Quyết định 325/QĐ-UBDT năm 2009 phê duyệt bổ sung thôn đặc biệt khó khăn xã khu vực II vào diện đầu tư của Chương trình 135 giai đoạn II do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc ban hành
Số hiệu: | 325/QĐ-UBDT | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Uỷ ban Dân tộc | Người ký: | Giàng Seo Phử |
Ngày ban hành: | 19/10/2009 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | 01/11/2009 | Số công báo: | Từ số 501 đến số 502 |
Lĩnh vực: | Thương mại, đầu tư, chứng khoán, Chính sách xã hội, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN DÂN TỘC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 325/QĐ-UBDT |
Hà Nội, ngày 19 tháng 10 năm 2009
|
BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM ỦY BAN DÂN TỘC
Căn cứ Nghị định 60/2008/NĐ-CP ngày 9/5/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban Dân tộc;
Căn cứ Quyết định số 07/2006/QĐ-TTg ngày 10 tháng 01 năm 2006 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chương trình phát triển kinh tế - xã hội các xã đặc biệt khó khăn vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2006 – 2010;
Căn cứ Quyết định 69/2008/QĐ-TTg , ngày 28 tháng 5 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt bổ sung danh sách xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu vào diện đầu tư và danh sách xã ra khỏi diện đầu tư của Chương trình 135 giai đoạn II;
Căn cứ Quyết định 1105/QĐ-TTg , ngày 28 tháng 7 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt bổ sung danh sách xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu vào diện đầu tư và danh sách xã ra khỏi diện đầu tư của Chương trình 135 giai đoạn II;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách Dân tộc,
QUYẾT ĐỊNH:
Ngân sách Trung ương hỗ trợ đầu tư 103 thôn đặc biệt khó khăn.
Ngân sách Địa phương đầu tư 8 thôn đặc biệt khó khăn.
Điều 4. Đính chính tên thôn đặc biệt khó khăn thuộc diện đầu tư của Chương trình 135 giai đoạn II đã phê duyệt tại Quyết định số 01/2008/QĐ-UBDT ngày 11/01/2008 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc (chi tiết tại phụ lục III kèm theo Quyết định này).
Điều 5. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Nơi nhận: |
BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM |
BỔ SUNG DANH SÁCH THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN XÃ KHU VỰC II VÀO DIỆN ĐẦU TƯ CỦA CHƯƠNG TRÌNH 135 GIAI ĐOẠN II
(kèm theo Quyết định số: 325/QĐ-UBDT ngày 19 tháng 10 năm 2009)
TT
|
Tên tỉnh huyện
|
Tên xã
|
Tên thôn đặc biệt khó khăn
|
Phân loại ngân sách đầu tư
|
|
Trung ương
|
Địa phương
|
||||
|
TỔNG CỘNG
|
48 |
111 |
103 |
8 |
1 |
BẮC KẠN |
6 |
17 |
17 |
0 |
I |
Na Rì |
|
3 |
3 |
|
1 |
|
Xuân Dương |
2 |
2 |
|
|
|
|
Nà Dăm |
x |
|
|
|
|
Nà Chang |
x |
|
2 |
|
Lương Thượng |
1 |
1 |
|
|
|
|
Khuổi Nộc |
x |
|
II |
Ngân Sơn |
|
2 |
2 |
|
1 |
|
Đức Vân |
2 |
2 |
|
|
|
|
Nưa Phia |
x |
|
|
|
|
Nặm Làng |
x |
|
III |
Chợ Mới |
|
12 |
12 |
|
1 |
|
Thanh Mai |
5 |
5 |
|
|
|
|
Khuổi Dạc |
x |
|
|
|
|
Khuổi Phấy |
x |
|
|
|
|
Roỏng Tùm |
x |
|
|
|
|
Nà Pài |
x |
|
|
|
|
Khuổi Rẹt |
x |
|
2 |
|
Như Cố |
4 |
4 |
|
|
|
|
Khuổi Tèng |
x |
|
|
|
|
Khuổi Hóp |
x |
|
|
|
|
Nà Nưa |
x |
|
|
|
|
Nà Luống |
x |
|
3 |
|
Hòa Mục |
3 |
3 |
|
|
|
|
Khuổi Nhàng |
x |
|
|
|
|
Tân Khang |
x |
|
|
|
|
Mỏ Khang |
x |
|
2 |
BÌNH ĐỊNH |
1 |
2 |
2 |
0 |
I |
Tây Sơn |
|
2 |
2 |
|
1 |
|
Bình Tân |
2 |
2 |
|
|
|
|
Thôn M6 |
x |
|
|
|
|
Thuận Ninh |
x |
|
3 |
BÌNH THUẬN |
2 |
2 |
2 |
0 |
I |
Hàm Tân |
|
1 |
1 |
|
1 |
|
Sông Phan |
1 |
1 |
|
|
|
|
Tân Quang |
x |
|
II |
Tánh Linh |
|
1 |
1 |
|
1 |
|
Măng Tố |
1 |
1 |
|
|
|
|
Thôn 1 |
x |
|
4 |
CAO BẰNG |
2 |
3 |
3 |
0 |
I |
Quảng Uyên |
|
3 |
3 |
|
1 |
|
Bình Lăng |
2 |
2 |
|
|
|
|
Nà Lèng II |
x |
|
|
|
|
Nà Đâu – Nà Rằng |
x |
|
2 |
|
Quảng Hưng |
1 |
1 |
|
|
|
|
Nặm Phan |
x |
|
5 |
ĐẮK LẮK |
2 |
5 |
5 |
0 |
I |
Krông Năng |
|
2 |
2 |
|
1 |
|
Dliê Ya |
2 |
2 |
|
|
|
|
Buôn Yuk |
x |
|
|
|
|
Buôn K’Măng |
x |
|
II |
Cư M’Gar |
|
3 |
3 |
|
1 |
|
Ea Kiết |
3 |
3 |
|
|
|
|
Buôn Luk |
x |
|
|
|
|
Buôn Xê Đăng |
x |
|
|
|
|
Buôn H'Mong |
x |
|
6 |
ĐIỆN BIÊN |
1 |
3 |
3 |
0 |
I |
Mường Chà |
|
3 |
3 |
|
1 |
|
Chà Nưa |
3 |
3 |
|
|
|
|
Phìn Hồ |
x |
|
|
|
|
Đề Pua |
x |
|
|
|
|
Hô Đích |
x |
|
7 |
HÀ TĨNH |
1 |
4 |
4 |
0 |
I |
Vũ Quang |
|
4 |
4 |
|
1 |
|
Hương Điền |
4 |
4 |
|
|
|
|
Xóm Tân Điền |
x |
|
|
|
|
Xóm 2 |
x |
|
|
|
|
Xóm 3 |
x |
|
|
|
|
Xóm 4 |
x |
|
8 |
HÒA BÌNH |
4 |
8 |
8 |
0 |
I |
Kim Bội |
|
8 |
8 |
|
1 |
|
Tú Sơn |
4 |
4 |
|
|
|
|
Bợi |
x |
|
|
|
|
Đô Lái |
x |
|
|
|
|
Nà Nang |
x |
|
|
|
|
Kim Bắc III |
x |
|
2 |
|
Bình Sơn |
1 |
1 |
|
|
|
|
Cuôi |
x |
|
3 |
|
Bắc Sơn |
2 |
2 |
|
|
|
|
Đằng Long |
x |
|
|
|
|
Trám |
x |
|
4 |
|
Vĩnh Tiến |
1 |
1 |
|
|
|
|
Suối Rèo |
x |
|
9 |
KHÁNH HÒA |
1 |
1 |
0 |
1 |
I |
Khánh Vĩnh |
|
1 |
0 |
1 |
1 |
|
Khánh Hiệp |
1 |
|
1 |
|
|
|
Ba Cẳng |
|
x |
10 |
KIÊN GIANG |
2 |
6 |
0 |
6 |
I |
Hòn Đất |
|
6 |
0 |
6 |
1 |
|
Thổ Sơn |
4 |
0 |
4 |
|
|
|
Hòn Sóc |
|
x |
|
|
|
Hòn Quéo |
|
x |
|
|
|
Hòn Đất |
|
x |
|
|
|
Vân Thanh |
|
x |
2 |
|
Bình Giang |
2 |
0 |
2 |
|
|
|
Giồng kè |
|
x |
|
|
|
Ranh Hạt |
|
x |
11 |
KON TUM |
1 |
1 |
1 |
0 |
1 |
Kon Rẫy |
|
1 |
1 |
|
1 |
|
Đắk Tơ Lung |
1 |
1 |
|
|
|
|
Thôn 5 |
x |
|
12 |
LẠNG SƠN |
8 |
9 |
9 |
0 |
I |
Chi Lăng |
|
1 |
1 |
0 |
1 |
|
Vân An |
1 |
1 |
|
|
|
|
Làng Vàng |
x |
|
II |
Cao Lộc |
|
1 |
1 |
0 |
1 |
|
Xuất Lễ |
1 |
1 |
|
|
|
|
Xả Thướn |
x |
|
III |
Văn Lãng |
|
3 |
3 |
|
1 |
|
Tân Mỹ |
1 |
1 |
|
|
|
|
Khun Đảy |
x |
|
2 |
|
Thanh Long |
2 |
2 |
|
|
|
|
Nà Phân |
x |
|
|
|
|
Khòn Slung |
x |
|
IV |
Hữu Lũng |
|
1 |
1 |
0 |
1 |
|
Hữu Liên |
1 |
1 |
|
|
|
|
Lân Đặt |
x |
|
V |
Bắc Sơn |
|
2 |
2 |
0 |
1 |
|
Tân Tri |
1 |
1 |
|
|
|
|
Thâm Si |
x |
|
2 |
|
Nhất Hòa |
1 |
1 |
|
|
|
|
Làng Tiến |
x |
|
VI |
Đình Lập |
|
1 |
1 |
0 |
1 |
|
Cường Lợi |
1 |
1 |
|
|
|
|
Bản Xum |
x |
|
13 |
LÀO CAI |
1 |
2 |
2 |
0 |
I |
Bảo Thắng |
|
2 |
2 |
|
1 |
|
Bản Cầm |
2 |
2 |
|
|
|
|
Bản Lọt |
x |
|
|
|
|
Nậm Tang |
x |
|
14 |
NGHỆ AN |
1 |
7 |
7 |
0 |
I |
Tương Dương |
|
7 |
7 |
|
1 |
|
Thạch Giám |
7 |
7 |
|
|
|
|
Cây Me |
x |
|
|
|
|
Bản Nhẵn |
x |
|
|
|
|
Bản Lâu |
x |
|
|
|
|
Bản Mác |
x |
|
|
|
|
Thạch Dương |
x |
|
|
|
|
Bản Chắn |
x |
|
|
|
|
Bản Mon |
x |
|
15 |
PHÚ YÊN |
2 |
3 |
3 |
0 |
I |
Sông Hinh |
|
3 |
3 |
|
1 |
|
Ea Bia |
2 |
2 |
|
|
|
|
Dôn Chách |
x |
|
|
|
|
Dành A |
x |
|
2 |
|
Ea Bá |
1 |
1 |
|
|
|
|
Buôn Chao |
x |
|
16 |
QUẢNG NINH |
1 |
1 |
0 |
1 |
I |
Hải Hà |
|
1 |
0 |
1 |
1 |
|
Quảng Thịnh |
1 |
0 |
1 |
|
|
|
Thôn 3 |
|
x |
17 |
QUẢNG TRỊ |
5 |
18 |
18 |
0 |
I |
Hướng Hóa |
|
5 |
5 |
|
1 |
|
Hướng Tân |
5 |
5 |
|
|
|
|
Thôn Của |
x |
|
|
|
|
Thôn Xe Re |
x |
|
|
|
|
Thôn A Chùm |
x |
|
|
|
|
Trằm |
x |
|
|
|
|
Ruộng |
x |
|
II |
ĐakRông |
|
1 |
1 |
0 |
1 |
|
Mò Ó |
1 |
1 |
|
|
|
|
Khe Lặn |
x |
|
III |
Gio Linh |
|
7 |
7 |
0 |
1 |
|
Linh Thượng |
5 |
5 |
|
|
|
|
Ba De |
x |
|
|
|
|
Bến Mộc 1 |
x |
|
|
|
|
Khe Me |
x |
|
|
|
|
Đồng Dôn |
x |
|
|
|
|
Cu Đinh |
x |
|
2 |
|
Vĩnh Trường |
2 |
2 |
|
|
|
|
Gia Voòng |
x |
|
|
|
|
Trường Thành |
x |
|
IV |
Vĩnh Linh |
|
5 |
5 |
0 |
1 |
|
Vĩnh Hà |
5 |
5 |
|
|
|
|
Khe Trù |
x |
|
|
|
|
Khe Tiên |
x |
|
|
|
|
Bãi Hà |
x |
|
|
|
|
Xóm Mới |
x |
|
|
|
|
Khe Hó |
x |
|
18 |
SƠN LA |
1 |
2 |
2 |
0 |
I |
Sông Mã |
|
2 |
2 |
|
2 |
|
Chiềng Khoong |
2 |
2 |
|
|
|
|
Ứơm Ỏ |
x |
|
|
|
|
Ít Lốc |
x |
|
19 |
TUYÊN QUANG |
4 |
8 |
8 |
0 |
I |
Chiêm Hóa |
|
4 |
4 |
|
1 |
|
Tân Mỹ |
4 |
4 |
|
|
|
|
Khuôn Thẳm |
x |
|
|
|
|
Tông Lùng |
x |
|
|
|
|
Ón Cáy |
x |
|
|
|
|
Noong Tuông |
x |
|
II |
Na Hang |
|
3 |
3 |
|
1 |
|
Khuôn Hà |
1 |
1 |
|
|
|
|
Nà Ráo |
x |
|
2 |
|
Yên Hoa |
2 |
2 |
|
|
|
|
Nà Chẻ |
x |
|
|
|
|
Cốc Khuyết |
x |
|
III |
Sơn Dương |
|
1 |
1 |
|
1 |
|
Bình Yên |
1 |
1 |
|
|
|
|
Khấu Lấu |
x |
|
20 |
YÊN BÁI |
2 |
9 |
9 |
0 |
I |
Trấn Yên |
|
9 |
9 |
|
1 |
|
Việt Hồng |
4 |
4 |
|
|
|
|
Bản Din |
x |
|
|
|
|
Bản Phạ |
x |
|
|
|
|
Bản Chao |
x |
|
|
|
|
Bản Nả |
x |
|
2 |
|
Quy Mông |
5 |
5 |
|
|
|
|
Thịnh Bình |
x |
|
|
|
|
Thịnh An |
x |
|
|
|
|
Thịnh Hưng |
x |
|
|
|
|
Hợp Thành |
x |
|
|
|
|
Lập Thành |
x |
|
BỔ SUNG DANH SÁCH THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN XÃ KHU VỰC II VÀO DIỆN ĐẦU TƯ CỦA CHƯƠNG TRÌNH 135 GIAI ĐOẠN II
(kèm theo Quyết định số: 325/QĐ-UBDT ngày 19 tháng 10 năm 2009)
TT
|
Tên tỉnh, huyện
|
Tên xã
|
Tên thôn đặc biệt khó khăn
|
Phân loại ngân sách đầu tư
|
|
Trung ương
|
Địa phương
|
||||
|
TỔNG CỘNG
|
3 |
14 |
14 |
0 |
1 |
CAO BẰNG |
2 |
9 |
9 |
0 |
I |
Hòa An |
|
4 |
4 |
|
1 |
|
Lê Trung |
4 |
4 |
|
|
|
|
Khuổi Thán |
x |
|
|
|
|
Nà Tổng |
x |
|
|
|
|
Nà Đin |
x |
|
|
|
|
Khuổi Diển |
x |
|
II |
Trà Lĩnh |
|
5 |
5 |
|
1 |
|
Quang Hán |
5 |
5 |
|
|
|
|
Thin Phong |
x |
|
|
|
|
Khau Phải |
x |
|
|
|
|
Giộc Đăm |
x |
|
|
|
|
Pú Dô – Lũng Nặm |
x |
|
|
|
|
Lũng Dạc – Lũng Quang |
x |
|
2 |
BÌNH ĐỊNH |
1 |
5 |
5 |
0 |
I |
Vĩnh Thạnh |
|
5 |
5 |
|
1 |
|
Vĩnh Hiệp |
5 |
5 |
|
|
|
|
Thạnh Quang |
x |
|
|
|
|
Hà Ri |
x |
|
|
|
|
Vĩnh Thọ |
x |
|
|
|
|
Tà Lét |
x |
|
|
|
|
Vĩnh Cửu |
x |
|
ĐÍNH CHÍNH TÊN THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN XÃ KHU VỰC II THUỘC DIỆN ĐẦU TƯ CỦA CHƯƠNG TRÌNH 135 GIAI ĐOẠN II
(kèm theo Quyết định số: 325/QĐ-UBDT ngày 19 tháng 10 năm 2009)
TT
|
Tên tỉnh, huyện
|
Tên xã theo Quyết định 01/2008/QĐ-UBDT
|
Đính chính tên xã
|
Tên thôn đặc biệt khó khăn theo Quyết định 01/2008/QĐ-UBDT
|
Đính chính tên thôn ĐBKK
|
1 |
BÌNH PHƯỚC |
|
|
|
|
I |
Phước Long |
|
|
|
|
1 |
|
Phú Trung |
Phú Trung |
|
|
|
|
|
|
Phước Tín |
Phú Tiến |
2 |
SÓC TRĂNG |
|
|
|
|
I |
Mỹ Xuyên |
|
|
|
|
1 |
|
TT. Mỹ Xuyên |
TT. Mỹ Xuyên |
|
|
|
|
|
|
Ấp Châu |
Ấp Châu Thành |
|
|
|
|
Ấp Vĩnh |
Ấp Vĩnh Xuyên |
2 |
|
Tham Đôn |
Tham Đôn |
|
|
|
|
|
|
Ấp |
Ấp PhônôCampốt |
|
|
|
|
Ấp Bưng |
Ấp Bưng Chụm |
|
|
|
|
Ấp Giồng Cô |
Ấp Giồng Có |
3 |
|
Đại Tâm |
Đại Tâm |
|
|
|
|
|
|
Ấp Đại Nghĩa |
Ấp Đại Nghĩa Thắng |
4 |
|
Thạnh Thới Thuận |
Thạnh Thới Thuận |
|
|
|
|
|
|
Ấp Thạnh |
Ấp Thạnh Nhãn 1 |
|
|
|
|
Ấp Thạnh |
Ấp Thạnh Nhãn 2 |
II |
Mỹ Tú |
|
|
|
|
1 |
|
Long Hưng |
Long Hưng |
|
|
|
|
|
|
Mỹ Khánh |
Mỹ Khánh A |
3 |
ĐẮK NÔNG |
|
|
|
|
I |
Tuy Đức |
|
|
|
|
1 |
|
Quảng Tâm |
Quảng Tâm |
|
|
|
|
|
|
Phung |
Phung |
Quyết định 1105/QĐ-TTg năm 2009 phê duyệt bổ sung danh sách xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu vào diện đầu tư chương trình 135 giai đoạn II và danh sách xã hoàn thành mục tiêu, ra khỏi diện đầu tư của chương trình 135 giai đoạn II Ban hành: 28/07/2009 | Cập nhật: 30/07/2009
Quyết định 1105/QĐ-TTg năm 2008 về việc phê chuẩn miễn nhiệm thành viên Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình nhiệm kỳ 2004-2009 Ban hành: 13/08/2008 | Cập nhật: 16/08/2008
Quyết định 69/2008/QĐ-TTg phê duyệt bổ sung danh sách xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu vào diện đầu tư Chương trình 135 giai đoạn II và danh sách xã ra khỏi diện đầu tư của Chương trình 135 giai đoạn II Ban hành: 28/05/2008 | Cập nhật: 27/06/2008
Nghị định 60/2008/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban dân tộc Ban hành: 09/05/2008 | Cập nhật: 14/05/2008
Quyết định 01/2008/QĐ-UBDT phê duyệt danh sách thôn đặc biệt khó khăn thuộc xã khu vực II vào diện đầu tư của Chương trình 135 giai đoạn II do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc ban hành Ban hành: 11/01/2008 | Cập nhật: 31/01/2008
Quyết định 07/2006/QĐ-TTg phê duyệt Chương trình Phát triển kinh tế - xã hội các xã đặc biệt khó khăn vùng đồng bào dân tộc và miền núi giai đoạn 2006 - 2010 Ban hành: 10/01/2006 | Cập nhật: 20/05/2006