Quyết định 3232/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt khu vực cấm, tạm thời cấm hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
Số hiệu: 3232/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Phúc Người ký: Vũ Chí Giang
Ngày ban hành: 20/11/2017 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài nguyên, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3232/QĐ-UBND

Vĩnh Phúc, ngày 20 tháng 11 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT KHU VỰC CẤM HOẠT ĐỘNG KHOÁNG SẢN, KHU VỰC TẠM THỜI CẤM HOẠT ĐỘNG KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH PHÚC

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17/11/2010;

Căn cứ Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 cùa Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật khoáng sản;

Căn cứ Văn bản số 349/TTg-CN ngày 09/3/2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt kết quả khoanh định khu vực cấm, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc.

Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 557/TTr- STNMT ngày 02/11/2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt các khu vực cấm, tạm thời cấm hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc với các nội dung cụ thể như sau:

I. Mục tiêu: Khoanh định các khu vực cấm, tạm thời cấm hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc nhằm đảm bảo mục tiêu khai thác khoáng sản gắn với bảo vệ môi trường, cảnh quan thiên nhiên, di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh và các tài nguyên thiên nhiên khác; đảm bảo an ninh quốc phòng, trật tự an toàn xã hội; làm cơ sở thực hiện tốt công tác quản lý Nhà nước về tài nguyên khoáng sản, góp phần bảo vệ môi trường sinh thái theo hướng phát triển bền vững.

II. Nội dung khu vực cấm, tạm thời cấm hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh:

1. Khoanh định 1.676 danh mục khu vực cấm hoạt động khoáng sản:

Tổng diện tích khu vực cấm hoạt động khoáng sản là 372.927.702,96 m2 (37.292,77 ha), gồm 268 danh mục dạng vùng, 1.382 danh mục dạng điểm và 26 danh mục dạng tuyến, trong đó:

a) An ninh, Quốc phòng: 163 khu vực với diện tích cấm là 196.987.583,70 m2 (19.698,758 ha), trong đó khu vực An ninh xác định được 41 điểm, diện tích dành cho an ninh là: 1.230.655,90 m2 (123,066 ha);

b) Di tích lịch sử - văn hóa, cơ sở tôn giáo, di chỉ khảo cổ: Tổng 1.144 khu vực, diện tích bảo vệ (diện tích cấm) dành cho di tích lịch sử, văn hóa tôn giáo là: 3.437.196,66m2 (343,720 ha), diện tích cấm dành cho khảo cổ là 15.556,60m2 (1,556ha).

c) Hành lang bảo vệ đê điều: 05 tuyến đê với tổng chiều dài 125,17 km, diện tích cấm 4.621.150,00m2 (462,115 ha).

d) Hành lang bảo vệ giao thông đường bộ: 05 tuyến quốc lộ, 11 tuyến tỉnh lộ, 01 tuyến đường sắt tổng chiều dài 294,40km, diện tích cấm 6.210.400,00m2, (621,04ha).

e) Hành lang bảo vệ lưới điện cao áp: 04 tuyến đường điện tổng chiều dài 148,97km, diện tích cấm 10.390.520,00m2 (1.039,05ha).

f) Khu du lịch sinh thái, danh lam thắng cảnh: 09 khu vực diện tích cấm 30.677.522,00m2 (3.067,75ha).

g) Khu vực rừng phòng hộ, rừng Quốc gia, khu bảo tồn sinh thái: 14 khu vực với diện tích cấm 60.132.070,00m2 (6.013,21ha).

h) Khu, cụm công nghiệp: 45 khu vực, diện tích cấm 50.225.501,00m2 (5.022,55ha).

i) Khu vực bảo vệ mốc tọa độ Quốc gia: 75 khu vực, diện tích cấm 1.500,00m2 (0,15ha).

k) Khu vực hồ thủy lợi: 200 khu vực, diện tích cấm 10.228.703,00m2 (1.022,87ha).

Trong khu vực cấm hoạt động khoáng sản tuyệt đối không được phép hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản.

(Có Biểu thống kê Danh mục các khu vực cấm chi tiết tại phụ lục kèm theo)

2. Khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản: Không có khu vực nào đưa vào khoanh định là khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản.

Điều 2. Số liệu khoanh định khu vực cấm hoạt động khoáng sản, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản công bố tại Điều 1 của Quyết định này là căn cứ để các cơ quan quản lý nhà nước thực hiện chức năng quản lý, bảo vệ: Di tích lịch sử, văn hoá, rừng đặc dụng, rừng phòng hộ, công trình quốc phòng, an ninh, công trình giao thông, thuỷ lợi, thuỷ điện, đất dành riêng cho tôn giáo, đất đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu du lịch và các khu công trình kết cấu quan trọng khác theo quy định của pháp luật.

Điều 3. Tổ chức thực hiện:

1. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm công bố công khai khu vực cấm, tạm thời cấm hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh; chủ trì, phối hợp với các sở, ngành và UBND các huyện, thị xã, thành phố tổ chức quản lý chặt chẽ các khu vực cấm hoạt động khoáng sản, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh theo đúng quy định của pháp luật;

2. UBND các huyện, thành phố, thị xã nâng cao hiệu quả quản lý, tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra, giám sát và quản lý chặt chẽ tài nguyên khoáng sản trên địa bàn; phối hợp chặt chẽ với các cơ quan chức năng trong quản lý hoạt động khoáng sản. Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố thực hiện nghiêm về trách nhiệm bảo vệ khoáng sản chưa khai thác theo quy định tại khoản 2 Điều 18 Luật Khoáng sản năm 2010 và chịu trách nhiệm quản lý nhà nước về khoáng sản trước UBND tỉnh và Chủ tịch UBND tỉnh;

3. Thủ trưởng các sở, ngành có liên quan theo chức năng nhiệm vụ được giao, tăng cường công tác quản lý nhà nước trên địa bàn; kịp thời phát hiện, xử lý nghiêm các trường hợp hoạt động khoáng sản vi phạm khu vực cấm, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản, vi phạm các quy định của pháp luật có liên quan;

3. Trong quá trình thực hiện, tùy theo yêu cầu thực tiễn của công tác quản lý, các khu vực cấm, tạm thời cấm hoạt động khoáng sản trên địa bàn tình có thể được bổ sung, điều chỉnh phù hợp tình hình phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh. Các sở, ban, ngành và địa phương liên quan có trách nhiệm chủ động đề xuất, lập hồ sơ gửi về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh xem xét, quyết định.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành. Các quy định trước đây trái với quy định tại Quyết định này đều bị bãi bỏ.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành có liên quan; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ quyết định thi hành./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Văn phòng Chính phủ (B/c);
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (B/c);
- TTTU, TT HĐND tỉnh (B/c);
- CPCT, CPVP;
- T.tâm công báo;
- Cổng TTGTĐT; (để đăng tải);
- CV NCTH;
- Lưu: VT, NN5.
(H- b)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH




Vũ Chí Giang

 

BIỂU THỐNG KÊ DANH MỤC CÁC KHU VỰC CẤM, ĐIỂM CẤM, TUYẾN CẤM HOẠT ĐỘNG KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH PHÚC

(Kèm theo Quyết định số 3232/QĐ-UBND ngày 20/11/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc)

I. DANH MỤC 268 KHU VỰC CẤM HOẠT ĐỘNG KHOÁNG SẢN:

STT

Tên khu vực cấm hoạt động khoáng sản

Diện tích cấm hoạt động khoáng sản

(m2)

(ha)

1. Rừng đặc dụng, phòng hộ, rừng quốc gia, khu bảo tồn thiên nhiên

60.132.070,00

6.013,207

 

1,1

Huyện Tam Đảo

4.280.180,00

428,018

1

1

Rừng phòng hộ Yên Dương + Đạo Trù

1.700.340,00

170,034

2

2

Rừng phòng hộ Đại Đình + Đạo Trù

2.579.840,00

257,984

 

1,2

Huyện Sông Lô

12.433.840,00

1.243,384

3

1

Rừng phòng hộ Bạch Lưu + Hải Lựu

4.405.910,00

440,591

4

2

Rừng phòng hộ Ngọc Mỹ

660.180,00

66,018

5

3

Rừng phòng hộ Lãng Công

6.374.670,00

637,467

6

4

Rừng phòng hộ Đồng Quế

993.080,00

99,308

 

1,3

Huyện Bình Xuyên

4.507.180,00

450,718

7

1

Rừng phòng hộ Trung Mỹ

2.464.880,00

246,488

8

2

Rừng phòng hộ Hương Sơn

641.350,00

64,135

9

3

Rừng phòng hộ Trung Mỹ

1.400.950,00

140,095

 

1,4

TX Phúc Yên

32.580.500,00

3.258,050

10

1

Rừng phòng hộ Ngọc Thanh

8.848.950,00

884,895

11

2

Rừng phòng hộ Ngọc Thanh

10.725.780,00

1.072,578

12

3

Rừng phòng hộ Ngọc Thanh

13.005.770,00

1.300,577

 

1,5

Huyện Lập Thạch

6.330.370,00

633,037

13

1

Rừng phòng hộ xã Hợp Lý + Ngọc Mỹ

1.442.000,00

144,200

14

2

Rừng phòng hộ Quang Sơn+ Ngọc Mỹ

4.888.370,00

488,837

 

2. Các Khu công nghiệp, cụm công nghiệp, làng nghề

50 225 501,00

 5.022,550

 

2,1

TP Vĩnh Yên

1.970.000,00

197,000

15

1

Khu công nghiệp Khai Quang

1.970.000,00

197,000

 

2,2

Huyện Tam Đảo

30.000,00

3,000

16

16

Cụm công nghiệp

30.000,00

3,000

 

2,3

Huyện Sông Lô

3.815.000,00

381,500

17

1

Khu công nghiệp Sông Lô 2

1.000.000,00

100,000

18

2

Khu công nghiệp Sông Lô 1

2.000.000,00

200,000

19

3

Khu công nghiệp 1 Lập Thạch

565.000,00

56,500

20

4

Khu công nghiệp 2 Sông Lô

250.000,00

25,000

 

2,4

Huyện Lập Thạch

1.940.000,00

194,000

21

1

Cụm Công Nghiệp

372.000,00

37,200

22

2

Cụm công nghiệp Triệu Đề

170.000,00

17,000

23

3

Khu CN chung cư Bờ Dầy

795.000,00

79,500

24

4

Khu CN giầy da

38.000,00

3,800

25

5

Khu CN Vườn Tràng

565.000,00

56,500

 

2,5

Huyện Bình Xuyên

18.103.101,00

1.810,310

26

1

Khu công nghiệp Bình Xuyên

1.442.400,00

144,240

27

2

Khu công nghiệp Hương Canh

384.000,00

38,400

28

3

Khu công nghiệp Bá Thiên 1

1.403.300,00

140,330

29

4

Khu công nghiệp Bồng Hải

320.000,00

32,000

30

5

Khu công nghiệp nam Bình Xuyên

4.225.000,00

422,500

31

6

Khu công nghiệp Bình Xuyên

892.000,00

89,200

32

7

Khu công nghiệp Bá Thiên

594.600,00

59,460

33

8

Khu công nghiệp Bình Xuyên 2

5.872.800,00

587,280

34

9

Khu công nghiệp Bá Thiên 2

1.153.000,00

115,300

35

10

Khu công nghiệp Bá Thiện

994.100,00

99,410

36

11

Làng Nghề

821.901,00

82,190

 

2,6

Huyện Tam Dương

11.959.500,00

1.195,950

37

1

Cụm công nghiệp Tam Dương 1

1.510.600,00

151,060

38

2

Cụm công nghiệp Thanh Vân Đạo Tú

320.000,00

32,000

39

3

Cụm công nghiệp Đạo Tú

172.400,00

17,240

40

4

Khu công nghiệp Tam Dương 2

7.500.000,00

750,000

41

5

Cụm công nghiệp xã Hợp Thịnh

1.189.600,00

118,960

42

6

Cụm công nghiệp Tam Dương 1

673.100,00

67,310

43

7

Cụm công nghiệp Tam Dương 2

593.800,00

59,380

 

2,7

Huyện Yên Lạc

2.113.300,00

211,330

44

1

Cụm CN làng nghề TT Yên Lạc

209.000,00

20,900

45

2

Cụm công nghiệp Đồng Bá

810.000,00

81,000

46

3

Cụm công nghiệp Tề Lỗ

140.300,00

14,030

47

4

Cụm CN Yên Đồng

422.800,00

42,280

48

5

Làng nghề Tảo Phú

531.200,00

53,120

 

2,8

Huyện Vĩnh Tường

6.878.600,00

687,860

49

1

Cụm công nghiệp An Tường

165.100,00

16,510

50

2

Khu công nghiệp Chấn Hưng

1.310.000,00

131,000

51

3

Cụm công nghiệp Đại Đồng

140.000,00

14,000

52

4

Cụm công nghiệp Lý Nhân

874.500,00

87,450

53

5

Cụm công nghiệp Tân Tiến

226.200,00

22,620

54

6

Khu công nghiệp Việt Xuân

420.000,00

42,000

55

7

Cụm công nghiệp Vĩnh Thịnh

3.060.400,00

306,040

56

8

Cụm công nghiệp Đồng Sóc

178.500,00

17,850

57

9

Khu làng nghề Vĩnh Sơn

503.900,00

50,390

 

2,9

TX Phúc Yên

3.416.000,00

341,600

58

1

KCN Nam Viêm

2.916.000,00

291,600

59

2

Khu công nghiệp Kim Hoa

500.000,00

50,000

 

3. Hồ thủy lợi

10 228 703,00

1.022,870

 

3,1

TP Vĩnh Yên

16.889,00

1,689

60

1

Hồ Phú Lợi , xã Đinh Trung

6.661,00

0,666

61

2

Hồ Cầu Bút, xã Đinh Trung

780,00

0,078

62

3

Đập Đồng Giai (Đồng Keo), Phường Khai Quang

9.448,00

0,945

 

3,2

Huyện Tam Đảo

1.691.433,00

169,143

63

1

Hồ Xạ Hương, xã Minh Quang

727.377,00

72,738

64

2

Hồ Bản Long, xã Minh Quang

59.080,00

5,908

65

3

Hồ Vai Lửa, xã Hồ Sơn

67.618,00

6,762

66

4

Hồ Làng Hà, xã Hồ Sơn

227.180,00

22,718

67

5

Hồ Đồng Nhập, xã Tam Quan

26.988,00

2,699

68

6

Hồ Só Dù, xã Tam Quan

12.512,00

1,251

69

7

Hồ chứa nước San Kéng, xã Yên Dương

47.454,00

4,745

70

8

Hồ chứa nước Đồng Thụt, xã Yên Dương

24.280,00

2,428

71

9

Hồ chứa nước Đồng Ơn, xã Yên Dương

8.964,00

0,896

72

10

Hồ Vĩnh Thành (Vĩnh Ninh), xã Đạo Trù

330.892,00

33,089

73

11

Hồ chứa nước Phân Lân Thượng, xã Đạo Trù

44.672,00

4,467

74

12

Hồ chứa nước Phân Lân Hạ, xã Đạo Trù

24.041,00

2,404

75

13

Hồ chứa nước Đồng Nấm, xã Đạo Trù

82.108,00

8,211

76

14

Hồ Dộc Chuối, xã Đại Đình

8.267,00

0,827

 

3,3

Huyện Sông Lô

1.072.825,00

107,283

77

1

Hồ Bò Lạc, xã Đồng Quế

229.425,00

22,943

78

2

Hồ Khuân, xã Hải Lựu

181.500,00

18,150

79

3

Hồ Dộc Mai, xã Hải Lựu

17.350,00

1,735

80

4

Hồ Ngọc Đá, xã Yên Thạch

54.040,00

5,404

81

5

Hồ Đá Ngang, xã Bạch Lưu

30.840,00

3,084

82

6

Hồ Giếng Đỏ, xã Đôn Nhân

2.330,00

0,233

83

7

Hồ Giếng Đào, xã Đôn Nhân

1.600,00

0,160

84

8

Hồ Chầm Chuông, xã Đôn Nhân

13.590,00

1,359

85

9

Hồ Chầm Mâu, xã Đôn Nhân

10.220,00

1,022

86

10

Hồ Đầm Nở, xã Đôn Nhân

4.530,00

0,453

87

11

Hồ Vườn Cũ, xã Nhạo Sơn

4.310,00

0,431

88

12

Hồ Lòng Thuyền, xã Nhạo Sơn

19.590,00

1,959

89

13

Hồ Ngọc Bò, xã Như Thụy

9.580,00

0,958

90

14

Hồ Thều Lều, xã Đức Bác

16.690,00

1,669

91

15

Hồ Bờ Sắn, xã Phương Khoan

14.900,00

1,490

92

16

Hồ Đồng Tâm, xã Phương Khoan

8.940,00

0,894

93

17

Hồ Sắc Sém, xã Phương Khoan

6.960,00

0,696

94

18

Hồ Thụy Điền, xã Tân Lập

9.960,00

0,996

95

19

Hồ Cẩm Bình, xã Tân Lập

9.350,00

0,935

96

20

Hồ Hang Hủ, xã Tân Lập

22.230,00

2,223

97

21

Hồ Đầm Miệng, xã Từ Yên

112.420,00

11,242

98

22

Hồ Đồng Xác, xã Tứ Yên

31.070,00

3,107

99

23

Hồ Bãi Sậy, xã Quang Yên

4.405,00

0,441

100

24

Hồ Rộc Vầu, xã Quang Yên

44.956,00

4,496

101

25

Hồ Đá Đen, xã Quang Yên

3.168,00

0,317

102

26

Hồ Chằm Só, xã Quang Yên

5.853,00

0,585

103

27

Hồ Cây Đa, xã Quang Yên

8.488,00

0,849

104

28

Hồ Quang Yên, xã Quang Yên

4.859,00

0,486

105

29

Hồ Đồng Rong, xã Quang Yên

15.838,00

1,584

106

30

Hồ Suối Sải, xã Lãng Công

158.490,00

15,849

107

31

Hồ Bà Bùi, xã Cao Phong

10.674,00

1,067

108

32

Đập Đồng Vực, xã Cao Phong

4.669,00

0,467

 

3,4

Huyện Lập Thạch

3.380.561,00

338,056

109

1

Hồ Ao Làng, xã Văn Quán

5.052,00

0,505

110

2

Hồ Ao Ma, xã Văn Quán

7.898,00

0,790

111

3

Hồ Đè Mới, xã Văn Quán

9.580,00

0,958

112

4

Hồ Cây Ngái, xã Văn Quán

24.406,00

2,441

113

5

Hồ Đồng Xanh, xã Văn Quán

3.246,00

0,325

114

6

Hồ Đồng Ngọc, xã Văn Quán

1.923,00

0,192

115

7

Hồ Đồng Trâm, xã Văn Quán

44.150,00

4,415

116

8

Hồ Đa Mang, xã Văn Quán

175.433,00

17,543

117

9

Hồ Đồng Bám, xã Văn Quán

46.200,00

4,620

118

10

Hồ Đá Bạc 1, xã Thái Hòa

1.880,00

0,188

119

11

Hồ Giếng Khen, xã Thái Hòa

1.223,00

0,122

120

12

Hồ Lý A, xã Thái Hòa

4.411,00

0,441

121

13

Hồ Đình Dở, xã Thái Hòa

19.743,00

1,974

122

14

Hồ Đồng Đỗ, xã Thái Hòa

1.182,00

0,118

123

15

Hồ Đồng Củm, xã Thái Hòa

34.949,00

3,495

124

16

Hồ Vườn Mía, xã Hoa Sơn

8.946,00

0,895

125

17

Hồ Ba Gạc, xã Hoa Sơn

6.976,00

0,698

126

18

Hồ Gốc Gạo, xã Hoa Sơn

3.402,00

0,340

127

19

Hồ Đồng Cườm, xã Hoa Sơn

2.252,00

0,225

128

20

Hồ Núi Mô, xã Liễn Sơn

127.675,00

12,768

129

21

Hồ Rừng Anh, xã Liễn Sơn

37.632,00

3,763

130

22

Hồ Bờ Nòng, xã Liễn Sơn

13.946,00

1,395

131

23

Hồ Ao Dài, xã Liễn Sơn

8.853,00

0,885

132

24

Hồ Đồng Lãm, xã Liễn Sơn

16.376,00

1,638

133

25

Hồ Nhà Thị, xã Liễn Sơn

23.853,00

2,385

134

26

Hồ Đồng Thiếc, xã Liễn Sơn

9.702,00

0,970

135

27

Hồ Dốc Đá, xã Liễn Sơn

944,00

0,094

136

28

Hồ Đồi Bìa, xã Đồng ích

62.896,00

6,290

137

29

Hồ Sốc, xã Tiên Lữ

9.343,00

0,934

138

30

Hồ ử, xã Tiên Lữ

26.129,00

2,613

139

31

Hồ Đình, xã Tiên Lữ

2.393,00

0,239

140

32

Hồ Ông Bưởi, xã Tiên Lữ

298.572,00

29,857

141

33

Hồ Giếng Đồi, xã Đình Chu

4.439,00

0,444

142

34

Hồ Cầu Nước, xã Đình Chu

6.862,00

0,686

143

35

Hồ Ao Hữu, xã Đình Chu

1.610,00

0,161

144

36

Hồ Đồng Suối, xã Đình Chu

2.768,00

0,277

145

37

Hồ Đồng Trải, xã Đình Chu

21.087,00

2,109

146

38

Hồ Ao Làng, xã Đình Chu

11.024,00

1,102

147

39

Hồ Gò Thải, xã Đình Chu

2.093,00

0,209

148

40

Hồ Đồng Chủ, xã Xuân Hòa

22.947,00

2,295

149

41

Hồ Thiên Lĩnh, xã Xuân Hòa

75.233,00

7,523

150

42

Hồ Ao Phai, xã Xuân Hòa

17.269,00

1,727

151

43

Hồ Khân Di, xã Xuân Hòa

2.395,00

0,240

152

44

Hồ Ngọc Quân, xã Xuân Hòa

11.046,00

1,105

153

45

Hồ Bái Mé, xã Xuân Hòa

19.527,00

1,953

154

46

Hồ Tai Khỉ, xã Xuân Hòa

17.088,00

1,709

155

47

Hồ Đập Vắp, xã Tử Du

4.499,00

0,450

156

48

Đập Múc, xã Tử Du

9.040,00

0,904

157

49

Đập Cầu Cân, xã Tử Du

22.763,00

2,276

158

50

Đập Hồ Đồng Giàng, xã Tử Du

13.847,00

1,385

159

51

Hồ Giếng Tràng, xã Triệu Đề

13.348,00

1,335

160

52

Hồ Thanh Niên, xã Triệu Đề

6.586,00

0,659

161

53

Hồ Cây Sy, xã Triệu Đề

10.054,00

1,005

162

54

Hồ Bồ Tinh, xã Vân Trục

5.403,00

0,540

163

55

Hồ Đồng Xom, xã Vân Trục

25.094,00

2,509

164

56

Hồ Cầu Yên, xã Vân Trục

1.617,00

0,162

165

57

Hồ Vân Trục, xã Vân Trục

1.218.992,40

121,899

166

58

Hồ Đồng Núi, xã Vân Trục

15.467,00

1,547

167

59

Hồ Hũ Thiếc, xã Vân Trục

33.572,00

3,357

168

60

Hồ Cây Rổi, xã Vân Trục

1.532,00

0,153

169

61

Hồ Dộc Ao, xã Vân Trục

1.545,00

0,155

170

62

Hồ Đồng Văn, xã Vân Trục

4.449,00

0,445

171

63

Hồ Móc Lép, xã Vân Trục

3.184,00

0,318

172

64

Hồ Hoa Nam, xã Xuân Lôi

15.296,00

1,530

173

65

Hồ Quăn, xã Xuân Lôi

38.720,00

3,872

174

66

Hồ Ông Khoái, xã Xuân Lôi

1.862,00

0,186

175

67

Hồ Đồng Quan, xã Xuân Lôi

32.285,00

3,229

176

68

Hồ Đoàn Kết, xã Xuân Lôi

11.430,00

1,143

177

69

Hồ Hốp Nứa, xã Sơn Đông

9.280,00

0,928

178

70

Hồ Giếng Ông, xã Sơn Đông

19.070,00

1,907

179

71

Hồ Đồng Ròn, xã Ngọc Mỹ

32.834,00

3,283

180

72

Hồ Rừng Vàu, xã Ngọc Mỹ

30.251,00

3,025

181

73

Hồ Đồng Sống, xã Ngọc Mỹ

3.437,00

0,344

182

74

Hồ Ngọc Hoa, xã Ngọc Mỹ

33.235,00

3,324

183

75

Đập Đồng Pheo, xã Ngọc Mỹ

2.427,00

0,243

184

76

Hồ Suối Vây, xã xã Xuân Hòa

4.346,00

0,435

185

77

Hồ Bờ Soát, xã Xuân Lôi

4.297,00

0,430

186

78

Hồ Đồng Chẹo, xã Hợp Lý

29.915,00

2,992

187

79

Hồ Ba Đán, xã Hợp Lý

92.678,10

9,268

188

80

Hồ Tùy Sơn, xã Hợp Lý

24.088,00

2,409

189

81

Hồ Dộc Chùa, xã Hop lý

11.285,00

1,129

190

82

Hồ Đồng Trong, xã Hợp Lý

10.406,00

1,041

191

83

Hồ Sen, xã Hợp Lý

10.998,50

1,100

192

84

Hồ Đồng Tiếu, xã Hợp Lý

4.226,00

0,423

193

85

Hồ Thùng Lùng, xã Quang Sơn

123.162,00

12,316

194

86

Hồ Lý Đăng, xã Quang Sơn

15.930,00

1,593

195

87

Hồ Giếng Giát, xã Quang Sơn

6.592,00

0,659

196

88

Hồ Ngả Trám, xã Bản Giản

6.055,00

0,606

197

89

Hồ Cờ, xã Bản Giản

11.944,00

1,194

198

90

Hồ Ngả Tâm, xã Bản Giản

5.223,00

0,522

199

91

Hồ Sau Cọc, xã Liên Hòa

7.155,00

0,716

200

92

Hồ Cống Trải, xã Liên Hòa

25.714,00

2,571

201

93

Hồ Xuân Đăng, xã Liên Hòa

48.339,00

4,834

202

94

Hồ Chằm Vàng, xã Liên Hòa

13.079,00

1,308

203

95

Hồ Dộc Nứa, xã Liên Hòa

1.808,00

0,181

204

96

Hồ Phú Ninh, xã Liên Hòa

6.903,00

0,690

205

97

Hồ Dọc Sắt, xã Liên Hòa

10.483,00

1,048

206

98

Hồ Bồ Chuối, xã Liên Hòa

12.563,00

1,256

207

99

Hồ Doc San, xã Liên Hòa

15.698,00

1,570

 

3,5

Huyện Bình Xuyên

2.713.709,00

271,371

208

1

Hồ Thanh Lanh, xã Trung Mỹ

1.911.951,00

191,195

209

2

Hồ La Cóc, xã Trung Mỹ

19.455,00

1,946

210

3

Hồ Gia Khau, xã Trung Mỹ

10.932,00

1,093

211

4

Hồ chứa nước Gia Khau, xã Trung Mỹ

36.265,00

3,627

212

5

Hồ Đồng Câu, xã xã Trung Mỹ

167.986,00

16,799

213

6

Hồ chứa nước Hương Đà, xã Thiện Kế

55.927,00

5,593

214

7

Đập đông hồ Hiệp Hòa, xã Thiện Kế

12.103,00

1,210

215

8

Đập tây hồ Hiệp Hòa, xã Thiện Kế

9.134,00

0,913

216

9

Hồ Giếng Hin, xã Thiện Kế

34.703,00

3,470

217

10

Hồ Hiệp Hòa, xã Thiện Kế

120.544,00

12,054

218

11

Hồ Sơn Bỉ, TT Gia Khánh

83.381,00

8,338

219

12

Hồ Bắp Cải, TT Gia Khánh

123.043,00

12,304

220

13

Hồ chứa nước Gốc Gạo, TT Gia Khánh

111.548,00

11,155

221

14

Hồ chứa nước Hoàng Anh, xã Hương Sơn

16.737,00

1,674

 

3,6

Huyện Tam Dương

241.793,00

24,179

222

1

Hồ Đồng Bông, xã Kim Long

46.073,00

4,607

223

2

Hồ Sơn Cao, xã Kim Long

10.530,00

1,053

224

3

Hồ chứa nước Cống lấp, xã Hướng Đạo

13.048,00

1,305

225

4

Hồ chứa nước Cầu Trình, xã Hướng Đạo

9.265,00

0,927

226

5

Hồ chứa nước Dộc Cò, xã Hướng Đạo

8.089,00

0,809

227

6

Hồ chứa nước Dộc Sống, xã Hướng Đạo

9.599,00

0,960

228

7

Hồ chứa nước Làng Trước, xã Hướng Đạo

5.715,00

0,572

229

8

Hồ Ba Gò, xã Đạo Tú

18.329,00

1,833

230

9

Hồ Đá Đen, xã Đạo Tú

7.250,00

0,725

231

10

Hồ Dộc Vừng, xã Đạo Tú

18.238,00

1,824

232

11

Hồ Dộc Phong, xã Đạo Tú

3.211,00

0,321

233

12

Hồ Bờ Lâu, xã Đạo Tú

866,00

0,087

234

13

Hồ Thôn Dội, xã Đạo Tú

2.684,00

0,268

235

14

Hồ Dộc De, xã Đạo Tú

2.549,00

0,255

236

15

Hồ Phú Ninh, xã Thanh Vân

14.322,00

1,432

237

16

Hồ Đồng Cổng (Xuân Trường), xã Thanh Vân

8.736,00

0,874

238

17

Hồ Đồng Thâm, xã Thanh Vân

2.969,00

0,297

239

18

Hồ Đồng Giếng, xã Thanh Vân

35.939,00

3,594

240

19

Hồ Trứng Rồng, xã Duy Phiên

5.343,00

0,534

241

20

Hồ Hốc Gia, xã Đồng Tĩnh

5.020,00

0,502

242

21

Hồ Chúa Rền, xã Đồng Tĩnh

4.217,00

0,422

243

22

Hồ Trổ Trại, xã Đồng Tĩnh

6.295,00

0,630

244

23

Hồ Đồng Dội, xã Đồng Tĩnh

1.548,00

0,155

245

24

Hồ Thôn Cao, xã Hợp Hòa

1.958,00

0,196

 

3,7

Huyện Vĩnh Tường

143.640,00

14,364

246

1

Hồ Vàng, xã Bồ Sao

30.302,00

3,030

247

2

Hồ Hố Đấu, xã Bồ Sao

22.919,00

2,292

248

3

Đầm Xanh, TT Vĩnh Tường

57.722,00

5,772

249

4

Đầm Khoáng, xã Tam Phúc

32.697,00

3,270

 

3,8

TX Phúc Yên

967.853,00

96,785

250

1

Hồ Đại Lải, xã Ngọc Thanh

Tính ở đối tượng Du lịch

251

2

Hồ Lập Đinh, xã Ngọc Thanh

470.792,00

47,079

252

3

Hồ Thanh Cao, xã Ngọc Thanh

233.166,00

23,317

253

4

Hồ Trại Trâu, xã Ngọc Thanh

83.973,00

8,397

254

5

Hồ Đá Bia, xã Ngọc Thanh

22.498,00

2,250

255

6

Hồ Vực Diễn, xã Ngọc Thanh

32.549,00

3,255

256

7

Hồ Đập Ba, xã Ngọc Thanh

47.894,00

4,789

257

8

Đập Tân An, xã Ngọc Thanh

7.621,00

0,762

258

9

Đập Bến Cả, xã Ngọc Thanh

22.568,00

2,257

259

10

Đầm Láng, xã Cao Minh

46.792,00

4,679

4. Du lịch sinh thái, danh lam thắng cảnh, vườn Quốc gia

30.677.522,00

3067,75

 

4,1

Huyện Tam đảo

6.104.500,00

610,450

260

1

Vườn quốc gia Tam Đảo, Tân Long, xã Hồ Sơn

900.000,00

90,000

261

2

Vườn quốc gia Tam Đảo, Đồng Bùa, xã Tam Quan

3.700.000,00

370,000

262

3

Khu du lịch Tam Đảo, TT Tam Đảo

1.504.500,00

150,450

 

4,2

Huyện Sông Lô

18.500.000,00

1.850,000

263

1

Danh thắng Núi Sáng, Thanh Tú, xã Đồng Quế

8.000.000,00

800,000

264

2

Danh thắng Rừng Cò, thôn Dư Lễ, xã Hải Lựu

50.000,00

5,000

265

3

Danh thắng Núi Thét, xã Hải Lựu

10.000.000,00

1.000,000

266

4

Hồ Bò Lạc, Thanh Tú, xã Đồng Quế

450.000,00

45,000

 

4,3

Huyện Bình Xuyên

73.022,00

7,302

267

1

Khu du lịch sinh thái, Thanh Lanh, xã Trung Mỹ

73.022,00

7,302

 

4,4

TX Phúc Yên

6.000.000,00

600,000

268

1

Khu du lịch Hồ Đại Lải, Xã Ngọc Thanh, Cao Minh,

6.000.000,00

600,000

II. DANH MỤC 1.382 ĐIỂM CẤM HĐKS:

STT

Tên điểm

Xã, phường, huyện

Diện tích cấm HĐKS

Tên đơn vị sử dụng

(m2)

(ha)

1. Danh mục 163 điểm quốc phòng, an ninh:

196.987.583,70

19.698,758

 

1,1

Quốc phòng

195.756.927,80

19.575,693

 

1.1.1

TP Vĩnh Yên

28.736.622,80

2.873,662

 

1

C267

Phố Nguyễn Chí Thanh, PĐống Đa

144.000,00

14,400

Đồi 441 (Doanh trại quân đội)

2

B275

TDP Đông Hưng, P Đồng Tâm

18.981.720,00

1.898,172

Viện quân y 109

3

B292

TDP Đồng Phú 1, P Đồng Tâm

49.500,00

4,950

Khu TT quân nhân Thành đội (Đồi Son)

4

B293

TDP Bắc Sơn, P Đồng Tâm

11.607,00

1,161

Khu TT quân nhân 834 (Khu gia đình cầu oai)

5

B296

Phố Quán Tiên, P Hội Hợp

26.803,00

2,680

Khu đất BCHQS tỉnh (khu tập thể Đồi Vọng)

6

B329

Đôn Hậu, P Khai Quang

181.800,00

18,180

Trận địa phòng không 37 mm ((Đại đội 27)

7

C269

Làng Bầu, P Liên Bảo

1.891,70

0,189

Điểm cao 46,0

8

C270

Làng Bầu, P Liên Bảo

3.494,10

0,349

Trận địa SMPK TP Vĩnh yên

9

C250

Xóm Gạch, P. Tích Sơn

771,00

0,077

Nhà khách BCH

10

C251

Đg Lam Sơn, P. Tích Sơn

10.155,00

1,016

Khu tập thể 9 tầng BCHQS Tỉnh (C)

11

C252

Đg Lam Sơn, P. Tích Sơn

155.680,00

15,568

BCH QS Tỉnh A

12

C253

Đg Lam Sơn, P. Tích Sơn

164.440,00

16,444

BCH QS Tỉnh B

13

C254

Đg Lam Sơn, P. Tích Sơn

1.397.882,00

139,788

Doanh trại quân đội

14

C240

Phố Chùa, xã Định Trung

840.000,00

84,000

Trường dạy nghề số 11 BĐBP (32Khuđất)

15

C242

xã Định Trung

274.460,00

27,446

Trường quân sự tỉnh)

16

C243

Thôn Gia Viễn, xã Định Trung

3.492.419,00

349,242

Doanh trại/Lữ 204 (Tiểu đoàn 1 và 2)

17

C246

Núi Đinh, xã Định Trung

3.000.000,00

300,000

Điểm cao 204

1.1.2

 

Huyện Tam Đảo

21.701.781,00

2.170,178

 

18

B91

Thôn Ngạc Trục, xã Bồ Lý

2.000.000,00

200,000

Căn cứ hậu phương (120)

19

B98

Bồ Trong, xã Bồ Lý

50.000,00

5,000

Thao trường huấn luyện tổng hợp của huyện

20

B105

Sơn Đình, xã Đại Đình

500.000,00

50,000

Khu vực phòng thủ

21

B106

Đồng Thỏng, xã Đại Đình

30.000,00

3,000

Khu đồi Ba Gò

22

B107

Sơn Đình, xã Đại Đình

1.500.000,00

150,000

Khu cất dấu vũ khí máy móc (Khu Sơ tán kho Y/BCTTG)

23

B108

Đồng Lính, xã Đại Đình

500.000,00

50,000

Đất quốc phòng (Khu Sơ tán XN 92/Z195)

24

C96

Cầu Tre, xã Hồ Sơn

300.000,00

30,000

Rừng Giang (vọng quan sát Z06/236/F361)

25

C101

Đồng Bả, xã Hồ Sơn

380.000,00

38,000

Núi Ngang (Công trình quân sự)

26

C102

Tân Long, xã Hồ Sơn

1.500.000,00

150,000

Công trình quân sự (Căn cứ chiến đấu)

27

C122

Đồi Thông, xã Hợp Châu

6.781,00

0,678

Doanh trại quân đội

28

C124

Đồi Cao, xã Hợp Châu

15.000,00

1,500

Khu vực phòng thủ then chôt

29

A120

Bàn Long, xã Minh Quang

1.000.000,00

100,000

Điểm cao 326 ( Núi Con Trâu)

30

A122

xã Minh Quang

800.000,00

80,000

Điểm cao 62 (Bàn Long)

31

C107

Quan Nội, xã Tam Quan

1.000.000,00

100,000

Điểm cao 59

32

C108

Quan Nội, xã Tam Quan

220.000,00

22,000

Khu gia binh tỉnh đội

33

C110

Yên Chung, xã Tam Quan

1.000.000,00

100,000

Khu tập trung QNDB

34

C112

Nhân Lý, xã Tam Quan

2.000.000,00

200,000

Điểm cao 97

35

C92

Đồng Ơn, xã Yên Dương

1.000.000,00

100,000

Điểm cao 162

36

A38

Thôn 2, TT Tam Đảo

7.500.000,00

750,000

Sở chỉ huy tỉnh (TT thông tin đài quan sát)

37

E220

thôn Núc Thượng, xã Hồ Sơn

400.000,00

40,000

Điểm cao 84,5

1.1.3

 

Huyện Sông Lô

18.606.640,00

1.860,664

 

38

C42

Lạc Kiều, Thị trấn Tam Sơn

3.000,00

0,300

Trận địa 12,7 ly (số 1)

39

A18

Hùng Mạnh, xã Bạch Lưu

10.000,00

1,000

Thao trường huấn luyện LLVT huyện

40

B1

Thôn Xóm Khoái, xã Đức Bác

108.000,00

10,800

Khu vực phòng thủ

41

A48

Thành Công, xã Lãng Công

5.000.000,00

500,000

Căn cứ hậu phương

42

A49

Núi Thét, xã Lãng Công

1.800.000,00

180,000

Khu cất giấu VKTB/QK

43

A52

Làng Sơn, xã Lãng Công

800.000,00

80,000

SCH (dự bị) /QK

44

A53

xã Lãng Công

6.000.000,00

600,000

Căn cứ hậu phương số 2 của tỉnh

45

C7

Ngọc Sơn, xã Nhạo Sơn

70.000,00

7,000

Thao trường huấn luyện LLVT huyện

46

C8

Ngọc Sơn, xã Nhạo Sơn

70.000,00

7,000

Trạm tập trung quân nhân dự bị

47

C9

Lũng Gì, xã Nhạo Sơn

109.100,00

10,910

BCH QS huyện (Doanh trại)

48

G1

xã Quang Yên

1.540,00

0,154

Khu cất giấu VKTB/QK

49

G2

Núi Đén, xã Quang Yên

4.000.000,00

400,000

Trận địa pháo phòng không

50

B68

Khu 1 Phú Cường, xã Tứ Yên

5.000,00

0,500

Trận địa 12,7 ly (số 2)

51

B71

Thống Nhất, xã Yên Thạch

280.000,00

28,000

Khu vực phòng thủ

52

E221

hồ Ngọc Đá, xã Yên Thạch

350.000,00

35,000

Điểm cao 77,4 (trường bắn)

1.1.4

 

Huyện Lập Thạch

84.180.711,20

8.418,071

 

53

B99

TDP Vĩnh Thịnh, TT Lập Thạch

78.780,00

7,878

Doanh Trại

54

C15

Thôn Tây Sơn, xã Thái Hòa

107.051,20

10,705

Thao trường tổng hợp BĐBP

55

C119

xã Vân Trục

2.540,00

0,254

Điểm P59

56

C120

xã Vân Trục

79.490.000,00

7.949,000

Khu vực phòng thủ

57

B36

thôn Đoàn Kết, xã Xuân Lôi

2.340,00

0,234

Bãi Bắn quân sự

58

E222

Núi Con, xã Bắc Bình, xã Ngọc Mỹ

2.000.000,00

200,000

Điểm cao 314,5

59

E223

xã Xuân Hòa, xã Liễn Sơn

500.000,00

50,000

Điểm cao 33,5; 62; 47; 55,5; 41; 57; 53; 51,5.

60

E224

xã Vân Trục, h. Lập Thạch

1.500.000,00

150,000

Điểm cao 304

61

E225

thôn Văn Trưng, xã Ngọc Mỹ

500.000,00

50,000

Điểm cao 154,5; 122; 68,5; 163.

1.1.5

 

Huyện Bình Xuyên

23.625.434,80

2.362,543

 

62

C139

Cổ Đô, TT Gia Khánh

32.635,10

3,264

Nhà máy 192

63

C137

Sơn Bì, TT Gia Khánh

515.916,80

51,592

Trung đoàn 834-C20

64

C140

Cổ Đô, TT Gia Khánh

498.678,50

49,868

Trường TC quân khí

65

C141

Cổ Đô, TT Gia Khánh

32.635,10

3,264

Trường TC quân khí

66

B183

Gò Đồng Mả, TT Hương Canh

19.364,20

1,936

Trận địa 12,7mm

67

B184

TDP Đồng Nhất, TT Hương Canh

4.744,00

0,474

Huyện đội Bình Xuyên (Doanh trại)

68

B176

TDP Lò Cang, TT Hương Canh

21,30

0,002

Lô cốt cầu Lò Cang

69

B179

TDP Chùa Hạ, TT Hương Canh

27,00

0,003

Lô cốt cầu Treo

70

B254

Tam Lộng, xã Hương Sơn

2.092.000,00

209,200

Trụ sở trường TCKT TTG

71

B256

Tam Lộng, xã Hương Sơn

5.980.140,00

598,014

Trường sĩ quan TTG

72

B257

Hoàng Oanh, xã Hương Sơn

896.750,00

89,675

Kho Y (đạn)

73

B258

Hoàng Oanh, xã Hương Sơn

3.700.000,00

370,000

Trường bắn (Căn cứ chiến đấu)

74

B259

Hoàng Oanh, xã Hương Sơn

207.120,00

20,712

Doanh trại mới d2 c3/d3

75

B203

Xóm Giữa, xã Quất Lưu

1.780.000,00

178,000

Đại đội 17 và 20/F304, trạm sửa chữa/F304

76

B190

Hữu Bằng, xã Tam Hợp

1.900.000,00

190,000

Cơ quan bộ/F304

77

B200

Ngoại Trạch, xã Tam Hợp

3.440.000,00

344,000

Sư đoàn 304 B

78

B242

Yên Định, xã Tân Phong

414.470,00

41,447

Đội tăng gia đoàn 235 khu A và khu B

79

B119

Thanh Lanh, xã Trung Mỹ

1.251.188,20

125,119

Khu quân sự AB05

80

B120

Thanh Lanh, xã Trung Mỹ

9.167,30

0,917

Trường bắn ( Núi Xô)

81

B121

Thanh Lanh, xã Trung Mỹ

3.117,60

0,312

Đồi Quần Ngựa

82

B124

Trung Màu, xã Trung Mỹ

47.459,70

4,746

Trung Đoàn 9/F304

83

E226

thôn Tam Lộng, xã Hương Sơn

450.000,00

45,000

Điểm cao 156; 81.1

84

E227

thôn Thanh Lanh, xã Trung Mỹ

350.000,00

35,000

Điểm cao 435

1.1.6

 

Huyện Tam Dương

4.552.614,40

455,261

 

85

E235

TT Hợp Hoà -Tam Dương

81.910,00

8,191

Doanh trại

86

E236

TT Hợp Hoà -Tam Dương

270.000,00

27,000

Điểm cao 43,5

87

E237

Đồng Tĩnh -Tam Dương

1.780.000,00

178,000

Điểm cao 56,3

88

E238

Đồng Tĩnh -Tam Dương

200.000,00

20,000

Điểm cao 46,0; 44,5

89

E239

TT HợP Hoà -Tam Dương

150.000,00

15,000

Điểm cao 39,0

90

A160

Thôn Dội, xã Đạo Tú

782.280,00

78,228

Khu vực phòng thủ H. Tam Dương

91

D10

Lĩnh Dầu, xã Đồng Tĩnh

159.520,60

15,952

TT huấn luyện BP

92

A150

Diên Lâm, xã Duy Phiên

52.396,10

5,240

Thao trường huấn luyện (KVPT huyện Tam Dương)

93

A151

Thôn Thượng, xã Duy Phiên

9.187,70

0,919

Khu đồi Bốt Thứa

94

D2

xã Hợp Thịnh

706.320,00

70,632

Trường cao đẳng nghề số 2 bộ quốc phòng (Trạm sửa chữa ô tô)

95

A202

Xóm Thông, xã Hướng Đạo

8.000,00

0,800

Trường bắn (Kho vũ khí)

96

A183

Phú Thị, xã Thanh Vân

5.000,00

0,500

Khu quân sự do pháp để lại

97

E228

Núi Dầu, thôn Linh, xã Đồng Tĩnh

348.000,00

34,800

Núi Dầu (Điểm cao 85,3)

1.1.7

 

Huyện Yên Lạc

988.161,20

98,816

 

98

A303

TT Yên Lạc

6.123,20

0,612

BCH QS Huyện Yên Lạc (Doanh trại)

99

A276

Yên Quán, xã Bình Định

37.458,00

3,746

Trận địa tên Lửa (tiểu đoàn 61/E236/F361)

100

E111

Nhật Tiến, xã Liên Châu

74.580,00

7,458

Trường bắn Đại Tự

101

E229

thôn Yên Quán, xã Bình Định

450.000,00

45,000

Yên Quán (Tiểu đoàn 61/e236/f361)

102

E230

thôn Chùa, xã Yên Đồng

420.000,00

42,000

Thôn Chùa

1.1.8

 

Huyện Vĩnh Tường

1.873.650,00

187,365

 

103

C302

TT Vĩnh Tường

48.070,00

4,807

Doanh trại QĐND

104

C206

Đồi Cao, xã Bồ Sao

209.000,00

20,900

Điểm cao 33 (trận địa số 1)

105

C207

Đồi Cao, xã Bồ Sao

216.670,00

21,667

Trường bắn

106

C212

Hòa Loan, xã Lũng Hòa

385.120,00

38,512

Trường dạy nghề số 2 BQP (chi nhánh số 1)

107

C213

Hòa Loan, xã Lũng Hòa

160.350,00

16,035

Cơ quan Hiệu Bộ

108

E115

xã Ngũ Kiên

15.640,00

1,564

BCH quân

109

A324

An Lão, xã Vĩnh Thịnh

88.800,00

8,880

Bến vượt/ Lữ 249

110

E231

thôn Thượng 1, xã Ngũ Kiên

350.000,00

35,000

Thôn Thượng 1

111

E232

thôn Lực Điền, xã Yên Bình

400.000,00

40,000

Lực Điền

1.1.9

 

TX Phúc Yên

11.491.312,40

1.149,131

 

112

E22

P Xuân Hòa

10.000,00

1,000

Trận địa 37 ly/Điểm cao 108,6

113

E23

P Xuân Hòa

155.000,00

15,500

Điểm cao 126

114

E106

P Xuân Hòa

205.000,00

20,500

Dãy núi Thằn Lằn

115

E30

P Đồng Xuân

402.400,00

40,240

Lữ đoàn 113 (Doanh trại/ Đoàn 113)

116

E34

P Đồng Xuân

633.180,00

63,318

Trận địa pháo phòng không

117

E37

P Hùng Vương

30.790,00

3,079

Khu tập thể QN Phúc Yên

118

E39

P Hùng Vương

54.880,00

5,488

Doanh trại quân đội

119

E83

TDP 10, P Trưng Trắc

62,40

0,006

Hầm ngầm ụ súng, thành đỏ, thành trắng

120

E91

xã Ngọc Thanh

2.500.000,00

250,000

Chiến khu Ngọc Thanh

121

E94

xã Ngọc Thanh

3.500.000,00

350,000

Sân bay Ba Co (Núi ba Co/Lập Đình)

122

E101

xã Ngọc Thanh

4.000.000,00

400,000

Điểm cao 147,101/ Tân An

1,2

 

An ninh

1.230.655,90

123,066

 

1.2.1

 

TP Vĩnh Yên

865.240,70

86,524

 

123

C263

P Đống Đa

28.229,00

2,823

Công An PC 65

124

C264

Đường Đàm Vạc, P Đống Đa

4.658,00

0,466

Công An Phường Đống Đa

125

B279

TDP Đồng Hợp, P Đồng Tâm

216.248,00

21,625

Trung tâm huấn luyện công an

126

E214

đường Lý Thường Kiệt, phường Đồng Tâm

4.329,50

0,433

CA tỉnh khu IV

127

B282

P Đồng Tâm

1.032,00

0,103

Công An phường Đồng Tâm

128

B297

Đồng Lẻ, P Hội Hợp

529.001,00

52,900

Trại giam tỉnh Vỉnh Phúc

129

B310

Trương Định, P Hội Hợp

1.559,00

0,156

Công An Phường Hội Hợp

130

B327

Thanh Giã, P Khai Quang

699,00

0,070

Công an phường Khai Quang

131

B330

Đình ấm, P Khai Quang

5.272,00

0,527

CSGT đường bộ Công an Tỉnh

132

B333

Thanh Giã, P Khai Quang

715,10

0,072

PCS PCCC CA Tỉnh

133

C272

Đường vinaconex, P Liên Bảo

1.082,00

0,108

Công an Phường Liên Bảo

134

C273

P Liên Bảo

27.601,00

2,760

Công an Tỉnh khu 1

135

C274

P Liên Bảo

5.892,00

0,589

Công an Tỉnh khu 2

136

E215

đường Mê Linh, phường Liên Bảo

3.743,40

0,374

Công an phường Liên Bảo I

137

E212

Đường Hùng Vương, P. Tích Sơn

750,00

0,075

Công An phường Tích Sơn

138

C261

P Ngô Quyền

1.372,00

0,137

CA P Ngô Quyền

139

C262

P Ngô Quyền

32.248,00

3,225

CA TP Vĩnh Yên

140

B318

Vị Trù, xã Thanh Trù

809,70

0,081

PCCC Công An

1.2.2

 

Huyện Tam Đảo

238.206,00

23,821

 

141

A35

TT Tam Đảo

1.012,00

0,101

Công an TT Tam Đảo

142

C104

Quan Đình, xã Tam Quan

77.000,00

7,700

Trại giáo dưỡng Thanh Hà

143

E213

Xã Đao Trù

150.000,00

15,000

Trại giam Vĩnh Quang

144

E233

xã Hợp Châu

10.194,00

1,019

Công An huyện Tam Đảo

1.2.3

 

Huyện Sông Lô

18.697,00

1,870

 

145

C41

Thị trấn Tam Sơn

18.697,00

1,870

Công An Huyện Sông Lô

1.2.4

 

Huyện Lập Thạch

20.166,00

2,017

 

146

B51

TDP Vĩnh Thịnh, TT Lập Thạch

12.522,00

1,252

CAH Lập Thạch

147

B53

TDP Tân Phúc, TT Lập Thạch

7.644,00

0,764

CAPCCC

1.2.5

 

Huyện Bình Xuyên

42.421,10

4,242

 

148

C136

Thanh Hà, TT Gia Khánh

29.749,10

2,975

Cơ sở GD Thanh Hà

149

B189

TDP khu phố 1, TT Hương Canh

6.672,00

0,667

Công an huyện Bình Xuyên

150

B130

Trung Màu, xã Trung Mỹ

6.000,00

0,600

Bộ Công An

1.2.6

 

Huyện Tam Dương

13.419,00

1,342

 

151

F01

TT.Hợp Hoà

5.282,00

0,528

CA huyện Tam Dương

152

F02

TT.Hợp Hoà

8.137,00

0,814

Đất mở rộng

1.2.7

 

Huyện Yên Lạc

5.963,60

0,596

 

153

A301

TT Yên Lạc

3.783,60

0,378

CA Huyện Yên Lạc

154

A302

TT Yên Lạc

2.180,00

0,218

CA Huyện Yên Lạc(mở rộng)

1.2.8

 

Huyện Vĩnh Tường

8.196,10

0,820

 

155

C304

TT Vĩnh Tường

6.356,00

0,636

Công an Huyện Vĩnh Tường

156

E216

xã Vĩnh Thịnh

1.840,10

0,184

Phòng CS Đường thủy

1.2.9

 

TX Phúc Yên

18.346,40

1,835

 

157

E26

P Xuân Hòa

1.467,00

0,147

CAP Xuân Hòa

158

E28

P Đồng Xuân

3.516,00

0,352

CAP Đồng Xuân

159

E38

P Hùng Vương

1.105,00

0,111

CAP Hùng Vương

160

E40

P Hùng Vương

8.825,00

0,883

CA TX Phúc Yên

161

E82

Xuân Mai, P Phúc Thắng

1.095,40

0,110

CAP Phúc Thắng

162

E86

TDP 6, P Trưng Trắc

1.230,00

0,123

CAP Trưng Trắc

163

E112

P Trưng Nhị

1.108,00

0,111

CAP Trưng Nhị

2. Danh mục 1144 điểm di tích lịch sử, văn hóa, khảo cổ.

2,1

 

Di tích lịch sử, văn hóa

3.437.196,66

343,720

 

2.1.1

 

TP Vĩnh Yên

280.892,80

28,089

 

164

C265

Đường Đàm Vạc, P Đống Đa

2.646,90

0,265

Nhà thờ An Định

165

C266

Đường Đàm Vạc, P Đống Đa

1.438,40

0,144

Đình Sậu

166

E206

Khu 10, Ph Đống Đa

74,60

0,007

Đền Giếng Ga

167

B273

TDP Đông Cường 1, P Đồng Tâm

1.254,00

0,125

Đình Đông Đạo

168

B274

TDP Đông Cường 1, P Đồng Tâm

1.271,70

0,127

Chùa Đông Đạo

169

B276

TDP Lạc ý, P Đồng Tâm

800,50

0,080

Chùa Lạc ý

170

B277

TDP Lạc ý, P Đồng Tâm

4.022,00

0,402

Đình Lạc ý

171

B278

TDP Lạc ý, P Đồng Tâm

311,10

0,031

Miếu Nghè

172

B280

TDP Đông Nhân, P Đồng Tâm

165,40

0,017

Điếm Cầu Hóc

173

B281

TDP Đông Cường 2, P Đồng Tâm

199,00

0,020

Điếm Xóm Gối

174

B283

TDP Đông Thịnh, P Đồng Tâm

34,30

0,003

Điếm Xóm áng

175

B284

TDP Lai Sơn, P Đồng Tâm

1.165,00

0,117

Đình Lại Sơn

176

B285

TDP Lai Sơn, P Đồng Tâm

2.403,40

0,240

Chùa Lại Sơn

177

B287

TDP Đông Phú 2, P Đồng Tâm

93,90

0,009

Điếm Đồi Dẫm

178

B288

TDP Đông Cường 1, P Đồng Tâm

209,10

0,021

Điếm Xóm Chùa

179

B289

TDP Đông Phú, P Đồng Tâm

75,40

0,008

Điếm Xóm Trung

180

B290

TDP Đồng Phú 1, P Đồng Tâm

63,30

0,006

Điếm Xóm Lỗ

181

B291

TDP Đồng Phú 1, P Đồng Tâm

71,90

0,007

Điếm Xóm Gạc

182

B286

TDP Lai Sơn, P Đồng Tâm

1.055,80

0,106

Tượng đài lưu niệm Bác Hồ

183

B294

Phố Quán Tiên, P Hội Hợp

1.812,40

0,181

Chùa Cói

184

B295

Phố Quán Tiên, P Hội Hợp

175,40

0,018

Quán Tiên

185

B298

Phố Núi, P Hội Hợp

218,40

0,022

Điếm Xóm Núi

186

B299

Phố Nguôi, P Hội Hợp

315,50

0,032

Chùa Linh Sơn

187

B300

Phố Hốp, P Hội Hợp

1.450,70

0,145

Chùa Hốp

188

B301

Phố Lẻ 1, P Hội Hợp

1.212,40

0,121

Đình Thụy Sơn

189

B302

Phố Lẻ 1, P Hội Hợp

356,30

0,036

Đình Hội Thượng

190

B303

Phố Cả, P Hội Hợp

256,40

0,026

Đình Tiên Sơn

191

B304

Phố Cả, P Hội Hợp

212,70

0,021

Điếm Đông

192

B305

Phố Cả, P Hội Hợp

742,60

0,074

Đình Tiên Nga

193

B306

Trà 2, P Hội Hợp

118,20

0,012

Điếm Bưởi

194

B307

Trà 2, P Hội Hợp

99,80

0,010

Đền Thiên Tướng

195

B308

An Phú, P Hội Hợp

142,90

0,014

Điếm Phú An

196

B309

Đồng Cói, P Hội Hợp

1.656,60

0,166

Miếu Bà

197

C279

Mậu Thông, P Khai Quang

5.855,30

0,586

Chùa Phú

198

C280

Mậu Thông, P Khai Quang

1.626,90

0,163

Đình Mậu Thông

199

C281

Đôn Hậu, P Khai Quang

1.552,50

0,155

Chùa Đôn Hậu

200

C282

Đôn Hậu, P Khai Quang

246,80

0,025

Đình Đôn Hậu

201

C283

Vinh Thịnh, P Khai Quang

641,50

0,064

Đình Vinh Thịnh

202

C284

Vinh Thịnh, P Khai Quang

0,00

0,000

Chùa Vinh Thịnh

203

C285

Minh Quyết, P Khai Quang

1.072,00

0,107

Đình Minh Quyết

204

C286

Minh Quyết, P Khai Quang

0,00

0,000

Chùa Minh Quyết

205

C287

Hán Lữ, P Khai Quang

1.231,50

0,123

Chùa Hán Lữ

206

C288

Hán Lữ, P Khai Quang

0,00

0,000

Đình Hán Lữ

207

C289

P Khai Quang

4.828,60

0,483

Chùa Đạo Hoằng

208

C290

Thanh Giã, P Khai Quang

1.727,30

0,173

Chùa Thanh Giã

209

C291

Thanh Giã, P Khai Quang

1.107,90

0,111

Đình Thanh Giã

210

C292

Vinh Thịnh, P Khai Quang

1.208,50

0,121

Miếu Vinh Thịnh

211

B331

Đình ấm, P Khai Quang

56,60

0,006

Am Đình ấm

212

B332

Minh Quyết, P Khai Quang

292,90

0,029

Am Minh Quyết

213

B334

Mậu Lâm, P Khai Quang

5.183,80

0,518

Miếu Mậu Lâm

214

B335

Mậu Lâm, P Khai Quang

453,40

0,045

Văn Chỉ

215

C268

Làng Bầu, P Liên Bảo

1.944,20

0,194

Đình Sơn Bao

216

C271

Làng Bầu, P Liên Bảo

53.668,00

5,367

Chùa Bầu

217

C275

P Liên Bảo

2.152,10

0,215

Chùa Bảo Sơn

218

C276

Thạch Thủy, P Liên Bảo

254,40

0,025

Đình Trại Thủy

219

C277

P Liên Bảo

1.640,60

0,164

Đình Mỹ Hổ

220

C278

P Liên Bảo

746,60

0,075

Đình Láp

221

C257

P Ngô Quyền

3.320,00

0,332

Nhà thờ giáo xứ Vĩnh Yên

222

C258

Dg Trần Quốc Tuấn

759,10

0,076

Đền thờ Đức thánh Trần

223

C259

Phố Đội Cấn, P Ngô Quyền

111,90

0,011

Đền Triền

224

C260

P Ngô Quyền

37.522,90

3,752

Nhà lưu niệm Hồ Chí Minh

225

E207

đường Chiền, ph Ngô Quyền

1.052,80

0,105

Chùa Sơn Cao

226

C255

P. Vĩnh Linh, P. Tích Sơn

29.821,00

2,982

Chùa Tích Sơn

227

C256

Phố Khâu 2, P. Tích Sơn

451,40

0,045

Miếu Khâu

228

E208

khu Vĩnh Thịnh 2, ph Tích Sơn

207,30

0,021

Đền Phố

229

E209

xóm Tiếc, ph Tích Sơn

1.390,00

0,139

Đình Cả

230

C236

Thôn Chám, xã Định Trung

702,60

0,070

Miếu Chám

231

C237

Thôn Chùa, xã Định Trung

6.469,90

0,647

Chùa Đậu

232

C238

Thôn Vẽn, xã Định Trung

130,20

0,013

Điếm Vẽn

233

C239

Thôn Vẽn, xã Định Trung

1.033,60

0,103

Đình Vẽn

234

C241

Phố Chùa, xã Định Trung

26.985,70

2,699

Chùa Hà Tiên

235

C244

Thôn Giaầy, xã Định Trung

83,60

0,008

Đình làng Gẩy

236

C247

Thôn Vèo, xã Định Trung

900,60

0,090

Miếu Vèo

237

C248

Thôn Trung Thành, xã Định Trung

93,50

0,009

Điếm Trung Thành

238

C249

Thôn Đậu, xã Định Trung

7.067,80

0,707

Đình Cả + Miếu Đậu

239

E210

đường chùa Hà, xã Định Trung

42.000,00

4,200

Văn Miếu

240

B311

Đoài, xã Thanh Trù

790,60

0,079

Đình Thượng

241

B312

Đoài, xã Thanh Trù

324,50

0,032

Điếm

242

B313

Nam, xã Thanh Trù

222,90

0,022

Đình Thượng

243

B314

Nam, xã Thanh Trù

298,50

0,030

Điếm Ngói

244

B315

Đồng, xã Thanh Trù

322,00

0,032

Đình Hạ

245

B316

Đồng, xã Thanh Trù

47,70

0,005

Điếm

246

B317

Vị Trù, xã Thanh Trù

750,90

0,075

Đình Trung

247

B319

Vị Trù, xã Thanh Trù

115,60

0,012

Điếm

248

B320

Vị Trù, xã Thanh Trù

520,10

0,052

Chùa

249

B321

Đông, xã Thanh Trù

568,20

0,057

Điếm

250

B322

Đông, xã Thanh Trù

40,00

0,004

Điếm Sau

251

B323

Rừng, xã Thanh Trù

742,60

0,074

Chùa Thượng

252

B324

Rừng, xã Thanh Trù

76,20

0,008

Điếm

253

B325

Vinh Quang, xã Thanh Trù

321,50

0,032

Điếm

254

B326

Vinh Quang, xã Thanh Trù

2.030,20

0,203

Đền Bà

2.1.2

 

Huyện Tam Đảo

1.629.727,00

162,973

 

255

B86

Chùa Bồ, xã Bồ Lý

3.075,00

0,308

Chùa Bồ Ngoài

256

B87

Bồ Ngoài, xã Bồ Lý

693,00

0,069

Đình bồ ngoài

257

B88

Bồ Ngoài, xã Bồ Lý

901,00

0,090

Miếu Đồi

258

B89

Trại Mái, xã Bồ Lý

1.202,00

0,120

Đình Trại Mái

259

B90

Trại Mái, xã Bồ Lý

101,00

0,010

Miếu Trại Mái

260

B92

Bồ Trong, xã Bồ Lý

1.906,50

0,191

Đình Bồ Lý

261

B93

Cầu Trang, xã Bồ Lý

1.303,50

0,130

Đình Nghĩa Lý

262

B94

Nghĩa Lý, xã Bồ Lý

436,90

0,044

Chùa Giao Sơn Tự

263

B95

Yên Hòa, xã Bồ Lý

1.432,00

0,143

Đình Yên Hòa

264

B96

Tân Lập, xã Bồ Lý

19.000,00

1,900

Đền Bồ Lý

265

B97

Tân Lập, xã Bồ Lý

77,00

0,008

Miếu Đính Nam

266

B101

Đồng Lính, xã Đại Đình

2.714,60

0,271

Nhà thờ Hồ Sơn Đình

267

B102

Sơn Đình, xã Đại Đình

1.613,20

0,161

Đền Ngọ

268

B110

Đồng Hội, xã Đại Đình

963,60

0,096

Đền bà Chúa Mán

269

B111

Đồng Lộ, xã Đại Đình

2.316,00

0,232

Đền Mẫu Sinh

270

B112

Sơn Phong, xã Đại Đình

9.040,00

0,904

Đền Mẫu Hóa

271

B103

Đồng Thỏng, xã Đại Đình

1.480.000,00

148,000

Khu di tích Tây Thiên

272

C88

Đồng Quạ, xã Đạo Trù

1.097,00

0,110

Đình Đồng Quạ

273

C89

Phân Lân Thượng, xã Đạo Trù

826,30

0,083

Chùa Phúc Ân

274

C90

Tiên Long, xã Đạo Trù

874,00

0,087

Chùa Ngũ Nhạc

275

C94

Núi Thượng, xã Hồ Sơn

6.881,00

0,688

Đình, chùa núi Thượng

276

C95

Cầu Tre, xã Hồ Sơn

841,20

0,084

Đình, chùa Cầu Tre

277

C97

Làng Hà, xã Hồ Sơn

1.053,00

0,105

Đình Làng Hà

278

C98

Đồng Bả, xã Hồ Sơn

775,00

0,078

Đình Đồng Bả

279

C99

Tân Long, xã Hồ Sơn

1.550,00

0,155

Đình, chùa Chân Suối

280

C103

Sơn Đồng, xã Hồ Sơn

3.111,00

0,311

Đình, chùa Sơn Đồng

281

C123

Cửu Yên, xã Hợp Châu

534,70

0,053

Đình Cửu Yên

282

C125

Nga Hoàng, xã Hợp Châu

1.840,00

0,184

Chùa Nga Hoàng

283

C126

Bảo Phác, xã Hợp Châu

1.536,00

0,154

Đình Bảo Phác

284

C127

Bảo Phác, xã Hợp Châu

721,00

0,072

Chùa Bảo Phác

285

C128

Hợp Thành, xã Hợp Châu

979,00

0,098

Đền Linh Sơn

286

A100+A 101

Xạ Hương, xã Minh Quang

1.015,00

0,102

Đình+ Chùa Tiên Hương

287

A102+A 103

Minh Tân, xã Minh Quang

1.464,00

0,146

Đình+ Chùa Tân Sơn Tự

288

A104

Lưu Quang, xã Minh Quang

385,00

0,039

Chùa Lưu Quang

289

A105

Lưu Quang, xã Minh Quang

579,00

0,058

Đình Lưu Quang

290

A106

Cam Lâm Làng, xã Minh Quang

2.140,00

0,214

Miếu bà

291

A107+A 108

Cam Lâm Làng, xã Minh Quang

840,00

0,084

Đình+đền Mẫu Ngà

292

A109

Cam Lâm Làng, xã Minh Quang

599,40

0,060

Chùa Cam Lâm

293

A110

Cam Lâm Đồn, xã Minh Quang

130,00

0,013

Chùa Cam Lâm Đồn

294

A112

Yên Bình, xã Minh Quang

1.055,00

0,106

Đình Yên Bình

295

A113+A 114

Trại Khóng, xã Minh Quang

789,40

0,079

Đình+chùa trại Khóng

296

A115

Tân Lương, xã Minh Quang

944,10

0,094

Đền Tân Lương

297

A116

Minh Hồng, xã Minh Quang

944,00

0,094

Đền Minh Hồng

298

A117

Chùa Vàng, xã Minh Quang

758,10

0,076

Chùa Vàng

299

A118+A 119

Bàn Long, xã Minh Quang

243,00

0,024

Đình+chùa Bàn Long

300

C105

Quan Đình, xã Tam Quan

2.008,20

0,201

Đình Xuân Mẫu

301

C109

Yên Chung, xã Tam Quan

21.321,30

2,132

Đền Trình

302

C111

Nhân Lý, xã Tam Quan

3.294,00

0,329

Chùa Men

303

C113

Làng Mạ, xã Tam Quan

2.950,00

0,295

Đình Làng Mạ

304

C114

Làng Mạ, xã Tam Quan

1.175,00

0,118

Chùa Làng Mạ

305

C91

Đồng Thành, xã Yên Dương

1.027,00

0,103

Chùa Cao

306

C93

Quang Đạo, xã Yên Dương

2.089,00

0,209

Chùa Quang Đạo

307

A36

TT Tam Đảo

1.511,00

0,151

Đền Đức thánh trần

308

A37

TT Tam Đảo

585,00

0,059

Đền Mẫu

309

E200

TT Tam Đảo

1.162,00

0,116

Đền Cậu

310

E201

TT Tam Đảo

1.038,00

0,104

Đền Nhị Vị Vương Cô

311

E202

TT Tam Đảo

786,00

0,079

Đền Bà chúa Thượng Ngàn

312

E203

TT Tam Đảo

26.517,00

2,652

Chùa Tiên Kiều

313

E204

TT Tam Đảo

2.983,00

0,298

Nhà Thờ thiên chúa giáo TT đảo

2.1.3

 

Huyện Sông Lô

94.766,70

9,477

 

314

C36

Thị trấn Tam Sơn

11.260,00

1,126

Chùa Vĩnh Khánh-Tháp Bình Sơn

315

C37

Thị trấn Tam Sơn

120,00

0,012

Đình Then

316

C38

Lạc Kiều, Thị trấn Tam Sơn

1.000,00

0,100

Đình Làng Cầu

317

C39

Bình Lạc, Thị trấn Tam Sơn

380,00

0,038

Đình Làng Ao Gỗ

318

C40

Bình Sơn, Thị trấn Tam Sơn

720,00

0,072

Đình làng Bình Sơn

319

A15

Hồng Sen, xã Bạch Lưu

580,00

0,058

Miếu Bạch Thượng Linh Từ

320

A16

xóm làng, xã Bạch Lưu

700,00

0,070

Chùa Côn Sơn

321

A17

xóm làng, xã Bạch Lưu

400,00

0,040

Đền Miếu Vũ

322

C30

Thôn Hạ, xã Đôn Nhân

785,00

0,079

Đình Làng Hạ

323

C31

Thôn Trung, xã Đôn Nhân

6.418,00

0,642

Đền Bơi

324

C32

Thôn Trung, xã Đôn Nhân

1.781,00

0,178

Chùa An Hòa Tự

325

C33

Thôn Thượng, xã Đôn Nhân

540,00

0,054

Đình Làng Thượng

326

C34

Thôn Mục, xã Đôn Nhân

875,80

0,088

Đền Đôn Mục

327

C35

Thôn Trung Kiều, xã Đôn Nhân

785,50

0,079

Chùa Chấn Vũ Tự

328

C1

Thanh Tú, xã Đồng Quế

432,00

0,043

Thiều Viện Trúc Lâm Tuệ Đức

329

C2

Trọng Quế A, xã Đồng Quế

360,00

0,036

Chùa Phú Long

330

C3

Đồng Văn, xã Đồng Quế

562,00

0,056

Nhà thờ giáo Văn Thạch

331

C25

Quế Trạo A, xã Đồng Quế

728,00

0,073

Đình Quế Trạo

332

C26

Quế Nham, xã Đồng Quế

400,00

0,040

Đình Quế Nham

333

B54

Thôn Chiến Thắng, xã Đồng Thịnh

520,00

0,052

Đình Hồ Mai

334

B55

Thôn Thiều Xuân, xã Đồng Thịnh

1.000,00

0,100

Đình Thiều Xuân

335

B56

Thôn Thiều Xuân, xã Đồng Thịnh

2.136,00

0,214

Chùa Thiều Xuân

336

B57

Thôn Yên Tĩnh, xã Đồng Thịnh

215,00

0,022

Nhà Thờ Họ Nguyễn

337

B58

Thôn Yên Tĩnh, xã Đồng Thịnh

175,00

0,018

Miếu Kéo Dây

338

B59

Thôn Yên Tĩnh, xã Đồng Thịnh

6.200,00

0,620

Chùa Hoa Du

339

B61

Thôn Tiến Bộ, xã Đồng Thịnh

2.100,00

0,210

Chùa Bình Nhật

340

B62

Thôn Thượng Yên, xã Đồng Thịnh

2.834,60

0,283

Chùa Hoa Nghiêm

341

B63

Thôn Thượng Yên, xã Đồng Thịnh

1.800,00

0,180

Đền Thượng

342

B2

Lam Giáp, xã Đức Bác

1.379,60

0,138

Chùa Kim Trung Tự

343

B3

Thọ Cương, xã Đức Bác

200,00

0,020

Chùa Chuông Thanh Tự

344

B4

Giáp Trung, xã Đức Bác

210,00

0,021

Chùa Thiên Triều Tự

345

A11

Thôn Dân Chủ, xã Hải Lựu

979,50

0,098

Chùa Khám Am

346

A12

thôn Đồng Chăm, xã Hải Lựu

105,00

0,011

Chùa Thị ý

347

A13

xóm Dừa Cả, xã Hải Lựu

1.203,00

0,120

Chùa Thiên Long Tự

348

A46

Thành Công, xã Lãng Công

785,00

0,079

Đình Làng Thành Công

349

A47

Thành Công, xã Lãng Công

125,00

0,013

Miếu Thành Công

350

A50

Quang Trung, xã Lãng Công

1.574,80

0,157

Chùa Lãng Sơn Tự

351

A51

Tam Đa, xã Lãng Công

250,00

0,025

Khu tưởng niệm HV Tài chính

352

C27

Tiền Phong, xã Nhân Đạo

1.049,00

0,105

Chùa Quang Lăng Tự

353

C28

Đồng Tâm, xã Nhân Đạo

1.200,00

0,120

Chùa Trầm Long

354

C29

Đồng Tâm, xã Nhân Đạo

2.132,00

0,213

Đình Chung Nhân Đạo

355

C6

Đồng Đạo, xã Nhạo Sơn

1.400,00

0,140

Đình Đầu Hộ

356

C43

Lũng Gì, xã Nhạo Sơn

450,00

0,045

Đình Hoa Mạn

357

B79

Như Sơn, xã Như Thụy

1.000,00

0,100

Chùa Khánh Thiện

358

B80

Như Sơn, xã Như Thụy

897,00

0,090

Đình Đọ

359

B81

Thụy Sơn, xã Như Thụy

1.224,50

0,122

Đình Làng Thụy Sơn

360

B82

Thụy Sơn, xã Như Thụy

1.034,00

0,103

Chùa Khánh Linh

361

C10

thôn Đồng Tâm, xã Phương Khoan

3.800,00

0,380

Chùa Vân Long

362

C11

thôn Ngọc Tâm, xã Phương Khoan

991,20

0,099

Chùa Cau Đẻ (Vĩnh Lợi Tự)

363

C12

thôn Đồng Tâm, xã Phương Khoan

278,20

0,028

Chùa Đồng Tâm (Chùa Kho)

364

AT1

Thôn Đồng Dong, xã Quang Yên

400,00

0,040

Đình Đồng Dong

365

A5

Thôn Gò Chùa, xã Quang Yên

725,00

0,073

Chùa Quang Yên

366

A6

Thôn Gò Chùa, xã Quang Yên

1.000,00

0,100

Đền Yên Thiết

367

A7

Thôn Đồng Dạ, xã Quang Yên

3.100,00

0,310

Đình Đồng Dạ

368

A8

Thôn Xóm Mới, xã Quang Yên

460,00

0,046

Đình Xóm Mới

369

A9

Thôn Đồng Găng, xã Quang Yên

200,00

0,020

Đình Đồng Găng

370

B83

Vân Nhưng, xã Tân Lập

377,00

0,038

Đình Vân Nhưng

371

B84

Vân Nhưng, xã Tân Lập

203,00

0,020

Chùa Vân Nhưng

372

B85

Thụy Điền, xã Tân Lập

960,00

0,096

Đình Thụy Điền

373

B65

Thôn Yên Kiều, xã Tứ Yên

9.900,00

0,990

Chùa Sơn Long Tự

374

B66

Thôn Yên Kiều, xã Tứ Yên

1.734,00

0,173

Đình Làng Yên Lập

375

B67

Thôn Phú Hạ, xã Tứ Yên

1.575,00

0,158

Chùa Phúc Long

376

B69

Đoàn Kết, xã Yên Thạch

895,00

0,090

Đình Vĩnh Quan

377

B72

Đoàn Kết, xã Yên Thạch

3.100,00

0,310

Chùa Long Hoa Tự

378

B73

Minh Tân, xã Yên Thạch

560,00

0,056

Đền Bạch

379

B75

Trung Kiên, xã Yên Thạch

136,00

0,014

Nhà thờ họ Phùng

380

B76

Trung Kiên+Mỹ Ngọc, xã Yên Thạch

873,30

0,087

Chùa Hoa Lý

381

B77

An Khang, xã Yên Thạch

125,00

0,013

Miếu Vĩnh Quan

382

B78

Sông Lô, xã Yên Thạch

367,70

0,037

Chùa Hoa Long Tự

2.1.4

 

Huyện Lập Thạch

187.118,10

18,712

 

383

C49

Phố Cộng Hòa, TT Hoa Sơn

361,00

0,036

Đền Thượng

384

C50

Thôn Quảng Khuân, TT Hoa Sơn

245,00

0,025

Chùa Phúc Long Tự

385

C51

Thôn Quảng Khuân, TT Hoa Sơn

1.218,00

0,122

Đình Quảng Khuân

386

C52

Thôn Cộng Hòa, TT Hoa Sơn

26.441,00

2,644

Đền Cả

387

C53

Phố Hoa Lư, TT Hoa Sơn

681,00

0,068

Đình Hoa Lư

388

C54

Phố Hoa Lư, TT Hoa Sơn

978,00

0,098

Chùa Hoa Lư

389

B48

TDP Chùa Chiền, TT Lập Thạch

671,00

0,067

Chùa Chiên

390

B49

TDP Thạc Trục, TT Lập Thạch

364,00

0,036

Chùa Thạc Trục

391

B50

TDP Thạc Trục, TT Lập Thạch

1.400,00

0,140

Đình Thạc Trục

392

A19

Thôn Hữu Phúc, xã Bắc Bình

1.521,00

0,152

Đền Bà

393

A20

Thôn Hữu Phúc, xã Bắc Bình

1.680,90

0,168

Đình Hữu Phúc

394

A21

Thôn Hữu Phúc, xã Bắc Bình

256,70

0,026

Miếu Hữu Phúc

395

A22

Thôn Hữu Phúc, xã Bắc Bình

796,20

0,080

Chùa Hữu Phúc

396

A23

Thôn Bắc Sơn, xã Bắc Bình

280,00

0,028

Đình Bắc Bình

397

A24

Thôn Bình Chỉ, xã Bắc Bình

1.814,40

0,181

Chùa Ba Làng

398

A25

Thôn Yên Thích, xã Bắc Bình

1.385,00

0,139

Đình Ba Làng

399

A26

Thôn Yên Thích, xã Bắc Bình

480,00

0,048

Miếu Bảo Đài

400

C64

Thôn Đồng Lai, xã Bàn Giản

1.204,00

0,120

Đình Đồng Lai

401

C65

Thôn Đồng Lai, xã Bàn Giản

4.246,00

0,425

Chùa Đồng Lai

402

C66

Thôn Tây Hạ Nam, xã Bàn Giản

1.737,00

0,174

Đình Tây Hạ

403

C67

Thôn Tây Hạ Nam, xã Bàn Giản

1.892,00

0,189

Chùa Tây Hạ

404

C68

Thôn Tây Hạ Nam, xã Bàn Giản

340,00

0,034

Miếu Tây Hạ

405

C69

Thôn Xuân Me, xã Bàn Giản

964,00

0,096

Đình Dưng

406

C70

Thôn Bồ Thầy, xã Bàn Giản

593,90

0,059

Đình Bồ Thầy

407

C71

Thôn Trụ Thạch, xã Bàn Giản

1.656,50

0,166

Đình Trụ Thạch

408

B11

Thôn Trung Kiên, xã Đình Chu

1.323,00

0,132

Đình Chu

409

B12

Thôn Trung Kiên, xã Đình Chu

1.218,00

0,122

Đền Đình Chu

410

C72

Hoàng Chung, xã Đồng ích

5.239,00

0,524

Chùa Long Cam Tự

411

C73

Hoàng Chung, xã Đồng ích

1.192,00

0,119

Đình Hoàng Chung

412

C74

Bì La, xã Đồng ích

1.531,70

0,153

Chùa Cốt Long Tự

413

C75

Bì La, xã Đồng ích

2.516,00

0,252

Đình Bì La

414

C76

Làng Thượng, xã Đồng ích

1.247,00

0,125

Đình Làng Thượng

415

C77

Hạ ích, xã Đồng ích

451,00

0,045

Đình Kim Bảng

416

C78

Hạ ích, xã Đồng ích

512,90

0,051

Chùa Kim Bảng

417

C79

Hạ ích, xã Đồng ích

1.304,90

0,130

Chùa Vinh Hoa

418

C80

Hạ ích, xã Đồng ích

3.069,00

0,307

Đình Hạ ích

419

C81

Viên Luận, xã Đồng ích

694,00

0,069

Đình Viên Luận

420

C82

Viên Luận, xã Đồng ích

597,00

0,060

Chùa Hoàng Long

421

C83

Viên Luận, xã Đồng ích

325,00

0,033

Miếu Viên Luận

422

C84

Xuân Đán, xã Đồng ích

564,00

0,056

Chùa Xuân Đán

423

C85

Xuân Đán, xã Đồng ích

667,00

0,067

Đình Xuân Đán

424

C86

Đại Lữ, xã Đồng ích

2.340,00

0,234

Đền Đại Lữ

425

C87

Hoàng Chung, xã Đồng ích

1.565,50

0,157

Nhà thờ Triệu Thái

426

A40

Thôn Độc Lập, xã Hợp Lý

548,00

0,055

Đền Thủy Trần

427

A41

Thôn Cần Giáp, xã Hợp Lý

684,00

0,068

Linh Quang Tự

428

A42

Thôn Phú Cường, xã Hợp Lý

923,00

0,092

Long Quang Tự

429

A43

Thôn Phú Cường, xã Hợp Lý

264,00

0,026

Miếu Phú Cường

430

A44

Thôn Bình Ri, xã Hợp Lý

2.006,00

0,201

Đền Ân

431

A45

Thôn Bình Ri, xã Hợp Lý

367,00

0,037

Nhà thờ họ Vũ Văn

432

C55

Làng Bến, xã Liên Hòa

1.067,00

0,107

Đình Phú Cả

433

C56

Làng Bến, xã Liên Hòa

361,00

0,036

Bảo Khánh Tự

434

C57

thôn Tây Thượng, xã Liên Hòa

1.704,00

0,170

Đình Tây Thượng

435

C58

thôn Tây Thượng, xã Liên Hòa

648,00

0,065

Chùa Vàng

436

C59

Thôn Phú Ninh, xã Liên Hòa

899,90

0,090

Đình Phú Ninh

437

C60

Thôn Ngọc Liễn, xã Liên Hòa

567,00

0,057

Nghiêm Quang Tự

438

C61

Thôn Ngọc Liễn, xã Liên Hòa

1.638,40

0,164

Đình Ngọc Liễu

439

C62

Thôn Phúc Khánh, xã Liên Hòa

733,50

0,073

Giao Sơn Cảnh Tự

440

C63

Thôn Phú Thụ, xã Liên Hòa

771,00

0,077

Đình Phú Thọ

441

C46

Thôn Đá Trắng, xã Liễn Sơn

1.077,00

0,108

Miếu Khuôn

442

C47

Thôn Đồng Ngõa, xã Liễn Sơn

5.800,00

0,580

Chùa Bảo Đài

443

C48

Thôn Thau Sơn, xã Liễn Sơn

1.540,00

0,154

Chùa Hoa Diên

444

A1

Thôn Tân Cương, xã Ngọc Mỹ

2.833,30

0,283

Chùa Lâm Sơn Tự

445

A2

xã Ngọc Mỹ

1.475,40

0,148

Chùa Cao Sơn Tự

446

A3

Thôn Nghệ Oản, xã Ngọc Mỹ

945,30

0,095

Chùa Ngọc Sơn Tự

447

A4

xã Ngọc Mỹ

832,90

0,083

Chùa Thạch Sơn Tư

448

A27

Thôn Cầu Dưới, xã Quang Sơn

160,30

0,016

Đền dôc đá dựng

449

A28

Thôn Quang Cư, xã Quang Sơn

1.450,00

0,145

Chùa Quang Cư (Quang Linh Tự)

450

A29

Thôn Ba Trung, xã Quang Sơn

412,70

0,041

Chùa Cao Trung

451

A30

Thôn Ba Trung, xã Quang Sơn

316,00

0,032

Đình Quý Minh

452

A31

Thôn Quế Miệng, Quang Sơn

222,00

0,022

Đình nhị vương bà Quế miệng

453

A32

Thôn Sơn Kích, xã Quang Sơn

1.383,00

0,138

Chùa Linh Sơn

454

A33

Thôn Trại Chuối Trong, xã Quang Sơn

1.403,00

0,140

Đình Trại Chuối

455

A34

Thôn Kiên Đình, xã Quang Sơn

120,60

0,012

Chùa Sơn Tự Đình

456

B5

Thôn Yên Hòa (khu 1), xã Sơn Đông

654,00

0,065

Đền Yên Hòa

457

B6

Phú Hậu Thượng, xã Sơn Đông

687,00

0,069

Đình Phú Hậu Thượng

458

B7

Phú Hậu Thượng, xã Sơn Đông

715,00

0,072

Chùa Phú Hậu Thượng

459

B8

Phú Hậu, xã Sơn Đông

568,00

0,057

Đền Phú Hậu

460

B9

Quan Tử, xã Sơn Đông

2.687,00

0,269

Đền Đỗ Khắc Trung

461

B10

Quan Tử, xã Sơn Đông

351,00

0,035

Nhà thờ họ Trịnh

462

B13

Quan Tử, xã Sơn Đông

924,00

0,092

Đình Bắc

463

B14

Quan Tử, xã Sơn Đông

108,00

0,011

Nhà thờ họ Đặng

464

B15

Đa Kai, xã Sơn Đông

2.269,00

0,227

Đền Trần Nguyễn Hân

465

B16

Quan Tử, xã Sơn Đông

947,00

0,095

Chùa Am

466

B17

Quan Tử, xã Sơn Đông

541,00

0,054

Nhà thờ họ Trần

467

B18

Quan Tử, xã Sơn Đông

426,00

0,043

Nhà thờ họ Hoàng

468

B19

Quan Tử, xã Sơn Đông

1.300,00

0,130

Nhà thờ họ Lê

469

B20

Quan Tử, xã Sơn Đông

162,00

0,016

Nhà thờ họ Vũ

470

B21

Quan Tử, xã Sơn Đông

924,00

0,092

Đền Phú Thị

471

B22

thôn Quan Tử, xã Sơn Đông

368,00

0,037

Nhà thờ họ Nguyễn

472

B23

Đồng Mậu, xã Sơn Đông

978,00

0,098

Đình Đông Mậu

473

C13

Thôn Hồ Sen, xã Thái Hòa

4.500,00

0,450

Chùa Cao (Sen Hồ)

474

C14

Thôn Hồ Sen, xã Thái Hòa

1.312,50

0,131

Đình Sen Hồ

475

C16

Thôn Đồng Định, xã Thái Hòa

757,00

0,076

Đình Đông Định

476

C17

Thôn Đền, xã Thái Hòa

1.557,00

0,156

Đền Đông Định

477

C18

Thôn Đồng Định, xã Thái Hòa

3.826,10

0,383

Chùa Đông Định

478

C19

Thôn Ngọc Hà, xã Thái Hòa

673,30

0,067

Đình Ngọc Hà

479

C20

Thôn Đền, xã Thái Hòa

349,00

0,035

Miếu Vắp

480

C21

Thôn Chùa Đại Lượng, xã Thái Hòa

1.615,00

0,162

Đình Đại Lương

481

C22

Thôn Chùa Đại Lượng, xã Thái Hòa

310,80

0,031

Chùa Đại Lương

482

B46

Thôn Chùa, xã Tiên Lữ

1.441,00

0,144

Chùa Sùng Khánh

483

B47

Thôn Đình, xã Tiên Lữ

1.682,00

0,168

Đình Tiên Lữ

484

B24

Thôn Hạnh Phúc, xã Triệu Đề

1.172,00

0,117

Miếu Đại Đề

485

B25

thôn Kim Tiến, xã Triệu Đề

2.136,00

0,214

Đình chùa Bạch Long Tự

486

C4

Thôn Nứa, xã Tử Du

11.810,00

1,181

Đền Thượng

487

C5

Thôn Bản Hậu, xã Tử Du

1.240,00

0,124

Chùa Hậu

488

B26

xóm Tương Kế, xã Văn Quán

5.815,00

0,582

Đình Ngõa

489

B27

xóm Tương Kế, xã Văn Quán

354,00

0,035

Nhà thờ họ Phạm

490

B28

xóm Tương Kế, xã Văn Quán

347,00

0,035

Nhà thờ họ Ngô

491

B29

thôn Xuân Quang Nam, xã Văn Quán

254,00

0,025

Nhà thờ họ Nguyễn

492

B30

thôn Nhật Tân Đông, xã Văn Quán

925,00

0,093

Chùa Thiên Long Tự

493

B31

xóm Xa Phong, xã Văn Quán

1.240,00

0,124

Chùa Xùng Lâm Tự

494

B32

thôn Mỹ Ân, xã Văn Quán

354,00

0,035

Nhà thờ họ Nguyễn Trọng

495

C117

xã Vân Trục

1.364,00

0,136

Chùa Văn Chương Tự

496

C118

xã Vân Trục

2.509,00

0,251

Đình Vân Trục

497

C121

xã Vân Trục

769,70

0,077

Chùa Ngũ Phúc

498

C45

xóm Xuân Trạch, xã Xuân Hòa

654,40

0,065

Chùa Hoa Đào Tự

499

C44

xóm Xuân Trạch, xã Xuân Hòa

1.240,00

0,124

Tượng đài chiến thắng Xuân Trạch

500

B33

thôn Xuân Phong, xã Xuân Lôi

1.254,00

0,125

Đình Xuân Phong

501

B34

thôn Cộng Hòa, xã Xuân Lôi

741,00

0,074

Đền Nguyễn Thiệu Tri

502

B35

thôn Đồng Tâm, xã Xuân Lôi

2.354,00

0,235

Đình Chùa Linh Sơn Tự

503

B37

thôn Chiến Thắng, xã Xuân Lôi

847,00

0,085

Lăng đền bà chúa Lối

504

B38

thôn Thi Đua, xã Xuân Lôi

1.656,00

0,166

Đền Tam Thánh

505

B39

thôn Lục Thụ, xã Xuân Lôi

435,00

0,044

Đình Lục Thụ

506

B40

thôn Lục Thụ, xã Xuân Lôi

1.542,00

0,154

Chùa Giã Khách Tự

507

B41

thôn Nghĩa An, xã Xuân Lôi

755,40

0,076

Đình Nghĩa An

2.1.5

 

Huyện Bình Xuyên

226.159,60

22,616

 

508

C138

Lưu Quang, TT Gia Khánh

253,90

0,025

Chùa Lưu Quang

509

C142

Gia Du, TT Gia Khánh

2.364,10

0,236

Đình Gia Du

510

C143

Tâm Quang, TT Gia Khánh

1.889,80

0,189

Chùa Bung

511

B175

TDP Cửa Đồng, TT Hương Canh

766,30

0,077

Miếu Thượng

512

B177

TDP Nò Cang, TT Hương Canh

197,00

0,020

Chùa Ma Hồng

513

B178

TDP Nò Cang, TT Hương Canh

293,10

0,029

Đền Gò Cắt

514

B180

TDP Chùa Hạ, TT Hương Canh

1.398,00

0,140

Đình Hương Canh

515

B181

TDP Chùa Hạ,TT Hương Canh

1.256,00

0,126

Chùa Kính Phúc

516

B182

TDP Chùa Hạ, TT Hương Canh

1.741,00

0,174

Đình Ngọc Canh

517

B185

TDP Chuối Ná,TT Hương Canh

68,90

0,007

Đền Ná

518

B186

TDP Nội Giữa, TT Hương Canh

2.774,00

0,277

Đình Tiên Hướng

519

B215

TDP Hồng Hồ, TT Thanh Lãng

277,90

0,028

Đình Hợp Lễ

520

B216

TDP Hồng Hồ, TT Thanh Lãng

1.329,90

0,133

Chùa Hợp lễ

521

B217

TDP Yên Lan, TT Thanh Lãng

1.120,70

0,112

Miếu Yên lan

522

B218

TDP Minh Lương, TT Thanh Lãng

3.093,90

0,309

Đền Thánh Mẫu

523

B219

TDP Đoàn Kết, TT Thanh Lãng

525,20

0,053

Đền thờ Nguyễn Duy Thì

524

B220

TDP Đoàn Kết, TT Thanh Lãng

2.070,80

0,207

Chùa Quảng Hựu

525

B222

TDP Thống Nhất, TT Thanh Lãng

567,40

0,057

Đền Xuân Lãng

526

B223

TDP Thống Nhất, TT Thanh Lãng

2.677,90

0,268

Chùa Xuân Lãng

527

B224

TDP Thống Nhất, TT Thanh Lãng

832,80

0,083

Nhà thờ họ giáo

528

B135

My Kỳ, xã Bá Hiến

767,00

0,077

Chùa My Kỳ

529

B136

Bảo Sơn, xã Bá Hiến

2.614,20

0,261

Nhà thờ Bảo Sơn

530

B137

Vinh Tiến, xã Bá Hiến

2.244,20

0,224

Nhà thờ Sứ Vinh Tiến

531

B140

Trại Cúc, xã Bá Hiến

1.880,10

0,188

Đình Trại Cúc

532

B141

Trại Cúc, xã Bá Hiến

2.062,60

0,206

Chùa Trại Cúc

533

B142

Bắc Kế, xã Bá Hiến

3.412,20

0,341

Đình Bắc Kế

534

B143

Bắc Kế, xã Bá Hiến

399,50

0,040

Chùa Thanh Vân

535

B144

Thống Nhất, xã Bá Hiến

2.624,10

0,262

Nhà thờ Thống Nhất

536

B145

Tân Ngọc, xã Bá Hiến

738,70

0,074

Nhà thờ họ Tân Ngọc

537

B146

Đê Hến, xã Bá Hiến

1.074,00

0,107

Chùa Quang vinh

538

B147

Đê Hến, xã Bá Hiến

1.395,60

0,140

Đền thờ Thánh Mẫu

539

B148

Thích Chung, xã Bá Hiến

1.948,30

0,195

Chùa Giao Sam

540

B149

Thích Chung, xã Bá Hiến

1.563,80

0,156

Đình Thích Chung

541

B150

Quang Vinh, xã Bá Hiến

1.010,00

0,101

Đình Quang Vinh

542

B151

Quang Vinh, xã Bá Hiến

725,50

0,073

Chùa Thanh Lam

543

B152

Bá Hương, xã Bá Hiến

664,30

0,066

Đình Bá Hương

544

B153

Bá Hương, xã Bá Hiến

931,40

0,093

Chùa Bá Hương

545

B154

Thiện Chi, xã Bá Hiến

428,10

0,043

Chùa Thiện Chi

546

B155

Thiện Chi, xã Bá Hiến

364,40

0,036

Đình Thiện Chi

547

B156

Đồi nông hoan, xã Bá Hiến

8.767,10

0,877

Đền Nông Hoan

548

B157

Văn Giáo, xã Bá Hiến

2.849,00

0,285

Đình An Nhiên

549

B158

Văn Giáo, xã Bá Hiến

Chùa An Nhiên

550

B245

Bảo Đức, xã Đạo Đức

1.246,40

0,125

Chùa Kim Quy

551

B246

Tây Trạng, xã Đạo Đức

1.280,10

0,128

Nhà thờ họ giáo Tây Trạng

552

B247

Bảo Đức, xã Đạo Đức

2.549,00

0,255

Đình Bảo Đức

553

B248

Mộ Đạo, xã Đạo Đức

127,90

0,013

Đình Mộ Đạo

554

B249

Mộ Đạo, xã Đạo Đức

979,10

0,098

Chùa Mộ Đạo

555

B250

Mộ Đạo, xã Đạo Đức

1.020,40

0,102

Miếu Mộ Đạo

556

B251

Yên Lỗ, xã Đạo Đức

2.870,70

0,287

Đình Yên Lỗ

557

B252

Yên Lỗ, xã Đạo Đức

618,60

0,062

Chùa Yên Lỗ

558

B253

Tam Lộng, xã Hương Sơn

2.401,80

0,240

Đình Tam Lộng

559

B255

Tam Lộng, xã Hương Sơn

245,30

0,025

Chùa Tam Lộng

560

B260

Hoàng Oanh, xã Hương Sơn

2.923,00

0,292

Chùa Hoàng Oanh

561

B261

Hoàng Oanh, xã Hương Sơn

712,40

0,071

Nhà thờ Hoàng Oanh

562

B262

Hương Ngọc, xã Hương Sơn

3.598,60

0,360

Chùa Hương Ngọc

563

B263

Hương Ngọc, xã Hương Sơn

201,20

0,020

Miếu Hương Ngọc

564

B264

Hương Ngọc, xã Hương Sơn

1.003,30

0,100

Đình Hương Ngọc

565

B265

Hương Vị, xã Hương Sơn

1.959,70

0,196

Chùa Hương Vị

566

B266

Chân Sơn, xã Hương Sơn

715,10

0,072

Nhà thờ Chân Sơn

567

B267

Chân Sơn, xã Hương Sơn

490,10

0,049

Đình Chân Sơn

568

B268

Cầu Đá, xã Hương Sơn

641,70

0,064

Miếu Cầu Đá

569

B269

Thiếu Khanh, xã Hương Sơn

525,10

0,053

Chùa Thiếu Khanh

570

B270

Thiếu Khanh, xã Hương Sơn

556,70

0,056

Miếu Thiếu Khanh

571

B271

Ba Mô, xã Hương Sơn

443,50

0,044

Đình Ba Mô

572

B272

Chùa Tiến, xã Hương Sơn

291,70

0,029

Chùa thôn Chùa

573

B225

Lý Nhân, xã Phú Xuân

601,00

0,060

Đình Lý Nhân

574

B226

Lý Nhân, xã Phú Xuân

865,60

0,087

Chùa Lý Nhân

575

B227

Dương Cốc, xã Phú Xuân

713,00

0,071

Chùa Dương Cốc

576

B228

Dương Cốc, xã Phú Xuân

813,70

0,081

Đình Dương Cốc

577

B229

Can Bi, xã Phú Xuân

1.889,00

0,189

Chùa Can Bi

578

B230

Can Bi, xã Phú Xuân

597,40

0,060

Đình Hạ

579

B231

Can Bi, xã Phú Xuân

516,80

0,052

Đình Thượng

580

B232

Kim Thái, xã Phú Xuân

2.034,60

0,203

Nhà thờ Kim Thái

581

B233

Lý Hải, xã Phú Xuân

1.193,50

0,119

Đình Lý Hải

582

B234

Lý Hải, xã Phú Xuân

172,00

0,017

Nhà thờ họ Nguyễn Duy

583

B235

Lý Hải, xã Phú Xuân

3.647,10

0,365

Chùa Lý Hải

584

B201

Xóm Giữa, xã Quất Lưu

248,70

0,025

Đình Khởi

585

B202

Xóm Giữa, xã Quất Lưu

1.352,30

0,135

Đền Sóc

586

B204

Xóm Núi, xã Quất Lưu

5.300,30

0,530

Đình Quất Lưu

587

B205

Xóm Núi, xã Quất Lưu

Chùa Quất Lưu

588

B206

Xóm Phổ, xã Quất Lưu

235,10

0,024

Miếu Thượng

589

B207

Xóm Vải, xã Quất Lưu

181,20

0,018

Điếm Vãi

590

B160

Ngọc Bảo, xã Sơn Lôi

4.112,10

0,411

Nhà thờ Ngọc Bảo

591

B161

Ngọc Bảo, xã Sơn Lôi

 3.985,40

 0,399

Đình Ngọc Bảo

592

B162

Ngọc Bảo, xã Sơn Lôi

Chùa Ngọc Bảo

593

B163

An Lão, xã Sơn Lôi

2.843,10

0,284

Chùa An Lão

594

B164

An Lão, xã Sơn Lôi

1.621,30

0,162

Đình An Lão

595

B165

ái Văn, xã Sơn Lôi

659,80

0,066

Chùa ái Văn

596

B166

ái Văn, xã Sơn Lôi

2.861,10

0,286

Đình ái Văn

597

B167

Nhân Nghĩa, xã Sơn Lôi

 1.540,10

 0,154

Chùa Nhân Nghĩa

598

B168

Nhân Nghĩa, xã Sơn Lôi

Đình Nhân Nghĩa

599

B169

Lương Câu, xã Sơn Lôi

 6.991,00

 0,699

Đình Lương Câu

600

B170

Lương Câu, xã Sơn Lôi

Chùa Lương Câu

601

B171

Bá Cầu, xã Sơn Lôi

835,30

0,084

Nhà thờ họ Bá Cầu

602

B172

Bá Cầu, xã Sơn Lôi

 1.480,40

 0,148

Đình Bá Cầu

603

B173

Bá Cầu, xã Sơn Lôi

Chùa Bá Cầu

604

B174

Bá Cầu, xã Sơn Lôi

651,10

0,065

Miếu Bá Cầu

605

B191

Hữu Bằng, xã Tam Hợp

10.453,70

1,045

Nhà thờ Hữu Bằng

606

B192

Hàm Rồng, xã Tam Hợp

1.267,40

0,127

Chùa Hàm Rồng

607

B193

Tây Đình, xã Tam Hợp

1.150,30

0,115

Chùa Phổ Quang

608

B194

Tây Đình, xã Tam Hợp

3.328,60

0,333

Đình Nội Phật

609

B195

Xuôi Ngành, xã Tam Hợp

4.027,10

0,403

Miếu Tam Thánh

610

B196

Ngoại Trạch, xã Tam Hợp

 697,50

 0,070

Chùa Ngoại Trạch

611

B197

Ngoại Trạch, xã Tam Hợp

Đình Ngoại Trạch

612

B198

Ngoại Trạch 2, xã Tam Hợp

283,40

0,028

Đình Đần

613

B199

Ngoại Trạch, xã Tam Hợp

459,70

0,046

Đình Xóm Giếng

614

B237

Nam Bản, xã Tân Phong

40,00

0,004

Miếu Thờ

615

B238

Thịnh Đức, xã Tân Phong

112,60

0,011

Miếu Thờ

616

B239

Tiền Phong, xã Tân Phong

91,10

0,009

Miếu Thờ

617

B240

Mỹ Đô, xã Tân Phong

251,30

0,025

Miếu Thờ

618

B243

Trường Thư, xã Tân Phong

287,90

0,029

Miếu Thờ

619

B244

Tân An,xã Tân Phong

78,90

0,008

Miếu Thờ

620

B241

Yên Định, xã Tân Phong

1.894,10

0,189

Khu nhà tưởng niệm Bác Hồ

621

C132

xã Thiện Kế

812,20

0,081

Đình Phục Khải

622

C133

xã Thiện Kế

1.268,80

0,127

Đình Quảng Khai

623

C134

xã Thiện Kế

479,00

0,048

Miếu cuốn chùa dưới

624

C135

xã Thiện Kế

1.718,00

0,172

Đình Thiện Kế

625

B113

Thanh Lanh, xã Trung Mỹ

5.941,20

0,594

Đền Trung

626

B114

Thanh Lanh, xã Trung Mỹ

3.857,80

0,386

Chùa Thanh Lanh

627

B115

Thanh Lanh, xã Trung Mỹ

18.720,90

1,872

Đền Thượng

628

B116

Thanh Lanh, xã Trung Mỹ

14.994,90

1,499

Khe Đúc Tiền

629

B117

Thanh Lanh, xã Trung Mỹ

2.300,20

0,230

Đấu Đong Quân

630

B122

Đồng Giang, xã Trung Mỹ

2.465,70

0,247

Chùa Hà Mã

631

B123

Đồng Giang, xã Trung Mỹ

Đền Hà Mã

632

B126

Ba Gò, xã Trung Mỹ

1.931,90

0,193

Miếu Đồi Cỏ

633

B127

Trung Màu, xã Trung Mỹ

1.866,10

0,187

Chùa Trung Màu

634

B128

Trung Màu, xã Trung Mỹ

0,00

0,000

Đình Trung Màu

635

B129

Đồng Giang, xã Trung Mỹ

3.199,20

0,320

Thành Quần Hẻo

636

B131

Gia Khau, xã Trung Mỹ

1.203,00

0,120

Đình Gia Khau

637

B132

Gia Khau, xã Trung Mỹ

224,80

0,022

Miếu Gia Khau

638

B133

Mỹ Khê, xã Trung Mỹ

1.446,20

0,145

Đình Mỹ Khê

639

B134

Mỹ Khê, xã Trung Mỹ

Chùa Mỹ Khê

2.1.6

 

Huyện Tam Dương

299.560,60

29,956

 

640

D48

TDP Vinh Phúc, TT Hợp Hòa

1.203,40

0,120

Chùa Cảnh Tượng

641

D49

TDP Vinh Phúc, TT Hợp Hòa

985,50

0,099

Miếu Dòm

642

D50

TDP Báo Chúc, TT Hợp Hòa

996,10

0,100

Chùa Bảo Chúc

643

D51

TDP Báo Chúc, TT Hợp Hòa

1.669,70

0,167

Đình Bảo Chúc

644

D52

TDP Liên Bình, TT Hợp Hòa

1.579,30

0,158

Chùa Thanh Long

645

D53

TDP Liên Bình, TT Hợp Hòa

57,00

0,006

Miếu Liên Bình

646

D54

TDP Liên Bình, TT Hợp Hòa

4.892,00

0,489

Đình Liên Bình

647

D55

TDP Điền Lương, TT Hợp Hòa

455,80

0,046

Chùa Liên Hoa

648

D56

TDP Điền Lương, TT Hợp Hòa

1.981,10

0,198

Đình Điền Lương

649

D57

TDP Điền Lương, TT Hợp Hòa

163,00

0,016

Miếu Giếng Tâm

650

D58

TDP Long Trì, TT Hợp Hòa

402,40

0,040

Chùa Long Trì

651

D59

TDP Long Trì, TT Hợp Hòa

23.960,00

2,396

Đền Bạch Trì

652

A54

Hương Đình, xã An Hòa

923,10

0,092

Đình Hương Đình

653

A55

Hương Đình, xã An Hòa

557,40

0,056

Chùa Hương Đình

654

A58

Ngọc Thạch 1, xã An Hòa

896,80

0,090

Đình Yên Hạ

655

A59

Ngọc Thạch 1, xã An Hòa

1.176,30

0,118

Chùa Yên Hạ

656

A63

Ngọc Thạch 2, xã An Hòa

492,90

0,049

Miếu Di

657

A65

Đô Lương, xã An Hòa

1.265,40

0,127

Chùa Đô Lương

658

A68

Đô Lương, xã An Hòa

916,00

0,092

Miếu Đô Lương

659

A69

Yên Thường, xã An Hòa

15,50

0,002

Miếu Nghè

660

A70

Nội Điện, xã An Hòa

723,00

0,072

Chùa Nội Điện

661

A71

Nội Điện, xã An Hòa

2.899,70

0,290

Miếu Nội Điện

662

A72

Yên Thượng, xã An Hòa

1.439,00

0,144

Chùa Yên Thượng

663

A73

Yên Thượng, xã An Hòa

374,10

0,037

Miếu Yên Thượng

664

A78

Phương Lâu, xã An Hòa

767,30

0,077

Đình Phương Lâu

665

A83

Phương Lâu, xã An Hòa

331,50

0,033

Chùa Phương lâu

666

A157

xã Đạo Tú

1.175,80

0,118

Đình Làng Đạo Tú

667

A158

Thôn Dội, xã Đạo Tú

187,50

0,019

Miếu Thôn Dội

668

A159

Thôn Dội, xã Đạo Tú

2.848,50

0,285

Chùa Làng Đạo Tú

669

A161

Cẩm Trạch, xã Đạo Tú

1.250,00

0,125

Đình Làng Cẩm Trạch

670

A162

Cẩm Trạch, xã Đạo Tú

724,20

0,072

Chùa Cẩm Trạch

671

A163

Đoàn Kết 1, xã Đạo Tú

324,00

0,032

Miếu Thôn Đoàn Kết 1

672

A164

Đoàn Kết 2, xã Đạo Tú

394,40

0,039

Miếu Thôn Đoàn Kết 2

673

A166

Thôn Lẻ, xã Đạo Tú

708,20

0,071

Đình Thụy Yên

674

A167

Thôn Lẻ, xã Đạo Tú

775,90

0,078

Chùa Làng Thụy Yên

675

A168

Thôn Cỏi, xã Đạo Tú

135,00

0,014

Miếu Thôn Cỏi

676

D8

Lĩnh Dầu, xã Đồng Tĩnh

2.193,30

0,219

Chùa Dầu

677

D9

Lĩnh Dầu, xã Đồng Tĩnh

1.615,40

0,162

Đền Dầu

678

D11

Lĩnh Dầu, xã Đồng Tĩnh

15.128,00

1,513

Chùa Khúc Lân Tự

679

D12

Quang Trung, xã Đồng Tĩnh

1.252,70

0,125

Đình Tĩnh Luyện

680

D13

Nam Thịnh, xã Đồng Tĩnh

1.941,80

0,194

Miếu Tĩnh Luyện

681

D14

Nam Thịnh, xã Đồng Tĩnh

380,40

0,038

Miếu Bản Thổ

682

D15

Ngọc Thạch, xã Đồng Tĩnh

2.613,80

0,261

Chùa Môi

683

D16

Cổ Tích, xã Đồng Tĩnh

721,40

0,072

Đình Sau

684

D17

Cổ Tích, xã Đồng Tĩnh

1.238,20

0,124

Miếu Phần Thạch

685

D18

Cổ Tích, xã Đồng Tĩnh

1.597,90

0,160

Đình Phần Thạch ( đình lớn)

686

D19

Cổ Tích, xã Đồng Tĩnh

38.536,60

3,854

Chùa Bồ Hòn

687

D20

Long Hồ, xã Đồng Tĩnh

354,60

0,035

Đình Bún

688

D21

Long Hồ, xã Đồng Tĩnh

181,60

0,018

Văn chí làng Phần Thạch

689

D22

Tự Do, xã Đồng Tĩnh

2.020,30

0,202

Đền Đức Bà

690

D23

Tự Do, xã Đồng Tĩnh

3.546,50

0,355

Chùa Thái Bằng

691

D24

Chiến Thắng, xã Đồng Tĩnh

1.813,90

0,181

Đình Cả

692

D25

Hòa Thịnh, xã Đồng Tĩnh

366,00

0,037

Đền Đức Ông

693

D26

Tự Do, xã Đồng Tĩnh

1.480,80

0,148

Đền Hức ( Đền Cô út)

694

A146

Thôn Thượng, xã Duy Phiên

10.275,30

1,028

Đình Thứa Thượng

695

A147

Thôn Thượng, xã Duy Phiên

10.711,50

1,071

Chùa Cao Thửa

696

A148

Diên Lâm, xã Duy Phiên

1.437,90

0,144

Chùa Diên Lâm

697

A149

Diên Lâm, xã Duy Phiên

Đình Diên Lâm

698

A152

Thôn Hạ, xã Duy Phiên

577,20

0,058

Đình Thứa Hạ

699

A153

Thôn Chùa, xã Duy Phiên

3.172,10

0,317

Chùa Khánh Linh

700

A154

Mai Nham, xã Duy Phiên

1.147,40

0,115

Chùa Mai Nham

701

A155

Mai Nham, xã Duy Phiên

1.062,40

0,106

Đình Mai Nham

702

A156

Thôn Giữa,xã Duy Phiên

1.407,00

0,141

Đình Phú Vinh

703

A91

Chằm, xã Hoàng Đan

825,00

0,083

Đình Đan Trì

704

A92

Chằm, xã Hoàng Đan

858,00

0,086

Chùa Đan Trì

705

A94

Thôn Vàng, xã Hoàng Đan

1.960,00

0,196

Chùa Vàng

706

A96

Đoài, xã Hoàng Đan

911,00

0,091

Đình Hoàng Vân

707

A97

Đoài, xã Hoàng Đan

403,00

0,040

Chùa Hoàng Vân

708

D27

Thôn 1, xã Hoàng Hoa

168,10

0,017

Miếu thôn 1

709

D28

Thôn 1, xã Hoàng Hoa

2.254,00

0,225

Chùa Bạn Lương

710

D29

Thôn 1, xã Hoàng Hoa

206,90

0,021

Đình Bạn Lương

711

D31

Thôn 2, xã Hoàng Hoa

1.633,60

0,163

Chùa Gạch (Chùa Láng)

712

D32

Thôn 2, xã Hoàng Hoa

655,40

0,066

Đền Lộc Thọ

713

D33

Thôn 2, xã Hoàng Hoa

217,30

0,022

Am thôn 2

714

D34

Thôn 3, xã Hoàng Hoa

5.846,70

0,585

Chùa Cao

715

D35

Thôn 3, xã Hoàng Hoa

1.612,20

0,161

Đình Tần Lũng

716

D36

Thôn 4, xã Hoàng Hoa

357,90

0,036

Am thôn 4

717

D37

Thôn 5, xã Hoàng Hoa

253,10

0,025

Chùa thôn 5

718

D38

Thôn 6, xã Hoàng Hoa

1.694,70

0,169

Chùa Thiên Phúc

719

D39

Thôn 6, xã Hoàng Hoa

1.694,70

0,169

Đình Vạn Phẩm

720

D40

Thôn 7, xã Hoàng Hoa

227,60

0,023

Chùa thôn 7 (Thống Nhất)

721

D41

Thôn 7, xã Hoàng Hoa

835,90

0,084

Đình thôn 7 (Thống Nhất)

722

D42

Thôn 2, xã Hoàng Hoa

1.075,90

0,108

Nhà thờ họ Hà

723

D43

Thôn 12, xã Hoàng Hoa

747,30

0,075

Đình chùa Tiên Lộng

724

D44

Thôn 12, xã Hoàng Hoa

94,40

0,009

Nhà thờ họ Nguyễn

725

D46

Thôn 10, xã Hoàng Hoa

412,30

0,041

Chùa Lũng Hữu

726

D47

Thôn 9, xã Hoàng Hoa

420,60

0,042

Đình Lũng Hữu

727

D30

Thôn 2, xã Hoàng Hoa

131,80

0,013

Bia tưởng niệm HV quân y

728

A123+A 124

Thôn Thượng, xã Hoàng Lâu

1.160,00

0,116

Đình Đầm+chùa Đồng Xuân

729

A125

Thôn Thượng, xã Hoàng Lâu

315,00

0,032

Miếu thôn Thượng

730

A127

Thôn Mới, xã Hoàng Lâu

162,00

0,016

Miếu thôn Mới

731

A128

Thôn Lá Sau, xã Hoàng Lâu

236,00

0,024

Miếu thôn Lá Sau

732

A126

Thôn Liên Kết, xã Hoàng Lâu

241,00

0,024

Miếu thôn Liên Kết

733

A129+A 130

Thôn Lá Sau, xã Hoàng Lâu

1.450,00

0,145

Đình, chùa Hoàng Chuế

734

A131

Thôn Lau, xã Hoàng Lâu

310,00

0,031

Miếu thôn Lau

735

A132

Thôn Vỏ, xã Hoàng Lâu

401,00

0,040

Miếu thôn Vỏ

736

A133+A 134

Thôn Đoàn Kết, xã Hoàng Lâu

2.228,00

0,223

Đình Vung+ chùa Bún

737

A135

Thôn Đồng Ké, xã Hoàng Lâu

310,00

0,031

Miếu thôn Đồng Ké

738

A137

Thôn Cây Da, xã Hoàng Lâu

124,00

0,012

Miếu thôn Cây da

739

A138

Thôn Lực Điền, xã Hoàng Lâu

214,00

0,021

Miếu thôn Lực Điền

740

D1

Thôn Quang Trung, xã Hợp Thịnh

1.394,00

0,139

Đình Hội Thịnh

741

D3

Thôn Lê Lợi, xã Hợp Thịnh

985,00

0,099

Chùa Động Lâm

742

D5

Thôn Thọ Khánh, xã Hợp Thịnh

452,80

0,045

Nhà thờ họ Phùng Văn

743

D6

Thôn Lạc Thịnh, xã Hợp Thịnh

3.006,00

0,301

Miếu ấp Hạ

744

A191

Bồ Yên, xã Hướng Đạo

585,70

0,059

Đình Hướng Đạo

745

A201

Bồ Yên, xã Hướng Đạo

6.200,00

0,620

Chùa Hướng Đạo

746

A192

Làng Chùa, xã Hướng Đạo

1.243,00

0,124

Đình Quán Thông

747

A193

Làng Chùa, xã Hướng Đạo

2.050,00

0,205

Chùa Quán Thông

748

A194

Xóm Quế, xã Hướng Đạo

984,00

0,098

Đình Điền Phú

749

A195

Xóm Quế, xã Hướng Đạo

1.089,80

0,109

Chùa Điền Phú

750

A196

Yên Sơn, xã Hướng Đạo

1.502,80

0,150

Chùa Dẹp (Thạch Long )

751

A197

Yên Sơn, xã Hướng Đạo

265,00

0,027

Miếu Nghì

752

A199

Xóm Thông, xã Hướng Đạo

1.831,00

0,183

Đình Thông

753

A200

Xóm Thông, xã Hướng Đạo

1.204,00

0,120

Chùa Thông

754

D60

Hợp Minh, xã Kim Long

377,20

0,038

Chùa Đỏ Mặt

755

D61

Thôn Gô, xã Kim Long

1.244,90

0,124

Đình Gô

756

D62

Thôn Gô, xã Kim Long

1.162,90

0,116

Chùa Gô

757

D63

Hữu Thủ, xã Kim Long

774,20

0,077

Chùa Hữu Thủ

758

D64

Hữu Thủ, xã Kim Long

827,70

0,083

Đền Mẫu

759

D65

Hữu Thủ, xã Kim Long

1.142,80

0,114

Đình Hữu Thủ

760

D66

Hữu Thủ, xã Kim Long

27.562,90

2,756

Chùa Thông

761

D68

Thôn 7, xã Kim Long

127,00

0,013

Chùa Thôn 7

762

D69

Thôn 8, xã Kim Long

307,00

0,031

Đền số 8

763

D70

Thôn Láng, xã Kim Long

717,10

0,072

Chùa Đồng

764

D71

Thôn Láng, xã Kim Long

2.867,40

0,287

Đình Làng Láng

765

D72

Đồng Bắc, xã Kim Long

538,40

0,054

Miếu Đồng Bắc dưới

766

D73

Đồng Bắc, xã Kim Long

167,00

0,017

Miếu Đồng Bắc trên

767

D74

Đồng Ăng, xã Kim Long

630,30

0,063

Miếu Đồng Ăng

768

D77

xã Kim Long

477,90

0,048

Chùa Long Tự

769

D78

Đồng Bông, xã Kim Long

565,00

0,057

Đền Đức Long

770

D79

Đồng Vang, xã Kim Long

982,50

0,098

Chùa Đồng Vang

771

D80

Ninh Hà, xã Kim Long

453,80

0,045

Miếu Rừng Hà

772

D81

Ninh Hà, xã Kim Long

853,80

0,085

Đình Ninh Tự

773

A171

Phú Ninh, xã Thanh Vân

4.368,50

0,437

Chùa Phú Ninh

774

A172

Phú Ninh, xã Thanh Vân

3.619,40

0,362

Đình Phú Ninh

775

A173

Xóm Mới, xã Thanh Vân

2.273,70

0,227

Chùa Xóm Mới

776

A174

Xóm Mới, xã Thanh Vân

906,70

0,091

Đình Xóm Mới

777

A175

Xuân Trường, xã Thanh Vân

1.382,00

0,138

Chùa Xuân Trường

778

A176

Xuân Trường, xã Thanh Vân

300,00

0,030

Đình Xuân Trường

779

A177

Viên Du, xã Thanh Vân

1.072,40

0,107

Đình Viên Du

780

A178

Viên Du, xã Thanh Vân

784,00

0,078

Chùa Viên Du

781

A179

Viên Du, xã Thanh Vân

117,90

0,012

Miếu Viên Du

782

A180

Thôn Đình, xã Thanh Vân

958,40

0,096

Chùa Thôn Đình

783

A181

Thôn Đình, xã Thanh Vân

1.468,50

0,147

Đình Thôn Đình

784

A182

Phú Thị, xã Thanh Vân

1.079,00

0,108

Chùa Thanh Vân

785

A184

Thôn Trại, xã Thanh Vân

640,00

0,064

Miếu Nghè Thần

786

A185

Xóm Trại, xã Thanh Vân

640,00

0,064

Chùa Xóm Trại

787

A186

Thôn Giềng, xã Thanh Vân

1.251,00

0,125

Chùa Thôn Giềng

788

A187

Phúc Lai, xã Thanh Vân

536,00

0,054

Đình Phúc Lai

789

A188

Phúc Lai, xã Thanh Vân

824,00

0,082

Chùa Phúc Lai

790

A189

Nhân Mỹ, xã Thanh Vân

1.707,00

0,171

Chùa Nhân Mỹ

791

A190

Nhân Mỹ, xã Thanh Vân

483,00

0,048

Đình Nhân Mỹ

792

A139

xóm Giữa, xã Vân Hội

3.847,00

0,385

Đền Vân Hội

793

A140

xóm Sau, xã Vân Hội

2.440,00

0,244

Chùa Vân Hội

794

A141

xóm Nội, xã Vân Hội

263,00

0,026

Miếu Vân Nội

795

A142

Chấn Yên, xã Vân Hội

825,00

0,083

Đình Chấn Yên

796

A143

Chấn Yên, xã Vân Hội

1.504,00

0,150

Chùa Chấn Yên

797

A144

Vân Tập, xã Vân Hội

667,00

0,067

Chùa Vân Tập

798

A145

Vân Tập, xã Vân Hội

1.961,00

0,196

Nhà thờ giáo họ

2.1.7

 

Huyện Yên Lạc

242.935,16

24,294

 

799

A294

Vĩnh Đông, TT Yên Lạc

261,90

0,026

Nhà thờ họ Dương

800

A295

Vĩnh Đông, TT Yên Lạc

1.475,80

0,148

Đình làng Đông

801

A296

Vĩnh Đông, TT Yên Lạc

1.463,00

0,146

Chùa Biện Sơn

802

A297

Vĩnh Đông, TT Yên Lạc

1.760,00

0,176

Đền Gia Loan

803

A304

Vĩnh Đoài, TT Yên Lạc

1.312,00

0,131

Đình Vĩnh Đoài

804

A305

Vĩnh Đông, TT Yên Lạc

167,50

0,017

Nhà thờ họ Nguyễn Cự

805

A306

Vĩnh Đông, TT Yên Lạc

268,50

0,027

Nhà thờ họ Nguyễn Vực Xanh

806

A307

Vĩnh Đông, TT Yên Lạc

206,70

0,021

Nhà thờ họ Nguyễn Cư(chi cả)

807

A308

Vĩnh Đông, TT Yên Lạc

227,20

0,023

Nhà thờ họ Nguyễn Cư(chi hai)

808

A309

Vĩnh Đông, TT Yên Lạc

60,10

0,006

Nhà thờ họ Ngô

809

A310

Vĩnh Đông, TT Yên Lạc

252,30

0,025

Nhà thờ họ Phùng

810

A311

Vĩnh Đông, TT Yên Lạc

86,20

0,009

Nhà thờ họ Đậu

811

A312

Vĩnh Đoài, TT Yên Lạc

430,00

0,043

Nhà thờ họ Nguyễn Nam

812

A313

Vĩnh Đoài, TT Yên Lạc

330,90

0,033

Nhà thờ họ Nguyễn Bắc

813

A314

Vĩnh Trung, TT Yên Lạc

581,00

0,058

Đình làng Vĩnh Trung

814

A315

Vĩnh Tiên, TT Yên Lạc

111,40

0,011

Nhà thờ họ Nguyễn

815

A316

Vĩnh Tiên, TT Yên Lạc

515,30

0,052

Nhà thờ họ Phạm

816

A317

Vĩnh Tiên, TT Yên Lạc

741,40

0,074

Đình Vĩnh Tiên

817

A327

Vĩnh Đông, TT Yên Lạc

238,50

0,024

Nhà thờ họ Phạm

818

A267

Cung Thượng, xã Bình Định

829,20

0,083

Chùa Tiên Lã

819

A268

Cung Thượng, xã Bình Định

1.048,30

0,105

Đình Cung Thượng

820

A269

Cung Thượng, xã Bình Định

1.672,70

0,167

Miếu Cung Thượng

821

A270

Cốc Lâm, xã Bình Định

741,00

0,074

Đình Cốc Lâm

822

A271

Cốc Lâm, xã Bình Định

1.522,90

0,152

Chùa Cốc Lâm

823

A272

Đại Nội,xã Bình Định

870,20

0,087

Miếu Đại Nội

824

A273

Đại Nội, xã Bình Định

637,70

0,064

Đình Đại Nội

825

A274

Đại Nội, xã Bình Định

1.122,50

0,112

Chùa Đại Nội

826

A275

Đại Nội, xã Bình Định

410,40

0,041

Đền Cầu Phúc

827

A277

Yên Quán, xã Bình Định

500,00

0,050

Đình Yên Quán

828

A278

Yên Quán, xã Bình Định

2.524,00

0,252

Chùa Yên Quán

829

B402

Đại Tự 4, xã Đại Tự

413,90

0,041

Nhà thờ họ Hoàng

830

B403

Đại Tự 4, xã Đại Tự

137,10

0,014

Miếu

831

B404

Đại Tự 4, xã Đại Tự

59,60

0,006

Miếu

832

B405

Đại Tự 6, xã Đại Tự

228,10

0,023

Nhà thờ họ Duy

833

B406

Đại Tự 6, xã Đại Tự

89,10

0,009

Miếu

834

B407

Tam Kỳ 1, xã Đại Tự

240,60

0,024

Chùa Tam Kỳ

835

B408

Tam Kỳ 1, xã Đại Tự

400,50

0,040

Đình Tam Kỳ

836

B409

Tam Kỳ 2, xã Đại Tự

33,60

0,003

Miếu

837

B410

Tam Kỳ 3, xã Đại Tự

241,00

0,024

Miếu

838

B411

Tam Kỳ 3, xã Đại Tự

296,80

0,030

Miếu

839

B412

Tam Kỳ 4, xã Đại Tự

84,80

0,008

Miếu

840

B413

Tam Kỳ 5, xã Đại Tự

300,60

0,030

Miếu

841

B414

Tam Kỳ 6, xã Đại Tự

364,00

0,036

Miếu

842

B415

Đại Tự 2, xã Đại Tự

291,20

0,029

Nhà thờ họ Nguyễn Hữu

843

B416

Đại Tự 1, xã Đại Tự

365,80

0,037

Miếu

844

B417

Cẩm Trạch, xã Đại Tự

1.196,80

0,120

Đình Cẩm Trạch

845

B418

Cẩm Trạch, xã Đại Tự

72,30

0,007

Miếu Cẩm Nha

846

B419

Cẩm Trạch, xã Đại Tự

28,70

0,003

Miếu Cẩm Trạch

847

B420

Cẩm Viên, xã Đại Tự

96,30

0,010

Nhà thờ họ Đàm

848

B421

Cẩm Viên, xã Đại Tự

72,30

0,007

Nhà thờ họ Nguyễn Công

849

B422

Cẩm Viên, xã Đại Tự

127,50

0,013

Nhà thờ họ Nguyễn Tài

850

B423

Cẩm Viên, xã Đại Tự

669,10

0,067

Đình Cẩm Viên

851

B424

Trung An, xã Đại Tự

627,50

0,063

Đình Trung An

852

A249

Vật Cách, xã Đồng Cương

165,00

0,017

Đình Vật Cách

853

A250

Vật Cách, xã Đồng Cương

42,00

0,004

Miếu Vật Cách

854

A251

Vật Cách, xã Đồng Cương

31,90

0,003

Điếm Vật Cách

855

A252

Vật Cách, xã Đồng Cương

350,00

0,035

Điếm Nam

856

A253

Vật Cách, xã Đồng Cương

984,00

0,098

Chùa Đông Nam Tự

857

A254

Phú Cường, xã Đồng Cương

1.166,90

0,117

Đình Phú Cường

858

A256

Dịch Đồng, xã Đồng Cương

3.585,90

0,359

Chùa Dịch Đồng (Văn Sơn)

859

A257

Dịch Đồng, xã Đồng Cương

667,50

0,067

Đình Dịch Đồng

860

A258

Cổ Tích, xã Đồng Cương

4.003,10

0,400

Đình Cổ Tích

861

A259

Cổ Tích, xã Đồng Cương

8.641,20

0,864

Chùa Cổ Tích ( Xuân Phong)

862

A260

Cổ Tích, xã Đồng Cương

258,30

0,026

Miếu Cổ Tích

863

A261

Tri Chỉ, xã Đồng Cương

4.030,40

0,403

Chùa Tri Chỉ

864

A262

Tri Chỉ, xã Đồng Cương

2.086,40

0,209

Đình Tri Chỉ

865

A264

Tri Chỉ, xã Đồng Cương

34,70

0,003

Miếu Xóm Giữa

866

A265

Tri Chỉ, xã Đồng Cương

104,90

0,010

Miếu ( Sông Phan)

867

A239

Yên Lạc, xã Đồng Văn

348,40

0,035

Đền Quang Trạng

868

A240

Yên Lạc, xã Đồng Văn

3.241,10

0,324

Đình Yên Lạc

869

A241

Yên Lạc, xã Đồng Văn

4.108,60

0,411

Chùa Lạc Long

870

A242

Yên Lạc, xã Đồng Văn

762,00

0,076

Miếu Yên Lạc

871

A243

Báo Văn, xã Đồng Văn

1.464,30

0,146

Đền Báo Văn(Đền KhoanKhoáng)

872

A244

Báo Văn, xã Đồng Văn

1.920,00

0,192

Chùa Đại An

873

A245

Hùng Vĩ, xã Đồng Văn

1.448,90

0,145

Đình Hùng Vĩ

874

A246

Hùng Vĩ, xã Đồng Văn

5.508,90

0,551

Chùa Tiền Môn

875

A247

Đồng Lạc, xã Đồng Văn

547,40

0,055

Chùa Linh Sơn

876

A248

Đồng Lạc, xã Đồng Văn

1.102,10

0,110

Đền Đồng Lạc

877

A284

Kim Lân, Xã Hồng Châu

708,80

0,071

Miếu Kim Ngân

878

A285

Kim Lân, Xã Hồng Châu

1.875,70

0,188

Chùa Minh Quang

879

A286

Ngọc Đường, xã Hồng Châu

1.603,50

0,160

Đình Tràng Lan

880

A287

Ngọc Đường, xã Hồng Châu

1.853,40

0,185

Nhà thờ giáo họ Tràng Lan

881

A289

Ngọc Long, xã Hồng Châu

1.203,60

0,120

Nhà thờ giáo họ Lan Tràng

882

A290

Ngọc Long, xã Hồng Châu

400,90

0,040

Miếu Ngọc Long

883

A291

Ngọc Long, xã Hồng Châu

527,60

0,053

Đền Tam Thánh

884

A292

Cẩm La, xã Hồng Châu

1.094,30

0,109

Đình Cẩm La

885

A293

Cẩm La, xã Hồng Châu

932,80

0,093

Chùa Cẩm La

886

B353

Trung Nha, xã Hồng Phương

401,00

0,040

Chùa Trung Nha

887

B354

Trung Nha, xã Hồng Phương

445,86

0,045

Đình Trung Nha

888

B355

Phương Nha, xã Hồng Phương

2.149,00

0,215

Đình Phương Nha

889

B356

Phương Nha, xã Hồng Phương

1.100,00

0,110

Chùa Phương Nha

890

B357

Phú Phong, xã Hồng Phương

496,00

0,050

Chùa Phú Phong

891

B358

Phú Phong, xã Hồng Phương

1.650,00

0,165

Đình Phú Phong

892

E108

Nhật Chiêu, xã Liên Châu

804,00

0,080

Đền chùa Nhật Chiêu

893

E109

Thụ ích, xã Liên Châu

408,00

0,041

Chùa Thụ ích

894

E110

Thụ ích, xã Liên Châu

589,00

0,059

Đình Thụ ích

895

B368

Đinh Xá, xã Nguyệt Đức

909,60

0,091

Chùa Đinh Xá (Thiên Bảo)

896

B369

Đinh Xá, xã Nguyệt Đức

3.258,60

0,326

Đình Đinh Xá

897

B370

Xuân Đài, xã Nguyệt Đức

1.203,80

0,120

Đền Hai Bà Trưng

898

B371

Xuân Đài, xã Nguyệt Đức

2.566,10

0,257

Chùa Thanh Vân

899

B372

Xuân Đài, xã Nguyệt Đức

548,90

0,055

Đình Gia Phúc

900

B373

Xuân Đài, xã Nguyệt Đức

784,00

0,078

Đình Xuân Đài

901

B374

Nghinh Tiên, xã Nguyệt Đức

4.959,40

0,496

Đình Nghinh Tiên

902

B375

Nghinh Tiên, xã Nguyệt Đức

2.917,70

0,292

Chùa Nghinh Tiên

903

B376

Nghinh Tiên, xã Nguyệt Đức

2.166,40

0,217

Đền bà Vinh Hoa

904

B367

Đinh Xá, xã Nguyệt Đức

660,60

0,066

Tượng đài chiến thắng

905

B337

Phù Lưu, xã Tam Hồng

1.139,00

0,114

Đình Phù Lưu

906

B338

Lũng Thượng, xã Tam Hồng

840,20

0,084

Đình Lũng Thượng

907

B339

Lũng Thượng, xã Tam Hồng

295,70

0,030

Đền Lũng Thượng

908

B340

Man Để, xã Tam Hồng

7.308,60

0,731

Nhà thờ Man Để

909

B341

Man Để, xã Tam Hồng

1.971,20

0,197

Đình Man Để

910

B342

Trại Lớn, xã Tam Hồng

111,30

0,011

Nghè Trại Lớn

911

B344

Tảo Phú, xã Tam Hồng

889,70

0,089

Đình Tảo Phú

912

B345

Nho Lâm, xã Tam Hồng

219,10

0,022

Chùa Nho Lâm

913

B346

Nho Lâm, xã Tam Hồng

440,80

0,044

Đình Nho Lâm

914

B347

Bình Lâm, xã Tam Hồng

590,70

0,059

Đình Bình Lân

915

B348

Lâm Xuyên, xã Tam Hồng

1.599,80

0,160

Đình Lâm Xuyên

916

B349

Lâm Xuyên, xã Tam Hồng

451,00

0,045

Chùa Lâm Xuyên

917

B350

Nho Lê, xã Tam Hồng

195,30

0,020

Đền Nho Lê

918

B351

Phù Lưu, xã Tam Hồng

9.602,10

0,960

Chùa Kim Đường

919

B352

Phù Lưu, xã Tam Hồng

17.450,00

1,745

Đền Thánh

920

A229

Giã Bàng, xã Tề Lỗ

1.588,50

0,159

Chùa Giã Bàng

921

A266

Giã Bàng, xã Tề Lỗ

Đình Giã Bàng

922

A230

Giã Bàng, xã Tề Lỗ

150,00

0,015

Đền Giã Bàng

923

A231

Phú Thọ, xã Tề Lỗ

443,50

0,044

Đình Phú Thọ

924

A232

Trung Hậu, xã Tề Lỗ

1.440,20

0,144

Chùa Bạch Tòng Tự

925

A233

Trung Hậu, xã Tề Lỗ

640,60

0,064

Đình Trung Hậu

926

A234

Trung Hậu, xã Tề Lỗ

301,90

0,030

Điếm làng Trung Hậu

927

A235

Nhân Trại, xã Tề Lỗ

1.070,00

0,107

Chùa Nhân Trại

928

A236

Nhân Trại, xã Tề Lỗ

0,00

0,000

Đình Nhân Trại

929

A237

Nhân Lý, xã Tề Lỗ

5.533,60

0,553

Đền Nhân Lý

930

B396

Thôn 1, xã Trung Hà

5.051,70

0,505

Đình Trung Hà

931

B397

Thôn 1, xã Trung Hà

Chùa Trung Hà

932

B398

Thôn 1, xã Trung Hà

764,20

0,076

Miếu Hạ Thần

933

B399

Thôn 5, xã Trung Hà

67,30

0,007

Miếu

934

B400

Thôn 9, xã Trung Hà

171,10

0,017

Miếu

935

B401

Thôn 10, xã Trung Hà

878,60

0,088

Miếu

936

B378

Miếu Cốc, xã Trung Kiên

2.572,80

0,257

Đình Xa Khoát

937

B379

Miếu Cốc, xã Trung Kiên

1.134,10

0,113

Chùa Phật Mộc

938

B380

Lưỡng 2, xã Trung Kiên

765,70

0,077

Nhà thờ họ giáo lưỡng 2

939

B381

Yên Dương, xã Trung Kiên

549,20

0,055

Đình chùa miếu

940

B382

Lưỡng 2, xã Trung Kiên

116,20

0,012

Miếu thờ thành hoàng làng

941

B383

Lưỡng 1, xã Trung Kiên

6.219,90

0,622

Đình Lưỡng Quán

942

B384

Lưỡng 1, xã Trung Kiên

0,00

0,000

Chùa Hương Sơn

943

B385

Lưỡng 1, xã Trung Kiên

292,20

0,029

Đền Thiện

944

B386

Lưỡng 1, xã Trung Kiên

1.888,90

0,189

Nhà thờ họ Lê phúc

945

B387

Lưỡng 1, xã Trung Kiên

1.158,50

0,116

Miếu nghè

946

B388

Gảnh đá, xã Trung Kiên

1.510,60

0,151

Nhà thờ Gảnh đá

947

B389

Mai Yên, xã Trung Kiên

1.715,70

0,172

Đình Yên Ngoại

948

B390

Mai Yên, xã Trung Kiên

733,50

0,073

Chùa Yên Ngoại

949

B391

Phần Xa, xã Trung Kiên

1.069,80

0,107

Chùa Phần Sa

950

B392

Phần Xa, xã Trung Kiên

675,40

0,068

Đình Phần Sa

951

B393

Mai Khê, xã Trung Kiên

1.388,50

0,139

Đình Mai Khê

952

B394

Mai Khê, xã Trung Kiên

Chùa Mai Khê

953

B395

Xóm Trại, xã Trung Kiên

627,50

0,063

Đình Mai Yên

954

A205

Thiệu Tổ, xã Trung Nguyên

889,60

0,089

Đình Thiệu Tổ

955

A206

Thiệu Tổ, xã Trung Nguyên

349,00

0,035

Chùa Thiệu Tổ

956

A207

Thiệu Tổ, xã Trung Nguyên

215,00

0,022

Nhà thờ họ Nguyễn

957

A208

Đông Lỗ 2, xã Trung Nguyên

728,50

0,073

Chùa Đại Bi

958

A209

Đông Lỗ 2, xã Trung Nguyên

302,80

0,030

Đình Đông Lỗ

959

A210

Đông Lỗ 2, xã Trung Nguyên

175,50

0,018

Đền thờ Quan Quận

960

A211

Đông Lỗ 2, xã Trung Nguyên

344,50

0,034

Điếm Đoài

961

A212

Đông Lỗ 1, xã Trung Nguyên

202,90

0,020

Điếm Đông

962

A213

Hoàng Thạch, xã Trung Nguyên

875,80

0,088

Đình làng Hoàng Thạch

963

A214

Hoàng Thạch, xã Trung Nguyên

1.016,60

0,102

Nghè làng Hoàng Thạch

964

A215

Tân Nguyên, xã Trung Nguyên

5.974,50

0,597

Đền Tranh

965

A216

Tân Nguyên, xã Trung Nguyên

922,20

0,092

Điếm làng Tân Nguyên

966

A217

Trung Nguyên, xã Trung Nguyên

5.506,70

0,551

Chùa Trung Nguyên

967

A218

Trung Nguyên, xã Trung Nguyên

Đình Trung Nguyên

968

A219

Lạc Trung, xã Trung Nguyên

1.489,10

0,149

Chùa Lạc Trung

969

A220

Lạc Trung, xã Trung Nguyên

1.035,50

0,104

Đình Lạc Trung

970

A221

Lạc Trung, xã Trung Nguyên

39,50

0,004

Miếu Lạc Trung

971

A222

Lỗ Quynh, xã Trung Nguyên

1.151,70

0,115

Đình Lỗ Quynh

972

A223

Lỗ Quynh, xã Trung Nguyên

157,10

0,016

Điếm Lỗ Quynh

973

A224

Lỗ Quynh, xã Trung Nguyên

101,70

0,010

Miếu Lỗ Quynh

974

A225

Lỗ Quynh, xã Trung Nguyên

236,70

0,024

Nhà thờ họ Phạm

975

A226

Lỗ Quynh, xã Trung Nguyên

597,00

0,060

Chùa Lỗ Quynh

976

A227

Xuân Chiếm, xã Trung Nguyên

214,20

0,021

Chùa làng Xuân Chiếm

977

A228

Xuân Chiếm, xã Trung Nguyên

604,90

0,060

Đình làng Xuân Chiếm

978

B208

Tiên Đài, xã Văn Tiến

742,10

0,074

Đình Tiên Đài

979

B209

Tiên Đài, xã Văn Tiến

1.567,10

0,157

Chùa Tiên Đài

980

B210

Yên Nội, xã Văn Tiến

1.416,60

0,142

Đình Yên Nội

981

B211

Phúc Cẩm, xã Văn Tiến

703,90

0,070

Đình Phúc Cẩm

982

B212

Phúc Cẩm, xã Văn Tiến

757,80

0,076

Đình Cẩm La

983

B213

Đống Cao, xã Văn Tiến

2.056,20

0,206

Đình Đống Cao

984

B214

Đống Cao, xã Văn Tiến

2.060,50

0,206

Chùa Đống Cao

985

A279

Đồng Mẫu, xã Yên Đồng

1.267,60

0,127

Đình Đồng Mẫu

986

A280

Đồng Mẫu, xã Yên Đồng

Chùa Đồng Mẫu

987

A281

Đồng Tâm, xã Yên Đồng

1.115,00

0,112

Đình Đồng Tâm

988

B336

Yên Thư, xã Yên Phương

698,00

0,070

Chùa Yên Thư

989

B359

Dân Trù, xã Yên Phương

823,00

0,082

Nhà thờ họ giáo dân trù

990

B360

Yên Thư, xã Yên Phương

966,00

0,097

Đình Yên Thư

991

B361

Dân Trù, xã Yên Phương

1.028,00

0,103

Đình Dân Trù

992

B362

Dân Trù, xã Yên Phương

1.056,00

0,106

Chùa Dân Trù

993

B363

Phương Trù, xã Yên Phương

744,90

0,074

Chùa Phương Trù

994

B364

Phương Trù, xã Yên Phương

723,00

0,072

Đình Phương Trù

995

B365

Lũng Hạng, xã Yên Phương

546,00

0,055

Chùa Lũng Hạ

996

B366

Lũng Hạng, xã Yên Phương

4.280,00

0,428

Đình Lũng Hạ

2.1.8

 

Huyện Vĩnh Tường

322.544,20

32,254

 

997

C185

TT Thổ Tang

2.893,00

0,289

Chùa Tùng Lâm

998

C186

TT Thổ Tang

5.410,00

0,541

Đình Thổ Tang

999

C187

TT Thổ Tang

303,00

0,030

Đình Phương Viên

1000

C188

Phương Viên, TT Thổ Tang

306,00

0,031

Di chỉ Ma Cả

1001

C189

Trúc Lâm, TT Thổ Tang

431,00

0,043

Miếu Trúc Lâm

1002

C190

Nam Cường, TT Thổ Tang

206,00

0,021

Di chỉ Đồng Hương

1003

C191

TT Thổ Tang

16.194,00

1,619

Miếu Nhà Nuôi

1004

C350

Khu 5, TT Tứ Trưng

2.768,00

0,277

Đền Đức Ông

1005

C351

Khu 3, TT Tứ Trưng

10.063,00

1,006

Chùa Phổ Cung

1006

C303

Phố Yên Cát, TT Vĩnh Tường

2.670,00

0,267

Chùa Quang Linh Tự

1007

C305

Phố Nhật Tân, TT Vĩnh Tường

581,00

0,058

Chùa Quang Phúc

1008

C359

Cam Giá, xã An Tường

3.916,00

0,392

Chùa Hưng Lại

1009

C360

Cam Giá, xã An Tường

2.193,00

0,219

Đình Cam Giá

1010

C361

Kim Đê, xã An Tường

498,00

0,050

Chùa Kim Đê

1011

C362

Kim Đê, xã An Tường

2.538,00

0,254

Đình Kim Đê

1012

C363

Kim Đê, xã An Tường

236,00

0,024

Miếu Kim Đê

1013

C364

Thủ Độ, xã An Tường

1.650,00

0,165

Chùa Linh Tự

1014

C365

Thủ Độ, xã An Tường

2.719,00

0,272

Đình Thủ Độ

1015

C366

Bích Chu, xã An Tường

2.019,00

0,202

Đình Bích Chu

1016

E137

xã An Tường

985,00

0,099

Chùa Bích Chu

1017

E138

xã An Tường

238,00

0,024

Nhà thờ tổ nghề Mộc

1018

C230

Thôn Phong Doanh, xã Bình Dương

1.088,40

0,109

Đình Phong Doanh

1019

C231

Thôn Phong Doanh, xã Bình Dương

11.080,00

1,108

Chùa Phong Doanh

1020

C232

Tứ Kỳ, xã Bình Dương

1.257,90

0,126

Đình Đông Viên

1021

C234

Lạc Trung, xã Bình Dương

1.136,50

0,114

Đình Lạc Trung

1022

C235

Lạc Trung, xã Bình Dương

3.347,00

0,335

Chùa Mật Ngữ

1023

E153

Phong Doanh, xã Bình Dương

988,40

0,099

Quán Đông Lang

1024

E154

Phong Doanh, xã Bình Dương

26,40

0,003

Điếm Xóm Đọ

1025

E155

Phong Doanh, xã Bình Dương

31,20

0,003

Điếm Xóm Trong

1026

E158

Phong Doanh, xã Bình Dương

47,00

0,005

Điếm Xóm Trên

1027

E157

Phong Doanh, xã Bình Dương

126,00

0,013

Điếm Xóm Giữa

1028

E156

Phong Doanh, xã Bình Dương

223,40

0,022

Điếm Xóm Đồn

1029

E159

Phong Doanh, xã Bình Dương

83,60

0,008

Điếm Xóm Đồng

1030

E160

Yên Thịnh, xã Bình Dương

1.162,20

0,116

Miếu Yên Thịnh

1031

E161

Tứ Kỳ, xã Bình Dương

105,60

0,011

Nhà thờ họ Lê

1032

E162

Tứ Kỳ, xã Bình Dương

103,00

0,010

Điếm Xóm Đông

1033

E163

Tứ Kỳ, xã Bình Dương

203,40

0,020

Điếm Xóm Dạ

1034

E164

Tứ Kỳ, xã Bình Dương

62,40

0,006

Điếm Xóm Mán 1

1035

E165

Tứ Kỳ, xã Bình Dương

142,50

0,014

Điếm Xóm Mán 2

1036

E166

Tứ Kỳ, xã Bình Dương

75,00

0,008

Điếm Xóm Tây

1037

E167

Tứ Kỳ, xã Bình Dương

134,00

0,013

Điếm Xóm Da

1038

E168

Ngọc Động, xã Bình Dương

78,00

0,008

Điếm Ngọc Động

1039

E169

Ngọc Động, xã Bình Dương

4.659,00

0,466

Chùa Kỳ Lân

1040

E170

Hoa Đà, xã Bình Dương

321,80

0,032

Miếu Đình Nhàn

1041

E171

Hoa Đà, xã Bình Dương

109,00

0,011

Điếm Hoa Đà

1042

E172

Hà Trì, xã Bình Dương

123,00

0,012

Đình Hà Trì

1043

E173

Hoa Phú, xã Bình Dương

74,50

0,007

Điếm Hoa Phú

1044

E174

Hoa Phú, xã Bình Dương

105,60

0,011

Nhà thờ họ Lê

1045

E175

Hoa Phú, xã Bình Dương

509,00

0,051

Khu Văn Chỉ

1046

C233

Lạc Trung, xã Bình Dương

14.231,80

1,423

Khu lưu niệm Chủ tịch Hồ Chí Minh

1047

C204

Thôn Chùa, xã Bồ Sao

3.901,00

0,390

Chùa Bảo Ân

1048

C205

Thôn Đình, xã Bồ Sao

1.084,00

0,108

Nhà thờ Bồ Sao

1049

C208

Thôn Đình, xã Bồ Sao

4.767,00

0,477

Đền Đuông

1050

C321

Cao Xá, xã Cao Đại

1.211,10

0,121

Chùa Diên Linh

1051

C322

Đại Đình, xã Cao Đại

154,00

0,015

Nhà thờ họ Lê Huy

1052

C323

Đại Đình, xã Cao Đại

345,00

0,035

Nhà thờ họ Nguyễn Thế

1053

C324

Đại Đình, xã Cao Đại

235,00

0,024

Nhà thờ họ Đỗ

1054

C325

Đại Đình, xã Cao Đại

1.354,60

0,135

Chùa Sùng Linh

1055

C326

Đại Đình, xã Cao Đại

116,00

0,012

Nhà thờ họ Trần

1056

C327

Cao Xá, xã Cao Đại

222,00

0,022

Đền Nhà Bà

1057

C328

Bình Trù, xã Cao Đại

346,00

0,035

Nhà thờ danh nhân Tô Thế Huy

1058

E150

xã Cao Đại

100,00

0,010

Nhà thờ họ Nguyễn Viết

1059

C148

Sơn Kiện, xã Chấn Hưng

2.460,00

0,246

Đình Sơn Kiện

1060

C149

Thôn Xuôi, xã Chấn Hưng

896,00

0,090

Chùa Thôn Xuôi

1061

C150

Sơn Kiệu, xã Chấn Hưng

128,00

0,013

Miếu Sơn Kiệu

1062

C151

Thôn Nha, xã Chấn Hưng

3.985,00

0,399

Chùa Thôn Nhạn

1063

C152

Thôn Nội, xã Chấn Hưng

347,00

0,035

Chùa An Nội

1064

C153

Thôn Nội, xã Chấn Hưng

447,00

0,045

Đình An Nội

1065

C155

Yên Nội, xã Chấn Hưng

925,00

0,093

Chùa Già Dậu

1066

C156

Yên Nội, xã Chấn Hưng

1.254,00

0,125

Đình Yên Nội

1067

C157

Vĩnh Lại, xã Chấn Hưng

1.453,00

0,145

Đình Vĩnh Lại

1068

C158

Vĩnh Lại, xã Chấn Hưng

215,00

0,022

Nhà thờ họ Phan

1069

C159

Vĩnh Lại, xã Chấn Hưng

2.567,00

0,257

Chùa Đại Bi

1070

C160

Vĩnh Lại, xã Chấn Hưng

231,00

0,023

Miếu Vĩnh Lại

1071

C224

Thôn 8, xã Đại Đồng

2.328,00

0,233

Đình Bích Đại

1072

C225

Thôn 3, xã Đại Đồng

2.808,00

0,281

Miếu Đồng Vệ

1073

E152

xã Đại Đồng

841,00

0,084

Chùa Thiên Phúc

1074

C169

Phú Nông, xã Kim Xá

1.444,40

0,144

Chùa Vạn Phúc

1075

C170

Phú Nông, xã Kim Xá

1.612,00

0,161

Đình Phú Nông

1076

C171

Hoàng Phú, xã Kim Xá

842,00

0,084

Nhà thờ họ Hoàng Xá

1077

C172

Hoàng Phú, xã Kim Xá

4.458,00

0,446

Đình Hoàng Phú

1078

C173

Phú Nông, xã Kim Xá

160,10

0,016

Miếu Âm

1079

C174

Hoàng Hạ, xã Kim Xá

1.187,00

0,119

Chùa Vạn Bảo

1080

C175

Hạ Chuế, xã Kim Xá

805,00

0,081

Đình, chùa Hạ Chuế

1081

C176

Hoàng Thượng, xã Kim Xá

79,50

0,008

Miếu Hoàng Thượng

1082

C177

Hoàng Thượng, xã Kim Xá

1.375,00

0,138

Đình Hoàng Thượng

1083

C178

Hoàng Thượng, xã Kim Xá

577,90

0,058

Chùa Hoàng Thượng

1084

C179

Hoàng Tân, xã Kim Xá

98,70

0,010

Chùa Tối

1085

C180

Hoàng Trung, xã Kim Xá

2.858,80

0,286

Chùa Linh Phong

1086

C181

Hoàng Trung, xã Kim Xá

670,00

0,067

Đình Hoàng Trung

1087

C182

Hoàng Trung, xã Kim Xá

213,00

0,021

Miếu Hoàng Trung

1088

C183

Cẩm Chiền, xã Kim Xá

903,00

0,090

Đình Cẩm Chiền

1089

C184

Cẩm Chiền, xã Kim Xá

3.935,00

0,394

Chùa Cẩm Chiền

1090

C209

Hòa Loan, xã Lũng Hòa

3.409,00

0,341

Chùa Linh Sơn

1091

C210

Hòa Loan, xã Lũng Hòa

2.786,00

0,279

Nhà thờ Hòa Loan

1092

C211

Hòa Loan, xã Lũng Hòa

12.688,00

1,269

Đình Hòa Loan

1093

C214

Thôn Trung, xã Lũng Hòa

14.820,00

1,482

Đền Ngòi

1094

C215

Thôn Trung, xã Lũng Hòa

1.258,00

0,126

Chùa Quan Âm

1095

C216

Thôn Nam, xã Lũng Hòa

4.090,00

0,409

Đình Nam

1096

C217

Hoàng Loan, xã Lũng Hòa

348,00

0,035

Di chỉ Đồng Gò

1097

E151

Thôn Đông, xã Lũng Hòa

1.104,00

0,110

Đình Đông

1098

C344

Bàn Mạch, xã Lý Nhân

1.125,10

0,113

Chùa Long Khánh

1099

C345

Bàn Mạch, xã Lý Nhân

810,90

0,081

Đình Bàn Mạch

1100

C346

Vân Giang, xã Lý Nhân

1.082,00

0,108

Đình Vân Giang

1101

C347

Vân Giang, xã Lý Nhân

647,00

0,065

Chùa Vân Giang

1102

C348

Văn Hà, xã Lý Nhân

386,30

0,039

Chùa Văn Hà

1103

C161

Nghĩa Lập, xã Nghĩa Hưng

746,00

0,075

Chùa Nghĩa Lập

1104

C162

Thôn Cuối, xã Nghĩa Hưng

530,00

0,053

Đình Giáp Hạ

1105

C163

Thôn Chùa, xã Nghĩa Hưng

751,00

0,075

Đền Chục

1106

C164

Thôn Chùa, xã Nghĩa Hưng

1.787,00

0,179

Miếu Chục

1107

C165

Nghĩa Lập, xã Nghĩa Hưng

619,00

0,062

Đình Nghĩa Lập

1108

C166

Thôn Đình, xã Nghĩa Hưng

775,00

0,078

Đình Sông Kình

1109

C167

Thôn Đình, xã Nghĩa Hưng

569,00

0,057

Quán Thôn Đình

1110

C168

Thôn Sen, xã Nghĩa Hưng

236,00

0,024

Quán Tứ Chiều

1111

C349

Thôn Ven, xã Ngũ Kiên

2.019,90

0,202

Chùa Thiên Phúc

1112

C352

Thôn Thượng, xã Phú Đa

801,00

0,080

Chùa Phú Đa

1113

C353

Bảo Trưng, xã Phú Đa

300,00

0,030

Lăng Bảo Trưng

1114

C354

Thôn Trung, xã Phú Đa

11.304,00

1,130

Đền Đá

1115

E136

xã Phú Đa

324,00

0,032

Miếu Yên Định

1116

C335

Đan Phượng, xã Phú Thịnh

582,00

0,058

Chùa Đan Phượng

1117

C336

Đan Phượng, xã Phú Thịnh

574,00

0,057

Đình Đan Phượng

1118

C337

Bàn Mạch, xã Phú Thịnh

419,00

0,042

Chùa Bàn Mạch

1119

C338

Bàn Mạch, xã Phú Thịnh

684,00

0,068

Đình Bàn Mạch

1120

C339

Bàn Giang, xã Phú Thịnh

1.023,00

0,102

Đền Mẫu

1121

C340

Bàn Mạch, xã Phú Thịnh

556,00

0,056

Nhà thờ họ Đạo

1122

C341

Yên Xuyên, xã Phú Thịnh

752,00

0,075

Đình Yên Xuyên

1123

C342

Yên Xuyên, xã Phú Thịnh

983,00

0,098

Chùa Yên Xuyên

1124

B425

Phù Lập, xã Tam Phúc

1.074,00

0,107

Chùa Phù Lập

1125

B426

Phúc Lập Ngoài, xã Tam Phúc

775,00

0,078

Đình Phúc Lập

1126

B427

Phúc Lập Trong, xã Tam Phúc

1.246,00

0,125

Đình Phúc Lập

1127

B428

Phù Cốc, xã Tam Phúc

683,00

0,068

Chùa Phù Cốc

1128

B429

Quảng Cư, xã Tam Phúc

1.268,00

0,127

Chùa Quảng Cư

1129

E143

Phúc Lập ngoài, xã Tam Phúc

900,40

0,090

Chùa Phúc Lập ngoài

1130

E144

Phúc Lập ngoài, xã Tam Phúc

2.463,00

0,246

Nhà thờ mẫu

1131

E145

Phù Cốc, xã Tam Phúc

613,70

0,061

Đình Phù Cốc

1132

E146

Phù Lập, xã Tam Phúc

1.074,00

0,107

Đình Phù Lập

1133

C329

Hòa Lạc, xã Tân Cương

1.274,00

0,127

Chùa Thiên Phúc

1134

C330

Đồng Phú, xã Tân Cương

1.387,00

0,139

Chùa Linh Quang

1135

C331

Đồng Phú, xã Tân Cương

485,40

0,049

Đình Đồng Phú

1136

C332

Dẫn Tự, xã Tân Cương

984,00

0,098

Chùa Bắc Quang

1137

C333

Dẫn Tự, xã Tân Cương

455,10

0,046

Đình Dẫn Tự

1138

C334

Hòa Lạc, xã Tân Cương

278,30

0,028

Đình Hòa Lạc

1139

C193

Thượng Lập, xã Tân Tiến

246,00

0,025

Miếu Thượng Lập

1140

C194

Thượng Lập, xã Tân Tiến

877,00

0,088

Đình Thượng Lập

1141

C195

Thôn Nội, xã Tân Tiến

851,00

0,085

Đình Thôn Nội

1142

C196

Thôn Ngoại, xã Tân Tiến

252,00

0,025

Đình Thôn Ngoại

1143

C306

Thôn Lâm, xã Thượng Trưng

445,00

0,045

Đình Tích Lâm

1144

C307

Xóm mới A, xã Thượng Trưng

100,00

0,010

Miếu Tây Lư

1145

C308

Xóm mới A, xã Thượng Trưng

80,00

0,008

Quán Đề

1146

C309

Xóm mới B, xã Thượng Trưng

192,00

0,019

Điếm xóm núi B

1147

C310

Xóm Chùa chợ, xã Thượng Trưng

76,00

0,008

Điếm xóm chợ

1148

C311

Xóm Chợ, xã Thượng Trưng

2.486,00

0,249

Chùa Bảo Quang

1149

C312

Xóm Chợ, xã Thượng Trưng

2.451,00

0,245

Đình Thượng Trưng

1150

C313

Thọ Trưng, xã Thượng Trưng

815,00

0,082

Đình+chùa Thọ Trưng

1151

C314

Văn Chỉ, xã Thượng Trưng

2.100,00

0,210

Đền Văn Chỉ

1152

C315

Phú Hạnh, xã Thượng Trưng

291,00

0,029

Chùa Đại Bi

1153

C316

Phú Hạnh, xã Thượng Trưng

668,00

0,067

Đình Phú Hạnh

1154

C317

Thôn Đợi, xã Thượng Trưng

258,00

0,026

Điếm Bàng

1155

C318

Thôn Đợi, xã Thượng Trưng

472,00

0,047

Quán Đợi

1156

C319

Phú Trưng A, xã Thượng Trưng

1.069,00

0,107

Chùa Bảo Khám

1157

C320

Phú Trưng B, xã Thượng Trưng

614,00

0,061

Chùa Phú Thứ

1158

B430

Phù Chính, xã Tuân Chính

927,80

0,093

Chùa Thanh Xuân

1159

B431

Thôn Đông, xã Tuân Chính

1.150,60

0,115

Đình Đông

1160

B432

Thôn Trung, xã Tuân Chính

1.089,60

0,109

Đình Tuân Lộ

1161

B433

Thôn Thượng, xã Tuân Chính

2.493,00

0,249

Chùa Hoa Dương

1162

B434

Thôn Thượng, xã Tuân Chính

1.153,10

0,115

Miếu Tuân Lộ

1163

B435

Phù Chính, xã Tuân Chính

651,70

0,065

Đình Phù Chính

1164

B436

Quảng Cư, xã Tuân Chính

385,50

0,039

Đình Quảng Cư

1165

B437

Thôn Táo, xã Tuân Chính

182,80

0,018

Đình Táo

1166

E304

Quảng Cư, xã Tuân Chính

1.857,00

0,186

Chùa Quảng Cư

1167

C298

Thôn Chùa, xã Vân Xuân

974,00

0,097

Chùa Thiên Phúc

1168

C299

Thôn Vân ổ, xã Vân Xuân

1.400,00

0,140

Đình Vân ổ

1169

C300

Thôn 3, xã Vân Xuân

1.340,00

0,134

Chùa Xuân Húc ( Đại Bi )

1170

C301

Thôn 3, xã Vân Xuân

906,00

0,091

Đình Xuân Húc

1171

C197

Việt An, xã Việt Xuân

799,00

0,080

Giáo xứ Hương Nghĩa

1172

C198

Việt Hưng, xã Việt Xuân

1.738,00

0,174

Giáo xứ Cửa Sông

1173

C199

Diệm Xuân, xã Việt Xuân

313,00

0,031

Đình Diệm Xuân

1174

C200

Diệm Xuân, xã Việt Xuân

2.098,00

0,210

Chùa Diệm Xuân

1175

C202

Phượng Lâu, xã Việt Xuân

1.470,00

0,147

Đình Làng Dầu

1176

C203

Phượng Lâu, xã Việt Xuân

955,80

0,096

Chùa Dầu

1177

C355

Kim xá, xã Vĩnh Ninh

492,20

0,049

Đình Kim Xá

1178

C356

Duy Bình, xã Vĩnh Ninh

4.623,00

0,462

Đền Ngự Dội

1179

C357

Xuân Chiểu, xã Vĩnh Ninh

1.315,10

0,132

Đình Xuân Chiểu

1180

C358

Hậu Lộc, xã Vĩnh Ninh

2.887,20

0,289

Đình Hậu Lộc

1181

E300

Duy Bình, xã Vĩnh Ninh

780,00

0,078

Chùa Huệ Hương Tự

1182

E301

Duy Bình, xã Vĩnh Ninh

568,00

0,057

Nhà thờ Mẫu

1183

E302

Xuân Chiểu, xã Vĩnh Ninh

1.189,00

0,119

Chùa Xuân Chiểu

1184

E303

Hậu Lộc, xã Vĩnh Ninh

973,00

0,097

Đình Hậu Lộc

1185

C227

Thôn 2, xã Vĩnh Sơn

1.153,00

0,115

Đình Vĩnh Sơn

1186

C228

Thôn 2, xã Vĩnh Sơn

968,00

0,097

Chùa Vĩnh Sơn

1187

C229

Thôn 2, xã Vĩnh Sơn

1.389,00

0,139

Nhà thờ

1188

E147

thôn 3, xóm Lẻ, xã Vĩnh Sơn

80,20

0,008

Miếu xóm Lẻ

1189

A320

Hoàng Xá Ngược, xã Vĩnh Thịnh

2.869,00

0,287

Đình Hoàng Xá

1190

A321

Môn Trì, xã Vĩnh Thịnh

517,00

0,052

Đình Môn Trì

1191

A322

An Lão, xã Vĩnh Thịnh

1.327,00

0,133

Chùa An Sơn

1192

A323

An Lão, xã Vĩnh Thịnh

1.990,00

0,199

Đình An Lão

1193

A325

Khánh Nhi, xã Vĩnh Thịnh

1.293,00

0,129

Đình Khánh Nhi

1194

E116

An Lão, xã Vĩnh Thịnh

736,10

0,074

Đình An Lão Thượng

1195

E117

Trại trì, xã Vĩnh Thịnh

566,80

0,057

Chùa Linh Trì

1196

E118

Trại trì, xã Vĩnh Thịnh

135,00

0,014

Miếu Trại Trì

1197

E119

Khách Nhi, xã Vĩnh Thịnh

264,00

0,026

Nhà thờ họ giáo Phú Thịnh

1198

E121

Môn Trì, xã Vĩnh Thịnh

271,00

0,027

Chùa Đức Quang

1199

E122

An Hạ, xã Vĩnh Thịnh

47,40

0,005

Chùa Quang Minh

1200

E123

An Hạ, xã Vĩnh Thịnh

795,40

0,080

Đình An Hạ

1201

E124

Khách Nhi, xã Vĩnh Thịnh

235,10

0,024

Miếu Khách Nhi

1202

E125

Hoàng xá ngược, xã Vĩnh Thịnh

1.062,40

0,106

Chùa Hương Lai

1203

E126

Hoàng xá ngược, xã Vĩnh Thịnh

18,90

0,002

Miếu Hoàng xá ngược

1204

E127

Hoàng xá Đình, xã Vĩnh Thịnh

34,90

0,003

Miếu Hoàng xá Đình

1205

E128

Hoàng xá Đông, xã Vĩnh Thịnh

219,40

0,022

Miếu Hoàng xá Đông

1206

E129

An Thượng, xã Vĩnh Thịnh

148,60

0,015

Đình An Thượng

1207

E130

An Thượng, xã Vĩnh Thịnh

20,00

0,002

Miếu An Thượng

1208

E131

Hẹ, xã Vĩnh Thịnh

393,90

0,039

Chùa thôn Hẹ

1209

E132

Hẹ, xã Vĩnh Thịnh

263,00

0,026

Miếu thôn Hẹ

1210

E133

Liễu, xã Vĩnh Thịnh

302,90

0,030

Miếu thôn Liễu

1211

C294

Vũ Di, xã Vũ Di

896,00

0,090

Chùa Vũ Di

1212

C295

Yên Nhiên, xã Vũ Di

1.240,00

0,124

Chùa Yên Nhiên

1213

C296

Yên Trình, xã Vũ Di

896,00

0,090

Chùa Yên Trình

1214

C297

Xuân Lai, xã Vũ Di

148,00

0,015

Chùa Xuân Lai

1215

C144

Thôn Đình, xã Yên Bình

1.151,00

0,115

Đền + Miếu Yên Lỗ

1216

C145

Yên Trù, xã Yên Bình

837,00

0,084

Chùa Sổ

1217

C146

Lực Điền, xã Yên Bình

728,00

0,073

Chùa Lực Điền

1218

C147

Lực Điền, xã Yên Bình

796,00

0,080

Đình Lực Điền

1219

C218

Đồi Me, xã Yên Lập

748,00

0,075

Chùa Linh Sơn

1220

C219

Phổ Yên 1, xã Yên Lập

728,00

0,073

Đình Ba Làng

1221

C220

Phổ Yên 2, xã Yên Lập

1.683,00

0,168

Chùa Thái Bình

1222

C221

Hạc Đình, xã Yên Lập

1.475,00

0,148

Chùa Hạc Đình

1223

C222

Hội Chữ, xã Yên Lập

1.482,00

0,148

Chùa Hội Chữ

1224

C223

Bến Cả, xã Yên Lập

1.337,00

0,134

Chùa Bến Cả

2.1.9

 

TX Phúc Yên

153.492,50

15,349

 

1225

E1

Hiển Lễ, xã Cao Minh

310,80

0,031

Đình Hiển Lễ

1226

E2

Hiển Lễ, xã Cao Minh

1.202,20

0,120

Chùa Hiển Lễ

1227

E3

Xuân Hòa 2, xã Cao Minh

600,10

0,060

Chùa Xuân Hòa 2

1228

E4

Xuân Hòa 2, xã Cao Minh

4.630,10

0,463

Chùa Xuân Hòa 1

1229

E5

Xuân Hòa 1, xã Cao Minh

176,10

0,018

Miếu Xuân Hòa 1

1230

E6

Yên Điềm, xã Cao Minh

365,60

0,037

Chùa Yên Điềm

1231

E7

Yên Điềm, xã Cao Minh

1.052,00

0,105

Đình Yên Điềm

1232

E8

Cao Quang, xã Cao Minh

4.747,00

0,475

Đình Cao Quang

1233

E9

Cao Quang, xã Cao Minh

0,00

0,000

Chùa Cao Quang

1234

E10

Đức Cung, xã Cao Minh

761,90

0,076

Đình Đức Cung

1235

E11

Đức Cung, xã Cao Minh

1.126,20

0,113

Chùa Đức Cung

1236

E12

Xuân Hòa 1, xã Cao Minh

1.905,50

0,191

Đình Xuân Hòa 1

1237

E13

Khả Do, xã Nam Viêm

486,10

0,049

Đình Khả Do

1238

E14

Khả Do, xã Nam Viêm

739,10

0,074

Chùa Bảo Sơn

1239

E15

Minh Đức, xã Nam Viêm

2.243,00

0,224

Nhà thờ Minh Đức

1240

E16

Tân Tiến, xã Nam Viêm

736,40

0,074

Đình Tân Tiến

1241

E17

Đồng Cò, xã Nam Viêm

1.418,60

0,142

Nhà Thờ Đồng Cò

1242

E18

Nam Viêm, xã Nam Viêm

737,60

0,074

Chùa Nam Viêm

1243

E19

Nam Viêm, xã Nam Viêm

526,80

0,053

Đình Nam Viêm

1244

E20

Nam Viêm, xã Nam Viêm

1.490,20

0,149

Đền Nam Viêm

1245

E24

P Xuân Hòa

19.388,80

1,939

Chùa Tiên

1246

E25

P Xuân Hòa

4.850,70

0,485

Nhà thờ xứ Yên Mỹ

1247

E29

Tổ 5, P Đồng Xuân

127,00

0,013

Am tổ dân phố 5

1248

E31

Tổ 7, P Đồng Xuân

94,00

0,009

Am tổ dân phố 7

1249

E32

Bảo An, P Đồng Xuân

291,70

0,029

Nhà thờ Bảo An

1250

E33

Đồng Quỳ, P Đồng Xuân

2.914,10

0,291

Nhà thờ Đồng Quỳ

1251

E35

Như Khúc, P Hùng Vương

6.247,50

0,625

Chùa Như Khúc

1252

E36

Như Khúc, P Hùng Vương

42,00

0,004

Điếm Như Khúc

1253

E41

Tiên Non, xã Tiền Châu

880,60

0,088

Chùa Tiên Non

1254

E42

Tiên Non, xã Tiền Châu

1.317,60

0,132

Đình Tiên Non

1255

E43

Tiên Non, xã Tiền Châu

249,40

0,025

Đền Tiên Non

1256

E44

Tiên Non, xã Tiền Châu

835,50

0,084

Nghè Tiên Non

1257

E45

Đại Lợi, xã Tiền Châu

3.575,00

0,358

Nhà thờ Đại Lợi

1258

E46

Tân Lợi, xã Tiền Châu

2.533,00

0,253

Nhà thờ Tân Lợi

1259

E47

Thịnh Kỷ, xã Tiền Châu

937,30

0,094

Chùa Thịnh Kỷ

1260

E48

Thịnh Kỷ, xã Tiền Châu

126,00

0,013

Miếu Thịnh Kỷ

1261

E49

Đạm Xuyên, xã Tiền Châu

214,00

0,021

Miếu Bá

1262

E51

Đạm Xuyên, xã Tiền Châu

941,00

0,094

Chùa Đạm Xuyên

1263

E52

Đạm Xuyên, xã Tiền Châu

1.120,00

0,112

Đình Đạm Xuyên

1264

E53

Kim Tràng, xã Tiền Châu

1.120,00

0,112

Nhà thờ Kim Tràng

1265

E54

Tiền Châu, xã Tiền Châu

726,00

0,073

Chùa Tiền Châu

1266

E55

Tiền Châu, xã Tiền Châu

210,00

0,021

Miếu Tiền Châu

1267

E56

Tiền Châu, xã Tiền Châu

812,00

0,081

Đình Tiền Châu

1268

E57

Đạm Nội, xã Tiền Châu

513,00

0,051

Chùa thôn 2 Đạm Nội

1269

E58

Đạm Nội, xã Tiền Châu

2.069,00

0,207

Đình thôn 2 Đạm Nội

1270

E59

Đạm Nội, xã Tiền Châu

214,00

0,021

Miếu thôn 2 Đạm Nội

1271

E60

Phù Thứ, xã Tiền Châu

924,00

0,092

Đình Phú Thứ

1272

E61

Phù Thứ, xã Tiền Châu

536,00

0,054

Chùa Phú Thứ

1273

E62

Đạm Nội, xã Tiền Châu

673,00

0,067

Đình thôn 3 Đạm Nội

1274

E63

Đạm Nội, xã Tiền Châu

694,00

0,069

Chùa thôn 3 Đạm Nội

1275

E64

Đạm Nội, xã Tiền Châu

624,00

0,062

Đền thôn 3 Đạm Nội

1276

E65

Thôn Soi, xã Tiền Châu

234,00

0,023

Miếu thôn Soi

1277

E67

Xuân Bến, P Phúc Thắng

2.859,00

0,286

Chùa Pha Lê

1278

E68

Đại Phùng, P Phúc Thắng

3.691,30

0,369

Nhà thờ xứ Đại Phùng

1279

E69

Xuân Bến, P Phúc Thắng

7.984,10

0,798

Đền Ngô tướng công

1280

E70

Xuân Bến, P Phúc Thắng

568,30

0,057

Đình Xuân Bến (Đình Cả)

1281

E71

Xuân Thượng, P Phúc Thắng

1.140,50

0,114

Đình Xuân Thượng

1282

E72

Xuân Thượng, P Phúc Thắng

1.082,10

0,108

Chùa Quan Âm

1283

E73

Xuân Phương, P Phúc Thắng

4.382,60

0,438

Chùa Hưng vân

1284

E74

Xuân Mới, P Phúc Thắng

768,30

0,077

Đền Thiện

1285

E75

Xuân Mới, P Phúc Thắng

216,00

0,022

Miếu Quan Thổ Kỳ

1286

E76

Xuân Mai, P Phúc Thắng

7.984,10

0,798

Đền Ngô Miễn

1287

E77

Xuân Mai, P Phúc Thắng

1.454,50

0,145

Chùa Vĩnh Phúc

1288

E79

Xuân Mai, P Phúc Thắng

2.196,00

0,220

Lăng mộ Đinh Nhân Tăng- Trần Công Tước

1289

E81

Xuân Mai, P Phúc Thắng

199,00

0,020

Lăng Phát Tích

1290

E84

TDP 9, P Trưng Trắc

64,00

0,006

Miếu Gốc Đa

1291

E85

TDP 5, P Trưng Trắc

226,50

0,023

Đền Hàm Sơn Linh Tự

1292

E87

TDP 2, P Trưng Trắc

5.033,40

0,503

Nhà thờ Phúc Yên

1293

E88

TDP 13, P Trưng Trắc

1.501,00

0,150

Chùa Thập Phương

1294

E89

TDP 13, P Trưng Trắc

1.336,60

0,134

Hội thánh tin lành

1295

E90

xã Ngọc Thanh

6.911,00

0,691

Đình Ngọc Quang

1296

E92

xã Ngọc Thanh

397,00

0,040

Đình Đồng Đầm

1297

E93

xã Ngọc Thanh

2.300,00

0,230

Đình Lập Đinh

1298

E95

xã Ngọc Thanh

458,00

0,046

Đền Ngọc Sơn (Sơn Đồng)

1299

E97

xã Ngọc Thanh

1.263,00

0,126

Chùa Thông

1300

E99

xã Ngọc Thanh

1.368,00

0,137

Đền Thanh Lộc

1301

E100

xã Ngọc Thanh

3.690,00

0,369

Đình Thanh Lộc

1302

E102

xã Ngọc Thanh

2.840,00

0,284

Đền Đồng Chằm

1303

E103

xã Ngọc Thanh

1.735,00

0,174

Đình Đồng Câu

1304

E104

xã Ngọc Thanh

1.237,00

0,124

Đình Thanh Cao

1305

E105

xã Ngọc Thanh

2.182,00

0,218

Đền Ngọc Mỗ

1306

E113

P Trưng Nhị

5.134,70

0,513

Chùa Báo Ân

2,2

 

Khảo cổ

 

 

 

2.2.1

 

Huyện Yên Lạc

15.556,60

1,556

 

1307

A298

Vĩnh Đông, TT Yên Lạc

15 556,60

1,556

Di tích khảo cổ học Đồng Đậu

 

 

 

 

 

 

3. Danh mục 75 điểm địa chính cơ sở

1.500,00

0,15

 

3,1

 

TP Vĩnh Yên

60,00

0,006

 

1308

104412

TDP Đồng Hợp, P Đồng Tâm

20,00

0,002

Điểm địa chính cơ sở

1309

104413

Đồng Bóng Tối, P. Tích Sơn

20,00

0,002

Điểm địa chính cơ sở

1310

104415

Đoài, xã Thanh Trù

20,00

0,002

Điểm địa chính cơ sở

3,2

 

Huyện Tam Đảo

220,00

0,022

 

1311

92404

Núi Giang, xã Bồ Lý

20,00

0,002

Điểm địa chính cơ sở

1312

92407

Núi Ba Gò, xã Đại Đình

20,00

0,002

Điểm địa chính cơ sở

1313

92401

Tân Tiến, xã Đạo Trù

20,00

0,002

Điểm địa chính cơ sở

1314

92402

Đạo Trù Hạ, xã Đạo Trù

20,00

0,002

Điểm địa chính cơ sở

1315

92420

Cầu Tre, xã Hồ Sơn

20,00

0,002

Điểm địa chính cơ sở

1316

92411

Làng Hà, xã Hồ Sơn

20,00

0,002

Điểm địa chính cơ sở

1317

92419

Bảo Phác, xã Hợp Châu

20,00

0,002

Điểm địa chính cơ sở

1318

92422

Quang Sơn, xã Minh Quang

20,00

0,002

Điểm địa chính cơ sở

1319

92421

Xạ Hương (bờ Hồ) xã Minh Quang

20,00

0,002

Điểm địa chính cơ sở

1320

92423

xã Minh Quang

20,00

0,002

Điểm địa chính cơ sở

1321

92410

Rừng Cuồng, xã Tam Quan

20,00

0,002

Điểm địa chính cơ sở

3,3

 

Huyện Sông Lô

180,00

0,018

 

1322

91516

Thị trấn Tam Sơn

20,00

0,002

Điểm địa chính cơ sở

1323

91455

thôn Đồng Soi, xã Hải Lựu

20,00

0,002

Điểm địa chính cơ sở

1324

91456

Thôn Đồng Chổ, xã Hải Lựu

20,00

0,002

Điểm địa chính cơ sở

1325

91478

Cầu Gạo, xã Nhạo Sơn

20,00

0,002

Điểm địa chính cơ sở

1326

91476

Đồi Châm Thày, thôn Tiến Bộ, xã Phương Khoan

20,00

0,002

Điểm địa chính cơ sở

1327

91453

Thôn Bát Bụt (Đồi tròn), xã Quang Yên

20,00

0,002

Điểm địa chính cơ sở

1328

91454

Khu vực hà nhân Núi Đén, xã Quang Yên

20,00

0,002

Điểm địa chính cơ sở

1329

91517

xã Tân Lập

20,00

0,002

Điểm địa chính cơ sở

1330

9133

xã Yên Thạch

20,00

0,002

Điểm địa chính cơ sở

3,4

 

Huyện Lập Thạch

200,00

0,020

 

1331

92403

Thôn Hữu Phúc, xã Bắc Bình

20,00

0,002

Điểm địa chinh cơ sở

1332

91522

Thôn Trung Thành, xã Đình Chu

20,00

0,002

Điểm địa chính cơ sơ

1333

P61

Thôn Độc Lập, xã Hợp Lý

20,00

0,002

Điểm độ cao

1334

92408

Đồi Sâu Mậu, thôn Phú Thụ, xã Liên Hòa

20,00

0,002

Điểm địa chính cơ sơ

1335

91457

xã Ngọc Mỹ

20,00

0,002

Điểm địa chính cơ sơ

1336

91460

xã Ngọc Mỹ

20,00

0,002

Điểm địa chính cơ sơ

1337

91458

Thôn Trại Chuối, xã Quang Sơn

20,00

0,002

Điểm địa chính cơ sở

1338

91523

thôn Trại Quan, xã Văn Quán

20,00

0,002

Điểm địa chính cơ sơ

1339

91524

thôn Mỹ Ân, xã Văn Quán

20,00

0,002

Điểm địa chính cơ sơ

1340

91519

thôn Lục Thụ, xã Xuân Lôi

20,00

0,002

Điểm địa chính cơ sở

3,5

 

Huyện Bình Xuyên

220,00

0,022

 

1341

104423

TT TT Hương Canh

20,00

0,002

Điểm địa chính cơ sở

1342

104408

Đê Hiến, xã Bá Hiến

20,00

0,002

Điểm địa chính cơ sở

1343

104409

Vinh Tiến, xã Bá Hiến

20,00

0,002

Điểm địa chính cơ sở

1344

10421

Tam Lộng, xã Hương Sơn

20,00

0,002

Điểm địa chính cơ sở

1345

104417

Xóm Phổ, xã Quất Lưu

20,00

0,002

Điểm địa chính cơ sở

1346

104424

Đại Lợi, xã Sơn Lôi

20,00

0,002

Điểm địa chính cơ sở

1347

104418

Ngoại Trạch, xã Tam Hợp

20,00

0,002

Điểm địa chính cơ sở

1348

92427

Thanh Lanh, xã Trung Mỹ

20,00

0,002

Điểm địa chính cơ sở

1349

92426

Đồi Cột Ngựa, xã Trung Mỹ

20,00

0,002

Điểm địa chính cơ sở

1350

92425

Đồi Thần, xã Trung Mỹ

20,00

0,002

Điểm địa chính cơ sở

1351

92424

Trung Mầu, xã Trung Mỹ

20,00

0,002

Điểm địa chính cơ sở

3,6

 

Huyện Tam Dương

180,00

0,018

 

1352

92409

Vinh Phú, TT Hợp Hòa

20,00

0,002

Điểm địa chính cơ sở

1353

92412

Hương Đình, xã An Hòa

20,00

0,002

Điểm địa chính cơ sở

1354

92406

Lĩnh Dầu, xã Đồng Tĩnh

20,00

0,002

Điểm địa chính cơ sở

1355

92414

Xóm Hạ, xã Duy Phiên

20,00

0,002

Điểm địa chính cơ sở

1356

104401

xã Hoàng Lâu

20,00

0,002

Điểm địa chính cơ sở

1357

92417

Yên Sơn, xã Hướng Đạo

20,00

0,002

Điểm địa chính cơ sở

1358

92418

xã Kim Long

20,00

0,002

Điểm địa chính cơ sở

1359

92415

Cây Thị, xã Thanh Vân

20,00

0,002

Điểm địa chính cơ sở

1360

92416

Đồi 67, xã Thanh Vân

20,00

0,002

Điểm địa chính cơ sở

3,7

 

Huyện Yên Lạc

100,00

0,010

 

1361

104421

Tri Chỉ, xã Đồng Cương

20,00

0,002

Điểm địa chính cơ sở

1362

104450

Kim Lân, Xã Hồng Châu

20,00

0,002

Điểm địa chính cơ sở

1363

104451

Ngọc Long, xã Hồng Châu

20,00

0,002

Điểm địa chính cơ sở

1364

104439

Xóm Nhãn, xã Yên Đồng

20,00

0,002

Điểm địa chính cơ sở

1365

104441

xã Yên Phương

20,00

0,002

Điểm địa chính cơ sở

3,8

 

Huyện Vĩnh Tường

200,00

0,020

 

1366

103444

TT Thổ Tang

20,00

0,002

Điểm địa chính cơ sở

1367

103426

xã Bồ Sao

20,00

0,002

Điểm địa chính cơ sở

1368

103443

Bình Trù, xã Cao Đại

20,00

0,002

Điểm địa chính cơ sở

1369

104411

Sơn Kiệu, xã Chấn Hưng

20,00

0,002

Điểm địa chính cơ sở

1370

104419

Vườn Lương, xã Đại Đồng

20,00

0,002

Điểm địa chính cơ sở

1371

104438

An Thọ, xã Ngũ Kiên

20,00

0,002

Điểm địa chính cơ sở

1372

104448

xã Phú Đa

20,00

0,002

Điểm địa chính cơ sở

1373

103459

xã Thượng Trưng

20,00

0,002

Điểm địa chính cơ sở

1374

104431

xã Vân Xuân

20,00

0,002

Điểm địa chính cơ sở

1375

103429

Đồng Đình, xã Yên Lập

20,00

0,002

Điểm địa chính cơ sở

3,9

 

TX Phúc Yên

140,00

0,014

 

1376

104410

P Xuân Hòa

20,00

0,002

Điểm địa chính cơ sở

1377

104425

Xã Tiền Châu

20,00

0,002

Điểm địa chính cơ sở

1378

104430

Xuân Mai, P Phúc Thắng

20,00

0,002

Điểm địa chính cơ sở

1379

104427

P Trưng Trắc

20,00

0,002

Điểm địa chính cơ sở

1380

92429

xã Ngọc Thanh

20,00

0,002

Điểm địa chính cơ sở

1381

92430

xã Ngọc Thanh

20,00

0,002

Điểm địa chính cơ sở

1382

92428

xã Ngọc Thanh

20,00

0,002

Điểm địa chính cơ sở

III. DANH MỤC TUYẾN CẤM HOẠT ĐỘNG KHOÁNG SẢN (26 TUYẾN)

STT

Loại tuyến cấm

Chiều dài (km)

Diện tích cấm

HĐKS (m2)

Diện tích cấm HĐKS

(ha)

 

1. Hệ thống giao thông đường bộ

265,70

5.722.500,000

572,25

 

1.

1

 

Hệ thống quốc lộ

 

135,20

 

3.504.000,000

 

350,4

1

1

Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai)

40,00

1.600.000,000

160

2

2

Quốc lộ 2

16,30

326.000,000

32,6

3

3

Quốc lộ 2A

10,65

213.000,000

21,3

4

4

Quốc lộ 2C

44,35

887.000,000

88,7

5

5

Quốc lộ 2B

23,90

478.000,000

47,8

 

1.

2

 

Hệ thống tỉnh lộ

 

130,50

 

2.218.500,000

 

221,85

6

1

TL306

18,90

321.300,000

32,13

7

2

TL307

23,90

406.300,000

40,63

8

3

TL307B

4,50

76.500,000

7,65

9

4

TL308

2,50

42.500,000

4,25

10

5

TL309

21,20

360.400,000

36,04

11

6

TL309B

6,60

112.200,000

11,22

12

7

TL309C

6,40

108.800,000

10,88

13

8

TL310

6,50

110.500,000

11,05

14

9

TL310B

9,40

159.800,000

15,98

15

10

TL305

20,80

353.600,000

35,36

16

11

TL305C

9,80

166.600,000

16,66

 

2

Hệ thống đường sắt

28,70

487.900,000

48,79

17

1

Đường sắt Hà Nội - Lào Cai

28,70

487.900,000

48,79

 

3

Hệ thống đê điều

125,17

4.621.150,000

462,115

18

1

Tuyến đê tả sông Hồng

29,00

1.305.000,000

130,5

19

2

Tuyến đê tả Phó Đáy

23,37

1.051.650,000

105,165

20

3

Tuyến đê hữu Phó Đáy

16,00

720.000,000

72

21

4

Tuyến đê tả Sông Lô

27,90

1.255.500,000

125,55

22

5

Tuyến đê nội đồng

28,90

289.000,000

28,9

4. Hệ thống đường điện cao áp

148,97

10.390.520,000

1.039,05

23

1

Đường dây 500kV

42,03

5.043.120,000

504,312

24

2

Đường dây 220kV

57,08

2.853.900,000

285,39

25

3

Đường dây 110kV

8,44

422.000,000

42,2

26

4

Đường dây 110kV

41,43

2.071.500,000

207,15

 

 





Nghị định 158/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật khoáng sản Ban hành: 29/11/2016 | Cập nhật: 01/12/2016