Quyết định 32/2008/QĐ-UBND Công bố danh mục các ngành công nghiệp ưu tiên, ngành công nghiệp mũi nhọn giai đoạn 2008 - 2010, tầm nhìn đến năm 2020
Số hiệu: | 32/2008/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lâm Đồng | Người ký: | Huỳnh Đức Hòa |
Ngày ban hành: | 07/08/2008 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Công nghiệp, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 32/2008/QĐ-UBND |
Đà Lạt, ngày 07 tháng 8 năm 2008 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP ƯU TIÊN, NGÀNH CÔNG NGHIỆP MŨI NHỌN GIAI ĐOẠN 2008 - 2010, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2020 CỦA TỈNH LÂM ĐỒNG.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định 55/2007/QĐ-TTg ngày 23/4/2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt danh mục các ngành công nghiệp ưu tiên, công nghiệp mũi nhọn giai đoạn 2007-2010, tầm nhìn đến năm 2020 và một số chính sách khuyến khích phát triển;
Căn cứ Thông tư số 03/2008/TT-BTC ngày 14/3/2008 của Bộ Công thương về việc hướng dẫn một số nội dung tại Quyết định số 55/2007/QĐ-TTg ngày 23/4/2007 của Thủ tướng Chính phủ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công thương tại Tờ trình số 116/TTr-SCN ngày 15/5/2008;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố danh mục các ngành công nghiệp ưu tiên, ngành công nghiệp mũi nhọn giai đoạn 2008-2010, tầm nhìn đến năm 2020 của tỉnh Lâm Đồng như Phụ lục (kèm theo).
Điều 2. Các chính sách khuyến khích phát triển các ngành công nghiệp ưu tiên, công nghiệp mũi nhọn của tỉnh Lâm Đồng được thực hiện theo Điều 2, Quyết định 55/2007/QĐ-TTg ngày 23/4/2007 của Thủ tướng Chính phủ, Thông tư số 03/2008/TT-BTC ngày 14/3/2008 của Bộ Công thương và các quy định khác hiện hành.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Giao Sở Công thương đưa danh mục ngành công nghiệp ưu tiên và ngành công nghiệp mũi nhọn tỉnh Lâm Đồng vào kế hoạch hàng năm và 5 năm để triển khai thực hiện và theo dõi, kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện quyết định này. Hàng năm tổng hợp, đánh giá, báo cáo và kiến nghị UBND tỉnh, Bộ Công thương trình Thủ tướng Chính phủ điều chỉnh bổ sung các cơ chế, chính sách hỗ trợ ngành công nghiệp ưu tiên, ngành công nghiệp mũi nhọn cho phù hợp với điều kiện thực tế tại địa phương.
2. Các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Lao động - Thương binh và Xã hội, Khoa học và Công nghệ, Tài nguyên và Môi trường, Thông tin và Truyền thông, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Ngân hàng Nhà nước tỉnh triển khai, hướng dẫn thực hiện các chính sách cụ thể thuộc lĩnh vực quản lý của cơ quan nhằm phục vụ phát triển các ngành công nghiệp ưu tiên, ngành công nghiệp mũi nhọn trên địa bàn tỉnh.
3. Ủy ban dân tộc các huyện, thị xã Bảo Lộc, thành phố Đà Lạt có trách nhiệm theo dõi, hướng dẫn các đơn vị sản xuất thuộc lĩnh vực công nghiệp ưu tiên, công nghiệp mũi nhọn trên địa bàn lập thủ tục để được hỗ trợ theo các cơ chế chính sách quy định.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký ban hành.
Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở, ban, ngành; Ngân hàng Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã Bảo Lộc, thành phố Đà Lạt và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./-
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
DANH MỤC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP ƯU TIÊN, CÔNG NGHIỆP MŨI NHỌN GIAI ĐOẠN 2008-2010, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2020 CỦA TỈNH LÂM ĐỒNG.
(Ban hành kèm theo Quyết định số 32/2008/QĐ-UBND ngày 07 tháng 8 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng).
TT |
Tên ngành |
2007-2010 |
2011-2015 |
2016-2020 |
|||
CN ưu tiên |
CN mũi nhọn |
CN ưu tiên |
CN mũi nhọn |
CN ưu tiên |
CN mũi nhọn |
||
1 |
Dệt, may, nguyên phụ liệu |
|
|
|
|
|
|
|
- Dệt sợi, vải, lụa tơ tằm |
x |
|
x |
|
x |
|
|
- May quần áo, đan thêu xuất khẩu |
x |
|
x |
|
x |
|
|
- Sản xuất nguyên phụ liệu dệt may |
x |
|
x |
|
x |
|
2 |
Hóa chất |
|
|
|
|
|
|
|
- Hóa dược |
x |
|
x |
|
x |
|
|
- Hóa mỹ phẩm |
x |
|
x |
|
x |
|
|
- Hóa thực phẩm |
x |
|
x |
|
x |
|
|
- Hóa chất phân bón, bảo vệ thực vật |
x |
|
x |
|
x |
|
|
- Hóa chất cơ bản tài nguyên thiên nhiên |
|
x |
|
x |
|
x |
3 |
Chế biến |
|
|
|
|
|
|
|
- Nông, lâm, thủy sản |
x |
|
x |
|
x |
|
|
- Rượu vang |
x |
|
x |
|
x |
|
|
- Hàng thủ công mỹ nghệ |
x |
|
x |
|
x |
|
|
- Khoáng sản chất lượng cao |
x |
|
x |
|
x |
|
|
- Vật liệu xây dựng |
x |
|
x |
|
x |
|
4 |
Khai thác, chế biến quặng bauxite |
|
x |
|
x |
|
x |
5 |
Cơ khí chế tạo |
|
|
|
|
|
|
|
- Thiết bị toàn bộ |
|
x |
|
x |
|
x |
|
- Máy nông nghiệp |
|
x |
|
x |
|
x |
6 |
Thiết bị điện tử, thiết bị viễn thông và công nghệ thông tin |
|
x |
|
x |
|
x |
7 |
Sản phẩm từ công nghệ mới |
|
|
|
|
|
|
|
- Thủy điện |
|
x |
|
x |
|
x |
|
- Năng lượng mặt trời, phong điện |
x |
|
x |
|
x |
|
|
- Công nghệ phần mềm |
|
x |
|
x |
|
x |