Quyết định 3112/QĐ-UBND năm 2017 về danh mục hàng hóa, dịch vụ kê khai giá trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
Số hiệu: | 3112/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hồ Chí Minh | Người ký: | Trần Vĩnh Tuyến |
Ngày ban hành: | 16/06/2017 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3112/QĐ-UBND |
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 16 tháng 06 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC HÀNG HÓA, DỊCH VỤ KÊ KHAI GIÁ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá; Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP của Chính phủ; Thông tư số 233/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2014/TT-BTC của Bộ Tài chính;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 4200/TTr-STC ngày 29 tháng 5 năm 2017 về việc bổ sung danh mục hàng hóa, dịch vụ đặc thù kê khai giá trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Nay ban hành danh mục hàng hóa, dịch vụ kê khai giá trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh (đính kèm phụ lục).
Điều 2. Các sở quản lý chuyên ngành theo phân công có trách nhiệm hướng dẫn, tiếp nhận biểu mẫu kê khai giá, đồng thời tham mưu Ủy ban nhân dân thành phố ban hành danh sách các tổ chức, cá nhân sản xuất kinh doanh hàng hóa, dịch vụ thuộc danh mục kê khai giá tại phụ lục danh mục hàng hóa, dịch vụ kê khai giá trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc các sở, ngành có tên tại phụ lục danh mục hàng hóa, dịch vụ kê khai giá trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh, Sở Tài chính và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC
HÀNG HÓA, DỊCH VỤ THỰC HIỆN KÊ KHAI GIÁ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3112/QĐ-UBND ngày 16 tháng 6 năm 2017 của Ủy ban nhân dân thành phố)
STT |
Hàng hóa, dịch vụ |
Cơ chế tiếp nhận hồ sơ kê khai giá |
1 |
Dịch vụ quản lý chợ, dịch vụ lưu đậu, dịch vụ nhập chợ tại các chợ đầu mối nông sản thực phẩm |
Sở Tài chính |
2 |
Dịch vụ lưu kho, dịch vụ bến bãi, dịch vụ bảo quản tang vật, phương tiện bị tạm giữ |
|
3 |
Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) |
|
4 |
Phân đạm urê; phân NPK |
|
5 |
Thuốc bảo vệ thực vật, bao gồm: thuốc trừ sâu, thuốc trừ bệnh, thuốc trừ cỏ |
|
6 |
Vắc-xin phòng bệnh cho gia súc, gia cầm |
|
7 |
Muối ăn |
|
8 |
Đường ăn, bao gồm đường trắng và đường tinh luyện |
|
9 |
Thóc, gạo tẻ thường |
|
10 |
Xi măng, thép xây dựng |
|
11 |
Than |
|
12 |
Thức ăn chăn nuôi cho gia súc, gia cầm và thủy sản; thuốc thú y để tiêu độc, sát trùng, tẩy trùng, trị bệnh cho gia súc, gia cầm và thủy sản theo quy định của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
13 |
Giấy in, viết (dạng cuộn), giấy in báo sản xuất trong nước |
|
14 |
Dịch vụ tại cảng biển |
|
15 |
Sách giáo khoa |
|
16 |
Etanol nhiên liệu không biến tính; khí tự nhiên hóa lỏng (LNG); khí thiên nhiên nén (CNG) |
|
17 |
Dịch vụ kiểm nghiệm dư lượng thuốc bảo vệ thực vật và sản phẩm thực vật |
Ban Quản lý An toàn thực phẩm TP.HCM |
18 |
Dịch vụ kiểm nghiệm chất lượng thức ăn chăn nuôi |
Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
19 |
Dịch vụ kiểm tra vệ sinh thú y |
|
20 |
Dịch vụ khai thác tư liệu tại các Bảo tàng, khu di tích lịch sử, văn hóa |
Sở Văn hóa và thể thao |
21 |
Dịch vụ giới thiệu việc làm |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
22 |
Dịch vụ dự thi, dự tuyển |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
23 |
Dịch vụ sử dụng bến, bãi, mặt nước |
Sở Giao thông vận tải |
24 |
Cước vận tải hành khách tuyến cố định bằng đường bộ; Cước vận tải hành khách bằng taxi |
|
25 |
Dịch vụ giám định tư pháp (Văn phòng giám định tư pháp) |
Sở Tư pháp |
26 |
Sữa dành cho trẻ em dưới 06 tuổi; Thực phẩm chức năng cho trẻ em dưới 06 tuổi theo quy định của Bộ Y tế |
Sở Công thương |
27 |
Dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh cho người tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân; khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước |
Sở Y tế |
Thông tư 233/2016/TT-BTC sửa đổi Thông tư 56/2014/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá Ban hành: 11/11/2016 | Cập nhật: 16/12/2016
Nghị định 149/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá Ban hành: 11/11/2016 | Cập nhật: 11/11/2016
Thông tư 56/2014/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Nghị định 177/2013/NĐ-CP về hướng dẫn Luật Giá Ban hành: 28/04/2014 | Cập nhật: 20/05/2014
Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá Ban hành: 14/11/2013 | Cập nhật: 20/11/2013