Quyết định 312/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch hoạt động năm 2013 Dự án Phát triển Du lịch bền vững tiểu vùng sông Mê Kông mở rộng
Số hiệu: | 312/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Kạn | Người ký: | Triệu Đức Lân |
Ngày ban hành: | 12/03/2013 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Văn hóa , thể thao, du lịch, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 312/QĐ-UBND |
Bắc Kạn, ngày 12 tháng 3 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG NĂM 2013 DỰ ÁN PHÁT TRIỂN DU LỊCH BỀN VỮNG TIỂU VÙNG SÔNG MÊ KÔNG MỞ RỘNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số: 131/2006/NĐ-CP ngày 09/11/2006 của Chính phủ về việc ban hành Quy chế quản lý và sử dụng nguồn hỗ trợ phát triển chính thức;
Căn cứ Quyết định số: 5284/QĐ-BVHTTDL ngày 22/12/2008 của Bộ Trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc phê duyệt điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi dự án Phát triển du lịch bền vững tiểu vùng Mê Kông mở rộng;
Căn cứ Quyết định số: 2362/QĐ-BVHTTDL ngày 30/6/2009 của Bộ Trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch phê duyệt tổng dự toán của dự án Phát triển du lịch bền vững tiểu vùng Mê Kông mở rộng;
Căn cứ Hiệp định vay số: 2457-VIE(SP) ký ngày 29/12/2008 giữa Chính phủ Việt Nam và Ngân hàng Phát triển Châu Á (ADB);
Căn cứ Quyết định số: 2592/QĐ-BVHTTDL ngày 22/7/2009 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc phê duyệt Kế hoạch đấu thầu dự án Phát triển du lịch bền vững tiểu vùng sông Mê Kông mở rộng;
Căn cứ Quyết định số: 93/QĐ-DAMKMR ngày 14/12/2010 của Ban Quản lý dự án quốc gia Phát triển Du lịch bền vững tiểu vùng sông Mê Kông mở rộng về việc ban hành Khung hoạt động của Dự án;
Căn cứ Quyết định số: 30a/QĐ-UBND ngày 10/01/2013 của UBND tỉnh về việc giao kế hoạch nguồn vốn Chương trình mục tiêu quốc gia, nguồn vốn bổ sung có mục tiêu từ Ngân sách Trung ương và nguồn vốn trái phiếu Chính phủ năm 2013;
Xét đề nghị của Ban Thực hiện dự án Phát triển Du lịch Mê Kông tỉnh Bắc Kạn tại Tờ trình số: 21/TTr-DAMKBK ngày 23/02/2013 và Công văn số: 25/DAMKBK ngày 08/3/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch hoạt động năm 2013 Dự án Phát triển Du lịch bền vững tiểu vùng sông Mê Kông mở rộng do Ngân hàng Phát triển Châu Á (ADB) tài trợ.
Tổng kinh phí thực hiện dự án trong năm 2013 là 42.743.603.261 đồng (Bốn mươi hai tỷ bảy trăm bốn mươi ba triệu sáu trăm linh ba nghìn hai trăm sáu mươi mốt đồng./.). Trong đó: Vốn ODA là 34.980.730.451 đồng; Vốn đối ứng là: 7.762.872.810 đồng.
(Có biểu Kế hoạch hoạt động năm 2013 Dự án Phát triển Du lịch bền vững tiểu vùng sông Mê Kông mở rộng kèm theo).
Điều 2. Giám đốc Ban Thực hiện dự án Phát triển Du lịch Mê Kông tỉnh Bắc Kạn có trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện các hoạt động của dự án theo đúng kế hoạch được duyệt, đúng quy định của Nhà nước và Nhà tài trợ.
Điều 3. Các ông, bà: Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước chi nhánh tỉnh Bắc Kạn, Giám đốc Ban Thực hiện dự án Phát triển Du lịch Mê Kông tỉnh Bắc Kạn và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DỰ ÁN PHÁT TRIỂN DU LỊCH BỀN VỮNG TIỂU VÙNG SÔNG MÊ KÔNG MỞ RỘNG
(Kèm theo Quyết định số: 312/QĐ-UBND ngày 12 tháng 3 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
Số hiệu hoạt động |
Tên hoạt động |
Ngân sách hoạt động (USD) |
Ngân sách hoạt động (VND) 1USD=20.828đ |
Phương pháp đấu thầu |
Dự tính số người hưởng lợi |
Địa điểm thực hiện và đơn vị thực hiện |
Sốlượng hợp đồng |
Thời gian thực hiện (theo tháng) |
% hoàn thành hoạt động năm nay |
Ghi chú |
|||||||||||||||
Tổng số |
Vốn ADB |
Vốn VN |
Tổng số |
Vốn ADB |
Vốn VN |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
||||||||
1 |
2 |
3=4+5 |
4 |
5 |
6=7+8 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
|||||||||||
|
Cấu phần 1 |
1.662.843 |
1.352.636 |
310.207 |
34.633.694.004 |
28.172.702.608 |
6.460.991.396 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C1BK.1 |
Cơ sở dữ liệu về văn hóa, địa lý và dân tộc thiểu số |
9.900 |
9.000 |
900 |
206.197.200 |
187.452.000 |
18.745.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100% |
|
C1BK.1.2 |
Vẽ bản đồ các di sản văn hóa thiên nhiên |
4.400 |
4.000 |
400 |
91.643.200 |
83.312.000 |
8.331.200 |
SOE |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100% |
|
C1BK.1.4 |
Hợp tác vì phát triển |
5.500 |
5.000 |
500 |
114.554.000 |
104.140.000 |
10.414.000 |
SOE |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C1BK.2 |
Kế hoạch quản lý Du lịch |
15.400 |
14.000 |
1.400 |
320.751.200 |
291.592.000 |
29.159.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100% |
|
C1BK.2.1 |
Các hướng dẫn và tiêu chuẩn bằng văn bản cho du lịch cộng đồng |
5.500 |
5.000 |
500 |
114.554.000 |
104.140.000 |
10.414.000 |
SOE |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100% |
|
C1BK.2.2 |
Xây dựng khung tiêu chuẩn cho việc tham gia của cộng đồng dân tộc |
3.300 |
3.000 |
300 |
68.732.400 |
62.484.000 |
6.248.400 |
SOE |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100% |
|
C1BK.2.3 |
Tham gia vào quá trình tổng kết kế hoạch phát triển du lịch |
4.400 |
4.000 |
400 |
91.643.200 |
83.312.000 |
8.331.200 |
SOE |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100% |
|
C1BK.2.4 |
Tham vấn cộng đồng |
2.200 |
2.000 |
200 |
45.821.600 |
41.656.000 |
4.165.600 |
SOE |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100% |
|
C1BK.4 |
Chương trình đào tạo về văn hóa |
36.300 |
33.000 |
3.300 |
756.056.400 |
687.324.000 |
68.732.400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
75% |
|
C1BK.4.1 |
Tài liệu và thiết bị cho các khóa học |
4.400 |
4.000 |
400 |
91.643.200 |
83.312.000 |
8.331.200 |
SOE |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C1BK.4.2 |
Tham quan học hỏi trong khu vực |
7.700 |
7.000 |
700 |
160.375.600 |
145.796.000 |
14.579.600 |
SOE |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100% |
|
C1BK.4.3 |
Trao đổi chương trình |
3.300 |
3.000 |
300 |
68.732.400 |
62.484.000 |
6.248.400 |
SOE |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100% |
|
C1BK.4.5 |
Khóa học đào tào của các nhạc sĩ và thợ thủ công |
13.200 |
12.000 |
1.200 |
274.929.600 |
249.936.000 |
24.993.600 |
SOE |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100% |
|
C1BK.4.6 |
Thiết kế chương trình đào tạo |
4.400 |
4.000 |
400 |
91.643.200 |
83.312.000 |
8.331.200 |
SOE |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100% |
|
C1BK.4.7 |
Công tác chuẩn bị tài liệu đào tạo |
3.300 |
3.000 |
300 |
68.732.400 |
62.484.000 |
6.248.400 |
SOE |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C1BK.5 |
Trung tâm thông tin và giao lưu văn hóa |
1.520.668 |
1.223.386 |
297.282 |
31.672.473.104 |
25.480.683.608 |
6.191.789.496 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100% |
|
C1BK.5.1 |
Thiết bị cho Trung tâm thông tin và giao lưu văn hóa |
55.000 |
50.000 |
5.000 |
1.145.540.000 |
1.041.400.000 |
104.140.000 |
NCB |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C1BK.5.2 |
Trạm biến áp Trung tâm thông tin và giao lưu văn hóa |
82.500 |
75.000 |
7.500 |
1.718.310.000 |
1.562.100.000 |
156.210.000 |
NCB |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C1BK.5.4 |
Giám sát thi công |
47.725 |
43.386 |
4.339 |
994.016.300 |
903.643.608 |
90.372.692 |
CQS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C1BK.5.5 |
Xây lắp |
1.335.443 |
1.055.000 |
280.443 |
27.814.606.804 |
21.973.540.000 |
5.841.066.804 |
NCB |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100% |
|
C1BK.6 |
Xây dựng năng lực cho cộng đồng địa phương |
17.600 |
16.000 |
1.600 |
366.572.800 |
333.248.000 |
33.324.800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100% |
|
C1BK.6.4 |
Thành lập đội quản lý di sản văn hóa dựa vào làng xã |
4.400 |
4.000 |
400 |
91.643.200 |
83.312.000 |
8.331.200 |
SOE |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100% |
|
C1BK.6.5 |
Đào tạo nhằm phục hồi nghệ thuật truyền thống và các nét văn hóa |
13.200 |
12.000 |
1.200 |
274.929.600 |
249.936.000 |
24.993.600 |
SOE |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C1BK.7 |
Chương trình đầu tư tư nhân |
12.100 |
11.000 |
1.100 |
252.018.800 |
229.108.000 |
22.910.800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100% |
|
C1BK.7.1 |
Xác định đơn vị đầu tư tư nhân phù hợp |
1.100 |
1.000 |
100 |
22.910.800 |
20.828.000 |
2.082.800 |
SOE |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100% |
|
C1BK.7.2 |
Tổ chức các hội thảo phát triển hợp tác với cộng đồng |
6.600 |
6.000 |
600 |
137.464.800 |
124.968.000 |
12.496.800 |
SOE |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100% |
|
C1BK.7.3 |
Phát triển các chương trình mẫu về thực hiện bán các sản phẩm ở các làng, xã |
4.400 |
4.000 |
400 |
91.643.200 |
83.312.000 |
8.331.200 |
SOE |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C1BK.8 |
Chương trình nâng cao nhận thức cộng đồng |
13.200 |
12.000 |
1.200 |
274.929.600 |
249.936.000 |
24.993.600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100% |
|
C1BK.8.1 |
Thiết kế và thực hiện Kế hoạch hành động |
13.200 |
12.000 |
1.200 |
274.929.600 |
249.936.000 |
24.993.600 |
SOE |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C1BK.9 |
Kế hoạch quảng bá và tiếp thị |
13.200 |
12.000 |
1.200 |
274.929.600 |
249.936.000 |
24.993.600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100% |
|
C1BK.9.1 |
Thành lập nhóm quảng bá và tiếp thị ở tỉnh |
2.200 |
2.000 |
200 |
45.821.600 |
41.656.000 |
4.165.600 |
SOE |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C1BK.9.2 |
Kế hoạch quảng bá và tiếp thị sản xuất |
2.200 |
2.000 |
200 |
45.821.600 |
41.656.000 |
4.165.600 |
SOE |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100% |
|
C1BK.9.3 |
Lập trang Web quảng bá du lịch |
8.800 |
8.000 |
800 |
183.286.400 |
166.624.000 |
16.662.400 |
SOE |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C1BK.10 |
Giới và phát triển |
5.500 |
5.000 |
500 |
114.554.000 |
104.140.000 |
10.414.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100% |
|
C1BK.10.5 |
Đánh giá về giới trong ngành Du lịch tỉnh |
2.200 |
2.000 |
200 |
45.821.600 |
41.656.000 |
4.165.600 |
SOE |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100% |
|
C1BK.10.6 |
Phát triển chiến lược và kế hoạch hành động về giới và du lịch |
3.300 |
3.000 |
300 |
68.732.400 |
62.484.000 |
6.248.400 |
SOE |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100% |
|
C1BK.12 |
Kế hoạch giám sát |
11.275 |
10.250 |
1.025 |
234.835.700 |
213.487.000 |
21.348.700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100% |
|
C1BK.12.1 |
Thực hiện công tác thu thập dữ liệu, chuẩn bị báo cáo và sản xuất |
11.275 |
10.250 |
1.025 |
234.835.700 |
213.487.000 |
21.348.700 |
SOE |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100% |
|
C1BK.13 |
Kế hoạch quản lý môi trường |
7.700 |
7.000 |
700 |
160.375.600 |
145.796.000 |
14.579.600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100% |
|
C1BK.13.1 |
Giám sát môi trường |
7.700 |
7.000 |
700 |
160.375.600 |
145.796.000 |
14.579.600 |
SOE |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấu phần 2 |
357.138 |
300.348 |
56.790 |
7.438.470.264 |
6.255.648.144 |
1.182.822.120 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C2.1 |
Chương trình phát triển sản phẩm trong Du lịch dựa vào cộng đồng |
12.100 |
11.000 |
1.100 |
252.018.800 |
229.108.000 |
22.910.800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C2.1.3 |
Các cuộc hội thảo về quy hoạch du lịch trong tỉnh |
3.300 |
3.000 |
300 |
68.732.400 |
62.484.000 |
6.248.400 |
SOE |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C2.1.4 |
Khảo sát đánh giá các sản phẩm |
3.300 |
3.000 |
300 |
68.732.400 |
62.484.000 |
6.248.400 |
SOE |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100% |
|
C2.1.7 |
Các cuộc hội thảo để lập ra các hướng dẫn về chia sẻ lợi ích có từ du lịch cộng đồng |
2.200 |
2.000 |
200 |
45.821.600 |
41.656.000 |
4.165.600 |
SOE |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C2.1.8 |
Các cuộc hội thảo về việc thành lập nhóm du lịch cộng đồng |
3.300 |
3.000 |
300 |
68.732.400 |
62.484.000 |
6.248.400 |
SOE |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100% |
|
C2.2 |
Xác định, phát triển chuỗi cung ứng ngành du lịch tại tuyến xã |
6.600 |
6.000 |
600 |
137.464.800 |
124.968.000 |
12.496.800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100% |
|
C2.2.1 |
Khảo sát, thiết lập mối liên kết giữa cộng đồng và doanh nghiệp du lịch |
4.400 |
4.000 |
400 |
91.643.200 |
83.312.000 |
8.331.200 |
SOE |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100% |
|
C2.2.4 |
Hỗ trợ người dân ký kết các hợp đồng cung cấp dịch vụ một cách bình đẳng |
2.200 |
2.000 |
200 |
45.821.600 |
41.656.000 |
4.165.600 |
SOE |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100% |
|
C2.4 |
Cơ sở hạ tầng nhỏ liên quan đến du lịch |
264.738 |
216.348 |
48.390 |
5.513.963.064 |
4.506.096.144 |
1.007.866.920 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100% |
|
C2.4.2 |
Cải tạo vệ sinh- môi trường xung quanh các nhà nghỉ cộng đồng bản Pác Ngòi, xã Nam Mẫu - Nhà vệ sinh điển hình |
204.238 |
161.348 |
42.890 |
4.253.869.064 |
3.360.556.144 |
893.312.920 |
Shopping |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100% |
|
C2.4.6 |
Thiết bị cho Trung tâm thông tin, giới thiệu du lịch của xã |
6.600 |
6.000 |
600 |
137.464.800 |
124.968.000 |
12.496.800 |
DC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C2.4.10 |
Tham vấn cộng đồng |
4.400 |
4.000 |
400 |
91.643.200 |
83.312.000 |
8.331.200 |
SOE |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C2.4.11 |
Đào tạo vận hành và bảo trì cho cộng đồng |
4.400 |
4.000 |
400 |
91.643.200 |
83.312.000 |
8.331.200 |
SOE |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C2.4.12 |
Thuyền thử nghiệm cho Hồ Ba Bể (Thuyền Composite thân thiện với môi trường) |
45.100 |
41.000 |
4.100 |
939.342.800 |
853.948.000 |
85.394.800 |
Shopping |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C2.5 |
Phát triển kế hoạch tiếp thị và xúc tiến du lịch |
46.200 |
42.000 |
4.200 |
962.253.600 |
874.776.000 |
87.477.600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C2.5.1 |
Đào tạo về tiếp thị các sản phẩm du lịch dựa vào cộng đồng |
3.300 |
3.000 |
300 |
68.732.400 |
62.484.000 |
6.248.400 |
SOE |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C2.5.2 |
Xác định các thị trường cụ thể cho du lịch dựa vào cộng đồng |
2.200 |
2.000 |
200 |
45.821.600 |
41.656.000 |
4.165.600 |
SOE |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C2.5.3 |
Tham gia hội chợ thương mại du lịch trong khu vực |
5.500 |
5.000 |
500 |
114.554.000 |
104.140.000 |
10.414.000 |
SOE |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C2.5.4 |
Sản xuất các ấn phẩm giới thiệu các sản phẩm du lịch của địa phương |
4.400 |
4.000 |
400 |
91.643.200 |
83.312.000 |
8.331.200 |
SOE |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C2.5.4A |
Xây dựng phim quảng bá Hồ Ba Bể |
16.500 |
15.000 |
1.500 |
343.662.000 |
312.420.000 |
31.242.000 |
SOE |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C2.5.4B |
Làm Clip quảng bá du lịch tỉnh Bắc Kạn |
5.500 |
5.000 |
500 |
114.554.000 |
104.140.000 |
10.414.000 |
SOE |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C2.5.6 |
Xuất bản các ấn phẩm (Bản đồ, tài liệu, hướng dẫn, vv)-sách hướng dẫn |
8.800 |
8.000 |
800 |
183.286.400 |
166.624.000 |
16.662.400 |
SOE |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C2.6 |
Xúc tiến mạng lưới Du lịch dựa vào cộng đồng và các hiệp hội về du lịch |
8.800 |
8.000 |
800 |
183.286.400 |
166.624.000 |
16.662.400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C2.6.2 |
Các tour học tập trong nước về các hình mẫu cung ứng các sản phẩm chuỗi |
5.500 |
5.000 |
500 |
114.554.000 |
104.140.000 |
10.414.000 |
SOE |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C2.6.3 |
Các cuộc hội thảo về hợp tác giữa khu vực công và tư nhân |
3.300 |
3.000 |
300 |
68.732.400 |
62.484.000 |
6.248.400 |
SOE |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C2.8 |
Giới và phát triển |
3.300 |
3.000 |
300 |
68.732.400 |
62.484.000 |
6.248.400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C2.8.6 |
Lập Chiến lược phát triển giới và du lịch và Kế hoạch hành động |
3.300 |
3.000 |
300 |
68.732.400 |
62.484.000 |
6.248.400 |
SOE |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C2.9 |
Các dân tộc thiểu số và phát triển |
3.850 |
3.500 |
350 |
80.187.800 |
72.898.000 |
7.289.800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C2.9.1 |
Hội thảo nâng cao nhận thức về các vấn đề dân tộc thiểu số và du lịch |
1.650 |
1.500 |
150 |
34.366.200 |
31.242.000 |
3.124.200 |
SOE |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C2.9.3 |
Thiết kế, sản xuất và trưng bày sản phẩm mẫu của các dân tộc thiểu số |
2.200 |
2.000 |
200 |
45.821.600 |
41.656.000 |
4.165.600 |
SOE |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C2.10 |
Kế hoạch giám sát đánh giá |
6.600 |
6.000 |
600 |
137.464.800 |
124.968.000 |
12.496.800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C2.10.1 |
Thu thập dữ liệu và lập, in ấn các báo cáo định kỳ hằng năm (cùng với PPMS) |
6.600 |
6.000 |
600 |
137.464.800 |
124.968.000 |
12.496.800 |
SOE |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C2.11 |
Quản lý về môi trường |
4.950 |
4.500 |
450 |
103.098.600 |
93.726.000 |
9.372.600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C2.11.1 |
Giám sát môi trường |
4.950 |
4.500 |
450 |
103.098.600 |
93.726.000 |
9.372.600 |
SOE |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấu phần 5 |
32.237 |
26.521 |
5.716 |
671.438.993 |
552.379.699 |
119.059.294 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C5.1 |
Lương hợp đồng QLDA |
7.279 |
7.279 |
- |
151.616.400 |
151.616.400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C5.2 |
Phụ cấp QLDA |
14.581 |
14.581 |
- |
303.697.500 |
303.697.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C5.3 |
Bảo hiểm |
1.529 |
- |
1.529 |
31.839.444 |
|
31.839.444 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C5.4 |
Dịch vụ công cộng |
490 |
- |
490 |
10.200.000 |
|
10.200.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C5.5 |
Vật tư văn phòng |
1.104 |
960 |
144 |
22.994.880 |
19.994.880 |
3.000.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C5.6 |
Thông tin liên lạc |
901 |
820 |
82 |
18.770.919 |
17.070.919 |
1.700.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C5.7 |
Hội nghị |
624 |
- |
624 |
13.000.000 |
|
13.000.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C5.8 |
Công tác phí trong nước |
3.471 |
2.881 |
591 |
72.300.000 |
60.000.000 |
12.300.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C5.9 |
Sửa chữa tài sản |
480 |
- |
480 |
10.000.000 |
|
10.000.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C5.10 |
Chi phí khác |
1.200 |
- |
1.200 |
25.000.000 |
|
25.000.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C5.11 |
Dự phòng |
577 |
- |
577 |
12.019.850 |
|
12.019.850 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
2.052.218 |
1.679.505 |
372.713 |
42.743.603.261 |
34.980.730.451 |
7.762.872.810 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghị định 131/2006/NĐ-CP ban hành quy chế quản lý và sử dụng nguồn hỗ trợ phát triển chính thức Ban hành: 09/11/2006 | Cập nhật: 22/11/2006