Quyết định 312/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch hoạt động năm 2013 Dự án Phát triển Du lịch bền vững tiểu vùng sông Mê Kông mở rộng
Số hiệu: 312/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Kạn Người ký: Triệu Đức Lân
Ngày ban hành: 12/03/2013 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Văn hóa , thể thao, du lịch, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 312/QĐ-UBND

Bắc Kạn, ngày 12 tháng 3 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG NĂM 2013 DỰ ÁN PHÁT TRIỂN DU LỊCH BỀN VỮNG TIỂU VÙNG SÔNG MÊ KÔNG MỞ RỘNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số: 131/2006/NĐ-CP ngày 09/11/2006 của Chính phủ về việc ban hành Quy chế quản lý và sử dụng nguồn hỗ trợ phát triển chính thức;

Căn cứ Quyết định số: 5284/QĐ-BVHTTDL ngày 22/12/2008 của Bộ Trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc phê duyệt điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi dự án Phát triển du lịch bền vững tiểu vùng Mê Kông mở rộng;

Căn cứ Quyết định số: 2362/QĐ-BVHTTDL ngày 30/6/2009 của Bộ Trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch phê duyệt tổng dự toán của dự án Phát triển du lịch bền vững tiểu vùng Mê Kông mở rộng;

Căn cứ Hiệp định vay số: 2457-VIE(SP) ký ngày 29/12/2008 giữa Chính phủ Việt Nam và Ngân hàng Phát triển Châu Á (ADB);

Căn cứ Quyết định số: 2592/QĐ-BVHTTDL ngày 22/7/2009 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc phê duyệt Kế hoạch đấu thầu dự án Phát triển du lịch bền vững tiểu vùng sông Mê Kông mở rộng;

Căn cứ Quyết định số: 93/QĐ-DAMKMR ngày 14/12/2010 của Ban Quản lý dự án quốc gia Phát triển Du lịch bền vững tiểu vùng sông Mê Kông mở rộng về việc ban hành Khung hoạt động của Dự án;

Căn cứ Quyết định số: 30a/QĐ-UBND ngày 10/01/2013 của UBND tỉnh về việc giao kế hoạch nguồn vốn Chương trình mục tiêu quốc gia, nguồn vốn bổ sung có mục tiêu từ Ngân sách Trung ương và nguồn vốn trái phiếu Chính phủ năm 2013;

Xét đề nghị của Ban Thực hiện dự án Phát triển Du lịch Mê Kông tỉnh Bắc Kạn tại Tờ trình số: 21/TTr-DAMKBK ngày 23/02/2013 và Công văn số: 25/DAMKBK ngày 08/3/2013,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch hoạt động năm 2013 Dự án Phát triển Du lịch bền vững tiểu vùng sông Mê Kông mở rộng do Ngân hàng Phát triển Châu Á (ADB) tài trợ.

Tổng kinh phí thực hiện dự án trong năm 2013 là 42.743.603.261 đồng (Bốn mươi hai tỷ bảy trăm bốn mươi ba triệu sáu trăm linh ba nghìn hai trăm sáu mươi mốt đồng./.). Trong đó: Vốn ODA là 34.980.730.451 đồng; Vốn đối ứng là: 7.762.872.810 đồng.

(Có biểu Kế hoạch hoạt động năm 2013 Dự án Phát triển Du lịch bền vững tiểu vùng sông Mê Kông mở rộng kèm theo).

Điều 2. Giám đốc Ban Thực hiện dự án Phát triển Du lịch Mê Kông tỉnh Bắc Kạn có trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện các hoạt động của dự án theo đúng kế hoạch được duyệt, đúng quy định của Nhà nước và Nhà tài trợ.

Điều 3. Các ông, bà: Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước chi nhánh tỉnh Bắc Kạn, Giám đốc Ban Thực hiện dự án Phát triển Du lịch Mê Kông tỉnh Bắc Kạn và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Triệu Đức Lân

 


KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG NĂM 2013

DỰ ÁN PHÁT TRIỂN DU LỊCH BỀN VỮNG TIỂU VÙNG SÔNG MÊ KÔNG MỞ RỘNG
(Kèm theo Quyết định số: 312/QĐ-UBND ngày 12 tháng 3 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)

Số hiệu hoạt động

Tên hoạt động

Ngân sách hoạt động (USD)

Ngân sách hoạt động (VND) 1USD=20.828đ

Phương  pháp đấu thầu

Dự tính số người hưởng lợi

Địa điểm thực hiện và đơn vị thực hiện

Sốlượng hợp đồng

Thời gian thực hiện (theo tháng)

% hoàn thành hoạt động năm nay

Ghi chú

Tổng số

Vốn ADB

Vốn VN

Tổng số

Vốn ADB

Vốn VN

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

1

2

3=4+5

4

5

6=7+8

7

8

9

10

11

12

13

14

15

 

Cấu phần 1

1.662.843

1.352.636

310.207

34.633.694.004

28.172.702.608

6.460.991.396

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 C1BK.1

Cơ sở dữ liệu về văn hóa, địa lý và dân tộc thiểu số

9.900

9.000

900

206.197.200

187.452.000

18.745.200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100%

 

 C1BK.1.2

Vẽ bản đồ các di sản văn hóa thiên nhiên

4.400

4.000

400

91.643.200

83.312.000

8.331.200

SOE

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100%

 

 C1BK.1.4

Hợp tác vì phát triển

5.500

5.000

500

114.554.000

104.140.000

10.414.000

SOE

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 C1BK.2

Kế hoạch quản lý Du lịch

15.400

14.000

1.400

320.751.200

291.592.000

29.159.200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100%

 

 C1BK.2.1

Các hướng dẫn và tiêu chuẩn bằng văn bản cho du lịch cộng đồng

5.500

5.000

500

114.554.000

104.140.000

10.414.000

SOE

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100%

 

 C1BK.2.2

Xây dựng khung tiêu chuẩn cho việc tham gia của cộng đồng dân tộc

3.300

3.000

300

68.732.400

62.484.000

6.248.400

SOE

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100%

 

 C1BK.2.3

Tham gia vào quá trình tổng kết kế hoạch phát triển du lịch

4.400

4.000

400

91.643.200

83.312.000

8.331.200

SOE

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100%

 

 C1BK.2.4

Tham vấn cộng đồng

2.200

2.000

200

45.821.600

41.656.000

4.165.600

SOE

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100%

 

 C1BK.4

Chương trình đào tạo về văn hóa

36.300

33.000

3.300

756.056.400

687.324.000

68.732.400

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

75%

 

 C1BK.4.1

Tài liệu và thiết bị cho các khóa học

4.400

4.000

400

91.643.200

83.312.000

8.331.200

SOE

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 C1BK.4.2

Tham quan học hỏi trong khu vực

7.700

7.000

700

160.375.600

145.796.000

14.579.600

SOE

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100%

 

 C1BK.4.3

Trao đổi chương trình

3.300

3.000

300

68.732.400

62.484.000

6.248.400

SOE

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100%

 

 C1BK.4.5

Khóa học đào tào của các nhạc sĩ và thợ thủ công

13.200

12.000

1.200

274.929.600

249.936.000

24.993.600

SOE

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100%

 

 C1BK.4.6

Thiết kế chương trình đào tạo

4.400

4.000

400

91.643.200

83.312.000

8.331.200

SOE

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100%

 

 C1BK.4.7

Công tác chuẩn bị tài liệu đào tạo

3.300

3.000

300

68.732.400

62.484.000

6.248.400

SOE

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 C1BK.5

Trung tâm thông tin và giao lưu văn hóa

1.520.668

1.223.386

297.282

31.672.473.104

25.480.683.608

6.191.789.496

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100%

 

 C1BK.5.1

Thiết bị cho Trung tâm thông tin và giao lưu văn hóa

55.000

50.000

5.000

1.145.540.000

1.041.400.000

104.140.000

NCB

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 C1BK.5.2

Trạm biến áp Trung tâm thông tin và giao lưu văn hóa

82.500

75.000

7.500

1.718.310.000

1.562.100.000

156.210.000

NCB

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 C1BK.5.4

Giám sát thi công

47.725

43.386

4.339

994.016.300

903.643.608

90.372.692

CQS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 C1BK.5.5

Xây lắp

1.335.443

1.055.000

280.443

27.814.606.804

21.973.540.000

5.841.066.804

NCB

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100%

 

 C1BK.6

Xây dựng năng lực cho cộng đồng địa phương

17.600

16.000

1.600

366.572.800

333.248.000

33.324.800

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100%

 

 C1BK.6.4

Thành lập đội quản lý di sản văn hóa dựa vào làng xã

4.400

4.000

400

91.643.200

83.312.000

8.331.200

SOE

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100%

 

 C1BK.6.5

Đào tạo nhằm phục hồi nghệ thuật truyền thống và các nét văn hóa

13.200

12.000

1.200

274.929.600

249.936.000

24.993.600

SOE

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 C1BK.7

Chương trình đầu tư tư nhân

12.100

11.000

1.100

252.018.800

229.108.000

22.910.800

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100%

 

 C1BK.7.1

Xác định đơn vị đầu tư tư nhân phù hợp

1.100

1.000

100

22.910.800

20.828.000

2.082.800

SOE

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100%

 

 C1BK.7.2

Tổ chức các hội thảo phát triển hợp tác với cộng đồng

6.600

6.000

600

137.464.800

124.968.000

12.496.800

SOE

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100%

 

 C1BK.7.3

Phát triển các chương trình mẫu về thực hiện bán các sản phẩm ở các làng, xã

4.400

4.000

400

91.643.200

83.312.000

8.331.200

SOE

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 C1BK.8

Chương trình nâng cao nhận thức cộng đồng

13.200

12.000

1.200

274.929.600

249.936.000

24.993.600

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100%

 

 C1BK.8.1

Thiết kế và thực hiện Kế hoạch hành động

13.200

12.000

1.200

274.929.600

249.936.000

24.993.600

SOE

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 C1BK.9

Kế hoạch quảng bá và tiếp thị

13.200

12.000

1.200

274.929.600

249.936.000

24.993.600

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100%

 

 C1BK.9.1

Thành lập nhóm quảng bá và tiếp thị ở tỉnh

2.200

2.000

200

45.821.600

41.656.000

4.165.600

SOE

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 C1BK.9.2

Kế hoạch quảng bá và tiếp thị sản xuất

2.200

2.000

200

45.821.600

41.656.000

4.165.600

SOE

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100%

 

 C1BK.9.3

Lập trang Web quảng bá du lịch

8.800

8.000

800

183.286.400

166.624.000

16.662.400

SOE

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 C1BK.10

Giới và phát triển

5.500

5.000

500

114.554.000

104.140.000

10.414.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100%

 

 C1BK.10.5

Đánh giá về giới trong ngành Du lịch tỉnh

2.200

2.000

200

45.821.600

41.656.000

4.165.600

SOE

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100%

 

 C1BK.10.6

Phát triển chiến lược và kế hoạch hành động về giới và du lịch

3.300

3.000

300

68.732.400

62.484.000

6.248.400

SOE

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100%

 

 C1BK.12

Kế hoạch giám sát

11.275

10.250

1.025

234.835.700

213.487.000

21.348.700

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100%

 

 C1BK.12.1

Thực hiện công tác thu thập dữ liệu, chuẩn bị báo cáo và sản xuất

11.275

10.250

1.025

234.835.700

213.487.000

21.348.700

SOE

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100%

 

 C1BK.13

Kế hoạch quản lý môi trường

7.700

7.000

700

160.375.600

145.796.000

14.579.600

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100%

 

 C1BK.13.1

Giám sát môi trường

7.700

7.000

700

160.375.600

145.796.000

14.579.600

SOE

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cấu phần 2

357.138

300.348

56.790

7.438.470.264

6.255.648.144

1.182.822.120

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 C2.1

Chương trình phát triển sản phẩm trong Du lịch dựa vào cộng đồng

12.100

11.000

1.100

252.018.800

229.108.000

22.910.800

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 C2.1.3

Các cuộc hội thảo về quy hoạch du lịch trong tỉnh

3.300

3.000

300

68.732.400

62.484.000

6.248.400

 SOE

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 C2.1.4

Khảo sát đánh giá các sản phẩm
du lịch dựa vào cộng đồng

3.300

3.000

300

68.732.400

62.484.000

6.248.400

 SOE

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100%

 

 C2.1.7

Các cuộc hội thảo để lập ra các hướng dẫn về chia sẻ lợi ích có từ du lịch cộng đồng

2.200

2.000

200

45.821.600

41.656.000

4.165.600

 SOE

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 C2.1.8

Các cuộc hội thảo về việc thành lập nhóm du lịch cộng đồng

3.300

3.000

300

68.732.400

62.484.000

6.248.400

 SOE

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100%

 

 C2.2

Xác định, phát triển chuỗi cung ứng ngành du lịch tại tuyến xã

6.600

6.000

600

137.464.800

124.968.000

12.496.800

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100%

 

 C2.2.1

Khảo sát, thiết lập mối liên kết giữa cộng đồng và doanh nghiệp du lịch

4.400

4.000

400

91.643.200

83.312.000

8.331.200

 SOE

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100%

 

 C2.2.4

Hỗ trợ người dân ký kết các hợp đồng cung cấp dịch vụ một cách bình đẳng

2.200

2.000

200

45.821.600

41.656.000

4.165.600

 SOE

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100%

 

 C2.4

Cơ sở hạ tầng nhỏ liên quan đến du lịch

264.738

216.348

48.390

5.513.963.064

4.506.096.144

1.007.866.920

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100%

 

 C2.4.2

Cải tạo vệ sinh- môi trường xung quanh các nhà nghỉ cộng đồng bản Pác Ngòi, xã Nam Mẫu - Nhà vệ sinh điển hình

204.238

161.348

42.890

4.253.869.064

3.360.556.144

893.312.920

Shopping

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100%

 

 C2.4.6

Thiết bị cho Trung tâm thông tin, giới thiệu du lịch của xã

6.600

6.000

600

137.464.800

124.968.000

12.496.800

 DC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 C2.4.10

Tham vấn cộng đồng

4.400

4.000

400

91.643.200

83.312.000

8.331.200

 SOE

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 C2.4.11

Đào tạo vận hành và bảo trì cho cộng đồng

4.400

4.000

400

91.643.200

83.312.000

8.331.200

 SOE

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 C2.4.12

Thuyền thử nghiệm cho Hồ Ba Bể (Thuyền Composite thân thiện với môi trường)

45.100

41.000

4.100

939.342.800

853.948.000

85.394.800

Shopping

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 C2.5

Phát triển kế hoạch tiếp thị và xúc tiến du lịch

46.200

42.000

4.200

962.253.600

874.776.000

87.477.600

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 C2.5.1

Đào tạo về tiếp thị các sản phẩm du lịch dựa vào cộng đồng

3.300

3.000

300

68.732.400

62.484.000

6.248.400

 SOE

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 C2.5.2

Xác định các thị trường cụ thể cho du lịch dựa vào cộng đồng

2.200

2.000

200

45.821.600

41.656.000

4.165.600

 SOE

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 C2.5.3

Tham gia hội chợ thương mại du lịch trong khu vực

5.500

5.000

500

114.554.000

104.140.000

10.414.000

 SOE

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 C2.5.4

Sản xuất các ấn phẩm giới thiệu các sản phẩm du lịch của địa phương

4.400

4.000

400

91.643.200

83.312.000

8.331.200

 SOE

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 C2.5.4A

Xây dựng phim quảng bá Hồ Ba Bể

16.500

15.000

1.500

343.662.000

312.420.000

31.242.000

 SOE

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 C2.5.4B

Làm Clip quảng bá du lịch tỉnh Bắc Kạn

5.500

5.000

500

114.554.000

104.140.000

10.414.000

 SOE

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 C2.5.6

Xuất bản các ấn phẩm (Bản đồ, tài liệu, hướng dẫn, vv)-sách hướng dẫn

8.800

8.000

800

183.286.400

166.624.000

16.662.400

 SOE

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 C2.6

Xúc tiến mạng lưới Du lịch dựa vào cộng đồng và các hiệp hội về du lịch

8.800

8.000

800

183.286.400

166.624.000

16.662.400

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 C2.6.2

Các tour học tập trong nước về các hình mẫu cung ứng các sản phẩm chuỗi

5.500

5.000

500

114.554.000

104.140.000

10.414.000

 SOE

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 C2.6.3

Các cuộc hội thảo về hợp tác giữa khu vực công và tư nhân

3.300

3.000

300

68.732.400

62.484.000

6.248.400

 SOE

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 C2.8

Giới và phát triển

3.300

3.000

300

68.732.400

62.484.000

6.248.400

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 C2.8.6

Lập Chiến lược phát triển giới và du lịch và Kế hoạch hành động

3.300

3.000

300

68.732.400

62.484.000

6.248.400

 SOE

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 C2.9

Các dân tộc thiểu số và phát triển

3.850

3.500

350

80.187.800

72.898.000

7.289.800

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 C2.9.1

Hội thảo nâng cao nhận thức về các vấn đề dân tộc thiểu số và du lịch

1.650

1.500

150

34.366.200

31.242.000

3.124.200

 SOE

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 C2.9.3

Thiết kế, sản xuất và trưng bày sản phẩm mẫu của các dân tộc thiểu số

2.200

2.000

200

45.821.600

41.656.000

4.165.600

 SOE

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 C2.10

Kế hoạch giám sát đánh giá

6.600

6.000

600

137.464.800

124.968.000

12.496.800

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 C2.10.1

Thu thập dữ liệu và lập, in ấn các báo cáo định kỳ hằng năm (cùng với PPMS)

6.600

6.000

600

137.464.800

124.968.000

12.496.800

 SOE

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 C2.11

Quản lý về môi trường

4.950

4.500

450

103.098.600

93.726.000

9.372.600

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 C2.11.1

Giám sát môi trường

4.950

4.500

450

103.098.600

93.726.000

9.372.600

 SOE

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cấu phần 5

32.237

26.521

5.716

671.438.993

552.379.699

119.059.294

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

C5.1

Lương hợp đồng QLDA

7.279

7.279

 -

151.616.400

151.616.400

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

C5.2

Phụ cấp QLDA

14.581

14.581

 -

303.697.500

303.697.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

C5.3

Bảo hiểm

1.529

-

1.529

31.839.444

 

31.839.444

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

C5.4

Dịch vụ công cộng

490

-

490

10.200.000

 

10.200.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

C5.5

Vật tư văn phòng

1.104

960

144

22.994.880

19.994.880

3.000.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

C5.6

Thông tin liên lạc

901

820

82

18.770.919

17.070.919

1.700.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

C5.7

Hội nghị

624

 -

624

13.000.000

 

13.000.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

C5.8

Công tác phí trong nước

3.471

2.881

591

72.300.000

60.000.000

12.300.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

C5.9

Sửa chữa tài sản

480

-

480

10.000.000

 

10.000.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

C5.10

Chi phí khác

1.200

-

1.200

25.000.000

 

25.000.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

C5.11

Dự phòng

577

-

577

12.019.850

 

12.019.850

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

2.052.218

1.679.505

372.713

42.743.603.261

34.980.730.451

7.762.872.810