Quyết định 31/2009/QĐ-UBND điều chỉnh mức phụ cấp hàng tháng đối với cán bộ không chuyên trách xã, phường, thị trấn do Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh ban hành
Số hiệu: | 31/2009/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tây Ninh | Người ký: | Võ Hùng Việt |
Ngày ban hành: | 23/06/2009 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Cán bộ, công chức, viên chức, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 31/2009/QĐ-UBND
|
Tây Ninh, ngày 23 tháng 6 năm 2009
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH MỨC PHỤ CẤP HÀNG THÁNG ĐỐI VỚI CÁN BỘ KHÔNG CHUYÊN TRÁCH XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 121/2003/NĐ-CP ngày 21/10/2003 của Chính phủ về chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn.
Căn cứ Nghị định số 33/2009/NĐ-CP ngày 06/4/2009 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu chung;
Căn cứ Nghị quyết số 23/2006/NQ-HĐND ngày 13/7/2006 của HĐND tỉnh Tây Ninh khóa VII, kỳ họp thứ 7 về điều chỉnh mức phụ cấp hàng tháng đối với cán bộ không chuyên trách xã, phường, thị trấn;
Được sự thống nhất của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh tại Công văn số 66/HĐND-KTNS ngày 16/6/2009;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tỉnh Tây Ninh tại Tờ trình số 124/TTr-SNV ngày 13/5/2009,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh mức phụ cấp hàng tháng đối với cán bộ không chuyên trách xã, phường, thị trấn (thuộc các chức danh theo Quyết định số 88/2004/QĐ-UB ngày 03/9/2004 của UBND tỉnh Tây Ninh về việc ban hành quy định số lượng cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn) tăng thêm 20,37% (tương ứng mức tăng lương tối thiểu từ 540.000 đồng lên 650.000 đồng/tháng). Bảng quy định mức phụ cấp mới, kèm theo.
- Kinh phí chi trả mức phụ cấp chênh lệch tăng thêm nêu trên, được chi trả từ nguồn cải cách tiền lương của ngân sách xã, phường, thị trấn. Trong trường hợp ngân sách cấp xã không thể cân đối được thì ngân sách cấp huyện, cấp tỉnh hỗ trợ trên cơ sở thẩm định, đề xuất của cơ quan tài chính.
- Mức phụ cấp hàng tháng nêu trên được thực hiện kể từ ngày 01/5/2009.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký. Bổ sung cho Quyết định số 88/2004/QĐ-UBND và thay thế Quyết định số 11/2008/QĐ-UBND ngày 04/3/2008 về điều chỉnh mức phụ cấp hàng tháng đối với cán bộ không chuyên trách xã, phường, thị trấn.
Điều 3. Giao Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính triển khai và kiểm tra việc thực hiện Quyết định này theo đúng quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Nội vụ, Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, thủ trưởng các sở, ban, ngành và Chủ tịch UBND các huyện, thị xã chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |
BẢNG QUY ĐỊNH MỨC PHỤ CẤP
ĐỐI VỚI CÁN BỘ KHÔNG CHUYÊN TRÁCH XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN
(Kèm theo Quyết định số 31/2009/QĐ-UBND ngày 23/6/2009 của UBND tỉnh Tây Ninh)
STT |
CHỨC DANH |
MỨC PHỤ CẤP (Đơn vị tính: đồng/tháng) |
GHI CHÚ |
1 |
Chủ nhiệm Ủy ban kiểm tra Đảng |
1.083.000 |
|
2 |
Trưởng ban Tổ chức Đảng |
1.083.000 |
|
3 |
Trưởng ban Tuyên giáo Đảng |
1.083.000 |
|
4 |
Cán bộ Văn phòng Tỉnh ủy |
949.000 |
|
5 |
Phó trưởng Công an |
949.000 |
|
6 |
Phó Chỉ huy trưởng Quân sự |
949.000 |
|
7 |
Phó Chủ tịch UB Mặt trận Tổ quốc |
949.000 |
|
8 |
Phó Chủ tịch Hội Phụ nữ |
949.000 |
|
9 |
Phó Chủ tịch Hội Nông dân |
949.000 |
|
10 |
Phó Chủ tịch Hội Cựu chiến binh |
949.000 |
|
11 |
Phó Bí thư Đoàn thanh niên |
949.000 |
|
12 |
Chủ tịch Hội Người cao tuổi |
949.000 |
|
13 |
Chủ tịch Hội Chữ thập đỏ |
949.000 |
|
14 |
Cán bộ quản lý Nhà văn hóa |
949.000 |
|
15 |
Cán bộ kế hoạch, giao thông, thủy lợi |
949.000 |
|
16 |
Cán bộ Lao động TB&XH |
949.000 |
|
17 |
Thủ quỹ, văn thư, lưu trữ |
949.000 |
|
18 |
Cán bộ Đài Truyền thanh |
949.000 |
|
19 |
Cán bộ dân số, gia đình và trẻ em |
949.000 |
|
20 |
Công an viên xã |
780.000 |
|
21 |
Dân quân tự vệ |
780.000 |
|
22 |
Bí thư Chi bộ ấp, khu phố |
715.000 |
|
23 |
Trưởng ấp, khu phố |
650.000 |
|
24 |
Phó trưởng ấp, khu phố |
650.000 |
|
25 |
Công an viên ấp, khu phố |
650.000 |
|
Nghị định 33/2009/NĐ-CP quy định mức lương tối thiểu chung Ban hành: 06/04/2009 | Cập nhật: 07/04/2009
Nghị quyết 23/2006/NQ-HĐND về nhiệm vụ kinh tế - xã hội năm 2007 Ban hành: 08/12/2006 | Cập nhật: 31/05/2014
Nghị quyết 23/2006/NQ-HĐND điều chỉnh Nghị quyết 10/2006/NQ-HĐND do Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc khóa XIV, kỳ họp thứ 8 ban hành Ban hành: 18/12/2006 | Cập nhật: 30/08/2012
Nghị quyết 23/2006/NQ-HĐND về phê chuẩn Kế hoạch vốn đầu tư – xây dựng cơ bản năm 2007 do tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 18/12/2006 | Cập nhật: 11/07/2014
Nghị quyết 23/2006/NQ-HĐND về mức thu phí đấu giá tài sản tại tỉnh Yên Bái do Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái khóa XVI, kỳ họp thứ 9 ban hành Ban hành: 15/12/2006 | Cập nhật: 24/06/2010
Nghị quyết 23/2006/NQ-HĐND phê chuẩn thỏa thuận của Thường trực Hội đồng nhân dân với Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai giữa 2 kỳ họp trình kỳ họp thứ 7 Ban hành: 19/07/2006 | Cập nhật: 23/04/2014
Nghị quyết số 23/2006/NQ-HĐND về nhiệm vụ kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2006 do Hội đồng nhân dân Quận 10 ban hành Ban hành: 21/07/2006 | Cập nhật: 24/12/2007
Nghị quyết 23/2006/NQ-HĐND về cụ thể hóa chính sách dân số, gia đình và trẻ em trên địa bàn tỉnh Kiên Giang giai đoạn 2006-2010 Ban hành: 14/07/2006 | Cập nhật: 03/09/2014
Nghị quyết 23/2006/NQ-HĐND về Chương trình phát triển kinh tế - xã hội và nâng cao đời sống đồng bào dân tộc thiểu số miền núi, hải đảo giai đoạn 2006 - 2010 do Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa khóa IV, kỳ họp thứ 6 ban hành Ban hành: 28/07/2006 | Cập nhật: 19/09/2012
Nghị quyết 23/2006/NQ-HĐND điều chỉnh mức phụ cấp hàng tháng đối với cán bộ không chuyên trách xã, phường, thị trấn Ban hành: 13/07/2006 | Cập nhật: 26/09/2015
Nghị quyết 23/2006/NQ-HĐND thông qua quy hoạch phát triển điện lực giai đoạn 2006 - 2010, có xét đến 2015 Ban hành: 24/02/2006 | Cập nhật: 02/08/2013
Nghị định 121/2003/NĐ-CP về chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn Ban hành: 21/10/2003 | Cập nhật: 10/12/2009