Quyết định 3221/QĐ-UBND năm 2019 sửa đổi Phụ lục I, Kế hoạch 9045/KH-UBND thực hiện mục tiêu phát triển bền vững lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo tỉnh Đồng Nai đến năm 2025 và định hướng đến năm 2030
Số hiệu: | 3221/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đồng Nai | Người ký: | Nguyễn Hòa Hiệp |
Ngày ban hành: | 14/10/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Giáo dục, đào tạo, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3221/QĐ-UBND |
Đồng Nai, ngày 14 tháng 10 năm 2019 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 2257/QĐ-BGDĐT ngày 08 tháng 8 năm 2019 của Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa đổi, bổ sung Mục 3 của Kế hoạch thực hiện mục tiêu phát triển bền vững lĩnh vực giáo dục và đào tạo đến năm 2025 và định hướng đến năm 2030 ban hành kèm theo Quyết định số 2161/QĐ-BGDĐT ngày 26 tháng 6 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Kế hoạch số 9045/KH-UBND ngày 11 tháng 9 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện mục tiêu phát triển bền vững lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo tỉnh Đồng Nai đến năm 2025 và định hướng đến năm 2030;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 3141/TTr-SGDĐT ngày 04 tháng 10 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Phụ lục I, Kế hoạch số 9045/KH-UBND ngày 11 tháng 9 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện mục tiêu phát triển bền vững lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo tỉnh Đồng Nai đến năm 2025 và định hướng đến năm 2030 như sau:
Các chỉ số theo dõi, giám sát thực hiện mục tiêu phát triển bền vững lĩnh vực giáo dục và đào tạo tỉnh Đồng Nai
Số TT |
Chỉ số theo dõi, giám sát |
ĐVT |
Thực hiện năm 2018 |
Mức phấn đấu (mức bình quân của cả tỉnh) |
|||
2020 |
2025 |
2030 |
|||||
1 |
Tỷ lệ học sinh đi học chung cấp tiểu học |
% |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
Trong đó: - Nam |
% |
100 |
100 |
100 |
100 |
||
- Nữ |
% |
100 |
100 |
100 |
100 |
||
2 |
Tỷ lệ học sinh đi học đúng độ tuổi cấp tiểu học |
% |
99,8 |
99,8 |
99,8 |
99,8 |
|
Trong đó: - Nam |
% |
99,8 |
99 8 |
99,8 |
99 8 |
||
- Nữ |
% |
99,8 |
99,8 |
99,8 |
99,8 |
||
3 |
Tỷ lệ học sinh được công nhận hoàn thành chương trình tiểu học |
% |
99,9 |
99,9 |
99,9 |
99,9 |
|
Trong đó: - Nam |
% |
99,9 |
99,9 |
99,9 |
99,9 |
||
- Nữ |
% |
99,9 |
99,9 |
99,9 |
99,9 |
||
- Riêng dân tộc thiểu số |
% |
99,8 |
99,8 |
99,8 |
99,8 |
||
4 |
Tỷ lệ học sinh hoàn thành cấp tiểu học |
% |
97,8 |
98,0 |
98,5 |
99,0 |
|
Trong đó: - Nam |
% |
97,8 |
98,0 |
98,5 |
99,0 |
||
- Nữ |
% |
97,8 |
98,0 |
98,5 |
99,0 |
||
- Riêng dân tộc thiểu số |
% |
97,5 |
97,5 |
98,0 |
99,0 |
||
5 |
Tỷ lệ học sinh đi học chung cấp trung học cơ sở (THCS) |
% |
97,9 |
98,6 |
99,0 |
100 |
|
Trong đó: - Nam |
% |
97,6 |
97,8 |
98,8 |
99,8 |
||
- Nữ |
% |
97,9 |
986 |
99,0 |
100 |
||
6 |
Tỷ lệ học sinh đi học đúng độ tuổi cấp THCS |
% |
94,1 |
96,0 |
97,0 |
99,5 |
|
Trong đó: - Nam |
% |
94,1 |
95,0 |
97,0 |
99,5 |
||
- Nữ |
% |
93,9 |
94,0 |
96,8 |
99,2 |
||
7 |
Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp THCS |
% |
99,4 |
99,6 |
99,7 |
100 |
|
Trong đó: - Nam |
% |
99,4 |
99,6 |
99,7 |
100 |
||
- Nữ |
% |
99,3 |
99,5 |
99,7 |
100 |
||
- Riêng dân tộc thiểu số |
% |
99,6 |
99,6 |
99,6 |
99,6 |
||
8 |
Tỷ lệ học sinh hoàn thành cấp THCS |
% |
97,0 |
98,0 |
98,0 |
98,0 |
|
Trong đó: - Nam |
% |
97,0 |
98,0 |
98,0 |
98,0 |
||
- Nữ |
% |
97,0 |
98,0 |
98,0 |
98,0 |
||
- Riêng dân tộc thiểu số |
% |
97,0 |
98,0 |
98,0 |
98,0 |
||
9 |
Tỷ lệ chuyển cấp từ tiểu học lên THCS |
% |
99,5 |
99,5 |
99,9 |
100 |
|
Trong đó: - Nam |
% |
99,5 |
99,5 |
99,9 |
100 |
||
- Nữ |
% |
99,3 |
99,3 |
99,7 |
100 |
||
- Riêng dân tộc thiểu số |
% |
97,9 |
98,0 |
98,0 |
99,0 |
||
10 |
Tỷ lệ trẻ em ngoài nhà trường ở độ tuổi đi học tiểu học |
% |
0,2 |
0,2 |
0,2 |
0,1 |
|
Trong đó: - Riêng dân tộc thiểu số |
% |
0,1 |
0,1 |
0,1 |
0,1 |
||
11 |
Tỷ lệ trẻ em ngoài nhà trường ở độ tuổi đi học THCS |
% |
7,6 |
7,1 |
5,8 |
2,0 |
|
Trong đó: - Riêng dân tộc thiểu số |
% |
8,8 |
7,7 |
5,7 |
2,0 |
||
12 |
Số năm đi học được miễn học phí |
|
|
|
|
|
|
- Mầm non |
Năm |
0 |
1 |
1 |
1 |
||
- Tiểu học |
Năm |
5 |
5 |
5 |
5 |
||
- THCS |
Năm |
0 |
4 |
4 |
4 |
||
13 |
Tỷ lệ huy động trẻ ra lớp mầm non: |
|
|
|
|
|
|
Nhà trẻ (so với độ tuổi 0 - dưới 3 tuổi) |
% |
37,7 |
39,0 |
40,0 |
41,0 |
||
- Nam |
% |
38,4 |
39,0 |
40,0 |
41,0 |
||
- Nữ |
% |
36,5 |
39,0 |
40,0 |
41,0 |
||
Mẫu giáo (so với độ tuổi 3-5 tuổi) |
% |
99,1 |
99,1 |
99,1 |
99,1 |
||
- Nam |
% |
98,9 |
99,0 |
99,0 |
99,0 |
||
- Nữ |
% |
99,1 |
99,1 |
99,1 |
99,1 |
||
Trẻ em 5 tuổi (so với độ tuổi 5 tuổi) đi học mẫu giáo |
% |
100 |
100 |
100 |
100 |
||
- Nam |
% |
100 |
100 |
100 |
100 |
||
- Nữ |
% |
100 |
100 |
100 |
100 |
||
14 |
Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi đến trường được phát triển phù hợp về sức khỏe, học tập và tâm lý xã hội |
% |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
Trong đó: - Nam |
% |
100 |
100 |
100 |
100 |
||
- Nữ |
% |
100 |
100 |
100 |
100 |
||
- Riêng dân tộc thiểu số |
% |
100 |
100 |
100 |
100 |
||
15 |
Tỷ lệ người từ 15 tuổi trở lên tham gia các chương trình đào tạo trình độ đại học, cao đẳng và trung cấp sư phạm |
% |
75,0 |
80,0 |
85,0 |
90,0 |
|
Trong đó: - Nam |
% |
75,0 |
80,0 |
85,0 |
90,0 |
||
- Nữ |
% |
75,0 |
80,0 |
85,0 |
90,0 |
||
16 |
Tỷ lệ lao động có việc làm đã qua đào tạo |
% |
23,5 |
25,0 |
30,0 |
45,0 |
|
17 |
Tỷ lệ người từ 15 tuổi trở lên có các kỹ năng cơ bản về công nghệ thông tin |
% |
68,5 |
70,0 |
80,0 |
90,0 |
|
Trong đó: - Nam |
% |
68,6 |
70,0 |
80,0 |
90,0 |
||
- Nữ |
% |
68,3 |
70,0 |
80,0 |
90,0 |
||
18 |
Chỉ số bình đẳng trong giáo dục đào tạo theo giới tính (Nữ/Nam) |
|
|
|
|
|
|
- Tỷ lệ học sinh đi học đúng độ tuổi cấp tiểu học |
|
0,93 |
0,99 |
0,99 |
1,0 |
||
- Tỷ lệ học sinh đi học đúng độ tuổi cấp THCS |
|
0,98 |
0,98 |
0,98 |
1,0 |
||
- Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp THCS |
|
0,97 |
0,99 |
0,99 |
1,0 |
||
19 |
Tỷ lệ dân số 15 tuổi trở lên biết chữ |
% |
94,96 |
98,0 |
98,8 |
99,6 |
|
20 |
Tỷ lệ dân số 15 đến 60 tuổi mù chữ tham gia các lớp xóa mù chữ: |
|
|
|
|
|
|
- Mức 1 (hoàn thành lớp 3) |
% |
33,33 |
35,0 |
50,0 |
70,0 |
||
- Mức 2 (hoàn thành lớp 5) |
% |
18,16 |
20,0 |
40,0 |
60,0 |
||
21 |
Tỷ lệ trường có chương trình giáo dục cơ bản về giới tính, phòng chống bạo lực, xâm hại; cung cấp kiến thức về HIV |
|
|
|
|
|
|
- Tiểu học |
% |
100 |
100 |
100 |
100 |
||
- THCS |
% |
100 |
100 |
100 |
100 |
||
- THPT |
% |
100 |
100 |
100 |
100 |
||
22 |
Tỷ lệ cơ sở giáo dục mầm non có: |
|
|
|
|
|
|
- Có điện |
% |
82,3 |
99,0 |
100 |
100 |
||
- Internet dùng cho mục đích học tập |
% |
87,5 |
99,5 |
100 |
100 |
||
- Máy tính dùng cho mục đích học tập |
% |
80,0 |
100 |
100 |
100 |
||
- Cơ sở hạ tầng và tài liệu phù hợp với trẻ em khuyết tật |
% |
5,0 |
7,0 |
9,0 |
15,0 |
||
- Nước uống |
|
100 |
100 |
100 |
100 |
||
- Hệ thống vệ sinh tiện lợi và riêng rẽ cho từng giới tính |
% |
100 |
100 |
100 |
100 |
||
- Chỗ rửa tay thuận tiện |
% |
100 |
100 |
100 |
100 |
||
23 |
Tỷ lệ trường tiểu học có: |
|
|
|
|
|
|
- Có điện |
% |
90,0 |
99,0 |
100 |
100 |
||
- Internet dùng cho mục đích giảng dạy và học tập |
% |
73,3 |
99,0 |
100 |
100 |
||
- Máy tính dùng cho mục đích giảng dạy và học tập |
% |
70,0 |
99,0 |
100 |
100 |
||
- Cơ sở hạ tầng và tài liệu phù hợp với học sinh, sinh viên khuyết tật |
% |
60,0 |
62,0 |
65,0 |
75,0 |
||
- Nước uống |
% |
90,0 |
92,0 |
95,0 |
98,0 |
||
- Hệ thống vệ sinh tiện lợi và riêng rẽ cho từng giới tính |
% |
100 |
100 |
100 |
100 |
||
- Chỗ rửa tay thuận tiện |
% |
90,0 |
95,0 |
99,0 |
100 |
||
24 |
Tỷ lệ trường THCS có: |
|
|
|
|
|
|
- Có điện |
% |
93,2 |
99,0 |
100 |
100 |
||
- Internet dùng cho mục đích giảng dạy và học tập |
% |
88,1 |
99,0 |
100 |
100 |
||
- Máy tính dùng cho mục đích giảng dạy và học tập |
% |
94,3 |
99,0 |
95,0 |
97,0 |
||
- Cơ sở hạ tầng và tài liệu phù hợp với học sinh, sinh viên khuyết tật |
% |
55,0 |
60,0 |
65,0 |
75,0 |
||
- Nước uống |
% |
90,0 |
92,0 |
95,0 |
100 |
||
- Hệ thống vệ sinh tiện lợi và riêng rẽ cho từng giới tính |
% |
100 |
100 |
100 |
100 |
||
- Chỗ rửa tay thuận tiện |
% |
90,0 |
95,0 |
99,0 |
100 |
||
25 |
Tỷ lệ trường THPT có: |
|
|
|
|
|
|
- Có điện |
% |
100 |
100 |
100 |
100 |
||
- Internet dùng cho mục đích giảng dạy và học tập |
% |
100 |
100 |
100 |
100 |
||
- Máy tính dùng cho mục đích giảng dạy và học tập |
% |
100 |
100 |
100 |
100 |
||
- Cơ sở hạ tầng và tài liệu phù hợp với học sinh, sinh viên khuyết tật khuyết tật |
% |
55,0 |
60,0 |
65,0 |
75,0 |
||
- Nước uống |
% |
90,0 |
92,0 |
95,0 |
100 |
||
- Hệ thống vệ sinh tiện lợi và riêng rẽ cho từng giới tính |
% |
100 |
100 |
100 |
100 |
||
- Chỗ rửa tay thuận tiện |
% |
90,0 |
95,0 |
99,0 |
100 |
||
26 |
Tỷ lệ giáo viên đạt chuẩn trình độ đào tạo trở lên |
|
|
|
|
|
|
- Mầm non |
% |
100 |
100 |
100 |
100 |
||
- Tiểu học |
% |
100 |
100 |
100 |
100 |
||
- THCS |
% |
100 |
100 |
100 |
100 |
||
- THPT |
% |
100 |
100 |
100 |
100 |
||
|
|
|
|
|
|
|
|
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Các nội dung khác tại Kế hoạch số 9045/KH-UBND ngày 11/9/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh vẫn giữ nguyên giá trị pháp lý.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng các trường đại học trên địa bàn tỉnh, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |