Quyết định 3115/QĐ-UBND năm 2016 về phân bổ gạo hỗ trợ cho học sinh học kỳ I năm học 2016-2017
Số hiệu: | 3115/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thừa Thiên Huế | Người ký: | Nguyễn Văn Cao |
Ngày ban hành: | 07/12/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Chính sách xã hội, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3115/QĐ-UBND |
Thừa Thiên Huế, ngày 07 tháng 12 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÂN BỔ GẠO HỖ TRỢ CHO HỌC SINH HỌC KỲ I NĂM HỌC 2016-2017
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ngân sách nhà nước năm 2002 và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định 116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2016 của Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn;
Căn cứ Quyết định số 885/QĐ-TCDT ngày 25/11/2016 của Tổng cục Trưởng Tổng cục Dự trữ Nhà nước về việc xuất gạo dự trữ quốc gia hỗ trợ học sinh đợt 2 (3 tháng học kỳ 1 năm học 2016-2017);
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 2769/SGDĐT-KHTC ngày 01/12/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
1. Phân bố 14.265 kg gạo dự trữ quốc gia để hỗ trợ cho 314 học sinh trong học kỳ I năm học 2016-2017 theo quy định tại Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2016 của Chính phủ theo Phụ lục chi tiết kèm theo.
Thời gian hỗ trợ: 3 tháng của học kỳ I năm học 2016-2017.
Định mức hỗ trợ: 15 kg gạo/tháng/học sinh.
2. Đơn vị giao gạo: Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Bình Trị Thiên.
3. Địa điểm giao, nhận gạo:
- Tại trung tâm huyện lỵ các huyện thuộc địa bàn có trụ sở các trường.
4. Kinh phí vận chuyển, giao nhận gạo:
- Kinh phí vận chuyển, giao nhận gạo đến trung tâm huyện lỵ do Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Bình Trị Thiên đảm bảo.
- Kinh phí vận chuyển, giao nhận gạo từ trung tâm huyện để cấp phát cho các đối lượng (nếu có) do đơn vị tiếp nhận gạo (Sở Giáo dục và Đào tạo) đảm bảo.
5. Thời gian giao, nhận gạo: Tháng 12/2016.
Điều 2. Ủy quyền cho cho Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo phê duyệt danh sách học sinh thuộc đối tượng hỗ trợ gạo.
Điều 3. Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo có trách nhiệm:
1. Phối hợp với Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Bình Trị Thiên tổ chức việc giao, nhận gạo để thực hiện phân phối gạo hỗ trợ cho các học sinh kịp thời.
2. Chỉ đạo các cơ sở giáo dục có đối tượng được hỗ trợ tổ chức tiếp nhận, sử dụng gạo dự trữ quốc gia kịp thời, đúng mục đích, đúng tiêu chuẩn chất lượng, phân phối đúng đối tượng được hưởng theo quy định.
3. Căn cứ kết quả giao nhận, việc quản lý, sử dụng, phân phối gạo hỗ trợ cho học sinh tổng hợp báo cáo UBND tỉnh.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 5. Chánh văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Giáo dục và Đào tạo, Tài chính; Trưởng ban Ban Dân tộc tỉnh và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
PHÂN BỔ GẠO CHO HỌC SINH THEO NGHỊ ĐỊNH 116/2016/NĐ-CP
(Kèm theo Quyết định số 3115/QĐ-UBND ngày 07/12/2016 của UBND tỉnh)
STT |
Tên trường |
Số lượng học sinh thuộc diện được hỗ trợ |
Số kg gạo/học sinh/ tháng |
Số tháng được hỗ trợ |
Nhu cầu hỗ trợ gạo HK1 2016- 2017 |
Số gạo còn thừa của HK2 năm học 2015- 2016 (kg) |
Số gạo đã hỗ trợ tạm ứng HK1 năm 2016- 2017 (kg) |
Tổng số gạo hỗ trợ đợt này (kg) |
Địa điểm giao, nhận gạo |
A |
B |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
|
1 |
Trường THPT Quốc Học |
3 |
15 |
5 |
225 |
|
|
225 |
Trung tâm thành phố Huế |
2 |
Trường THPT Nguyễn Sinh Cung |
2 |
15 |
5 |
150 |
|
|
150 |
Trung tâm huyện Phú Vang |
3 |
Trường THPT Phú Lộc |
1 |
15 |
5 |
75 |
|
|
75 |
Trung tâm huyện Phú Lộc |
4 |
Trường THPT Thừa Lưu |
2 |
15 |
5 |
150 |
|
60 |
90 |
|
5 |
Trường THPT Bình Điền |
15 |
15 |
5 |
1.125 |
60 |
480 |
585 |
Trung tâm thị xã Hương Trà |
6 |
Trường THPT Nguyễn Chí Thanh |
4 |
15 |
5 |
300 |
|
|
300 |
Trung tâm huyện Quảng Điền |
7 |
Trường THPT Tam Giang |
5 |
15 |
5 |
375 |
|
|
375 |
Trung tâm huyện Phong Điền |
8 |
Trường THPT Nguyễn Đình Chiểu |
1 |
15 |
5 |
75 |
|
|
75 |
|
9 |
Trường THPT Nam Đông |
2 |
15 |
5 |
150 |
|
120 |
30 |
Trung tâm huyện Nam Đông |
10 |
Trường THPT A Lưới |
94 |
15 |
5 |
7.050 |
120 |
2.700 |
4.230 |
Trung tâm huyện A Lưới |
11 |
Trường THPT Hương Lâm |
135 |
15 |
5 |
10.125 |
240 |
3.750 |
6.135 |
|
12 |
Trường THCS và THPT Hồng Vân |
50 |
15 |
5 |
3.750 |
255 |
1.500 |
1.995 |
|
|
Tổng cộng: |
314 |
|
|
23.550 |
675 |
8.610 |
14.265 |
|
Nghị định 116/2016/NĐ-CP Quy định chính sách hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn Ban hành: 18/07/2016 | Cập nhật: 21/07/2016