Quyết định 327/QĐ-BTC năm 2014 xuất gạo dự trữ quốc gia hỗ trợ học sinh tại trường ở khu vực có điều kiện kinh tế xã hội đặc biệt khó khăn
Số hiệu: | 327/QĐ-BTC | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Tài chính | Người ký: | Nguyễn Hữu Chí |
Ngày ban hành: | 20/02/2014 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Chính sách xã hội, Tài sản công, nợ công, dự trữ nhà nước, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 327/QĐ-BTC |
Hà Nội, ngày 20 tháng 02 năm 2014 |
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 215/2013/NĐ-CP ngày 23/12/2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 36/2013/QĐ-TTg ngày 18 tháng 6 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ gạo cho học sinh tại các trường ở khu vực có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn;
Căn cứ công văn số 9767/VPCP-KGVX ngày 18/11/2013 của Văn phòng Chính phủ về việc triển khai thực hiện quyết định số 36/2013/QĐ-TTg ngày 18/6/2013 của Thủ tướng Chính phủ;
Căn cứ đề nghị của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Dự trữ Nhà nước,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Tổng cục Dự trữ Nhà nước xuất cấp không thu tiền 25.892.945 kg gạo từ nguồn dự trữ quốc gia cho các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương để hỗ trợ cho học sinh trong thời gian học kỳ II năm học 2013-2014 (tính từ tháng 02/2014 đến hết tháng 05/2014) theo quy định tại Quyết định số 36/2013/QĐ-TTg ngày 18/6/2013 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ gạo cho học sinh tại các trường ở khu vực có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn. Riêng tỉnh Đồng Nai để hỗ trợ cho học sinh trong thời gian 9 tháng (tính từ tháng 09/2013 đến hết tháng 05/2014) của năm học 2013-2014 (biểu tổng hợp kèm theo Quyết định).
Điều 2. Tổng cục Dự trữ Nhà nước có trách nhiệm:
1. Phối hợp với Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổ chức giao nhận gạo tại trung tâm huyện lỵ theo kế hoạch của Ủy ban nhân dân các tỉnh; việc giao nhận gạo bảo đảm chặt chẽ, đúng quy định của Nhà nước;
2. Tổng hợp dự toán chi phí xuất gạo hỗ trợ trình Bộ xem xét phê duyệt;
3. Ghi giảm vốn dự trữ Nhà nước số lượng gạo nói trên theo giá hạch toán đang theo dõi trên sổ kế toán và báo cáo quyết toán chi phí hỗ trợ theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, Tổng cục trưởng Tổng cục Dự trữ Nhà nước, Vụ trưởng Vụ Ngân sách Nhà nước, Vụ trưởng Vụ Hành chính sự nghiệp; Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính, Cục trưởng Cục Quản lý giá và Chánh Văn phòng Bộ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
(Ban hành kèm theo quyết định số 327/QĐ-BTC ngày 20/02/2014 của Bộ Tài chính)
ĐVT: lượng (kg)
STT |
Địa phương nhận gạo (Tỉnh, Thành phố) |
Số gạo hỗ trợ học sinh học kỳ II |
Tổng cộng |
25.892.945 |
|
1 |
Hòa Bình |
412.140 |
2 |
Sơn La |
2.389.560 |
3 |
Điện Biên |
2.383.980 |
4 |
Lai Châu |
1.637.240 |
5 |
Lào Cai |
1.627.860 |
6 |
Yên Bái |
1.508.640 |
7 |
Hà Giang |
3.351.060 |
8 |
Tuyên Quang |
665.700 |
9 |
Vĩnh Phúc |
89.400 |
10 |
Phú Thọ |
170.910 |
11 |
Bắc Giang |
7.440 |
12 |
Lạng Sơn |
1.206.900 |
13 |
Bắc Cạn |
523.800 |
14 |
Cao Bằng |
1.529.235 |
15 |
Thái Nguyên |
341.280 |
16 |
Hải Dương |
12.480 |
17 |
Quảng Ninh |
272.160 |
18 |
Ninh Bình |
12.420 |
19 |
Thanh Hóa |
1.185.450 |
20 |
Nghệ An |
939.960 |
21 |
Hà Tĩnh |
263.460 |
22 |
Quảng Trị |
203.160 |
23 |
Quảng Bình |
204.000 |
24 |
Thừa Thiên Huế |
70.020 |
25 |
Quảng Nam |
659.160 |
26 |
Quảng Ngãi |
717.480 |
27 |
Bình Định |
124.980 |
28 |
Ninh Thuận |
110.520 |
29 |
Bình Thuận |
11.235 |
30 |
Phú Yên |
54.600 |
31 |
Khánh Hòa |
116.700 |
32 |
Gia Lai |
605.340 |
33 |
Kon Tum |
1.031.940 |
34 |
Lâm Đồng |
316.260 |
35 |
Đắk Lắk |
204.585 |
36 |
Đắk Nông |
244.020 |
37 |
Bình Phước |
127.260 |
38 |
Tây Ninh |
780 |
39 |
Long An |
138.480 |
40 |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
21.540 |
41 |
Đồng Nai |
28.890 |
42 |
Trà Vinh |
117.540 |
43 |
Cà Mau |
24.000 |
44 |
Bạc Liêu |
58.680 |
45 |
Sóc Trăng |
54.540 |
46 |
Kiên Giang |
116.160 |
Công văn 9767/VPCP-KGVX năm 2020 tổ chức Hội nghị toàn quốc về Du lịch tại Quảng Nam Ban hành: 23/11/2020 | Cập nhật: 28/11/2020
Nghị định 215/2013/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính Ban hành: 23/12/2013 | Cập nhật: 24/12/2013
Công văn 9767/VPCP-KGVX năm 2013 thực hiện Quyết định 36/2013/QĐ-TTg Ban hành: 18/11/2013 | Cập nhật: 25/11/2013
Quyết định 36/2013/QĐ-TTg chính sách hỗ trợ gạo cho học sinh tại các trường ở khu vực có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn Ban hành: 18/06/2013 | Cập nhật: 19/06/2013