Quyết định 3291/QĐ-UBND năm 2008 về việc duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) quận 1 do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Số hiệu: 3291/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Thành phố Hồ Chí Minh Người ký: Nguyễn Thành Tài
Ngày ban hành: 31/07/2008 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: 15/08/2008 Số công báo: Số 64
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-----

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------

Số: 3291/QĐ-UBND

TP. Hồ Chí Minh, ngày 31 tháng 7 năm 2008

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2010 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM (2006 - 2010) QUẬN 1

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân quận 1 tại Tờ trình số 1267/TTr-UBND ngày 22 tháng 5 năm 2008 và đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 5811/TTr-TNMT-KH ngày 23 tháng 7 năm 2008,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 của quận 1 với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Các chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010

a) Diện tích, cơ cấu các loại đất:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

CHỈ TIÊU

Hiện trạng năm 2005

Quy hoạch đến năm 2010

Tăng (+), giảm (-) so với hiện trạng

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích (ha)

Tỷ lệ (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

772,61

100,00

772,61

100,00

 

 

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

 

 

 

 

 

 

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

772,61

100,00

772,61

100,00

 

 

2.1

Đất ở

OTC

212,19

27,46

196,24

25,40

-15,95

-7,52

2.1.1

Đất ở nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

2.1.2

Đất ở tại đô thị

ODT

212,19

100,00

196,24

100,00

-15,95

-7,52

2.2

Đất chuyên dùng

CDG

539,86

69,88

552,65

71,53

12,79

2,37

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình SN

CTS

45,59

8,44

41,88

7,58

-3,71

-8,14

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

CQA

59,44

11,01

38,48

6,96

-20,96

-35,26

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi NN

CSK

90,01

16,67

113,82

20,59

23,81

26,45

2.2.3.1

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

2.2.3.2

Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

SKC

90,01

100,00

113,82

100,00

23,81

26,45

2.2.3.3

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

2.2.3.4

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

SKX

 

 

 

 

 

 

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

CCC

344,83

63,87

358,48

64,87

13,65

3,96

2.2.4.1

Đất giao thông

DGT

245,87

71,30

241,22

67,29

-4,65

-1,89

2.2.4.2

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

2.2.4.3

Đất để chuyển dẫn năng lượng, TT

DNT

1,92

0,56

1,92

0,54

 

 

2.2.4.4

Đất cơ sở văn hóa

DVH

45,38

13,16

61,91

17,27

16,53

36,43

2.2.4.5

Đất cơ sở y tế

DYT

13,89

4,03

14,59

4,07

0,70

5,02

2.2.4.6

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

18,16

5,27

19,02

5,31

0,86

4,74

2.2.4.7

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

4,05

1,17

5,27

1,47

1,22

30,12

2.2.4.8

Đất chợ

DCH

2,52

0,73

1,51

0,42

-1,01

-40,08

2.2.4.9

Đất có di tích, danh thắng

LDT

13,04

3,78

13,04

3,64

 

 

2.2.4.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

RAC

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

7,50

0,97

7,50

0,97

 

 

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất sông suối và mặt nước CD

SMN

13,06

1,69

13,06

1,69

 

 

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

3,17

0,41

3,17

 

b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

CHỈ TIÊU

Diện tích

(1)

(2)

(3)

(4)

4

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

PKT(a)/OTC

13,04

4.1

Đất chuyên dùng

CDG/OTC

13,04

4.1.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS/OTC

1,61

4.1.2

Đất quốc phòng, an ninh

CQA/OTC

5,41

4.1.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK/OTC

4,75

4.1.4

Đất có mục đích công cộng

CCC/OTC

1,27

4.2

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN/OTC

 

4.3

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD/OTC

 

4.4

Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

SMN/OTC

 

4.5

Đất phi nông nghiệp khác

PNK/OTC

 

c) Diện tích đất phải thu hồi:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

CHỈ TIÊU

Diện tích

(1)

(2)

(3)

(4)

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

92,10

2.1

Đất ở

OTC

45,46

2.1.1

Đất ở nông thôn

ONT

 

2.1.2

Đất ở tại đô thị

ODT

45,46

2.2

Đất chuyên dùng

CDG

46,64

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

3,80

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

CQA

20,96

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

16,55

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

CCC

5,33

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng, các khu vực đất phải thu hồi được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 (tỷ lệ 1/10.000) và báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010, định hướng đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) quận 1 thành phố Hồ Chí Minh do Ủy ban nhân dân quận 1 lập ngày 22 tháng 5 năm 2008.

Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) quận 1 với các chỉ tiêu chủ yếu sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

CHỈ TIÊU

Diện tích (ha)

Năm 2006

Năm 2007

Năm 2008

Năm 2009

Năm 2010

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

772,61

772,61

772,61

772,61

772,61

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

 

 

 

 

 

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

772,61

772,61

772,61

772,61

772,61

2.1

Đất ở

OTC

213,39

211,27

205,46

200,37

196,24

2.1.1

Đất ở nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

2.1.2

Đất ở tại đô thị

ODT

213,39

211,27

205,46

200,37

196,24

2.2

Đất chuyên dùng

CDG

538,08

539,53

544,48

548,78

552,65

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình SN

CTS

43,93

43,50

42,63

42,04

41,88

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

CQA

56,57

52,61

48,88

40,92

38,48

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi NN

CSK

91,99

97,13

105,06

112,51

113,82

2.2.3.1

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

2.2.3.2

Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

SKC

91,99

97,13

105,06

112,51

113,82

2.2.3.3

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

2.2.3.4

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

SKX

 

 

 

 

 

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

CCC

345,59

346,30

347,91

353,32

358,48

2.2.4.1

Đất giao thông

DGT

243,96

242,29

242,80

241,37

241,22

2.2.4.2

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

2.2.4.3

Đất để chuyển dẫn năng lượng, TT

DNT

1,92

1,92

1,92

1,92

1,92

2.2.4.4

Đất cơ sở văn hóa

DVH

46,89

49,76

52,23

58,14

61,91

2.2.4.5

Đất cơ sở y tế

DYT

14,01

14,00

13,16

13,39

14,59

2.2.4.6

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

18,28

18,51

17,98

18,68

19,02

2.2.4.7

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

4,97

5,27

5,27

5,27

5,27

2.2.4.8

Đất chợ

DCH

2,52

1,51

1,51

1,51

1,51

2.2.4.9

Đất có di tích, danh thắng

LDT

13,04

13,04

13,04

13,04

13,04

2.2.4.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

RAC

 

 

 

 

 

2.3

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

7,50

7,50

7,50

7,50

7,50

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

 

 

 

 

 

2.5

Đất sông suối và mặt nước CD

SMN

13,06

13,06

13,06

13,06

13,06

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,59

1,25

2,12

2,90

3,17

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

CHỈ TIÊU

Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ kế hoạch

Phân theo từng năm

Năm 2006

Năm2007

Năm2008

Năm2009

Năm2010

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

4

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở CHUYỂN SANG ĐẤT Ở

PKT(a)/OTC

13,04

4,09

3,05

2,75

2,13

1,02

4.1

Đất chuyên dùng

CDG/OTC

13,04

4,09

3,05

2,75

2,13

1,02

4.1.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình SN

CTS/OTC

1,61

1,25

 

0,36

 

(0,0)

4.1.2

Đất quốc phòng, an ninh

CQA/OTC

5,41

1,51

1,62

0,60

1,13

0,54

4.1.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi NN

CSK/OTC

4,75

1,33

1,43

0,52

1,00

0,48

4.1.4

Đất có mục đích công cộng

CCC/OTC

1,27

 

 

1,27

 

 

3. Kế hoạch thu hồi đất:                                    

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

LOẠI ĐẤT PHẢI THU HỒI

Diện tích cần thu hồi trong kỳ kế hoạch

Phân theo từng năm

Năm2006

Năm2007

Năm2008

Năm2009

Năm2010

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

92,10

12,28

17,61

20,49

24,17

17,55

2.1

Đất ở

OTC

45,46

4,54

8,46

10,23

10,52

11,71

2.1.1

Đất ở nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

2.1.2

Đất ở tại đô thị

ODT

45,46

4,54

8,46

10,23

10,52

11,71

2.2

Đất chuyên dùng

CDG

46,64

7,74

9,15

10,26

13,65

5,84

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình SN

CTS

3,80

1,65

0,44

0,94

0,59

0,18

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

CQA

20,96

2,87

3,96

3,73

7,96

2,44

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi NN

CSK

16,55

2,94

3,37

2,93

4,58

2,73

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

CCC

5,33

0,28

1,38

2,66

0,52

0,49

Điều 3. Căn cứ các chỉ tiêu đã được duyệt tại Quyết định này, Ủy ban nhân dân quận 1 có trách nhiệm:

1. Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

Điều 4. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân thành phố,  Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các sở - ngành thành phố và Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC




Nguyễn Thành Tài

 





Nghị định 181/2004/NĐ-CP thi hành Luật Đất đai Ban hành: 29/10/2004 | Cập nhật: 10/12/2012