhưsau:

+ Loạibậcthang lênxuốngcao0,5m:760.000,0đồng.

+ Loạibậcthang lênxuốngcao1m: 2.175.000,0đng.

+ Loạibậcthang lênxuốngcao1,5m:4.260.000,0đng.

(Đivibậcthanglênxuốngđcaokhácvớicácmcđcaotrênthìdùng phương phápnisuyvi2caođlinkđxácđnh).

17.Htrợdichuyểnđnghcôngtơđin,đồnghnước,đinthoicđịnh, truyềnnhcápranơimớimchtr100%,trưnghợpdichuyểntạinơimc h trợ50%theotngbáoca cơ quanchuyênngànhtạithờiđiểmlp.

18.Đivớinhà,vậtkiếntrúc,dichuyểnmmmàkhôngcótrongđơngiá hoặcđơngiákhôngsátvớithctế(caohoặcthp)hoặcđơngiákhôngphùhpvi quymôcacôngtrìnhcnphádthìHộiđồngbithưnggiảiphóngmặtbngcăn cứvàođơngiácáchngmctươngđươngvàđiukincụthđvậndụngđơngiá chophùhp.Trưnghợpcnthiếttiếnhànhkhosátđovhintrng, xácđnhkhối lưngthctếlpdtoántheoquyđnhhiệnhành(hoặcthuêtưvn,nhâncótư cáchphápnhân) đlàmsxácđịnhgiátrịbithưng.

II. ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG NHÀ, VẬT KIẾN TRÚC, MỒ MẢ

1. Đơn giábithưngnhàtm,nhàtranh tre:

Bng1

STT

KTCẤU NHÀ

ĐƠN VTÍNH

CHIU CAO NHÀ

CHIU CAO
≤ 2,7 m

CHIU CAO
> 2,7m

1

Ct,kèo,đòntaytre,ilợprơm,rạ,lá a, vách nứa

Đồng/m2 xâydng

285.000

315.000

 

2

Ct,kèo,đòntaytre,ilợprơm,rạ,lá a, vách rơm đt

Như tn

325.000

365.000

 

3

Ct,kèo,đòntaytre,máirơm,rạ,láa, vách Toóc-xi

Như tn

352.000

390.000

 

4

Cộtgỗ,kèođòntaytre,máilợprơm,r, láa, vách Toóc-xi

Như tn

392.000

440.000

 

5

otregỗ,máilợprơm,rạ,tườnggch xxâynghiêng, khôngtrát.

Như tn

580.000

622.000

 

6

otregỗ,máilợprơm,rạ,tườnggch xxâynghiêng, trát 2 mặt.

Như tn

795.000

890.000

 

7

otregỗ,máilợprơm,rạ,tườnggch xxâynm, khôngtrát.

Như tn

655.000

715.000

 

8

otregỗ,máilợprơm,rạ,tườnggch xxâynm, tt 2 mt.

Như tn

875.000

985.000

 

9

otre,gỗ,đòntaytre,máirơm,rạ,lá a, tườngxâygạch 110bổ trụ.

Như tn

1.435.000

1.625.000

 

10

otre,gỗ,đòntaytre,máirơm,rạ,lá a, tườngxâyđá250.

Như tn

1.160.000

1.315.000

 

11

otre,gỗ,đòntaytre,máirơm,rạ,lá a, tườngxâygạch 220.

Như tn

1.790.000

2.230.000

 

12

Cộtthép,xàgồ,kèothép,máilợptôn, khôngcó tường

Như tn

214.000

Ghichú:

Phâncpnhà theoPhlc III

ngdẫnápdụngvà điềuchỉnhđơngiá tạiBng1 chocác trưng hpsau:

- Đối với nhà có kết cấu tương tự như số thứ tự từ 1 đến 11 mà có mái lợp Fibrôximăng thì được cộng thêm 19.000 đồng/m2xâydng.

- Đivinhàcókếtcấutương t nhưsth t từ 1đến 11màcómáilợpni hoặc lágithì đưc cngthêm55.000đng/m2xâydng.

- Đivinhàcókếtcấutươngtnhưsthtt1đến4màctthép,kèo đòntaytre,mái lợpFibrôximăngthì đưc cngthêm27.000đồng/m2xâydng.

- Đivớinhàkếtcấutươngtnhưsthtt5đến11màkèothép, mái lợptônthì đưc cngthêm127.000đng/m2xâydng.

- Chiềucao2,7mnhchonhà caot2,1mđến 2,7m.

- Chiềucao> 2,7mnhchonhà caotrên 2,7mđến 3,3m.

-Nếunh hơn 2,1m hoặccao> 3,3mthìđượcđiuchnh giảm(-)hoặc tăng(+) 10%đơngiá bồithưngtươngứng.

- Đivinhàkhôngtưngbaoquanhhoặctưngbaothiếu(kcảnhàbán mái) thìgiátrịcôngtrìnhđược điuchỉnhgiảmtươngngnhưsau:

+ 1m2 tưngna: 29.000,0đng.

+ 1m2tưngrơmđt:51.000,0đồng.

+ 1m2tưngváchToóc-xi:52.000,0đồng.

+ 1m2xâygạchxnghiêng:74.000,0đng.

+ 1m2xâygạchxnm: 102.000,0đồng.

+ 1m2xâygạch110:191.000,0đồng.

+ 1m2xâygạch220:292.000,0đồng.

2. Đơn giábithưngnhàthôngdụng:

Bng2

STT

KTCẤU NHÀ

ĐƠN VTÍNH

CHIU CAO NHÀ

CHIU CAO
≤ 3,3 m

CHIU CAO
> 3,3m

1

NhàcấpIV,máingói22viên/m2 không có khu phụ trongnhà.

Đồng/m2
xâydng

2.125.000

2.285.000

2

NhàcấpIV,máingói22viên/m2 cókhu phụ trongnhà.

Như tn

2.365.000

2.525.000

3

NhàcấpIV,ct,kèo,xàgồ,cầuphong, ly tô gỗ, mái ngói 22 viên/m2 không có khu phụ.

Như tn

2.400.000

2.435.000

4

NhàcấpIV,ct,kèo,xàgồ,cầuphong, lytôgỗ,máingói22viên/m2 cókhuphụ trongnhà.

Như tn

2.565.000

2.665.000

5

Nhà ở 1 tng mái bng cp II, cấp III khôngcó khu phụ trong nhà.

2

2.850.000

2.980.000

6

Nhà1tngmáibngcấp II, cấp IIIcó khu phụ trongnhà.

Như tn

3.155.000

3.295.000

7

Nhà2tngcấpII,cấpIIIkhôngcókhu phụ trongnhà.

Như tn

3.005.000

3.145.000

8

Nhà ở 2 tng cấp II, cp III có khu phụ trongnhà.

Như tn

3.460.000

3.600.000

9

Nhà ở 2 tng cấp II, cấp III kết cấu xây gch, sàn, mái bêtông ct thép đổ ti chỗ.

Như tn

4.200.000

4.340.000

10

Nhà2tngcpII,cpIIIkếtcukhung chulcbngbêtôngctthép,tườngbaoxây gạch,sàn,máibêtôngctthépđtich.

Đồng/m2 sàn

4.420.000

4.560.000

11

Nhà3tngcấpIIkếtcấuxâygạch,sàn panel, mái bng.

Như tn

4.340.000

4.480.000

12

Nhà3tngcpIIkếtcukhungtông cốt thép,tườngbaoxâygch,sàn,máitôngcốt thép đổ tichỗ.

Như tn

4.515.000

4.655.000

13

Nhà ở cp I kết cấu khung bê tông cốt thép,tườngbao xâygch,sànpanel,mái bng.

Như tn

4.665.000

4.805.000

Ghichú:

PhâncpnhàtheoPhlcIIIvàchtlưngsdụngcaninhàtheoPhụ lục IV

ngdẫnápdụngvà điềuchỉnhđơngiá tạiBng2 chocác trưng hpsau:

- Số thứ tự 1 và 2: Nếu lợp rơm, rạ, lá mía thì đơn giá giảm 55.000 đồng/m2 xây dựng; nếu lợp Fibrô-ximăng thì đơn giá giảm 19.000 đồng/m2 xây dựng;

- Đivớinhàcókhuphlà baogồmcókhuphchomitng,đãtínhbphốt và bnưctnmái;riêngstht2và4khôngtínhbnưctnmái.

- Tstht8đến13nhà cókhu phụ.

- Đivớinhà cótngkngcókhu ph trừgiảm303.000,0đng/m2.

-Khilưngkếtcu,vtkiếntrúctrênmáinhưdànleo,chòithang,gácxép, bnưc đượctính bsungvàogiá trịbithưng.

3. Đơn giábithưngcôngtrình phc vgiáodục,côngcng:

Bng3

STT

LOẠI, ĐẶC ĐIỂM CÔNG TRÌNH

ĐƠN VTÍNH

ĐƠN G

A

Nhà trẻ,mẫugiáo

 

 

1

Nhàkhungtre,gỗ, mái láa, rơm rạ, váchToóc-xi.

Đồng/m2 xâydựng

575.000

2

Nhàgạch,gỗ, mái láahoc rơm r

Như tn

1.580.000

3

Nhàmột tngxây gchmái ngói.

Như tn

1.920.000

4

Nhàmột tngxây gchmái bng

Đồng/m2sàn

2.575.000

B

Trưng học

 

 

1

Nhàxây gch một tng mái ngói

Đồng/m2 xâydựng

1.970.000

2

Nhàxây gch một tng mái bng

Đồng/m2 sàn

2.615.000

3

Nhàxây gch hai tngmái bng

Như tn

3.030.000

4

Nhàxây gch kết hợp khunghai tng

Như tn

3.370.000

C

Nhà xí tắm công cng, gia đình.

 

 

1

Nhàxí tiu thường, xây gch, mái ngói

Đồng/m2xâydựng

1.085.000

2

Nhàxí tiu thường, xây gch, mái bng

Đồng/m2sàn

1.465.000

3

Nhàxí tự hoi xâygchmái ngói.

Đồng/m2xâydựng

1.720.000

4

Nhàxí tự hoi xâygchmái bng.

Đồng/m2 sàn

2.065.000

5

Nhàtm xây gch mái ngói hayFibrô-ximăng.

Đồng/m2xâydựng

925.000

6

Nhàtm mái bngtôngcốt thép.

Đồng/m2sàn

1.240.000

D

Nhà Y tế

 

 

1

Nhà1 tngcpIV mái ngói.

Đồng/m2xâydựng

1.970.000

2

Nhà1 tngxâygạch máibng

Đồng/m2sàn

2.620.000

4. Đơngiábithưngcôngtrìnhnhàkhungkếtcuthép,nhàkhothôngdụng:

Bng4

STT

ĐẶC ĐIỂM CÔNG TRÌNH

ĐƠN VTÍNH

ĐƠN G

1

Nhàkhung:Ct,kèoxàgthéphìnhkhuđộ≤ 12m,mái lợp tôn, tườngxây gch ch, nn đổ bêtông,chiucao > 6m.

Đồng/m2 xâydng

2.810.000

2

Nhàkhung:Ct,kèoxàgthéphìnhkhuđộ≤ 15m,mái lợp tôn, tườngxây gch ch, nn đổ bêtông,chiucao > 6m.

Như tn

3.840.000

3

Nhàkhung:Ct,kèoxàgthéphìnhkhuđộ≤ 18m,mái lợp tôn, tườngxây gch ch, nn đổ bêtông,chiucao > 6m.

Như tn

4.430.000

4

Nhà1 tng, khu độ 12m, cao =6m:

 

 

 

-Tường gạch thu hồi máingói hoctôn

Như tn

1.640.000

 

-Tường gạch bổ trụ, kèogmái tôn

Như tn

1.740.000

 

-Tường gạch bổ trụ, kèothép mái tôn

Như tn

1.890.000

 

-Tườnggch,ctbêtôngctthéphocthép,kèothép,máitôn

Như tn

2.380.000

Ghichú:

VớiloinhàkhácvớiquymôtạiBng4thìápdngtheokhoản18,mcI, phầnnày.

5. Đơn giábithưngvt kiến trúc:

Bng5

STT

VẬTKIN TC

ĐƠN VTÍNH

ĐƠN G

1

cxép bêtôngcốt thép

 

 

1.1

Nền látgạch liên doanh,trần lăn sơn

Đồng/m2

775.000

1.2

Nền látgạch liên doanh,trần quét vôi

Đồng/m2

745.000

1.3

Nền látgạch hoaxi măng, trần lăn sơn

Đồng/m2

575.000

1.4

Nền látgạch hoaxi măng, trần quét vôi

Đồng/m2

550.000

2

cxép g

 

 

2.1

Gỗ nhóm 3, 4 dy2cm, dm g

Đồng/m2

755.000

2.2

Gỗ nhóm 5, 6 dy2cm, dm g

Đồng/m2

420.000

3

Bphốt

 

 

3.1

Bphốt xâygạch chỉcóđáyvànp bêtông cốt thép

Đồng/m3

1.975.000

3.2

Bphốt xâygạch chỉcóđáy, np xâygạch chỉ

Đồng/m3

1.755.000

4

Cuthanggỗ,thépgócđơngin,có2cốn,tayvnrộng 0,6 ÷ 0,8m

Đồng/m

1.980.000

5

Cu thang bê tông cốt thép (BTCT)có lồng cu thang rộng1,8÷ 2,5m

Đồng/m

3.460.000

6

Cuthang bê tông cốtthépngàmvào1bêntườngkhông có lồng cầu thang

Đồng/m

2.255.000

7

Sân gch ch,gch lánem.

Đồng/m2

107.000

8

Sân bê tôngx, bê tônggch vỡ, bê tôngđá mt, láng vữaxi măng

2

115.000

9

Giếngnướcngtông,gch cuốn Ф70 ÷ 90 cm

Đồng/md

705.000

10

Giếng nước UNICEF có cả bể lng lc, bchứa dung ch 3m3, sân 2m2 bơm tay.

 

 

 

-Sâu ≤ 30m

Đồng/cái

2.855.000

 

-Sâu 31 ÷ 50m

Đồng/cái

3.575.000

 

-Sâu >50m

Đồng/cái

5.015.000

 

-Nếu khôngcó blnglọcbểchứa

Đồng/m

85.000

11

Hthốngđin chiếu sáng cho nhà:

 

 

-NhàcpIV, nhàtm

1%tổng giátrị bồi thườngnhà.

 

-NhàcpII,cấpIIIđi ni

2%tổng giátrị bồi thườngnhà.

 

-NhàcpII,cấpIIIđi chìm

3%tổng giátrị bồi thườngnhà.

12

Hthốngnướcsinh hotcho nhà

 

 

-NhàcpIV

1%tổng giátrị bồi thườngnhà.

 

-NhàcpII,III

3%tổng giátrị bồi thườngnhà.

13

Bcha nước sinh hot xây gạch ch: Tính riêng cho đáyb, thành bểvànp b.

 

 

 

- Đáyb:

 

 

 

+ Đáyxâygạchchỉ đt chìm trongđt.

Đồng/m2 đáy

460.000

 

+ Đáytôngđt chìm trongđt.

Đồng/m2 đáy

530.000

 

+ Đáyxâygạchchỉ đt nổi tn đt.

Đồng/m2 đáy

230.000

 

+ Đáytôngđt tn mt đt.

Đồng/m2 đáy

338.000

 

-Thành b:

 

 

 

+Thành bểxâytường65mm.

Đồng/m2 thành

175.000

 

+Thành bểxâytường110mm.

Đồng/m2 thành

238.000

 

+Thành bểxâytường220mm.

Đồng/m2 thành

354.000

 

+Thành bểxâytường330mm.

Đồng/m2 thành

488.000

 

-Np b:

 

 

 

+Np bểxây gch.

Đồng/m2 np

196.000

 

+Np bểđổ bêtông.

Đồng/m2 np

368.000

14

Vậtkiếntrúcnhtheokhốixâygạchchỉcóchiudy tường:

 

 

 

-Chiu dy<220mm

Đồng/m3

1.355.000

 

-Chiu dy≥220mm

Đồng/m3

1.180.000

15

Vật kiến trúcnh theo khối xâygạch x

Đồng/m3

650.000

16

Vật kiến trúcnh theo khối xâyđá

Đồng/m3

830.000

17

Bêtôngđổ ti chỗ không cốt thép

Đồng/m3

1.140.000

18

Bêtôngđổ ti chỗcó cốtthép

Đồng/m3

3.350.000

19

Cicuthang,máiBTCT,tưng220cao2,3÷2,7m

Đồng/m2

1.895.000

20

Chòi cầu thang, mái ngói, tường220 cao 2,3÷ 2,7m

Đồng/m2

1.435.000

Ghichú:

Vậtkiếntrúcbngthép(tưngrào,cng…)theotngbáogiáLiênSởTài cnh-Xâydngthiđimlpx(nhân) tl%chtlưnggiá trcònli-(tr)giá trthuhipdngchoc02trưnghptheođiểm1.1vàđiểm1.2,khoản1,mcI, phầnnày).

6. Đơn giábithưngdichuyn mm:

Bng6

STT

LOI MM

ĐƠN VTÍNH

ĐƠN G

1

Mảhungtáng.

Đồng/m

5.100.000

2

Mảt táng.

Như tn

3.570.000

3

Mảt tángchưa có người nhn.

Như tn

2.550.000

Ghichú:

-Côngviệcdichuyểnmmbaogm:Xiênthăm,đàobcra,chiphí muatiểusành;cácchiphíhươnghoatheotclệ,vnchuyểnđinơikháctheoquy định,chôncấthoànchỉnh. Tính bồithưngmt lầntheobnggiá.

-Nhữngngôim xâyđượctínhb sungchi phíxâydnglitheođúng thc trngvàtheođơngiávậtliuxâydựngbìnhquântớichâncôngtrìnhxâydngcơ bnđa phương tithờiđiểmbồithưng.

-Trưnghpđapơngnơigiiphóngmặtbngkhôngcóđấtbtmmthìđượcphépmuađtvttheoquyhoạchchungcađaphương,giáđttheogiá quyđịnh.Dintíchbithưngđivớimhungtáng4,0m2;mcáttáng2,5m2.Hgiađìnhcónhucầulớnhơnthì tbkinhphí.

Phn III

TỔ CHỨC THỰC HIỆN

1.SởXâydựngchtrì,phihợpvớicácSở,ngànhliênquanhưngdn thchiện Đơngiá bồithưngnày.

2.Trongquátrìnhthựchin,nếuvưngmắc,SởXâydngbáocáoyban nhândântnhxemxét,giảiquyết./.

 

PHỤ LỤC I

HỆ SỐ TÍNH BỒI THƯỜNG THEO CHẤT LƯỢNG CÒN LẠI CỦA CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG

 

STT

CHT LƯỢNGCÒN LI CỦA CÔNGTRÌNH BỒI THƯỜNG

MC GIM CHIPHÍ BỒI THƯNG(%)

H STÍNH BỒI THƯNG

1

Từ ≤ 60%

40

0,60

2

Từ 61 ÷ 70%

30

0,70

3

Từ 71 ÷ 80%

20

0,80

4

Từ 81 ÷ 90%

10

0,90

5

>90%côngtrình mới xâydng

 

1,00

 

PHỤ LỤC II

HỆ SỐ BỒI THƯỜNG THEO KHU VỰC XÂY DỰNG

STT

KHU VC XÂY DNG

H SKHU VC

1

Khu vựcngthôn.

1,00

2

Khu vựcthị trấn, huyn l

1,05

3

Khu vựcgiáp ranh thị trn, huyn l

1,00

4

Khu vựcnội thành phố PhủLý.

1,15

5

Khu vựcgiáp ranh nội thành phố Phủ

1,10

 

PHỤ LỤC III

PHÂN CẤP NHÀ

1. Ntm:

Vậtliuchyếutranhtre,lungna,gkngchngcháyđược,khôngthu hi đưc vtliu,xâybngvậtliệurẻtiềnvà niênhạns dngdưới5năm.

2. Ncp IV:

- Cht lưngs dng:Thp(bậc IV).

- Cht lưngxâydựngcông trình:

+ Niênhn s dụng<20năm(bậc IV).

+ Bậc chịu la bậc V.

- Móngxâybng đá,gchchva tamhp.

- ngxâygạchdày220va tamhợp hoặc va ximăng.

- Nền láng vaximăng,látgchchỉ,gch hoa ximăng,gchmen...

- Ca gnhómV.

- Máilợp ngói,Fibrô-ximăng,nhoặctrnnha.

- Côngtrìnhkhôngchốngcháyđược.

3. Ncp III÷cpII:

- Cht lưngs dng:Trungbìnhhoặckhá.

- Cht lưngxâydựngcông trình:

+ Niênhn s dụng20÷ 100năm.

+ Bậc chịu la bậc IVhoặc III.

- Nền x lý bngcctre, ghoc bngt.

- Móngxâybng gạch đc vaximăng, hoặcbê ng ctthép.

- ngxâygạchdày220mm,va tamhợphoc vaxi măng.

- Nền sànlátgchmen.

- Ca đi,ca sgnmIII (nếulà nhà cấpII hthốngca 2lp).

- Máingóihoặc mái bngbê ngctthép.

- Côngtrìnhkhôngthể cháynhanhhoặc chngcháyđược.

4. Ncp I:

- Cht lưngs dng:Cao(bc I).

- Cht lưngxâydựngcông trình:

+ Niênhn s dụngtrên100 năm,t6 tngtrở lên (bậc I).

+ Bậc chịu la bậc Ihoặc II.

- Nền x lý bngccbê ngctthép,móng bêtông ctthép.

- Nhà khung bêtôngctthépchulc,tưngxâygạchdày220mm.

- Ca đi,ca sgnmII trongkínhngoàichp,cókhn.

- Sànmái bng bê tôngctthép,trầnlàmbng vt liukhôngcháy.

- Côngtrìnhhthngchốngcháy.

- Có lpđặtthangmáyvà các thiếtbphụcvụ.

 

PHỤ LỤC IV

BẢNG CHẤT LƯỢNG SỬ DỤNG CỦA NGÔI NHÀ Ở

Chấtlưng sử dụng

Mứcđtin nghi sử dụng

Mứcđhoànthin bmtbêntrong, bên ngoài nhà

Mứcđtrang thiếtbđin, nưc

BcI

Cao:

Có đủ c phòng: Ng, ăn, tiếpkhách,bếp,vsinhriêng bit và cùngtngvới nhộ.

Cao:

Sdụngcácloivtliu hoàn thin (trát ốp lát)trangtrí cấpcao

Cao:

- Có đy đủ thiết bị đin, nước, vệsinh.

- Cht lượng thiết bị cao cp.

BcII

Tươngđối cao:

Cócphòngngủ,sinhhot, bếp, vệ sinh riêng biệt và cùngtngvới n hộ.

Tươngđối cao:

Có sử dụng một số vt liu ốp trangtrí.

Tươngđối cao:

- Có đy đủ thiết bị đin, nước, vệsinh.

- Cht lượng thiết b: Tốt.

BcIII

Trungbình:

-Phòng ngủ,phòngsinhhot, bếp sử dụng riêng và cùng tngvới căn hộ.

- Phòng vệ sinh chung cho nhiu n hộ và có thể khác tng.

Trungbình

Trungbình:

- Cp đin, cấp nước tới từng n hộ, tng phòng.

-Chtlượngthiếtbịvệ sinh: Trungbình.

BcIV

Mứctối thiu:

-Chỉcó1÷2phòngsửdụng chung

-Bếp,vsinhsửdụngchung cho nhiu n hộ.

Thp:

Chỉ tt vữa, quét vôi khôngcó ốp lát.

Mứctối thiu:

- Cp đin chiếu sáng cho cácphòng.

-Cpnướcchỉtớibếp, vệsinh tp trung.

-Chtlượngthiếtbịvệ sinh: Thp.

 

PHỤ LỤC V

BIỂU XÁC ĐỊNH TỶ LỆ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH KHI THỰC HIỆN BỒI THƯỜNG GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG

STT

Kếtcấu

Tl chấtlưng còn lại

> 90%

(81÷ 90)%

(71 ÷ 80)%

(61 ÷ 70)%

≤ 60%

1

Bêtôngcốt thép (khung ct, dm, sàn, mái, tm đan)

Mới xây dựng, bê tôngchưa có hin tượng nứt

Lớp tt bo vệbị bong trócít

Bêtôngbt đu bị nứt

Bêtôngcó nhiu vết nứt, cốt thép bt đu r

Bêtôngbị nứt dn nhiu chỗ, cốt thép có chỗ bị congvênh

2

Gạch đá (móng tường)

Mới xây dựng chưacó hin tượng nứt

Lớp tt bo vệbị bong tróc, có xut hin vết nứt nhỏ

Vết nứt rộngsâu và tới gạch, đá

Lớp tt bong trócnhiu, có nhiu chỗ vết nứt rộng

Gạch bt đu mc, cvết nứt thôngsuốt bềmt

3

Gỗ hocst (kết cấu đỡ mái)

Mới xây dựng chưa mối mọt và r

Bt đu bị mối mọt và r

Bmối mọt hoc rỉ nhiu chỗ

Bmụchoc răn sâu nhiu chỗ kết cấu bt đu bị congvênh

Kết cấu bị congvênh nhiu chỗ, có chỗ bt đu bị đứt hocđứt rời

4

Mái bng ngói tôn

Mới xây dựng

Nhỏ hơn 20%din ch mái bị hư hỏng

20-30% din ch mái bị hư hỏng

31-40%din ch mái bị hư hỏng

>40%din ch mái bị hỏng

 

PHỤ LỤC VI

CÁCH XÁC ĐỊNH MỨC ĐỘ BỒI THƯỜNG, GIẢM TUỔI THỌ CÔNG TRÌNH

Gbồi thường = Gsửa chữa + Gđền bù giảm tuổi thọ

Trongđó:

- Gsửa chữa = Giá tr xâydngsa cha công trìnhbthit hi.

(Chínhlà kinh phí dtoán sa chahợp).

- Gđền bù giảm tuổi thọ= Gtrước XDCT - (tr) Gsau XDCT

+ Gtrước XDCT = GXD mới x (nhân) (1 - (trừ) số năm sử dụng/số năm tuổi thọ theo quy định).

+ Gsau XDCT = Gtrước XDCT x (nhân) (1 - (trừ) Gsửa chữa/GXD mới).

Gtrước XDCT:Làgiátrcònlicacôngtrình,vtkiếntrúctithờiđiểmchưabhư hng.

Gsau XDCT: Làgiátrcacôngtrìnhsaukhiđãsachakhcphcphnhưhỏng.

GXD mới:Làgiátrxâydngmớicacôngtrìnhtheođơngiáquyđịnhtrong biu.S nămsdng:tính tnămhoànthànhcông trìnhtớithiđiểmđền bù.

Sốnămtuiththeoquyđnh:Làsnămcôngtrìnhtntiđãkhấuhaohết theoQuyếtđịnhs32/2008/-BTCngày29tháng5năm2008caBTàichính ban hànhchếđqun,nhhaomòn tàisảncđnh.

Tríchdnmt sloihngmc như sau:

+ Nhà cpIV:Tuith15năm.

+ Nhà cpIII:Tuith25năm.

+ Nhà cp2:Tuith50năm.

+ Nhà cpI,đặcbit:Tuổith80năm.

+ Khocha,bcha,cầu đưng,bãiđ, sân phơi:Tuith20năm.

+ Các vtkiến trúckhác:Tuith10năm./.





Hiện tại không có văn bản nào liên quan.