Quyết định 3072/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Trị
Số hiệu: 3072/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị Người ký: Nguyễn Đức Chính
Ngày ban hành: 09/11/2017 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Thương mại, đầu tư, chứng khoán, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3072/QĐ-UBND

Quảng Trị, ngày 09 tháng 11 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH QUẢNG TRỊ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát TTHC;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương (Tờ trình số: 1391/TTr-SCT ngày 20/9/2017) và Chánh Văn phòng UBND tỉnh (Tờ trình số: 508/TTr-VP ngày 25/10/2017),

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương Quảng Trị.

(Nội dung của thủ tục được đăng tải trên Chuyên mục Hỏi đáp thủ tục hành chính tnh Qung Trị, địa chỉ: www.quangtri.gov.vn)

Điều 2. Sở Công thương, Trung tâm Tin học tỉnh chịu trách nhiệm công khai thủ tục hành chính này bằng các hình thức như: Đăng tải trên Trang thông tin điện tử; đóng thành sổ; giới thiệu trên Báo, Đài Phát thanh và Truyền hình tnh... để phục vụ nhân dân.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định số 1143/QĐ-UBND ngày 27/5/2016 của Chtịch UBND tỉnh về công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương Quảng Trị.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công thương, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn, cơ quan thuộc UBND tỉnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC;
- Trung tâm Tin học tỉnh;
- L
ưu: VT, KSTTHC, NC.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Đức Chính

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐÃ CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH QUẢNG TRỊ

Ban hành kèm theo Quyết định số: 3072/QĐ-UBND ngày 09 tháng 11 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)

PHẦN l.

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

STT

Tên thủ tục hành chính

I

LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM

1

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, chế biến thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện

2

Cấp lại Giấy chng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, chế biến thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện

3

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đi với cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ

4

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ

5

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện

6

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện

7

Kiểm tra và cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho tổ chức và cá nhân thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

8

Cấp Giấy xác nhận nội dung qung cáo thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Công Thương

9

Cấp li Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện

II

LĨNH VỰC HÓA CHẤT

10

Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn hóa chất

11

Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kthuật an toàn hóa cht

12

Cấp Giấy chứng nhận sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kin trong ngành công nghiệp

13

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp

14

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp

15

Cấp Giấy chứng nhận kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp

16

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp

17

Cấp lại Giấy chứng nhận kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp

18

Cấp Giấy chứng nhận sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp

19

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp

20

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp

21

Xác nhận biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất trong lĩnh vực công nghiệp

22

Xác nhận khai báo hóa chất sản xuất

23

Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm

III

LĨNH VỰC DẦU KHÍ

24

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai

25

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai

26

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai

27

Cấp gia hạn Giy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai

28

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải

29

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải

30

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải

31

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải

32

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG

33

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG

34

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG

35

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG

36

Cấp Giấy chứng nhận đđiều kiện làm tng đại lý kinh doanh LPG

37

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG

38

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tng đại lý kinh doanh LPG

39

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tng đại lý kinh doanh LPG

40

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG

41

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG

42

Cấp điều chỉnh Giấy chng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG

43

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG

44

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải

45

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải

46

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải

47

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải

48

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG

49

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG

50

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG

51

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG

52

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải

53

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải

54

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tin vn tải

55

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải

56

Cp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG

57

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG

58

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG

59

Cấp gia hn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG

IV

LĨNH VỰC SN XUT, KINH DOANH HÀNG HÓA NHÓM 2

60

Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kthuật tương ứng

V

LĨNH VỰC SẢN XUT, KINH DOANH PHÂN BÓN VÔ

61

Xác nhân bản công bố hợp quy phân bón vô cơ

VI

LĨNH VỰC VT LIU N CÔNG NGHIỆP

62

Cp Giấy phép sử dụng vật liệu ncông nghiệp

63

Cấp điều chỉnh Giấy phép sử dụng Vật liệu ncông nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương

64

Cấp lại Giấy phép sử dụng Vật liệu ncông nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương

65

Đăng ký hot đng sử dụng vật liệu ncông nghiệp

VII

LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP TIÊU DÙNG

66

Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

67

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triu lít/năm)

68

Cấp li Giy phép sản xuất rưu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

VIII

LĨNH VỰC KHAI THÁC M VÀ CH BIN KHOÁNG SẢN

69

Thẩm định dự án, báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình khai thác mỏ và chế biến khoáng sản

70

Thẩm định thiết kế cơ sở (bản vẽ thi công đối với dự án chỉ yêu cầu lập Báo cáo kinh tế - kỹ thuật) của dự án đầu tư xây dựng công trình khai thác mỏ và chế biến khoáng sản

71

Thẩm định thiết kế, dự toán dự án đầu tư xây dựng công trình khai thác mỏ và chế biến khoáng sản

IX

LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP

72

Thẩm định hồ sơ điều chỉnh/bổ sung quy hoạch cụm công nghiệp

73

Thẩm định hồ sơ thành lập, mở rộng cụm công nghiệp

74

Thẩm định Đề án khuyến công

X

LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP ĐỊA PHƯƠNG

75

Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biu cấp tỉnh

XI

LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP NẶNG

76

Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa

XII

LĨNH VỰC ĐIỆN

77

Cấp Giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô dưới 3MW đặt tại địa phương

78

Cấp Giấy phép tư vấn đu tư xây dựng đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kV, đăng ký kinh doanh tại địa phương

79

Cấp Giấy phép tư vn giám sát thi công đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kV, đăng ký kinh doanh tại địa phương

80

Cấp Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương

81

Cấp Giấy phép hoạt động điện lực trong lĩnh vực bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4 kV tại địa phương

82

Cấp thKiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cp của Sở Công thương

83

Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương trường hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng thẻ

84

Thẩm định thiết kế cơ sở công trình điện

85

Thẩm định thiết kế kỹ thuật, thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng công trình điện

XIII

AN TOÀN ĐIỆN

86

Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện

87

Cấp lại thẻ an toàn điện

88

Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện

XIV

LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC

89

Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

90

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

91

Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng du thuc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

92

Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

93

Cấp sửa đổi, bổ sung Giy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

94

Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

95

Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

96

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

97

Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

98

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai

99

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai

100

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai

101

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai

102

Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuc lá

103

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuc lá

104

Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

105

Cp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đu tư trồng cây thuc lá

106

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

107

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đu tư trồng cây thuốc lá

108

Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

109

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

110

Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

111

Cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu

112

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu

113

Cấp lại Giy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu

114

Tiếp nhận, rà soát Hồ sơ đăng ký giá thuộc thm quyn giải quyết của Sở Công Thương

115

Tiếp nhận, rà soát Hồ sơ kê khai giá thuộc thm quyn giải quyết của Sở Công Thương

XV

LĨNH VỰC BẢO VỆ QUYỀN LI NGƯỜI TIÊU DÙNG

116

Đăng ký Hợp đồng theo mẫu và điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương

XVI

LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH THƯƠNG MẠI

117

Đăng ký du nghiệp vụ giám định thương mại

118

Đăng ký thay đi du nghiệp vụ giám định thương mại

XVII

LĨNH VC QUẢN LÝ CẠNH TRANH

119

Xác nhận thông báo hoạt động bán hàng đa cấp

120

Xác nhn thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo

XVIII

LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI BIÊN GIỚI

121

Đăng ký thực hiện hoạt động mua bán hàng hóa qua cửa khu phụ, lối mbiên giới

XIX

LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ

122

Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

123

Điều chỉnh Giấy phép thành lập văn phòng đại diện thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

124

Gia hạn Giấy phép thành lập văn phòng đại diện thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

125

Cấp lại Giấy phép thành lập văn phòng đại diện thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

XX

LĨNH VỰC XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI

126

Đăng ký thực hiện khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

127

Đăng ký sa đổi/bổ sung nội dung chương trình khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

128

Thông báo thực hiện khuyến mại

129

Xác nhận đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam:

130

Xác nhận thay đổi, bổ sung nội dung đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam

131

Thẩm định Đề án Xúc tiến thương mại

XXI

LĨNH VỰC QUY HOẠCH NĂNG LƯỢNG

132

Điều chỉnh Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh không theo chu kỳ (đi với điều chỉnh Hợp phần Quy hoạch chi tiết phát triển lưới điện trung và hạ áp sau các trạm 110kV)

XXII

LĨNH VỰC QUY HOẠCH DU KHÍ

133

Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đu tư xây dựng công trình kho xăng du có dung tích kho từ trên 210m3 đến dưới 5.000m3

134

Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đi với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có dung tích kho dưới 5.000m3

135

Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đi với dự án đu tư xây dựng công trình kho LNG có dung tích kho dưới 5.000m3

Tổng cộng: 135 thủ tục (gồm 479 trang văn bản)