Quyết định 3191/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt kế hoạch trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích không phải lâm nghiệp theo Thông tư 05/VBHN-BNNPTNT
Số hiệu: 3191/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ninh Người ký: Đặng Huy Hậu
Ngày ban hành: 30/09/2016 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Nông nghiệp, nông thôn, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3191/QĐ-UBND

Quảng Ninh, ngày 30 tháng 9 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH TRỒNG RỪNG THAY THẾ KHI CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC ĐÍCH KHÔNG PHẢI LÂM NGHIỆP THEO THÔNG TƯ SỐ 05/VBHN-BNNPTNT NGÀY 25/4/2016

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Bảo vệ và Phát triển rừng năm 2004; Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày 03/3/2006 của Chính phủ về thi hành Luật Bảo vệ và Phát triển rừng;

Căn cứ Văn bản hợp nhất Thông tư số 05/VBHN-BNNPTNT ngày 25/4/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn “Quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác”;

Căn cứ Quyết định số 3195/QĐ-UBND ngày 23/10/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh về việc phê duyệt quy trình kỹ thuật và suất đầu tư trồng rừng thay thế đối với một số loài cây lâm nghiệp áp dụng cho các chủ dự án không có điều kiện tổ chức thực hiện trồng rừng thay thế trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2015 - 2016;

Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 2929/SNN&PTNT-KL ngày 15/9/2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang thực hiện các dự án đầu tư không phải lâm nghiệp của 14 công ty, với các nội dung sau:

1. Chủ đầu tư, diện tích và kinh phí thực hiện trồng rừng.

Chủ đầu tư

Diện tích (ha)

Loài cây trồng

Đơn giá 1 ha (1.000 đồng)

Thành tiền (1.000 đồng)

1. Ban quản lý RPH Tiên Yên

15,0

Mã Vĩ

55.746

836.190,0

2. Ban quản lý RPH Ba Chẽ

16,8

Mã Vĩ

55.746

936.532,8

3. C.Ty TNHH1TV LN Bình Liêu

25,0

Mã Vĩ

55.746

1.393.650,0

4. Ban quản lý RPH Móng Cái

26,35

Mã Vĩ

55.746

1.468.907,0

8,87

Đước vòi

113.124

1.003.409,8

5. Đoàn KT- QP 327

42,4

Mã Vĩ

55.746

2.363.630,4

6. Ban quản lý RPH hộ hYên Lập

22,3

Th.nhựa

54.730

1.220.479,0

7. C.Ty TNHH1TV LN Đông Triu

17,5

Th.nhựa

54.730

957.775,0

Cộng:

174,22

 

 

10.180.574,0

(Chi tiết như Biểu 01 kèm theo)

2. Vốn và nguồn vốn thực hiện trồng, chăm sóc, bảo vệ rừng trong 4 năm:

- Tổng vốn thực hiện trồng 174,22 ha là: 10.180,574 triệu đồng;

- Nguồn vốn đầu tư: Tự có của 14 Công ty nộp vào Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng của Tỉnh thay cho việc phải thực hiện trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển đi sang mục đích sử dụng khác (Chi tiết như Biểu 02 kèm theo).

3. Địa điểm thực hiện: Trên diện tích thuộc các Chủ đầu tư đang quản lý.

4. Loài cây trồng: Thông Mã vĩ, Đước vòi, Thông nhựa.

Điều 2. Quy trình kỹ thuật và tổ chức thực hiện:

- Thực hiện theo Điều 1 và Điều 2, Quyết định số 3195/QĐ-UBND ngày 23/10/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh về việc phê duyệt quy trình kỹ thuật và suất đầu tư trồng rừng thay thế đối với một số loài cây lâm nghiệp áp dụng cho các chủ dự án không có điều kiện tổ chức thực hiện trồng rừng thay thế trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2015 - 2016;

- Thời gian thực hiện trồng rng: Trồng rừng hoàn thành năm 2016; chăm sóc rừng năm 2, 3, 4 thực hiện vào các năm từ 2017 đến 2019.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài nguyên và Môi trường, Tài chính; Thủ trưởng các ngành có liên quan; Giám đốc Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Tỉnh; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Chi nhánh Quảng Ninh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các địa phương Tiên Yên, Ba Chẽ, Bình Liêu, Móng Cái, Đoàn kinh tế Quốc phòng 327, Hoành Bồ, Đông Triều; có liên quan và Chủ đầu tư thực hiện trồng rừng thay thế tại Điều 1 căn cứ Quyết định thi hành.

 

 

Nơi nhận:
- Như điều 3;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
-
V0, V4, NLN1-3, QLĐĐ2, TM2,3;
- TT Thông tin VPUB Tỉnh;
- Lưu VT, NLN2 (12b)-QĐ 05/9.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ
CHỦ TỊCH




Đặng Huy Hậu

 

BIỂU 01

KẾ HOẠCH TRỒNG RỪNG THAY THẾ NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 3191/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)

TT

Chủ đu tư

Diện tích (ha)

Loài cây trồng

Đơn giá 1 ha (1.000 đồng)

Thành tiền
(1.000 đồng)

Giai đoạn thực hiện trồng, chăm sóc N2,N3,N4.

I

Kế hoạch phê duyệt năm 2016

174,22

 

 

10.180.574,2

 

1

BQL rừng phòng hộ huyện Tiên Yên

15,0

Thông Mã vĩ

55.746

836.190,0

2016 - 2019

2

BQL rừng phòng hộ huyện Ba Chẽ

16,8

Thông Mã vĩ

55.746

936.532,8

2016 - 2019

3

Công ty TNHH 1TV Lâm nghiệp Bình liêu

25,0

Thông Mã vĩ

55.746

1.393.650,0

2016 - 2019

4

BQL rừng phòng hộ thành phố Móng Cái

26,35

8,87

Thông Mã vĩ, Đước vòi

113.124

1.468.907,1

1.003.409,8

2016 - 2019

5

BQL rừng phòng hộ hồ Yên Lập

22,3

Thông Nhựa

54.730

1.220.479,0

2016 - 2019

6

Đoàn KT-QP 327

42,4

Thông Mã vĩ

55.746

2.363.630,4

2016 - 2019

7

Công ty TNHH 1TV Lâm nghiệp Đông Triều

17,5

Thông Nhựa

54.730

957.775,0

2016 - 2019

II

Điều chỉnh trồng bù năm 2015

1,98

Trong đó, điu chỉnh kế hoạch 2015 là: 1,51 ha của Công ty TNHH 1TV LN Tiên Yên, bị cắt do không thi công được đề nghị trồng bù năm 2016 và 0,47 ha tại Quyết định số 2229/QĐ-UBND ngày 06/10/2014 dự án chăn nuôi gà hữu cơ huyện Hoành Bồ, chủ đầu tư không thi công được tại Công ty TNHH 1TV Lâm nghiệp Hoành Bồ.

Đa điểm

1

Công ty TNHH 1TV Lâm nghiệp Tiên Yên

1,98

Hồ Đá Lạn

 

BIỂU 02

DIỆN TÍCH RỪNG CHUYỂN ĐỔI CÁC DỰ ÁN CĐMĐSDR SANG MĐ KHÁC NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 3191/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)

TT

Đơn vị chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác không phải lâm nghiệp

Mục đích sử dụng

Đi tượng rừng chuyển đổi

Đã nộp tiền về Quỹ theo diện tích chuyn đi

Rừng ngập mn (ha)

Rừng trên cn (ha)

Khối lượng (ha)

Kinh phí (1.000 đồng)

 

 

 

8,87

165,35

174,22

10.221.009,4

1

Công ty than Khe Tràm -TKV

Dự án xây dựng hồ chứa nước sinh hoạt và kho than sự cố, phường Mông Dương, TP. Cẩm Phả, Quảng Ninh (giai đoạn I)

 

4,0

4,0

222.984

2

Công ty than Uông Bí - TKV

Dự án đầu tư bãi chế biến than Uông Thượng, phường Vàng Danh, TP Uông Bí

 

6,9

6,9

384.647

3

Cty Môi trường - TKV

Dự án xây dựng kho than dự trữ tại thôn Quan Điền, xã Thượng Yên Công và khu 3, phường Vàng Danh, thành Phố Uông Bí

 

6,4

6,4

356.774,4

4

Công ty TNHH MTV 397- Tng công ty Đông Bắc

Dự án đổ thải phục vụ khai thác lộ thiên vỉa 9A, 9B cánh Nam-khu đồi sắn TT Mạo Khê, thị xã Đông Triều

 

9,1

9,1

507.288,6

5

Công ty CP than Vàng Danh - Vinacomin

Dự án đầu tư cải tạo, mở rộng khai thác lộ thiên vỉa 5(+372), 5(270) tây Vàng Danh và lộ va 7(+315), lộ vỉa 4,5,6 khu cánh gà và các bãi thi trong lộ vỉa (trồng bù diện tích không thành rừng trồng tại BQL Đồng Sơn - Kỳ Thượng, huyện Hoành Bồ)

 

51,85

51,85

2.890.430

6

Công ty CP than Vàng Danh - Vinacomin

Dự án xây dựng khu thực nghiệm cho học sinh Trường cao đng nghThan - Khoáng sản, phường Vàng Danh, TP. Uông Bí

 

0,7

0,7

39.022

7

BQL Dự án các công trình điện Miền Bắc

Dự án xây dựng công trình đường dây 500 KV Quảng Ninh -Mông Dương, Cẩm Phả

 

4,1

4,1

228.558,6

8

Công ty TNHH Viễn Đông

Dự án xây dựng nhà máy xử lý rác thải tại xã Tràng Lương, thị xã Đông Triều

 

2,2

2,2

122.641,2

9

Công ty CP TM và DV Thái Bình Dương

Dự án xây dựng kho, bãi tập kết vật liệu xây dựng, các hàng hóa khác và cầu cảng bốc xếp hàng hóa đi với phương tiện thủy nội địa, xã Thng Nht, huyện Hoành B

1,2

 

1,2

135.748,8

10

Cty Kho Vận Hòn Gai - Vinacomin

Dự án xây dựng cụm cảng Làng Khánh, phường Hà Khánh, TP. Hạ Long, Quảng Ninh

7,67

 

7,67

867.661

11

Công ty TNHH Kỹ Thuật Minh Anh VN

Dự án đầu tư xây dựng Nhà xưởng sơ chế nhựa phế liệu sạch tại xã Bình Khê, thị xã Đông Triều

 

1,7

1,7

94.768

12

Công ty than Hồng Thái - TKV

Dự án: Khu vực sản xuất mặt bằng +71 tại H.Thái Đông; Mặt bằng kho g+72 Hồng Thái Tây; Kho chế biến than Mặt bng +26 xã Hoàng Quế; Mặt bằng lộ vỉa +24 tại xã Tràng Lương- thị xã Đông Triều

 

15,3

15,3

852.913,8

13

Công ty TNHH Limitless World (Việt Nam).

Dự án khu du lịch sinh thái Hạ Long Star tại phường Bãi Cháy, thành phố Hạ Long

 

62,4

62,4

3.478.550

14

Công ty TNHH Petro Bình Minh

Dự án xây dựng cửa hàng xăng dầu tại thôn Cái Tăn, xã Cộng Hòa, TP. Cẩm Phả

 

0,7

0,7

39.022