Quyết định 3057/QĐ-UBND năm 2008 về danh mục và thời gian giải quyết công việc theo cơ chế một cửa tại Sở Tài nguyên và Môi trường do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành
Số hiệu: 3057/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam Người ký: Lê Minh Ánh
Ngày ban hành: 22/09/2008 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 3057/QĐ-UBND

Tam Kỳ, ngày 22 tháng 9 năm 2008

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH DANH MỤC VÀ THỜI GIAN GIẢI QUYẾT CÔNG VIỆC THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;

Căn cứ Quyết định số 93/2007/QĐ-TTg ngày 22/6/2007 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tỉnh tại Tờ trình số 758/TTr-SNV ngày 21/8/2008,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo quyết định này Danh mục và thời gian giải quyết công việc thực hiện theo cơ chế một cửa tại Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Nam.

Điều 2. Giao Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường:

1. Thành lập Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Sở Tài nguyên và Môi trường.

2. Triển khai thực hiện Điều 6 Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 93/2007/QĐ-TTg ngày 22/6/2007 của Thủ tướng Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương.

3. Trong quá trình tổ chức thực hiện, căn cứ vào chức năng, nhiệm vụ được giao, quyết định bổ sung thêm các công việc giải quyết theo cơ chế một cửa tại Sở Tài nguyên và Môi trường.

4. Tổ chức xây dựng dữ liệu điện tử về thủ tục hành chính gửi Văn phòng UBND tỉnh tổng hợp, đăng tải lên Cổng thông tin điện tử tỉnh.

Điều 3. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký; các Quyết định trước đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường,

Giám đốc Sở Nội vụ và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 

 

CHỦ TỊCH




Lê Minh Ánh

 

DANH MỤC VÀ THỜI GIAN GIẢI QUYẾT CÁC CÔNG VIỆC THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

(Ban hành kèm theo Quyết định số 3057/QĐ-UBND ngày 22/9/2008 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam)

TT

Lĩnh vực, công việc

Thời gian giải quyết

Trong ngày

Số ngày làm việc

I

Lĩnh vực đất đai

 

 

1

Giao đất không thu tiền sử dụng đất

 

20

2

Giao đất có thu tiền sử dụng đất

 

20

3

Cho thuê đất

 

20

4

Chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án

 

30

5

Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng (CNQSD) đất cho tổ chức giao đất không thu tiền sử dụng đất

 

55

6

Cấp giấy CNQSD đất cho tổ chức giao đất có thu tiền sử dụng đất; thuê đất

 

55

7

Cấp giấy CNQSD đất cho tổ chức thuê lại đất trong khu công nghiệp, khu kinh tế

 

20

8

Cấp giấy CNQSD đất cho tổ chức trúng đấu giá quyền sử dụng đất, trúng thầu dự án có sử dụng đất

 

15

9

Cấp giấy CNQSD đất cho tổ chức nhận QSD đất thuộc trường hợp quy định tại điểm k và l Khoản 1 Điều 99 Nghị định 181/2004/NĐ-CP

 

15

10

Cấp lại, cấp đổi giấy CNQSD đất cho tổ chức:

 

 

 

+ Cấp lại giấy chứng nhận (do thất lạc)

 

68

 

+ Cấp đổi giấy chứng nhận

 

28

11

Gia hạn sử dụng đất đối với tổ chức không trực tiếp sản xuất nông nghiệp được nhà nước cho thuê đất nông nghiệp

 

20

12

Tổ chức sử dụng đất xin tách thửa, hợp thửa

 

40

13

Đăng ký thế chấp, xoá thế chấp quyền sử dụng đất

X

 

II

Lĩnh vực môi trường

 

 

1

Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM)

 

45

2

Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường bổ sung

 

45

3

Xác nhận đã thực hiện các nội dung đánh giá tác động môi trường được phê duyệt

 

15

4

Đăng ký chủ nguồn thải, chất thải nguy hại

 

19

5

Đăng ký vận chuyển chất thải nguy hại

 

37

6

Đăng ký xử lý, tiêu huỷ chất thải nguy hại

 

61

III

Lĩnh vực nước sạch

 

 

1

Cấp phép thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất

 

12

2

Cấp phép khai thác, sử dụng nước mặt

 

15

3

Cấp phép xả nước thải vào nguồn nước

 

15

4

Cấp phép hành nghề khoan nước dưới đất

 

15

5

Thẩm định báo cáo thăm dò, đánh giá trữ lượng nước dưới đất

 

15

IV

Lĩnh vực khoáng sản

 

 

1

Cấp giấy phép khảo sát khoáng sản

 

 

1,1

Trường hợp thông thường

 

30

1,2

Trường hợp phức tạp

 

45

2

Cấp giấy phép thăm dò khoáng sản

 

 

2,1

Trường hợp thông thường

 

30

2,2

Trường hợp phức tạp

 

45

3

Cấp phép khai thác khoáng sản và thuê đất

 

30

4

Cấp phép chế biến khoáng sản và thuê đất

 

30

5

Cấp phép khai thác tận thu và thuê đất

 

30

6

Gia hạn, chuyển nhượng giấy phép

 

25

7

Thẩm định, xét và phê duyệt trữ lượng khoáng sản

 

30

Ghi chú: Thời gian giải quyết hồ sơ công việc là thời gian làm việc (không kể ngày nghỉ hàng tuần, lễ, tết), được tính kể từ ngày Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả nhận đủ hồ sơ hợp lệ đến ngày hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.