Quyết định 3223/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục địa điểm được tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại; lĩnh vực ưu tiên được tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại trên địa bàn tỉnh Tiền Giang năm 2020
Số hiệu: | 3223/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tiền Giang | Người ký: | Lê Văn Nghĩa |
Ngày ban hành: | 16/10/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Thương mại, đầu tư, chứng khoán, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3223/QĐ-UBND |
Tiền Giang, ngày 16 tháng 10 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC ĐỊA ĐIỂM TỔ CHỨC HỘI CHỢ, TRIỂN LÃM THƯƠNG MẠI; LĨNH VỰC ƯU TIÊN TỔ CHỨC HỘI CHỢ, TRIỂN LÃM THƯƠNG MẠI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG NĂM 2020
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Thương mại ngày 14 tháng 6 năm 2005;
Căn cứ Nghị định số 81/2018/NĐ-CP ngày 22 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ Quy định chi tiết Luật thương mại về hoạt động xúc tiến thương mại;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 2157/TTr-SCT ngày 02/10/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục địa điểm được tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại và lĩnh vực ưu tiên được tổ chức hội chợ, triển lãm trên địa bàn tỉnh năm 2019 theo quy định tại Khoản 13 Điều 29 Nghị định số 81/2018/NĐ-CP ngày 22 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ Quy định chi tiết Luật thương mại về hoạt động xúc tiến thương mại.
(Có danh mục kèm theo).
Điều 2. Căn cứ Danh mục đã được công bố, Sở Công Thương chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện các nội dung sau:
1. Công khai Danh mục địa điểm được tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại và lĩnh vực ưu tiên được tổ chức hội chợ, triển lãm trên địa bàn tỉnh Tiền Giang năm 2019 trên Cổng thông tin điện tử tỉnh và trên Website của Sở Công Thương.
2. Tổ chức thực hiện các thủ tục hành chính về xúc tiến thương mại thuộc thẩm quyền.
3. Có trách nhiệm công khai thông tin về hoạt động xúc tiến thương mại (khuyến mại, hội chợ, triển lãm thương mại):
a) Đã được thông báo đến cơ quan quản lý nhà nước;
b) Đã được cơ quan quản lý nhà nước xác nhận đăng ký;
c) Đã bị cơ quan quản lý nhà nước xử lý vi phạm theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương; Thủ trưởng các sở, ban ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
ĐỊA ĐIỂM ĐƯỢC TỔ CHỨC HỘI CHỢ, TRIỂN LÃM THƯƠNG MẠI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3223/QĐ-UBND ngày 16 tháng 10 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT |
Địa điểm |
Địa chỉ |
Dự kiến diện tích tổ chức |
Dự kiến số gian hàng tham gia |
Lĩnh vực ưu tiên tổ chức |
I |
Thành phố Mỹ Tho |
||||
1 |
Quảng trường Trung tâm tỉnh Tiền Giang |
Xã Đạo Thạnh |
2.700 m2 |
300 |
Thương mại, nông nghiệp, hàng thủ công mỹ nghệ, đồ gỗ |
II |
Thị xã Cai Lậy |
||||
1 |
Trung tâm Văn hóa - Thể thao TX Cai Lậy |
ĐT.868, khu phố 1, phường 4 |
3.000 m2 |
120-150 |
Thương mại, triển lãm thương mại |
2 |
Công viên Mỹ Phước Tây |
ĐT.868, ấp Kinh 12, xã Mỹ Phước Tây |
5.000 m2 |
120- 150 |
|
III |
Thị xã Gò Công |
||||
1 |
Trung tâm Tổ chức sự kiện |
Đường Nguyễn Văn Côn, phường 2 |
10.000 m2 |
200 |
Thương mại, nông, lâm, thủy sản và công nghiệp |
2 |
Khu dân cư phường 5 |
Đường Trương Định, phường 5 |
5.000 m2 |
200 |
|
3 |
Sân vận động thị xã Gò Công |
Xã Long Hưng |
10.000 m2 |
200 |
|
4 |
Đường Trương Định - Phan Đình Phùng - Phan Chu Trinh |
Phường 1 |
2.000 m2 |
50 |
Lễ hội giỗ anh hùng dân tộc Trương Định, Lễ hội cúng Quan Thánh Đế quân |
5 |
Đường Lý Tự Trọng |
Phường 1 |
2.000 m2 |
50 |
Phục vụ Tết Nguyên đán |
6 |
Khu vực xã Tân Trung |
Xã Tân Trung |
1.000 m2 |
50 |
Thương mại, nông, lâm, thủy sản và công nghiệp |
7 |
Khu vực xã Bình Đông |
Xã Bình Đông |
1.000 m2 |
50 |
Thương mại, nông, lâm, thủy sản và công nghiệp |
8 |
Khu vực xã Bình Xuân |
Xã Bình Xuân |
1.000 m2 |
50 |
Thương mại, nông, lâm, thủy sản và công nghiệp |
IV |
Huyện Cái Bè |
||||
1 |
Sân bóng đá xã An Thái Trung |
Quốc lộ 1, xã An Thái Trung |
10.000 m2 |
120 |
Triển lãm thương mại |
2 |
Khu vực trước Trung tâm Văn hóa - Thể thao huyện |
Khu 2, thị trấn Cái Bè |
3.000 m2 |
60 |
|
3 |
Khu vực Trạm dừng chân Phúc Lộc (Satra cũ) |
Quốc lộ 1, xã Hòa Khánh |
5.000 m2 |
100 |
|
V |
Huyện Cai Lậy |
||||
1 |
Khu Trung tâm hành chính huyện Cai Lậy |
ấp Bình Long, ấp Bình Quới, xã Bình Phú |
10.000 m2 |
70-100 |
Hội chợ thương mại Xuân Canh Tý 2020; thương mại, nông nghiệp, hàng tiêu dùng Việt Nam |
2 |
Xã Tam Bình (Sân vận động xã Tam Bình) |
ấp Bình Thuận, xã Tam Bình |
8.000 m2 |
70-100 |
|
3 |
Xã Long Trung (Chợ trái cây Long Trung) |
ấp 12, xã Long Trung |
8.000 m2 |
70-100 |
|
VI |
Huyện Tân Phước |
||||
1 |
Đường H |
Khu 1, thị trấn Mỹ Phước |
20.000 m2 |
150 |
Công nghiệp tiêu dùng, chế biến, hàng tiêu dùng, may mặc, mỹ nghệ, thực phẩm đồ uống, nông nghiệp, công nghệ thông tin, điện tử, máy móc, thiết bị, ẩm thực |
2 |
Nhà Văn hóa xã Phú Mỹ |
ấp Phú Thạnh, xã Phú Mỹ |
400 m2 |
60 |
|
3 |
Xã Hưng Thạnh |
ấp Hưng Điền, xã Hưng Thạnh |
3.000 m2 |
150 |
|
4 |
Nhà Văn hóa xã Tân Lập 2 |
ấp Tân Hòa, xã Tân Lập 2 |
800 m2 |
60 |
|
5 |
Nhà Văn hóa Thạnh Tân |
ấp 4, xã Thạnh Tân |
1.500 m2 |
100 |
|
VII |
Huyện Châu Thành |
||||
1 |
Trung tâm Văn hóa - Thể thao huyện |
ấp Rẫy, thị trấn Tân Hiệp |
7.000 m2 |
120 |
Thương mại |
2 |
Huyện đội cũ |
ấp Vĩnh Thạnh, xã Vĩnh Kim |
10.000 m2 |
200 |
|
3 |
Khu dân cư Khu tái định cư Tân Hương |
ấp Tân Phú 2, xã Tân Lý Đông |
10.000 m2 |
200 |
|
VIII |
Huyện Chợ Gạo (không đăng ký năm 2020) |
||||
IX |
Huyện Gò Công Tây |
||||
1 |
Sân vận động huyện Gò Công Tây |
Khu phố 4, thị trấn Vĩnh Bình |
10.000 m2 |
350 |
Hội chợ, triển lãm thương mại và các sự kiện khác |
X |
Huyện Gò Công Đông |
||||
1 |
Trung tâm Văn hóa - Thể thao huyện Gò Công Đông |
ĐT.862, thị trấn Tân Hòa |
2.000 m2 |
100 |
Nông, lâm, thủy sản (thiết bị máy móc, công nghệ phục vụ chế biến và nuôi trồng), hàng kim khí điện máy, hàng Việt chất lượng cao |
XI |
Huyện Tân Phú Đông |
||||
1 |
Sân bóng đá xã Tân Phú |
ấp Tân Thạnh, xã Tân Phú |
2.000 m2 |
100 |
Hội chợ, triển lãm thương mại |
2 |
Sân bóng đá xã Phú Thạnh |
ấp Kinh Nhiếm, xã Phú Thạnh |
3.000 m2 |
100 |
|
3 |
Ủy ban nhân dân xã Tân Thới |
ấp Tân Hiệp, xã Tân Thới |
100 m2 |
|
Hàng Việt nam |
4 |
Ủy ban nhân dân xã Phú Thạnh |
ấp Tân Phú, xã Phú Thạnh |
100 m2 |
|
Hàng Việt Nam |
5 |
Ủy ban nhân dân xã Phú Đông |
ấp Lý Quàn 2, xã Phú Đông |
100 m2 |
|
Hàng Việt nam |
Nghị định 81/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật thương mại về hoạt động xúc tiến thương mại Ban hành: 22/05/2018 | Cập nhật: 22/05/2018