Quyết định 3273/QĐ-UBND năm 2017 về biểu mẫu thu thập hệ thống chi tiêu thống kê cấp tỉnh Vĩnh Phúc
Số hiệu: 3273/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Phúc Người ký: Lê Duy Thành
Ngày ban hành: 22/11/2017 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Thống kê, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3273/QĐ-UBND

Vĩnh Phúc, ngày 22 tháng 11 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH BIỂU MẪU THU THẬP HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THỐNG KÊ CẤP TỈNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật thống kê số 89/2015/QH13 ngày 23 tháng 11 năm 2015;

Căn cứ Quyết định số 54/2016/QĐ-TTg ngày 19/12/2016 của Thủ tướng Chính phủ về ban hành hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tnh, cấp huyện, cấp xã;

Xét đề nghị của Cục Thống kê tại Tờ trình số 488/TTr-CTK ngày 06/11/2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành biểu mẫu thu thập hệ thống chi tiêu thống kê cấp tỉnh áp dụng cho các Sở, ngành, cơ quan chuyên môn, đơn vị trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc thực hiện theo các biểu mẫu đính kèm.

Điều 2. Căn cứ vào nội dung các biểu mẫu, Thủ trưởng các Sở, ngành, cơ quan chuyên môn, đơn vị trên địa bàn tỉnh tiến hành giao trách nhiệm cho các đơn vị theo quy định. Đồng thời, hướng dẫn, kiểm tra, đôn đốc, tạo điều kiện thuận lợi cho các đơn vị thực hiện theo đúng nội dung các biểu mẫu quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Cục trưởng Cục Thống kê, Thủ trưởng các Sở, ngành, cơ quan chuyên môn, đơn vị trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Bộ KH&ĐT (TCTK);
- CPCT, CPVP;
- Các Sở, ngành;
- UBND các huyện, TP, thị xã;
- Cục Thống kê tỉnh;
- CVNCT
H;
- Lưu: VT,

(L39b)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Duy Thành

 

BIỂU MẪU THU THẬP HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THỐNG KÊ CẤP TỈNH

(Ban hành kèm theo Quyết định số 3273/QĐ-UBND ngày 22 tháng 11 năm 2017 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

1. QUY ĐỊNH CHUNG

1.1. Mục đích

Biểu mẫu thu thập hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh áp dụng đối với Sở, ngành, cơ quan chuyên môn, đơn vị trên địa bàn tỉnh nhằm đáp ứng yêu cầu biên soạn hệ thống chtiêu thống kê tnh theo Quyết định số 54/2016/QĐ-TTg ngày 19 tháng 12 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành hệ thng chỉ tiêu thng kê cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã.

1.2. Phạm vi thống kê

Sliệu báo cáo tổng hợp trong hệ thống biểu mẫu thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở, ngành, cơ quan chuyên môn, đơn vị trên địa bàn tỉnh về lĩnh vực chuyên môn được giao.

Sở, ngành, cơ quan chuyên môn, đơn vị trên địa bàn tỉnh được giao quản lý nhà nước về ngành, lĩnh vực nào chịu trách nhiệm tổ chức thu thập, tổng hợp thông tin thống kê về ngành, lĩnh vực đó, bao gồm thông tin thống kê của các đơn vị trực thuộc Sở, ngành và thông tin thống kê của các đơn vị thuộc quyên quản lý của địa phương.

1.3. Đơn vị báo cáo

Đơn vị báo cáo được ghi cụ thể tại góc trên bên phải của từng biểu mẫu thống kê. Bộ phận thống kê trực thuộc Sở, ngành, cơ quan chuyên môn, đơn vị trên địa bàn tỉnh tổng hợp số liệu thuộc lĩnh vực do Sở, ngành, cơ quan chuyên môn, đơn vị đã được giao quản lý.

1.4. Đơn vị nhận báo cáo

Đơn vị nhận báo cáo là Cục Thống kê tnh/Chi cục Thống kê được ghi cụ thể tại góc trên bên phải của từng biu mẫu thống kê, dưới dòng Đơn vị báo cáo.

1.5. Ký hiệu biểu

Ký hiệu biểu gồm hai phần: phần svà phần chữ; phần số được đánh số tự nhiên 001, 002, 003,... Tuy nhiên, phần xã hội và môi trường bao gồm nhiều lĩnh vực nên mỗi lĩnh vực bổ sung ký hiệu chữ 001a, 001b,...; phn chđược ghi chữ in viết tắt sao cho phù hợp với từng ngành hoặc lĩnh vực và kỳ báo cáo (năm - N; Quý - Q; tháng - T; hỗn hợp - H); lấy chữ BCS (Báo cáo Sở) thể hiện cho hệ biu báo cáo thng kê áp dụng đối với Sở, ngành, cơ quan chuyên môn, đơn vị trên địa bàn tỉnh.

Ví dụ 1: Báo cáo thống kê tng hp năm của Sở Công Thương được ký hiệu như sau: Biu s 001.N/BCS-CN "Năng lực sản xuất của sản phẩm công nghiệp”.

1.6. Kỳ báo cáo

Kỳ báo cáo thống kê là khoảng thời gian nhất định quy định đối tượng báo cáo thống kê phải thể hiện kết quả hoạt động bằng số liệu theo các tiêu chí thống kê trong biểu mẫu báo cáo thống kê. Kỳ báo cáo được ghi cụ thể tại giữa, bên dưới dòng tên của từng biểu mẫu thống kê. Kỳ báo cáo thống kê được tính theo ngày dương lịch, bao gồm:

a) Báo cáo thống kê tháng: Báo cáo thống kê tháng được tính bắt đầu từ ngày mùng 1 cho đến ngày cuối cùng của tháng;

b) Báo cáo thống kê quý: Báo cáo thống kê quý được tính bắt đầu từ ngày mùng 1 tháng đầu tiên của kỳ báo cáo thng kê cho đến ngày cui cùng của tháng thứ ba của kỳ báo cáo thống kê đó;

c) Báo cáo thống kê 6 tháng: Báo cáo thống kê 6 tháng được tính bắt đầu từ ngày mùng 1 tháng đầu tiên của kỳ báo cáo thống kê cho đến ngày cuối cùng của tháng thứ sáu của kỳ báo cáo thống kê đó;

d) Báo cáo thống kê năm: Báo cáo thống kê năm được tính bắt đầu từ ngày mùng 1 tháng đầu tiên của kỳ báo cáo thống kê cho đến ngày cuối cùng của tháng thứ mười hai của kỳ báo cáo thống kê đó;

e) Báo cáo thống kê khác và báo cáo đột xuất: Trong trường hợp cần báo cáo thống kê khác và báo cáo đột xuất nhm thực hiện các yêu cầu về quản lý nhà nước, cơ quan quản lý yêu cầu báo cáo phải bằng văn bản, nêu rõ thời gian, thời hạn, tiêu chí báo cáo thống kê cụ thể và các yêu cầu khác (nếu có). Ngoài ra còn có kỳ báo cáo khác nhau đã ghi cụ thể ở biểu mẫu báo cáo.

1.7. Thời hạn nhận báo cáo

Thời hạn nhận báo cáo được ghi cụ thể tại góc trên bên trái của từng biểu mẫu thống kê.

a) Báo cáo tháng: ngày 12 tháng sau tháng báo cáo. Số liệu báo cáo tháng ghi theo số liệu phát sinh trong tháng báo cáo. Ví dụ: ngày 12 tháng 02 báo cáo số liệu phát sinh trong tháng 01.

b) Báo cáo quý: ngày 12 tháng đầu quý sau quý báo cáo. Số liệu báo cáo quý ghi theo sliệu của quý báo cáo.

Ví dụ: Ngày 12 tháng 7. Số liệu báo cáo quý ghi theo số liệu phát sinh trong quý báo cáo (Quý II)

c) Báo cáo năm: Ghi cụ thể tại từng biểu mẫu báo cáo. Số liệu báo cáo năm ghi theo số liệu chính thức năm báo cáo.

Ví dụ: Ngày 28 tháng 3 năm sau năm báo cáo. Số liệu báo cáo là số liệu chính thức thực hiện của năm trước.

Ngoài ra, tùy thuộc vào các lĩnh vực khác nhau có thời hạn nhận báo cáo khác nhau đã ghi cụ thể ở dòng ngày nhận báo cáo.

1.8. Phân ngành kinh tế, loại hình kinh tế, danh mục đơn vị hành chính

Phân ngành kinh tế quốc dân sử dụng trong biểu mẫu báo cáo là Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam 2007 (VISIC 2007) ban hành theo Quyết định số 10/2007/QĐ-TTg ngày 23 tháng 01 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ và Quyết định số 337/QĐ-BKH ngày 10 tháng 4 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

Loại hình kinh tế sử dụng trong biểu mẫu báo cáo thực hiện theo quy định hiện hành. Danh mục đơn vị hành chính Việt Nam ban hành theo Quyết định số 124/2004/QĐ-TTg ngày 08 tháng 7 năm 2004 của Thủ tướng Chính phủ và được cập nhật hàng năm.

1.9. Phương thức gửi báo cáo

Các báo cáo thống kê được gửi dưới 2 hình thức: bng văn bản và bằng tệp dữ liệu báo cáo (gửi kèm thư điện tử). Báo cáo bằng văn bản phải có chữ ký, đóng dấu của Thủ trưởng đơn vị để thuận lợi cho việc kiểm tra, đối chiếu, xử lý số liệu.

2. DANH MỤC BIỂU MẪU THU THẬP HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THỐNG KÊ CẤP TỈNH ÁP DỤNG ĐỐI VỚI SỞ, NGÀNH

STT

Tên biểu

Ký hiệu biểu

Kỳ báo cáo

Ngày nhận báo cáo

A

B

C

D

E

I

SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

 

 

 

 

A. Nông, Lâm nghiệp và Thủy sản

 

 

 

1

Diện tích rừng hiện có chia chia theo nguồn gốc, mục đích sử dụng và theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tnh, thành phố trực thuộc Trung ương

008.N/BCS-NLTS

Năm

Ngày 05/4 năm sau

2

Diện tích rừng được bảo vệ chia theo mục đích sử dụng và theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

009.H/BCS-NLTS

Năm

- Ước 6 tháng:Ngày 10/5

- Sơ bộ năm:Ngày 10/11

- Chính thức năm: Ngày 05/4 năm sau

3

Diện tích rừng được bảo vệ chia theo loại hình kinh tế và theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

010.N/BCS-NLTS

Năm

Ngày 05/4 năm sau

4

Tỷ lệ che phủ rừng

011.N/BCS-NLTS

Năm

Ngày 05/4 năm sau

5

Sđược công nhận đạt tiêu chí nông thôn mới chia theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tnh, thành phố trực thuộc Trung ương

012.N/BCS-NLTS

Năm

Ngày 28/3 năm sau

 

B. Xã hội và Môi trường

 

 

 

6

Số vụ thiên tai và mức độ thiệt hại về người do thiên tai gây ra theo loại thiên tai

001h.H/BCS-XHMT

- Tháng

- Năm

- Báo cáo tháng: Ngày 15 hàng tháng

- Báo cáo năm: Ngày 25 tháng 02 năm sau

7

Thiệt hại vtài sản do thiên tai gây ra theo loại thiên tai

002h.T/BCS-XHMT

Tháng

Ngày 15 hàng tháng

II

SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

 

 

 

 

A. Nông, Lâm nghiệp và Thủy sản

 

 

 

1

Hiện trạng sử dụng đất đai phân theo đối tượng sử dụng, quản lý

001.N/BCS-NLTS

Năm

Ngày 25/02 năm sau

2

Hiện trạng sử dụng đất nông nghiệp

002.N/BCS-NLTS

Năm

Ngày 25/02 năm sau

3

Hiện trạng sử dụng đất phi nông nghiệp

003.N/BCS-NLTS

Năm

Ngày 25/02 năm sau

4

Hiện trạng s dng đất chia theo huyện/quận/thị xã/thành phố

004.N/BCS-NLTS

Năm

Ngày 25/02 năm sau

5

Cơ cấu sử dụng đất chia theo huyện/quận/thị xã/thành phố

005.N/BCS-NLTS

Năm

Ngày 25/02 năm sau

6

Diện tích và tlệ diện tích các khu bảo tồn thiên nhiên

006.N/BCS-NLTS

Năm

Ngày 25/02 năm sau

7

Diện tích đất bị thoái hóa chia theo loại đất

007.N/BCS-NLTS

Năm

Ngày 25/02 năm sau

 

B. Xã hội và Môi trường

 

 

 

8

Tlệ chất thải nguy hại đã thu gom, xử lý đạt tiêu chun, quy chuẩn quốc gia tương ứng

003h.N/BCS-XHMT

Năm

- Báo cáo sơ bộ: Ngày 12/12 năm báo cáo

- Báo cáo chính thức: Ngày 17/3 năm sau

III

SỞ CÔNG THƯƠNG

 

 

 

 

A. Công nghiệp, xây dựng và vốn đầu tư

 

 

 

1

Năng lực sản xuất của sn phẩm công nghiệp

001.N/BCS-CN

Năm

Ngày 28/3 năm sau năm điều tra

 

B. Thương mại và Dịch vụ

 

 

 

2

Số lượng chợ

001.N/BCS-TMDV

Năm

Ngày 12/3 năm sau

3

Số lượng siêu thị, trung tâm thương mại

002.N/BCS-TMDV

Năm

Ngày 12/3 năm sau

IV

SỞ XÂY DỰNG

 

 

 

1

Tỷ lệ dân số đô thị được cp nước sạch qua hệ thống cấp nước tập trung

003f.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 28/02 năm sau

V

BẢO HIM XÃ HỘI TỈNH

 

 

 

1

Số người tham gia bo him xã hội, bảo hiểm y tế, bo hiểm thất nghiệp chia theo khối, loại hình quản lý

001.N/BCS-TKQG

Năm

Ngày 28/3 năm sau

2

Sngười hưởng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bo hiểm thất nghiệp

002.N/BCS-TKQG

Năm

Ngày 28/3 năm sau

3

Thu, chi quỹ bảo him xã hội, bảo hiểm y tế, bảo him thất nghiệp

003.H/BCS-TKQG

- Quý

- Năm

- Báo cáo quý: Ngày 12 tháng đầu quý sau quý báo cáo

- Báo cáo năm: Ngày 28/3 năm sau

VI

KHO BẠC NHÀ NƯỚC TỈNH

 

 

 

1

Tình hình thực hiện kế hoạch, thanh toán vốn đầu tư từ ngân sách nhà nước và trái phiếu Chính phủ

003.T/BCS-XDĐT

Tháng

Ngày 12 tháng sau tháng báo cáo

2

Tình hình thực hiện kế hoạch, thanh toán vn đầu tư từ ngân sách nhà nước

007.N/BCS-XDĐT

Năm

Ngày 28/3 năm sau năm báo cáo

3

Tình hình thực hiện kế hoạch, thanh toán vốn đầu tư từ trái phiếu Chính phủ

008.N/BCS-XDĐT

Năm

Ngày 28/3 năm sau năm báo cáo

VII

KHO BAC NHÀ NƯỚC HUYỆN/THỊ XÃ/THÀNH PHỐ

 

 

 

1

Thu, vay ngân sách nhà nước huyn/thị xã/thành ph

007.H/BCS-TKQG

- 6 tháng

- Năm

- Báo cáo 6 tháng: Ngày 12/7

- Báo cáo năm: Ngày 12/02 năm sau

2

Chi ngân sách nhà nước huyện/thị xã/thành phố

008.H/BCS-TKQG

- 6 tháng

- Năm

- Báo cáo 6 tháng: Ngày 12/7

- Báo cáo năm: Ngày 12/02 năm sau

VIII

SỞ TÀI CHÍNH

 

 

 

 

A. Công nghiệp, Xây dựng và vốn đầu tư

 

 

 

1

Giá trị tài sn cđịnh của cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp nhà nước trên địa bàn

013.N/BCS-XDĐT

Năm

Ngày 28/3 năm sau năm báo cáo

 

B. Tài khon quốc gia

 

 

 

2

Thu, vay ngân sách nhà nước tỉnh

004.Q/BCS-TKQG

Quý

Ngày 12 tháng đu quý sau quý báo cáo

3

Chi ngân sách nhà nước tnh

005.Q/BCS-TKQG

Quý

Ngày 12 tháng đầu quý sau quý báo cáo

4

Chi ngân sách nhà nước tỉnh cho một slĩnh vực

006.H/BCS-TKQG

- 6 tháng

- Năm

- Báo cáo 6 tháng: Ngày 12/7

- Báo cáo năm: Ngày 12/02 năm sau

IX

PHÒNG TÀI CHÍNH/BAN QUẢN LÝ DÁN HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ

 

 

 

1

Vốn đu tư thực hiện thuộc nguồn vn ngân sách nhà nước do huyện, thị xã, thành phố quản lý

005.T/BCS-XDĐT

Tháng

Ngày 12 tháng sau tháng báo cáo

2

Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn theo nguồn vốn và khoản mục đầu tư

010.N/BCS-XDĐT

Năm

Ngày 28/3 năm sau năm báo cáo

3

Vn đu tư thực hiện trên địa bàn theo mục đích đầu tư

012.N/BCS-XDĐT

Năm

Ngày 28/3 năm sau năm báo cáo

X

SGIAO DỊCH, CHI NHÁNH NGÂN HÀNG PHÁT TRIN

 

 

 

1

Tình hình cho vay vốn tín dụng đu tư phát triển của nhà nước

004.T/BCS-XDĐT

Tháng

Ngày 12 tháng sau tháng báo cáo

2

Tình hình cho vay vốn tín dụng đầu tư của nhà nước

009.N/BCS-XDĐT

Năm

Ngày 28/3 năm sau năm báo cáo

XI

SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

 

 

 

 

A. Thương mại và Dịch vụ

 

 

 

1

Số lượt khách du lịch nội địa

005.H/BCS-TMDV

- Quý

- Năm

- Báo cáo quý: Ngày 12 tháng đầu quý sau quý báo cáo

- Báo cáo năm: Ngày 12 tháng 02 năm sau

 

B. Xã hội và Môi trường

 

 

 

2

Huy chương thi đấu th thao quốc tế (Các môn thi đấu cá nhân)

001e.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 17/02 năm sau

3

Huy chương thi đu ththao quốc tế (Các môn thi đu tập thể)

002c.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 17/02 năm sau

XII

SỞ Y T

 

 

 

1

Số bác sĩ, giường bệnh

001d.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 17/02 năm sau

2

Tlệ trẻ em dưới một tuổi được tiêm chng đầy đcác loại vắc xin

002d.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 17/02 năm sau

3

Suy dinh dưỡng trẻ em

003d.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 17/02 năm sau

4

HIV/AIDS

004d.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 17/02 năm sau

XIII

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

 

 

 

1

Giáo dục ph thông

001c.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 28/10 năm báo cáo

2

Trường học, lớp học, phòng học giáo dục phthông chia theo huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh

002c.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 28/10 năm báo cáo

3

T lhọc sinh đi học phổ thông

003c.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 28/10 năm báo cáo

XIV

SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

 

 

 

1

Số tổ chức khoa học và Công nghệ

001b.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 12/02 năm sau

2

Chỉ sổ đi mới công nghệ, thiết bị

002b.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 12/02 năm sau

3

Chi cho nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ

003b.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 12/02 năm sau

XV

SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYN THÔNG

 

 

 

 

A. Thương mại và Dịch vụ

 

 

 

1

S thuê bao điện thoại

003.N/BCS-TMDV

Năm

Ngày 28/02 năm sau

2

Số thuê bao truy nhập Internet

004.H/BCS-TMDV

- Quý

- Năm

- Báo cáo quý: Ngày 12 tháng đu quý sau quý báo cáo

- Báo cáo năm: Ngày 28/02 năm sau

 

B. Xã hội và Môi trường

 

 

 

3

Tỷ lệ người sử dụng điện thoại di động, truy nhập Internet

001f.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 28/01 năm sau năm điều tra

4

Tỷ lệ hộ gia đình có kết nối Internet

002f.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 28/01 năm sau năm điều tra

XVI

CÔNG AN TỈNH

 

 

 

1

Tai nạn giao thông

001g.T/BCS-XHMT

Tháng

Ngày 17 tháng báo cáo

2

Tình hình cháy, nvà mức độ thiệt hại

002g.T/BCS-XHMT

Tháng

Ngày 17 tháng báo cáo

XVII

TÒA ÁN NHÂN DÂN TỈNH

 

 

 

1

Tỷ lệ nữ đảm nhiệm các chức vụ lãnh đạo chính quyền

004a.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 12 tháng 02 năm 20 ….

2

Svụ, số người phạm tội đã bị kết án

005g.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 28/3 năm sau

XVIII

VIỆN KIM SÁT NHÂN DÂN TỈNH

 

 

 

1

Tỷ lệ nữ đảm nhiệm các chức vụ lãnh đạo chính quyền

005a.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 12 tháng 02 năm 20….

2

Số vụ án, số bị can đã khởi tố

003g.H/BCS-XHMT

- 6 tháng

- Năm

- Báo cáo 6 tháng:Ngày 17 tháng 7

- Báo cáo năm: Ngày 28/3 năm sau

3

Svụ án, sbị can đã truy t

004g.H/BCS-XHMT

- 6 tháng

- Năm

- Báo cáo 6 tháng:Ngày 17 tháng 7

- Báo cáo năm: Ngày 28/3 năm sau

XIX

SỞ TƯ PHÁP

 

 

 

1

Số lượt người được trợ giúp pháp lý

006g.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 28/3 năm sau

2

Tlệ trẻ em dưới năm tuổi đã đăng ký khai sinh

007g.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 15/3 năm sau

3

Số trường hợp tử vong đã đăng ký khai tử

008g.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 15/3 năm sau

4

Số cuộc kết hôn và tuổi kết hôn trung bình lần đầu

009g.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 15/3 năm sau

XX

SỞ VÀ CÁC ĐƠN VỊ TƯƠNG ĐƯƠNG/BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN CP TỈNH

 

 

 

1

Vốn đầu tư thực hin thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước do địa phương quản lý

002.T/BCS-XDĐT

Tháng

Ngày 12 tháng sau tháng báo cáo

2

Vn đầu tư thực hiện trên địa bàn theo nguồn vốn và khoản mục đầu tư

006.N/BCS-XDĐT

Năm

Ngày 28/3 năm sau năm báo cáo

3

Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn theo mục đích đầu tư

011.N/BCS-XDĐT

Năm

Ngày 28/3 năm sau năm báo cáo

XXI

SỞ NỘI VỤ

 

 

 

 

A. Tài khoản quốc gia

 

 

 

1

Số cơ sở, lao động trong các cơ quan hành chính

009.N/BCS-TKQG

Năm

Ngày 12/3 năm sau năm điều tra

 

B. Xã hội và Môi trường

 

 

 

2

Tỷ lệ nữ đại biểu hội đồng nhân dân

002a.N/BCS-XHMT

Nhiệm kỳ

Đầu nhiệm kỳ

3

Tỷ lệ nữ đảm nhiệm các chức vụ lãnh đạo chính quyn

003a.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 12 tháng 02 năm 20

XXII

BAN T CHỨC TỈNH ỦY, THÀNH ỦY, ĐẢNG ỦY KHI CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG

 

 

 

1

Tỷ lệ nữ tham gia cấp ủy đảng

001a.N/BCS-XHMT

Nhiệm kỳ

Đầu nhiệm kỳ