Quyết định 3090/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Thanh Hóa
Số hiệu: | 3090/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thanh Hóa | Người ký: | Lê Thị Thìn |
Ngày ban hành: | 22/08/2017 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Y tế - dược, Lao động, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3090/QĐ-UBND |
Thanh Hóa, ngày 22 tháng 8 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ THANH HÓA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HOÁ
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 748/QĐ-LĐTBXH ngày 24/05/2017 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 2652/TTr-SLĐTBXH ngày 11/8/2017 và Giám đốc Sở Tư pháp tại Công văn số 974/STP-KSTTHC ngày 17/7/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 01 thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Thanh Hóa.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Y tế, Lao động - Thương binh và Xã hội, Tư pháp; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH THANH HÓA
(Công bố kèm theo Quyết định số 3090/QĐ-UBND ngày 22 tháng 8 năm 2017 của Chủ tịch UBND Thanh Hóa)
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH THANH HOÁ
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
1 |
Báo cáo công tác an toàn, vệ sinh lao động của người sử dụng lao động |
PHẦN II
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH THANH HÓA (Có nội dung cụ thể của thủ tục hành chính đính kèm)
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ THANH HÓA |
Tên thủ tục hành chính: Báo cáo công tác an toàn, vệ sinh lao động của người sử dụng lao động. Số seri trên Cơ Sở dữ liệu quốc gia về TTHC: |
Lĩnh vực: An toàn, vệ sinh lao động. |
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
1. Trình tự thực hiện: Bước 1. Chuẩn bị hồ sơ. Người sử dụng lao động phải chuẩn bị hồ sơ theo quy định của pháp luật. Bước 2. Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức. 1. Địa điểm tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28, đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, Tp Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa). 2. Thời gian tiếp nhận: Trong giờ hành chính các ngày làm việc từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ ngày lễ, tết và ngày nghỉ theo quy định). 3. Những điểm cần lưu ý khi tiếp nhận hồ sơ: a) Đối với cá nhân, tổ chức: Bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định. b) Đối với cơ quan tiếp nhận hồ sơ: - Hướng dẫn để tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định. - Hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy biên nhận hồ sơ, tài liệu cho doanh nghiệp. Bước 3. Xử lý hồ sơ của cá nhân, tổ chức. - Người sử dụng lao động phải thống kê về an toàn, vệ sinh lao động tại cơ sở mình. - Định kỳ hằng năm người sử dụng lao động phải báo cáo về công tác an toàn, vệ sinh lao động với Sở Y tế nơi đặt trụ sở chính của người sử dụng lao động. Báo cáo gửi trước ngày 10 tháng 01 của năm sau. Bước 4. Trả kết quả: Không quy định. |
2. Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện hoặc gửi trực tuyến qua mạng điện tử (nếu điều kiện kỹ thuật cho phép). |
3. Thành phàn, số lượng hồ sơ: a) Thành phần hồ sơ: Báo cáo công tác an toàn, vệ sinh lao động. b) Số lượng hồ sơ: 01( một) bộ. |
4. Thời hạn giải quyết: Không quy định. |
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Người sử dụng lao động |
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Y tế Thanh Hóa; b) Cơ quan, người có thẩm quyền ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không. c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Y tế Thanh Hoá; d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Không. |
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Không quy định. |
8. Lệ phí: Không. |
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Mẫu báo cáo công tác an toàn, vệ sinh lao động của doanh nghiệp (Phụ lục số II ban hành kèm theo Thông tư số 07/2016/TT-BLĐTBXH). |
10. Yêu cầu, điều kiện: Không. |
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: - Điều 81 Luật an toàn, vệ sinh lao động ngày 25 tháng 6 năm 2015; - Điều 10 Thông tư 07/2016/TT-BLĐTBXH ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định một số nội dung tổ chức thực hiện công tác an toàn, vệ sinh lao động đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh. |
CÁC MẪU ĐƠN, TỜ KHAI HÀNH CHÍNH: Có.
MẪU KẾT QUẢ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: Không.
PHỤ LỤC II
MẪU BÁO CÁO CÔNG TÁC AN TOÀN - VỆ SINH LAO ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP
(Kèm theo Thông tư số 07/2016/TT-BLĐTBXH ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
ĐỊA PHƯƠNG: ……………
DOANH NGHIỆP, CƠ SỞ: ………………..
Kính gửi: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh, thành phố………………..
BÁO CÁO CÔNG TÁC AN TOÀN VỆ SINH LAO ĐỘNG
Năm…………….
Tên1: ………………………………………………………………………………………………
Ngành nghề sản xuất kinh doanh2: ……………………………………………………………
Loại hình3: ………………………………………………………………………………………..
Cơ quan cấp trên trực tiếp quản lý4: …………………………………………………………..
Địa chỉ: (Số nhà, đường phố, quận, huyện, thị xã) …………………………………………..
Điện thoại: …………………………………………………………………………………………
TT |
Các chỉ tiêu trong kỳ báo cáo |
ĐVT |
Số liệu |
||||||
A |
Báo cáo chung |
|
|
||||||
1 |
Lao động |
|
|
||||||
1.1. Tổng số lao động |
Người |
|
|||||||
- Trong đó: + Người làm công tác an toàn, vệ sinh lao động |
Người |
|
|||||||
|
+ Người làm công tác y tế |
Người |
|
||||||
|
+ Lao động nữ |
Người |
|
||||||
|
+ Lao động làm việc trong Điều kiện nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm (Điều kiện lao động loại IV, V, VI) |
Người |
|
||||||
|
+ Lao động là người chưa thành niên |
Người |
|
||||||
|
+ Người dưới 15 tuổi |
Người |
|
||||||
|
+ Người khuyết tật |
Người |
|
||||||
|
+ Lao động là người cao tuổi |
Người |
|
||||||
2 |
Tai nạn lao động |
|
|
||||||
- Tổng số vụ tai nạn lao động |
Vụ |
|
|||||||
+ Trong đó, số vụ có người chết |
Vụ |
|
|||||||
- Tổng số người bị tai nạn lao động |
Người |
|
|||||||
+ Trong đó, số người chết vì tai nạn lao động |
Người |
|
|||||||
- Tổng chi phí cho tai nạn lao động (cấp cứu, Điều trị, trả tiền lương trong ngày nghỉ, bồi thường, trợ cấp ...) |
Triệu đồng |
|
|||||||
- Thiệt hại về tài sản (tính bằng tiền) |
Triệu đồng |
|
|||||||
- Số ngày công nghỉ vì tai nạn lao động |
Ngày |
|
|||||||
3 |
Bệnh nghề nghiệp |
|
|
||||||
- Tổng số người bị bệnh nghề nghiệp cộng dồn tại thời Điểm báo cáo |
Người |
|
|||||||
Trong đó, số người mắc mới bệnh nghề nghiệp |
Người |
|
|||||||
- Số ngày công nghỉ vì bệnh nghề nghiệp |
Ngày |
|
|||||||
- Số người phải nghỉ trước tuổi hưu vì bệnh nghề nghiệp |
Người |
|
|||||||
- Tổng chi phí cho người bị bệnh nghề nghiệp phát sinh trong năm (Các Khoản chi không tính trong kế hoạch an toàn - vệ sinh lao động như: Điều trị, trả tiền lương trong ngày nghỉ, bồi thường, trợ cấp ...) |
Triệu đồng |
|
|||||||
4 |
Kết quả phân loại sức khỏe của người lao động |
|
|
||||||
+ Loại I |
Người |
|
|||||||
+ Loại II |
Người |
|
|||||||
+ Loại III |
Người |
|
|||||||
+ Loại IV |
Người |
|
|||||||
+ Loại V |
Người |
|
|||||||
5 |
Huấn luyện về an toàn - vệ sinh lao động |
|
|
||||||
a) Tổng số người nhóm 1 được huấn luyện/ tổng số người nhóm 1 hiện có |
Người/ người |
|
|||||||
b) Tổng số người nhóm 2 được huấn luyện/ tổng số người nhóm 2 hiện có |
Người/ người |
|
|||||||
c) Tổng số người nhóm 3 được huấn luyện/ tổng số người nhóm 3 hiện có |
Người/ người |
|
|||||||
Trong đó: - Tự huấn luyện |
Người |
|
|||||||
- Thuê tổ chức cung cấp dịch vụ huấn luyện |
Người |
|
|||||||
d) Tổng số người nhóm 4 được huấn luyện/ tổng số người nhóm 4 hiện có |
Người/ người |
|
|||||||
đ) Tổng số người nhóm 5 được huấn luyện/ tổng số người nhóm 5 hiện có |
Người/ người |
|
|||||||
e) Tổng số người nhóm 6 được huấn luyện/tổng số người nhóm 6 hiện có |
Người/ người |
|
|||||||
g) Tổng chi phí huấn luyện |
Triệu đồng |
|
|||||||
6 |
Máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn, vệ sinh lao động |
|
|
||||||
- Tổng số |
Cái |
|
|||||||
- Trong đó: + Máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về AT-VSLĐ đang được sử dụng |
Cái |
|
|||||||
+ Số đã được kiểm định |
Cái |
|
|||||||
+ Số chưa được kiểm định |
Cái |
|
|||||||
+ Số đã được khai báo |
Cái |
|
|||||||
+ Số chưa được khai báo |
Cái |
|
|||||||
7 |
Thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi |
|
|
||||||
- Tổng số người làm thêm trong năm |
Người |
|
|||||||
- Tổng số giờ làm thêm trong năm |
Giờ |
|
|||||||
- Số giờ làm thêm cao nhất trong 01 tháng |
Giờ |
|
|||||||
8 |
Bồi dưỡng chống độc hại bằng hiện vật |
|
|
||||||
- Tổng số người |
Người |
|
|||||||
- Tổng chi phí (Chi phí này nằm trong Chi phí chăm sóc sức khỏe nêu tại Điểm 10) |
Triệu đồng |
|
|||||||
9 |
Tình hình quan trắc môi trường lao động |
|
|
||||||
- Số mẫu quan trắc môi trường lao động |
Mẫu |
|
|||||||
- Số mẫu không đạt tiêu chuẩn |
Mẫu |
|
|||||||
- Số mẫu không đạt tiêu chuẩn cho phép/Tổng số mẫu đo + Nhiệt độ + Bụi + Ồn + Rung + Hơi khí độc + ... |
Mẫu/mẫu |
|
|||||||
10 |
Chi phí thực hiện kế hoạch an toàn, vệ sinh lao động |
|
|
||||||
- Các biện pháp kỹ thuật an toàn |
Triệu đồng |
|
|||||||
- Các biện pháp kỹ thuật vệ sinh |
Triệu đồng |
|
|||||||
- Trang bị phương tiện bảo vệ cá nhân |
Triệu đồng |
|
|||||||
- Chăm sóc sức khỏe người lao động |
Triệu đồng |
|
|||||||
- Tuyên truyền, huấn luyện |
Triệu đồng |
|
|||||||
- Đánh giá nguy cơ rủi ro về an toàn, vệ sinh lao động |
Triệu đồng |
|
|||||||
- Chi khác |
Triệu đồng |
|
|||||||
11 |
Tổ chức cung cấp dịch vụ: a) Dịch vụ về an toàn, vệ sinh lao động được thuê theo quy định tại Khoản 5 Điều 72 Luật an toàn, vệ sinh lao động (nếu thuê) |
Tên tổ chức |
|
||||||
b) Dịch vụ về y tế được thuê theo quy định tại Khoản 5 Điều 73 Luật an toàn, vệ sinh lao động (nếu thuê) |
Tên tổ chức |
|
|||||||
12 |
Thời Điểm tổ chức tiến hành đánh giá định kỳ nguy cơ rủi ro về an toàn, vệ sinh lao động |
Tháng, năm |
|
||||||
13 |
Đánh giá hiệu quả các biện pháp phòng chống các yếu tố nguy hiểm, yếu tố có hại theo quy định tại Điều 7 Nghị định 39/2016/NĐ-CP |
Có/Không |
|
||||||
Nếu có đánh giá thì: a) Số lượng các yếu tố nguy hiểm, yếu tố có hại đã được nhận diện trong kỳ đánh giá |
Yếu tố |
|
|||||||
b) Số lượng các yếu tố nguy hiểm, yếu tố có hại đã được cải thiện trong năm |
Yếu tố |
|
|||||||
B |
Kết quả đánh giá lần đầu nguy cơ rủi ro về an toàn, vệ sinh lao động khi bắt đầu hoạt động sản xuất, kinh doanh5 (nếu có) |
||||||||
TT |
Các yếu tố nguy hiểm, yếu tố có hại đã được nhận diện |
Mức độ nghiêm trọng |
Biện pháp phòng,chống các yếu tố nguy hiểm, yếu tố có hại |
Người/ bộ phận thực hiện các biện pháp phòng, chống các yếu tố nguy hiểm, yếu tố có hại |
Thời gian thực hiện các biện pháp phòng, chống các yếu tố nguy hiểm, yếu tố có hại |
||||
1 |
|
|
|
|
|
||||
2 |
|
|
|
|
|
||||
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….., ngày ... tháng ... năm |
____________
Hướng dẫn cách ghi:
- Tên (1) và ngành nghề kinh doanh (2): Ghi theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
- Loại hình (3): Ghi theo đối tượng áp dụng của Thông tư này, cụ thể:
o Doanh nghiệp nhà nước
o Công ty Trách nhiệm hữu hạn
o Công ty cổ phần/Công ty cổ phần trên 51 % vốn thuộc sở hữu Nhà nước
o Doanh nghiệp tư nhân
o Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài/Công ty 100% vốn nước ngoài
o Công ty hợp danh
o Hợp tác xã ...
o Khác
- Cơ quan cấp trên trực tiếp quản lý (4):
o Ghi tên Công ty mẹ hoặc tập đoàn kinh tế, nếu là doanh nghiệp thành viên trong nhóm công ty;
o Ghi tên Tổng Công ty, nếu là đơn vị trực thuộc Tổng Công ty;
o Ghi tên Sở, Ban, ngành, nếu trực thuộc Sở, Ban, ngành tại địa phương;
o Ghi tên Bộ, cơ quan ngang Bộ chủ quản, nếu trực thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ;
o Không ghi gì nếu không thuộc các loại hình trên.
- Báo cáo kết quả đánh giá nguy cơ rủi ro về an toàn, vệ sinh lao động trước khi cơ sở sản xuất, kinh doanh đi vào hoạt động (5): Cơ sở sản xuất, kinh doanh ghi các tiêu chí tại Phần B này nếu tiến hành đánh giá toàn diện nguy cơ rủi ro về an toàn, vệ sinh lao động.
Quyết định 748/QĐ-LĐTBXH năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Ban hành: 24/05/2017 | Cập nhật: 23/06/2017
Thông tư 07/2016/TT-BLĐTBXH Quy định nội dung tổ chức thực hiện công tác an toàn, vệ sinh lao động đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Ban hành: 15/05/2016 | Cập nhật: 11/07/2016
Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/02/2014 | Cập nhật: 13/02/2014
Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 14/05/2013 | Cập nhật: 16/05/2013
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010