Quyết định 3175/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt bộ đơn giá thay thế áp dụng trong bồi thường giải phóng mặt bằng, tái định cư dự án Phát triển đô thị loại vừa, tiểu dự án thành phố Lào Cai sử dụng vốn vay của Ngân hàng Thế giới
Số hiệu: 3175/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Lào Cai Người ký: Nguyễn Thanh Dương
Ngày ban hành: 06/11/2012 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Xây dựng nhà ở, đô thị, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÀO CAI
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 3175/QĐ-UBND

Lào Cai, ngày 06 tháng 11 năm 2012

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT BỘ ĐƠN GIÁ THAY THẾ ÁP DỤNG TRONG BỒI THƯỜNG GPMB, TÁI ĐỊNH CƯ DỰ ÁN PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ LOẠI VỪA, TIỂU DỰ ÁN THÀNH PHỐ LÀO CAI SỬ DỤNG VỐN VAY NGÂN HÀNG THẾ GIỚI (WB)

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Đất đai số 13/2003/QH11 ngày 26/11/2003;

Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 197/2004/NĐ-CP ngày 03/12/2004 của Chính phủ về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất; Nghị định số 84/2007/NĐ-CP ngày 25/5/2007 của Chính phủ về việc quy định bổ sung cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, thu hồi đất, thực hiện quyền sử dụng đất, trình tự, thủ tục bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất và giải quyết khiếu nại về đất đai; Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;

Căn cứ Văn bản số 259/TTg-QHQT ngày 01/3/2012 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Khung chính sách tái định cư các dự án sử dụng nguồn vốn vay của Ngân hàng Thế giới (WB);

Căn cứ Thông tư số 14/2009/TT-BTNMT ngày 01/10/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về bồi thường hỗ trợ, tái định cư và trình tự, thủ tục thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất;

Căn cứ Quyết định số 2916/QĐ-UBND ngày 27/10/2011 của UBND tỉnh phê duyệt Báo cáo Nghiên cứu khả thi dự án Phát triển các đô thị loại vừa - Tiểu dự án thành phố Lào Cai;

Căn cứ Quyết định số 775/QĐ-UBND ngày 12/4/2012 của UBND tỉnh phê duyệt Kế hoạch tái định cư dự án: Phát triển đô thị loại vừa - Tiểu dự án thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai giai đoạn 2011-2017, sử dụng vốn vay của WB;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên & Môi trường tại Tờ trình số 163/TTr-STNMT ngày 05/11/2012,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt bộ đơn giá thay thế áp dụng trong bồi thường giải phóng mặt bằng, tái định cư dự án Phát triển đô thị các đô thị loại vừa, tiểu dự án thành phố Lào Cai sử dụng vốn vay của Ngân hàng Thế giới (WB).

(Có phụ lục chi tiết kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Các đơn giá không có trong Quyết định này được thực hiện theo Quyết định số 22/2011/QĐ-UBND ngày 18/11/2011 của UBND tỉnh Lào Cai và các quy định về GPMB hiện hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Tài nguyên & Môi trường, Kế hoạch & Đầu tư, Tài chính, Xây dựng; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị; Chủ tịch UBND thành phố Lào Cai và các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Thanh Dương

 

PHỤ LỤC SỐ 1

GIÁ BỒI THƯỜNG CÁC LOẠI ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 3175/QĐ-UBND ngày 06/11/2012 của UBND tỉnh Lào Cai)

Đơn vị tính: Đồng

STT

Loại đất

Đơn vị tính

Vị trí đất

Giá thay thế

A

Đất ở

đ/m2

1

500.000

B

Đất nông nghiệp

 

 

 

1

Đất trồng lúa nước

đ/m2

1

34.000

2

Đất nuôi trồng thủy sản

đ/m2

1

34.000

3

Đất trồng cây hàng năm

đ/m2

1

34.000

4

Đất trồng cây lâu năm

đ/m2

2

12.000

5

Đất rừng sản xuất (là rừng trồng)

đ/m2

1

6.500

 

PHỤ LỤC SỐ 2

GIÁ BỒI THƯỜNG TÀI SẢN, VẬT KIẾN TRÚC
(Kèm theo Quyết định số 3175/QĐ-UBND ngày 06/11/2012 của UBND tỉnh Lào Cai)

TT

Tên tài sản

ĐVT

Giá thay thế

1

NHÀ XÂY 2 TẦNG

 

 

 

Kết cấu chính nhà xây 2 tầng

 

 

 

Chiều cao tính đến trần là 3,6m 1 tầng

 

 

 

Móng: Xây gạch chỉ hoặc đá hộc, có giằng móng 220x220mm, bê tông cốt thép, đảm bảo chịu lực.

 

 

 

Khung cột: Khung bê tông cốt thép chịu lực

 

 

 

Tường chịu lực, tường ngăn xây gạch chỉ, trát vữa xi măng, có giằng tường kiêm lanh tô và ô văng qua cửa. Quét vôi ve hoặc ma tít

 

 

 

Nền, sàn: Lát gạch men, KT (30x30)cm, hoặc gạch hoa xi măng

 

 

 

Mái: Đổ bê tông cốt thép tại chỗ, đảm bảo chịu lực

 

 

 

Cửa đi, cửa sổ bằng nhôm kính, hoặc gỗ nhóm IV, V một lớp, có khuôn cửa đơn, cửa sổ có hoa sắt.

 

 

 

Điện, nước sinh hoạt thông dụng

 

 

1.1

Nhà xây 2 tầng mái bằng, tường chịu lực tường xây gạch chỉ 220mm

a

Tầng 1

đ/m2 XD

3.284.000

b

Tầng 2

đ/m2 sàn

2.457.000

1.2

Nhà xây 2 tầng mái bằng, khung chịu lực, tường xây gạch chỉ 110mm

a

Tầng 1

đ/m2 XD

3.752.200

b

Tầng 2

đ/m2 sàn

2.619.000

1.3

Ghi chú

 

 

a

Móng nhà: Nếu phải xử lý móng nhà bằng ép cọc, đóng cọc hoặc chiều sâu móng >2m thì được tính bổ sung khối lượng kiểm kê thực tế. Đơn giá bồi thường được xác định theo đơn giá kết cấu xây dựng đơn lẻ.

 

 

b

Chiều cao nhà xây độc lập tính đến trần < 2,6m, đơn giá bồi thường được tính bằng 80% so với đơn giá quy định tại bảng giá trên.

 

 

c

Cứ chênh lệch 0,10m chiều cao nhà xây so với quy định (3,6m) thì được tính tăng (giảm) là 1% so với đơn giá bồi thường quy định tại bảng giá trên.

 

 

d

Đối với nhà xây khung chịu lực: Kết hợp cả hai loại tường dày tường 110mm và 220mm thì áp dụng đơn giá của nhà xây tường dày 110mm, các tường dày 220mm hoặc dày hơn thì khối lượng phần tường còn lại được tính vận dụng theo đơn giá xây dựng tường dày 110mm.

 

 

e

Các hạng mục có mức độ hoàn thiện cao hơn hoặc những kết cấu riêng biệt được cộng (+) hoặc trừ (-) thêm trong giá trị bồi thường và được xác định khối lượng theo kiểm kê thực tế, đơn giá thực hiện theo bảng giá trên.

 

 

2

NHÀ XÂY 1 TẦNG

 

 

 

Kết cấu chính nhà xây 1 tầng

 

 

 

Chiều cao tính đến trần là 3,3m

 

 

 

Móng: Xây gạch chỉ hoặc đá hộc, có giằng móng 220x220mm, bê tông cốt thép, đảm bảo chịu lực.

 

 

 

Khung cột: Khung bê tông cốt thép chịu lực hoặc tường chịu lực, tường ngăn xây gạch chỉ, trát vữa xi măng, có giằng tường kiêm lanh tô và ô văng qua cửa. Quét vôi ve hoặc ma tít.

 

 

 

Nền, sàn: Lát gạch men, KT (30x30)cm, hoặc gạch hoa xi măng.

 

 

 

Mái: Đổ bê tông cốt thép tại chỗ, đảm bảo chịu lực hoặc Mái lợp ngói, fbrôximăng, tôn (Tôn liên doanh chiều dày tối thiểu bằng 0,35mm).

 

 

 

Cửa đi, cửa sổ bằng nhôm kính, hoặc gỗ nhóm IV, V một lớp, có khuôn cửa đơn, cửa sổ có hoa sắt.

 

 

 

Điện, nước sinh hoạt thông dụng.

 

 

2.1

Nhà xây 1 tầng, mái lợp, tường chịu lực

 

 

 

Mái: Tôn (Liên doanh chiều dày tối thiểu bằng 0,35mm). Vì kèo, xà gồ bằng thép hình.

 

 

a

Tường xây gạch chỉ, chiều dày tường 220mm.

đ/m2 XD

2.333.000

b

Tường xây gạch chỉ, chiều dày tường 110mm, bổ trụ 220mm.

đ/m2 XD

2.261.800

c

Tường xây bằng gạch không nung (Gạch ba vanh, đá hộc).

đ/m2 XD

2.192.900

d

Đối với nhà lợp mái fbroxi măng, xà gồ gỗ (và tương đương), có cùng kết cấu như trên được tính bằng 80% đơn giá trên.

 

 

2.2

Nhà xây 1 tầng, mái bằng, tường chịu lực

 

 

a

Tường xây gạch chỉ, chiều dày tường 220mm.

đ/m2 XD

2.885.000

b

Tường xây gạch chỉ, chiều dày tường 110mm, bổ trụ 220mm.

đ/m2 XD

2.445.000

2.3

Nhà xây 1 tầng mái bằng, khung chịu lực

 

 

a

Tường xây gạch chỉ, chiều dày tường 220mm.

đ/m2 XD

3.318.000

b

Tường xây gạch chỉ, chiều dày tường 110mm.

đ/m2 XD

2.732.000

2.4

Nhà xây 1 tầng, mái lợp tôn, khung chịu lực

 

 

 

Tường xây gạch chỉ, chiều dày tường 110mm.

đ/m2 XD

2.156.000

2.5

Nhà bếp xây dựng độc lập

 

 

 

Nhà bếp có quy mô và kết cấu như trên, đơn giá bồi thường như nhà xây 1 tầng có cùng kết cấu.

 

 

2.6

Ghi chú

 

 

a

Đối với nhà xây 1 tầng, mái lợp: Có sàn bê tông (Gác xép) chiều cao từ sàn 2,6m trở lên được tính là diện tích tầng để tính bồi thường.

 

 

b

Nhà xây 1 tầng, mái lợp có kết cấu phần hiên tây thì được tính toàn bộ diện tích xây dựng (cả phần hiên tây) theo đơn giá bồi thường và được tính bổ sung khối lượng bê tông cốt thép hiên tây.

 

 

c

Chiều cao nhà xây độc lập tính đến trần < 2,6m, đơn giá bồi thường được tính bằng 80% so với đơn giá quy định trên.

 

 

d

Cứ chênh lệch 0,10m chiều cao nhà xây so với quy định (3,3m) thì được tính tăng (giảm) là 1% so với đơn giá bồi thường quy định trên.

 

 

e

Đối với nhà xây khung chịu lực: Kết hợp cả hai loại chiều dày tường 110mm và 220mm thì áp dụng đơn giá của nhà xây tường dày 110mm, các tường dày 220mm hoặc dày hơn thì khối lượng phần tường còn lại được tính vận dụng theo đơn giá xây dựng tường dày 110mm.

 

 

f

Các hạng mục có mức độ hoàn thiện cao hơn hoặc những kết cấu riêng biệt được cộng (+) hoặc trừ (-) thêm trong giá trị bồi thường và được xác định khối lượng theo kiểm kê thực tế, đơn giá thực hiện theo giá trên.

 

 

3

Nhà gỗ: Kết cấu nhà gỗ, chiều cao tính đến xà ngang là 2,8m (chưa bao gồm trần nhà), gỗ sử dụng nhóm IV, V (trường hợp nhóm gỗ sử dụng nhóm gỗ khác thì căn cứ giá gỗ trên thị trường được tính giá chênh lệch theo công bố giá liên ngành của tỉnh)

 

Chân cột kê

 

 

 

Tường: Lịa gỗ, trát toóc xi, trát đất, vôi rơm, quét vôi ve

 

 

 

Nền: Láng xi măng, bó hè

 

 

 

Mái: Lợp ngói, fbrôximăng, tôn

 

 

 

Cửa đi, cửa sổ bằng pano kính, pano chớp, hoặc gỗ nhóm IV, V, cửa sổ có hoa sắt.

 

 

 

Điện, nước sinh hoạt thông dụng

 

 

3.1

Kết cấu chịu lực bằng gỗ xẻ vuông, KT (18x18)cm trở lên

đ/m2 XD

1.200.000

3.2

Kết cấu chịu lực bằng gỗ tròn, đường kính từ 18 cm trở lên

đ/m2 XD

1.000.000

3.3

Kết cấu chịu lực bằng cột bê tông KT (18x18) cm hoặc cột sắt đường kính từ 18cm trở lên

đ/m2 XD

1.200.000

3.4

Nhà gỗ (kẻ truyền, chồng chóp), tường bao bằng gỗ hèm lùa, long khung. Đơn giá bồi thường được tính bằng 1,5 lần so với nhà gỗ trên

 

 

3.5

Nhà bếp kết cấu lắp dựng bằng gỗ, hoặc kết cấu bằng cột bê tông, cột sắt (hạng mục lắp dựng độc lập) đơn giá bồi thường như nhà gỗ, nhà cột bê tông, cột sắt có cùng kết cấu

 

 

3.6

Ghi chú

 

 

a

Nhà gỗ 2 tầng: Tầng 2 có chiều cao tối thiểu từ 2,3m trở lên đơn giá bồi thường được tính bằng 100% so với đơn giá quy định trên

 

 

b

Nhà gỗ 2 tầng: Tầng 2 có chiều cao < 2,3m thì không được tính là tầng 2, chỉ tính bù chênh lệch chiều cao và tháo dỡ dầm sàn theo quy định.

 

 

c

Chiều cao tính đến xà ngang < 2,6m, kết cấu chịu lực có KT nhỏ hơn (18x18) cm đối với gỗ xẻ vuông, cột bê tông. ĐK < 18 cm đối với gỗ tròn, cột sắt. Đơn giá bồi thường được tính bằng 80% so với đơn giá quy định trên.

 

 

d

Mái lợp bằng vật liệu tạm (cọ, gianh, bã nứa, giấy dầu) đơn giá bồi thường được tính bằng 85% so với đơn giá quy định trên.

 

 

e

Tường bao bằng vật liệu tạm (Phên nứa, cót ép...) đơn giá bồi thường được tính bằng 85% so với đơn giá quy định trên.

 

 

f

Kết cấu nhà gỗ như trên, nhưng không có tường bao che, đơn giá bồi thường được tính bằng 75% so với đơn giá quy định trên.

 

 

4

CÁC LOẠI NHÀ TẠM

 

 

4.1

Kết cấu: Khung cột bằng tre, mai, luồng, bương hoặc cột bằng gỗ cột tròn ĐK < 12cm trở xuống

đ/m2 XD

351.000

4.2

Lán trại tạm có kết cấu như trên

đ/m2 XD

105.000

4.3

Nhà bán mái có kết cấu tương đương như nhà xây 1 tầng; nhà cột gỗ, cột bê tông, cột sắt. Đơn giá bồi thường được tính bằng 50% so với đơn giá bồi thường trên

đ/m2 XD

 

4.4

Bán mái nhà cột gỗ, cột bê tông, cột sắt, nhà tạm nhưng không có kết cấu bao che

đ/m2 XD

125.000

5

CÁC CÔNG TRÌNH PHỤ XÂY DỰNG ĐỘC LẬP CÓ MÁI CHE

5.1

Nhà vệ sinh, nhà tắm, hố tiểu: Loại bệ nền xây lát, láng nền, bao che bằng gỗ

đ/m2 XD

200.000

5.2

Kết cấu như trên làm bằng vật liệu tạm (tre, nứa, giấy dầu, lá cọ...)

đ/m2 XD

80.000

5.3

Kết cấu xây toàn bộ, có mái che lợp tôn hoặc fbrô xi măng (chưa có bể phốt)

đ/m2 XD

750.000

5.4

Kết cấu xây toàn bộ, đổ bê tông mái bằng tường 110mm (chưa có bể phốt). Nếu tường dày 220 mm được tính tăng thêm 20% đơn giá

đ/m2 XD

2.258.000

5.5

Bể phốt

đ/m3

1.320.000

6

CHUỒNG CHĂN NUÔI GIA SÚC, GIA CẦM CÓ MÁI CHE

6.1

Loại láng nền, tường bao che bằng tre, nứa, gỗ tạp...

đ/m2 XD

187.500

6.2

Loại xây toàn bộ, nền láng VXM dày 3cm, cột BTCT, mái lợp phibrô xi măng

đ/m2 XD

562.500

6.3

Các loại chuồng gà, chuồng chim, tổ ong... làm bằng tre, nứa, gỗ tạp, có diện tích < 1m2

đ/cái

150.000

7

CÁC KẾT CẤU XÂY DỰNG RIÊNG LẺ

(Để tính đối trừ đối với nhà, vật kiến trúc chưa hoàn thiện)

 

 

7.1

Bó vỉa, bó hè bằng gạch chỉ, gạch ba vanh, gạch bê tông

đ/m

25.000

7.2

Chống nóng làm mái tôn liên doanh, xà gồ thép dập

đ/m2

319.760

7.3

Chống nóng làm mái fbrôximăng, xà gồ thép dập

đ/m2

209.440

7.4

Hàng rào dây thép gai, trụ cột bằng bê tông cốt thép KT (10 x 10) cm

đ/m2

51.520

7.5

Hàng rào dây thép gai, trụ cột bằng gỗ, tre

đ/m2

35.280

7.6

Hàng rào bằng sắt (sắt tròn, sắt dẹt, sắt vuông)

đ/m2

263.200

7.7

Hàng rào bằng tre, nứa, gỗ

đ/m

5.600

7.8

Kè đá khan

đ/m3

288.700

7.9

Kè đá thải, đá cuội

đ/m3

173.000

7.10

Khối xây gạch chỉ

đ/m3

728.000

Khối xây gạch bê tông

đ/m3

529.700

7.11

Khung sắt góc lưới B40

đ/m2

131.600

7.12

Khuôn cửa đi, cửa sổ (khuôn đơn gỗ nhóm IV, V)

đ/m

156.800

7.13

Khuôn cửa đi, cửa sổ (khuôn kép gỗ nhóm IV, V)

đ/m

313.600

7.14

Láng nền xi măng M75 dày 3cm

đ/m2

39.000

7.15

Lát nền gạch Granit KT: (150x150), (200x200), (300x300) mm

đ/m2

77.200

7.16

Lát nền gạch Granit KT (400x400)mm

đ/m2

82.500

7.17

Lát gạch Bloc tự chèn

đ/m2

88.000

7.18

Nền bê tông đá 1x2 hoặc sỏi (1x2) M200 đổ tại chỗ. Nếu có cốt sắt được tính tăng thêm 10% đơn giá.

đ/m3

1.076.000

7.19

Nền, sàn (kể cả sân, đường) bê tông gạch vỡ, láng VXM M75 dày 3cm

đ/m2

59.200

7.20

Nền, sàn bê tông gạch vỡ, lát gạch chỉ

đ/m2

92.700

7.21

Nền, sân bê tông gạch vỡ lát gạch xi măng hoa

đ/m2

152.000

7.22

Nền, sân bê tông gạch vỡ lát gạch Cramic (300x300)mm

đ/m2

115.500

7.23

Nền lát gạch bê tông đúc sẵn

đ/m2

38.500

7.24

Ốp gạch men KT: (15x15)cm

đ/m2

140.700

7.25

Ốp gỗ chân tường

đ/m2

138.600

7.26

Sơn tường có bả matit

đ/m2

30.800

7.27

Sơn tường không bả matit

đ/m2

25.200

7.28

Trần gỗ dán (có khung xương)

đ/m2

78.700

7.29

Trần gỗ la ti gỗ nhóm III (kể cả dầm)

đ/m2

194.000

7.30

Trần nhựa (có khung xương)

đ/m2

91.400

7.31

Trần Simili giả da (kể cả khung gỗ) mút dày 3-5 cm

đ/m2

504.000

7.32

Trần thạch cao (có khung xương)

đ/m2

118.200

7.33

Trần vôi rơm

đ/m2

73.000

7.34

Trát Granitô các loại

đ/m2

98.000

7.35

Xây tường đá hộc hoặc các kết cấu xây đá, gạch ba vanh

đ/m3

577.500

7.36

Cửa kính khung nhôm, kính 5mm màu

đ/m2

158.400

7.37

Vách kính khung nhôm

đ/m2

105.600

7.38

Trần cót ép

đ/m2

52.500

II

VẬT KIẾN TRÚC

 

 

1

Giếng nước

 

 

1.1

Giếng đào từ 1-6m (tính khối lượng đào đất), đường kính từ 0,8m-1,2m

đ/m sâu

350.000

 

Giếng đào sâu trên 6m cứ tăng 1m chiều sâu được cộng thêm 100.000đ/m sâu

 

 

 

Tang giếng bằng gạch chỉ, cao 0,8m

đ/cái

300.000

 

Phần xây gạch hoặc cuốn bi, ống cống.

đ/m

243.600

 

Đối với giếng đất, hoặc kè đá: Đơn giá bồi thường được tính bằng 50% giếng xây gạch

 

 

 

Đối với giếng có ĐK>1,2m, thì được tính bổ sung khối lượng đào và xây theo thực tế, áp dụng đơn giá XDCB của UBND tỉnh

 

 

1.2

Giếng khoan: Tính theo mét chiều sâu khoan thực tế, và tính khối lượng xây lắp trên mặt đất theo đơn giá XDCB hiện hành của UBND tỉnh.

Chiều sâu giếng khoan < 25m

đ/m

210.000

 

Giếng khoan: Tính theo mét chiều sâu khoan thực tế, và tính khối lượng xây lắp trên mặt đất theo đơn giá XDCB hiện hành của UBND tỉnh.

Chiều sâu giếng > 25m

đ/m

310.000

2

Bể nước xây (Tính theo thể tích)

 

 

 

Kết cấu: Bể chứa nước có thể tích 3m3 ≤ V ≤ 6m3, xây dựng đảm bảo các yêu cầu, kỹ thuật sau:

 

 

 

Đáy bể đổ bê tông M200 hoặc xây gạch chỉ đảm bảo chịu lực, tường bể bằng bê tông M200, chiều dày tối thiểu 100mm hoặc xây bằng gạch chỉ đặc dày 220mm, vữa xi măng M75, trát vữa xi măng trong ngoài, phía trong có đánh màu

 

 

2.1

Bể có thể tích <3m3: Xây gạch chỉ đặc dày 110mm

đ/m3

510.000

2.2

Bể có thể tích < 3m3: Xây gạch chỉ đặc dày 220mm

đ/m3

937.500

2.3

Bể nước có thể tích từ 3-5 m3, tường dày 220mm

đ/m3

1.125.000

2.4

Bể nước có thể tích từ 6 m3 trở lên, tường dày 220mm

đ/m3

1.405.500

2.5

Bể nước có đáy đổ bê tông, có nắp đậy bằng bê tông cốt thép, đơn giá bồi thường được xác định theo đơn giá XDCB hiện hành của UBND tỉnh

 

 

2.6

Các loại bể chứa nước tưới, bể xây đá, hố phân, đơn giá bồi thường được tính bằng 50% so với đơn giá quy định trên bể có kết cấu tương đương

 

 

2.7

Các loại bể chứa nước tưới có thể tích >10m3 thì không được tính theo thể tích, mà được tính theo khối xây tường và đáy bể)

 

 

2.8

Bể Bioga (thể tích bể 8m3). Nếu tăng hoặc giảm 1m3 thì được tính tăng hoặc giảm 10% đơn giá.

Hệ thống

12.500.000

3

Ao nuôi trồng thủy sản

 

 

3.1

Ao đào, đắp thủ công (Không phân biệt cấp đất)

đ/m3

47.700

3.2

Ao đào lợi dụng địa hình trũng, khe đồi (Tính khối lượng đất đắp bờ, khối lượng nạo vét lòng ao). Khối lượng phải được kiểm tra xác định có đủ căn cứ theo địa hình thực tế, nhưng khối lượng nạo vét trung bình không quá 0,3m. Nếu ao vừa có khối lượng đào vừa đắp bờ thì phải xác định cụ thể khối lượng đào, đắp theo thực tế. Nếu không xác định được khối lượng đào đắp, nạo vét thực tế thì tính bằng 80% thể tích chứa nước hiện có của ao.

đ/m3

33.800

3.3

Công trình cấp thoát nước trong ao

 

 

 

Ống thép ĐK 100mm-300mm

đ/m

154.700

 

Ống cống bê tông cốt sắt ĐK 300mm

đ/m

62.000

 

Ống cống bê tông cốt sắt ĐK > 300mm

đ/m

92.700

III

HẠNG MỤC XÂY LẮP DI CHUYỂN ĐƯỢC

 

 

 

(Hỗ trợ tháo lắp di chuyển)

 

 

1

Bình nóng lạnh, bồn tắm, bồn nước inox, xí bệt

đ/cái

172.000

2

Cửa kính thủy lực

đ/m2

172.000

3

Cửa nhôm cuốn

đ/m2

343.200

4

Chân tiểu, lavabo

đ/cái

52.000

5

Điều hòa

đ/cái

515.000

6

Lan can cầu thang inox

đ/m

172.000

7

Di chuyển đường điện sinh hoạt

đ/hộ

1.500.000

8

Di chuyển đường dây truyền hình cáp

đ/hợp đồng

200.000

9

Di chuyển đường điện 3 pha

đ/hộ

2.000.000

IV

DI CHUYỂN MỒ MẢ

 

 

 

(Đơn giá bao gồm: Chi phí đào, bốc mộ, di chuyển hạ, chôn đắp mộ và các chi phí khác có liên quan trực tiếp đến đơn giá)

 

 

1

Mộ chưa cải táng

 

 

a

Mộ đất, mộ xếp đá, thời gian >3 năm

đ/mộ

3.000.000

b

Mộ đất, mộ xếp đá, 1 < thời gian <3 năm

đ/mộ

5.000.000

c

Mộ xây (chưa cải táng)

đ/mộ

5.000.000

2

Mộ đã cải táng loại không xây

đ/mộ

2.500.000

3

Mộ xây đã cải táng, diện tích xây <1m2 (Diện tích xây >1m2, xác định khối lượng thực tế, áp dụng đơn giá XDCB).

đ/mộ

4.000.000

4

Trường hợp đặc biệt khác Hội đồng bồi thường lập dự toán trình duyệt riêng.

 

 

V

HỖ TRỢ DI CHUYỂN, TIỀN THUÊ NHÀ

 

 

1

Hỗ trợ di chuyển cho các hộ gia đình có nhà bị ảnh hưởng bởi dự án

 

 

a

Di chuyển trong tỉnh

đ/hộ

3.000.000

b

Di chuyển ra ngoài tỉnh

đ/hộ

8.000.000

2

Hỗ trợ tiền thuê nhà ở trong thời gian chờ tạo lập nơi ở mới trong khu tái định cư. Thời gian hỗ trợ tính từ ngày bắt đầu nhận đất tái định cư và bàn giao đất thu hồi cho Chủ dự án cộng (+) 06 tháng là thời gian cần thiết xây dựng nhà ở (tính từ thời điểm khu tái định cư hoàn chỉnh hạ tầng: đường, điện, nước).

đồng/ tháng/hộ

1.500.000

VI

MỨC THƯỞNG DI CHUYỂN NHÀ DO SỚM BÀN GIAO MẶT BẰNG CHO CHỦ ĐẦU TƯ DỰ ÁN

đ/hộ

3.000.000

 

PHỤ LỤC SỐ 3

CÂY LÂU NĂM
(Kèm theo Quyết định số 3175/QĐ-UBND ngày 06/11/2012 của UBND tỉnh Lào Cai)

Đơn vị tính: Đồng

TT

Loại cây

Quy cách

ĐVT

Phân loại

Giá thay thế

1

Bưởi, bòng, phật thủ; Mật độ: 500 cây/ha

Thu hoạch từ trên 4 năm; sản lượng ≥ 50 kg hoặc ĐK tán ≥ 3m

Cây

A

514.800

Thu hoạch từ 1 đến dưới 4 năm, đường kính tán nhỏ hơn 3m

-

B

303.600

Trồng trên 1 năm đến khi bói quả

-

C

99.000

Trồng trên 6 tháng - dưới 1 năm bằng cách chiết ghép

-

D

26.400

2

Đào, đào tây; Mật độ: 500 cây/ha

Thu hoạch từ trên 4 năm; Sản lượng ≥ 30kg hoặc ĐK tán ≥ 3m

Cây

A

394.700

Thu hoạch từ 1 đến dưới 4 năm, đường kính tán nhỏ hơn 3m

-

B

198.000

Trồng trên 1 năm đến khi bói quả

-

C

99.000

Trồng trên 6 tháng - dưới 1 năm

-

D

19.800

3

Hồng các loại; Mật độ: 400 cây/ha

Thu hoạch từ trên 4 năm; Sản lượng ≥ 30kg hoặc ĐK tán ≥ 3m

Cây

A

317.500

Thu hoạch từ 1 đến dưới 4 năm, đường kính tán nhỏ hơn 3m

-

B

217.800

Trồng trên 1 năm đến khi bói quả

-

C

99.000

Trồng trên 6 tháng - dưới 1 năm

-

D

26.400

4

Lê các loại; Mật độ: 500 cây/ha

Thu hoạch từ trên 4 năm; sản lượng ≥ 30kg hoặc ĐK tán ≥ 3m

Cây

A

394.700

Thu hoạch từ 1 đến dưới 4 năm, đường kính tán nhỏ hơn 3m

-

B

198.000

Trồng trên 1 năm đến khi bói quả

-

C

99.000

Trồng trên 6 tháng - dưới 1 năm

-

D

19.800

5

Na; Mật độ: 800-830 cây/ha

Thu hoạch từ trên 4 năm; sản lượng ≥ 30kg hoặc ĐK tán ≥ 3m

Cây

A

394.700

Thu hoạch từ 1 đến dưới 4 năm, đường kính tán nhỏ hơn 3m

-

B

198.000

Trồng trên 1 năm đến khi bói quả

-

C

99.000

Trồng trên 6 tháng - dưới 1 năm

-

D

19.800

6

Nhãn các loại; Mật độ: 250 cây/ha

Thu hoạch từ trên 4 năm; Sản lượng ≥ 80kg hoặc ĐK tán ≥ 3m

Cây

A

635.000

Thu hoạch từ 1 đến dưới 4 năm, đường kính tán nhỏ hơn 3m

-

B

330.000

Trồng trên 1 năm đến khi bói quả

-

C

158.400

Trồng trên 6 tháng - dưới 1 năm

-

D

39.600

7

Mít các loại; Mật độ: 250 cây/ha

Thu hoạch từ trên 4 năm; Sản lượng ≥ 50 kg hoặc đường kính gốc từ 30cm đến 40cm

Cây

A

394.700

Thu hoạch từ 1 đến dưới 4 năm, đường kính gốc nhỏ hơn 30cm

-

B

145.200

Trồng trên 1 năm đến khi bói quả

-

C

87.120

Trồng trên 6 tháng - dưới 1 năm

-

D

13.200

8

Vải các loại; Mật độ: 250 cây/ha

Thu hoạch từ trên 4 năm; sản lượng ≥ 60kg quả hoặc ĐK tán ≥ 3m

Cây

A

635.000

Thu hoạch từ 1 đến dưới 4 năm, đường kính tán nhỏ hơn 3m

-

B

363.000

Trồng trên 1 năm đến khi bói quả

-

C

158.400

Trồng trên 6 tháng - dưới 1 năm

-

D

39.600

9

Vú sữa, bơ, mãng cầu; Mật độ: 400 cây/ha

Thu hoạch từ trên 4 năm hoặc sản lượng ≥ 30kg quả

Cây

A

317.500

Thu hoạch từ 1 đến dưới 4 năm

-

B

217.800

Trồng trên 1 năm đến khi bói quả

-

C

99.000

Trồng trên 6 tháng - dưới 1 năm

-

D

26.400

10

Xoài; Mật độ: 500 cây/ha

Thu hoạch từ trên 4 năm; sản lượng ≥ 30kg quả hoặc ĐK tán ≥ 3m

Cây

A

317.500

Thu hoạch từ 1 đến dưới 4 năm, đường kính tán nhỏ hơn 3m

-

B

217.800

Trồng trên 1 năm đến khi bói quả

-

C

99.000

Trồng trên 6 tháng - dưới 1 năm

-

D

26.400

11

Cam, quýt các loại; Mật độ: 620-630 cây/ha

Thu hoạch từ trên 4 năm, sản lượng ≥ 30kg quả hoặc ĐK tán ≥ 3m

Cây

A

308.900

Thu hoạch từ 1 đến dưới 4 năm, đường kính tán nhỏ hơn 3m

-

B

198.000

Trồng trên 1 năm đến khi bói quả

-

C

99.000

Trồng trên 6 tháng - dưới 1 năm

-

D

26.400

12

Cau các loại; Mật độ: 2.500 cây/ha

Thu hoạch từ trên 4 năm hoặc ≥ 15kg quả

Cây

A

154.400

Thu hoạch từ 1 đến dưới 4 năm

-

B

79.200

Trồng trên 1 năm đến khi bói quả

-

C

39.600

Trồng trên 6 tháng - dưới 1 năm

-

D

9.200

13

Cà phê các loại; Mật độ: 2.000 cây/ha

Thu hoạch từ trên 4 năm; sản lượng ≥ 5 kg quả hoặc ĐK tán ≥ 3m

Cây

A

39.600

Thu hoạch từ 1 đến dưới 4 năm

-

B

19.800

Trồng trên 1 năm đến khi bói quả

-

C

9.200

Trồng trên 6 tháng - dưới 1 năm

-

D

5.300

14

Chanh các loại; Mật độ: 800-830 cây/ha

Thu hoạch từ trên 4 năm, sản lượng >15 kg quả hoặc ĐK tán ≥ 3m

Cây

A

206.000

Thu hoạch từ 1 đến dưới 4 năm, đường kính tán nhỏ hơn 3m

-

B

118.800

Trồng trên 1 năm đến khi bói quả

-

C

39.600

Trồng trên 6 tháng - dưới 1 năm

-

D

19.800

15

Chè lai giâm cành, giống chè Shan, chè Bát Tiên, Phúc Vân Tiên, Kim Thuyên, chè khác; Mật độ: 6.700 cây/ha

Sản lượng: Từ 10 tấn/ha (Thu hoạch > 5 năm)

m2

A

12.700

Sản lượng: Từ 8 tấn/ha (Thu hoạch từ 3-5 năm)

m2

B

8.690

Sản lượng: Từ 6 tấn/ha (Thu hoạch từ 1-3 năm)

m2

C

7.260

Sản lượng: Từ 2 tấn/ha (Thời kỳ kiến thiết cơ bản)

m2

D

4.400

Nếu: Trồng theo luống dài (m), đơn giá tính bằng đơn giá 1m2

 

 

 

Trồng lẻ tẻ (cây), đơn giá tính bằng 0,6 lần đơn giá 1m2 trên

 

 

 

16

Dừa các loại; Mật độ: 180- 250 cây/ha

Thu hoạch từ trên 4 năm; sản lượng ≥ 40 quả hoặc cao trên 5m

Cây

A

303.600

Thu hoạch từ 1 đến dưới 4 năm

-

B

237.600

Thời kỳ kiến thiết cơ bản

-

C

237.601

Trồng mới từ trên 6 tháng

-

D

46.200

17

Mận, mơ, móc thép; Mật độ: 500 cây/ha

Thu hoạch từ trên 4 năm; sản lượng ≥ 30kg quả hoặc ĐK tán >3m

Cây

A

309.000

Thu hoạch từ 1 đến dưới 4 năm, đường kính tán nhỏ hơn 3m

-

B

198.000

Trồng trên 1 năm đến khi bói quả

-

C

145.000

Trồng trên 6 tháng - dưới 1 năm

-

D

26.400

18

Muỗm, quéo; Mật độ: 250 cây/ha

Thu hoạch từ trên 4 năm; Sản lượng ≥30 kg quả hoặc ĐK tán ≥ 3m

Cây

A

257.400

Thu hoạch từ 1 đến dưới 4 năm, đường kính tán nhỏ hơn 3m

-

B

132.000

Trồng trên 1 năm đến khi bói quả

-

C

79.200

Trồng trên 6 tháng - dưới 1 năm

-

D

13.200

19

Quất các loại; Mật độ: 2.500 cây/ha

Thu hoạch từ trên 4 năm; sản lượng ≥ 15kg quả hoặc ĐK tán ≥ 2m

Cây

A

206.000

Thu hoạch từ 1 đến dưới 4 năm, đường kính tán nhỏ hơn 2m

-

B

118.800

Trồng trên 1 năm đến khi bói quả

-

C

39.600

Trồng trên 6 tháng - dưới 1 năm

-

D

19.800

20

Quất hồng bì; Mật độ: 500 cây/ha

Thu hoạch từ trên 4 năm; sản lượng ≥ 15kg quả hoặc ĐK tán ≥ 3m

Cây

A

158.400

Thu hoạch từ 1 đến dưới 4 năm, đường kính tán nhỏ hơn 3m

-

B

118.800

Trồng trên 1 năm đến khi bói quả

-

C

39.600

Trồng trên 6 tháng - dưới 1 năm

-

D

19.800

21

Sấu, me; Mật độ: 250 cây/ha

Thu hoạch từ trên 4 năm; sản lượng ≥ 40kg quả hoặc ĐK gốc ≥ 30cm

Cây

A

364.300

Thu hoạch từ 1 đến dưới 4 năm, đường kính gốc nhỏ hơn 30cm

-

B

132.000

Trồng trên 1 năm đến khi bói quả

-

C

79.200

Trồng trên 6 tháng - dưới 1 năm

-

D

13.200

22

Sung; Mật độ: 400 cây/ha

Thu hoạch từ trên 4 năm; sản lượng ≥ 40kg quả hoặc ĐK gốc ≥ 30cm

Cây

A

364.300

Thu hoạch từ 1 đến dưới 4 năm, đường kính gốc nhỏ hơn 30cm

-

B

132.000

Trồng trên 1 năm đến khi bói quả

-

C

79.200

Trồng trên 6 tháng - dưới 1 năm

-

D

13.200

23

Táo; Mật độ: 500 cây/ha

Thu hoạch từ trên 4 năm; sản lượng ≥ 30kg quả hoặc ĐK tán ≥ 3m

Cây

A

309.000

Thu hoạch từ 1 đến dưới 4 năm, đường kính tán nhỏ hơn 3m

-

B

198.000

Trồng trên 1 năm đến khi bói quả

-

C

145.200

Trồng trên 6 tháng - dưới 1 năm

-

D

26.400

24

Thanh long; Mật độ: 2.200 gốc/ha

Thu hoạch từ trên 4 năm

Gốc

A

198.000

Thu hoạch từ 1 đến dưới 4 năm

-

B

132.000

Trồng trên 1 năm đến khi bói quả

-

C

79.200

Trồng trên 6 tháng - dưới 1 năm

-

E

13.200

25

Trứng gà, trứng cá, thị; Mật độ: 400 cây/ha

Thu hoạch từ trên 4 năm hoặc sản lượng >30kg quả

Cây

A

257.400

Thu hoạch từ 1 đến dưới 4 năm

-

B

132.000

Trồng trên 1 năm đến khi bói quả

-

C

79.200

Trồng trên 6 tháng - dưới 1 năm

-

D

13.200

26

Bồ kết; Mật độ: 500 cây/ha

Thu hoạch từ trên 4 năm; sản lượng ≥ 30kg quả hoặc ĐK tán ≥ 3m

Cây

A

206.000

Thu hoạch từ 1 đến dưới 4 năm, đường kính tán nhỏ hơn 3m

-

B

118.800

Trồng trên 1 năm đến khi bói quả

-

C

79.200

Trồng trên 6 tháng - dưới 1 năm

-

D

19.800

27

Búa, dọc, lai, trẩu, sở; Mật độ: 500 cây/ha

Thu hoạch từ trên 4 năm; sản lượng ≥ 30kg quả hoặc ĐK gốc ≥ 30cm

Cây

A

99.000

Thu hoạch từ 1 đến dưới 4 năm, đường kính gốc nhỏ hơn 30cm

-

B

59.400

Trồng trên 1 năm đến khi bói quả

-

C

19.800

Trồng trên 6 tháng - dưới 1 năm

-

D

6.600

28

Chay, dâu da, doi, lựu; Mật độ: 400 cây/ha

Thu hoạch từ trên 4 năm hoặc sản lượng ≥30kg quả

Cây

A

198.000

Thu hoạch từ 1 đến dưới 4 năm

-

B

132.000

Trồng trên 1 năm đến khi bói quả

-

C

79.200

Trồng trên 6 tháng - dưới 1 năm

-

D

13.200

29

Dẻ, óc chó; Mật độ: 400 cây/ha

Thu hoạch từ trên 4 năm

Cây

A

99.000

Thu hoạch từ 1 đến dưới 4 năm

-

B

59.400

Trồng trên 1 năm đến khi bói quả

-

C

19.800

Trồng trên 6 tháng - dưới 1 năm

-

D

6.600

30

Cọ; Mật độ: 500 cây/ha

Thu hoạch từ trên 4 năm hoặc từ 5-10 tuổi

Cây

A

99.000

Thu hoạch từ 1 đến dưới 4 năm

-

B

79.200

Trồng trên 1 năm

-

C

39.600

Trồng trên 6 tháng - dưới 1 năm

-

D

6.600

31

Hồi, hòe, vối; Mật độ: 400 cây/ha

Thu hoạch từ trên 4 năm

Cây

A

198.000

Thu hoạch từ 1 đến dưới 4 năm

-

B

132.000

Trồng trên 1 năm

-

C

79.200

Trồng trên 6 tháng - dưới 1 năm

-

D

13.200

32

Khế; Mật độ: 500 cây/ha

Thu hoạch từ trên 4 năm hoặc sản lượng ≥ 15kg quả

Cây

A

128.700

Thu hoạch từ 1 đến dưới 4 năm

-

B

59.400

Trồng trên 1 năm đến khi bói quả

-

C

19.800

Trồng trên 6 tháng - dưới 1 năm

-

D

6.600

33

Móc mật, móc; Mật độ: 500 cây/ha

Thu hoạch từ trên 4 năm

Cây

A

190.000

Thu hoạch từ 1 đến dưới 4 năm

-

B

118.800

Trồng trên 1 năm đến khi bói quả

-

C

79.200

Trồng trên 6 tháng - dưới 1 năm

-

D

19.800

34

Nhót; Mật độ: 600 cây/ha

Thu hoạch từ trên 4 năm hoặc sản lượng ≥ 15kg quả

Cây

A

77.200

Thu hoạch từ 1 đến dưới 4 năm

-

B

39.600

Trồng trên 1 năm đến khi bói quả

-

C

19.800

Trồng trên 6 tháng - dưới 1 năm

-

D

6.600

35

Dâu lấy lá (Dâu tằm); Mật độ: 20.000 cây/ha

Trên 6 tháng

m2

A

4.000

Từ 3-6 tháng

-

B

2.860

Trồng mới dưới 3 tháng

-

C

1.300

Nếu: Trồng theo luống dài (m), đơn giá tính bằng đơn giá 1m2

 

 

 

Trồng lẻ tẻ (cây), đơn giá tính bằng 0,6 lần đơn giá 1m2 trên

 

 

 

36

Dâu ăn quả; Mật độ: 2.500 cây/ha

Thu hoạch từ trên 4 năm hoặc ĐK gốc ≥ 2cm

Cây

A

59.400

Thu hoạch từ 1 đến dưới 4 năm, đường kính gốc nhỏ hơn 2cm

-

B

39.600

Trồng trên 1 năm đến khi bói quả

-

C

19.800

Trồng trên 6 tháng - dưới 1 năm

-

D

6.600

37

Ổi; Mật độ: 400 cây/ha

Thu hoạch từ trên 4 năm; sản lượng >30kg quả hoặc ĐK tán >3m

Cây

A

198.000

Thu hoạch từ 1 đến dưới 4 năm, đường kính tán nhỏ hơn 3m

-

B

132.000

Trồng trên 1 năm đến khi bói quả

-

C

79.200

Trồng trên 6 tháng - dưới 1 năm

-

D

13.200

38

Quế; Mật độ: 2.000 cây/ha

ĐK gốc từ 13 cm trở lên

Cây

A

128.700

ĐK gốc từ 8cm-< 13cm

-

B

59.400

ĐK gốc từ 5cm-< 8cm

-

C

19.800

ĐK gốc từ 1cm-< 5cm

-

D

6.600

39

Sơn; Mật độ: 500 cây/ha

Thu hoạch từ trên 4 năm hoặc ĐK tán ≥ 3m

Cây

A

128.700

Thu hoạch từ 1 đến dưới 4 năm, đường kính tán nhỏ hơn 3m

-

B

59.400

Trồng trên 1 năm

-

C

19.800

Trồng trên 6 tháng - dưới 1 năm

-

D

6.600

40

Trám đen, trám trắng; Mật độ: 500 cây/ha

Thu hoạch từ trên 4 năm; sản lượng >40kg quả hoặc ĐK gốc ≥ 30cm

Cây

A

394.700

Thu hoạch từ 1 đến dưới 4 năm, đường kính gốc nhỏ hơn 30cm

-

B

198.000

Trồng trên 1 năm đến khi bói quả

-

C

99.000

Trồng trên 6 tháng - dưới 1 năm

-

D

19.800

41

Đu đủ; Mật độ: 2.500 cây/ha

Thu hoạch từ 1-3 năm hoặc sản lượng ≥ 20kg quả

Cây

A

77.920

Trồng trên 1 năm đến khi bói quả

-

B

25.700

Trồng trên 6 tháng - dưới 1 năm

-

C

4.000

Ghi chú:

1. Đối với cây nhãn, vải lâu năm có đường kính gốc từ 30cm đến 40cm (đường kính gốc được đo tại vị trí từ mặt đất đến độ cao 01m) mức giá bồi thường 800.000đ/cây; Cây có đường kính trên 40 cm, mức bồi thường do Hội đồng bồi thường quyết định nhưng không quá 01 (một) triệu đồng/cây.

2. Các loại cây lâu năm có giá trị khác, nếu có đường kính gốc trên 40cm, hoặc tuổi từ 30 năm trở lên, giá trị bồi thường do Hội đồng bồi thường xác định cụ thể nhưng tối đa không quá 1,5 lần mức giá quy định ở trên.

 

PHỤ LỤC SỐ 4

CÂY HÀNG NĂM
(Kèm theo Quyết định số 3175/QĐ-UBND ngày 06/11/2012 của UBND tỉnh Lào Cai)

Đơn vị tính: Đồng

TT

Loại cây

Quy cách

ĐVT

Giá thay thế

1

Cây sắn củ; Mật độ: 10.000 cây/ha

Từ 4 tháng đến dưới 9 tháng tuổi

m2

1.300

Dưới 4 tháng tuổi

m2

800

2

Chuối tách mầm (Các loại); Mật độ: 1.250 cây/ha

Cây có 1 mẹ + 2 cây con, cao >1,5m, ra hoa, có buồng

Khóm

39.600

Cây có 1 mẹ + 1 con, cao <1,5m

-

26.400

Cây trồng trên 6 tháng

-

5.300

3

Dứa các loại; Mật độ từ 18.000-18.200 cây/ha

Đang cho thu hoạch từ 1-3 năm

m2

7.900

Trồng trên 6 tháng đến 1 năm

m2

4.000

Thu hoạch từ năm thứ 3 trở lên

m2

1.300

Nếu: Trồng theo luống dài (m), đơn giá tính bằng 0,6 lần đơn giá 1m2

 

 

Trồng lẻ tẻ (cây), đơn giá tính bằng 0,3 lần đơn giá 1m2 trên

 

 

4

Mía các loại; Mật độ từ 25.000-30.000 cây/ha

Từ trên 9 tháng tuổi

m2

6.600

Từ 7-9 tháng tuổi

m2

7.900

Từ 4-6 tháng tuổi

m2

6.000

Dưới 4 tháng (kể cả vụ trước lưu gốc)

m2

2.600

Nếu: Trồng theo luống dài (m), đơn giá tính bằng 0,6 lần đơn giá 1m2

 

 

Trồng theo khóm, đơn giá tính bằng đơn giá 1m2 trên

 

 

5

Lúa nước

Loại năng suất ≥ 4tấn/ha trở lên

m2

4.000

Loại năng suất < 4tấn/ha

m2

3.500

6

Lúa nương

Loại năng suất ≥ 1 tấn/ha trở lên

m2

1.300

Loại năng suất < 1 tấn/ha

m2

700

7

Ngô

Loại năng suất ≥ 3tấn/ha trở lên

m2

2.000

Loại năng suất < 3tấn/ha

m2

1.300

8

Khoai tây, khoai lang

Sắp được thu hoạch

m2

4.000

Cây trồng dưới 1 tháng

m2

2.600

Nếu: Trồng theo luống dài (m), đơn giá tính bằng 0,7 lần đơn giá 1m2

 

 

9

Khoai các loại, đao, dong, giềng, gừng, nghệ, giềng, xả, lá dong, dọc mùng; Mật độ: 30.000-30.300 gốc/ha

Sắp được thu hoạch

m2

4.000

Cây trồng dưới 3 tháng

m2

2.600

Nếu: Trồng theo luống dài (m), đơn giá tính bằng 0,7 lần đơn giá 1m2

 

 

Trồng theo khóm lác đác, đơn giá tính bằng 0,5 lần đơn giá 1m2 trên

 

 

10

Đậu xanh, đậu đen, đậu tương, lạc, vừng

Loại năng suất > 3tấn/ha

m2

2.600

Loại năng suất < 3tấn/ha

m2

2.000

11

Các loại rau ăn quả leo giàn (bồi thường theo diện tích giàn)

Sắp được thu hoạch

m2

13.200

Cây trồng dưới 1 tháng

m2

7.900

* Các loại rau ăn quả trên trồng không cho leo giàn, thả bò dưới mặt đất đơn giá được tính bằng 50% đơn giá trên

 

 

12

Các loại rau xanh

Sắp được thu hoạch

m2

8.000

Cây trồng dưới 1 tháng

m2

1.300

* Rau xanh là: Su hào, bắp cải, cà chua, rau ngót, mướp đắng, súp lơ, đậu đỗ ăn quả leo rèo, dưa chuột, rau thơm các loại, hành, tỏi, ớt) đơn giá được tính bằng 1,5 lần đơn giá trên

 

 

* Đậu đỗ và các loại rau leo rèo mà trồng theo luống dài (m), đơn giá được tính bằng 1m2 trên

 

 

13

Rau trồng trên mặt nước (không bao gồm các loại bèo)

Diện tích cây rau thực tế chiếm chỗ trên mặt nước, loại xanh tốt

m2

3.300

14

Cây sen

Diện tích cây sen thực tế chiếm chỗ trên mặt nước, loại xanh tốt

m2

10.000

15

Sắn dây, củ mài; Mật độ: 10.000 gốc/ha

Từ 6 đến 10 tháng tuổi

Gốc

53.000

Dưới 6 tháng tuổi

Gốc

19.800

16

Củ đậu, củ từ, củ mỡ, củ cọc; Mật độ: 10.000 gốc/ha

Từ 6 đến 10 tháng tuổi

Gốc

26.400

Dưới 6 tháng tuổi

Gốc

9.900

17

Măng tre Bát độ, Điền trúc; Mật độ: 500khóm/ha

Khóm có 03 gốc trở lên, ĐK gốc > 7cm

Khóm

63.360

Khóm có dưới 03 gốc

Khóm

43.560

Khóm mới trồng

Khóm

14.520

18

Cỏ voi

Từ trên 2 năm trở lên

m2

3.500

Từ 6 tháng đến dưới 2 năm

m2

4.500

Trồng đến 6 tháng

m2

2.500

Nếu: Trồng theo luống dài (m), đơn giá tính bằng đơn giá 1m2

 

 

Trồng lẻ tẻ (khóm), đơn giá tính bằng 0,6 lần đơn giá 1m2 trên

 

 

19

Cây hoa, cây cảnh trồng dưới đất

* Loại thân gỗ, trồng đơn lẻ (như thân gỗ)

 

 

Cây có ĐK gốc từ 20cm trở lên

Cây

65.000

Cây có ĐK gốc < 20cm

Cây

40.000

Cây trồng từ 1-2 năm tuổi

Cây

20.000

* Loại thân mềm, dây leo

 

 

Đường kính cây hoặc khóm từ 20cm trở lên

m2

30.000

Đường kính cây hoặc khóm từ < 20cm

m2

20.000

Cây trồng 1-2 năm tuổi

m2

10.000

Khóm có 03 gốc trở lên

Khóm

30.000

Khóm có dưới 03 gốc

Khóm

15.000

Khóm mới trồng

Khóm

10.000

20

Cây hoa, cây cảnh trồng trong chậu (hỗ trợ chi phí di chuyển)

Chậu có đường kính từ 01m trở lên

Chậu

30.000

Chậu có đường kính từ 0,5m đến 1m

Chậu

20.000

Chậu có đường kính từ 0,3m đến 0,5m

Chậu

10.000

Chậu có ĐK nhỏ hơn 0,3m thì gộp vào để tính so với chậu có đường kính tương đương

 

 

21

Cây đỗ trọng; Mật độ: 1.600 cây/ha

Từ trên 3 năm

Cây

106.000

Từ trên - 3 năm

Cây

66.000

Từ 1 năm -< 2 năm

Cây

26.400

Cây trồng từ 6 tháng đến dưới 1 năm

Cây

6.600

22

Cây mạch môn; Mật độ: 25cây/m2

Loại xanh tốt, năng suất cao (chiều dài lá >20cm, chiều rộng lá > 0,3 cm

m2

30.000

Loại cây ≥ 1 năm tuổi

m2

20.000

Cây trồng từ 6 tháng đến dưới 1 năm

m2

5.000

23

Các loại cây dược liệu khác

Sắp được thu hoạch

m2

15.000

Cây trồng từ 6 tháng đến dưới 1 năm

m2

5.000

Nếu: Trồng theo luống dài (m), đơn giá tính bằng 0,7 lần đơn giá 1m2

 

 

24

Trầu không; Mật độ: 2000 gốc/ha

Sắp được thu hoạch

Gốc

66.000

Cây trồng từ 6 tháng đến dưới 1 năm

Gốc

19.800

25

Các loại cây trồng làm hàng rào

Cây xanh tốt, cao từ 0,5m trở lên, bề dầy từ 0,2m đến 0,4m (nếu bề dầy dưới 0,2m đơn giá 2.600 đ/m dài)

m

5.000

Cây xanh tốt, cao từ 0,5m trở lên, bề dầy trên 0,4m

m

10.000

 

PHỤ LỤC SỐ 5

CÂY LẤY GỖ
(Kèm theo Quyết định số 3175/QĐ-UBND ngày 06/11/2012 của UBND tỉnh Lào Cai)

Đơn vị tính: Đồng

TT

Loại cây

Quy cách

ĐVT

Giá thay thế

1

Cây lấy gỗ: Mật độ: 1.600 cây/ha

ĐK gốc > 50cm

Cây

132.000

ĐK gốc từ 40cm - dưới 50cm

-

66.000

ĐK gốc từ 30cm - dưới 40cm

-

52.800

ĐK gốc từ 20cm - dưới 30 cm

-

33.000

ĐK gốc từ 18cm - dưới 20cm

-

26.400

ĐK gốc từ 13 - dưới 18cm

-

19.800

ĐK gốc từ 10 - dưới 13cm

-

15.800

ĐK gốc từ 8 - dưới 10cm

-

10.600

ĐK gốc từ 5 - dưới 8cm

-

7.900

ĐK gốc từ dưới 5cm trở xuống và cây trồng 2 năm trở lên

-

6.600

Loại cây mới trồng từ 1 năm đến dưới 2 năm

-

5.300

Cây trồng trên 6 tháng đến dưới 1 năm

-

4.000

2

Cây tre, mai, diễn

Cây được thu hoạch

Cây

19.800

Cây bánh tẻ, cây non

Cây

13.200

3

Cây bương, luồng, lộc ngộc; Mật độ: 10.000 cây/ha

Cây được thu hoạch

Cây

26.700

Cây bánh tẻ, cây non

Cây

19.800

4

Cây hóp, vầu, hốc gầy; Mật độ: 10.000 cây /ha (đối với cây được thu hoạch); Mật độ: 40cây/m2 (đối với cây bánh tẻ, còn non)

Cây được thu hoạch

Cây

8.900

Cây bánh tẻ, cây non

m2

26.400

5

Cây trúc; Mật độ: 40 cây/m2

Trồng tập trung

m2

26.400

Trồng theo hàng

m2

7.900

Trồng lẻ tẻ

Cây

700

Ghi chú: Nếu là loại trúc cần câu, đơn giá được tính bằng 50% đơn giá quy định trên)

 

 

6

Cây mây; Mật độ: 20m2/khóm

 

Khóm

26.400

(*) Cách đo đường kính gốc: Đường kính gốc của cây đo từ vị trí mặt đất đến độ cao 1m của thân cây cần đo./.