Quyết định 311/2000/QĐ-BLĐTBXH về mẫu giấy phép lao động, in và phát hành, quản lý giấy phép lao động cấp cho người lao động nước ngoài làm việc tại các doanh nghiệp, tổ chức ở Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội ban hành
Số hiệu: | 311/2000/QĐ-BLĐTBXH | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội | Người ký: | Lê Duy Đồng |
Ngày ban hành: | 29/03/2000 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Lao động, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
BỘ LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 311/2000/QĐ-BLĐTBXH |
Hà Nội, ngày 29 tháng 3 năm 2000 |
BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
Căn cứ Nghị định số 15/CP ngày 02/03/1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ, cơ quan ngang bộ;
Căn cứ Nghị định số 96/CP ngày 07/12/1993 của Chính phủ về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Nghị định số 58/CP ngày 03/10/1996 của Chính phủ về cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại các doanh nghiệp, tổ chức ở Việt Nam;
Căn cứ Nghị định số 169/1999/NĐ-CP ngày 03/12/1999 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị định 58/CP ngày 03/10/1996 của Chính phủ về cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại các doanh nghiệp, tổ chức ở Việt Nam;
Xét đề nghị của ông Vụ trưởng Vụ Chính sách Lao động và Việc làm.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Nay ban hành kèm theo Quyết định này mẫu giấy phép lao động để cấp cho người nước ngoài làm việc tại các doanh nghiệp, tổ chức ở Việt Nam.
Điều 2. Giấy phép lao động có kích thước 13x17 cm gồm 4 trang; trang 1 và trang 4 có màu xanh hoà bình, tráng nhựa. Nội dung của trang 1 từ trên xuống như sau: ở trên là Quốc hiệu; dưới là hình Quốc huy; tiếp theo là dòng chữ: giấy phép lao động bằng tiếng Việt (ở trên) và tiếng Anh (ở dưới); ở dưới cùng là dòng chữ: Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội (ở trên) và tiếng Anh (ở dưới). Trang 2 và trang 3 có nền màu trắng, hoa văn màu xanh nhạt, ở giữa có hình ngôi sao. Trang trí và nội dung cụ thể của giấy phép lao động theo mẫu kèm theo Quyết định này.
Điều 3. Giao Vụ Chính sách Lao động Việc làm phối hợp với Nhà xuất bản Lao động và Xã hội thống nhất in, phát hành và quản lý giấy phép lao động; in và phát hành bộ hồ sơ xin cấp giấy phép lao động và hồ sơ xin ra hạn giấy phép lao động theo yêu cầu của cơ sở. Việc in, phát hành giấy phép lao động và hồ sơ thì được thu đủ chi phí in ấn và phí vận chuyển.
Điều 4. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ban Quản lý khu công nghiệp cấp tỉnh đăng ký số lượng và nhận mẫu giấy phép lao động, hồ sơ từ Vụ Chính sách Lao động và Việc làm để thực hiện việc cấp cho người lao động nước ngoài, định kỳ 6 tháng đầu năm và cả năm báo cáo số lượng giấy phép đã sử dụng về Vụ Chính sách Lao động Việc làm.
Điều 5. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 1 tháng 7 năm 2000.
Quyết định này thay thế cho Quyết định 178/QĐ-LĐTBXH ngày 18/03/1987 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc in, phát hành và quản lý giấy phép lao động cho người nước ngoài.
|
Lê Duy Đồng (Đã ký) |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
GIẤY PHÉP LAO ĐỘNG
WORK PERMIT
BỘ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
MINISTRY OF LABOUR, INVALIDS AND SOCIAL ALFFAIRS
NHỮNG ĐIỀU CẦN LƯU Ý |
NOTICE |
1. Xuất trình giấy phép này khi nhà chức trách yêu cầu. |
1.Present this work permit to authorities when it is requested |
2. Không được tẩy xoá, sửa chữa, tự ghi vào giấy phép này. |
2. Unofficial alteration, mutilation, correction or record by oneself |
3. Không được cho người khác mượn. |
3. It is allowed to pass, this work permit to unathorised persons. |
4. Khi thất lạc phải báo ngay cho Ban quản lý khu công nghiệp. |
4. In case of loss, a notice should be given to management board of industrial park. |
5. Khi hết thời hạn sử dụng phải nộp lại cho Ban Quản lý khu công nghiệp. |
5. Upon its expiry, the work permit should be handed back to management board of industrial park. |
Ảnh màu |
GIẤY PHÉP LAO ĐỘNG
WORK PERMIT
Số:
No:
1. Họ và tên .........................
Full name
2. Nam (M) nữ (F)
3. Ngày, tháng, năm sinh ..........................
Date of birth
4. Quốc tịch hiện nay ..................................
Present nationality
5. Trình độ chuyên môn (tay nghề): .................
Professional qualification (skill)
6. Được làm việc tại: ................................
Work at hereby permitted to
7. Chức danh công việc .............................
Job assigment
8. Thời hạn làm việc từ ngày... tháng... năm....
đến ngày ... tháng ... năm ....
Duration of work from .............. to ........................
GIA HẠN GIẤY PHÉP LAO ĐỘNG
Gia hạn từ ngày: ....... đến ngày ..............
Extended from ...... to .......
Ngày ... tháng ... năm ..... |
Ngày ... tháng... năm.... |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
GIẤY PHÉP LAO ĐỘNG
WORK PERMIT
BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
MINISTRY OF LABOUR, INVALIDS AND SOCIAL ALFFAIRS
NHỮNG ĐIỀU CẦN LƯU Ý |
NOTICE |
1. Xuất trình giấy phép này khi nhà chức trách yêu cầu. |
1. Present this work to authorities when it is requested. |
2. Không được tẩy xoá, sửa chữa, tự ghi vào giấy phép này. |
2. Unofficial alteration, mutilation, correction or record by oneself. |
3. Không được cho người khác mượn. |
3. It is not allowed to pass, this work permit to unauthorised persons. |
4. Khi thất lạc phải báo ngay cho Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
4. In case of loss, a notice should by given to provincial labour office. |
5. Khi hết thời hạn sử dụng phải nộp lại cho Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
5. Upon its expiry, the work permit should be handed back to the provincial labour office. |
Ảnh màu |
GIẤY PHÉP LAO ĐỘNG
WORK PERMIT
Số:
No:
1. Họ và tên .........................
Full name
2. Nam (M) nữ (F)
3. Ngày, tháng, năm sinh ..........................
Date of birth
4. Quốc tịch hiện nay ..................................
Present nationality
5. Trình độ chuyên môn (tay nghề): .................
Professional qualification (skill)
6. Được làm việc tại: ................................
Work at hereby permitted to
7. Chức danh công việc .............................
Job assigment
8. Thời hạn làm việc từ ngày... tháng ... năm ....
đến ngày... tháng... năm ....
Duration of work from .............. to ........................
Gia hạn giấy phép lao động
Gia hạn từ ngày: ....... đến ngày ..............
Extended from ...... to .......
Ngày ... tháng ... năm ..... |
Ngày ... tháng ... năm ..... |
Nghị định 169/1999/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 58/CP năm 1996 về cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại các doanh nghiệp, tổ chức Việt Nam Ban hành: 03/12/1999 | Cập nhật: 10/12/2009