Quyết định 3202/QĐ-UBND năm 2016 công bố mức chi phí vận hành, bảo dưỡng Trạm xử lý nước thải phi tập trung công suất dưới 50 m3/ngày-đêm trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
Số hiệu: 3202/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Sóc Trăng Người ký: Lê Thành Trí
Ngày ban hành: 28/12/2016 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Môi trường, Tài chính, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SÓC TRĂNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3202/QĐ-UBND

Sóc Trăng, ngày 28 tháng 12 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ MỨC CHI PHÍ VẬN HÀNH, BẢO DƯỠNG TRẠM XỬ LÝ NƯỚC THẢI PHI TẬP TRUNG CÔNG SUẤT DƯỚI 50M3/NGÀY-ĐÊM TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 80/2014/NĐ-CP ngày 06/8/2014 của Chính phủ về thoát nước và xử lý nước thải;

Căn cứ Thông tư số 04/2015/TT-BXD ngày 03/4/2015 của Bộ Xây dựng hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 80/2014/NĐ-CP ngày 06/8/2014 của Chính phủ về thoát nước và xử lý nước thải;

Căn cứ Thông tư số 02/2015/TT-BXD ngày 02/4/2015 của Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp định giá dịch vụ thoát nước;

Căn cứ Thông tư số 06/2008/TT-BXD ngày 20/3/2008 của Bộ Xây dựng hướng dẫn quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị

Căn cứ Quyết định số 1062/QĐHC-CTUBND ngày 19/8/2009 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng về việc công bố đơn giá dịch vụ công ích đô thị tỉnh Sóc Trăng;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tỉnh Sóc Trăng,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố mức chi phí vận hành, bảo dưỡng Trạm xử lý nước thải phi tập trung công suất dưới 50 m3/ngày-đêm trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng Thủ trưởng các sở, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố tỉnh Sóc Trăng và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành kể từ ngày ký./,

 


Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Bộ Xây dựng;
- TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: TH, HC.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Thành Trí

 

MỨC CHI PHÍ VẬN HÀNH, BẢO DƯỠNG TRẠM XỬ LÝ NƯỚC THẢI PHI TẬP TRUNG CÔNG SUẤT DƯỚI 50M3/NGÀY-ĐÊM TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG

(Kèm theo Quyết định số 3202/QĐ-UBND ngày 28/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)

I. Thuyết minh và hướng dẫn áp dụng

1. Chi phí vận hành, bảo dưỡng trạm xử lý nước thải phi tập trung là khoản chi phí được tính đúng, tính đủ cho một mét khối nước thải (01 m3) nhằm đảm bảo bù đắp các khoản chi phí có liên quan đến quá trình đầu tư, xây dựng và vận hành trạm xử lý nước thải phi tập trung với mức lợi nhuận hợp lý.

2. Chi phí vận hành, bảo dưỡng trạm xử lý nước thải phi tập trung được xác định cho các dự án đầu tư xây dựng trạm xử lý nước thải sinh hoạt sử dụng giải pháp xử lý nước thải phi tập trung và được tính toán trong điều kiện trạm xử lý nước thải hoạt động bình thường, chất lượng nước thải sau xử lý phải đảm bảo đáp ứng các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước sử dụng cho các mục đích tương ứng và tuân thủ theo các quy định hiện hành.

3. Trong quá trình thương thảo, ký kết hợp đồng quản lý vận hành trạm xử lý nước thải phi tập trung cần làm rõ trách nhiệm của các bên liên quan trong việc vận chuyển bùn thải bể tự hoại đến vị trí đổ thải, mức chi phí xử lý (nạo vét, thông hút bùn thải), nguồn kinh phí chi trả cho việc xử lý, chất lượng nước thải đầu ra, trách nhiệm bảo vệ môi trường và các biện pháp xử lý sự cố khi vận hành.

II. Chi phí vận hành, bảo dưỡng trạm xử lý nước thải phi tập trung công suất dưới 50 m3/ngày-đêm

1. Chi phí vận hành, bảo dưỡng trạm xử lý nước thải phi tập trung công suất dưới 50 m3/ngày-đêm (không tính chi phí khấu hao công trình xây dựng):

Công suất xử lý (m3/ngày-đêm)

Mức chi phí (đồng/trạm/năm)

Dưới 50

76.903.893

2. Chi phí vận hành, bảo dưỡng trạm xử lý nước thải phi tập trung công suất dưới 50 m3/ngày-đêm (có tính chi phí khấu hao công trình xây dựng):

Ckh (đồng/trạm/năm)= Cvh + Chi phí khấu hao hàng năm(*)

Trong đó:

Ckh (đồng/trạm/năm): Chi phí vận hành, bảo dưỡng trạm xử lý nước thải phi tập trung (bao gồm khấu hao);

Cvh (đồng/trạm/năm): Chi phí vận hành, bảo dưỡng trạm xử lý nước thải phi tập trung (không bao gồm khấu hao);

*Chi phí khấu hao hàng năm: Chi phí khấu hao công trình xây dựng hàng năm được tính toán khấu hao theo các quy định hiện hành.