Quyết định 31/2011/QĐ-UBND công bố đơn giá xây dựng công trình - Phần lắp đặt huyện Côn Đảo, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Số hiệu: 31/2011/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Người ký: Trần Ngọc Thới
Ngày ban hành: 22/07/2011 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Xây dựng nhà ở, đô thị, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 31/2011/QĐ-UBND

Bà Rịa-Vũng Tàu, ngày 22 tháng 7 năm 2011

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - PHẦN LẮP ĐẶT HUYỆN CÔN ĐẢO

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;

Căn cứ Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty nhà nước;

Căn cứ Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2009 và Nghị định số 83/2009/NĐ-CP ngày 15 tháng 10 năm 2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;

Căn cứ Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2009 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;

Căn cứ Nghị định số 108/2010/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2010 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở công ty, doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các tổ chức khác của Việt Nam có thuê mướn lao động;

Căn cứ Nghị định số 22/2011/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2011 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu chung;

Căn cứ Thông tư 04/2010/TT-BXD ngày 26 tháng 5 năm 2010 của Bộ Xây dựng hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;

Căn cứ Thông tư 36/2010/TT-BLĐTBXH ngày 18 tháng 11 năm 2010 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở công ty, doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các tổ chức khác của Việt Nam có thuê mướn lao động;

Căn cứ định mức dự toán xây dựng công trình - phần lắp đặt được Bộ Xây dựng công bố tại Văn bản số 1777/BXD-VP ngày 16 tháng 8 năm 2007;

Căn cứ Văn bản 818/UBND ngày 05 tháng 02 năm 2008 về việc công bố bảng giá dự toán ca máy và thiết bị thi công trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 124/TTr-SXD ngày 16 tháng 5 năm 2011 và Công văn số 884/SXD-GĐ ngày 06 tháng 6 năm 2011 về việc đề nghị công bố bộ đơn giá xây dựng công trình huyện Côn Đảo,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1.Công bố đơn giá xây dựng công trình - phần lắp đặt huyện Côn Đảo.

Điều 2. Đơn giá xây dựng công trình - phần lắp đặt huyện Côn Đảo là cơ sở để các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan đến quản lý đầu tư xây dựng công trình sử dụng vào việc lập, xác định giá trị dự toán công trình, phục vụ cho công tác lập kế hoạch, quản lý vốn đầu tư xây dựng và xác định giá gói thầu của các dự án đầu tư xây dựng công trình thực hiện trên địa bàn huyện Côn Đảo, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.

Khi có biến động về tiền lương, giá ca máy do cơ quan có thẩm quyền ban hành hoặc công bố, Ủy ban nhân dân tỉnh giao trách nhiệm cho Giám đốc Sở Xây dựng chủ trì, phối hợp với các ngành liên quan trình Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành kịp thời các văn bản điều chỉnh, đồng thời chịu trách nhiệm phổ biến, kiểm tra việc thực hiện đơn giá xây dựng công trình huyện Côn Đảo - phần lắp đặt.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký.

Đơn giá này thay thế cho đơn giá xây dựng công trình - phần lắp đặt huyện Côn Đảo công bố tại Văn bản số 817/UBND-VP ngày 05 tháng 02 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Xây dựng, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc các Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Ngọc Thới

 

THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

I. NỘI DUNG ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH – PHẦN LẮP ĐẶT

Đơn giá xây dựng công trình - phần lắp đặt hệ thống điện trong công trình, ống và phụ tùng, bảo ôn đường ống, phụ tùng và thiết bị, khoan khai thác nước ngầm là chỉ tiêu kinh tế - kỹ thuật xác định chi phí cần thiết về vật liệu, lao động và máy thi công đễ hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác lắp đặt như 100m ống, 1 cái tê, van, cút, 1m2 bảo ôn ống, 1m khoan v.v... từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc công tác lắp đặt (kể cả những hao phí cần thiết do yêu cầu kỹ thuật và tổ chức sản xuất nhằm đảm bảo thi công xây dựng liên tục, đúng quy trình, quy phạm kỹ thuật).

1. Đơn giá xây dựng công trình - phần lắp đặt được xác định trên cơ sở:

- Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty nhà nước.

- Nghi định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2009 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.

- Nghị định số 22/2011/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2011 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu chung.

- Nghị định số 108/2010/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2010 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở công ty, doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các tổ chức khác của Việt Nam có thuê mướn lao động.

- Thông tư số 36/2010/TT-BLĐTBXH ngày 18 tháng 11 năm 2010 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở các công ty, doanh nghiệp, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các tổ chức khác của Việt Nam có thuê mướn lao động.

- Thông tư số 05/2005/TT-BLĐTBXH ngày 05 tháng 01 năm 2005 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp lưu động trong các công ty nhà nước theo Nghị đinh số 205/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ.

- Thông tư số 04/2010/TT-BXD ngày 26 tháng 5 năm 2010 của Bộ Xây dựng hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.

- Thông tư số 06/2010/TT-BXD ngày 26 tháng 5 năm 2010 của Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình.

- Định mức dự toán xây dựng công trình – phần lắp đặt công bố kèm theo Văn bản số 1777/BXD-VP ngày 16 tháng 8 năm 2007 của Bộ Xây dựng.

- Văn bản số 818/UBND-VP ngày 05 tháng 02 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu công bố bảng giá dự toán ca máy và thiết bị thi công trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tầu.

- Công bố giá vật liệu xây dựng tháng 3 năm 2011 số 637/CBLS-STC-SXD ngày 06 tháng 4 năm 2011 của liên Sở Tài chính - Xây dựng tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.

2. Đơn giá xây dựng công trình - phần lắp đặt gồm các chi phi sau:

a. Chi phí vật liệu:

Chi phí vật liệu bao gồm chi phí vật liệu chính, vật liệu phụ, các phụ kiện hoặc các bộ phận rời lẻ (không kể vật liệu phụ cần dùng cho máy móc, phương tiện vận chuyển và những vật liệu tính trong chi phí chung) cần cho việc thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác lắp đặt.

Chi phí vật liệu trong đơn giá đã bao gồm hao hụt vật liệu ở khâu thi công; riêng đối với các loại cát xây dựng đã kể đến hao hụt do độ dôi của cát.

Chi phí vật liệu trong đơn giá tính theo công bố giá vật liệu xây dựng trên địa bàn thành phố Vũng Tàu thời điểm tháng 3 năm 2011 của liên Sở Xây dựng - Tài chính tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu (mức giá chưa có thuế giá trị gia tăng) cộng với chi phí vận chuyển xếp dỡ từ thành phố Vũng Tàu đến huyện Côn Đảo (theo Biên bản vế việc khảo sát giá một số loại vật liệu xây dựng khai thác tại chỗ và giá cước vận chuyển bốc xếp tại Côn Đảo ngày 03 tháng 6 năm 2010). Trong đó:

- Giá vận chuyển đường biển từ Vũng Tàu đến Côn Đảo là 180.000 đồng/tấn, m3 (giá chưa có thuế VAT).

- Giá vận chuyển bằng ô tô bình quân tại Côn Đảo là 50.000 đồng/tấn, m3 (giá chưa có thuế VAT).

- Phí qua cảng (theo Quyết định số 61/2007/QĐ-UBND ngày 27 tháng 8 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu): tại cảng Côn Đảo (Vũng Tàu) là 3.000 đồng/tấn, m3; tại cảng Bến Đầm là 4.000 đồng/tấn và 6.000 đồng/m3 (giá đã có thuế VAT).

- Giá bốc xếp vật liệu xây dựng từ Vũng Tàu đến Côn Đảo (chưa có thuế VAT) bao gồm:

+ Bốc xếp từ cảng Côn Đảo (Vũng Tàu) xuống tàu là 30.000 đồng/tấn, m3.

+ Bốc xếp từ tàu lên xe tại cảng Bến Đầm là 60.000 đồng/tấn, m3.

+ Bốc xếp từ xe xuống kho công trường là 25.000 đồng/tấn, m3.

+ Riêng bốc xếp cát, đá xây dựng đến chân công trình là 41.000 đồng/m3 (giá đã có VAT).

Đối với những loại vật liệu chưa có trong công bố giá thì tạm tính theo mức giá tham khảo tại thị trường. Một số đơn giá công tác lắp đặt chưa tính chi phí vật liệu chính, khi lập dự toán cần tính toán chi phí vật liệu chính để bổ sung trực tiếp vào đơn giá.

Trong quá trình áp dụng đơn giá, nếu giá vật liệu thực tế (mức giá chưa có thuế giá trị gia tăng) chênh lệch so với giá vật liệu đã tính trong đơn giá thì được bù trừ chênh lệch theo nguyên tắc sau: các đơn vị căn cứ vào giá vật liệu thực tế (mức giá chưa có thuế giá trị gia tăng) tại khu vục thành phố Vũng Tàu (chưa có vận chuyển, bốc xếp) ở từng thời điểm và số lượng vật liệu đã sử dụng theo định mức để tính toán chi phí vật liệu thực tế, sau đó so sánh với chi phí vật liệu trong đơn giá (giá gốc tại thành phố Vũng Tàu - giá chưa có VAT) để xác định bù trừ chênh lệch chi phí vật liệu và đưa trực tiếp vào khoản mục chi phí vật liệu trong dự toán.

b. Chi phí nhân công:

Chi phí nhân công trong đơn giá bao gồm lương cơ bản, lương phụ, các khoản phụ cấp có tính chất lương và các chi phí theo chế độ đối với công nhân xây lắp có thể khoán trực tiếp cho người lao động để tính cho một ngày công định mức. Theo nguyên tắc này chi phí nhân công trong đơn giá xây dựng công trình được xác định như sau:

Chi phí nhân công trong đơn giá được tính với mức lương tối thiểu vùng III - mức 1.050.000 đồng/tháng theo Nghị định số 108/2010/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2010 của Chính phủ.

Hệ số bậc lương theo Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty nhà nước:

- Công nhân lắp đặt: Bảng lương A.1, ngành số 8 - Nhóm II.

- Công nhân vận hành các loại máy xây dựng: Bảng lương A. 1, ngành số 8 - Nhóm II.

- Thuyền viên và công nhân tàu vận tải sông: Bảng lương B.2 và B.5.

- Công nhân lái xe: Bảng lương B.12.

Các khoản phụ cấp được tính gồm:

- Phụ cấp lưu động bằng 0,2 mức lương tối thiểu chung (Thông tư số 05/2005/TT-BLĐTBXH ngày 05 tháng 01 năm 2005). Mức lương tối thiểu chung là 830.000 đồng/tháng theo Nghị định số 22/2011/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2011 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu chung.

- Một số khoản lương phụ (nghỉ lễ, tết, phép...) bằng 12% lương cơ bản (Mục 1.2.2 - Phụ lục số 6 của Thông tư số 04/2010/TT-BXD ngày 26 tháng 5 năm 2010 của Bộ Xây dựng).

- Một số chi phí có thể khoán trực tiếp cho người lao động bằng 4% lương cơ bản (Mục 1..2.2 - Phụ lục số 6 của Thông tư số 04/2010/TT-BXD ngày 26 tháng 5 năm 2010 của Bộ Xây dựng).

- Phụ cấp khu vực bằng 0,5 mức lương tối thiểu chung.

- Phụ cấp thu hút bằng 50% lương cơ bản.

Phụ cấp khu vực và phụ cấp thu hút được tính theo Công văn số 1017/CV.VP ngày 11 tháng 3 năm 2003 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu và Thông tư liên tịch số 11/2005/TT-LB-BNV-BLĐTBXH-BTC-UBDT ngày 05 tháng 11 năm 2005 của liên Bộ Nội vụ - Bộ LĐTBXH - Bộ Tài chính và Ủy ban Dân tộc.

Đối với các công trình xây dựng được hưởng thêm các khoản lương phụ, phụ cấp lương và các chế độ chính sách khác ở mức cao hơn mức đã tính trong đơn giá thì được bổ sung thêm các khoản này vào chi phí nhân công trong bảng tổng hợp giá trị dự toán xây dựng.

c. Chi phí máy thi công:

Là chi phí sử dụng máy và thiết bị thi công chính trực tiếp thực hiện, kể cả máy và thiết bị phụ phục vụ để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác lắp đặt. Chi phí máy thi công bao gồm: chi phí khấu hao cơ bản, chi phí khấu hao sửa chữa lớn, chi phí nhiên liệu, động lực, tiền lương của công nhân điều khiển và phục vụ máy, chi phí sửa chữa thường xuyên và chi phí khác của máy.

Giá ca máy và thiết bị thi công công trình xây dựng huyện Côn Đảo được tính theo:

- Văn bản số 818/UBND-VP ngày 05 tháng 02 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đã điều chỉnh chi phí tiền lương công nhân điều khiển máy và chi phí nhiên liệu, năng lượng.

* Giá nhiên liệu, năng lượng (giá trước thuế) tính trong giá ca máy huyện Côn Đảo là:

- Xăng: 19.364 đồng/lít - Dầu diezel: 19.136 đồng/lít.

- Điện: 4.103 đồng/kwh.

* Trường hợp phải vận chuyển máy, thiết bị thi công từ cảng Vũng Tàu ra huyện Côn Đảo thì được lập dự toán chi phí vận chuyển và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt.

II. KẾT CẤU TẬP ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH – PHẦN LẮP ĐẶT

Tập đơn giá xây dựng công trình - phần xây dựng được trình bày theo nhóm, loại công tác hoặc kết cấu lắp đặt và được mã hóa thống nhất bao gồm 04 chương.

Chương I: BA.11000 - BA.20500 Lắp đặt hệ thống điện trong công trình.

Chương II: BB.11000 - BB.43200 Lắp đặt các loại ống và phụ tùng.

Chương III: BC.11100 - BC.14100 Bảo ôn đường ống, phụ tùng và thiết bị.

Chương IV: BD.11100 - BD.26200 Khai thác nước ngầm.

III. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

- Tập đơn giá xây dựng công trình - Phần lắp đặt được áp dụng cho đảo trung tâm huyện Côn Đảo để làm cơ sở xác định dự toán chi phí xây dựng, tổng mức đầu tư dự án đầu tư xây dựng và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình các dự án đầu tư xây dựng trên địa bàn huyện Côn Đảo, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. Đối với những công tác xây dựng thư công tác đào, đắp đất đá, xây, trát, đổ bê tông, ván khuôn, cốt thép... áp dụng theo đơn giá xây dựng công trình - Phần xây dựng.

- Đối với các đảo khác (ngoài đảo trung tâm) thuộc huyện Côn Đảo khi sử dụng tập đơn giá này để lập dự toán chi phí xây dựng được điều chỉnh chi phí vận chuyển vật liệu xây dựng theo điều kiện thực tế và trình chủ đầu tư xem xét, giải quyết theo quy định.

- Chiều cao ghi trong đơn giá xây dựng công trình - phần lắp đặt là chiều cao tính từ cốt ±0.00 theo thiết kế công trình đến độ cao ≤ 4m, nếu thi công ở độ cao > 4m được áp dụng đơn giá bốc xếp vận chuyển lên cao như quy định trong đơn giá xây dựng công trình - Phần xây dựng.

- Đối với công tác lắp đặt điện, đường ống và phụ tùng ống cấp thoát nước, bảo ôn, điều hòa không khí, phụ kiện sinh hoạt và vệ sinh trong công trình phải dùng dàn giáo thép để thi công thì được áp dụng đơn giá lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo thép công cụ trong đơn giá xây dựng công trình - Phần xây dựng.

- Đối với những công tác lắp đặt đã có trong hệ thống định mức hiện hành nhưng chưa phù hợp với biện pháp thi công, điều kiện thi công hoặc yêu cầu kỹ thuật của công trình thì chủ đầu tư và tổ chức tư vấn thiết kế tiến hành điều chỉnh những định mức đó cho phù hợp để lập đơn giá áp dụng cho công trình.

- Đối với công tác lắp đặt mới chưa có trong hệ thống định mức xây dựng được công bố thì chủ đầu tư, nhà thầu, tổ chức tư vấn căn cứ theo yêu cầu kỹ thuật, điều kiện thi công và phương pháp xây dựng định mức do Bộ Xây dựng hướng dẫn để xây dựng định mức và lập đơn giá áp dụng cho công trình.

- Trường hợp các định mức điều chỉnh hoặc xây dựng mới nêu trên được sử dụng để lập  các đơn giá trong các gói thầu sử dụng vốn ngân sách nhà nước áp dụng hình thức chỉ định thầu thì chủ đầu tư báo cáo người quyết định đầu tư xem xét quyết định.

- Trong quá trình sử dụng tập đơn giá xây dựng công trình - Phần Xây dựng nếu gặp vướng mắc đề nghị các đơn vị phản ánh về Sở Xây dựng để nghiên cứu tổng hợp trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, giải quyết.

BẢNG GIÁ VẬT LIỆU ĐẾN HIỆN TRƯỜNG XÂY LẮP

(Giá chưa có thuế giá trị gia tăng)

Stt

Tên vật liệu – quy cách

Đơn vị

Giá gốc tại thành phố Vũng Tàu (đồng

Giá tại đảo trung tâm huyện Côn Đảo (đồng

1

 Aptômát 1 pha 10A

Cái

 21.600

 22.032

2

 Aptômát 1 pha 50A

Cái

 65.454

 66.763

3

 Aptômát 1 pha 100A

Cái

 109.091

 111.273

4

 Aptômát 1 pha 150A

Cái

 163.637

 166.910

5

 Aptômát 1 pha 200A

Cái

 272.728

 278.183

6

 Aptômát 1 pha >200A

Cái

 327.272

 333.817

7

 Aptômát 3 pha 10A

Cái

 63.636

 64.909

8

 Aptômát 3 pha 50A

Cái

 90.909

 92.727

9

 Aptômát 3 pha 100A

Cái

 318.182

 324.546

10

 Aptômát 3 pha 150A

Cái

 600.000

 612.000

11

 Aptômát 3 pha 200A

Cái

 600.000

 612.000

12

 Aptômát 3 pha >200A

Cái

 1.818.182

 1.854.546

13

 Amiăng

Kg

 20.000

 20.351

14

 Ampe kế

Cái

 150.000

 153.000

15

 Axetylen

Chai

 100.000

 135.136

16

 Bentônít

Kg

 1.500

 1.851

17

 Bảng gỗ 90x150mm

Cái

 4.000

 4.080

18

 Bảng gỗ 180x250mm

Cái

 5.000

 5.100

19

 Bảng gỗ 300x400mm

Cái

 9.000

 9.180

20

 Bảng gỗ 450x500mm

Cái

 13.000

 13.260

21

 Bảng gỗ 600x700mm

Cái

 17.000

 17.340

22

 Bộ giá 2 sứ

Cái

 30.000

 30.600

23

 Bộ giá 3 sứ

Cái

 35.000

 35.700

24

 Bộ giá 4 sứ

Cái

 46.000

 46.920

25

 Bồn đựng nước inox dung tích 0,5 m3

Cái

 1.838.727

 2.014.409

26

 Bồn đựng nước inox dung tích 1 m3

Cái

 2.781.818

 3.133.181

27

 Bồn đựng nước inox dung tích 1,5 m3

Cái

 4.209.091

 4.736.136

28

 Bồn đựng nước inox dung tích 2 m3

Cái

 5.636.364

 6.339.090

29

 Bồn đựng nước inox dung tích 2,5 m3

Cái

 7.277.273

 8.155.681

30

 Bồn đựng nước inox dung tích 3 m3

Cái

 8.918.182

 9.972.271

31

 Bồn đựng nước inox dung tích 3,5 m3

Cái

 10.393.000

 11.622.771

32

 Bồn đựng nước inox dung tích 4 m3

Cái

 11.357.909

 12.763.361

33

 Bồn đựng nước inox dung tích 5 m3

Cái

 15.031.000

 16.787.815

34

 Bồn đựng nước inox dung tích 6 m3

Cái

17.941.091 

20.049.269 

35

 Bồn đựng nước bằng nhựa dung tích 0,25 m3

Cái

540.909 

628.750 

36

 Bồn đựng nước bằng nhựa dung tích 0,3 m3

Cái

645.455 

750.864 

37

 Bồn đựng nước bằng nhựa dung tích 0,4 m3

Cái

754.545 

895.090 

38

 Bồn đựng nước bằng nhựa dung tích 0,5 m3

Cái

847.273 

1.022.955 

39

 Bồn đựng nước bằng nhựa dung tích 0,7 m3

Cái

1.011.818 

1.257.772 

40

 Bồn đựng nước bằng nhựa dung tích 0,9 m3

Cái

1.136.364 

1.452.591 

41

 Bồn đựng nước bằng nhựa dung tích 1 m3

Cái

1.395.455 

1.746.818 

42

 Bồn đựng nước bằng nhựa dung tích 1,5 m3

Cái

1.972.727 

2.499.772 

43

 Bồn đựng nước bằng nhựa dung tích 2 m3

Cái

2.532.727 

3.235.453 

44

 Bồn đựng nước bằng nhựa dung tích 3 m3

Cái

3.492.727 

4.546.816 

45

 Bồn đựng nước bằng nhựa dung tích 4 m3

Cái

4.643.636 

6.049.088 

46

 Bột cao su

Cái

2.400 

2.751 

47

 BU đường kính 15mm

Cái

31.500 

32.445 

48

 BU đường kính 20mm

Cái

44.100 

45.423 

49

 BU đường kính 25mm

Cái

55.125 

56.779 

50

 BU đường kính 32mm

Cái

70.875 

73.001 

51

 BU đường kính 40mm

Cái

88.200 

90.846 

52

 BU đường kính 50mm

Cái

110.250 

113.558 

53

 BU đường kính 60mm

Cái

126.000 

129.780 

54

 BU đường kính 70mm

Cái

141.750 

146.003 

55

 BU đường kính 80mm

Cái

157.500 

162.225 

56

 BU đường kính 90mm

Cái

181.125 

186.559 

57

 BU đường kính 100mm

Cái

196.875 

202.781 

58

 BU đường kính 110mm

Cái

214.200 

220.626 

59

 BU đường kính 125mm

Cái

223.650 

230.360 

60

 BU đường kính 150mm

Cái

297.675 

306.605 

61

 BU đường kính 160mm

Cái

340.200 

350.406 

62

 BU đường kính 170mm

Cái

382.725 

394.207 

63

 BU đường kính 180mm

Cái

426.825 

439.630 

64

 BU đường kính 200mm

Cái

522.900 

538.587 

65

 BU đường kính 250mm

Cái

981.225 

1.010.662 

66

 BU đường kính 300mm

Cái

1.373.400 

1.414.602 

67

 BU đường kính 350mm

Cái

1.766.205 

1.819.191 

68

 BU đường kính 400mm

Cái

2.061.675 

2.123.525 

69

 BU đường kính 500mm

Cái

3.042.900 

3.134.187 

70

 BU đường kính 600mm

Cái

4.239.900 

4.367.097 

71

 BU đường kính 700mm

Cái

5.436.900 

5.600.007 

72

 BU đường kính 800mm

Cái

6.633.900 

6.832.917 

73

 BU đường kính 900mm

Cái

7.830.900 

8.065.827 

74

 BU đường kính 1000mm

Cái

9.027.900 

9.298.737 

75

 BU đường kính 1100mm

Cái

10.224.900 

10.531.647 

76

 BU đường kính 1200mm

Cái

11.421.900 

11.764.557 

77

 BU đường kính 1300mm

Cái

12.618.900 

12.997.467 

78

 BU đường kính 1400mm

Cái

13.815.900 

14.230.377 

79

 BU đường kính 1500mm

Cái

15.012.900 

15.463.287 

80

 BU đường kính 1600mm

Cái

16.209.900 

16.696.197 

81

 BU đường kính 1800mm

Cái

18.603.900 

19.162.017 

82

 BU đường kính 2000mm

Cái

20.997.900 

21.627.837 

83

 BU đường kính 2200mm

Cái

23.391.900 

24.093.657 

84

 BU đường kính 2400mm

Cái

25.785.900 

26.559.477 

85

 BU đường kính 2500mm

Cái

26.982.900 

27.792.387 

86

 Bu lông M16 – M20

Bộ

7.088 

7.230 

87

 Bu lông M20 – M24

Bộ

9.450 

9.639 

88

 Bu lông M27 – M33 

Bộ

14.175 

14.459 

89

 Bu lông M33 – M39

Bộ

17.325 

17.672 

90

 Bu lông M45 – M52

Bộ

23.625 

24.098 

91

 Bu lông mạ M6 x M20 

Cái

2.363 

2.410 

92

 Bu lông mạ M8 x M20 

Cái

2.835 

2.892 

93

 Bu lông mạ M10 x M30 

Cái

3.150 

3.213 

94

 Bu lông M24 – M33

Bộ

12.600 

12.852 

95

 Bu lông M39 – M52

Bộ

20.475 

20.885 

96

 Bu lông M16

Bộ

5.040 

5.141 

97

 Bu lông M20

Bộ

6.300 

6.426 

98

 Bu lông M24 – M27

Bộ

11.025 

11.246 

99

 Bu lông M23 – M45

Bộ

18.900 

19.278 

100

 Bu lông M27 – M30

Bộ

12.600 

12.852 

101

 Bu lông M39 – M45

Bộ

18.900 

19.278 

102

 Bu lông M20 – M27

Bộ

10.238 

10.443 

103

 Bu lông M27 – M45

Bộ

14.175 

14.459 

104

 Bu lông M20 – M30

Bộ

12.600 

12.852 

105

 Bu lông M20 – M0

Bộ

10.238 

10.443 

106

 Bu lông M30 – M39

Bộ

17.325 

17.672 

107

 Bu lông M8 x M30

Bộ

2.363 

2.410 

108

 BE đường kính 15mm

Cái

47.250 

48.668 

109

 BE đường kính 20mm

Cái

61.425 

63.268 

110

 BE đường kính 25mm

Cái

77.175 

79.490 

111

 BE đường kính 32mm

Cái

99.225 

102.202 

112

 BE đường kính 40mm

Cái

122.850 

126.536 

113

 BE đường kính 50mm

Cái

154.350 

158.981 

114

 BE đường kính 60mm

Cái

165.375 

170.336 

115

 BE đường kính 70mm

Cái

176.400 

181.692 

116

 BE đường kính 80mm

Cái

190.575 

196.292 

117

 BE đường kính 90mm

Cái

211.050 

217.382 

118

 BE đường kính 100mm

Cái

233.100 

240.093 

119

 BE đường kính 110mm

Cái

258.300 

266.049 

120

 BE đường kính 125mm

Cái

296.100 

304.983 

121

 BE đường kính 150mm

Cái

366.975 

377.984 

122

 BE đường kính 160mm

Cái

396.900 

408.807 

123

 BE đường kính 170mm

Cái

426.195 

438.981 

124

 BE đường kính 180mm

Cái

455.805 

469.479 

125

 BE đường kính 200mm

Cái

522.585 

538.263 

126

 BE đường kính 250mm

Cái

1.187.550 

1.223.177 

127

 BE đường kính 300mm

Cái

1.542.870 

1.589.156 

128

 BE đường kính 350mm

Cái

2.016.000 

2.076.480 

129

 BE đường kính 400mm

Cái

2.296.350 

2.365.241 

130

 BE đường kính 500mm

Cái

3.220.875 

3.317.501 

131

 BE đường kính 600mm

Cái

4.319.595 

4.449.183 

132

 BE đường kính 700mm

Cái

5.365.773 

5.526.746 

133

 BE đường kính 800mm

Cái

6.412.896 

6.605.283 

134

 BE đường kính 900mm

Cái

7.460.019 

7.683.820 

135

 BE đường kính 1000mm

Cái

8.507.142 

8.762.356 

136

 BE đường kính 1100mm

Cái

9.554.265 

9.840.893 

137

 BE đường kính 1200mm

Cái

10.601.388 

10.919.430 

138

 BE đường kính 1300mm

Cái

11.648.480 

11.997.934 

139

 BE đường kính 1400mm

Cái

12.695.634 

13.076.503 

140

 BE đường kính 1500mm

Cái

13.742.757 

14.155.040 

141

 BE đường kính 1600mm

Cái

14.789.880 

15.233.576 

142

 BE đường kính 1800mm

Cái

16.884.126 

17.390.650 

143

 BE đường kính 2000mm

Cái

18.978.372 

19.547.723 

144

 BE đường kính 2200mm

Cái

21.070.350 

21.702.461 

145

 BE đường kính 2400mm

Cái

23.163.525 

23.858.431 

146

 BE đường kính 2500mm

Cái

24.210.113 

24.936.416 

147

 Bắng tan

M

1.500 

1.515 

148

 Bích thép D40mm

Cái

63.000 

64.890 

149

 Bích thép D50mm

Cái

94.500 

97.335 

150

 Bích thép D75mm

Cái

126.000 

129.780 

151

 Bích thép D100mm

Cái

157.500 

162.225 

152

 Bích thép D150mm

Cái

220.500 

227.115 

153

 Bích thép D200mm

Cái

441.000 

454.230 

154

 Bích thép D250mm

Cái

630.000 

648.900 

155

 Bích thép D300mm

Cái

787.500 

811.125 

156

 Bích thép D350mm

Cái

1.102.500 

1.135.575 

157

 Bích thép D400mm

Cái

1.575.000 

1.622.250 

158

 Bích thép D500mm

Cái

2.520.000 

2.595.600 

159

 Bích thép D600mm

Cái

3.150.000 

3.244.500 

160

 Bích thép D700mm

Cái

3.622.500 

3.731.175 

161

 Bích thép D800mm

Cái

4.410.000 

4.542.300 

162

 Bích thép D1000mm

Cái

5.355.000 

5.515.650 

163

 Bích thép D1200mm

Cái

5.985.000 

6.164.550 

164

 Bích thép D1500mm

Cái

6.300.000 

6.489.000 

165

 Bích thép D1800mm

Cái

6.772.500 

6.975.675 

166

 Bích thép D2000mm

Cái

7.402.500 

7.624.575 

167

 Bích thép D2200mm

Cái

7.875.000 

8.111.250 

168

 Bích thép D2400mm

Cái

8.347.500 

8.597.925 

169

 Bích thép D2500mm

Cái

9.450.000 

9.733.500 

170

 Bích đặc D50mm

Cái

70.875 

73.001 

171

 Bích đặc D100mm

Cái

110.250 

113.558 

172

 Bích đặc D125mm

Cái

141.750 

146.003 

173

 Bích đặc D150mm

Cái

165.375 

170.336 

174

 Bích đặc D200mm

Cái

236.250 

243.338 

175

 Bích đặc D250mm

Cái

474.627 

488.866 

176

 Bích đặc D300mm

Cái

683.000 

703.490 

177

 Bích đặc D350mm

Cái

863.258 

889.156 

178

 Bích đặc D400mm

Cái

1.208.892 

1.245.159 

179

 Bích đặc D500mm

Cái

1.858.815 

1.914.579 

180

 Bích đặc D600mm

Cái

2.770.032 

2.853.133 

181

 Bích đặc D700mm

Cái

3.324.038 

3.423.759 

182

 Bích đặc D800mm

Cái

3.988.845 

4.108.510 

183

 Bích đặc D900mm

Cái

4.787.528 

4.931.154 

184

 Bích đặc D1000mm

Cái

5.745.128 

5.917.482 

185

 Bích đặc D1100mm

Cái

6.318.900 

6.508.467 

186

 Bích đặc D1200mm

Cái

6.893.775 

7.100.588 

187

 Bích đặc D1300mm

Cái

7.522.200 

7.747.866 

188

 Bích đặc D1400mm

Cái

8.199.450 

8.445.434 

189

 Bích đặc D1500mm

Cái

8.273.475 

8.521.679 

190

 Bích đặc D1600mm

Cái

9.016.875 

9.287.381 

191

 Bích đặc D1800mm

Cái

9.927.225 

10.225.042 

192

 Bích đặc D2000mm

Cái

10.793.475 

11.117.279 

193

 Bích đặc D2200mm

Cái

11.659.725 

12.009.517 

194

 Bích đặc D2400mm

Cái

12.525.975 

12.901.754 

195

 Bích đặc D2500mm

Cái

12.959.100 

13.347.873 

196

 Bích rỗng D50mm

Cái

31.500 

32.445 

197

 Bích rỗng D100mm

Cái

94.500 

97.335 

198

 Bích rỗng D125mm

Cái

118.125 

121.669 

199

 Bích rỗng D150mm

Cái

141.750 

146.003 

200

 Bích rỗng D200mm

Cái

204.750 

210.893 

201

 Bích rỗng D250mm

Cái

299.250 

308.228 

202

 Bích rỗng D300mm

Cái

454.703 

468.344 

203

 Bích rỗng D350mm

Cái

575.505 

592.770 

204

 Bích rỗng D400mm

Cái

804.825 

828.970 

205

 Bích rỗng D500mm

Cái

1.240.313 

1.277.522 

206

 Bích rỗng D600mm

Cái

1.847.160 

1.902.575 

207

 Bích rỗng D700mm

Cái

2.216.025 

2.282.506 

208

 Bích rỗng D800mm

Cái

2.659.230 

2.739.007 

209

 Bích rỗng D900mm

Cái

3.191.738 

3.287.490 

210

 Bích rỗng D1000mm

Cái

3.830.085 

3.944.988 

211

 Bích rỗng D1100mm

Cái

4.468.275 

4.602.323 

212

 Bích rỗng D1200mm

Cái

5.106.780 

5.259.983 

213

 Bích rỗng D1300mm

Cái

5.745.128 

5.917.482 

214

 Bích rỗng D1400mm

Cái

6.383.475 

6.574.979 

215

 Bích rỗng D1500mm

Cái

7.021.823 

7.232.478 

216

 Bích rỗng D1600mm

Cái

7.660.170 

7.889.975 

217

 Bích rỗng D1800mm

Cái

9.575.213 

9.862.469 

218

 Bích rỗng D2000mm

Cái

10.851.908 

11.177.465 

219

 Bích rỗng D2200mm

Cái

12.128.603 

12.492.461 

220

 Bích rỗng D2400mm

Cái

13.405.298 

13.807.457 

221

 Bích rỗng D2500mm

Cái

14.043.645 

14.464.954 

222

 Bông khoáng dày 40 mm

m3

630.000 

717.841 

223

 Bông khoáng dày 60 mm

m3

708.750 

796.591 

224

 Băng vải thủy tinh

Cuộn

7.875 

8.033 

225

 Bông thủy tinh

m3

708.750 

796.591 

226

 Băng dính giấy bạc

Cuộn

12.600 

12.852 

227

 Bông khoáng

m3

630.000 

717.841 

228

 Băng cuốn bảo ôn

Cuộn

15.750 

15.750 

229

 Bi hợp kim

Kg

27.000 

27.351 

230

 Bộ cần khoan loại D165: 600kg/bộ

Bộ

8.316.000 

8.565.480 

231

 Bộ cần khoan loại D188: 840kg/bộ

Bộ

11.642.400 

11.991.672 

232

 Bộ cần khoan loại D220: 1120kg/bộ

Bộ

15.523.200 

15.988.896 

233

 Bộ chòng nón xoay loại M (1D132 + 1D190)

Bộ

282.150 

290.615 

234

 Bộ chòng nón xoay loại C (1D132 + 1D190)

Bộ

363.000 

373.890 

235

  Bộ chòng nón xoay loại T (1D132 + 1D190)

Bộ

483.450 

497.954 

236

  Bộ chòng nón xoay loại K (1D132 + 1D190)

Bộ

483.450 

497.954 

237

  Bộ chòng nón xoay loại M (1D132 + 1D190 + 1D295)

Bộ

539.550 

555.737 

238

 Bộ chòng nón xoay loại C (1D132 + 1D190 + 1D295)

Bộ

694.650 

715.490 

239

 Bộ chòng nón xoay loại T (1D132 + 1D190 + 1D295)

Bộ

925.650 

953.420 

240

 Bộ chòng nón xoay loại K (1D132 + 1D190 + 1D295)

Bộ

925.650 

953.420 

241

 Bộ chòng nón xoay loại M (1D310 + 1D390)

Bộ

612.150 

630.515 

242

 Bộ chòng nón xoay loại C (1D310 + 1D390)

Bộ

787.050 

810.662 

243

 Bộ chòng nón xoay loại T (1D310 + 1D390)

Bộ

1.051.050 

1.082.582 

244

 Bộ chòng nón xoay loại K (1D310 + 1D390)

Bộ

1.051.050 

1.082.582 

245

 Bộ chòng nón xoay loại M (1D130 + 1D390 + 1D490)

Bộ

1.041.150 

1.072.385 

246

 Bộ chòng nón xoay loại C (1D130 + 1D390 + 1D490)

Bộ

1.338.150 

1.378.295 

247

 Bộ chòng nón xoay loại T (1D130 + 1D390 + 1D490)

Bộ

1.785.300 

1.838.859 

248

 Bộ chòng nón xoay loại K (1D310 + 1D390 + 1D490)

Bộ

1.785.300 

1.838.859 

249

 Bộ chòng nón xoay loại M (1D310 + 1D390 + 1D490 + 1D590)

Bộ

1.557.600 

1.604.328 

250

 Bộ chòng nón xoay loại C (1D310 + 1D390 + 1D490 + 1D590)

Bộ

2.001.450 

2.061.494 

251

 Bộ chòng nón xoay loại T (1D310 + 1D390 + 1D490 + 1D590)

Bộ

2.669.700 

2.749.791 

252

 Bộ chòng nón xoay loại K (1D310 + 1D390 + 1D490 + 1D590)

Bộ

2.669.700 

2.749.791 

253

 Bộ chòng nón xoay loại M (1D310 + 1D390 + 1D490 + 1D590 + 1D690)

Bộ

2.161.500 

2.226.345 

254

 Bộ chòng nón xoay loại C (1D310 + 1D390 + 1D490 + 1D590 + 1D690)

Bộ

2.776.950 

2.860.259 

255

 Bộ chòng nón xoay loại T (1D310 + 1D390 + 1D490 + 1D590 + 1D690)

Bộ

3.704.250 

3.815.378 

256

 Bộ chòng nón xoay loại K (1D310 + 1D390 + 1D490 + 1D590 + 1D690)

Bộ

3.704.250 

3.815.378 

257

 Bộ chòng nón xoay loại M (1D310 + 1D390 + 1D490 + 1D590 + 1D690 + 1D790)

Bộ

2.852.850 

2.938.436 

258

 Bộ chòng nón xoay loại C (1D310 + 1D390 + 1D490 + 1D590 + 1D690 + 1D790)

Bộ

3.666.300 

3.776.289 

259

 Bộ chòng nón xoay loại T (1D310 + 1D390 + 1D490 + 1D590 + 1D690 + 1D790)

Bộ

4.888.950 

5.035.619 

260

 Bộ chòng nón xoay loại K (1D310 + 1D390 + 1D490 + 1D590 + 1D690 + 1D790)

Bộ

4.888.950 

5.035.619 

261

 Bộ chòng nón xoay loại M (1D310 + 1D390 + 1D490 + 1D590 + 1D690 + 1D790 +1D890)

Bộ

3.631.650 

3.740.600 

262

 Bộ chòng nón xoay loại C (1D310 + 1D390 + 1D490 + 1D590 + 1D690 + 1D790 +1D890)

Bộ

4.667.850 

4.807.886 

263

 Bộ chòng nón xoay loại T (1D310 + 1D390 + 1D490 + 1D590 + 1D690 + 1D790 +1D890)

Bộ

6.223.800 

6.410.514 

264

 Bộ chòng nón xoay loại K (1D310 + 1D390 + 1D490 + 1D590 + 1D690 + 1D790 +1D890)

Bộ

6.223.800 

6.410.514 

265

 Bộ chòng nón xoay loại M (1D310 + 1D390 + 1D490 + 1D590 + 1D690 + 1D790 + 1D890 + 1D990)

Bộ

4.497.900 

4.632.837 

266

 Bộ chòng nón xoay loại C (1D310 + 1D390 + 1D490 + 1D590 + 1D690 + 1D790 + 1D890 + 1D990)

Bộ

5.781.600 

5.955.048 

267

 Bộ chòng nón xoay loại T (1D310 + 1D390 + 1D490 + 1D590 + 1D690 + 1D790 + 1D890 + 1D990)

Bộ

7.708.800 

7.940.064 

268

 Bộ chòng nón xoay loại K (1D310 + 1D390 + 1D490 + 1D590 + 1D690 + 1D790 + 1D890 + 1D990)

Bộ

7.708.800 

7.940.064 

269

Cát vàng

M3

160.000 

525.455 

270

Cát đổ bê tông

M3

180.000 

545.455 

271

Củi đun

Kg

 

1.500 

272

Cao su tấm

M2

135.000 

139.050 

273

Cọc chống sét

Cọc

39.375 

40.556 

274

Cọc ống đồng đk 50mm

Cọc

78.500 

81.113 

275

Côn thép tráng kẽm D15mm

Cái

3.150 

3.245 

276

Côn thép tráng kẽm D20mm

Cái

3.938 

4.056 

277

Côn thép tráng kẽm D25mm

Cái

4.725 

4.867 

278

Côn thép tráng kẽm D32mm

Cái

5.513 

5.678 

279

Côn thép tráng kẽm D40mm

Cái

7.088 

7.301 

280

Côn thép tráng kẽm D50mm

Cái

11.025 

11.356 

281

Côn thép tráng kẽm D67mm

Cái

15.750 

16.223 

282

Côn thép tráng kẽm D76mm

Cái

22.050 

22.712 

283

Côn thép tráng kẽm D89mm

Cái

23.625 

24.334 

284

Côn thép tráng kẽm D100mm

Cái

31.500 

32.445 

285

Cút thép tráng kẽm D15mm

Cái

3.150 

3.245 

286

Cút thép tráng kẽm D20mm

Cái

3.938 

4.056 

287

Cút thép tráng kẽm D25mm

Cái

4.725 

4.867 

288

Cút thép tráng kẽm D32mm

Cái

6.300 

6.489 

289

Cút thép tráng kẽm D40mm

Cái

7.875 

8.111 

290

Cút thép tráng kẽm D50mm

Cái

12.600 

12.978 

291

Cút thép tráng kẽm D67mm

Cái

17.325 

17.845 

292

Cút thép tráng kẽm D76mm

Cái

23.625 

24.334 

293

Cút thép tráng kẽm D89mm

Cái

25.200 

25.956 

294

Cút thép tráng kẽm D100mm

Cái

33.075 

34.067 

295

Côn nhựa miệng bát D32mm

Cái

3.800 

3.914 

296

Côn nhựa miệng bát D40mm

Cái

5.800 

5.974 

297

Côn nhựa miệng bát D50mm

Cái

9.100 

9.373 

298

Côn nhựa miệng bát D65mm

Cái

12.582 

12.959 

299

Côn nhựa miệng bát D89mm

Cái

13.300 

13.699 

300

Côn nhựa miệng bát D100mm

Cái

27.273 

28.091 

301

Côn nhựa miệng bát D125mm

Cái

31.100 

32.033 

302

Côn nhựa miệng bát D150mm

Cái

40.921 

42.149 

303

Côn nhựa miệng bát D200mm

Cái

54.562 

56.199 

304

Côn nhựa miệng bát D250mm

Cái

68.202 

70.248 

305

Côn nhựa miệng bát D300mm

Cái

81.842 

84.297 

306

Cút nhựa miệng bát D32mm

Cái

3.800 

3.914 

307

Cút nhựa miệng bát D40mm

Cái

5.800 

5.974 

308

Cút nhựa miệng bát D50mm

Cái

9.100 

9.373 

309

Cút nhựa miệng bát D65mm

Cái

12.582 

12.959 

310

Cút nhựa miệng bát D89mm

Cái

13.300 

13.699 

311

Cút nhựa miệng bát D100mm

Cái

27.273 

28.091 

312

Cút nhựa miệng bát D125mm

Cái

31.100 

32.033 

313

Cút nhựa miệng bát D150mm

Cái

40.921 

42.149 

314

Cút nhựa miệng bát D200mm

Cái

54.562 

56.199 

315

Cút nhựa miệng bát D250mm

Cái

68.202 

70.248 

316

Cút nhựa miệng bát D300mm

Cái

81.842 

84.297 

317

Côn nhựa hàn D20mm

Cái

1.600 

1.648 

318

Côn nhựa hàn D25mm

Cái

2.600 

2.678 

319

Côn nhựa hàn D32mm

Cái

3.800 

3.914 

320

Côn nhựa hàn D40mm

Cái

5.800 

5.974 

321

Côn nhựa hàn D50mm

Cái

9.100 

9.373 

322

Côn nhựa hàn D60mm

Cái

12.582 

12.959 

323

Côn nhựa hàn D75mm

Cái

20.461 

21.075 

324

Côn nhựa hàn D80mm

Cái

21.825 

22.480 

325

Côn nhựa hàn D100mm

Cái

27.281 

28.099 

326

Côn nhựa hàn D125mm

Cái

31.100 

32.033 

327

Côn nhựa hàn D150mm

Cái

40.921 

42.149 

328

Côn nhựa hàn D200mm

Cái

54.562 

56.199 

329

Côn nhựa hàn D250mm

Cái

68.202 

70.248 

330

Cút nhựa hàn D20mm

Cái

2.363 

2.434 

331

Cút nhựa hàn D25mm

Cái

3.150 

3.245 

332

Cút nhựa hàn D32mm

Cái

4.725 

4.867 

333

Cút nhựa hàn D40mm

Cái

6.300 

6.489 

334

Cút nhựa hàn D50mm

Cái

7.875 

8.111 

335

Cút nhựa hàn D60mm

Cái

9.450 

9.734 

336

Cút nhựa hàn D75mm

Cái

12.600 

12.978 

337

Cút nhựa hàn D80mm

Cái

37.800 

38.934 

338

Cút nhựa hàn D100mm

Cái

59.850 

61.646 

339

Cút nhựa hàn D125mm

Cái

91.350 

94.091 

340

Cút nhựa hàn D150mm

Cái

102.375 

105.446 

341

Cút nhựa hàn D200mm

Cái

126.000 

129.780 

342

Cút nhựa hàn D250mm

Cái

141.750 

146.003 

343

Côn nhựa măng sông D15mm

Cái

1.318 

1.358 

344

Côn nhựa măng sông D20mm

Cái

1.500 

1.545 

345

Côn nhựa măng sông D25mm

Cái

1.682 

1.732 

346

Côn nhựa măng sông D32mm

Cái

2.100 

2.163 

347

Côn nhựa măng sông D40mm 

Cái

3.000 

3.090 

348

Côn nhựa măng sông D50mm

Cái

4.400 

4.532 

349

Côn nhựa măng sông D67mm

Cái

9.818 

10.113 

350

Côn nhựa măng sông D76mm

Cái

14.364 

14.795 

351

Côn nhựa măng sông D89mm

Cái

16.200 

16.686 

352

Côn nhựa măng sông D100mm

Cái

28.091 

28.934 

353

Cút nhựa măng sông D15mm

Cái

1.318 

1.358 

354

Cút nhựa măng sông D20mm

Cái

1.500 

1.545 

355

Cút nhựa măng sông D25mm

Cái

1.682 

1.732 

356

Cút nhựa măng sông D32mm

Cái

2.100 

2.163 

357

Cút nhựa măng sông D40mm 

Cái

3.000 

3.090 

358

Cút nhựa măng sông D50mm

Cái

4.400 

4.532 

359

Cút nhựa măng sông D67mm

Cái

9.818 

10.113 

360

Cút nhựa măng sông D76mm

Cái

14.364 

14.795 

361

Cút nhựa măng sông D89mm

Cái

16.200 

16.686 

362

Cút nhựa măng sông D100mm

Cái

28.091 

28.934 

363

Côn nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp D100mm

Cái

39.375 

40.556 

364

Côn nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp D150mm

Cái

51.975 

53.534 

365

Côn nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp D200mm

Cái

70.875 

73.001 

366

Côn nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp D250mm

Cái

159.075 

163.847 

367

 Côn nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp D300mm

Cái

305.550 

314.717 

368

 Côn nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp D350mm

Cái

356.660 

367.360 

369

 Côn nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp D400mm

Cái

407.610 

419.838 

370

 Côn nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp D500mm

Cái

509.513 

524.798 

371

 Côn nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp D600mm

Cái

611.415 

629.757 

372

 Côn nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp D700mm

Cái

713.318 

734.718 

373

 Côn nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp D800mm

Cái

815.220 

839.677 

374

 Côn nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp D1000mm

Cái

1.019.025 

1.049.596 

375

Cút nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp D100mm

Cái

39.375 

40.556 

376

Cút nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp D150mm

Cái

51.975 

53.534 

377

Cút nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp D200mm

Cái

70.875 

73.001 

378

Cút nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp D250mm

Cái

159.075 

163.847 

379

 Cút nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp D300mm

Cái

305.550 

314.717 

380

 Cút nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp D350mm

Cái

356.660 

367.360 

381

 Cút nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp D400mm

Cái

407.610 

419.838 

382

 Cút nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp D500mm

Cái

509.513 

524.798 

383

 Cút nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp D600mm

Cái

611.415 

629.757 

384

 Cút nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp D700mm

Cái

713.318 

734.718 

385

 Cút nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp D800mm

Cái

815.220 

839.677 

386

 Cút nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp D1000mm

Cái

1.019.025 

1.049.596 

387

Côn nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp D100mm

Cái

51.188 

52.724 

388

Côn nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp D150mm

Cái

67.568 

69.595 

389

Côn nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp D200mm

Cái

92.138 

94.902 

390

Côn nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp D250mm

Cái

206.798 

213.002 

391

 Côn nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp D300mm

Cái

397.215 

409.131 

392

 Côn nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp D350mm

Cái

463.656 

477.566 

393

 Côn nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp D400mm

Cái

529.893 

545.790 

394

 Côn nhựa gân xoắn HDPE 21 lớp D500mm

Cái

662.367 

682.238 

395

 Côn nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp D600mm

Cái

794.840 

818.685 

396

 Côn nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp D700mm

Cái

927.314 

955.133 

397

 Côn nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp D800mm

Cái

1.059.786 

1.091.580 

398

 Côn nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp D1000mm

Cái

1.324.733 

1.364.475 

399

Cút nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp D100mm

Cái

51.188 

52.724 

400

Cút nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp D150mm

Cái

67.568 

69.595 

401

Cút nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp D200mm

Cái

92.138 

94.902 

402

Cút nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp D250mm

Cái

206.798 

213.002 

403

Cút nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp D300mm

Cái

397.215 

409.131 

404

Cút nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp D350mm

Cái

463.656 

477.566 

405

Cút nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp D400mm

Cái

529.893 

545.790 

406

Cút nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp D500mm

Cái

662.367 

682.238 

407

Cút nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp D600mm

Cái

794.840 

818.685 

408

Cút nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp D700mm

Cái

927.314 

955.133 

409

Cút nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp D800mm

Cái

1.059.786 

1.091.580 

410

Cút nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp D1000mm

Cái

1.324.733 

1.364.475 

411

Côn nhựa nhôm măng sông D12mm

Cái

3.150 

3.245 

412

Côn nhựa nhôm măng sông D16mm

Cái

3.938 

4.056 

413

Côn nhựa nhôm măng sông D20mm

Cái

4.725 

4.867 

414

Côn nhựa nhôm măng sông D26mm

Cái

5.670 

5.840 

415

Côn nhựa nhôm măng sông D32mm

Cái

8.190 

8.436 

416

Cút nhựa nhôm măng sông D12mm

Cái

3.150 

3.245 

417

Cút nhựa nhôm măng sông D16mm

Cái

3.938 

4.056 

418

Cút nhựa nhôm măng sông D20mm

Cái

4.725 

4.867 

419

Cút nhựa nhôm măng sông D26mm

Cái

5.670 

5.840 

420

Cút nhựa nhôm măng sông D32mm

Cái

8.190 

8.436 

421

Cửa lưới 250 x 200mm

Cái

7.875 

8.111 

422

Cửa lưới 500 x 300mm

Cái

23.625 

24.334 

423

Cửa lưới 500 x 400mm

Cái

31.500 

32.445 

424

Cửa lưới 500 x 500mm

Cái

39.375 

40.556 

425

Cửa lưới 600 x 600mm

Cái

56.700 

58.401 

426

Cửa lưới 1000 x 400mm 

Cái

63.000 

64.890 

427

Cửa lưới 1000 x 600mm

Cái

94.500 

97.335 

428

Cửa lưới 1300 x 1200mm

Cái

245.700 

253.071 

429

Cửa lưới 1250 x 300mm

Cái

59.063 

60.835 

430

Cửa lưới 1500 x 200mm

Cái

47.250 

48.668 

431

Cửa lưới 1500 x 500mm

Cái

118.125 

121.669 

432

Cửa lưới 1600 x 1500mm

Cái

378.000 

389.340 

433

Cửa lưới 2000 x 200mm

Cái

63.000 

64.890 

434

Cửa lưới 3000 x 250mm

Cái

118.125 

121.669 

435

Cửa gió đơn 150 x 150mm

Cái

34.650 

35.690 

436

Cửa gió đơn 200 x 200mm

Cái

63.000 

64.890 

437

Cửa gió đơn 100 x 200mm 

Cái

31.500 

32.445 

438

Cửa gió đơn 200 x 300mm

Cái

94.500 

97.335 

439

Cửa gió đơn 200 x 400mm

Cái

126.000 

129.780 

440

Cửa gió đơn 200 x 600mm 

Cái

189.000 

194.670 

441

Cửa gió kép 200 x 450mm 

Cái

189.000 

194.670 

442

Cửa gió kép 200 x 750mm 

Cái

315.000 

324.450 

443

Cửa gió kép 200 x 950mm 

Cái

393.750 

405.563 

444

Cửa gió kép 200 x 1200mm

Cái

472.500 

486.675 

445

Cửa gió kép 200 x 400mm 

Cái

157.500 

162.225 

446

Cửa gió kép 200 x 850mm 

Cái

393.750 

405.563 

447

Cửa phân phối khí

Cái

472.500 

486.675 

448

Chậu rửa 1 vòi

Bộ

254.545 

267.272 

449

Chậu rửa 2 vòi 

Bộ

318.182 

334.091 

450

Chậu xí bệt

Bộ

545.455 

572.728 

451

Chậu xí xổm 

Bộ

140.909 

147.954 

452

Chậu tiểu nam

Bộ

136.364 

143.182 

453

Chậu tiểu nữ

Bộ

145.455 

152.728 

454

Công tắc chuông

Cái

22.727 

23.409 

455

Cầu rao 3 cực 1 chiều 60A

Bộ

54.080 

55.702 

456

Cầu rao 3 cực 1 chiều 100A

Bộ

158.636 

163.395 

457

Cầu rao 3 cực 1 chiều 200A

Bộ

236.364 

243.455 

458

Cầu rao 3 cực 1 chiều 400A

Bộ

345.455 

355.819 

459

Cầu rao 3 cực đảo chiều 60A 

Bộ

80.860 

83.286 

460

Cầu rao 3 cực đảo chiều 100A

Bộ

185.400 

190.962 

461

Cầu rao 3 cực đảo chiều 200A

Bộ

272.727 

280.909 

462

Cầu rao 3 cực đảo chiều 400A

Bộ

363.636 

374.545 

463

Chuông điện

Cái

54.545 

56.181 

464

Corl bột 

Gram

50 

53 

465

Chao chụp thường 

Bộ

5.000 

5.150 

466

Công tơ 1 pha 

Cái

100.000 

103.000 

467

Công tơ 3 pha 

Cái

200.000 

206.000 

468

Công tơ 3 pha 5A

Cái

200.000 

206.000

469

Cùm nhựa nối ống gân xoắn HDPE D100mm 

Cái

13.500 

13.905 

470

Cùm nhựa nối ống gân xoắn HDPE D150mm 

Cái

19.500 

20.085 

471

Cùm nhựa nối ống gân xoắn HDPE D200mm 

Cái

24.000 

24.720 

472

Cùm nhựa nối ống gân xoắn HDPE D250mm

Cái

33.000 

33.990 

473

Cùm nhựa nối ống gân xoắn HDPE D300mm 

Cái

45.000 

46.350 

474

Cùm nhựa nối ống gân xoắn HDPE D350mm 

Cái

51.000 

52.530 

475

Cùm nhựa nối ống gân xoắn HDPE D400mm 

Cái

54.000 

55.620 

476

Cùm nhựa nối ống gân xoắn HDPE D500mm 

Cái

81.000 

83.430 

477

Cùm nhựa nối ống gân xoắn HDPE D600mm 

Cái

97.500 

100.425 

478

Cùm nhựa nối ống gân xoắn HDPE D700mm 

Cái

117.000 

120.510 

479

Cùm nhựa nối ống gân xoắn HDPE D800mm 

Cái

135.000 

139.050 

480

Cùm nhựa nối ống gân xoắn HDPE D1000mm 

Cái

180.000 

185.400 

481

Cần khoan D114mm 

m

110.000 

113.300 

482

Công tắc 1 hạt 

Cái

5.714 

5.885 

483

Công tắc 2 hạt 

Cái

11.429 

11.772 

484

Công tắc 3 hạt 

Cái

17.143 

17.657 

485

Công tắc 4 hạt

Cái

22.858 

23.544 

486

Công tắc 5 hạt 

Cái

28.572 

29.429 

487

Công tắc 6 hạt 

Cái

34.285 

35.314 

488

Công tắc loại 1 công tắc + 1 cổ cắm

Cái

34.285 

35.314 

489

Công tắc loại 1 công tắc + 2 cổ cắm

Cái

51.428 

52.971 

490

Công tắc loại 1 công tắc + 3 cổ cắm 

Cái

80.000 

82.400 

491

Công tắc loại 2 công tắc + 1 cổ cắm 

Cái

40.000 

41.200 

492

Công tắc loại 2 công tắc + 2 cổ cắm 

Cái

68.572 

70.629 

493

Công tắc loại 3 công tắc + 3 cổ cắm 

Cái

91.428 

94.171 

494

Cống hộp đúc sẵn 400 x 600mm, L = 1m 

m

240.000 

247.200 

495

Cống hộp đúc sẵn 600 x 600mm, L = 1m 

m

288.000 

296.640 

496

Cống hộp đúc sẵn 400 x 800mm, L = 1m 

m

288.000 

296.640 

497

Cống hộp đúc sẵn 600 x 800mm, L = 1m 

m

336.000 

346.080 

498

Cống hộp đúc sẵn 800 x 800mm, L = 1m 

m

384.000 

395.520 

499

Cống hộp đúc sẵn 400 x 1000mm, L = 1m

m

336.000 

346.080 

500

Cống hộp đúc sẵn 800 x 1000mm, L = 1m

m

432.000 

444.960 

501

Cống hộp đúc sẵn 800 x 1400mm, L = 1m 

m

528.000 

543.840 

502

Cống hộp đúc sẵn 1200 x 1400mm, L = 1m 

m

624.000 

642.720 

503

Cống hộp đúc sẵn 1400 x 1500mm, L = 1m 

m

696.000 

716.880 

504

Cống hộp đúc sẵn 1200 x 1600mm, L = 1m

m

672.000 

692.160 

505

Cống hộp đúc sẵn 1200 x 1800mm, L = 1m 

m

720.000 

741.600 

506

Cống hộp đúc sẵn 1400 x 1800mm, L = 1m

m

768.000 

791.040 

507

Cống hộp đúc sẵn 1200 x 2000mm, L = 1m 

m

768.000 

791.040 

508

Cống hộp đúc sẵn 1400 x 2000mm, L = 1m 

m

816.000 

840.480 

509

Cống hộp đúc sẵn 1400 x 2200mm, L = 1m 

m

864.000 

889.920 

510

Cống hộp đúc sẵn 2200 x 1500mm, L = 1m 

m

888.000 

914.640 

511

Cống hộp đúc sẵn 2200 x 1800mm, L = 1m 

m

960.000 

988.800 

512

Cống hộp đúc sẵn 2500 x 1500mm, L = 1m 

m

960.000 

988.800 

513

Cống hộp đúc sẵn 2500 x 2000mm, L = 1m 

m

1.080.000 

1.112.400 

514

Cống hộp đúc sẵn 2500 x 2500mm, L = 1m

m

1.200.000 

1.236.000 

515

Cống hộp đúc sẵn 3000 x 3000mm, L = 1m

m

1.440.000 

1.483.200 

516

Cồn rửa 

Kg

25.000 

25.351 

517

Cao su làm giăng ống thông gió

m2

 

101.757 

518

Côn bê tông D400mm

Cái

82.896 

85.383 

519

Côn bê tông D500mm

Cái

103.620 

106.729 

520

Côn bê tông D600mm 

Cái

124.344 

128.074 

521

Côn bê tông D700mm 

Cái

145.068 

149.420 

522

Côn bê tông D800mm

Cái

165.792 

170.766 

523

Côn bê tông D900mm 

Cái

186.516 

192.111 

524

Côn bê tông D1000mm 

Cái

339.120 

349.294 

525

Côn bê tông D1200mm

Cái

406.944 

419.152 

526

Côn bê tông D1400mm 

Cái

474.768 

489.011 

527

Côn bê tông D1500mm 

Cái

508.680 

523.940 

528

Côn bê tông D1600mm

Cái

542.592 

558.870 

529

Côn bê tông D1800mm 

Cái

610.416 

628.728 

530

Côn bê tông D2000mm

Cái

678.240 

698.587 

531

Cút bê tông D400mm

Cái

87.000 

89.610 

532

Cút bê tông D500mm

Cái

108.000 

111.240 

533

Cút bê tông D600mm 

Cái

129.000 

132.870 

534

Cút bê tông D700mm 

Cái

150.000 

154.500 

535

Cútn bê tông D800mm

Cái

172.500 

177.675 

536

Cút bê tông D900mm 

Cái

195.000 

200.850 

537

Cút bê tông D1000mm 

Cái

345.000 

355.350 

538

Cút bê tông D1200mm

Cái

412.500 

424.875 

539

Cút bê tông D1400mm 

Cái

480.000 

494.400 

540

Cút bê tông D1500mm 

Cái

517.500 

533.025 

541

Cút bê tông D1600mm

Cái

547.500 

563.925 

542

Cút bê tông D1800mm 

Cái

630.000 

648.900 

543

Cút bê tông D2000mm

Cái

682.500 

702.975 

544

Cút sành D50mm

Cái

7.200 

7.416 

545

Cút sành D75mm 

Cái

9.750 

10.043 

546

Cút sành D100mm 

Cái

12.000 

12.360 

547

Cút sành D150mm

Cái

14.250 

14.678 

548

Cút sành D200mm 

Cái

18.750 

19.313 

549

Côn gang D50mm 

Cái

57.000 

58.710 

550

Côn gang D75mm 

Cái

79.800 

82.194 

551

Côn gang D100mm

Cái

135.375 

139.436 

552

Côn gang D150mm

Cái

213.750 

220.163 

553

Côn gang D200mm

Cái

263.625 

271.534 

554

Côn gang D250mm

Cái

384.750 

396.293 

555

Côn gang D300mm

Cái

484.500 

499.035 

556

Côn gang D350mm

Cái

555.750 

572.423 

557

Côn gang D400mm

Cái

612.750 

631.133 

558

Côn gang D500mm

Cái

684.000 

704.520 

559

Côn gang D600mm

Cái

798.000 

821.940 

560

Côn gang D700mm

Cái

912.000 

939.360 

561

Côn gang D800mm

Cái

997.500 

1.027.425 

562

Côn gang D900mm

Cái

1.111.500 

1.144.845 

563

Côn gang D1000mm

Cái

1.282.500 

1.320.975 

564

Côn gang D1100mm

Cái

1.425.000 

1.467.750 

565

Côn gang D1200mm

Cái

1.567.500 

1.614.525 

566

Côn gang D1400mm

Cái

1.781.250 

1.834.688 

567

Côn gang D1500mm

Cái

1.923.750 

1.981.463 

568

Côn gang D1600mm

Cái

2.066.250 

2.128.238 

569

Côn gang D1800mm

Cái

2.223.000 

2.289.690 

570

Côn gang D2000mm

Cái

2.565.000 

2.641.950 

571

Côn gang D2200mm

Cái

2.707.500 

2.788.725 

572

Côn gang D2400mm

Cái

2.992.500 

3.082.275 

573

Côn gang D2500mm

Cái

3.277.500 

3.375.825 

574

Cút gang D50mm 

Cái

57.000 

58.710 

575

Cút gang D75mm 

Cái

79.800 

82.194 

576

Cút gang D100mm

Cái

135.375 

139.436 

577

Cút gang D150mm

Cái

213.750 

220.163 

578

Cút gang D200mm

Cái

263.625 

271.534 

579

Cút gang D250mm

Cái

384.750 

396.293 

580

Cút gang D300mm

Cái

484.500 

499.035 

581

Cút gang D350mm

Cái

555.750 

572.423 

582

Cút gang D400mm

Cái

612.750 

631.133 

583

Cút gang D500mm

Cái

684.000 

704.520 

584

Cút gang D600mm

Cái

798.000 

821.940 

585

Cút gang D700mm

Cái

912.000 

939.360 

586

Cút gang D800mm

Cái

997.500 

1.027.425 

587

Cút gang D900mm

Cái

1.111.500 

1.144.845 

588

Cút gang D1000mm

Cái

1.282.500 

1.320.975 

589

Cút gang D1100mm

Cái

1.425.000 

1.467.750 

590

Cút gang D1200mm

Cái

1.567.500 

1.614.525 

591

Cút gang D1400mm

Cái

1.781.250 

1.834.688 

592

Cút gang D1500mm

Cái

1.923.750 

1.981.463 

593

Cút gang D1600mm

Cái

2.066.250 

2.128.238 

594

Cút gang D1800mm

Cái

2.223.000 

2.289.690 

595

Cút gang D2000mm

Cái

2.565.000 

2.641.950 

596

Cút gang D2200mm

Cái

2.707.500 

2.788.725 

597

Cút gang D2400mm

Cái

2.992.500 

3.082.275 

598

Cút gang D2500mm

Cái

3.277.500 

3.375.825 

599

Côn gang mặt bích D50mm 

Cái

57.000 

58.710 

600

Côn gang mặt bích D75mm  

Cái

79.800 

82.194 

601

Côn gang mặt bích D100mm  

Cái

135.375 

139.436 

602

Côn gang mặt bích D150mm  

Cái

213.750 

220.163 

603

Côn gang mặt bích D200mm  

Cái

263.625 

271.534 

604

Côn gang mặt bích D250mm 

Cái

384.750 

396.293 

605

Côn gang mặt bích D300mm  

Cái

484.500 

499.035 

606

Côn gang mặt bích D350mm  

Cái

555.750 

572.423 

607

Côn gang mặt bích D400mm 

Cái

612.750 

631.133 

608

Côn gang mặt bích D500mm  

Cái

684.000 

704.520 

609

Côn gang mặt bích D600mm  

Cái

498.000 

821.940 

610

Côn gang mặt bích D700mm  

Cái

912.000 

939.360 

611

Côn gang mặt bích D800mm  

Cái

997.500 

1.027.425 

612

Côn gang mặt bích D900mm  

Cái

1.111.500 

1.144.845 

613

Côn gang mặt bích D1000mm  

Cái

1.282.500 

1.320.975 

614

Côn gang mặt bích D1100mm  

Cái

1.425.000 

1.467.750 

615

Côn gang mặt bích D1200mm  

Cái

1.567.500 

1.614.525 

616

Côn gang mặt bích D1400mm  

Cái

1.781.250 

1.834.688 

617

Côn gang mặt bích D1500mm  

Cái

1.923.750 

1.981.463 

618

Côn gang mặt bích D1600mm  

Cái

2.066.250 

2.128.238 

619

Côn gang mặt bích D1800mm  

Cái

2.223.000 

2.289.690 

620

Côn gang mặt bích D2000mm  

Cái

2.565.000 

2.641.950 

621

Côn gang mặt bích D2200mm  

Cái

2.707.500 

2.788.725 

622

Côn gang mặt bích D2400mm  

Cái

2.992.500 

3.082.275 

623

Côn gang mặt bích D2500mm  

Cái

3.277.500 

3.375.825 

624

Cút gang mặt bích D50mm 

Cái

57.000 

58.710 

625

Cútn gang mặt bích D75mm  

Cái

79.800 

82.194 

626

Cút gang mặt bích D100mm  

Cái

135.375 

139.436 

627

Cút gang mặt bích D150mm  

Cái

213.750 

220.163 

628

Cút gang mặt bích D200mm  

Cái

263.625 

271.534 

629

Cút gang mặt bích D250mm 

Cái

384.750 

396.293 

630

Cút gang mặt bích D300mm  

Cái

484.500 

499.035 

631

Cút gang mặt bích D350mm  

Cái

555.750 

572.423 

632

Cút gang mặt bích D400mm 

Cái

612.750 

631.133 

633

Cút gang mặt bích D500mm  

Cái

684.000 

704.520 

634

Cút gang mặt bích D600mm  

Cái

798.000 

821.940 

635

Cút gang mặt bích D700mm  

Cái

912.000 

939.360 

636

Cút gang mặt bích D800mm  

Cái

997.500 

1.027.425 

637

Cút gang mặt bích D900mm  

Cái

1.111.500 

1.144.845 

638

Cút gang mặt bích D1000mm  

Cái

1.282.500 

1.320.975 

639

Cút gang mặt bích D1100mm  

Cái

1.425.000 

1.467.750 

640

Cút gang mặt bích D1200mm  

Cái

1.567.500 

1.614.525 

641

Cút gang mặt bích D1400mm  

Cái

1.781.250 

1.834.688 

642

Cút gang mặt bích D1500mm  

Cái

1.923.750 

1.981.463 

643

Cút gang mặt bích D1600mm  

Cái

2.066.250 

2.128.238 

644

Cút gang mặt bích D1800mm  

Cái

2.223.000 

2.289.690 

645

Cút gang mặt bích D2000mm  

Cái

2.565.000 

2.641.950 

646

Cút gang mặt bích D2200mm  

Cái

2.707.500 

2.788.725 

647

Cút gang mặt bích D2400mm  

Cái

2.992.000 

3.082.275 

648

Cút gang mặt bích D2500mm  

Cái

3.277.500 

3.375.825 

649

Côn thép D15mm

Cái

3.150 

3.245 

650

Côn thép D20mm 

Cái

3.938 

4.056 

651

Côn thép D25mm 

Cái

4.725 

4.867 

652

Côn thép D32mm 

Cái

5.513 

5.678 

653

Côn thép D40mm 

Cái

6.300 

6.489 

654

Côn thép D50mm 

Cái

14.963 

15.412 

655

Côn thép D60mm

Cái

23.625 

24.334 

656

Côn thép D75mm 

Cái

34.650 

35.690 

657

Côn thép D80mm 

Cái

36.225 

37.312 

658

Côn thép D100mm 

Cái

42.525 

43.801 

659

Côn thép D125mm 

Cái

55.125 

56.779 

660

Côn thép D150mm 

Cái

77.175 

79.490 

661

Côn thép D200mm 

Cái

132.300 

136.269 

662

Côn thép D250mm 

Cái

315.000 

324.450 

663

Côn thép D300mm 

Cái

567.000 

584.010 

664

Côn thép D350mm 

Cái

661.500 

681.345 

665

Côn thép D400mm 

Cái

756.000 

778.680 

666

Côn thép D500mm 

Cái

945.000 

973.350 

667

Côn thép D600mm 

Cái

1.134.000 

1.168.020 

668

Côn thép D700mm 

Cái

1.323.000 

1.362.690 

669

Côn thép D800mm 

Cái

1.512.000 

1.557.360 

670

Côn thép D900mm 

Cái

1.701.000 

1.752.030 

671

Côn thép D1000mm 

Cái

1.890.000 

1.946.700 

672

Côn thép D1200mm 

Cái

2.268.000 

2.336.040 

673

Côn thép D1300mm 

Cái

2.457.000 

2.530.710 

674

Côn thép D1400mm 

Cái

2.646.000 

2.725.380 

675

Côn thép D1500mm 

Cái

2.835.000 

2.920.050 

676

Côn thép D1600mm 

Cái

3.024.000 

3.114.720 

677

Côn thép D1800mm 

Cái

3.402.000 

3.504.060 

678

Côn thép D2000mm 

Cái

3.780.000 

3.893.400 

679

Côn thép D2200mm 

Cái

3.960.000 

4.078.800 

680

Côn thép D2500mm 

Cái

4.500.000 

4.635.000 

681

Cút thép D15mm

Cái

4.500 

4.635 

682

Cút thép D20mm 

Cái

5.250 

5.408 

683

Cút thép D25mm 

Cái

6.000 

6.180 

684

Cút thép D32mm 

Cái

15.250 

14.678 

685

Cút thép D40mm 

Cái

22.500 

23.175 

686

Cút thép D50mm 

Cái

33.000 

33.990 

687

CútCút thép D60mm

Cái

34.500 

35.535 

688

CútCút thép D75mm 

Cái

40.500 

41.715 

689

Cút thép D80mm 

Cái

52.500 

54.075 

690

Cút thép D100mm 

Cái

73.500 

75.705 

691

Cút thép D125mm 

Cái

126.00 

129.780 

692

Cút thép D150mm 

Cái

300.000 

309.000 

693

Cút thép D200mm 

Cái

540.000 

556.200 

694

Cút thép D250mm 

Cái

630.000 

648.900 

695

Cút thép D300mm 

Cái

720.000 

741.600 

696

Cút thép D350mm 

Cái

900.000 

927.000 

697

Cút thép D400mm 

Cái

1.080.000 

1.112.400 

698

Cút thép D500mm 

Cái

1.260.000 

1.297.800 

699

Cút thép D600mm 

Cái

1.440.000 

1.483.200 

700

Cút thép D700mm 

Cái

1.620.000 

1.668.600 

701

Cút thép D800mm 

Cái

1.800.000 

1.854.000 

702

Cút thép D900mm 

Cái

2.160.000 

2.224.800 

703

Cút thép D1000mm 

Cái

2.340.000 

2.410.200 

704

Cút thép D1200mm 

Cái

2.520.000 

2.595.600 

705

Cút thép D1300mm 

Cái

2.700.000 

2.781.000 

706

Cút thép D1400mm 

Cái

2.880.000 

2.966.400 

707

Cút thép D1500mm 

Cái

3.240.000 

3.337.200 

708

Cút thép D1600mm 

Cái

3.600.000 

3.708.000 

709

Cút thép D1800mm 

Cái

3.960.000 

4.078.800 

710

Cút thép D2000mm 

Cái

4.290.000 

4.418.700 

711

Cút thép D2200mm 

Cái

4.500.000 

6.635.000 

712

Cút thép D2500mm 

Cái

4.800.000 

4.944.000 

713

Côn thép không rỉ D15mm  

Cái

5.670 

5.840 

714

Côn thép không rỉ D20mm   

Cái

6.616 

6.813 

715

Côn thép không rỉ D25mm   

Cái

7.560 

7.787 

716

Côn thép không rỉ D32mm   

Cái

17.955 

18.494 

717

Côn thép không rỉ D40mm   

Cái

28.350 

29.201 

718

Côn thép không rỉ D50mm   

Cái

41.580 

42.827 

719

Côn thép không rỉ D60mm   

Cái

43.470 

44.774 

720

Côn thép không rỉ D75mm   

Cái

51.030 

52.561 

721

Côn thép không rỉ D80mm   

Cái

66.150 

68.135 

722

Côn thép không rỉ D100mm   

Cái

92.610 

95.388 

723

Côn thép không rỉ D125mm   

Cái

158.760 

163.523 

724

Côn thép không rỉ D150mm   

Cái

378.000 

389.340 

725

Côn thép không rỉ D200mm   

Cái

680.400 

700.812 

726

Côn thép không rỉ D250mm   

Cái

793.800 

817.614 

727

Côn thép không rỉ D300mm   

Cái

907.200 

934.416 

728

Côn thép không rỉ D350mm   

Cái

1.134.000 

1.168.020 

729

Côn thép không rỉ D400mm   

Cái

1.360.800 

1.401.624 

730

Côn thép không rỉ D500mm   

Cái

1.587.600 

1.635.228 

731

Côn thép không rỉ D600mm   

Cái

1.814.400 

1.868.832 

732

Côn thép không rỉ D700mm   

Cái

2.041.200 

2.102.436 

733

Côn thép không rỉ D800mm   

Cái

2.268.000 

2.336.040 

734

Côn thép không rỉ D900mm   

Cái

2.721.600 

2.803.248 

735

Côn thép không rỉ D1000mm   

Cái

2.948.400 

3.036.852 

736

Côn thép không rỉ D1200mm   

Cái

3.175.200 

3.270.456 

737

Côn thép không rỉ D1300mm   

Cái

3.402.000 

3.504.060 

738

Côn thép không rỉ D1400mm   

Cái

3.628.800 

3.737.664 

739

Côn thép không rỉ D1500mm   

Cái

4.082.400 

4.204.872 

740

Cút thép không rỉ D15mm  

Cái

5.670 

5.840 

741

Cút thép không rỉ D20mm   

Cái

6.615 

6.813 

742

Cút thép không rỉ D25mm   

Cái

7.560 

7.787 

743

Cút thép không rỉ D32mm   

Cái

17.955 

18.494 

744

Cút thép không rỉ D40mm   

Cái

28.350 

29.201 

745

Cút thép không rỉ D50mm   

Cái

41.580 

42.827 

746

Cút thép không rỉ D60mm   

Cái

43.470 

44.774 

747

Cút thép không rỉ D75mm   

Cái

51.030 

52.561 

748

Cút thép không rỉ D80mm   

Cái

66.150 

68.135 

749

Cút thép không rỉ D100mm   

Cái

92.610 

95.388 

750

Cút thép không rỉ D125mm   

Cái

158.760 

163.523 

751

Cút thép không rỉ D150mm   

Cái

378.000 

389.340 

752

Cút thép không rỉ D200mm   

Cái

680.400 

700.812 

753

Cút thép không rỉ D250mm   

Cái

793.800 

817.614 

754

Cút thép không rỉ D300mm   

Cái

907.200 

934.416 

755

Cút thép không rỉ D350mm   

Cái

1.134.000 

1.168.020 

756

Cút thép không rỉ D400mm   

Cái

1.360.800 

1.401.624 

757

Cút thép không rỉ D500mm   

Cái

1.587.600 

1.635.228 

758

Cút thép không rỉ D600mm   

Cái

1.814.400 

1.868.832 

759

Cút thép không rỉ D700mm   

Cái

2.041.200 

2.102.436 

760

Cút thép không rỉ D800mm   

Cái

2.268.000 

2.336.040 

761

Cút thép không rỉ D900mm   

Cái

2.721.600 

2.803.248 

762

Cút thép không rỉ D1000mm   

Cái

2.948.400 

3.036.852 

763

Cút thép không rỉ D1200mm   

Cái

3.175.200 

3.270.456 

764

Cút thép không rỉ D1300mm   

Cái

3.402.000 

3.504.060 

765

Cút thép không rỉ D1400mm   

Cái

3.628.800 

3.737.664 

766

Cút thép không rỉ D1500mm   

Cái

4.082.400 

4.204.872 

767

Cút thép dẫn xăng dầu D57mm  

Cái

75.000 

77.250 

768

Cút thép dẫn xăng dầu D108x4mm  

Cái

120.000 

123.600 

769

Cút thép dẫn xăng dầu D159x5mm  

Cái

420.000 

432.600 

770

Cút thép dẫn xăng dầu D159x6mm  

Cái

450.000 

463.500 

771

Cút thép dẫn xăng dầu D159x12mm  

Cái

630.000 

648.900 

772

Cút thép dẫn xăng dầu D219x7mm  

Cái

750.000 

772.500 

773

Cút thép dẫn xăng dầu D219x9mm  

Cái

825.000 

849.750 

774

Cút thép dẫn xăng dầu D219x12mm  

Cái

1.200.000 

1.236.000 

775

Cút thép dẫn xăng dầu D273x7mm  

Cái

900.000 

927.000 

776

Cút thép dẫn xăng dầu D273x12mm  

Cái

1.500.000 

1.545.000 

777

Côn đồng D6,4mm

Cái

1.650 

1.700 

778

Côn đồng D9,5mm 

Cái

1.980 

2.039 

779

Côn đồng D12,7mm 

Cái

2.475 

2.549 

780

Côn đồng D15,9mm 

Cái

2.970 

3.059 

781

Côn đồng D19,1mm 

Cái

3.465 

3.569 

782

Côn đồng D22,2mm 

Cái

3.795 

3.909 

783

Côn đồng D25,4mm 

Cái

4.290 

4.419 

784

Côn đồng D18,6mm 

Cái

4.950 

5.099 

785

Côn đồng D31,8mm 

Cái

5.775 

5.948 

786

Côn đồng D34,9mm 

Cái

6.600 

6.798 

787

Côn đồng D38,1mm

Cái

6.930 

7.138 

788

Côn đồng D41,3mm 

Cái

8.250 

8.498 

789

Côn đồng D54mm 

Cái

9.900 

10.197 

790

Côn đồng D66,7mm 

Cái

13.200 

13.596 

791

Cút đồng D6,4mm

Cái

1.650 

1.700 

792

Cút đồng D9,5mm 

Cái

1.980 

2.039 

793

Cút đồng D12,7mm 

Cái

2.475 

2.549 

794

Cút đồng D15,9mm 

Cái

2.970 

3.059 

795

Cút đồng D19,1mm 

Cái

3.465 

3.569 

796

Cút đồng D22,2mm 

Cái

3.795 

3.909 

797

Cút đồng D25,4mm 

Cái

4.290 

4.419 

798

Cút đồng D18,6mm 

Cái

4.950 

5.099 

799

Cút đồng D31,8mm 

Cái

5.775 

5.948 

800

Cút đồng D34,9mm 

Cái

6.600 

6.798 

801

Cút đồng D38,1mm

Cái

6.930 

7.138 

802

Cút đồng D41,3mm 

Cái

8.250 

8.498 

803

Cút đồng D54mm 

Cái

9.900 

10.197 

804

Cút đồng D66,7mm 

Cái

13.200 

13.596 

805

Cáp d16 giằng máy khoan 

Kg

25.500 

25.851 

806

Cáp khoan 

Kg

25.500 

25.851 

807

Chòng khoan loại 596kg/cái

Cái

2.324.400 

2.394.132 

808

Chòng khoan loại 900kg/cái 

Cái

3.510.000 

3.615.300 

809

Chòng khoan loại 1400kg/cái 

Cái

5.460.000 

5.623.800 

810

Chòng khoan loại 1450kg/cái 

Cái

5.655.000 

5.824.650 

811

Chòng khoan loại 1520kg/cái 

Cái

5.928.000 

6.105.840 

812

Chòng khoan loại 1580kg/cái 

Cái

6.162.000 

6.346.860 

813

Cần khoan D63,5mm 

m

577.500 

594.825 

814

Chụp lọc sứ 

Cái

81.000 

83.430 

815

Chụp lọc nhựa 

Cái

57.000 

58.710 

816

Dây thép fi3mm 

Kg

20.000 

20.351 

817

Dây đay 

Kg

12.000 

12.351 

818

Định vít 

Cái

350 

368 

819

Đá 1x2 

m3

 

303.636 

820

Đất sét; Đất sét chèn miệng ống  

m3

 

105.000 

821

Đất đèn 

kg

 

12.000 

822

Điện năng 

Kwh

 

4.103 

823

Đầu DO (diezel oil) 

Lít

 

19.136 

824

Đinh tán nhôm 

Cái

375 

386 

825

Đèn thường  

Bộ

30.000 

30.900 

826

Đèn sát trần 

Bộ

75.000 

77.250 

827

Đèn chống nổ 

Bộ

112.500 

115.875 

828

Đèn chống ẩm 

Bộ

90.000 

92.700 

829

Đèn ống 0,6m 

Bộ

46.000 

47.380 

830

Đèn ống 1,2m 

Bộ

67.955 

69.994 

831

Đèn ống 1,5m 

Bộ

94.091 

96.914 

832

Đèn chùm 3 bóng 

Bộ

288.000 

296.640 

833

Đèn chùm 5 bóng 

Bộ

600.000 

618.000 

834

Đèn chùm 10 bóng 

Bộ

1.080.000 

1.112.400 

835

Đèn chùm >10 bóng  

Bộ

1.620.000 

1.668.600 

836

Đèn tường kiểu ánh sáng hắt 

Bộ

85.000 

87.550 

837

Đèn đũa 

Bộ

240.000 

247.200 

838

Đèn cổ cò 

Bộ

42.000 

43.260 

839

Đèn trang trí nổi 

Bộ

65.000 

66.950 

840

Đèn trang trí âm tường 

Bộ

84.000 

86.520 

841

Dây dẫn điện đơn 1x0,3mm2

m

1.160 

1.195 

842

Dây dẫn điện đơn 1x0,5mm2 

m

1.450 

1.494 

843

Dây dẫn điện đơn 1x0,7mm2 

m

1.876 

1.932 

844

Dây dẫn điện đơn 1x0,75mm2 

m

2.010 

2.070 

845

Dây dẫn điện đơn 1x0,8mm2 

m

2.072 

2.134 

846

Dây dẫn điện đơn 1x1mm2 

m

2.590 

2.668 

847

Dây dẫn điện đơn 1x1,5mm2 

m

3.620 

3.729 

848

Dây dẫn điện đơn 1x2mm2 

m

4.720 

4.862 

849

Dây dẫn điện đơn 1x2,5mm2 

m

5.820 

5.995 

850

Dây dẫn điện đơn 1x3mm2 

m

6.915 

7.122 

851

Dây dẫn điện đơn 1x4mm2 

m

9.220 

9.497 

852

Dây dẫn điện đơn 1x6mm2 

m

13.630 

14.039 

853

Dây dẫn điện đơn 1x10mm2 

m

22.717 

23.399 

854

Dây dẫn điện đơn 1x16mm2 

m

36.347 

37.437 

855

Dây dẫn điện đơn 1x25mm2 

m

56.792 

58.496 

856

Dây dẫn điện 2 ruột 2x0,5mm2 

m

2.820 

2.905 

857

Dây dẫn điện 2 ruột 2x0,75mm2  

m

4.000 

4.120 

858

Dây dẫn điện 2 ruột 2x1mm2  

m

5.140 

5.294 

859

Dây dẫn điện 2 ruột 2x1,5mm2  

m

7.210 

7.426 

860

Dây dẫn điện 2 ruột 2x2,5mm2  

m

11.580 

11.927 

861

Dây dẫn điện 2 ruột 2x4mm2  

m

18.380 

18.931 

862

Dây dẫn điện 2 ruột 2x6mm2  

m

27.200 

28.016 

863

Dây dẫn điện 2 ruột 2x8mm2  

m

36.266 

37.354 

864

Dây dẫn điện 2 ruột 2x10mm2  

m

45.334 

46.694 

865

Dây dẫn điện 2 ruột 2x16mm2  

m

72.534 

74.710 

866

Dây dẫn điện 2 ruột 2x25mm2  

m

113.334 

116.734 

867

Dây dẫn điện 3 ruột 3x0,5mm2  

m

4.960 

5.109 

868

Dây dẫn điện 3 ruột 3x0,75mm2  

m

7.440 

7.663 

869

Dây dẫn điện 3 ruột 3x1mm2  

m

9.920 

10.218 

870

Dây dẫn điện 3 ruột 3x1,75mm2  

m

15.750 

16.223 

871

Dây dẫn điện 3 ruột 3x2mm2  

m

16.910 

17.417 

872

Dây dẫn điện 3 ruột 3x2,5mm2  

m

19.520 

20.106 

873

Dây dẫn điện 3 ruột 3x2,75mm2 

m

21.472 

22.116 

874

Dây dẫn điện 3 ruột 3x3mm2 

m

23.600 

24.308 

875

Dây dẫn điện 4 ruột 4x0,5mm2 

m

6.235 

6.422 

876

Dây dẫn điện 4 ruột 4x0,75mm2 

m

9.353 

9.634 

877

Dây dẫn điện 4 ruột 4x1mm2 

m

12.470 

12.844 

878

Dây dẫn điện 4 ruột 4x1,5mm2 

m

16.570 

17.067 

879

Dây dẫn điện 4 ruột 4x1,75mm2 

m

19.332 

19.912 

880

Dây dẫn điện 4 ruột 4x2mm2 

m

21.400 

22.042 

881

Dây dẫn điện 4 ruột 4x2,5mm2 

m

24.800 

25.544 

882

Dây dẫn điện 4 ruột 4x3mm2 

m

30.300 

31.209 

883

Dây dẫn điện 4 ruột 4x3,5mm2 

m

34.100 

35.123 

884

Dây đồng đk 8mm(chống sét)

Kg

55.000 

55.351 

885

Dây đồng đk 10mm(chống sét) 

Kg

12.023 

12.374 

886

Dây đồng đk 12mm(chống sét) 

Kg

12.023 

12.374 

887

Đai khởi thủy D60mm 

Cái

52.500 

54.075 

888

Đai khởi thủy D80mm

Cái

71.400 

73.542 

889

Đai khởi thủy D100mm 

Cái

108.000 

111.240 

890

Đai khởi thủy D125mm 

Cái

126.000 

129.780 

891

Đai khởi thủy D150mm 

Cái

144.000 

148.320 

892

Đai khởi thủy D200mm 

Cái

198.000 

203.940 

893

Đai khởi thủy D250mm 

Cái

324.000 

333.720 

894

Đai khởi thủy D300mm 

Cái

697.500 

718.425 

895

Đai khởi thủy D350mm 

Cái

994.500 

1.024.335 

896

Đai khởi thủy D400mm 

Cái

1.227.000 

1.263.810 

897

Đai khởi thủy D450mm 

Cái

1.458.000 

1.501.740 

898

Đai khởi thủy D500mm 

Cái

1.620.000 

1.668.600 

899

Đai khởi thủy D600mm 

Cái

1.851.000 

1.906.530 

900

Đai khởi thủy D700mm 

Cái

2.160.000 

2.224.800 

901

Đai khởi thủy D800mm 

Cái

2.467.500 

2.541.525 

902

Đồng hồ đo lưu lượng D50mm 

Cái

4.800.000 

4.944.000 

903

Đồng hồ đo lưu lượng D100mm 

Cái

7.050.000 

7.261.500 

904

Đồng hồ đo lưu lượng D200mm 

Cái

10.500.000 

10.815.000 

905

Đồng hồ đo lưu lượng D300mm 

Cái

24.750.000 

25.492.500 

906

Đồng hồ đo lưu lượng D400mm 

Cái

46.500.000 

47.895.000 

907

Đồng hồ đo lưu lượng D500mm  

Cái

58.500.000 

60.255.000 

908

Đồng hồ đo lưu lượng D600mm  

Cái

70.500.000 

72.615.000 

909

Đồng hồ đo áp lực 

Cái

375.000 

386.250 

910

Đĩa cắt 

Cái

420.000 

432.600 

911

Đĩa mài 

Cái

45.000 

46.350 

912

Đinh ghim

Cái

150 

155 

913

Dây thép d = 1mm 

Kg

20.000 

20.351 

914

Đinh 7cm

Kg

16.818 

17.169 

915

Đầu nối cần

Bộ

217.500 

224.025 

916

Giấy đầu 

m2

6.818 

7.169 

917

Gạch chỉ 6,5x10,5x22 

Viên

955 

1.763 

918

Gạch chỉ 5x10x20 

Viên

1.027 

1.589 

919

Gỗ chống 

m3

2.545.455 

2.896.818 

920

Gỗn ván khuôn 

m3

2.545.455 

2.896.818 

921

Gỗ đà nẹp 

m3

2.545.455 

2.896.818 

922

Gương soi 

Cái

81.818 

85.909 

923

Giá treo khăn 3 nhánh 

Cái

45.455 

47.728 

924

Gioăng cao su D50mm 

Cái

7.875 

8.111 

925

Gioăng cao su D60mm 

Cái

9.000 

9.270 

926

Gioăng cao su D70mm 

Cái

10.500 

10.815 

927

Gioăng cao su D75mm 

Cái

11.750 

12.103 

928

Gioăng cao su D80mm 

Cái

12.000 

12.360 

929

Gioăng cao su D90mm 

Cái

13.500 

13.905 

930

Gioăng cao su D100mm 

Cái

15.600 

16.068 

931

Gioăng cao su D110mm 

Cái

16.500 

16.995 

932

Gioăng cao su D125mm 

Cái

18.750 

19.313 

933

Gioăng cao su D150mm 

Cái

27.720 

28.552 

934

Gioăng cao su D160mm 

Cái

24.000 

24.720 

935

Gioăng cao su D170mm 

Cái

25.500 

26.265 

936

Gioăng cao su D180mm 

Cái

27.000 

27.810 

937

Gioăng cao su D200mm 

Cái

39.150 

40.325 

938

Gioăng cao su D250mm 

Cái

57.150 

58.865 

939

Gioăng cao su D300mm 

Cái

70.650 

72.770 

940

Gioăng cao su D350mm 

Cái

96.000 

98.880 

941

Gioăng cao su D400mm 

Cái

142.500 

146.775 

942

Gioăng cao su D500mm 

Cái

195.000 

200.850 

943

Gioăng cao su D600mm 

Cái

240.000 

247.200 

944

Gioăng cao su D700mm 

Cái

285.000 

293.550 

945

Gioăng cao su D800mm 

Cái

315.000 

324.450 

946

Gioăng cao su D900mm 

Cái

360.000 

370.800 

947

Gioăng cao su D1000mm 

Cái

414.150 

426.575 

948

Gioăng cao su D1100mm 

Cái

456.000 

469.680 

949

Gioăng cao su D1200mm 

Cái

498.000 

512.940 

950

Gioăng cao su D1400mm 

Cái

580.500 

597.915 

951

Gioăng cao su D1500mm 

Cái

621.000 

639.630 

952

Gioăng cao su D1600mm 

Cái

662.760 

682.643 

953

Gioăng cao su D1800mm 

Cái

745.500 

767.865 

954

Gioăng cao su D2000mm 

Cái

828.450 

853.304 

955

Gioăng cao su D2200mm 

Cái

911.250 

938.588 

956

Gioăng cao su D2400mm

Cái

994.200 

1.024.026 

957

Gioăng cao su D2500mm 

Cái

1.035.000 

1.066.050 

958

Gỗ bao nhóm IV laty 3x1

m3

4.727.273 

5.078.636 

959

Gioăng cao su ống PVC D100mm 

Cái

15.750 

16.223 

960

Gioăng cao su ống PVC D150mm 

Cái

27.750 

28.583 

961

Gioăng cao su ống PVC D200mm 

Cái

39.000 

40.170 

962

Gioăng cao su ống PVC D250mm 

Cái

57.300 

59.001 

963

Gioăng cao su ống PVC D300mm 

Cái

70.875 

73.001 

964

Gioăng cao su lá 00mm 

m2

100.000 

103.000 

965

Gỗ hộp kê máy nhóm II 

m3

6.363.636 

6.714.999 

966

Gỗ ván nhóm IV

m3

4.727.273 

5.078.636 

967

Hộp số quạt trần 

Cái

36.364 

37.455 

968

Hộp đựng xà bông 

Cái

18.182 

18.727 

969

Hộp đựng giấy vệ sinh 

Cái

18.182 

18.727 

970

Họng cứu hỏa đường kính 80mm 

Cái

225.000 

231.750 

971

Họng cứu hỏa đường kính 100mm 

Cái

240.000 

247.200 

972

Hộp đèn và phụ kiện loại 0,6m – 1 bóng

Hộp

31.500 

32.445 

973

Hộp đèn và phụ kiện loại 0,6m – 2 bóng 

Hộp

45.675 

47.045 

974

Hộp đèn và phụ kiện loại 0,6m – 3 bóng 

Hộp

59.535 

61.321 

975

Hộp đèn và phụ kiện loại 1,2m – 1 bóng 

Hộp

45.675 

47.045 

976

Hộp đèn và phụ kiện loại 1,2m – 2 bóng  

Hộp

74.550 

76.787 

977

Hộp đèn và phụ kiện loại 1,2m – 3 bóng  

Hộp

102.900 

105.987 

978

Hộp đèn và phụ kiện loại 1,2m – 4 bóng  

Hộp

131.880 

135.836 

979

Hộp đèn và phụ kiện loại 1,5m – 1 bóng  

Hộp

49.350 

50.831 

980

Hộp đèn và phụ kiện loại 1,5m – 2 bóng 

Hộp

77.175 

79.490 

981

Hộp đèn và phụ kiện loại 1,5m – 3 bóng 

Hộp

105.000 

108.150 

982

Hộp đèn và phụ kiện loại 1,5m – 4 bóng 

Hộp

137.550 

141.677 

983

Hộp các loại kích thước ≤ 40x50mm 

cái

2.000 

2.060 

984

Hộp các loại kích thước ≤ 40x60mm 

cái

2.500 

2.575 

985

Hộp các loại kích thước ≤ 60x60mm 

cái

3.000 

3.090 

986

Hộp các loại kích thước ≤ 50x80mm 

cái

3.000 

3.090 

987

Hộp các loại kích thước ≤ 60x80mm 

cái

3.000 

3.090

988

Hộp các loại kích thước ≤ 100 x 100mm 

cái

4.000 

4.120 

989

Hộp các loại kích thước ≤ 150 x 150mm 

cái

5.000 

5.150 

990

Hộp các loại kích thước ≤ 150 x 200mm 

cái

6.000 

6.180 

991

Hộp các loại kích thước ≤ 200 x 200mm 

cái

8.000 

8.240 

992

Hộp các loại kích thước ≤ 250 x 200mm 

cái

9.000 

9.270 

993

Hộp các loại kích thước ≤ 300 x 300mm 

cái

12.000 

12.360 

994

Hộp các loại kích thước ≤ 300 x 400mm 

cái

14.000 

14.420 

995

Hộp các loại kích thước ≤ 400 x 400mm 

cái

18.000 

18.540 

996

Kim thu sét 0,5m 

cái

20.000 

20.600 

997

Kim thu sét 1m 

cái

35.000 

36.050 

998

Kim thu sét 1,5m 

cái

60.000 

61.800 

999

Kim thu sét 2m 

cái

70.000 

72.100 

1000

Khung gỗ máy điều hòa 

cái

27.273 

28.091 

1001

Giá đỡ máy điều hòa 

cái

45.455 

46.819 

1002

Kệ kính  

cái

90.909 

93.636 

1003

Keo dán tôn 

Kg

45.455 

45.806 

1004

Lưỡi cưa 

cái

2.727 

2.782 

1005

Linh kiện chống điện giật 

cái

150.000 

154.500 

1006

Linh kiện báo cháy 

Bộ

190.000 

195.700 

1007

Lưới thép 16x16 

m2

20.000 

20.600 

1008

Lưới thép d=10x10  

m2

18.000 

18.540 

1009

Măng sông PVC D15mm 

cái

1.040 

1.071 

1010

Măng sông PVC D20mm 

cái

1.300 

1.339 

1011

Măng sông PVC D25mm 

cái

1.560 

1.607 

1012

Măng sông PVC D32mm 

cái

1.950 

2.009 

1013

Măng sông PVC D40mm 

cái

2.470 

2.544 

1014

Măng sông PVC D50mm 

cái

2.860 

2.946 

1015

Măng sông PVC D67mm 

cái

3.250 

3.348 

1016

Măng sông PVC D76mm 

cái

5.980 

6.159 

1017

Măng sông PVC D89mm 

cái

7.800 

8.034 

1018

Măng sông PVC D100mm 

cái

16.900 

17.407 

1019

Măng sông PVC D110mm

cái

19.500 

20.085 

1020

Măng sông PVC D150mm 

cái

32.500 

33.475 

1021

Măng sông PVC D200mm 

cái

65.000 

66.950 

1022

Măng sông PVC D250mm 

cái

81.250 

83.688 

1023

Máy biến dòng ≤50/5A

cái

650.000 

669.500 

1024

Máy biến dòng ≤100/5A 

cái

780.000 

803.400 

1025

Máy biến dòng ≤200/5A 

cái

910.000 

937.300 

1026

Mỡ thoa ống 

Kg

31.818 

32.169 

1027

Màng keo dán ống gân xoắn HDPE 

m2

10.000 

10.300 

1028

Mỡ bôi trơn 

kg

31.818 

32.169 

1029

Măng sông tráng kẽm D15mm  

cái

3.000 

3.090 

1030

Măng sông tráng kẽm D20mm 

cái

3.750 

3.863 

1031

Măng sông tráng kẽm D25mm 

cái

4.500 

4.635 

1032

Măng sông tráng kẽm D32mm 

cái

5.250 

5.408 

1033

Măng sông tráng kẽm D40mm 

cái

6.000 

6.180 

1034

Măng sông tráng kẽm D50mm 

cái

7.500 

7.725 

1035

Măng sông tráng kẽm D67mm 

cái

10.500 

10.815 

1036

Măng sông tráng kẽm D76mm 

cái

12.000 

12.360 

1037

Măng sông tráng kẽm D89mm 

cái

13.500 

13.905 

1038

Măng sông tráng kẽm D100mm 

cái

15.000 

15.450 

1039

Măng sông tráng kẽm D110mm 

cái

18.000 

18.540 

1040

Măng sông tráng kẽm D150mm 

cái

24.000 

24.720 

1041

Măng sông tráng kẽm D200mm 

cái

30.000 

30.900 

1042

Măng sông tráng kẽm D250mm 

cái

45.000 

46.350 

1043

Măng sông nhựa nhôm D12mm 

cái

2.250 

2.318 

1044

Măng sông nhựa nhôm D16mm  

cái

3.000 

3.090 

1045

Măng sông nhựa nhôm D20mm  

cái

3.750

3.863 

1046

Măng sông nhựa nhôm D26mm  

cái

4.500 

4.635 

1047

Măng sông nhựa nhôm D32mm  

cái

5.250 

5.408 

1048

Mối nối mềm đường kính 50mm

cái

37.500 

38.625 

1049

Mối nối mềm đường kính 75mm 

cái

56.250 

57.938 

1050

Mối nối mềm đường kính 100mm 

cái

75.000 

77.250 

1051

Mối nối mềm đường kính 150mm  

cái

112.500 

115.875 

1052

Mối nối mềm đường kính 200mm  

cái

150.000 

154.500 

1053

Mối nối mềm đường kính 250mm  

cái

187.500 

193.125 

1054

Mối nối mềm đường kính 300mm  

cái

225.000 

231.750 

1055

Mối nối mềm đường kính 350mm  

cái

262.500 

270.375 

1056

Mối nối mềm đường kính 400mm  

cái

300.000 

309.000 

1057

Mối nối mềm đường kính 500mm  

cái

375.000 

386.250 

1058

Mối nối mềm đường kính 600mm  

cái

450.000 

463.500 

1059

Mối nối mềm đường kính 700mm  

cái

525.000 

540.750 

1060

Mối nối mềm đường kính 800mm  

cái

600.000 

618.000 

1061

Mối nối mềm đường kính 900mm  

cái

675.000 

695.250 

1062

Mối nối mềm đường kính 1100mm  

cái

825.000 

849.750 

1063

Mối nối mềm đường kính 1200mm  

cái

900.000 

927.000 

1064

Mối nối mềm đường kính 1250mm  

cái

937.500 

965.625 

1065

Mối nối mềm đường kính 1300mm  

cái

975.000 

1.004.250 

1066

Mối nối mềm đường kính 1350mm  

cái

1.012.500 

1.042.875 

1067

Mối nối mềm đường kính 1400mm  

cái

1.050.000 

1.081.500 

1068

Mối nối mềm đường kính 1500mm  

cái

1.125.000 

1.158.750 

1069

Mối nối mềm đường kính 1600mm  

cái

1.200.000 

1.236.000 

1070

Mối nối mềm đường kính 1700mm  

cái

1.275.000 

1.313.250 

1071

Mối nối mềm đường kính 1800mm  

cái

1.350.000 

1.390.500 

1072

Mối nối mềm đường kính 1900mm  

cái

1.425.000 

1.467.750 

1073

Mối nối mềm đường kính 2000mm  

cái

1.500.000 

1.545.000 

1074

Matít (tráng ống thông gió)

Kg

27.273 

27.624 

1075

Nhựa  bitum

Kg

10.455 

10.806 

1076

Nhựa đường 

Kg

10.455 

10.806 

1077

Nước ngọt 

Lít

 

1078

Nhựa dán ống PVC

Kg

79.700 

80.051 

1079

Nắp cống hộp 

cái

78.000 

80.340 

1080

Nút bịt nhựa măng sông D15mm 

cái

1.040 

1.071 

1081

Nút bịt nhựa măng sông D20mm  

cái

1.300 

1.339 

1082

Nút bịt nhựa măng sông D25mm  

cái

1.950 

2.009 

1083

Nút bịt nhựa măng sông D32mm  

cái

2.600 

2.678 

1084

Nút bịt nhựa măng sông D40mm  

cái

3.120 

3.214 

1085

Nút bịt nhựa măng sông D50mm  

cái

3.380 

3.481 

1086

Nút bịt nhựa măng sông D67mm  

cái

3.640 

3.749 

1087

Nút bịt nhựa măng sông D76mm 

cái

3.900 

4.017 

1088

Nút bịt nhựa măng sông D89mm 

cái

4.550 

4.687 

1089

Nút bịt nhựa măng sông D100mm 

cái

5.200 

5.356 

1090

Nút bịt nhựa măng sông D110mm 

cái

5.460 

5.624 

1091

Nút bịt nhựa măng sông D150mm 

cái

5.850 

6.026 

1092

Nút bịt nhựa măng sông D200mm 

cái

6.500 

6.695 

1093

Nút bịt nhựa măng sông D250mm 

cái

7.800 

8.034 

1094

Nút bịt nhựa tráng kẽm D15mm 

cái

2.250 

2.318 

1095

Nút bịt nhựa tráng kẽm D20mm  

cái

3.000 

3.090 

1096

Nút bịt nhựa tráng kẽm D25mm  

cái

3.750 

3.863 

1097

Nút bịt nhựa tráng kẽm D32mm  

cái

4.500 

4.635 

1098

Nút bịt nhựa tráng kẽm D40mm  

cái

6.000 

6.180 

1099

Nút bịt nhựa tráng kẽm D50mm  

cái

6.750 

6.953 

1100

Nút bịt nhựa tráng kẽm D67mm  

cái

7.500 

7.725 

1101

Nút bịt nhựa tráng kẽm D76mm 

cái

9.000 

9.270 

1102

Nút bịt nhựa tráng kẽm D89mm 

cái

10.500 

10.815 

1103

Nút bịt nhựa tráng kẽm D100mm 

cái

12.000 

12.360 

1104

Nút bịt nhựa tráng kẽm D110mm 

cái

12.750 

13.133 

1105

Nút bịt nhựa tráng kẽm D150mm 

cái

14.250 

14.678 

1106

Nút bịt nhựa tráng kẽm D200mm 

cái

15.750 

16.223 

1107

Nút bịt nhựa tráng kẽm D250mm 

cái

17.250 

17.768 

1108

Nước sạch

m3

 

6.000 

1109

Nhôm lá b=0,8

m2

33.000 

33.990 

1110

Ôxy 

chai

72.000 

89.568 

1111

Ống sứ l = 150mm

cái

3.300 

3.399 

1112

Ống sứ l = 250mm 

cái

6.600 

6.798 

1113

Ống sứ l = 350mm 

cái

8.250 

8.498 

1114

Ống xi măng D100mm, L = 0,5m 

m

16.500 

16.995 

1115

Ống xi măng D150mm, L = 0,5m 

m

24.000 

24.720 

1116

Ống xi măng D200mm, L = 0,5m 

m

31.500 

32.445 

1117

Ống kim loại bảo hộ dây dẫn D26

m

17.325 

17.845 

1118

Ống kim loại bảo hộ dây dẫn D35 

m

23.625 

24.334 

1119

Ống kim loại bảo hộ dây dẫn D40 

m

33.000 

33.990 

1120

Ống kim loại bảo hộ dây dẫn D50 

m

39.375 

40.556 

1121

Ống kim loại bảo hộ dây dẫn D66 

m

50.400 

51.912 

1122

Ống kim loại bảo hộ dây dẫn D80 

m

64.500 

66.435 

1123

Ống nhựa bảo hộ dây dẫn D15 

m

4.517 

4.653 

1124

Ống nhựa bảo hộ dây dẫn D27 

m

6.900 

7.107 

1125

Ống nhựa bảo hộ dây dẫn D34 

m

13.000 

13.390 

1126

Ống nhựa bảo hộ dây dẫn D48 

m

16.800 

17.304 

1127

Ống nhựa bảo hộ dây dẫn D76 

m

24.027 

24.748 

1128

Ống nhựa bảo hộ dây dẫn D90 

m

38.600 

39.758 

1129

Ống kiểm tra D50mm 

cái

11.400 

11.742 

1130

Ống kiểm tra D100mm 

cái

49.600 

51.088 

1131

Ống nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp D100mm, L = 5m 

m

48.510 

49.965 

1132

Ống nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp D150mm, L = 5m  

m

77.910 

80.247 

1133

Ống nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp D200mm, L = 5m  

m

132.300 

136.269 

1134

Ống nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp D250mm, L = 5m  

m

202.860 

208.946 

1135

Ống nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp D300mm, L = 5m  

m

302.820 

311.905 

1136

Ống nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp D350mm, L = 5m  

m

322.000 

331.660 

1137

Ống nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp D400mm, L = 5m  

m

367.500 

378.525 

1138

Ống nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp D500mm, L = 5m  

m

459.200 

472.976 

1139

Ống nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp D600mm, L = 5m  

m

551.250 

567.788 

1140

Ống nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp D700mm, L = 5m  

m

642.600 

661.878 

1141

Ống nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp D800mm, L = 5m  

m

735.000 

757.050 

1142

Ống nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp D1000mm, L = 5m  

m

918.750 

946.313 

1143

Ống nối gai D100mm

cái

16.800 

17.304 

1144

Ống nối gai D150mm 

cái

30.800 

31.724 

1145

Ống nối gai D200mm 

cái

44.800 

46.144 

1146

Ống nối gai D250mm 

cái

58.800 

60.564 

1147

Ống nối gai D300mm 

cái

70.000 

72.100 

1148

Ống nối gai D350mm 

m

84.000 

86.520 

1149

Ống nối gai D400mm 

cái

98.000 

100.940 

1150

Ống nối gai D500mm 

cái

112.000 

115.360 

1151

Ống nối gai D600mm 

cái

126.000 

129.780 

1152

Ống nối gai D700mm

cái

168.000 

173.040 

1153

Ống nối gai D800mm 

cái

189.000 

194.670 

1154

Ống nối gai D1000mm 

cái

280.000 

288.400 

1155

Ống nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp D100mm, L = 5m 

m

56.000 

57.680 

1156

Ống nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp D150mm, L = 5m  

m

89.600 

92.288 

1157

Ống nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp D200mm, L = 5m  

m

154.000 

158.620 

1158

Ống nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp D250mm, L = 5m  

m

232.400 

239.372 

1159

Ống nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp D300mm, L = 5m  

m

350.000 

360.500 

1160

Ống nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp D350mm, L = 5m  

m

403.200 

415.296 

1161

Ống nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp D400mm, L = 5m  

m

420.000 

432.600 

1162

Ống nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp D500mm, L = 5m  

m

525.000 

540.750 

1163

Ống nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp D600mm, L = 5m  

m

630.000 

648.900 

1164

Ống nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp D700mm, L = 5m  

m

735.000 

757.050 

1165

Ống nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp D800mm, L = 5m  

m

840.000 

865.200 

1166

Ống nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp D1000mm, L = 5m  

m

1.050.000 

1.081.500 

1167

Ổ cắm đơn

cái

23.940 

24.658 

1168

Ổ cắm đôi 

cái

39.900 

41.097 

1169

Ổ cắm ba 

cái

44.460 

45.794 

1170

Ổ cắm bốn 

cái

49.020 

50.491 

1171

Ống bê tông D100mm, L = 1m 

m

73.920 

76.138 

1172

Ống bê tông D150mm, L = 1m 

m

109.560 

112.847 

1173

Ống bê tông D200mm, L = 1m 

m

146.400 

150.792 

1174

Ống bê tông D250mm, L = 1m 

m

158.400 

163.152 

1175

Ống bê tông D300mm, L = 1m 

m

191.400 

197.142 

1176

Ống bê tông D350mm, L = 1m 

m

223.200 

229.896 

1177

Ống bê tông D400mm, L = 1m 

m

267.143 

275.157 

1178

Ống bê tông D500mm, L = 1m 

m

319.200 

328.776 

1179

Ống bê tông D600mm, L = 1m 

m

358.572 

369.329 

1180

Ống bê tông D700mm, L = 1m 

m

478.800 

493.164 

1181

Ống bê tông D800mm, L = 1m 

m

575.715 

592.986 

1182

Ống bê tông D900mm, L = 1m 

m

712.800 

734.184 

1183

Ống bê tông D1000mm, L = 1m 

m

845.715 

871.086 

1184

Ống bê tông D1100mm, L = 1m 

m

1.020.000 

1.050.600 

1185

Ống bê tông D1200mm, L = 1m 

m

1.339.200 

1.379.376 

1186

Ống bê tông D1400mm, L = 1m 

m

1.531.200 

1.577.136 

1187

Ống bê tông D1600mm, L = 1m 

m

2.105.400 

2.168.562 

1188

Ống bê tông ly tâm D300mm, L = 2m  

m

196.875 

202.781 

1189

Ống bê tông ly tâm D400mm, L = 2m 

m

267.143 

275.157 

1190

Ống bê tông ly tâm D500mm, L = 2m 

m

295.875 

304.751 

1191

Ống bê tông ly tâm D600mm, L = 2m 

m

358.572 

369.329 

1192

Ống bê tông ly tâm D700mm, L = 2m 

m

469.013 

483.083 

1193

Ống bê tông ly tâm D800mm, L = 2m 

m

575.715 

592.986 

1194

Ống bê tông ly tâm D900mm, L = 2m 

m

730.125 

752.029 

1195

Ống bê tông ly tâm D100mm, L = 2m 

m

845.715 

871.086 

1196

Ống bê tông ly tâm D1100mm, L = 2m

m

1.139.625 

1.173.814 

1197

Ống bê tông ly tâm D1200mm, L = 2m 

m

1.485.000 

1.529.550 

1198

Ống bê tông ly tâm D1400mm, L = 2m 

m

1.684.125 

1.734.649 

1199

Ống bê tông ly tâm D1600mm, L = 2m

m

2.368.125 

2.439.169 

1200

Ống bê tông ly tâm D400mm, L = 6m 

m

257.400 

265.122 

1201

Ống bê tông ly tâm D500mm, L = 6m 

m

295.875 

304.751 

1202

Ống bê tông ly tâm D600mm, L = 6m 

m

378.675 

390.035 

1203

Ống bê tông ly tâm D700mm, L = 6m 

m

469.125 

483.199 

1204

Ống bê tông ly tâm D800mm, L = 6m 

m

571.500 

588.645 

1205

Ống bê tông ly tâm D900mm, L = 6m 

m

730.125 

752.029 

1206

Ống bê tông ly tâm D1000mm, L = 6m 

m

792.000 

815.760 

1207

Ống bê tông ly tâm D1100mm, L = 6m 

m

1.139.625 

1.173.814 

1208

Ống bê tông ly tâm D1200mm, L = 6m 

m

1.486.125 

1.530.709 

1209

Ống bê tông ly tâm D1400mm, L = 6m 

m

1.684.125 

1.734.649 

1210

Ống bê tông ly tâm D1600mm, L = 6m  

m

2.368.575 

2.439.632 

1211

Ống bê tông ly tâm D1800mm, L = 6m  

m

2.665.575 

2.745.542 

1212

Ống bê tông ly tâm D2000mm, L = 6m  

m

3.062.813 

3.154.697 

1213

Ống sành D50mm, L = 0,5m  

m

7.500 

7.725 

1214

Ống sành D75mm, L = 0,5m  

m

10.500 

10.815 

1215

Ống sành D100mm, L = 0,5m  

m

12.750 

13.133 

1216

Ống sành D150mm, L = 0,5m  

m

15.000 

15.450 

1217

Ống sành D200mm, L = 0,5m  

m

18.000 

18.540 

1218

Ống gang miệng bát D50mm, L = 6m  

m

138.000 

142.140 

1219

Ống gang miệng bát D75mm, L = 6m  

m

168.000 

173.040 

1220

Ống gang miệng bát D100mm, L = 6m  

m

186.000 

191.580 

1221

Ống gang miệng bát D150mm, L = 6m  

m

333.000 

342.990 

1222

Ống gang miệng bát D200mm, L = 6m  

m

447.000 

460.410 

1223

Ống gang miệng bát D250mm, L = 6m  

m

570.000 

587.100 

1224

Ống gang miệng bát D300mm, L = 6m  

m

705.000 

726.150 

1225

Ống gang miệng bát D350mm, L = 6m  

m

870.000 

896.100 

1226

Ống gang miệng bát D400mm, L = 6m  

m

1.050.000 

1.081.500 

1227

Ống gang miệng bát D500mm, L = 6m  

m

1.485.000 

1.529.550 

1228

Ống gang miệng bát D600mm, L = 6m  

m

1.590.000 

1.637.700 

1229

Ống gang miệng bát D700mm, L = 6m  

m

2.370.000 

2.441.100 

1230

Ống gang miệng bát D800mm, L = 6m  

m

2.700.000 

2.781.000 

1231

Ống gang miệng bát D900mm, L = 6m 

m

3.000.000 

3.090.000 

1232

Ống gang miệng bát D1000mm, L = 6m 

m

3.450.000 

3.553.500 

1233

Ống gang miệng bát D1100mm, L = 6m 

m

3.750.000 

3.862.500 

1234

Ống gang miệng bát D1200mm, L = 6m 

m

4.050.000 

4.171.500 

1235

Ống gang miệng bát D1400mm, L = 6m 

m

4.800.000 

4.944.000 

1236

Ống gang miệng bát D1500mm, L = 6m 

m

5.025.000 

5.175.750 

1237

Ống gang miệng bát D1600mm, L = 6m 

m

5.400.000 

5.562.000 

1238

Ống gang miệng bát D1800mm, L = 6m 

m

6.150.000 

6.334.500 

1239

Ống gang miệng bát D2000mm, L = 6m 

m

6.750.000 

6.952.500 

1240

Ống gang miệng bát D2200mm, L = 6m 

m

7.500.000 

7.725.000 

1241

Ống gang miệng bát D2400mm, L = 6m 

m

8.100.000 

8.343.000 

1242

Ống gang miệng bát D2500mm, L = 6m 

m

8.400.000 

8.652.000 

1243

Ống gang mặt bích D50mm, L = 6m  

m

138.000 

142.140 

1244

Ống gang mặt bích D75mm, L = 6m  

m

168.000 

173.040 

1245

Ống gang mặt bícht D100mm, L = 6m  

m

186.000 

191.580 

1246

Ống gang mặt bích D150mm, L = 6m  

m

333.000 

342.990 

1247

Ống gang mặt bích D200mm, L = 6m  

m

447.000 

460.410 

1248

Ống gang mặt bích D250mm, L = 6m  

m

570.000 

587.100 

1249

Ống gang mặt bích D300mm, L = 6m  

m

705.000 

726.150 

1250

Ống gang mặt bích D350mm, L = 6m  

m

870.000 

896.100 

1251

Ống gang mặt bích D400mm, L = 6m  

m

1.050.000 

1.081.500 

1252

Ống gang mặt bích D500mm, L = 6m  

m

1.485.000 

1.529.550 

1253

Ống gang mặt bích D600mm, L = 6m  

m

1.590.000 

1.637.700 

1254

Ống gang mặt bích D700mm, L = 6m  

m

2.370.000 

2.441.100 

1255

Ống gang mặt bích D800mm, L = 6m  

m

2.700.000 

2.781.000 

1256

Ống gang mặt bích D900mm, L = 6m 

m

3.000.000 

3.090.000 

1257

Ống gang mặt bích D1000mm, L = 6m 

m

3.450.000 

3.553.500 

1258

Ống gang mặt bích D1100mm, L = 6m 

m

3.750.000 

3.862.500 

1259

Ống gang mặt bích D1200mm, L = 6m 

m

4.050.000 

4.171.500 

1260

Ống gang mặt bích D1400mm, L = 6m 

m

4.800.000 

4.944.000 

1261

Ống gang mặt bích D1500mm, L = 6m 

m

5.025.000 

5.175.750 

1262

Ống gang mặt bích D1600mm, L = 6m 

m

5.400.000 

5.562.000 

1263

Ống gang mặt bích D1800mm, L = 6m 

m

6.150.000 

6.334.500 

1264

Ống gang mặt bích D2000mm, L = 6m 

m

6.750.000 

6.952.500 

1265

Ống gang mặt bích D2200mm, L = 6m 

m

7.500.000 

7.725.000 

1266

Ống gang mặt bích D2400mm, L = 6m 

m

8.100.000 

8.343.000 

1267

Ống gang mặt bích D2500mm, L = 6m 

m

8.400.000 

8.652.000 

1268

Ống thép đen D15mm, L = 8m  

m

11.058 

11.390 

1269

Ống thép đen D20mm, L = 8m  

m

16.500 

16.995 

1270

Ống thép đen D25mm, L = 8m  

m

19.863 

20.459 

1271

Ống thép đen D32mm, L = 8m  

m

27.609 

28.437 

1272

Ống thép đen D40mm, L = 8m  

m

35.226 

36.283 

1273

Ống thép đen D50mm, L = 8m  

m

40.403 

41.615 

1274

Ống thép đen D60mm, L = 8m  

m

57.057 

58.769 

1275

Ống thép đen D75mm, L = 8m  

m

72.708 

74.889 

1276

Ống thép đen D80mm, L = 8m  

m

83.918 

86.436 

1277

Ống thép đen D100mm, L = 8m  

m

105.686 

108.857 

1278

Ống thép đen D125mm, L = 8m  

m

189.288 

194.967 

1279

Ống thép đen D150mm, L = 8m  

m

236.610 

243.708 

1280

Ống thép đen D200mm, L = 8m  

m

473.220 

482.684 

1281

Ống thép đen D250mm, L = 8m  

m

646.734 

659.669 

1282

Ống thép đen D300mm, L = 8m  

m

905.427 

923.536 

1283

Ống thép đen D350mm, L = 8m  

m

1.041.084 

1.061.906 

1284

Ống thép đen D400mm, L = 8m  

m

1.356.564 

1.383.695 

1285

Ống thép đen D500mm, L = 8m  

m

2.066.394 

2.107.722 

1286

Ống thép đen D600mm, L = 8m  

m

3.249.444 

3.314.433 

1287

Ống thép đen D700mm, L = 8m  

m

3.785.760 

3.861.475 

1288

Ống thép đen D800mm, L = 8m  

m

4.326.972 

4.413.511 

1289

Ống thép đen D900mm, L = 8m  

m

4.867.844 

4.965.201 

1290

Ống thép đen D1000mm, L = 8m  

m

5.408.715 

5.516.889 

1291

Ống thép đen D1200mm, L = 8m  

m

6.490.458 

6.620.267 

1292

Ống thép đen D1300mm, L = 8m  

m

7.031.330 

7.171.957 

1293

Ống thép đen D1400mm, L = 8m  

m

7.572.201 

7.723.645 

1294

Ống thép đen D1500mm, L = 8m  

m

8.113.073 

8.275.334 

1295

Ống thép đen D1600mm, L = 8m  

m

8.653.944 

8.827.023 

1296

Ống thép đen D1800mm, L = 8m  

m

9.735.687 

9.930.401 

1297

Ống thép đen D2000mm, L = 8m  

m

10.817.430 

11.033.779 

1298

Ống thép đen D2200mm, L = 8m  

m

11.899.173 

12.137.156 

1299

Ống thép đen D2500mm, L = 8m  

m

13.521.789 

13.792.225 

1300

Ống thép không rỉ D15mm, L = 6m 

m

16.587 

17.085 

1301

Ống thép không rỉ D20mm, L = 6m 

m

24.750 

25.493 

1302

Ống thép không rỉ D25mm, L = 6m 

m

29.795 

30.689 

1303

Ống thép không rỉ D32mm, L = 6m 

m

41.414 

42.656 

1304

Ống thép không rỉ D40mm, L = 6m 

m

52.839 

54.424 

1305

Ống thép không rỉ D50mm, L = 6m 

m

60.605 

62.423 

1306

Ống thép không rỉ D60mm, L = 6m 

m

85.586 

88.154 

1307

Ống thép không rỉ D75mm, L = 6m 

m

109.062 

112.334 

1308

Ống thép không rỉ D80mm, L = 6m 

m

125.877 

129.653 

1309

Ống thép không rỉ D100mm, L = 6m 

m

158.529 

163.285 

1310

Ống thép không rỉ D125mm, L = 6m 

m

283.932 

292.450 

1311

Ống thép không rỉ D150mm, L = 6m 

m

354.915 

365.562 

1312

Ống thép không rỉ D200mm, L = 6m 

m

709.830 

731.125 

1313

Ống thép không rỉ D250mm, L = 6m 

m

970.101 

999.204 

1314

Ống thép không rỉ D300mm, L = 6m 

m

1.358.141 

1.398.885 

1315

Ống thép không rỉ D350mm, L = 6m 

m

1.561.626 

1.608.475 

1316

Ống thép không rỉ D400mm, L = 6m 

m

2.034.846 

2.095.891 

1317

Ống thép không rỉ D500mm, L = 6m 

m

3.099.591 

3.177.081 

1318

Ống thép không rỉ D600mm, L = 6m 

m

4.874.166 

4.996.020 

1319

Ống thép không rỉ D700mm, L = 6m 

m

5.678.640 

5.820.606 

1320

Ống thép không rỉ D800mm, L = 6m 

m

6.490.458 

6.652.719 

1321

Ống thép không rỉ D900mm, L = 6m 

m

7.301.766 

7.484.310 

1322

Ống thép không rỉ D1000mm, L = 6m 

m

8.113.073 

8.315.900 

1323

Ống thép không rỉ D1200mm, L = 6m 

m

9.735.687 

9.979.079 

1324

Ống thép không rỉ D1300mm, L = 6m 

m

10.546.995 

10.810.670 

1325

Ống thép không rỉ D1400mm, L = 6m 

m

11.358.302 

11.642.260 

1326

Ống thép không rỉ D1500mm, L = 6m 

m

12.169.610 

12.473.850 

1327

Ống thép tráng kẽm D25mm, L = 8m 

m

20.454 

21.068 

1328

Ống thép tráng kẽm D32mm, L = 8m 

m

27.273 

28.091 

1329

Ống thép tráng kẽm D40mm, L = 8m 

m

36.818 

37.923 

1330

Ống thép tráng kẽm D50mm, L = 8m 

m

40.910 

42.137 

1331

Ống thép tráng kẽm D67mm, L = 8m 

m

54.546 

56.182 

1332

Ống thép tráng kẽm D76mm, L = 8m 

m

85.800 

88.374 

1333

Ống thép tráng kẽm D89mm, L = 8m 

m

111.750 

115.103 

1334

Ống thép tráng kẽm D100mm, L = 8m 

m

130.500 

134.415 

1335

Ống thép tráng kẽm D110mm, L = 8m 

m

144.671 

149.011 

1336

Ống thép tráng kẽm D150mm, L = 8m 

m

197.235 

203.152 

1337

Ống thép tráng kẽm D200mm, L = 8m 

m

262.980 

270.869 

1338

Ống thép tráng kẽm D250mm, L = 8m 

m

328.725 

338.587 

1339

Ống thép dẫn xăng dầu D57mm, L = 8m 

m

66.000 

67.980 

1340

Ống thép dẫn xăng dầu D67mm, L = 8m 

m

79.365 

81.746 

1341

Ống thép dẫn xăng dầu D108mm dày 3,5mm, L = 8m 

m

148.500 

152.955 

1342

Ống thép dẫn xăng dầu D108mm dày 4mm, L = 8m  

m

169.950 

175.049 

1343

Ống thép dẫn xăng dầu D59mm dày 5mm, L = 8m  

m

313.500 

322.905 

1344

Ống thép dẫn xăng dầu D159mm dày 6,3mm, L = 8m 

m

372.900 

384.087 

1345

Ống thép dẫn xăng dầu D219mm dày 7mm, L = 8m  

m

603.900 

622.017 

1346

Ống thép dẫn xăng dầu D219mm dày 9mm, L = 8m 

m

768.900 

791.967 

1347

Ống thép dẫn xăng dầu D273mm dày 7mm, L = 8m 

m

757.350 

780.071 

1348

Ống thép dẫn xăng dầu D57mm, L = 6m 

m

66.000 

67.980 

1349

Ống thép dẫn xăng dầu D67mm, L = 6m 

m

79.365 

81.746 

1350

Ống thép dẫn xăng dầu D108mm dày 3,5mm, L = 6m 

m

148.500 

152.955 

1351

Ống thép dẫn xăng dầu D108mm dày 4mm, L = 6m  

m

169.950 

175.049 

1352

Ống thép dẫn xăng dầu D159mm dày 5mm, L = 6m  

m

313.500 

322.905 

1353

Ống thép dẫn xăng dầu D159mm dày 6,3mm, L = 6m  

m

372.900 

384.087 

1354

Ống thép dẫn xăng dầu D219mm dày 7mm, L = 6m  

m

603.900 

622.017 

1355

Ống thép dẫn xăng dầu D219mm dày 9mm, L = 6m   

m

768.900 

791.967 

1356

Ống thép dẫn xăng dầu D273mm dày 7mm, L = 6m   

m

757.350 

780.071 

1357

Ống thép dẫn xăng dầu D108mm dày 8mm, L = 6m   

m

325.050 

334.802 

1358

Ống thép dẫn xăng dầu D159mm dày 8mm, L = 6m   

m

491.700 

506.451 

1359

Ống thép dẫn xăng dầu D159mm dày 12mm, L = 6m   

m

717.750 

739.283 

1360

Ống thép dẫn xăng dầu D219mm dày 12mm, L = 6m   

m

1.011.450 

1.041.794 

1361

Ống thép dẫn xăng dầu D273mm dày 12mm, L = 6m   

m

1.273.800 

1.312.014 

1362

Ống thép dẫn xăng dầu D219x7mm   

m

603.900 

622.017 

1363

Ống thép dẫn xăng dầu D273x8mm    

m

862.950 

888.839 

1364

Ống thép dẫn xăng dầu D325x8mm    

m

1.031.250 

1.062.188 

1365

Ống thép dẫn xăng dầu D426 x 10mm    

m

1.699.500 

1.750.485 

1366

Ống đồng D6,4mm, L = 2m    

m

4.800 

4.944 

1367

Ống đồng D9,5mm, L = 2m 

m

6.900 

7.107 

1368

Ống đồng D12,7mm, L = 2m 

m

9.000

9.270 

1369

Ống đồng D15,9mm, L = 2m 

m

11.250 

11.588 

1370

Ống đồng D19,1mm, L = 2m 

m

14.250 

14.678 

1371

Ống đồng D22,2mm, L = 2m 

m

15.750 

16.223 

1372

Ống đồng D25,4mm, L = 2m 

m

18.000 

18.540 

1373

Ống đồng D26,8mm, L = 2m 

m

20.250 

20.858 

1374

Ống đồng D31,8mm, L = 2m 

m

21.000 

21.630 

1375

Ống đồng D34,9mm, L = 2m 

m

24.000 

24.720 

1376

Ống đồng D38,1mm, L = 2m  

m

27.000 

27.810 

1377

Ống đồng D41,3mm, L = 2m  

m

30.000 

30.900 

1378

Ống đồng D54mm, L = 2m  

m

37.500 

38.625 

1379

Ống đồng D66,7mm, L = 2m   

m

48.000 

49.440 

1380

Ống nhựa miệng bát D20mm, L = 6m   

m

4.900 

5.047 

1381

Ống nhựa miệng bát D25mm, L = 6m 

m

6.900 

7.107 

1382

Ống nhựa miệng bát D32mm, L = 6m 

m

9.700 

9.991 

1383

Ống nhựa miệng bát D40mm, L = 6m 

m

13.000 

13.390 

1384

Ống nhựa miệng bát D50mm, L = 6m 

m

16.800 

17.304 

1385

Ống nhựa miệng bát D60mm, L = 6m 

m

21.300 

21.939 

1386

Ống nhựa miệng bát D89mm, L = 6m 

m

38.600 

39.758 

1387

Ống nhựa miệng bát D100mm, L = 6m 

m

54.300 

55.929 

1388

Ống nhựa miệng bát D125mm, L = 6m 

m

80.750 

 83.173

1389

Ống nhựa miệng bát D150mm, L = 6m 

m

107.200 

 110.416

1390

Ống nhựa miệng bát D200mm, L = 6m

m

174.100 

 179.323

1391

Ống nhựa miệng bát D250mm, L = 6m 

m

243.600 

 250.908

1392

Ống nhựa miệng bát D300mm, L = 6m 

m

313.100 

 322.493

1393

Ống nhựa PVC D20mm, L = 6m 

m

6.200 

 6.386

1394

Ống nhựa PVC D25mm, L = 6m 

m

8.800 

 9.064

1395

Ống nhựa PVC D32mm, L = 6m 

m

12.300 

 12.669

1396

Ống nhựa PVC D40mm, L = 6m 

m

16.400 

 16.892

1397

Ống nhựa PVC D50mm, L = 6m 

m

21.400 

 22.042

1398

Ống nhựa PVC D60mm, L = 6m 

m

22.600 

 23.278

1399

Ống nhựa PVC D75mm, L = 6m 

m

43.509 

 44.814

1400

Ống nhựa PVC D80mm, L = 6m 

m

48.800 

 50.264

1401

Ống nhựa PVC D100mm, L = 6m 

m

63.200 

 65.096

1402

Ống nhựa PVC D125mm, L = 6m 

m

94.291 

 97.120

1403

Ống nhựa PVC D150mm, L = 6m 

m

125.382 

 129.143

1404

Ống nhựa PVC D200mm, L = 6m 

m

192.282 

 198.050

1405

Ống nhựa PVC D220mm, L = 6m 

m

252.691 

 260.272

1406

Ống nhựa PVC D15mm, L = 8m 

m

3.818 

 3.933

1407

Ống nhựa PVC D20mm, L = 8m 

m

6.200 

 6.386

1408

Ống nhựa PVC D25mm, L = 8m 

m

8.800 

 9.064

1409

Ống nhựa PVC D32mm, L = 8m 

m

12.300 

 12.669

1410

Ống nhựa PVC D40mm, L = 8m 

m

16.400 

 16.892

1411

Ống nhựa PVC D50mm, L = 8m 

m

21.400 

 22.042

1412

Ống nhựa PVC D67mm, L = 8m  

m

27.664 

28.494 

1413

Ống nhựa PVC D76mm, L = 8m  

m

43.509 

44.814 

1414

Ống nhựa PVC D89mm, L = 8m  

m

50.618 

52.137 

1415

Ống nhựa PVC D100mm, L = 8m  

m

63.200 

65.096 

1416

Ống nhựa PVC D110mm, L = 8m  

m

68.800 

70.864 

1417

Ống nhựa PVC D150mm, L = 8m  

m

53.100 

54.693 

1418

Ống nhựa PVC D200mm, L = 8m  

m

102.900 

105.987 

1419

Ống nhựa PVC D250mm, L = 8m  

m

128.600 

132.458 

1420

Ống nhựa nhôm D12mm, L = 100m  

m

13.500 

13.905 

1421

Ống nhựa nhôm D16mm, L = 100m  

m

18.000 

18.540 

1422

Ống nhựa nhôm D20mm, L = 50m  

m

22.500 

23.175 

1423

Ống nhựa nhôm D26mm, L = 6m  

m

36.000 

37.080 

1424

Ống nhựa nhôm D32mm, L = 6m  

m

49.500 

50.985 

1425

Ống mềm 

m

3.000 

3.090 

1426

Ống cách nhiệt xốp d = 6,4mm

m

5.250 

5.408 

1427

Ống cách nhiệt xốp d = 9,5mm 

m

6.750 

6.953 

1428

Ống cách nhiệt xốp d = 12,7mm 

m

9.000 

9.270 

1429

Ống cách nhiệt xốp d = 15,9mm 

m

11.250 

11.588 

1430

Ống cách nhiệt xốp d = 19,1mm 

m

14.250 

14.678 

1431

Ống cách nhiệt xốp d = 22,2mm 

m

15.750 

16.223 

1432

Ống cách nhiệt xốp d = 25,4mm 

m

18.000 

18.540 

1433

Ống cách nhiệt xốp d = 28,6mm 

m

21.000 

21.630 

1434

Ống cách nhiệt xốp d = 31,8mm 

m

24.000 

24.720 

1435

Ống cách nhiệt xốp d = 34,9mm 

m

27.000 

27.810 

1436

Ống cách nhiệt xốp d = 38,1mm 

m

30.000 

30.900 

1437

Ống cách nhiệt xốp d = 41,3mm 

m

33.000 

33.990 

1438

Ống cách nhiệt xốp d = 54mm 

m

42.000 

43.260 

1439

Ống cách nhiệt xốp d = 66,7mm 

m

48.000 

49.440 

1440

Ống múc loại 409kg/cái

Cái

1.840.500 

1.895.715 

1441

Ống múc loại 522kg/cái 

Cái

2.349.000 

2.419.470 

1442

Ống múc loại 635kg/cái 

Cái

2.857.500 

2.943.225 

1443

Ống múc loại 692kg/cái 

Cái

3.114.000 

3.207.420 

1444

Ống múc loại 735kg/cái 

Cái

3.307.500 

3.406.725 

1445

Ống múc loại 793kg/cái 

Cái

3.568.500 

3.675.555 

1446

Ống múc loại 824kg/cái 

Cái

3.708.000 

3.819.240 

1447

Ống kết cấu giếng D89mm

m

72.000 

74.160 

1448

Ống kết cấu giếng D108mm 

m

171.000 

176.130 

1449

Ống kết cấu giếng D127mm 

m

202.500 

208.575 

1450

Ống kết cấu giếng D146mm 

m

247.500 

254.925 

1451

Ống kết cấu giếng D168mm 

m

333.000 

342.990 

1452

Ống kết cấu giếng D194mm 

m

427.500 

440.325 

1453

Ống kết cấu giếng D219mm 

m

522.000 

537.660 

1454

Ống kết cấu giếng D273mm 

m

765.000 

787.950 

1455

Ống kết cấu giếng D325mm 

m

1.035.000 

1.066.050 

1456

Ống kết cấu giếng D350mm 

m

1.095.000 

1.127.850 

1457

Ống kết cấu giếng D377mm 

m

1.350.000 

1.390.500 

1458

Ống kết cấu giếng D426mm 

m

1.725.000 

1.776.750 

1459

Ống kết cấu giếng D450mm 

m

1.800.000 

1.854.000 

1460

Ống kết cấu giếng D477mm 

m

2.025.000 

2.085.750 

1461

Ống kết cấu giếng D529mm 

m

2.940.000 

3.028.200 

1462

Ống kết cấu giếng D630mm 

m

3.600.000 

3.708.000 

1463

Ống kết cấu giếng D720mm 

m

4.125.000 

4.248.750 

1464

Ống kết cấu giếng D820mm 

m

4.650.000 

4.789.500 

1465

Ống cao su dẫn khí chịu áp lực D60mm 

m

27.000

27.810

1466

Ống nâng nước D200 

m

150.000 

154.500 

1467

Ống gió D50mm 

m

15.900 

16.377 

1468

Phụ gia dẻo hóa 

Kg

10.000 

10.351 

1469

Puli sứ kẹp

Cái

2.400 

2.472 

1470

Puli sứ ≤ 30x30

Cái

2.400 

2.472 

1471

Puli sứ ≤ 35x35

Cái

3.300 

3.399 

1472

Phễu thu D50mm 

Cái

24.000 

24.720 

1473

Phễu thu D100mm 

Cái

39.000 

40.170 

1474

Que hàn 

Kg

10.455 

10.806 

1475

Que hàn đồng 

Kg

55.000 

55.351 

1476

Quạt trần 

Cái

500.000 

515.000 

1477

Quạt treo tường

Cái

145.455 

149.819 

1478

Que hàn d = 4mm

Kg

10.099 

11.260 

1479

Quạt thông gió kích thước 150x150 

Cái

141.818 

146.073 

1480

Quạt thông gió kích thước 300x300 

Cái

163.637 

168.546 

1481

Quạt ốp trần kích thước 150x150 

Cái

141.818 

146.073 

1482

Quạt ốp trần kích thước 300x300

Cái

163.637 

168.546 

1483

Quạt thông gió công suất 0,2kw

Cái

126.000 

129.780 

1484

Quạt thông gió công suất 1,6kw

Cái

378.000 

389.240 

1485

Quạt thông gió công suất 3,1kw 

Cái

819.000 

843.570 

1486

Quạt thông gió công suất 4,6kw 

Cái

1.008.000 

1.038.240 

1487

Quạt ly tâm công suất 0,2kw 

Cái

126.000 

129.780 

1488

Quạt ly tâm công suất 2,6kw  

Cái

441.000 

454.230 

1489

Quạt ly tâm công suất 5,1kw  

Cái

1.134.000 

1.168.020 

1490

Quạt ly tâm công suất 10kw  

Cái

1.890.000 

1.946.700 

1491

Que hàn không rỉ

Kg

22.500 

22.851 

1492

Rơ le

cái

60.000 

61.800 

1493

Sơn chống rỉ 

Kg

48.182 

48.533 

1494

Sứ các loại I02 

Cái

1.500 

1.545 

1495

Sứ tai mèo 

Cái

2.000 

2.060 

1496

Sơn bóng 

Kg

59.091 

59.442 

1497

Sơn màu 

Kg

59.091 

59.442 

1498

Sắt dẹt 25x4 

Kg

13.636 

13.987 

1499

Sỏi chèn 

m3

54.545 

56.181 

1500

Sét chèn 

m3

31.818 

32.773 

1501

Sắt tròn 

Kg

16.727 

17.078 

1502

Thép tròn dk ≤ 18mm 

Kg

16.100 

16.451 

1503

Thiếc hàn 

Kg

30.000 

30.351 

1504

Thuốc hàn bạc 

Kg

30.000 

30.351 

1505

Thuốc hàn đồng 

Kg

30.000 

30.351 

1506

Tôn tráng kẽm dày 0,8mm 

m2

59.091 

60.864 

1507

Thùng đun nước nóng 30l 

Bộ

1.772.727 

1.825.909 

1508

Thùng đun nước nóng kiểu liên tục 

Bộ

1.227.273 

1.264.091 

1509

Thuyền tắm có hương sen

Bộ

3.181.818 

3.277.273 

1510

Thuyền tắm không có hương sen 

Bộ

2.727.273 

2.809.091 

1511

Trụ cứu hỏa đường kính 100mm 

Cái

7.727.273 

7.959.091 

1512

Trụ cứu hỏa đường kính 150mm 

Cái

8.227.273 

8.474.091 

1513

Thép góc 50x50 

m

67.100 

69.113 

1514

Thép góc L

Kg

20.000 

20.351 

1515

Tôn b=3 

Kg

20.000 

20.351 

1516

Tôn đen 

Kg

20.000 

20.351 

1517

Thuốc tạo khói 

Kg

18.182 

18.533 

1518

Thép nhíp 

Kg

22.727 

23.078 

1519

Thùng đo lưu lượng 

Cái

181.818 

187.273 

1520

Vôn kế 

Cái

130.000 

133.900 

1521

Vòi tắm 1 vòi + 1 hương sen 

Bộ

100.000 

103.000 

1522

Vòi tắm 2 vòi + 1 hương sen 

Bộ

240.000 

247.200 

1523

Vòi rửa 1 vòi

Cái

45.000 

46.350 

1524

Vòi rửa 2 vòi

Cái

100.000 

103.000 

1525

Vòi rửa vệ sinh 

Cái

45.000 

46.350 

1526

Van 1 chiều D15mm 

Cái

40.000 

41.200 

1527

Van 1 chiều D20mm 

Cái

50.000 

51.500 

1528

Van 1 chiều D25mm 

Cái

60.000 

61.800 

1529

Van 1 chiều D32mm 

Cái

70.000 

72.100 

1530

Van 1 chiều D40mm 

Cái

80.000 

82.400 

1531

Van 1 chiều D50mm 

Cái

105.000 

108.150 

1532

Van 1 chiều D65mm 

Cái

150.000 

154.500 

1533

Van 1 chiều D75mm 

Cái

200.000 

206.000 

1534

Van 1 chiều D89mm 

Cái

1.800.000 

1.854.000 

1535

Van 1 chiều D100mm 

Cái

1.900.000 

1.957.000 

1536

Van 1 chiều D125mm 

Cái

2.500.000 

2.575.000 

1537

Van 1 chiều D150mm 

Cái

3.000.000 

3.090.000 

1538

Van 1 chiều D200mm 

Cái

4.700.000 

4.841.000 

1539

Van 1 chiều D250mm 

Cái

6.600.000 

6.798.000 

1540

Van 1 chiều D300mm 

Cái

11.000.000 

11.330.000 

1541

Van 1 chiều D350mm 

Cái

15.500.000 

15.965.000 

1542

Van 1 chiều D400mm 

Cái

29.000.000 

29.870.000 

1543

Van 1 chiều D500mm 

Cái

62.000.000 

63.860.000 

1544

Van 1 chiều D600mm 

Cái

65.000.000 

66.950.000 

1545

Van 1 chiều D700mm 

Cái

68.000.000 

70.040.000 

1546

Van 1 chiều D800mm 

Cái

71.000.000 

73.130.000 

1547

Van 1 chiều D900mm 

Cái

74.000.000 

76.220.000 

1548

Van 1 chiều D1000mm 

Cái

77.000.000 

79.310.000 

1549

Van 1 chiều D1100mm 

Cái

80.000.000 

82.400.000 

1550

Van 1 chiều D1200mm 

Cái

83.000.000 

85.490.000 

1551

Van 1 chiều D1300mm 

Cái

87.000.000 

89.610.000 

1552

Van 1 chiều D1400mm 

Cái

90.000.000 

92.700.000 

1553

Van 1 chiều D1500mm 

Cái

93.000.000 

95.790.000 

1554

Van 1 chiều D1600mm 

Cái

97.000.000 

99.910.000 

1555

Van 1 chiều D1800mm 

Cái

103.000.000 

106.090.000 

1556

Van 1 chiều D2000mm  

Cái

110.000.000 

113.300.000 

1557

Van 1 chiều D2200mm  

Cái

116.000.000 

119.480.000 

1558

Van 1 chiều D2400mm  

Cái

120.000.000 

123.600.000 

1559

Van 1 chiều D2500mm  

Cái

125.000.000 

128.750.000 

1560

Vải thủy tinh

m2

 

33.554 

1561

Vành đai BT đúc sẵn D100mm 

Bộ

15.300 

15.759 

1562

Vành đai BT đúc sẵn D150mm 

Bộ

22.050 

22.712 

1563

Vành đai BT đúc sẵn D200mm 

Bộ

28.350 

29.201 

1564

Vành đai BT đúc sẵn D250mm 

Bộ

43.350 

44.651 

1565

Vành đai BT đúc sẵn D300mm 

Bộ

69.300 

71.379 

1566

Vành đai BT đúc sẵn D350mm 

Bộ

78.750 

81.113 

1567

Vành đai BT đúc sẵn D400mm 

Bộ

89.775 

92.468 

1568

Vành đai BT đúc sẵn D500mm 

Bộ

126.000 

129.780 

1569

Vành đai BT đúc sẵn D600mm 

Bộ

149.625 

154.114 

1570

Vành đai BT đúc sẵn D700mm 

Bộ

157.500 

162.225 

1571

Vành đai BT đúc sẵn D800mm 

Bộ

170.100 

175.203 

1572

Vành đai BT đúc sẵn D900mm 

Bộ

225.225 

231.982 

1573

Vành đai BT đúc sẵn D1000mm 

Bộ

236.250 

243.338 

1574

Vành đai BT đúc sẵn D1100mm 

Bộ

283.500 

292.005 

1575

Vành đai BT đúc sẵn D1200mm 

Bộ

338.625 

348.784 

1576

Vành đai BT đúc sẵn D1400mm 

Bộ

393.750 

405.563 

1577

Vành đai BT đúc sẵn D1600mm 

Bộ

441.000 

454.230 

1578

Van mặt bích D40mm 

Cái

112.500 

115.875 

1579

Van mặt bích D50mm  

Cái

120.000 

123.600 

1580

Van mặt bích D75mm  

Cái

135.000 

139.050 

1581

Van mặt bích D100mm  

Cái

1.222.500 

1.259.175 

1582

Van mặt bích D150mm  

Cái

2.025.000 

2.085.750 

1583

Van mặt bích D200mm   

Cái

2.625.000 

2.703.750 

1584

Van mặt bích D250mm   

Cái

3.750.000 

3.862.500 

1585

Van mặt bích D300mm   

Cái

5.100.000 

5.253.000 

1586

Van mặt bích D350mm   

Cái

7.800.000 

8.034.000 

1587

Van mặt bích D400mm   

Cái

16.500.000 

16.995.000 

1588

Van mặt bích D500mm   

Cái

22.500.000 

23.175.000 

1589

Van mặt bích D600mm   

Cái

37.500.000 

38.625.000 

1590

Van mặt bích D700mm   

Cái

45.000.000 

46.350.000 

1591

Van mặt bích D800mm   

Cái

52.500.000 

54.075.000 

1592

Van mặt bích D1000mm    

Cái

63.000.000 

64.890.000 

1593

Van mặt bích D1200mm    

Cái

76.500.000 

78.795.000 

1594

Van mặt bích D1500mm  

Cái

93.000.000 

95.790.00 

1595

Van mặt bích D1800mm  

Cái

109.500.000 

112.785.000 

1596

Van mặt bích D2000mm  

Cái

120.000.000 

123.600.000 

1597

Van mặt bích D2200mm  

Cái

150.000.000 

154.500.000 

1598

Van mặt bích D2400mm  

Cái

165.000.000 

169.950.000 

1599

Van mặt bích D2500mm  

Cái

180.000.000 

185.400.000 

1600

Van xả khí D25mm  

Cái

90.000 

92.700 

1601

Van xả khí D32mm  

Cái

112.500 

115.875 

1602

Van xả khí D40mm  

Cái

144.000 

148.320 

1603

Van xả khí D50mm  

Cái

177.000 

182.310 

1604

Van xả khí D76mm  

Cái

198.000 

203.940 

1605

Van xả khí D89mm  

Cái

840.000 

865.200 

1606

Van xả khí D100mm  

Cái

945.000 

973.350 

1607

Van xả khí D150mm  

Cái

2.400.000 

2.472.000 

1608

Van xả khí D200mm  

Cái

3.150.000 

3.244.500 

1609

Van phao điều chỉnh tốc độ lọc D250mm  

Cái

4.500.000 

4.635.000 

1610

Van phao điều chỉnh tốc độ lọc D300mm 

Cái

6.000.000 

6.180.000 

1611

Van phao điều chỉnh tốc độ lọc D350mm 

Cái

9.000.000 

9.270.000 

1612

Van phao điều chỉnh tốc độ lọc D400mm 

Cái

12.000.000 

12.360.000 

1613

Van phao điều chỉnh tốc độ lọc D500mm 

Cái

15.000.000 

15.450.000 

1614

Van đáy D400mm 

Cái

19.500.000 

20.085.000 

1615

Van đáy D500mm 

Cái

26.250.000 

27.037.000 

1616

Van đáy D600mm 

Cái

45.000.000 

46.350.000 

1617

Van đáy D700mm 

Cái

52.500.000 

54.075.000 

1618

Van đáy D800mm 

Cái

63.000.000 

64.890.000 

1619

Van ren đường kính 25mm 

Cái

52.500 

54.075 

1620

Van ren đường kính 32mm  

Cái

60.000 

61.800 

1621

Van ren đường kính 40mm  

Cái

75.000 

77.250 

1622

Van ren đường kính 50mm  

Cái

90.000 

92.700 

1623

Van ren đường kính 67mm  

Cái

97.500 

100.425 

1624

Van ren đường kính 76mm  

Cái

120.000 

123.600 

1625

Van ren đường kính 89mm  

Cái

150.000 

154.500 

1626

Van ren đường kính 100mm  

Cái

180.000 

185.400 

1627

Van ren đường kính 110mm  

Cái

195.000 

200.850 

1628

Van ren đường kính 150mm   

Cái

225.000 

231.750 

1629

Van ren đường kính 200mm   

Cái

675.000 

695.250 

1630

Van ren đường kính 250mm   

Cái

900.000 

927.000 

1631

Van dẫn xăng dầu DY50 PY10

Bộ

4.500.000 

4.635.000 

1632

Van dẫn xăng dầu DY80 PY16

Bộ

6.000.000 

6.180.000 

1633

Van dẫn xăng dầu DY100 PY16 

Bộ

8.250.000 

8.497.500 

1634

Van dẫn xăng dầu DY100 PY25

Bộ

8.250.000 

8.497.500 

1635

Van dẫn xăng dầu DY150 PY16

Bộ

11.250.000 

 11.587.500

1636

Van dẫn xăng dầu DY150 PY64 

Bộ

11.250.000 

  11.587.500

1637

Van dẫn xăng dầu DY200 PY25 PY16 

Bộ

13.500.000 

 13.905.000

1638

Van dẫn xăng dầu DY250 PY25 PY16  

Bộ

13.500.000 

  13.905.000

1639

Watt kế 

Cái

150.000 

 154.500

1640

Xăng 

Kg

 

 26.168

1641

Xi măng PC40

Kg

1.345 

 1.696

1642

Xăng 

Lít

 

 19.364

 

BẢNG TIỀN LƯƠNG CÔNG NHÂN

Mức lương tối thiểu vùng III là 1.050.000 đồng/tháng theo Nghị định số 108/2010/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2010 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu vùng.

Mức lương tối thiểu chung (LTTC) là 830.000 đồng/tháng theo Nghị định số 22/2011/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2011 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu chung.

Knc: hệ số mức lương theo Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ quy định hệ thống thang lương. Bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty nhà nước.

Stt

Chức danh

Bậc lương

Hệ số bậc lương (Knc)

Lương cơ bản (LCB) (đồng)

Phụ cấp lưu động mức 0,2 (LTTC)

Phụ cấp khu vực mức 0,5 (LTTC)

Phụ cấp thu hút 50% (LCB)

Lương phụ (nghỉ lễ, tết..) 12% (LCB)

Lương khoán trực tiếp 4% (LCB)

Lương ngày công (đồng)

 

A.18 Xây dựng cơ bản – Nhóm II:

 

 

 

 

 

1

Vận hành các loại máy xây dựng: lắp đặt máy móc, thiết bị, đường ống

3/7

2,31

93.288

6.385

15.962

46.644

11.195

3.732

177.205

2

-nt-

3,5/7

2,51

101.365

6.385

15.962

50.683

12.164

4.055

190.613

3

-nt-

4/7

2,71

109.442

6.385

15.962

54.721

13.133

4.378

204.020

4

-nt-

4,5/7

2,95

119.135

6.385

15.962

59.567

14.296

4.765

220.110

5

-nt-

5/7

3,19

128.827

6.385

15.962

64.413

15.459

5.153

236.199

6

-nt-

6/7

3,74

151.038

6.385

15.962

75.519

18.125

6.042

273.070

7

-nt-

6/7

4,4

177.692

6.385

15.962

88.846

21.323

7.108

317.315

 

B.12.1 Xe tải, xe cẩu < 3,5T:

 

 

 

 

 

8

Công nhân lái xe

1/4

2,18

88.038

6.385

15.962

44.019

10.565

3.522

168.490

9

-nt-

2/4

2,57

103.788

6.385

15.962

51.894

12.455

4.152

194.635

10

-nt-

3/4

3,05

123.173

6.385

15.962

61.587

14.781

4.927

226.813

11

-nt-

4/4

3,6

145.385

6.385

15.962

72.692

17.446

5.815

263.685

 

B.12.2 Xe tải, xe cẩu từ 3,5T - <7,5T:

 

 

 

 

 

12

Công nhân lái xe

1/4

2,35

94.904

6.385

15.962

47.452

11.388

3.796

179.887

13

-nt-

2/4

2,76

111.462

6.385

15.962

55.731

13.375

4.458

207.372

14

-nt-

3/4

3,25

131.250

6.385

15.962

65.625

15.750

5.250

240.221

15

-nt-

4/4

3,82

154.269

6.385

15.962

77.135

18.512

6.171

278.433

 

B.12.3 Xe tải, xe cẩu từ 7,5T - <16,5T:

 

 

 

 

 

16

Công nhân lái xe

1/4

2,51

101.365

6.385

15.962

50.683

12.164

4.055

190.613

17

-nt-

2/4

2,94

118.731

6.385

15.962

59.365

14.248

4.749

219.439

18

-nt-

3/4

3,44

138.923

6.385

15.962

69.462

16.671

5.557

252.958

19

-nt-

4/4

4,05

163.558

6.385

15.962

81.779

19.627

6.542

293.852

 

B.12.4 Xe tải, xe cẩu từ 16,5T - <25T:

 

 

 

 

 

20

Công nhân lái xe

1/4

2,66

107.423

6.385

15.962

53.712

12.891

4.297

200.668

21

-nt-

2/4

3,11

125.596

6.385

15.962

62.798

15.072

5.024

230.836

22

-nt-

3/4

3,64

147.000

6.385

15.962

73.500

17.640

5.880

266.366

23

-nt-

4/4

4,2

169.615

6.385

15.962

84.808

20.354

6.785

303.908

 

B.12.5 Xe tải, xe cẩu từ 25T - <40T:

 

 

 

 

 

24

Công nhân lái xe

1/4

2,99

120.750

6.385

15.962

60.375

14.490

4.830

222.791

25

-nt-

2/4

3,5

141.346

6.385

15.962

70.673

16.962

5.654

256.981

26

-nt-

3/4

4,11

165.981

6.385

15.962

82.990

19.918

6.639

297.874

27

-nt-

4/4

4,82

194.654

6.385

15.962

97.327

23.358

7.786

345.472

 

B.12.3 Xe tải, xe cẩu từ 40T trở lên:

 

 

 

 

 

28

Công nhân lái xe

1/4

3,2

129.231

6.385

15.962

64.615

15.508

5.169

236.869

29

-nt-

2/4

3,75

151.442

6.385

15.962

75.721

18.173

6.058

273.740

30

-nt-

3/4

4,39

177.288

6.385

15.962

88.644

21.275

7.092

316.645

31

-nt-

4/4

5,15

207.981

6.385

15.962

103.990

24.958

8.319

367.594

 

BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG

Stt

Tên máy móc, thiết bị

Đơn vị

Giá ca máy (đồng)

54

Máy ủi công suất 105CV

ca

1.661.075

108

Ô tô vận tải thùng – trọng tài 5T

ca

901.301

153

Xe bồn hút bùn, hút mùn khoan 3m3 (4,5T)

ca

1.148.222

198

Cần trục TO-12-14 sức nâng 15T

ca

2.643.817

203

Cần trục ô tô – sức nâng 5T

ca

1.433.240

214

Cần trục bánh hơi – sức nâng 16T

ca

1.844.201

313

Máy trộn bê tông – dung tích 205 lít

ca

252.548

355

Máy đầm bê tông, đầm dùi, công suất 1,5kW

ca

212.317

388

Máy bơm nước, động cơ điện, công suất 2kW

ca

203.638

405

Máy bơm nước động cơ diesel, công suất 5CV

ca

272.942

431

Vi áp kế đo áp lực đường ống

ca

2.112

466

Máy nén khí động cơ diesel, năng suất 660m3/h

ca

1.321.651

467

Máy nén khí 1260m3/h – 12at

ca

2.349.375

484

Biến thế hàn xoay chiều – công suất 14kW

ca

336.450

485

Biến thế hàn xoay chiều – công suất 23kW

ca

422.286

495

Máy hàn hơi – công suất 2000l/h

ca

211.611

501

Máy khoan cầm tay - công suất 0,5kW

ca

185.790

502

Máy sắt cầm tay - công suất 1kW

ca

193.718

505

Máy khoan - công suất 750W

ca

188.072

529

Máy ghép mí - công suất 1,1kW

ca

216.604

530

Máy mài - công suất 1kW

ca

187.135

532

Máy hàn nhiệt (máy nối ống nhựa)

ca

340.230

557

Máy khoan đập cáp - công suất 40kW

ca

1.560.602

558

Máy khoan xoay - công suất 54CV

ca

1.630.871

559

Máy khoan xoay - công suất 300CV

ca

6.459.925

563

Máy khoan ngang UĐB4

ca

3.836.215

599

Máy trộn dung dịch khoan – dung tích ≤750 lít

ca

242.822

667

Máy quạt gió - công suất 2,5kW

ca

250.937

832

Cần trục bánh hơi – sức nâng 6T

ca

1.097.698

841

Sức nâng – sức nâng 7T

ca

1.004.396

842

Biến thế hàn xoay chiều – công suất 15kW

ca

360.025

Ghi chú: Stt của bảng giá ca máy và thiết bị thi công lấy theo số thứ tự của bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng huyện Côn Đảo.

Chương I

LẮP ĐẶT HỆ THỐNG ĐIỆN TRONG CÔNG TRÌNH

Thuyết minh và hướng dẫn áp dụng:

Đơn giá lắp đặt hệ thống điện trong công trình dùng để tính toán cho công tác lắp đặt điện ở độ cao trung bình ≤ 4m (tầng thứ nhất), nếu thi công ở độ cao > 4m thì việc bốc xếp vật liệu, vận chuyển vật liệu, phụ kiện từ dưới mặt đất lên các tầng sàn bằng vận thăng lồng lên mọi độ cao thì được cộng thêm đơn giá công bốc xếp và vận chuyển vật liệu lên cao của mã hiệu AL.70000 trong phần xây dựng để tính vào dự toán.

Chiều cao quy định trong công tác lắp đặt hệ thống điện trong công trình là chiều cao tính từ cốt ±0.00 theo thiết kế của công trình.

Cự ly vận chuyển vật liệu quy định chung cho các công tác lắp đặt trong phạm vi bình quân ≤ 50m.

BA.11000 LẮP ĐẶT QUẠT CÁC LOẠI

BA.11100 LẮP ĐẶT QUẠT ĐIỆN

Thành phần công việc:

Vận chuyển quạt vào vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, mở hòm kiểm tra, lau chùi, lắp cánh, đấu dây, khoan lỗ, bắt hộp số, vạch dấu định vị, xác định tim cốt theo yêu cầu thiết kế, lắp quạt theo đúng yêu cầu kỹ thuật, chạy thử và bàn giao.

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

máy

BA.11101

Lắp đặt quạt trần

cái

557.980

47.653

27.869

BA.11102

Lắp đặt quạt treo tường

cái

151.317

38.123

18.579

 

BA.11200 LẮP ĐẶT QUẠT THÔNG GIÓ TRÊN TƯỜNG

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

máy

 

Lắp đặt quạt thông gió trên tường

 

 

 

 

BA.11201

Kích thước 150x150÷ 250x250

cái

147.534

47.653

9.290

BA.11202

Kích thước 300x300÷ 350x350

cái

170.231

57.184

13.005

 

BA.11300 LẮP ĐẶT QUẠT ỐP TRẦN

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

máy

 

Lắp đặt quạt ốp trần

 

 

 

 

BA.11301

Kích thước 150x150÷ 250x250

cái

147.534

95.307

13.005

BA.11302

Kích thước 300x300÷ 350x350

cái

170.231

152.490

18.579

 

BA.11400 LẮP ĐẶT QUẠT TRÊN ĐƯỜNG ỐNG THÔNG GIÓ

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

máy

 

Lắp đặt quạt trên đường ống thông gió

 

 

 

 

BA.11401

Công suất quạt 0,2 - ≤1,5 kW

cái

132.376

308.793

2.044

BA.11402

Công suất quạt 1,3 - ≤ 3kW

cái

397.127

514.655

3.530

BA.11403

Công suất quạt 3,1 - ≤ 4,5kW

cái

860.441

720.517

4.831

BA.11404

Công suất quạt 4,6 - ≤ 7,5kW

cái

1.059.005

1.029.310

7.060

 

BA.11500 LẮP ĐẶT QUẠT LY TÂM

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

máy

 

Lắp đặt quạt ly tâm

 

 

 

 

BA.11501

Công suất quạt 0,2 - ≤ 2,5 kW

cái

132.376

480.345

1.858

BA.11502

Công suất quạt 2,6 - ≤ 5kW

cái

463.315

800.575

3.716

BA.11503

Công suất quạt 5,1 - ≤ 10kW

cái

1.191.380

1.120.804

5.574

BA.11504

Công suất quạt 10 - ≤ 22kW

cái

1.985.634

1.601.149

7.432

 

BA.12000 LẮP ĐẶT MÁY ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ (ĐIỀU HÒA CỤC BỘ)

Thành phần công việc:

Vận chuyển máy vào vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, mở hòm kiểm tra thiết bị, phụ kiện lau dầu mỡ, vạch dấu định vị, xác định tim cốt theo yêu cầu thiết kế, lắp đặt máy, kiểm tra, chạy thử và bàn giao.

BA.12100 LẮP ĐẶT MÁY ĐIỀU HÒA 1 CỤC

Đơn vị tính: đồng/máy

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

BA.12101

Lắp đặt máy điều hòa 1 cục

máy

77.157

190.613

18.579

 

BA.12200 LẮP ĐẶT MÁY ĐIỀU HÒA 2 CỤC

Đơn vị tính: đồng/máy

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt máy điều hòa 2 cục

 

 

 

 

BA.12201

Loại treo tường

máy

49.160

228.736

55.737

BA.12202

Loại ốp trần

máy

49.160

297.356

61.311

BA.12203

Loại âm trần

máy

49.160

386.944

66.884

BA.12204

Loại tủ đứng

máy

49.160

503.218

74.316

Ghi chú:

Đối với máy điều hòa 2 cục, lắp đặt khung gỗ, lắp đặt giá đỡ máy, khoan bắt vít, trèn bát, lắp đặt máy. Đối với máy điều hòa 1 cục, đấu dây hoàn chỉnh (công tác gia công giá đỡ máy, khung gỗ tính riêng). Khi lắp điều hòa 2 cục đã kể đến công khoan lỗ luồn ống qua tường. Khi lắp điều hòa 1 cục chưa kể đến công đục lỗ qua tường.

 

BA.13000 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐÈN

Thành phần công việc:

Chuẩn bị vật liệu, đo lấy dấu, cắt và đấu dây vào hệ thống, bắt vít cố định, lắp các phụ kiện, thử và hoàn chỉnh theo đúng yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra bàn giao.

BA.13100 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐÈN CÓ CHAO CHỤP

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt các loại đèn có chao chụp

 

 

 

 

BA.13101

Đèn thường có chụp

bộ

37.853

24.780

 

BA.13102

Đèn sát trần có chụp

bộ

86.520

28.592

 

BA.13103

Đèn chống nổ

bộ

127.076

40.029

 

BA.13104

Đèn chống ẩm

bộ

102.743

36.216

 

 

BA.13200 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐÈN ỐNG DÀI 0,6m

BA.13300 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐÈN ỐNG DÀI 1,2m

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đo lấy dấu, khoan bắt vít, lắp hộp đèn, lắp bóng đèn, lắp chấn lưu, tắc te, kiểm tra điện, hoàn thiện công tác lắp đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao.

 

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt các loại đèn ống dài 0,6m

 

 

 

 

BA.13201

Loại hộp đèn 1 bóng

bộ

81.422

55.278

 

BA.13202

Loại hộp đèn 2 bóng

bộ

143.932

85.776

 

BA.13203

Loại hộp đèn 3 bóng

bộ

205.496

102.931

 

 

Lắp đặt các loại đèn ống dài 1,2m

 

 

 

 

BA.13301

Loại hộp đèn 1 bóng

bộ

119.380

64.808

 

BA.13302

Loại hộp đèn 2 bóng

bộ

220.027

91.494

 

BA.13303

Loại hộp đèn 3 bóng

bộ

319.129

108.649

 

BA.13304

Loại hộp đèn 4 bóng

bộ

417.891

129.617

 

 

BA.13400 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐÈN ỐNG DÀI 1,5m

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt các loại đèn ống dài 1,5m

 

 

 

 

BA.13401

Loại hộp đèn 1 bóng

bộ

150.700

64.808

 

BA.13402

Loại hộp đèn 2 bóng

bộ

277.418

95.307

 

BA.13403

Loại hộp đèn 3 bóng

bộ

402.881

116.274

 

BA.13404

Loại hộp đèn 4 bóng

bộ

531.980

137.241

 

 

BA.13500 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐÈN CHÙM

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt các loại đèn chùm

 

 

 

 

BA.13501

Loại đèn chùm 3 bóng

bộ

296.937

47.653

 

BA.13502

Loại đèn chùm 5 bóng

bộ

618.618

47.653

 

BA.13503

Loại đèn chùm 10 bóng

bộ

1.112.956

57.184

 

BA.13504

Loại đèn chùm >10 bóng

bộ

1.669.101

62.902

 

 

BA.13600 LẮP ĐẶT ĐÈN TƯỜNG, ĐÈN TRANG TRÍ VÀ CÁC LOẠI ĐÈN KHÁC

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

BA.13601

Lắp đặt đèn tường kiểu ánh sáng hắt

bộ

90.177

34.310

 

BA.13602

Lắp đặt đèn đũa

bộ

254.616

38.123

 

BA.13603

Lắp đặt đèn cổ cò

bộ

44.558

30.498

 

BA.13604

Lắp đặt đèn trang trí nổi

bộ

68.959

22.874

 

BA.13605

Lắp đặt đèn trang trí âm trần

bộ

89.116

28.592

 

 

BA.14000 LẮP ĐẶT ỐNG, MÁNG BẢO HỘ DÂY DẪN

Thành phần công việc:

Chuẩn bị vật liệu, đo kích thước, lấy dấu, cưa cắt ống, vận chuyển, tiến hành lắp đặt và uốn các đường ống cong đúng theo yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao.

BA.14100 LẮP ĐẶT ỐNG, MÁNG KIM LOẠI ĐẶT NỔI BẢO HỘ DÂY DẪN

Đơn vị tính: đồng/m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt ống, máng kim loại đặt nổi bảo hộ dây dẫn

 

 

 

 

BA.14101

Đường kính ống, chiều rộng máng ≤ 26mm

m

18.831

14.296

1.858

BA.14102

Đường kính ống, chiều rộng máng ≤ 35mm

m

25.678

16.202

1.858

BA.14103

Đường kính ống, chiều rộng máng ≤ 40mm

m

35.868

20.014

2.044

BA.14104

Đường kính ống, chiều rộng máng ≤ 50mm

m

42.797

23.827

2.229

BA.14105

Đường kính ống, chiều rộng máng ≤ 66mm

m

53.737

26.686

2.601

BA.14106

Đường kính ống, chiều rộng máng ≤ 80mm

m

68.770

30.498

2.787

 

BA.14200 LẮP ĐẶT ỐNG KIM LOẠI ĐẶT CHÌM BẢO HỘ DÂY DẪN

Đơn vị tính: đồng/m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt ống kim loại đặt chìm bảo hộ dây dẫn

 

 

 

 

BA.14201

Đường kính ống ≤ 26mm

m

18.831

14.296

1.858

BA.14202

Đường kính ống ≤ 35mm

m

25.678

16.202

1.858

BA.14203

Đường kính ống ≤ 40mm

m

35.868

20.014

2.044

BA.14204

Đường kính ống ≤ 50mm

m

42.797

23.827

2.229

BA.14205

Đường kính ống ≤ 66mm

m

53.737

26.686

2.601

BA.14206

Đường kính ống ≤ 80mm

m

68.770

30.498

2.787

Ghi chú: trường hợp ống kim loại đặt chìm ngoài những thành phần công việc nêu trên còn kể cả công đục rãnh, chèn trát hoàn chính (trong đơn giá đã bao gồm cả tê, cút, ống nối).

 

BA.14300 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA, MÁNG NHỰA ĐẶT NỔI BẢO HỘ DÂY DẪN

Đơn vị tính: đồng/m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt ống nhựa, máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn

 

 

 

 

BA.14301

Đường kính ống, chiều rộng máng ≤ 15mm

m

4.983

9.531

1.858

BA.14302

Đường kính ống, chiều rộng máng ≤ 27mm

m

7.612

11.437

1.858

BA.14303

Đường kính ống, chiều rộng máng ≤ 34mm

m

14.341

11.818

2.229

BA.14304

Đường kính ống, chiều rộng máng ≤ 48mm

m

18.533

12.390

2.601

BA.14305

Đường kính ống, chiều rộng máng ≤ 76mm

m

26.505

18.108

3.158

BA.14306

Đường kính ống, chiều rộng máng ≤ 90mm

m

42.581

20.967

3.716

 

BA.14400 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA ĐẶT CHÌM BẢO HỘ DÂY DẪN

Đơn vị tính: đồng/m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn

 

 

 

 

BA.14401

Đường kính ống ≤ 15mm

m

5.458

38.123

1.858

BA.14402

Đường kính ống ≤ 27mm

m

8.337

49.559

1.858

BA.14403

Đường kính ống ≤ 34mm

m

15.706

55.278

2.229

BA.14404

Đường kính ống ≤ 48mm

m

20.298

66.715

2.601

BA.14405

Đường kính ống ≤ 76mm

m

29.029

78.151

3.158

BA.14406

Đường kính ống ≤ 90mm

m

46.636

87.682

3.716

Ghi chú:

Trường hợp ống kim loại đặt chìm ngoài những thành phần công việc nêu trên còn kể cả công đục rãnh, chèn trát hoàn chính (trong đơn giá đã bao gồm cả tê, cút, ống nối).

 

BA.15000 LẮP ĐẶT PHỤ KIỆN ĐƯỜNG DÂY

BA.15100 LẮP ĐẶT ỐNG SỨ, ỐNG NHỰA LUỒN QUA TƯỜNG

Thành phần công việc:

Lấy dấu, đục lỗ xuyên tường, gắn ống, chèn trát theo đúng yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao.

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt ống sứ, ống nhựa, chiều dài ống ≤ 150mm

 

 

 

 

BA.15101

Tường gạch

cái

3.640

55.278

 

BA.15102

Tường bê tông

cái

3.640

78.151

 

 

Chiều dài ống ≤ 250mm

 

 

 

 

BA.15103

Tường gạch

cái

7.281

78.151

 

BA.15104

Tường bê tông

cái

7.281

91.494

 

 

Chiều dài ống ≤ 350mm

 

 

 

 

BA.15105

Tường gạch

cái

9.101

91.494

 

BA.15106

Tường bê tông

cái

9.101

108.649

 

 

BA.15200 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI SỨ HẠ THẾ

Thành phần công việc:

Chuẩn bị vật liệu, lau chùi tiến hành gắn sứ vào xà, sơn bu lông kiểm tra và bàn giao.

Đơn vị tính: đồng/sứ (hoặc sứ nguyên bộ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt các loại sứ hạ thế

 

 

 

 

BA.15201

Lắp đặt sứ các loại

sứ

1.622

11.437

 

BA.15202

Lắp đặt sứ tai mèo

sứ

2.163

13.343

 

BA.15203

Lắp đặt 2 sứ

sứ

32.130

53.372

 

BA.15204

Lắp đặt 3 sứ

sứ

37.485

74.339

 

BA.15205

Lắp đặt 4 sứ

sứ

49.266

104.837

 

Ghi chú: nếu gắn nguyên sứ vào trụ, phụ kiện hay cột đầu hồi thì gồm cả công sơn giá sứ.

 

BA.15300 LẮP ĐẶT PULI

Thành phần công việc:

Lau chùi, lấy dấu, khoan cố định puli lên tường, trần theo đúng yêu cầu thiết kế, kiểm tra và bàn giao.

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt puli

 

 

 

 

BA.15301

Lắp đặt puli sứ kẹp vào tường

cái

2.546

5.528

1.858

BA.15302

Lắp đặt puli sứ kẹp vào trần

cái

2.546

7.053

2.787

BA.15303

Loại puli ≤ 30x30 vào tường

cái

2.546

7.243

1.858

BA.15304

Loại puli ≤ 30x30 vào trần

cái

2.546

8.006

2.787

BA.15305

Loại puli ≥ 35x35 vào tường

cái

3.501

12.199

1.585

BA.15306

Loại puli  35x35 vào trần

cái

3.501

12.580

2.787

 

BA.15400 LẮP ĐẶT HỘP NỐI, HỘP PHÂN DÂY, HỘP CÔNG TẮC, HỘP CẦU CHÌ, HỘP AUTOMAT

Thành phần công việc:

Lấy dấu, đục lỗ, khoan bắt vít, đấu dây, chèn trát hộp hoàn chỉnh theo đúng yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao.

Đơn vị tính: đồng/hộp

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt hộp các loại

 

 

 

 

BA.15401

Kích thước hộp ≤ 40x50mm

hộp

2.163

72.433

3.716

BA.15402

Kích thước hộp ≤ 40x60mm

hộp

2.704

72.433

3.716

BA.15403

Kích thước hộp ≤ 60x60mm

hộp

3.245

72.433

3.716

BA.15404

Kích thước hộp ≤ 50x80mm

hộp

3.245

76.245

3.716

BA.15405

Kích thước hộp ≤ 60x80mm

hộp

3.245

76.245

3.716

BA.15406

Kích thước hộp ≤ 100x100mm

hộp

4.326

80.057

3.716

BA.15407

Kích thước hộp ≤ 150x150mm

hộp

5.408

85.776

3.716

BA.15408

Kích thước hộp ≤ 150x200mm

hộp

6.489

85.776

3.716

BA.15409

Kích thước hộp ≤ 200x200mm

hộp

8.652

102.931

3.716

BA.154010

Kích thước hộp ≤ 250x200mm

hộp

9.734

102.931

3.716

BA.154011

Kích thước hộp ≤ 300x300mm

hộp

12.978

114.368

3.716

BA.154012

Kích thước hộp ≤ 300x400mm

hộp

15.141

123.898

3.716

BA.154013

Kích thước hộp ≤ 400x400mm

hộp

19.467

123.898

3.716

 

BA.16000 KÉO DẢI CÁC LOẠI DÂY DẪN

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, ra dây, vuốt thẳng, kéo dải, cắt nối, cố định dây dẫn vào vị trí, chèn trát, hoàn thiện công tác theo đúng yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao.

BA.16100 LẮP ĐẶT DÂY ĐƠN

Đơn vị tính: đồng/m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt dây đơn

 

 

 

 

BA.16101

Loại dây 1x0,3mm2

m

1.255

3.812

 

BA.16102

Loại dây 1x0,5mm2

m

1.570

3.812

 

BA.16103

Loại dây 1x0,7mm2

m

2.030

3.812

 

BA.16104

Loại dây 1x0,75mm2

m

2.175

4.765

 

BA.16105

Loại dây 1x8mm2

m

2.242

4.765

 

BA.16106

Loại dây 1x1mm2

m

2.803

4.765

 

BA.16107

Loại dây 1x1,5mm2

m

3.918

5.718

 

BA.16108

Loại dây 1x2mm2

m

5.108

5.718

 

BA.16109

Loại dây 1x2,5mm2

m

6.298

5.718

 

BA.16110

Loại dây 1x3mm2

m

7.482

6.100

 

BA.16111

Loại dây 1x4mm2

m

9.978

6.671

 

BA.16112

Loại dây 1x6mm2

m

14.749

6.862

 

BA.16113

Loại dây 1x10mm2

m

24.583

7.243

 

BA.16114

Loại dây 1x16mm2

m

39.331

7.625

 

BA.16115

Loại dây 1x25mm2

m

61.456

9.531

 

 

BA.16200 LẮP ĐẶT DÂY DẪN 2 RUỘT

Đơn vị tính: đồng/m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt dây dẫn 2 ruột

 

 

 

 

BA.16201

Loại dây 2x0,5mm2

m

3.052

4.765

 

BA.16202

Loại dây 2x0,75mm2

m

4.328

5.718

 

BA.16203

Loại dây 2x1mm2

m

5.562

5.718

 

BA.16204

Loại dây 2x1,5mm2

m

7.802

6.100

 

BA.16205

Loại dây 2x2,5mm2

m

12.531

6.671

 

BA.16206

Loại dây 2x4mm2

m

19.889

6.862

 

BA.16207

Loại dây 2x6mm2

m

29.434

7.243

 

BA.16208

Loại dây 2x8mm2

m

39.244

7.625

 

BA.16209

Loại dây 2x10mm2

m

49.057

8.578

 

BA.16210

Loại dây 2x16mm2

m

78.490

9.912

 

BA.16211

Loại dây 2x25mm2

m

122.641

11.056

 

 

BA.16300 LẮP ĐẶT DÂY DẪN 3 RUỘT

Đơn vị tính: đồng/m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt dây dẫn 3 ruột

 

 

 

 

BA.16301

Loại dây 3x0,5mm2

m

5.341

5.718

 

BA.16302

Loại dây 3x0,75mm2

m

8.012

5.718

 

BA.16303

Loại dây 3x1mm2

m

10.683

6.100

 

BA.16304

Loại dây 3x1,75mm2

m

16.961

6.671

 

BA.16305

Loại dây 3x2mm2

m

18.209

6.862

 

BA.16306

Loại dây 3x2,5mm2

m

21.021

7.243

 

BA.16307

Loại dây 3x2,75mm2

m

23.122

7.625

 

BA.16308

Loại dây 3x3mm2

m

25.414

8.006

 

 

BA.16400 LẮP ĐẶT DÂY DẪN 4 RUỘT

Đơn vị tính: đồng/m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt dây dẫn 4 ruột

 

 

 

 

BA.16401

Loại dây 4x0,5mm2

m

6.681

5.718

 

BA.16402

Loại dây 4x0,75mm2

m

10.023

5.718

 

BA.16403

Loại dây 4x1mm2

m

13.363

6.671

 

BA.16404

Loại dây 4x1,5mm2

m

17.757

6.862

 

BA.16405

Loại dây 4x1,75mm2

m

20.716

7.243

 

BA.16406

Loại dây 4x2mm2

m

22.932

7.243

 

BA.16407

Loại dây 4x2,5mm2

m

26.576

7.625

 

BA.16408

Loại dây 4x3mm2

m

32.470

7.625

 

BA.16409

Loại dây 4x3,5mm2

m

36.542

8.006

 

 

BA.17000 LẮP ĐẶT BẢNG ĐIỆN CÁC LOẠI VÀO TƯỜNG

Thành phần công việc:

Đo lấy dấu, khoan vít hay đóng tắc kê, khoan lỗ, luồn dây, lắp đặt cố định bảng gỗ vào tường, kiểm tra và bàn giao.

BA.17100 LẮP BẢNG GỖ VÀO TƯỜNG GẠCH

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt bảng gỗ vào tường gạch

 

 

 

 

BA.17101

Kích thước bảng ≤ 90x150mm

cái

4.896

22.874

18.579

BA.17102

Kích thước bảng ≤ 180x250mm

cái

6.120

28.592

18.579

BA.17103

Kích thước bảng ≤ 300x400mm

cái

11.016

40.029

18.579

BA.17104

Kích thước bảng ≤ 450x500mm

cái

15.912

45.747

18.579

BA.17105

Kích thước bảng ≤ 600x700mm

cái

20.808

62.902

18.579

 

BA.17200 LẮP BẢNG GỖ VÀO TƯỜNG BÊ TÔNG

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt bảng gỗ vào tường bê tông

 

 

 

 

BA.17201

Kích thước bảng ≤ 90x150mm

cái

4.896

28.592

37.158

BA.17202

Kích thước bảng ≤ 180x250mm

cái

6.120

34.310

37.158

BA.17203

Kích thước bảng ≤ 300x400mm

cái

11.016

45.747

37.158

BA.17204

Kích thước bảng ≤ 450x500mm

cái

15.912

51.466

37.158

BA.17205

Kích thước bảng ≤ 600x700mm

cái

20.808

68.621

37.158

 

BA.18000 LẮP ĐẶT CÁC THIẾT BỊ ĐÓNG NGẮT

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đấu dây, lắp công tắc, ổ cắm đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao.

BA.18100 LẮP ĐẶT CÔNG TẮC

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt công tắc

 

 

 

 

BA.18101

1 hạt trên 1 công tắc

cái

5.914

19.061

 

BA.18102

2 hạt trên 1 công tắc

cái

11.831

20.967

 

BA.18103

3 hạt trên 1 công tắc

cái

17.745

22.874

 

BA.18104

4 hạt trên 1 công tắc

cái

23.662

24.780

 

BA.18105

5 hạt trên 1 công tắc

cái

29.576

26.686

 

BA.18106

6 hạt trên 1 công tắc

cái

35.491

32.404

 

 

BA.18200 LẮP ĐẶT Ổ CẮM

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

BA.18201

Lắp đặt ổ cắm đơn

cái

24.781

19.061

 

BA.18202

Lắp đặt ổ cắm đôi

cái

41.302

22.874

 

BA.18203

Lắp đặt ổ cắm ba

cái

46.023

26.686

 

BA.18204

Lắp đặt ổ cắm bốn

cái

50.743

30.498

 

 

BA.18300 LẮP ĐẶT CÔNG TẮC, Ổ CẮM HỖN HỢP

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, lắp đặt hạt công tắc, hạt ổ cắm, mặt bảng vào hộp đã chôn sẵn đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao.

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt công tắc, ổ cắm hỗn hợp

 

 

 

 

BA.18301

Loại 1 công tắc: 1 ổ cắm

cái

35.491

19.061

 

BA.18302

Loại 1 công tắc: 2 ổ cắm

cái

53.236

20.967

 

BA.18303

Loại 1 công tắc: 3 ổ cắm

cái

82.812

22.874

 

BA.18304

Loại 2 công tắc: 1 ổ cắm

cái

41.406

26.686

 

BA.18305

Loại 2 công tắc: 2 ổ cắm

cái

70.982

30.498

 

BA.18306

Loại 2 công tắc: 3 ổ cắm

cái

94.642

34.310

 

 

BA.18400 LẮP ĐẶT CẦU DAO 3 CỰC MỘT CHIỀU

Thành phần công việc:

Chuẩn bị vật liệu, kiểm tra vệ sinh cầu dao và phụ kiện, cố định cầu dao, đấu dây điện vào cầu dao hoàn chỉnh, kiểm tra và bàn giao.

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt cầu dao 3 cực một chiều

 

 

 

 

BA.18401

Cường độ dòng điện ≤ 60A

bộ

60.158

47.653

13.005

BA.18402

Cường độ dòng điện ≤ 100A

bộ

166.663

91.494

14.863

BA.18403

Cường độ dòng điện ≤ 200A

bộ

248.324

95.307

18.579

BA.18404

Cường độ dòng điện ≤ 400A

bộ

359.377

142.960

22.295

 

BA.18500 LẮP ĐẶT CẦU DAO 3 CỰC ĐẢO CHIỀU

Thành phần công việc:

Chuẩn bị vật liệu, kiểm tra vệ sinh cầu dao và phụ kiện, cố định cầu dao, đấu dây điện vào cầu dao hoàn chỉnh, kiểm tra và bàn giao.

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt cầu dao 3 cực đảo chiều

 

 

 

 

BA.18501

Cường độ dòng điện ≤ 60A

bộ

88.283

57.184

17.650

BA.18502

Cường độ dòng điện ≤ 100A

bộ

194.781

110.556

21.366

BA.18503

Cường độ dòng điện ≤ 200A

bộ

283.718

114.368

23.224

BA.18504

Cường độ dòng điện ≤ 400A

bộ

376.418

162.021

24.153

 

BA.19000 LẮP ĐẶT CÁC THIẾT BỊ ĐO LƯỜNG BẢO VỆ

BA.19100 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐỒNG HỒ 

Thành phần công việc:

Kiểm tra, vệ sinh đồng hồ và phụ kiện, lắp đặt vào vị trí, đấu dây hoàn chỉnh, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao.

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

BA.19101

Lắp đặt đồng hồ vôn kế

cái

135.239

36.216

 

BA.19102

Lắp đặt đồng hồ ampe kế

cái

154.530

38.123

 

BA.19103

Lắp đặt đồng hồ oát kế (công tơ)

cái

156.045

47.653

 

BA.19104

Lắp đặt đồng hồ rơ le

cái

63.036

68.621

 

 

BA.19200 LẮP ĐẶT APTOMAT LOẠI 1 PHA

Đơn vị tính: đồng/cái

 

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt aptomat 1 pha

 

 

 

 

BA.19201

Cường độ dòng điện ≤ 10A

cái

23.134

36.216

 

BA.19202

Cường độ dòng điện ≤ 50A

cái

68.766

47.653

 

BA.19203

Cường độ dòng điện ≤ 100A

cái

113.498

72.433

 

BA.19204

Cường độ dòng điện ≤ 150A

cái

170.248

76.245

 

BA.19205

Cường độ dòng điện ≤ 200A

cái

283.747

106.743

 

BA.19206

Cường độ dòng điện ≤ 200A

cái

335.486

257.328

 

 

BA.19300 LẮP ĐẶT APTOMAT LOẠI 1 PHA

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt aptomat 3 pha

 

 

 

 

BA.19301

Cường độ dòng điện ≤ 10A

cái

67.505

57.184

 

BA.19302

Cường độ dòng điện ≤ 50A

cái

94.582

95.307

 

BA.19303

Cường độ dòng điện ≤ 100A

cái

327.791

133.429

 

BA.19304

Cường độ dòng điện ≤ 150A

cái

628.120

162.021

 

BA.19305

Cường độ dòng điện ≤ 200A

cái

618.120

285.920

 

BA.19306

Cường độ dòng điện ≤ 200A

cái

1.863.819

381.226

 

 

BA.19400 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI MÁY BIẾN DÒNG, LINH KIỆN CHỐNG ĐIỆN GIẬT, BÁO CHÁY

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt các loại máy biến dòng

 

 

 

 

BA.19401

Cường độ dòng điện ≤ 50/5A

bộ

679.543

66.715

 

BA.19402

Cường độ dòng điện ≤ 100/5A

bộ

815.451

123.898

 

BA.19403

Cường độ dòng điện ≤ 200/5A

bộ

946.673

228.736

 

BA.19404

Lắp linh kiện chống điện giật

bộ

156.045

57.184

 

BA.19405

Lắp linh kiện báo cháy

bộ

197.657

47.653

 

 

BA.19500 LẮP ĐẶT CÔNG TƠ ĐIỆN

Thành phần công việc:

Kiểm tra tình trạng của công tơ điện, vệ sinh, lắp vào bảng, đấu dây hoàn chỉnh, kiểm tra và bàn giao.

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

BA.19501

Lắpcông tơ điện 1 pha vào bảng đã có sẵn

cái

105.060

43.841

27.869

BA.19502

Lắpcông tơ điện 3 pha vào bảng đã có sẵn

cái

210.120

51.466

27.869

BA.19503

Lắpcông tơ điện 1 pha vào bảng và lắp bảng vào tường

cái

110.262

60.996

27.869

BA.19504

Lắpcông tơ điện 3 pha vào bảng và lắp bảng vào tường

cái

217.332

85.776

27.869

 

BA.19600 LẮP ĐẶT CÔNG TƠ ĐIỆN

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

BA.19601

Lắpđặt chuông điện

cái

83.570

38.123

 

 

BA.20000 HỆ THỐNG CHỐNG SÉT

BA.20100 GIA CÔNG VÀ ĐÓNG CỌC CHỐNG SÉT

Thành phần công việc:

Xác định vị trí tim cọc, đo, cắt cọc, làm nhọn đầu cọc đối với cọc phải gia công, đóng cọc xuống đất phải bảo đảm khoảng cách và độ sâu của cọc theo quy định của thiết kế, kiểm tra và bàn giao.

Đơn vị tính: đồng/cọc

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

BA.20101

Giacông và đóng cọc chống sét

cọc

42.584

120.086

 

BA.20102

Đóng cọc chống sét đã có sẵn

cọc

40.962

64.808

 

BA.20103

Đóng cọc ống đồng Ø ≤50mm có sẵn

cọc

81.924

76.245

 

 

BA.20200 KÉO RẢI DÂY CHỐNG SÉT DƯỚI MƯƠNG ĐẤT

Thành phần công việc:

Gia công và lắp đặt chân bậc, đục chèn trát, kéo dải dây, hàn cố định vào chân bật, sơn chống rỉ hoàn chỉnh.

Đơn vị tính: đồng/m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Kéo dải dây chống sét dưới mương đất

 

 

 

 

BA.20201

Loại dây đồng Ø8mm

m

27.399

4.003

1.682

BA.20202

Loại dây đồng Ø10mm

m

8.677

4.765

1.682

BA.20203

Loại dây đồng Ø12mm

m

12.488

4.765

1.682

Ghi chú:

Thép cuộn gồm cả công tời thẳng, thép đoạn gồm cả công chặt, nối.

 

BA.20300 KÉO RẢI DÂY CHỐNG SÉT THEO TƯỜNG, CỘT VÀ MÁI NHÀ

Thành phần công việc:

Gia công và lắp đặt chân bậc, đục chèn trát, kéo dải dây, hàn cố định vào chân bật, sơn chống rỉ hoàn chỉnh.

Đơn vị tính: đồng/m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Kéo dải dây chống sét theo tường, cột và mái nhà

 

 

 

 

BA.20301

Loại dây đồng Ø8mm

m

34.169

23.636

10.972

BA.20302

Loại dây đồng Ø10mm

m

10.412

27.448

10.972

BA.20303

Loại dây đồng Ø12mm

m

13.396

50.131

10.972

Ghi chú:

Thép cuộn gồm cả công tời thẳng, thép đoạn gồm cả công chặt, nối.

 

BA.20400 GIA CÔNG CÁC KIM THU SÉT

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

  Gia công kim thu sét

 

 

 

 

BA.20401

Chiều dài kim 0,5m

cái

28.230

43.841

9.357

BA.20402

Chiều dài kim 1m

cái

56.641

57.184

9.357

BA.20403

Chiều dài kim 1,5m

cái

84.871

72.433

9.357

BA.20404

Chiều dài kim 2m

cái

113.282

85.776

9.357

 

BA.20500 LẮP ĐẶT KIM THU SÉT

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

 Lắp đặt kim thu sét

 

 

 

 

BA.20501

Chiều dài kim 0,5m

cái

24.443

156.303

60.561

BA.20502

Chiều dài kim 1m

cái

42.032

186.801

60.561

BA.20503

Chiều dài kim 1,5m

cái

70.952

228.736

77.384

BA.20504

Chiều dài kim 2m

cái

83.470

266.858

77.384

 

Chương II

LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ỐNG VÀ PHỤ TÙNG

HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG

1. Đơn giá lắp đặt các loại đường ống và phụ tùng ống (ống bê tông, gang, thép, nhựa) quy định trong tập đơn giá này là đơn giá dự toán cho công tác lắp đặt hệ thống các loại đường ống và phụ tùng ống thuộc mạng ngoài công trình. Hệ thống này phục vụ cho việc cắp thoát nước, cấp dầu, cấp khí, hơi, hóa chất đến các công trình xây dựng, các thành phố và các khu dân cư, đường kính ống và phụ tùng trong đơn giá này là đường kính trong.

2. Biện pháp thi công lắp đặt các ống và phụ tùng ống trong tập đơn giá này được xác định theo biện pháp thi công bằng thủ công kết hợp với cơ giới ở độ cao ≤ 1,5m và độ sâu ≤ 1,2m so với mặt đất.

Trường hợp lắp đặt ống và phụ tùng ống ở độ cao và độ sâu lớn hơn quy định, thì đơn giá nhân công và máy thi công áp dụng theo bảng dưới đây.

Bảng 1. Độ sâu lớn hơn 1,2m

Độ sâu lớn hơn quy định

Điều kiện lắp đặt

Bình thường

Khó khăn

1,21 – 2,5

1,06

1,12

2,51 – 3,5

1,08

1,19

3,51 – 4,5

1,14

1,33

4,51 – 5,5

1,21

1,38

5,51 – 7,0

1,28

1,54

7,01 – 8,5

1,34

1,64

 

Bảng 2. Độ cao lớn hơn 1,5m

Độ sâu lớn hơn quy định

Điều kiện lắp đặt

Bình thường

Khó khăn

1,51 – 3,0

1,06

1,07

3,01 – 4,5

1,08

1,14

4,51 – 6,5

1,14

1,21

6,51 – 8,5

1,21

1,27

8,51 – 10,5

1,28

1,35

10,51 – 12,5

1,35

1,42

Nếu lắp đặt các loại ống và phụ tùng ống trong công trình (trong nhà), thì được áp dụng đơn giá lắp đặt ống và phụ tùng ống của hệ thống ngoài công trình có cùng điều kiện và biện pháp thi công được quy định tại Điều 2, ngoài ra đơn giá nhân công còn được điều chỉnh theo hệ số sau:

+ Độ cao từ tầng thứ 2 đến tầng thứ 5:

- Đối với lắp đặt bê tông, ống gang miệng bát, ống nhựa, ống thép các loại... đơn giá nhân công được nhân với hệ số 1,1.

- Riêng đối với lắp đặt ống gang nối bằng phương pháp mặt bích thì đơn giá nhân công nhân với hệ số 0,6.

+ Độ cao từ tầng thứ 6 trở lên: cứ mỗi tầng được điều chỉnh hệ số bằng 1,05 so với đơn giá nhân công của tầng liền kề.

Chiều cao quy định cho công tác lắp đặt hệ thống cấp thoát nước, phụ kiện cấp thoát nước, điều hòa không khí, bảo ôn trong công trình là chiều cao tính từ cốt + 0.00 theo thiết kế. Trường hợp bốc xếp vật liệu, vận chuyển vật liệu, phụ kiện từ dưới mặt đất lên các tầng sàn bằng vận thăng lồng lên mọi độ cao thì được cộng thêm đơn giá công bốc xếp và vận chuyển vật liệu lên cao của mã AL.70000 trong đơn giá xây dựng công trình - phần xây dựng để tính vào dự toán.

3. Trường hợp lắp đặt ống qua những nơi lầy lội, ngập nước từ 20cm đến 50cm thì đơn giá nhân công được nhân với hệ số bằng 1,1 nếu ngập trên 50cm thì lập dự toán riêng theo biện pháp thi công cụ thể.

4. Trường hợp lắp đặt đường ống qua sông phải dùng tàu thuyền và các phương tiện cơ giới khác để lắp đặt thì đơn giá nhân công được nhân với hệ số bằng 1,16. Chi phí tàu thuyền, phương tiện cơ giới, nhân công gia công hệ thống giá đỡ sẽ lập dự toán riêng theo biện pháp kỹ thuật thi công cụ thể.

5. Khi lắp đặt đường ống có nhiều phụ tùng hay nhiều đoạn cong uốn khúc (10 phụ tùng/100m) thì đơn giá nhân công lắp đặt ống được nhân với hệ số bằng 1,25.

6. Trường hợp lắp đặt ống dưới đất, các chi phí về nhân công cho các công tác đào đắp mương, lấp mương và các công tác xây dựng khác được áp dụng theo đơn giá xây dựng cơ bản.

7. Đối với công tác tháo dỡ ống thì đơn giá nhân công và máy thi công được nhân với hệ số bằng 0,6 đơn giá quy định.

8. Đơn giá lắp đặt đường ống được xây dựng trong điều kiện lắp đặt bình thường, phương pháp lắp đặt cho từng loại ống được quy định trong bảng mức là 100m tương ứng với chiều dài quy định của từng loại ống. Nếu chiều dài của ống khác với chiều dài quy định trong tập mức nhưng có cùng biện pháp lắp đặt thì đơn giá vật liệu phụ, nhân công và máy thi công được áp dụng các hệ số trong bảng 5 và bảng 6.

Bảng 5 Bảng hệ số tính vật liệu phụ cho chiều dài đoạn ống khác chiều dài ống quy định

Loại ống

Chiều dài ống (m)

1

2

4

5

6

7

8

9

12

Ống bê tông

 

0,5

2,25

 

 

 

 

 

 

Ống bê tông  ly tâm

2

 

0,5

0,4

0,32

 

 

 

 

Ống bê tông  ly tâm rối gioăng

 

 

1,56

1,25

 

0,88

0,75

 

 

Ống nhựa nối măng sông

 

 

1,92

 

1,23

 

 

0,85

0,62

Ống nhựa nối miệng bát

 

 

1,56

 

 

0,88

0,81

 

 

Ống thép

 

 

1,92

 

1,23

1,08

 

0,85

0,62

Ống thép không rỉ

 

 

1,56

 

 

0,88

0,81

 

0,5

Ống nhựa gân xoắn

 

2,5

 

 

1,25

 

0,65

 

 

Ống gang

 

 

1,56

1,25

 

0,88

0,81

 

 

 

Bảng 6. Bảng hệ số tính nhân công và máy thi côngcho chiều dài đoạn ống khác chiều dài ống quy định

Loại ống

Chiều dài ống (m)

1

2

4

5

6

7

8

9

12

Ống bê tông

 

0,66

0,49

 

 

 

 

 

 

Ống bê tông  ly tâm

1,51

 

0,74

0,69

0,65

 

 

 

 

Ống bê tông  ly tâm rối gioăng

 

 

1,15

1,06

 

 

 

 

 

Ống nhựa nối măng sông

 

 

1,2

 

1,05

 

 

0,89

0,91

Ống nhựa nối miệng bát

 

 

1,15

 

 

0,97

0,95

 

 

Ống thép

 

1,63

1,2

 

1,05

1,02

 

0,89

0,91

Ống thép không rỉ

 

 

1,15

 

 

0,97

0,95

 

 

Ống nhựa gân xoắn

 

1,45

 

 

0,94

 

0,89

 

0,87

Ống gang

 

 

1,15

1,06

 

0,97

0,95

 

 

9. Trường hợp lắp đặt ống tại điểm đầu nối giữa tuyến mới và tuyến cũ khi lắp các phụ tùng và van tại các điểm đấu nối này được điều chỉnh hệ số nhân công được nhân với hệ số 3, máy thi công được nhân hệ số 2 với các loại phụ tùng ống và van có đường kính tương ứng.

 

LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐƯỜNG ỐNG, CỐNG HỘP

Đơn giá lắp đặt đường ống, phụ tùng, cống các loại quy định cho lắp đặt hoàn chỉnh 100m ống hoặc một cái phụ tùng đối với tuyến ngoài công trình được thể hiện trong công tác lắp đặt của từng loại ống.

Trong mỗi công tác lắp đặt đối với từng loại ống, thành phần công việc cho từng loại công tác lắp đặt này bao gồm toàn bộ các quy trình thực hiện từ khâu chuẩn bị vật liệu, bố trí lực lượng nhân công, máy thi công cho quá trình thực hiện từ khâu chuẩn bị đến kết thúc hoàn thành khối lượng công tác lắp đặt. Riêng đối với công tác lắp đặt ống thép và ống nhựa được quy định tính như sau:

- Đối với ống có đường kính ≤ 100mm để lắp đặt hoàn chỉnh cho 100m ống trong thành phần công việc đã bao gồm cả công cắt ống, tẩy dũa vát ống theo yêu cầu kỹ thuật.

- Với ống có đường kính ≥ 100mm trong bảng mức chưa được tính công cắt ống, tẩy dũa vát ống, trường hợp ống phải cắt thì ngoài đơn giá nhân công lắp đặt ống còn được cộng thêm công cắt, tẩy dũa vát ống trong bảng mức cưa cắt ống có đường kính tương ứng.

BB.11000 LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG – CỐNG HỘP

BB.11100 LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG NỐI BẰNG VÀNH ĐAI – ĐOẠN ỐNG DÀI 1m

Thành phần công việc

Vận chuyển và rải ống trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, xuống và dồn ống, lắp và chỉnh, lau chùi ống, trộn vữa xảm mối nối, bảo dưỡng mối nối.

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt ống bê tông nối bằng vành đai

 

 

 

 

BB.11101

Đường kính ống 100mm

100m

9.815.563

7.275.698

 

BB.11102

Đường kính ống 150mm

100m

14.286.536

8.413.658

 

BB.11103

Đường kính ống 200mm

100m

18.858.848

9.096.052

 

BB.11104

Đường kính ống 250mm

100m

21.698.786

10.464.654

 

BB.11105

Đường kính ống 300mm

100m

27.917.692

9.259.980

3.584.533

BB.11106

Đường kính ống 350mm

100m

32.273.380

10.674.328

3.584.533

BB.11107

Đường kính ống 400mm

100m

38.048.830

12.294.539

3.584.533

BB.11108

Đường kính ống 500mm

100m

47.309.417

13.975.745

3.584.533

BB.11109

Đường kính ống 600mm

100m

53.968.567

17.280.494

3.861.153

BB.11110

Đường kính ống 700mm

100m

67.565.316

19.585.920

3.861.153

BB.11111

Đường kính ống 800mm

100m

79.096.690

20.504.010

3.861.153

BB.11112

Đường kính ống 900mm

100m

99.179.186

21.585.316

3.861.153

BB.11113

Đường kính ống 1000mm

100m

114.380.750

23.584.712

3.861.153

BB.11114

Đường kính ống 1100mm

100m

137.572.557

38.437.368

4.126.247

BB.11115

Đường kính ống 1200mm

100m

176.801.759

46.332.942

4.126.247

BB.11116

Đường kính ống 1400mm

100m

202.835.098

57.635.650

4.126.247

BB.11117

Đường kính ống 1600mm

100m

268.150.936

68.346.700

4.126.247

 

BB.11200 LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG NỐI BẰNG GẠCH CHỈ – ĐOẠN ỐNG DÀI 1m

Thành phần công việc

Vận chuyển và rải ống trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, xuống và dồn ống, lắp và chỉnh ống, khoét lòng mo, đào hố xảm, chèn cát, tẩy ba via, lau chùi ống, trộn vữa xây gạch mối nối, bảo dưỡng mối nối.

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt ống bê tông nối bằng gạch chỉ

 

 

 

 

BB.11201

Đường kính ống 100mm

100m

8.877.269

8.653.830

 

BB.11202

Đường kính ống 150mm

100m

13.085.036

10.140.612

 

BB.11203

Đường kính ống 200mm

100m

17.592.945

11.158.485

 

BB.11204

Đường kính ống 250mm

100m

19.502.678

13.342.910

 

BB.11205

Đường kính ống 300mm

100m

23.467.002

13.152.297

3.584.533

BB.11206

Đường kính ống 350mm

100m

27.277.197

14.696.262

3.584.533

BB.11207

Đường kính ống 400mm

100m

32.704.522

17.082.737

3.584.533

BB.11208

Đường kính ống 500mm

100m

38.979.317

18.737.258

3.584.533

BB.11209

Đường kính ống 600mm

100m

44.365.474

23.156.270

3.861.153

BB.11210

Đường kính ống 700mm

100m

58.453.567

25.971.746

3.861.153

BB.11211

Đường kính ống 800mm

100m

70.272.762

29.256.468

3.861.153

BB.11212

Đường kính ống 900mm

100m

86.657.743

35.234.254

3.861.153

BB.11213

Đường kính ống 1000mm

100m

102.203.492

40.599.980

3.861.153

BB.11214

Đường kính ống 1100mm

100m

121.477.515

47.638.670

4.126.247

BB.11215

Đường kính ống 1200mm

100m

155.898.314

55.677.058

4.126.247

BB.11216

Đường kính ống 1400mm

100m

178.665.522

70.529.714

4.126.247

BB.11217

Đường kính ống 1600mm

100m

240.822.990

82.464.884

4.126.247

 

BB.11300 LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG NỐI BẰNG GẠCH THẺ – ĐOẠN ỐNG DÀI 1m

Thành phần công việc

Vận chuyển và rải ống trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, xuống và dồn ống, lắp và chỉnh ống, khoét lòng mo, đào hố xảm, chèn cát, tẩy ba via, lau chùi ống, trộn vữa xây gạch mối nối, bảo dưỡng mối nối.

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt ống bê tông nối bằng gạch thẻ

 

 

 

 

BB.11301

Đường kính ống 100mm

100m

9.316.439

10.384.596

 

BB.11302

Đường kính ống 150mm

100m

13.712.887

12.168.734

 

BB.11303

Đường kính ống 200mm

100m

18.482.208

13.390.563

 

BB.11304

Đường kính ống 250mm

100m

20.642.304

16.011.492

 

BB.11305

Đường kính ống 300mm

100m

24.806.310

15.782.756

3.584.533

BB.11306

Đường kính ống 350mm

100m

28.811.184

17.635.515

3.584.533

BB.11307

Đường kính ống 400mm

100m

34.549.987

20.498.522

3.584.533

BB.11308

Đường kính ống 500mm

100m

41.172.897

22.484.709

3.584.533

BB.11309

Đường kính ống 600mm

100m

47.073.499

27.787.524

3.861.153

BB.11310

Đường kính ống 700mm

100m

61.812.318

31.166.095

3.861.153

BB.11311

Đường kính ống 800mm

100m

74.327.444

35.107.762

3.861.153

BB.11312

Đường kính ống 900mm

100m

91.624.551

42.281.105

3.861.153

BB.11313

Đường kính ống 1000mm

100m

107.875.481

48.940.318

3.861.153

BB.11314

Đường kính ống 1100mm

100m

127.549.751

57.166.404

4.126.247

BB.11315

Đường kính ống 1200mm

100m

162.370.781

66.812.470

4.126.247

BB.11316

Đường kính ống 1400mm

100m

186.182.975

84.635.657

4.126.247

BB.11317

Đường kính ống 1600mm

100m

249.203.004

98.957.861

4.126.247

 

BB.11400 LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG LY TÂM BẰNG PHƯƠNG PHÁP XẢM ĐOẠN ỐNG DÀI 2 m

Thành phần công việc

Vận chuyển và rải ống trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, xuống và dồn ống, lắp và chỉnh ống, lau chùi ống, trộn vữa xảm gạch mối nối, bảo dưỡng mối nối.

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt ống bê tông ly tâm nối bằng phương pháp xảm

 

 

 

 

BB.11401

Đường kính ống 300mm

100m

21.642.337

18.079.643

2.697.044

BB.11402

Đường kính ống 400mm

100m

29.549.775

23.864.748

2.697.044

BB.11403

Đường kính ống 500mm

100m

33.007.032

28.020.111

2.697.044

BB.11404

Đường kính ống 600mm

100m

40.050.071

36.478.776

2.904.509

BB.11405

Đường kính ống 700mm

100m

52.067.585

43.211.436

2.904.509

BB.11406

Đường kính ống 800mm

100m

63.842.081

50.290.930

2.904.509

BB.11407

Đường kính ống 900mm

100m

80.666.074

58.782.242

2.904.509

BB.11408

Đường kính ống 1000mm

100m

93.722.796

74.814.134

2.904.509

BB.11409

Đường kính ống 1100mm

100m

125.567.887

89.850.408

3.215.706

BB.11410

Đường kính ống 1200mm

100m

163.580.344

106.620.852

3.215.706

BB.11411

Đường kính ống 1400mm

100m

186.384.619

132.980.236

3.526.904

BB.11412

Đường kính ống 1600mm

100m

260.882.151

168.340.982

3.526.904

 

BB.11500 LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG LY TÂM NỐI BẰNG GIOĂNG CAO SU ĐOẠN ỐNG DÀI 6m

Thành phần công việc

Vận chuyển và rải ống trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, xuống và dồn ống, lắp và chỉnh ống, lau chùi ống, bôi mỡ, lắp gioăng, nối ống.

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Lắp đặt ống bê tông ly tâm nối bằng phương pháp xảm

 

 

 

BB.11501

Đường kính ống 400mm

100m

29.284.051

8.596.646

1.475.306

BB.11502

Đường kính ống 500mm

100m

34.176.266

10.464.654

1.475.306

BB.11503

Đường kính ống 600mm

100m

43.580.923

13.628.536

1.475.306

BB.11504

Đường kính ống 700mm

100m

53.783.549

16.592.947

1.475.306

BB.11505

Đường kính ống 800mm

100m

64.987.950

18.769.840

1.475.306

BB.11506

Đường kính ống 900mm

100m

82.321.515

21.422.100

2.478.606

BB.11507

Đường kính ống 1000mm

100m

89.685.278

26.359.384

2.710.975

BB.11508

Đường kính ống 1100mm

100m

126.729.507

30.358.176

2.710.975

BB.11509

Đường kính ống 1200mm

100m

163.656.314

35.295.460

3.001.437

BB.11510

Đường kính ống 1400mm

100m

185.728.647

43.660.280

3.311.263

BB.11511

Đường kính ống 1600mm

100m

258.657.977

54.985.430

3.311.263

BB.11512

Đường kính ống 1800mm

100m

291.088.148

61.654.844

3.659.817

BB.11513

Đường kính ống 2000mm

100m

333.998.989

68.754.740

3.659.817

 

BB.11600 LẮP ĐẶT CỐNG HỘP ĐÚC SẴN NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐỔ BÊ TÔNG ĐOẠN ỐNG DÀI 1m

Thành phần công việc

Vận chuyển cống, lắp tấm đan và vật liệu trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, căn chỉnh theo yêu cầu kỹ thuật, hạ cống , lắp chỉnh cống, gia công lắp dựng ván khuôn, gia công cốt thép tại các đầu nối, trộn, đổ bê tông, tháo dỡ ván khuôn, đậy nắp đan, trát vữa vung quanh, hoàn thiện.

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Lắp đặt cống hộp đúc sẵn nối bằng phương pháp đổ bê tông

 

 

 

BB.11601

Quy cách cống 400x600mm

100m

42.050.009

14.067.179

3.835.332

BB.11602

Quy cách cống 600x600mm

100m

48.090.882

14.838.375

3.874.995

BB.11603

Quy cách cống 400x800mm

100m

49.133.512

15.674.857

4.186.009

BB.11604

Quy cách cống 600x800mm

100m

54.997.284

16.784.725

4.225.672

BB.11605

Quy cách cống 800x800mm

100m

60.820.549

19.255.408

4.267.522

BB.11606

Quy cách cống 400x1000mm

100m

55.698.738

18.982.021

4.267.522

BB.11607

Quy cách cống 800x1000mm

100m

67.770.191

22.562.572

4.346.848

BB.11608

Quy cách cống 800x1400mm

100m

81.397.177

28.911.674

4.507.687

BB.11609

Quy cách cống 1200x1400mm

100m

93.392.604

30.778.457

4.849.244

BB.11610

Quy cách cống 1400x1500mm

100m

102.997.279

34.795.611

4.925.969

BB.11611

Quy cách cống 1200x1600mm

100m

100.255.279

35.446.435

4.897.655

BB.11612

Quy cách cống 1200x1800mm

100m

107.048.561

37.664.132

5.000.507

BB.11613

Quy cách cống 1400x1800mm

100m

113.191.081

39.551.317

5.040.170

BB.11614

Quy cách cống 1200x2000mm

100m

114.831.308

40.879.487

5.114.708

BB.11615

Quy cách cống 1400x2000mm

100m

120.538.688

43.054.341

5.149.583

BB.11616

Quy cách cống 1400x2200mm

100m

126.727.870

43.919.385

5.187.059

BB.11617

Quy cách cống 2200x1500mm

100m

130.932.577

48.209.926

5.565.678

BB.11618

Quy cách cống 2200x1800mm

100m

141.063.766

51.731.311

5.647.191

BB.11619

Quy cách cống 2500x1500mm

100m

141.103.624

52.902.386

5.651.979

BB.11620

Quy cách cống 2500x2000mm

100m

157.416.674

56.725.721

6.042.361

BB.11621

Quy cách cống 2500x2500mm

100m

172.897.498

63.133.989

6.245.050

BB.11622

Quy cách cống 3000x3000mm

 

206.930.139

77.201.168

6.624.714

 

BB.11700 LẮP ĐẶT CỐNG HỘP ĐÚC SẴN NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP - XẢM ĐOẠN ỐNG DÀI 1m

Thành phần công việc

Vận chuyển cống, tấm đan và vật liệu trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, căn chỉnh theo độ dốc thiết kế, hạ cống , lắp chỉnh cống, trộn vữa xảm nối cống, đặt tấm đan, trát vữa vung quanh, hoàn thiện.

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Lắp đặt cống hộp đúc sẵn nối bằng phương pháp xảm

 

 

 

BB.11701

Quy cách cống 400x600mm

100m

33.490.543

9.546.096

3.516.256

BB.11702

Quy cách cống 600x600mm

100m

38.557.740

9.752.156

3.516.256

BB.11703

Quy cách cống 400x800mm

100m

38.514.193

10.021.462

3.787.607

BB.11704

Quy cách cống 600x800mm

100m

43.570.504

10.568.236

3.787.607

BB.11705

Quy cách cống 800x800mm

100m

48.626.814

12.471.743

3.787.607

BB.11706

Quy cách cống 400x1000mm

100m

43.526.957

12.198.365

3.787.607

BB.11707

Quy cách cống 800x1000mm

100m

53.639.578

14.648.636

3.900.670

BB.11708

Quy cách cống 800x1400mm

100m

63.675.992

18.737.197

3.900.670

BB.11709

Quy cách cống 1200x1400mm

100m

73.788.613

19.475.749

4.047.652

BB.11710

Quy cách cống 1400x1500mm

100m

81.362.192

22.360.592

4.047.652

BB.11711

Quy cách cống 1200x2000mm

100m

88.881.337

26.712.339

4.047.652

BB.11712

Quy cách cống 1400x2000mm

100m

93.894.101

27.228.509

4.047.652

BB.11713

Quy cách cống 1400x2200mm

100m

98.906.865

27.528.419

4.047.652

BB.11714

Quy cách cống 1200x1600mm

100m

79.127.977

23.011.416

4.047.652

BB.11715

Quy cách cống 1200x1800mm

100m

84.151.628

24.098.842

4.047.652

BB.11716

Quy cách cống 1400x1800mm

100m

89.284.145

26.440.992

4.047.652

BB.11717

Quy cách cống 2200x1500mm

100m

101.728.961

31.700.832

4.307.696

BB.11718

Quy cách cống 2200x1800mm

100m

109.269.880

36.644.938

4.307.696

BB.11719

Quy cách cống 2500x1500mm

100m

109.324.313

34.405.933

4.307.696

BB.11720

Quy cách cống 2500x2000mm

100m

121.834.449

36.268.635

4.567.741

BB.11721

Quy cách cống 2500x2500mm

100m

134.486.112

41.089.628

4.567.741

BB.11722

Quy cách cống 3000x3000mm

100m

159.941.851

50.635.724

4.567.741

 

BB.12000 LẮP ĐẶT ỐNG SÀNH, ỐNG XI MĂNG

BB.12100 LẮP ĐẶT ỐNG SÀNH NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP XẢM – ĐOẠN ỐNG DÀI 0,5m

Thành phần công việc

Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt, đo lấy dấu, lau chùi, lắp chỉnh ống, trộn vữa xảm mối  nối, lắp giá đỡ.

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Lắp đặt cống hộp đúc sẵn nối bằng phương pháp xảm

 

 

 

BB.12101

Đường kính ống 500mm

100m

1.275.279

5.192.298

 

BB.12102

Đường kính ống 75mm

100m

1.833.311

6.522.777

 

BB.12103

Đường kính ống 100mm

100m

2.398.916

7.967.623

 

BB.12104

Đường kính ống 150mm

100m

2.899.072

9.753.667

 

BB.12105

Đường kính ống 200mm

100m

3.620.470

13.169.452

 

 

BB.12200 LẮP ĐẶT ỐNG XI MĂNG NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP XẢM – ĐOẠN ỐNG DÀI 0,5m

Thành phần công việc

Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt, đo lấy dấu, lau chùi, lắp chỉnh ống, trộn vữa xảm mối nối, lắp giá đỡ.

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Lắp đặt ống xi măng nối bằng phương pháp xảm

 

 

 

BB.12201

Đường kính ống 100mm

100m

2.252.349

8.196.359

 

BB.12202

Đường kính ống 150mm

100m

3.222.678

10.483.715

 

BB.12203

Đường kính ống 200mm

100m

4.356.374

13.342.910

 

 

BB.13000 LẮP ĐẶT ỐNG GANG

BB.13100 LẮP ĐẶT ỐNG MIỆNG BÁT NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP XẢM ĐOẠN ỐNG DÀI 6m

Thành phần công việc

Vận chuyển rải ống trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, khoét lòng mo, đào hố xảm, chèn cát, xuống và dồn ống, lau chùi ống, lắp và chỉnh ống, nhuộm dây đay, trộn vữa xảm mối nối, bảo dưỡng mối nối.

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Lắp đặt ống gang miệng bát nối bằng phương pháp xảm

 

 

 

BB.13101

Đường kính ống 50mm

100m

14.352.231

4.161.082

 

BB.13102

Đường kính ống 75mm

100m

17.484.311

4.302.135

 

BB.13103

Đường kính ống 100mm

100m

19.371.860

5.272.356

 

BB.13104

Đường kính ống 150mm

100m

34.646.094

7.628.332

 

BB.13105

Đường kính ống 200mm

100m

46.493.220

9.155.142

 

BB.13106

Đường kính ống 250mm

100m

59.291.654

11.375.784

 

BB.13107

Đường kính ống 300mm

100m

79.361.918

14.215.918

1.975.856

BB.13108

Đường kính ống 350mm

100m

90.516.342

15.998.149

1.975.856

BB.13109

Đường kính ống 400mm

100m

109.239.609

17.778.475

1.975.856

BB.13110

Đường kính ống 500mm

100m

154.455.683

22.221.664

1.975.856

BB.13111

Đường kính ống 600mm

100m

165.547.421

28.591.363

1.975.856

BB.13112

Đường kính ống 700mm

100m

246.504.727

32.165.793

2.305.166

BB.13113

Đường kính ống 800mm

100m

280.879.931

35.740.224

2.305.166

BB.13114

Đường kính ống 900mm

100m

312.224.919

40.210.302

2.305.166

BB.13115

Đường kính ống 1000mm

100m

359.020.449

44.678.340

2.305.166

BB.13116

Đường kính ống 1100mm

100m

390.194.199

45.551.545

2.524.705

BB.13117

Đường kính ống 1200mm

100m

421.368.227

50.932.553

2.524.705

BB.13118

Đường kính ống 1400mm

100m

499.317.664

59.422.865

2.524.705

BB.13119

Đường kính ống 1500mm

100m

522.782.642

65.284.360

2.744.245

BB.13120

Đường kính ống 1600mm

100m

561.775.767

69.179.102

2.744.245

BB.13121

Đường kính ống 1800mm

100m

639.762.096

70.237.965

2.744.245

BB.13122

Đường kính ống 2000mm

100m

702.219.853

78.041.730

4.979.343

BB.13123

Đường kính ống 2200mm

100m

780.206.241

85.847.536

4.979.343

BB.13124

Đường kính ống 2400mm

100m

842.663.875

93.651.301

5.348.183

BB.13125

Đường kính ống 2500mm

100m

873.892.475

97.552.163

5.348.183

 

BB.13200 LẮP ĐẶT ỐNG GANG MIỆNG BÁT NỐI BẰNG GIOĂNG CAO SU ĐOẠN ỐNG DÀI 6m

Thành phần công việc

Vận chuyển rải ống trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, khoét lòng mo, đào hố xảm, chèn cát, xuống và dồn ống, lau chùi ống, lắp gioăng kích nối ống.

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Lắp đặt ống gang miệng bát nối bằng gioăng cao su

 

 

 

BB.13201

Đường kính ống 50mm

100m

14.417.896

4.473.687

 

BB.13202

Đường kính ống 75mm

100m

17.589.144

4.626.178

 

BB.13203

Đường kính ống 100mm

100m

19.517.655

5.668.831

 

BB.13204

Đường kính ống 150mm

100m

34.938.863

8.202.077

 

BB.13205

Đường kính ống 200mm

100m

46.932.357

9.843.255

 

BB.13206

Đường kính ống 250mm

100m

59.969.079

12.231.636

 

BB.13207

Đường kính ống 300mm

100m

74.170.721

15.285.256

1.975.856

BB.13208

Đường kính ống 350mm

100m

91.671.815

17.202.823

1.975.856

BB.13209

Đường kính ống 400mm

100m

111.074.383

19.116.578

1.975.856

BB.13210

Đường kính ống 500mm

100m

156.974.806

23.895.246

1.975.856

BB.13211

Đường kính ống 600mm

100m

168.588.251

30.743.774

1.975.856

BB.13212

Đường kính ống 700mm

100m

250.081.308

34.587.511

2.305.166

BB.13213

Đường kính ống 800mm

100m

284.742.340

38.431.247

2.305.166

BB.13214

Đường kính ống 900mm

100m

316.544.837

43.235.918

2.305.166

BB.13215

Đường kính ống 1000mm

100m

364.028.239

48.040.589

2.305.166

BB.13216

Đường kính ống 1100mm

100m

395.780.419

48.979.081

2.524.705

BB.13217

Đường kính ống 1200mm

100m

427.536.688

54.765.089

2.524.705

BB.13218

Đường kính ống 1400mm

100m

506.553.307

63.894.984

2.524.705

BB.13219

Đường kính ống 1500mm

100m

530.515.626

72.537.271

2.744.245

BB.13220

Đường kính ống 1600mm

100m

570.030.414

76.864.535

2.744.245

BB.13221

Đường kính ống 1800mm

100m

649.046.802

78.041.730

2.744.245

BB.13222

Đường kính ống 2000mm

100m

712.537.860

86.712.580

4.979.343

BB.13223

Đường kính ống 2200mm

100m

791.555.241

95.385.471

4.979.343

BB.13224

Đường kính ống 2400mm

100m

855.046.283

104.056.321

5.348.183

BB.13225

Đường kính ống 2500mm

100m

886.780.844

108.391.746

5.348.183

 

BB.13300 LẮP ĐẶT ỐNG GANG MIỆNG NỐI BÁT BẰNG PHƯƠNG PHÁP MẶT BÍCH - ĐOẠN ỐNG DÀI 6m

Thành phần công việc

Vận chuyển rải ống trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, khoét lòng mo, đào hố xảm, chèn cát, xuống và dồn ống, lau chùi ống, lắp chỉnh, làm vệ sinh đầu ống, cắt gioăng, lắp mặt bích bắt bu lông ống nối.

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Lắp đặt ống gang miệng bát nối bằng phương pháp mặt bích

 

 

 

BB.13301

Đường kính ống 50mm

100m

14.777.078

4.025.747

 

BB.13302

Đường kính ống 75mm

100m

18.359.511

4.353.601

 

BB.13303

Đường kính ống 100mm

100m

20.236.873

5.102.710

 

BB.13304

Đường kính ống 150mm

100m

35.480.132

7.382.441

 

BB.13305

Đường kính ống 200mm

100m

47.308.444

8.859.692

 

BB.13306

Đường kính ống 250mm

100m

60.993.825

11.007.901

 

BB.13307

Đường kính ống 300mm

100m

74.989.216

13.756.540

1.975.856

BB.13308

Đường kính ống 350mm

100m

92.705.935

15.483.494

1.975.856

BB.13309

Đường kính ống 400mm

100m

111.358.577

17.204.729

1.975.856

BB.13310

Đường kính ống 500mm

100m

157.022.969

21.504.959

1.975.856

BB.13311

Đường kính ống 600mm

100m

169.437.076

27.669.192

1.975.856

BB.13312

Đường kính ống 700mm

100m

251.129.006

31.129.372

2.305.166

BB.13313

Đường kính ống 800mm

100m

285.309.060

34.587.511

2.305.166

BB.13314

Đường kính ống 900mm

100m

316.603.595

38.912.735

2.305.166

BB.13315

Đường kính ống 1000mm

100m

363.911.917

43.235.918

2.305.166

BB.13316

Đường kính ống 1100mm

100m

397.566.634

44.080.561

2.524.705

BB.13317

Đường kính ống 1200mm

100m

428.652.052

49.289.192

2.524.705

BB.13318

Đường kính ống 1400mm

100m

507.481.422

57.505.077

2.524.705

BB.13319

Đường kính ống 1500mm

100m

530.801.048

64.268.340

2.744.245

BB.13320

Đường kính ống 1600mm

100m

574.895.040

67.489.816

2.744.245

BB.13321

Đường kính ống 1800mm

100m

654.134.324

69.144.418

2.744.245

BB.13322

Đường kính ống 2000mm

100m

717.846.196

76.827.811

4.979.343

BB.13323

Đường kính ống 2200mm

100m

797.086.871

84.511.205

4.979.343

BB.13324

Đường kính ống 2400mm

100m

860.798.743

92.194.598

5.348.183

BB.13325

Đường kính ống 2500mm

100m

893.426.587

96.034.254

5.348.183

Ghi chú :

Trường hợp ống và các phụ tùng ống nhập khẩu có kèm các vật liệu phụ nhập đồng bộ cho công tác lắp đặt ống như gioăng cao su, mỡ bôi trơn, cao su tấm, bu lông . . . thì khi thanh quyết toán không được tính các loại vật liệu trên.

Nếu lắp ống trong điều kiện không có công khoét lòng mo đào hố xảm, chèn cát thì đơn giá nhân công nhân với hệ số 0,6.

 

BB.14000 LẮP ĐẶT ỐNG THÉP

BB.14100 LẮP ĐẶT ỐNG THÉP ĐEN BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN - ĐOẠN ỐNG DÀI 8m

Thành phần công việc

Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, chải rỉ lau chùi, lắp chỉnh, hàn, mài ống theo đúng yêu cầu kỹ thuật, lắp giá đỡ ống.

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Lắp đặt ống thép đen bằng phương pháp hàn

 

 

 

BB.14101

Đường kính ống 15mm

100m

1.147.295

5.285.698

53.208

BB.14102

Đường kính ống 20mm

100m

1.711.410

5.714.578

53.208

BB.14103

Đường kính ống 25mm

100m

2.060.442

6.381.723

53.208

BB.14104

Đường kính ống 32mm

100m

2.863.932

6.726.733

66.510

BB.14105

Đường kính ống 40mm

100m

3.654.155

7.250.919

88.680

BB.14106

Đường kính ống 50mm

100m

4.193.209

7.727.451

115.284

BB.14107

Đường kính ống 60mm

100m

5.919.844

8.489.903

141.888

BB.14108

Đường kính ống 75mm

100m

7.542.551

8.781.541

168.492

BB.14109

Đường kính ống 80mm

100m

8.707.356

9.359.098

212.832

BB.14110

Đường kính ống 100mm

100m

10.965.106

10.929.749

261.606

BB.14111

Đường kính ống 125mm

100m

19.626.079

11.614.050

323.682

BB.14112

Đường kính ống 150mm

100m

24.530.983

12.500.401

385.758

BB.14113

Đường kính ống 200mm

100m

48.569.169

16.476.588

656.232

BB.14114

Đường kính ống 250mm

100m

66.389.280

17.101.798

926.707

BB.14115

Đường kính ống 300mm

100m

92.957.360

17.727.009

2.653.921

BB.14116

Đường kính ống 350mm

100m

106.884.173

20.260.256

3.137.227

BB.14117

Đường kính ống 400mm

100m

139.269.781

22.751.568

3.270.247

BB.14118

Đường kính ống 500mm

100m

212.049.768

27.007.956

3.710.951

BB.14119

Đường kính ống 600mm

100m

333.376.770

32.975.753

4.176.521

BB.14120

Đường kính ống 700mm

100m

388.400.515

38.753.599

4.688.195

BB.14121

Đường kính ống 800mm

100m

443.926.424

43.525.627

5.153.765

BB.14122

Đường kính ống 900mm

100m

499.417.124

48.291.534

5.623.770

BB.14123

Đường kính ống 1000mm

100m

554.940.800

57.651.972

6.084.906

BB.14124

Đường kính ống 1200mm

100m

665.928.267

62.258.743

7.100.228

BB.14125

Đường kính ống 1300mm

100m

721.422.101

66.626.811

7.548.062

BB.14126

Đường kính ống 1400mm

100m

776.915.734

68.165.122

7.991.463

BB.14127

Đường kính ống 1500mm

100m

832.536.018

73.033.039

11.041.913

BB.14128

Đường kính ống 1600mm

100m

888.156.303

77.902.997

13.133.030

BB.14129

Đường kính ống 1800mm

100m

999.175.002

78.880.253

14.343.513

BB.14130

Đường kính ống 2000mm

100m

1.110.193.809

87.640.871

15.558.429

BB.14131

Đường kính ống 2200mm

100m

1.221.213.165

91.584.578

17.281.247

BB.14132

Đường kính ống 2500mm

100m

1.388.197.636

98.868.092

23.777.062

 

BB.14200 LẮP ĐẶT ỐNG THÉP KHÔNG RỈ NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN - ĐOẠN ỐNG DÀI 6m

Thành phần công việc

Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, tẩy vát mép, lau chùi ống, lắp chỉnh ống, hàn, mài ống theo đúng yêu cầu kỹ thuật, lắp giá đỡ ống.

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Lắp đặt ống thép không rỉ nối bằng phương pháp hàn

 

 

 

BB.14201

Đường kính ống 15mm

100m

1.721.328

3.335.728

17.736

BB.14202

Đường kính ống 20mm

100m

2.567.787

4.447.001

26.604

BB.14203

Đường kính ống 25mm

100m

3.093.009

5.558.275

39.906

BB.14204

Đường kính ống 32mm

100m

4.297.869

6.244.482

48.774

BB.14205

Đường kính ống 40mm

100m

5.482.957

6.701.953

62.076

BB.14206

Đường kính ống 50mm

100m

6.289.908

7.310.009

75.378

BB.14207

Đường kính ống 60mm

100m

8.879.560

7.881.848

93.114

BB.14208

Đường kính ống 75mm

100m

11.314.463

8.224.951

115.284

BB.14209

Đường kính ống 80mm

100m

13.057.711

8.691.953

124.152

BB.14210

Đường kính ống 100mm

100m

16.449.949

10.357.910

181.794

BB.14211

Đường kính ống 125mm

100m

29.435.757

11.688.389

243.870

BB.14212

Đường kính ống 150mm

100m

36.806.644

13.018.868

310.380

BB.14213

Đường kính ống 200mm

100m

73.672.579

14.185.419

904.537

BB.14214

Đường kính ống 250mm

100m

100.662.233

16.202.105

1.126.237

BB.14215

Đường kính ống 300mm

100m

140.879.669

16.472.775

2.438.457

BB.14216

Đường kính ống 350mm

100m

161.990.820

19.442.526

2.660.157

BB.14217

Đường kính ống 400mm

100m

211.026.276

20.338.407

2.877.423

BB.14218

Đường kính ống 500mm

100m

319.870.422

29.891.931

3.869.719

BB.14219

Đường kính ống 600mm

100m

502.798.339

38.265.991

4.388.498

BB.14220

Đường kính ống 700mm

100m

585.784.930

47.720.278

4.953.379

BB.14221

Đường kính ống 800mm

100m

669.596.848

49.984.900

5.813.576

BB.14222

Đường kính ống 900mm

100m

753.295.510

52.902.386

6.367.826

BB.14223

Đường kính ống 1000mm

100m

836.994.071

59.173.961

6.936.511

BB.14224

Đường kính ống 1200mm

100m

1.004.495.762

62.723.909

8.553.790

BB.14225

Đường kính ống 1300mm

100m

1.088.122.665

64.553.968

8.779.924

BB.14226

Đường kính ống 1400mm

100m

1.171.824.426

69.519.815

9.435.249

BB.14227

Đường kính ống 1500mm

100m

1.255.526.187

74.485.662

10.011.669

 

BB.14300 LẮP ĐẶT ỐNG THÉP TRÁNG KẼM NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP MĂNG SÔNG - ĐOẠN ỐNG DÀI 8m

Thành phần công việc

Vận chuyển ống trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, tẩy dũa, ren ống, lau chùi, lắp và chỉnh ống, nối ống, lắp giá đỡ ống.

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Lắp đặt ống thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông

 

 

 

BB.14301

Đường kính ống ≤ 25mm

100m

2.173.171

4.147.739

 

BB.14302

Đường kính ống 32mm

100m

2.888.330

4.873.974

 

BB.14303

Đường kính ống 40mm

100m

3.885.810

5.604.022

 

BB.14304

Đường kính ống 50mm

100m

4.327.901

6.137.739

 

BB.14305

Đường kính ống 67mm

100m

5.776.649

6.609.516

 

BB.14306

Đường kính ống 76mm

100m

9.030.810

7.452.968

 

BB.14307

Đường kính ống 89mm

100m

11.735.885

7.853.256

 

BB.14308

Đường kính ống 100mm

100m

13.695.477

8.291.666

 

BB.14309

Đường kính ống 110mm

100m

15.199.605

8.663.361

 

BB.14310

Đường kính ống 150mm

100m

20.715.487

11.221.387

 

BB.14311

Đường kính ống 200mm

100m

27.595.894

15.010.774

 

BB.14312

Đường kính ống 250mm

100m

34.587.652

18.704.854

 

 

BB.15000 LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG DẪN XĂNG DẦU TUYẾN CHÍNH

BB.15100 LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG DẪN XĂNG DẦU TUYẾN CHÍNH BỌC 1 LỚP VẢI THỦY TINH δ = 3± 0,5mm ĐOẠN ỐNG DÀI 8m

Thành phần công việc

Chuẩn bị bốc dỡ và vận chuyển vật liệu trong phạm vi 50m, đưa ống lên giàn, kê đệm, dồn ống, đo lấy dấu, cạo rỉ, lau chùi ống, sơn lót và bảo ôn ống, hàn ống, lao đẩy ống, lắp đặt hoàn chỉnh.

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Lắp đặt ống dẫn xăng dầu tuyến chính bọc 1 lớp vải thủy tinh

 

 

 

BB.15101

Đường kính ống < 57mm

100m

8.786.543

8.993.202

64.477

BB.15102

Đường kính ống 67-89mm

100m

11.262.794

11.186.417

112.064

BB.15103

Đường kính ống 108x3,5mm

100m

19.052.757

12.241.200

183.033

BB.15104

Đường kính ống 108x4mm

100m

21.268.959

13.873.360

199.924

BB.15105

Đường kính ống 159x5mm

100m

37.842.269

15.831.952

3.341.831

BB.15106

Đường kính ống 159x6,3mm

100m

43.987.151

17.643.650

3.460.071

BB.15107

Đường kính ống 219x7mm

100m

69.803.144

20.026.603

4.731.110

BB.15108

Đường kính ống 219x9mm

100m

86.860.855

22.442.200

4.963.368

BB.15109

Đường kính ống 273x7mm

100m

87.605.720

26.669.494

4.973.263

Ghi chú

- Khi lắp đặt ống ở độ dốc từ 7o - 8o thì đơn giá nhân công nhân với hệ số 1,12.

- Khi lắp đặt ống ở độ dốc từ 9o - 35o thì đơn giá nhân công nhân với hệ số 1,14.

- Khi lắp đặt ống qua địa hình bùn nước ≤ 50cm đơn giá nhân công nhân với hệ số 1,2, nếu bùn nướn >50cm thì lập dự toán riêng.

 

BB.15200 LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG DẪN XĂNG DẦU TUYẾN CHÍNH BỌC 2 LỚP VẢI THỦY TINH δ = 6± 0,5mm ĐOẠN ỐNG DÀI 8m

Thành phần công việc:

Chuẩn bị bốc dỡ và vận chuyển vật liệu trong phạm vi 50m, đưa ống lên giàn, kê đệm, dồn ống, đo lấy dấu, cạo rỉ, lau chùi ống, sơn lót và bảo ôn ống 2 lớp vải thủy tinh,  lắp chỉnh, hàn ống, lao đẩy ống.

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Lắp đặt ống dẫn xăng dầu tuyến chính bọc 2 lớp vải thủy tinh

 

 

 

BB.15201

Đường kính ống < 57mm

100m

10.595.868

9.482.850

68.700

BB.15202

Đường kính ống 67-89mm

100m

14.060.581

11.839.281

112.064

BB.15203

Đường kính ống 108x3,5mm

100m

22.438.487

13.220.496

183.033

BB.15204

Đường kính ống 108x4mm

100m

24.654.688

14.742.485

204.147

BB.15205

Đường kính ống 159x5mm

100m

42.804.678

16.843.891

3.341.831

BB.15206

Đường kính ống 159x6,3mm

100m

48.949.560

18.788.202

3.460.071

BB.15207

Đường kính ống 219x7mm

100m

76.614.294

21.250.723

4.731.110

BB.15208

Đường kính ống 219x9mm

100m

93.672.005

23.911.144

4.963.368

BB.15209

Đường kính ống 273x7mm

100m

96.091.226

28.399.584

4.973.263

 

BB.15300 LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG DẪN XĂNG DẦU TUYẾN CHÍNH BỌC 3 LỚP VẢI THỦY TINH δ = 9± 0,5mm ĐOẠN ỐNG DÀI 8m

Thành phần công việc

Chuẩn bị bốc dỡ và vận chuyển vật liệu trong phạm vi 50m, đưa ống lên giàn, kê đệm, dồn ống, đo lấy dấu, cạo rỉ, lau chùi ống, sơn lót và bảo ôn ống 3 lớp vải thủy tinh, lắp chỉnh, hàn ống, lao đẩy ống.

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Lắp đặt ống dẫn xăng dầu tuyến chính bọc 3 lớp vải thủy tinh

 

 

 

BB.15301

Đường kính ống < 57mm

100m

12.433.561

9.482.850

64.477

BB.15302

Đường kính ống 67-89mm

100m

16.887.851

11.839.281

112.064

BB.15303

Đường kính ống 108x3,5mm

100m

25.852.243

13.220.496

183.033

BB.15304

Đường kính ống 108x4mm

100m

28.068.445

14.742.485

199.924

BB.15305

Đường kính ống 159x5mm

100m

47.794.539

16.852.052

3.341.831

BB.15306

Đường kính ống 159x6,3mm

100m

53.939.421

18.790.242

3.460.071

BB.15307

Đường kính ống 219x7mm

100m

83.458.881

21.258.884

4.731.110

BB.15308

Đường kính ống 219x9mm

100m

100.516.591

23.911.144

4.963.368

BB.15309

Đường kính ống 273x7mm

100m

104.604.969

28.399.584

4.973.263

 

BB.16000 LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG DẪN XĂNG DẦU TRONG KHO

BB.16100 LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG DẪN XĂNG DẦU TRONG KHO QUÉT 2 LỚP SƠN CHỐNG RỈ, 1 LỚP SƠN LÓT - ĐOẠN ỐNG DÀI 6m

Thành phần công việc

Chuẩn bị bốc dỡ và vận chuyển vật liệu trong phạm vi 50m, đưa ống lên giàn, kê đệm, dồn ống, đo lấy dấu, cưa cắt,tẩy vát mép, cạo rỉ, lau chùi ống, sơn lót, lắp chỉnh, hàn ống, lao đẩy ống.

 

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Lắp đặt đường ống dẫn xăng dầu trong kho quét 2 lớp sơn chống rỉ, 1 lớp sơn lót

 

 

 

BB.16101

Đường kính ống > 57mm

100m

7.062.493

7.263.112

63.343

BB.16102

Đường kính ống 67-89mm

100m

8.564.667

8.666.770

101.349

BB.16103

Đường kính ống 108x3,5mm

100m

15.814.196

10.249.965

122.354

BB.16104

Đường kính ống 108x4mm

100m

18.038.534

10.935.472

139.354

BB.16105

Đường kính ống 159x5mm

100m

33.141.763

11.725.029

1.973.260

BB.16106

Đường kính ống 159x6,3mm

100m

39.315.189

13.073.602

2.091.500

BB.16107

Đường kính ống 219x7mm

100m

63.459.692

14.689.440

2.867.493

BB.16108

Đường kính ống 219x9mm

100m

80.581.919

16.517.459

3.099.750

BB.16109

Đường kính ống 273x7mm

100m

79.561.412

19.128.915

3.019.516

 

BB.16200 LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG DẪN XĂNG DẦU TRONG KHO BỌC 1 LỚP VẢI THỦY TINH δ = 3 ± 0,5mm ĐOẠN ỐNG DÀI 6m

Thành phần công việc

Chuẩn bị bốc dỡ và vận chuyển vật liệu trong phạm vi 50m, đưa ống lên giàn, kê đệm, dồn ống, đo lấy dấu, cưa cắt, tẩy vát mép, cạo rỉ, lau chùi ống, sơn lót, bọc bảo ôn 1 lớp vải thủy tinh, lắp chỉnh, hàn ống, lao đẩy ống.

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Lắp đặt đường ống dẫn xăng dầu trong kho bọc 1 lớp vải thủy tinh δ = 3 ± 0,5mm

 

 

 

BB.16201

Đường kính ống > 57mm

100m

9.001.200

9.956.176

64.610

BB.16202

Đường kính ống 67-89mm

100m

11.594.648

12.241.200

103.376

BB.16203

Đường kính ống 108x3,5mm

100m

19.473.730

14.526.224

124.912

BB.16204

Đường kính ống 108x4mm

100m

21.698.068

15.472.877

142.141

BB.16205

Đường kính ống 159x5mm

100m

37.961.584

17.337.620

2.012.725

BB.16206

Đường kính ống 159x6,3mm

100m

44.135.010

19.332.935

1.133.330

BB.16207

Đường kính ống 219x7mm

100m

70.036.036

21.870.944

2.924.843

BB.16208

Đường kính ống 219x9mm

100m

87.158.264

24.612.973

3.161.745

BB.16209

Đường kính ống 273x7mm

100m

87.896.328

28.866.790

3.079.906

 

BB.16300 LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG DẪN XĂNG DẦU TRONG KHO BỌC 2 LỚP VẢI THỦY TINH δ = 6 ± 0,5mm ĐOẠN ỐNG DÀI 6m

Thành phần công việc

Chuẩn bị bốc dỡ và vận chuyển vật liệu trong phạm vi 50m, đưa ống lên giàn, kê đệm, dồn ống, đo lấy dấu, cưa cắt, tẩy vát mép, cạo rỉ, lau chùi ống, sơn lót, bọc bảo ôn 2 lớp vải thủy tinh, lắp chỉnh, hàn ống, lao đẩy ống.

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Lắp đặt đường ống dẫn xăng dầu trong kho bọc 2 lớp vải thủy tinh

 

 

 

BB.16301

Đường kính ống > 57mm

100m

10.623.080

10.445.824

64.610

BB.16302

Đường kính ống 67-89mm

100m

14.098.104

12.959.350

103.376

BB.16303

Đường kính ống 108x3,5mm

100m

22.501.711

15.368.419

124.912

BB.16304

Đường kính ống 108x4mm

100m

24.726.049

16.395.047

142.141

BB.16305

Đường kính ống 159x5mm

100m

42.923.843

18.643.348

2.012.725

BB.16306

Đường kính ống 159x6,3mm

100m

49.097.269

20.793.718

1.133.330

BB.16307

Đường kính ống 219x7mm

100m

76.847.186

23.401.094

2.924.843

BB.16308

Đường kính ống 219x9mm

100m

93.969.414

26.334.902

3.161.745

BB.16309

Đường kính ống 273x7mm

100m

96.381.834

30.811.100

3.079.906

 

BB.16400 LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG DẪN XĂNG DẦU TRONG KHO BỌC 3 LỚP VẢI THỦY TINH δ = 9 ± 0,5mm ĐOẠN ỐNG DÀI 6m

Thành phần công việc:

Chuẩn bị bốc dỡ và vận chuyển vật liệu trong phạm vi 50m, đưa ống lên giàn, kê đệm, dồn ống, đo lấy dấu, cưa cắt, tẩy vát mép, cạo rỉ, lau chùi ống, sơn lót, bọc bảo ôn 3 lớp vải thủy tinh, lắp chỉnh, hàn ống, lao đẩy ống.

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Lắp đặt đường ống dẫn xăng dầu trong kho bọc 3 lớp vải thủy tinh

 

 

 

BB.16401

Đường kính ống > 57mm

100m

10.623.080

10.445.824

64.610

BB.16402

Đường kính ống 67-89mm

100m

14.098.104

12.959.350

103.376

BB.16403

Đường kính ống 108x3,5mm

100m

22.501.711

15.368.419

124.912

BB.16404

Đường kính ống 108x4mm

100m

24.726.049

16.395.047

142.141

BB.16405

Đường kính ống 159x5mm

100m

42.923.843

18.643.348

2.012.725

BB.16406

Đường kính ống 159x6,3mm

100m

49.097.269

20.793.718

1.133.330

BB.16407

Đường kính ống 219x7mm

100m

76.847.186

23.401.094

2.924.843

BB.16408

Đường kính ống 219x9mm

100m

93.969.414

26.334.902

3.161.745

BB.16409

Đường kính ống 273x7mm

100m

96.381.834

30.811.100

3.079.906

 

BB.17000 LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG DẪN XĂNG DẦU VƯỢT CHƯỚNG NGẠI VẬT TRONG ĐIỀU KIỆN BÌNH THƯỜNG

BB.17100 LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG DẪN XĂNG DẦU QUA SÔNG HỒ BỌC 3 LỚP VẢI THỦY TINH δ = 9 ± 0,5mm ĐOẠN ỐNG DÀI 6m

Thành phần công việc

Chuẩn bị bốc dỡ và vận chuyển vật liệu trong phạm vi 50m, đưa ống lên giàn, kê đệm, dồn ống, đo lấy dấu, cưa cắt, tẩy vát mép, cạo rỉ, lau chùi ống, sơn lót, bọc bảo ôn 3 lớp, lắp chỉnh, hàn ống, lao đẩy ống.

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Lắp đặt đường ống dẫn xăng dầu qua sông, hồ bọc 3 lớp vải thủy tinh

 

 

 

BB.17101

Đường kính ống 108x8mm

100m

47.041.451

20.695.789

5.910.987

BB.17102

Đường kính ống 159x8mm

100m

70.177.976

23.666.320

6.791.075

BB.17103

Đường kính ống 159x12mm

100m

93.571.863

26.377.746

7.182.534

BB.17104

Đường kính ống 219x9mm

100m

105.695.810

29.842.005

8.507.395

BB.17105

Đường kính ống 219x12mm

100m

130.795.943

33.573.531

10.964.991

BB.17106

Đường kính ống 273x12mm

100m

164.198.948

39.955.277

11.384.041

 

BB.17200 LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG DẪN XĂNG DẦU QUA ĐƯỜNG BỘ, ĐƯỜNG SẮT BỌC 3 LỚP VẢI THỦY TINH δ = 9 ± 0,5mm ĐOẠN ỐNG DÀI 6m

Thành phần công việc

Chuẩn bị bốc dỡ và vận chuyển vật liệu trong phạm vi 50m, đưa ống lên giàn, kê đệm, dồn ống, đo lấy dấu, cưa cắt, tẩy vát mép, cạo rỉ, lau chùi ống, sơn lót, lắp chỉnh, hàn ống, bọc bảo ôn 3 lớp, bọc gỗ, lao đẩy ống.

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Lắp đặt đường ống dẫn xăng dầu qua đường bộ, đường sắt, bọc 3 lớp vải thủy tinh

 

 

 

BB.17201

Đường kính ống 108x8mm

100m

47.056.152

21.234.402

3.593.974

BB.17202

Đường kính ống 159x8mm

100m

70.198.078

24.515.043

4.381.227

BB.17203

Đường kính ống 159x12mm

100m

93.591.965

27.338.680

4.772.686

BB.17204

Đường kính ống 219x9mm

100m

105.718.853

30.603.000

6.004.713

BB.17205

Đường kính ống 219x12mm

100m

130.818.746

34.422.254

6.409.221

BB.17206

Đường kính ống 273x12mm

100m

164.243.053

40.977.417

6.735.437

 

BB.17300 LẮP ĐẶT ỐNG LỒNG DẪN XĂNG DẦU BỌC 1 LỚP VẢI THỦY TINH δ = 3 ± 0,5mm

Thành phần công việc:

Chuẩn bị vận chuyển nguyên vật liệu trong phạm vi 50m, đo lấy dấu, cưa cắt, tẩy vát mép, hàn, lắp đặt ống vào vị trí.

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Lắp đặt ống lồng dẫn xăng dầu bọc 1 lớp vải thủy tinh

 

 

 

BB.17301

Đường kính ống 219x7mm

100m

6.674.116

2.356.431

2.372.937

BB.17302

Đường kính ống 273x8mm

100m

9.470.341

2.807.315

2.570.555

BB.17303

Đường kính ống 325x8mm

100m

11.316.102

3.362.250

2.693.812

BB.17304

Đường kính ống 426x10mm

100m

18.427.765

3.753.968

2.782.936

 

BB.18000 LẮP ĐẶT ỐNG ĐỒNG DẪN GA CÁC LOẠI

BB.18100 BB.18000 LẮP ĐẶT ỐNG ĐỒNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN -ĐOẠN ỐNG DÀI 2m

Thành phần công việc

Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt, ống, lau chùi ống, lắp chỉnh ống, hàn nối ống, lắp giá đỡ ống.

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Lắp đặt ống đồng nối bằng phương pháp hàn

 

 

 

BB.18101

Đường kính ống 6,4mm

100m

501.150

2.573.276

 

BB.18102

Đường kính ống 9,5mm

100m

720.041

3.030.747

 

BB.18103

Đường kính ống 12,7mm

100m

938.782

3.190.862

 

BB.18104

Đường kính ống 15,9mm

100m

1.172.890

3.505.373

 

BB.18105

Đường kính ống 19,1mm

100m

1.483.884

4.229.702

 

BB.18106

Đường kính ống 22,2mm

100m

1.640.937

4.397.442

 

BB.18107

Đường kính ống 25,4mm

100m

1.876.116

4.530.871

 

BB.18108

Đường kính ống 28,6mm

100m

2.110.501

4.607.116

 

BB.18109

Đường kính ống 31,8mm

100m

2.189.860

4.711.953

 

BB.18110

Đường kính ống 34,9mm

100m

2.501.663

4.225.890

 

BB.18111

Đường kính ống 38,1mm

100m

2.813.782

4.351.695

 

BB.18112

Đường kính ống 41,3mm

100m

3.125.108

4.426.034

 

BB.18113

Đường kính ống 54,1mm

100m

3.905.998

4.854.913

 

BB.18114

Đường kính ống 66,7mm

100m

4.997.495

5.209.453

 

 

 

 





Nghị định 22/2011/NĐ-CP quy định mức lương tối thiểu chung Ban hành: 04/04/2011 | Cập nhật: 05/04/2011