Quyết định 3270/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt đề cương và dự toán chi tiết: Nâng cấp mạng LAN và Website của Sở Xây dựng tỉnh Thanh Hóa
Số hiệu: | 3270/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thanh Hóa | Người ký: | Ngô Văn Tuấn |
Ngày ban hành: | 26/08/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng nhà ở, đô thị, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3270/QĐ-UBND |
Thanh Hóa, ngày 26 tháng 08 năm 2016 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐỀ CƯƠNG VÀ DỰ TOÁN CHI TIẾT: NÂNG CẤP MẠNG LAN VÀ WEBSITE CỦA SỞ XÂY DỰNG
CHỦ TỊCH UBND TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29/6/2006;
Căn cứ Nghị định số 102/2009/NĐ-CP ngày 06/11/2009 của Chính phủ về quản lý đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 21/2010/TT-BTTTT ngày 08/9/2010 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định về lập đề cương và dự toán chi tiết đối với hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước nhưng không yêu cầu phải lập dự án;
Xét đề nghị tại Tờ trình số 2830/TTr-SXD ngày 07/6/2016 của Sở Xây dựng (kèm theo đề cương và dự toán chi tiết) và thẩm định của Sở Tài chính tại Công văn số 3255/STC-QLNS.TTK ngày 12/8/2016, về việc phê duyệt dự toán kinh phí nâng cấp mạng LAN và Website của Sở Xây dựng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt đề cương và dự toán chi tiết: Nâng cấp mạng LAN và Website của Sở Xây dựng, với các nội dung chủ yếu sau:
1. Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng.
2. Giải pháp kỹ thuật công nghệ và các nội dung ứng dụng công nghệ thông tin chủ yếu:
a) Giải pháp kỹ thuật công nghệ: Theo thuyết minh của đề cương và dự toán chi tiết: “Nâng cấp mạng LAN và Website của Sở Xây dựng” kèm theo Tờ trình số 2830/TTr-SXD ngày 07/6/2016 của Sở Xây dựng.
b) Nội dung ứng dụng công nghệ thông tin chủ yếu: Mua sắm thiết bị CNTT để nâng cấp mạng LAN và Website của Sở Xây dựng.
3. Kinh phí (làm tròn): 394.000.000 đồng (Ba trăm chín tư triệu đồng).
Trong đó:
a) Chi phí xây lắp: |
73.151.360 đồng; |
|
b) Chi phí thiết bị: |
305.311.330 đồng; |
|
c) Chi phí quản lý: |
6.111.669 đồng; |
|
d) Chi phí tư vấn: |
9.753.621 đồng; |
|
(Dự toán chi tiết theo phụ lục kèm theo Quyết định này)
4. Nguồn vốn: Từ nguồn kinh phí ứng dụng CNTT trong hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước thuộc nguồn sự nghiệp văn hóa thông tin năm 2017.
5. Thời gian thực hiện: Năm 2017.
1. Căn cứ nội dung phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, giao Sở Tài chính tổng hợp vào dự toán ngân sách tỉnh năm 2017, trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, bổ sung cho đơn vị thực hiện.
Sở Tài chính, Sở Thông tin và Truyền thông, Kho bạc nhà nước tỉnh Thanh Hóa theo chức năng, nhiệm vụ và thẩm quyền của mình có trách nhiệm chủ động giải quyết các công việc liên quan đến ngành; hướng dẫn, giúp đỡ Sở Xây dựng trong quá trình triển khai thực hiện, đảm bảo theo đúng các quy định hiện hành của Nhà nước.
2. Sở Xây dựng có trách nhiệm triển khai thực hiện theo đúng quy định hiện hành của Nhà nước. Chịu trách nhiệm trước pháp luật và Chủ tịch UBND tỉnh về các quyết định của mình có liên quan.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Xây dựng, Tài chính, Thông tin và Truyền thông; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
DỰ TOÁN CHI TIẾT NÂNG CẤP MẠNG LAN VÀ WEBSITE CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3270/QĐ-UBND ngày 26/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: VNĐ
TT |
Hạng mục |
Giá trị trước thuế |
Thuế GTGT |
Thành tiền |
Ghi chú |
I |
Chi phí xây lắp |
66.501.237 |
6.650.124 |
73.151.360 |
Phụ lục 1 và 2 |
II |
Chi phí thiết bị (Gtb) |
281.621.030 |
23.690.300 |
305.311.330 |
|
1 |
Chi phí thiết bị phần cứng |
236.600.000 |
22.160.000 |
258.760.000 |
Phụ lục 3 |
2 |
Chi phí nâng cấp trang thông tin điện tử |
29.718.030 |
|
29.718.030 |
Phụ lục 4 |
3 |
Chi phí xây dựng CSDL, chuyển đổi CSDL |
15.303.000 |
1.530.300 |
16.833.300 |
Phụ lục 5 |
III |
Chi phí quản lý |
6.111.669 |
|
6.111.669 |
Định mức 993/QĐ-BTTTT |
IV |
Chi phí tư vấn đầu tư (Gtv) |
6.902.416 |
690.242 |
9.753.621 |
|
1 |
Chi phí lập đề cương và dự toán chi tiết |
1.964.512 |
196.451 |
2.160.963 |
Định mức 993/QĐ-BTTTT |
2 |
Chi phí tư vấn lựa chọn nhà thầu |
1.000.000 |
100.000 |
1.100.000 |
Mức tối thiểu |
3 |
Chi phí giám sát thi công |
5.902.416 |
590.242 |
6.492.658 |
Định mức 993/QĐ-BTTTT |
Tổng cộng: |
|
394.327.980 |
|
|
|
Tổng cộng làm tròn: |
|
394.000.000 |
|
|
|
(Bằng chữ: Ba trăm chín tư triệu đồng) |
TỔNG HỢP KINH PHÍ PHẦN XÂY LẮP HỆ THỐNG MẠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3270/QĐ-UBND ngày 26/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: VNĐ
STT |
Chi phí |
Công thức |
Giá trị |
Ký hiệu |
I |
Chi phí trực tiếp |
T=VL+NC+M+TT |
51.803.883 |
T |
1 |
Chi phí vật liệu |
VL= VL 1+ VL 2 |
34.089.111 |
VL |
2 |
Chi phí nhân công |
NC*1,179 |
16.820.205 |
NC |
3 |
Chi phí máy thi công |
M*1,0326 |
128.992 |
M |
4 |
Chi phí trực tiếp khác |
1.5%*(VL+NC+M) |
765.575 |
TT |
II |
Chi phí chung |
C=NC*65% |
10.933.133 |
C |
III |
Thu nhập chịu thuế tính trước |
TL=(T+C)*6% |
3.764.221 |
TL |
|
Giá trị xây lắp trước thuế |
G=T+C+TL |
66.501.237 |
G |
IV |
Thuế giá trị gia tăng |
GTGT=G*10% |
6.650.124 |
VAT |
|
Giá trị dự toán xây lắp sau thuế |
GXL=G+GTGT |
73.151.136 |
GXL |
CHI TIẾT PHẦN XÂY LẮP HỆ THỐNG MẠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3270/QĐ-UBND ngày 26/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: VNĐ
STT |
Mã CV |
Nội dung công việc |
Đơn vị |
KL |
Đơn giá |
Thành tiền |
|||||
Vật liệu chính |
Vật liệu phụ |
Nhân công |
Máy thi công |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy thi công |
|||||
PHẦN XÂY LẮP MẠNG LAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
01.01.01.02.01.00 |
Lắp đặt SWITCH 24 cổng |
Cái |
3 |
|
9.839 |
224.145 |
7.340 |
29.517 |
672.435 |
22.020 |
2 |
01.02.01.01.04.00 |
Lắp đặt Ghen nổi trên tường (sino 60x22) |
10 mét |
12 |
340.000 |
52.080 |
57.119 |
1.086 |
4.704.960 |
685.428 |
13.032 |
3 |
01.02.01.01.03.00 |
Lắp đặt Ghen nổi trên tường (sino 39x18) |
10 mét |
40 |
150.000 |
50.873 |
49.168 |
1.086 |
8.034.920 |
1.966.720 |
43.440 |
4 |
01.02.03.01.01.02 |
Lắp đặt cáp mạng |
10 mét |
210 |
55.000 |
8.190 |
47.600 |
83 |
13.269.900 |
9.996.000 |
17.430 |
5 |
01.02.09.02.01.00 |
Đấu nối cáp vào đầu cắm (RJ45 hiệu AMP) |
Cái |
79 |
|
3.738 |
6.049 |
205 |
295.302 |
477.871 |
16.195 |
6 |
01.02.04.01.00.00 |
Lắp wallplate nổi đơn |
Bộ |
39 |
115.000 |
4.568 |
7.933 |
217 |
4.663.152 |
309.387 |
8.463 |
7 |
01.02.04.01.00.00 |
Lắp wallplate nổi đôi |
Bộ |
20 |
150.000 |
4.568 |
7.933 |
217 |
3.091.360 |
158.660 |
4.340 |
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
34.089.111 |
14.266.501 |
124.920 |
CHI TIẾT PHẦN XÂY LẮP HỆ THỐNG MẠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3270/QĐ-UBND ngày 26/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: VNĐ
TT |
Tên thiết bị và thông số kỹ thuật |
ĐVT |
SL |
Đơn giá |
Thuế VAT |
Thành tiền |
|||
Chưa VAT |
Thuế VAT |
Bao gồm VAT |
|||||||
1 |
Bộ lưu điện UPS Santak TG 500 (500VA) |
Thiết bị |
10 |
1.100.000 |
10% |
11.000.000 |
1.100.000 |
12.100.000 |
|
|
Hãng sản xuất |
Santak |
|
|
|
|
|
|
|
Công nghệ |
Offline |
|
|
|
|
|
|
|
|
Công suất |
500 VA/300 W |
|
|
|
|
|
|
|
|
Thời gian lưu tối đa |
100% tải khoảng lưu khoảng 6 phút. |
|
|
|
|
|
|
|
|
Điện áp vào |
165 ~ 265 VAC |
|
|
|
|
|
|
|
|
Điện áp ra |
220 ± 10% (Chế độ ắc qui) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tần số nguồn vào |
50 Hz (46 ~ 54 Hz) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Cổng giao tiếp |
Không có |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Máy tính để bàn |
Bộ |
15 |
10.800.000 |
10% |
162.000.000 |
16.200.000 |
178.200.000 |
|
|
Model |
T 980-TH |
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chuẩn kỹ thuật |
Máy tính thương hiệu Việt Nam được sản xuất trên dây chuyền công nghiệp đạt tiêu chuẩn (ISO 9001:2008; ISO 14001:2004; ISO 17025:2005; OHSAS 18001:2007) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Bộ vi xử lý |
Intel® Pentium® Processor G3260 (3.30GHz, 2 Cores, 2 Threads) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Bộ nhớ đệm |
3 MB L2 cache |
|
|
|
|
|
|
|
|
Bộ nhớ ngoài (RAM) |
DDR3 2 GB bus 1600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Ổ cứng |
HDD 500GB 7200RPM SATA 3.5" |
|
|
|
|
|
|
|
|
Mainboard (chipset) |
Intel® H81 Express Chipset |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Support 2 x DIMM, DDR3 Un-Buffered Memory Dual Channel |
|
|
|
|
|
|
|
||
- Supports 4th Generation Intel® Core™ processors |
|
|
|
|
|
|
|
||
Các thông số cơ bản, giao tiếp kết nối trong bảng mạch chủ (Mainboard) |
01 x PS/2 keyboard port, 01 x PS/2 mouse port, 01 x D-Sub port, 02x USB 3.0 ports, 02x USB 2.0 ports, 01x Rj-45port, 03 x audio jacks (Line In, Line Out, Mic In). |
|
|
|
|
|
|
|
|
Cạc âm thanh |
Integrated 7.1 channel audio CODEC |
|
|
|
|
|
|
|
|
Cạc màn hình |
Integrated Intel® HD Graphics |
|
|
|
|
|
|
|
|
Giao tiếp mạng |
Integrated Realtek® GbE LAN chip (10/100/1000 Mbit) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Vỏ máy và nguồn |
FPT ELEAD m-Tower case (with PSU 450W) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Màn hình |
FPT ELEAD LED 19.5” Widescreen |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kích thước 19.5 inch |
|
|
|
|
|
|
|
||
- Độ phân giải: 1600 x 900 |
|
|
|
|
|
|
|
||
- Thời gian đáp ứng: 5ms |
|
|
|
|
|
|
|
||
- Độ tương phản động (DCR) 120.000.000 : 1 |
|
|
|
|
|
|
|
||
- Số mầu hiển thị: 16.7M |
|
|
|
|
|
|
|
||
Ổ quang |
DVD ROM 18x SATA |
|
|
|
|
|
|
|
|
Bàn phím |
FPT ELEAD Standard Keyboard |
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột |
FPT ELEAD 2-button Mouse Optical |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Máy in A4 hai mặt HP 402D |
Cái |
1 |
7.100.000 |
10% |
7.100.000 |
710.000 |
7.810.000 |
|
|
Loại máy in Laser mono đen trắng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tốc độ in 12 trang/phút |
|
|
|
|
|
|
|
||
Độ phân giải 2400 x 600dpi |
|
|
|
|
|
|
|
||
Bộ nhớ 2MB |
|
|
|
|
|
|
|
||
Khổ giấy A4 |
|
|
|
|
|
|
|
||
Kết nối USB 2.0, Khay trước 150 tờ. Khay tay 1 tờ) |
|
|
|
|
|
|
|
||
4 |
Phần mềm tính kết cấu, dự toán Ứng dụng chuyên ngành có bản quyền |
Bộ |
1 |
15.000.000 |
|
15.000.000 |
- |
15.000.000 |
|
5 |
Máy chủ mini: |
Bộ |
1 |
20.000.000 |
10% |
20.000.000 |
2.000.000 |
22.000.000 |
|
|
HP EliteDesk 800 GI SFF J8G32PT i7-4790/4G/500G (PSD) |
|
|
|
|
|
|
|
|
OS |
Win 8.1 64bit |
|
|
|
|
|
|
|
|
Bộ vi xử lý Intel Core i7 4790 4.0GHz, 8M |
|
|
|
|
|
|
|
||
Chipset |
Intel Q87 Express |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đồ họa |
Intel HD 4600Graphic |
|
|
|
|
|
|
|
|
Bộ nhớ Ram |
4GB DDR3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Ổ đĩa cứng |
500GB SATA 7200rpm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khe cắm mở rộng |
2 PCIe x 1 PCIe x 1.6 (x4) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Ổ đĩa quang |
DVC-ROM |
|
|
|
|
|
|
|
|
Keyboard + Mouse USB |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lan |
10/100/1000 Gigabit Ethernet LAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
Giao tiếp |
USB 3.0, VGA, Display Port |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hãng sản xuất |
HP |
|
|
|
|
|
|
|
|
Màn hình HP LED 19.5" |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
UPS Santak 1000VA/600W - TG 1000 |
Cái |
1 |
2.500.000 |
10% |
2.500.000 |
250.000 |
2.750.000 |
|
|
Hãng sản xuất |
SANTAK |
|
|
|
|
|
|
|
Chủng loại |
UPS Offline |
|
|
|
|
|
|
|
|
Part Number |
TG-1000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Kiểu dáng |
Tower |
|
|
|
|
|
|
|
|
Công suất |
600 Watts / 1000 VA |
|
|
|
|
|
|
|
|
Nguồn điện đầu ra |
220 ± 10% (Chế độ ắc qui) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Kết nối ra |
02 ổ cắm ra |
|
|
|
|
|
|
|
|
Nguồn điện đầu vào |
220V AC 50 Hz (46 ~ 54 Hz) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Dải điện áp vào |
165 ~ 265 VAC |
|
|
|
|
|
|
|
|
Lưu điện tại nửa tải |
06 phút |
|
|
|
|
|
|
|
|
Cổng kết nối |
Không có |
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảo vệ lọc sét |
Không có |
|
|
|
|
|
|
|
|
Cảnh báo âm thanh |
Khi pin yếu hay quá tải |
|
|
|
|
|
|
|
|
Phần mềm điều khiển |
Không có |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tự ổn định điện áp |
Không |
|
|
|
|
|
|
|
|
Kích thước (rộng x dài x cao) |
91 x 280 x 238 mm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Cân nặng |
6.5 kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Switch tổng Cisco |
Cái |
1 |
14.000.000 |
10% |
14.000.000 |
1.400.000 |
15.400.000 |
|
|
Hãng sản xuất |
Cisco |
|
|
|
|
|
|
|
Model |
WS-C2960+24TC-S |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tốc độ LAN |
10/100Mbps |
|
|
|
|
|
|
|
|
Cổng giao tiếp |
Switch, 24 10/100 ports, 2 1000BASE-T or SFP uplinks, LAN Lite image |
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Switch nhánh các tầng 24 cổng |
Cái |
2 |
2.500.000 |
10% |
5.000.000 |
500.000 |
5.500.000 |
|
|
Switch TP-LINK TL-SG1024D 24 port Gigabit |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tốc độ LAN |
10/100Mbps |
|
|
|
|
|
|
|
|
Cổng giao tiếp |
24 Cổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG: |
|
|
|
|
236.600.000 |
22.160.000 |
258.760.000 |
CHI PHÍ NÂNG CẤP TRANG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ SỞ XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3270/QĐ-UBND ngày 26/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: VNĐ
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
Ghi chú |
|
I |
NÂNG CẤP CÁC MODULE TÍNH NĂNG |
24.898.890 |
|
||||
1 |
Nâng cấp Menu hiển thị trang chủ từ 1 cấp lên 3 cấp |
Người x Ngày |
2 |
10 |
267.730 |
5.354.600 |
Lương kỹ sư bậc 3 |
2 |
Nâng cấp module Tin tức. |
Người x Ngày |
2 |
3 |
267.730 |
1.606.380 |
Lương kỹ sư bậc 3 |
3 |
Nâng cấp module Liên hệ. |
Người x Ngày |
2 |
4 |
267.730 |
2.141.840 |
Lương kỹ sư bậc 3 |
4 |
Nâng cấp hệ thống hỏi đáp. |
Người x Ngày |
2 |
4 |
267.730 |
2.141.840 |
Lương kỹ sư bậc 3 |
5 |
Xây dựng module chức năng quản lý và hiển thị hình ảnh các khu quy hoạch trên trang chủ. |
Người x Ngày |
2 |
3 |
267.730 |
1.606.380 |
Lương kỹ sư bậc 3 |
6 |
Xây dựng lại module trình chiếu Video có kèm Slide, playlist video |
Người x Ngày |
2 |
4 |
267.730 |
2.141.840 |
Lương kỹ sư bậc 3 |
7 |
Xây dựng lại module Albums Ảnh có kèm Slide, playlist Ảnh hiển thị trang chủ |
Người x Ngày |
2 |
4 |
267.730 |
2.141.840 |
Lương kỹ sư bậc 3 |
8 |
Nâng cấp module Hệ thống văn bản. |
Người x Ngày |
2 |
5 |
267.730 |
2.677.300 |
Lương kỹ sư bậc 3 |
9 |
Rà soát và tối ưu lại code website, nâng cấp các module, thư viện sử dụng để code. |
Người x Ngày |
2 |
5 |
267.730 |
2.677.300 |
Lương kỹ sư bậc 3 |
10 |
Fix lỗi hiển thị và nâng cấp module tiện ích trên website (bộ đếm lượt truy cập, tỉ giá vàng ngoại tệ, thời tiết vùng miền...) |
Người x Ngày |
3 |
3 |
267.730 |
2.409.570 |
Lương kỹ sư bậc 3 |
II |
NÂNG CẤP GIAO DIỆN |
|
4.819.140 |
|
|||
1 |
Xây dựng banner động hiển thị dạng flash (*.swf) |
Người x Ngày |
2 |
4 |
267.730 |
2.141.840 |
Lương kỹ sư bậc 3 |
2 |
Nâng cấp giao diện hiển thị trang chủ |
Người x Ngày |
2 |
5 |
267.730 |
2.677.300 |
Lương kỹ sư bậc 3 |
Tổng cộng: |
29.718.030 |
|
TỔNG HỢP KINH PHÍ PHẦN XÂY LẮP HỆ THỐNG MẠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3270/QĐ-UBND ngày 26/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: VNĐ
STT |
Nội dung công việc |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Đơn giá/ trường hoặc/ trang (VNĐ) |
Thành tiền (VNĐ) |
I |
Chuyển đổi cơ sở dữ liệu cũ sang website nâng cấp |
|
|||
1 |
Chuyển đổi Cơ sở dữ liệu dạng tin tức từ Website cũ sang website nâng cấp |
Trang |
2.000 |
9.500 |
5.700.000 |
2 |
Chuyển đổi Cơ sở dữ liệu dạng Văn bản QPPL |
Trang |
3.000 |
9.500 |
8.550.000 |
3 |
Chuyển đổi các Album ảnh, video |
Album |
300 |
11.700 |
1.053.000 |
|
Tổng cộng: |
|
|
|
15.303.000 |