Quyết định 3065/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Danh mục dự án kêu gọi đầu tư trực tiếp nước ngoài thành phố Hải Phòng giai đoạn 2016-2020
Số hiệu: 3065/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Thành phố Hải Phòng Người ký: Nguyễn Văn Tùng
Ngày ban hành: 09/12/2016 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Thương mại, đầu tư, chứng khoán, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3065/QĐ-UBND

Hải Phòng, ngày 09 tháng 12 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC DỰ ÁN KÊU GỌI ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG GIAI ĐOẠN 2016 - 2020

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014;

Căn cứ Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;

Căn cứ Quyết định số 03/2014/QĐ-TTg ngày 14/01/2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế quản lý nhà nước đi với hoạt động xúc tiến đầu tư;

Xét đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Văn bản số 1988/KHĐT-KTĐN ngày 18/10/2016 về việc duyệt danh mục dự án kêu gọi đầu tư trực tiếp nước ngoài thành phố Hải Phòng giai đoạn 2016 - 2020, ý kiến của Trung tâm Xúc tiến Đầu tư, Thương mại, Du lịch thành phố tại Công văn số 92/TTXTĐTTMDL-HCTC ngày 23/11/2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Danh mục dự án kêu gọi đầu tư trực tiếp nước ngoài thành phố Hải Phòng giai đoạn 2016 - 2020 (gửi kèm theo).

Điều 2. Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì, cùng Ban quản lý Khu Kinh tế Hải Phòng, Trung tâm Xúc tiến Đầu tư, Thương mại và Du lịch Hải Phòng, các đơn vị liên quan có kế hoạch tổ chức triển khai thực hiện theo quy định; kịp thời đề xuất, báo cáo Ủy ban nhân dân thành phố xem xét điều chỉnh, bổ sung Danh mục cho phù hợp với tình hình hình thực tế.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc các Sở, ngành thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định thi hành.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Bộ KHĐT;
- CT, các PCT UBND TP;
- Như Điều 3;
- CPVP;
- Các CV UBND TP;
- Lưu VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Tùng

 

DANH MỤC

DỰ ÁN KÊU GỌI ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI (FDI) TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quy
ết định số 3065/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của Ủy ban nhân dân thành phố)

TT

NGÀNH, NGH

Địa điểm

Quy mô/công suất

I.

Ngành điện tử, điện lạnh, tin học

 

 

1

Dán sản xuất màn hình tinh thlỏng LCD, LED, OLED

Các KCN: Tràng Duệ, Đồ Sơn, Nam Cầu Kiền, Cầu Cựu, Đình Vũ, Nam Đình Vũ, Tràng Cát, VSIP, An Dương

Công sut đạt 300.000 sản phẩm/năm

2

Dự án sản xuất robot công nghiệp

Các KCN: Tràng Cát, VSIP, An Dương

Công sut ban đu 2.000 chiếc/năm

3

Dự án sản xuất máy tính, định hướng ưu tiên lp ráp máy chủ và các thiết bị mạng, thiết bị bảo mật

Các KCN: Tràng Duệ, Đồ Sơn, Nam Cu Kiền, Cầu Cựu, Đình Vũ, Nam Đình Vũ, Tràng Cát, VSIP, An Dương

Công suất khong 500.000 sản phẩm/năm

4

Dự án sản xuất linh kiện điện tử, máy tính xách tay

Các KCN: Tràng Duệ, Đ Sơn, Nam Cu Kiền, Cầu Cựu, Đình Vũ, Nam Đình Vũ, VSIP, An Dương, Tràng Cát

Công sut 20 triệu sản phẩm/năm

5

Dự án sản xuất, chế tạo, lp ráp thiết bị chn đoán hình ảnh y tế

Các KCN: Tràng Duệ, Đ Sơn, Nam Cu Kiền, Cầu Cựu, Đình Vũ, Nam Đình Vũ, Tràng Cát, VSIP, An Dương

Máy chụp X-quang: công sut 500 chiếc/năm, máy chụp cắt lớp vi tính: công suất 50 chiếc/năm, máy chụp cộng hưởng từ: công suất 10 chiếc/năm, máy tán sỏi: công suất 50 chiếc/năm

6

Dự án chế tạo, lp ráp máy quang học y tế, máy phẫu thuật khúc xạ lazer

Các KCN: Tràng Duệ, Đồ Sơn, Nam Cầu Kiền, Cầu Cựu, Đình Vũ, Nam Đình Vũ, Tràng Cát, VSIP, An Dương

Công suất 30 chiếc/năm

7

Dự án sản xuất các thiết bị, dụng cụ phân tích lý, hóa: phân tích ga, khói, quang phổ, phóng xạ quang học, đo ánh sáng

Các KCN: Tràng Duệ, Đ Sơn, Nam Cu Kiền, Cầu Cựu, Đình Vũ, Nam Đình Vũ, Tràng Cát, VSIP, An Dương

Công suất 250.000 sản phẩm/năm

8

Dự án sản xuất, chế tạo thiết bị, dụng cụ đo, kiểm: la bàn, thiết bị lái, đo, kiểm chất lỏng, khí, đo kiểm áp

Các KCN: Nam Tràng Cát, VSIP, An Dương

Công suất 300.000 sản phẩm/năm

9

Dự án sản xuất thiết bị mạng, thiết bị ngoại vi, sản xuất các vi mạch điện tử phục vụ ngành công ngh cao

Các KCN: Tràng Duệ, Đồ Sơn, Nam Cu Kiền, Cầu Cựu, Đình Vũ, Nam Đình Vũ, Tràng Cát, VSIP, An Dương

Công suất khoảng 2 triệu sản phẩm/năm

10

Dự án sản xuất các linh kiện và máy móc thiết bị điện tử ngành bưu chính, viễn thông và cáp viễn thông

Các KCN: Tràng Duệ, Đồ Sơn, Nam Cầu Kiền, Cầu Cựu, Đình Vũ, Nam Đình Vũ, Tràng Cát, VSIP, An Dương

 

11

Dự án sản xuất các thiết bị đo chính xác, kỹ thut số

Các KCN: Nam Tràng Cát, VSIP, An Dương, Tràng Duệ, Đồ Sơn

Công suất khoảng 900.000 sản phẩm/năm

12

Dự án sản xut đgia dụng: máy điều hòa, tủ lạnh, máy rửa bát, bình nước nóng, nồi cơm đin

Các KCN: Tràng Duệ, Đồ Sơn, Nam Cầu Kiền, Cầu Cựu, Đình Vũ, Nam Đình Vũ, Tràng Cát, VSIP, An Dương

Công suất 300.000 sản phẩm/năm

II.

Ngành cơ khí, chế tạo

 

 

13

Dự án sản xuất, lắp ráp động cơ và các thiết bị phụ tùng cung cấp cho các loại tàu thủy tải trng từ 6.500 DWT trở lên

Các KCN: Nam Cầu Kiền, Đình Vũ.

Cụm CN tàu thủy An Hồng.

Sản xuất, lắp ráp động cơ và các thiết bị phụ tùng cung cấp cho các loại tàu thủy 6.500 DWT trở lên

14

Dự án sản xuất, chế tạo máy công nghiệp nặng, sản xuất các chi tiết chính xác của máy công nghiệp nặng thuộc họ tiện như trục chính, vitme-bi, chấu/mâm cp/ụ động

KCN VSIP

Công suất: 800.000 SP/năm

15

Dự án sản xuất các thiết bị cho ngành y tế và chăm sóc sức khỏe cộng đồng

KCN VSIP

Công suất: 1.000.000 SP/năm

16

Dự án sản xuất máy móc thiết bị thuộc ngành công nghiệp môi trường, ngành nước

Các KCN: Tràng Duệ, Đ Sơn

 

17

Dự án sản xuất máy móc thiết bị thuộc ngành dầu khí, năng lượng

KKT Đình Vũ - Cát Hải

 

18

Dự án sản xuất máy móc thiết bị thuộc ngành đóng và sửa chữa tàu thủy

KCN Bến Rừng

 

19

Các dự án sản xuất máy móc, thiết bị, phụ tùng các ngành: dệt may, da giày, chế biến thực phẩm, thủy hải sản, nông nghiệp, lắp ráp ô tô ti

Các KCN: Nam Cầu Kiền, Tràng Duệ

Sản xuất máy móc, thiết bị, phụ tùng phục vụ các ngành: dệt may, da giày, chế biến thực phẩm, thủy hải sản, nông nghiệp, lắp ráp ô tô tải

20

Dự án sản xuất thiết bị đo lường, quan trc...

Các KCN: Cầu Cựu, Ngũ Phúc, Các cụm CN: Quang Phc, thị trấn Tiên Lãng

 

21

Dự án sản xuất, chế tạo thiết bị, máy móc điều khiển số: máy tiện, khoan, nghiền, xay, mài, uốn, gấp, cán, xén, hàn

Các KCN: Nam Cầu Kin, Tràng Duệ, Đồ Sơn, An Dương, Cầu Cựu, VSIP, Đình Vũ, Nam Đình Vũ, Nam Tràng Cát, khu vc Cát Hải

 

22

Dự án sản xuất linh kiện, thiết bị, máy móc phục vụ ngành vận tải đường sắt và đường bộ: to axe, xe tải hng nng

Các KCN: Cầu Cựu, Ngũ Phúc, Nam Đình Vũ

 

23

Dự án sản xuất thùng container, bể, thùng kim loại cỡ lớn, ống thép cỡ lớn... , kết cấu thép khối chuyên dng, đc chủng

Các KCN: Ngũ Phúc, Nam Đình Vũ

 

24

Một sdự án sản xuất, lắp ráp phương tiện vn tải, ô tô du lch, xe khách, động cơ mô tô

KKT Đình Vũ - Cát Hải

 

III

Ngành công nghiệp hóa chất, lọc dầu

 

 

25

Dự án chế tạo pin nhiên liệu hydro, pin năng lượng mặt trời, pin nhiên liệu, methanol, pin sinh hc

Các KCN: Cầu Cựu, Ngũ Phúc.

Công suất 5 triệu sản phẩm/năm

26

Dự án sản xuất sơn có khả năng chịu nhiệt, làm gim nhit độ bề mt

Các KCN: Cầu Cựu, Ngũ Phúc.

 

27

Dự án sản xuất sơn điện ly phục vụ cho ngành công nghip ô tô

Các KCN: Cầu Cựu, Ngũ Phúc.

 

28

D án chế biến các sản phẩm hóa dầu

KKT Đình Vũ - Cát Hải

 

29

Dự án sản xuất hóa mỹ phẩm cao cấp và các sản phẩm chăm sóc cá nhân

KKT Đình Vũ - Cát Hải

Công suất 20.000 tn/năm

30

Dự án sản xuất các sản phẩm nhựa kỹ thuật (chi tiết, ph tùng nha cho ô tô, xe máy, đồ điện tử, vin thông)

KKT Đình Vũ - Cát Hải

Công suất 10.000 tn/năm

31

Dự án sản xuất các loại dược phẩm mới bng công nghệ sinh học

KKT Đình Vũ - Cát Hải

 

IV.

Ngành luyện kim

 

 

32

Dự án sản xuất thép cao cấp (thép hợp kim, thép không gỉ, kim loại hợp kim) đặc chủng

KKT Đình Vũ - Cát Hải

Công suất 0,5 - 1 triệu tấn/năm (thép tấm, thép hình, thép hợp kim, kim loại hỗn hợp đặc chủng)

33

Nhà máy đúc phục vụ đóng tàu

Cm CN Gia Đức

Công suất 10.000 tấn/năm

V.

Ngành giao thông vận tải

 

 

34

Hầm đường bộ từ đường Nguyễn Bỉnh Khiêm đi đảo Vũ Yên

Quận Hải An và huyện Thủy Nguyên

L=350m, 4 làn xe. Diện tích sử dụng đt: 8,1 ha

35

Nút giao thông khác mức H Sen Cu Rào 2 - Nguyễn Văn Linh

Quận Lê Chân và quận Hải An

Cầu vượt trực thông. Diện tích sử dụng đất: 6 ha

36

Cầu Hải Thành (trên vành đai 3), đoạn từ đường tỉnh 353 đến nút giao Tân Vũ

Quận Dương Kinh và huyện Thủy Nguyên

Lđưng=5km, Lc=600m, B=22,5m, 12 làn xe. Din tích sử dụng đất: 40 ha

37

Cầu Bến Lâm

Quận Hồng Bàng và huyện Thủy Nguyên

L=1300m, B=22,5m, 10 làn xe. Diện tích sử dng đất: 6 ha

VI

Lĩnh vực văn hóa, thể thao, du lịch

 

 

38

Dự án làng biệt thự du lịch cao cấp Vạn Hương

Chủ đầu tư phía Việt Nam: Công ty cổ phần Daso

Phường Vạn Hương, quận ĐSơn

Xây dựng khu du lịch đáp ứng nhu cầu vui chơi, giải trí cao cấp tại Đ Sơn, gm các công trình: xây dựng khu biệt thự cao cấp, cầu, cảng du lịch, khu dịch vụ du lch. Diện tích 53,7 ha

39

Dự án khu đô thị du lịch Quang Minh

Chủ đầu tư phía Việt Nam: Công ty cổ phần Đầu tư - Du lịch Quang Minh

Xã Thủy Sơn, Thiên Hương huyện Thủy Nguyên

Xây dựng khu du lịch đáp ứng nhu cu vui chơi, giải trí phục vụ du khách trong nước và quốc tế gồm các công trình: xây dựng khách sạn 4 sao, trung tâm tổ chức sự kiện, trung tâm thương mại, nhà hàng, khối văn phòng….. Diện tích 151,24 ha

VII

Lĩnh vực thông tin, truyền thông

 

 

40

Dự án đầu tư khu công nghệ thông tin tập trung Hải Phòng

Địa bàn quận Lê Chân/An Dương. Diện tích khoảng 30 ha

Xây dựng khu công nghệ thông tin và tập trung bao gồm 7 phân khu chức năng: Khu sản xuất, kinh doanh sản phẩm và dịch vụ công nghệ thông tin; Khu nghiên cứu, phát triển và ươm tạo công nghệ thông tin; khu đào tạo (gồm trưng đại học FPT), khu trưng bày, hội chợ, triển lãm, mua bán, giới thiệu sản phẩm; nhóm phân khu cung cấp các dịch vụ cho khu công nghệ thông tin tập trung; khu văn phòng; khu công trình hạ tầng kỹ thut đầu mối

VIII

Lĩnh vc nông nghiệp

 

 

41

Sản xut rau ứng dụng công nghệ cao

Các huyện: Vĩnh Bảo, Kiến Thụy, An Lão, Tiên Lãng, Thủy Nguyên.

2.200 ha

- Đầu tư hạ tầng cơ sở vật chất kỹ thuật đáp ứng yêu cu sản xuất giống và các sản phẩm rau an toàn công nghệ cao;

- Hình thành khu liên hợp nghiên cứu sản xuất kỹ thuật tiên tiến, đào tạo chuyển giao công nghệ trong sản xuất, chế biến rau.

42

Sản xuất hoa ứng dụng công nghệ cao

Huyện An Dương.

200 ha

- Sản xuất giống hoa chất lượng;

- Sản xuất hoa thương phẩm đủ tiêu chuẩn xuất khẩu (lay ơn, loa kèn, cúc, lyly...)

- Nghiên cứu chọn tạo giống hoa mới;

- Đào tạo, nâng cao chất lượng nguồn nhân lực; đổi mới quy trình sản xuất hướng tới hiệu quả cao hơn.

43

Sản xuất chăn nuôi ứng dụng công nghệ cao gắn với giết mổ theo quy trình công nghệ tiên tiến

Các huyện: Vĩnh Bảo, Tiên Lãng, Thủy Nguyên, An Dương.

100 ha

- Sản xuất giống gia cầm (gà lông màu), giống lợn ngoại;

- Chọn tạo giống lợn, gà có năng suất chất lượng cao;

- Chăn nuôi lợn ngoại, gà lông màu trong các trang trại ứng dụng công nghệ tiên tiến, an toàn vệ sinh thú y;

- Các cơ sở giết mổ quy trình tiên tiến, trang thiết bị hiện đại gắn với vùng sản xuất tập trung;

- Đào tạo, nâng cao chất lượng nguồn nhân lực.

44

Nuôi trồng thủy sản ứng dụng công nghệ cao

Quận Dương Kinh và các huyện: Tiên Lãng, Kiến Thụy.

1.000 ha

- Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng đồng bộ hiện đại đảm bảo tích hợp công nghệ cao trong kết cấu hạ tầng, sản xuất chế biến thủy sản;

- Tập trung sản phẩm thủy sản nước mặn, lợ, đạt tiêu chuẩn quốc gia, quốc tế phục vụ nội địa và xuất khẩu;

Nghiên cứu ứng dụng, chuyển giao đào tạo nguồn nhân lực.

45

Xây dựng cảng cá động lực

Huyện Thủy Nguyên.

100 ha

- Kết cấu hạ tầng đồng bộ, hiện đại đáp ứng yêu cầu cho 800 - 1000 phương tiện tàu công suất lớn khai thác biển xa, gắn kết hệ thống dịch vụ hoàn chỉnh từ cung cấp nguyên liệu, thu mua chế biến cung cấp nội địa và xuất khẩu thị trường lớn thế giới;

- Tích hợp công nghệ cao trong dự báo ngư trường, điều hành hoạt động, đào tạo chuyển giao công nghệ mới;

- Gắn tham quan du lịch.

46

Sản xuất máy móc, trang thiết bị phục vụ nông nghiệp công nghệ cao

Cụm công nghiệp huyện.

200 ha

- Sản xuất các loại máy móc, thiết bị phục vụ sản xuất, chế biến nông, lâm, thy sản chất lượng theo tiêu chuẩn quốc tế;

- Nghiên cứu, chế tạo máy phù hợp điu kiện Việt Nam;

- Đào tạo, nâng cao tay nghề cho đội ngũ lao động sửa chữa trang thiết bị nông nghiệp, thủy sản và người sử dụng trang thiết bị.

IX

Lĩnh vc Y tế

 

 

47

Bệnh viện chỉnh hình và phục hồi chức năng khu vực Duyên hải

 

Nâng cấp trung tâm chỉnh hình và phục hồi chức năng thành bệnh viện chỉnh hình và phục hồi chức năng khu vực Duyên Hải có công suất 150 giường bệnh

48

Sản xuất thuốc kháng sinh và nguyên liệu sản xuất thuốc kháng sinh

 

 

X

Lĩnh vc khác

 

 

49

Dự án trường dạy nghề chất lượng cao

 

Đào tạo nghđạt tiêu chun cấp độ Quốc tế, ASEAN

50

Xây dựng khu công nghiệp chuyên sâu

Địa điểm xã An Hưng, An Hồng huyện An Dương. Din tích 300 - 400 ha