Quyết định 3044/QĐ-UBND năm 2008 về việc duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của thị trấn Củ Chi, huyện Củ Chi do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Số hiệu: 3044/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Thành phố Hồ Chí Minh Người ký: Nguyễn Thành Tài
Ngày ban hành: 16/07/2008 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: 01/08/2008 Số công báo: Số 60
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-----

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------

Số: 3044/QĐ-UBND

TP. Hồ Chí Minh, ngày 16 tháng 7 năm 2008

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2010 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM (2006 - 2010) CỦA THỊ TRẤN CỦ CHI, HUYỆN CỦ CHI

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Củ Chi tại Tờ trình số 14/TTr-UBND ngày 24 tháng 8 năm 2007 và đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 5033/TTr-TNMT- KH ngày 24 tháng 6 năm 2008,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 của thị trấn Củ Chi, huyện Củ Chi với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Các chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010:

a) Diện tích, cơ cấu các loại đất:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

CHỈ TIÊU

Hiện trạng năm 2005

Quy hoạch đến năm 2010

Tăng (+), giảm (-) so với hiện trạng

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích (ha)

Tỷ lệ (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)=(6)-(4)

(9)=[(8)/(4)]*100

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

379,40

100,00

379,40

100,00

 

 

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

222,09

58,54

176,99

46,65

-45,10

-20,31

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

SXN

221,82

99,88

176,99

100,00

-44,83

-20,21

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

CHN

41,82

18,85

23,28

13,15

-18,54

-44,33

1.1.1.1

Đất trồng lúa

LUA

10,73

25,66

 

 

-10,73

-100,00

1.1.1.1.1

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

10,73

100,00

 

 

-10,73

-100,00

1.1.1.2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

HNC

31,09

74,34

23,28

100,00

-7,81

-25,12

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

180,00

81,15

153,71

86,85

-26,29

-14,61

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,27

0,12

 

 

-0,27

-100,00

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

157,29

41,46

202,41

53,35

45,12

28,69

2.1

Đất ở

OTC

55,48

35,27

64,29

31,76

8,81

15,88

2.1.2

Đất ở tại đô thị

ODT

55,48

100,00

64,29

100,00

8,81

15,88

2.2

Đất chuyên dùng

CDG

96,01

61,04

132,37

65,40

36,36

37,87

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

8,96

9,33

10,02

7,57

1,06

11,83

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

CQA

2,75

2,86

2,75

2,08

 

 

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

15,50

16,14

22,56

17,04

7,06

45,55

2.2.3.1

Đất khu công nghiệp

SKK

1,81

11,68

1,81

8,02

 

 

2.2.3.2

Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

SKC

13,69

88,32

20,75

91,98

7,06

51,57

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

CCC

68,80

71,66

97,04

73,31

28,24

41,05

2.2.4.1

Đất giao thông

DGT

52,53

76,35

66,24

68,26

13,71

26,10

2.2.4.2

Đất thủy lợi

DTL

1,72

2,50

1,78

1,83

0,06

3,49

2.2.4.4

Đất cơ sở văn hóa

DVH

2,06

2,99

8,66

8,92

6,60

320,39

2.2.4.5

Đất cơ sở y tế

DYT

0,10

0,15

0,20

0,21

0,10

100,00

2.2.4.6

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

10,79

15,68

13,98

14,41

3,19

29,56

2.2.4.7

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

0,88

1,28

4,96

5,11

4,08

463,64

2.2.4.8

Đất chợ

DCH

0,72

1,05

0,72

0,74

 

 

2.2.4.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

RAC

 

 

0,50

0,52

0,50

 

2.3

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

3,68

2,34

3,68

1,82

 

 

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

2,12

1,35

2,07

1,02

-0,05

-2,36

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

3

ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG

CSD

0,02

0,01

 

 

-0,02

-100,00

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

0,02

0,01

 

 

-0,02

-100,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất.

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Chỉ tiêu

Diện tích

(1)

(2)

(3)

(4)

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP

NNP/PNN

45,12

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

SXN/PNN

44,85

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

CHN/PNN

18,54

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

10,73

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

26,31

1.2

Đất lâm nghiệp

LNP/PNN

 

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

 

1.4

Đất làm muối

LMU/PNN

 

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

c) Diện tích đất phải thu hồi

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Loại đất phải thu hồi

Diện tích

(1)

(2)

(3)

(4)

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

45,12

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

SXN

44,85

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

CHN

18,54

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC

10,73

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

26,31

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,27

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

3,03

2.1

Đất ở

OTC

1,69

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

2.1.2

Đất ở tại đô thị

ODT

1,69

2.2

Đất chuyên dùng

CDG

1,29

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

 

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

CQA

 

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

0,43

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

CCC

0,86

2.3

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

 

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

0,05

2.5

Đất sông suối và mặt nước CD

SMN

 

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

d) Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG

Diện tích

(1)

(2)

(3)

(4)

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

0,02

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

SXN

0,02

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

CHN

 

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,02

 

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng, các khu vực đất phải thu hồi và diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất chi tiết đến năm 2010 (tỷ lệ 1/2.000) và báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất chi tiết đến năm 2010, định hướng đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất chi tiết 5 năm (2006 - 2010) của thị trấn Củ Chi, huyện Củ Chi do Ủy ban nhân dân huyện Củ Chi lập ngày 24 tháng 8 năm 2007.

Điều 2. Duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của thị trấn Củ Chi, huyện Củ Chi với các chỉ tiêu chủ yếu sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

CHỈ TIÊU

Diện tích (ha)

Năm 2006

Năm 2007

Năm 2008

Năm 2009

Năm 2010

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

379,40

379,40

379,40

379,40

379,40

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

217,92

201,54

194,61

189,28

176,99

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

SXN

217,92

201,54

194,61

189,28

176,99

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

CHN

39,44

27,71

26,04

24,35

23,28

1.1.1.1

Đất trồng lúa

LUA

8,76

1,52

 

 

 

1.1.1.1.1

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

8,76

1,52

 

 

 

1.1.1.2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

HNC(a)

30,68

26,19

26,04

24,35

23,28

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

178,48

173,83

168,57

164,93

153,71

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

161,48

177,86

184,79

190,12

202,41

2.1

Đất ở

OTC

59,04

61,85

62,51

63,69

64,29

2.1.2

Đất ở tại đô thị

ODT

59,04

61,85

62,51

63,69

64,29

2.2

Đất chuyên dùng

CDG

96,69

110,26

116,53

120,68

132,37

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

9,19

9,24

10,02

10,02

10,02

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

CQA

2,75

2,75

2,75

2,75

2,75

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

16,07

22,56

22,56

22,56

22,56

2.2.3.1

Đất khu công nghiệp

SKK

1,81

1,81

1,81

1,81

1,81

2.2.3.2

Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

SKC

14,26

20,75

20,75

20,75

20,75

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

CCC

68,68

75,71

81,20

85,35

97,04

2.2.4.1

Đất giao thông

DGT

52,05

52,05

54,55

54,55

66,24

2.2.4.2

Đất thủy lợi

DTL

1,78

1,78

1,78

1,78

1,78

2.2.4.4

Đất cơ sở văn hóa

DVH

2,06

5,66

6,86

9,66

8,66

2.2.4.5

Đất cơ sở y tế

DYT

 

0,20

0,20

0,20

0,20

2.2.4.6

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

10,95

12,03

13,63

13,98

13,98

2.2.4.7

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

1,12

2,77

2,96

3,96

4,96

2.2.4.8

Đất chợ

DCH

0,72

0,72

0,72

0,72

0,72

2.2.4.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

RAC

 

0,50

0,50

0,50

0,50

2.3

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

3,68

3,68

3,68

3,68

3,68

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

2,07

2,07

2,07

2,07

2,07

 

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

CHỈ TIÊU

Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ kế hoạch

Phân theo từng năm

Năm 2006

Năm 2007

Năm 2008

Năm 2009

Năm 2010

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP

NNP/PNN

45,12

4,19

16,38

6,93

5,33

2,29

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

SXN/PNN

44,85

3,92

16,38

6,93

5,33

2,29

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

CHN/PNN

18,54

2,38

11,73

1,67

1,69

,07

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

10,73

1,97

7,24

1,52

 

 

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

26,31

1,54

4,65

5,26

3,64

11,22

1.2

Đất lâm nghiệp

LNP/PNN

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,27

0,27

 

 

 

 

 

3. Kế hoạch thu hồi đất

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

LOẠI ĐẤT PHẢI THU HỒI

Diện tích cần thu hồi trong kỳ kế hoạch

Phân theo từng năm

Năm 2006

Năm 2007

Năm 2008

Năm 2009

Năm 2010

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

45,12

4,19

16,38

6,93

5,33

12,29

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

SXN

44,85

3,92

16,38

6,93

5,33

12,29

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

CHN

18,54

2,38

11,73

1,67

1,69

1,07

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC

10,73

1,97

7,24

1,52

 

 

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

26,31

1,54

4,65

5,26

3,64

11,22

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,27

0,27

 

 

 

 

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

NKN

3,03

0,79

1,20

1,01

 

0,03

2.1

Đất ở

OTC

1,69

 

0,65

1,01

 

0,03

2.1.2

Đất ở tại đô thị

ODT

1,69

 

0,65

1,01

 

0,03

2.2

Đất chuyên dùng

CDG

1,29

0,74

0,55

 

 

 

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi NN

CSK

0,43

0,03

0,40

 

 

 

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

CCC

0,86

0,71

0,15

 

 

 

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

0,05

0,05

 

 

 

 

 

4. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG

Diện tích đất CSD đưa vào sử dụng trong kỳ kế hoạch

Phân theo từng năm

Năm 2006

Năm 2007

Năm 2008

Năm 2009

Năm 2010

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

0,02

0,02

 

 

 

 

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

SXN

0,02

0,02

 

 

 

-

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

CHN

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,02

0,02

 

 

 

 

 

Điều 3. Căn cứ các chỉ tiêu được duyệt tại Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Củ Chi có trách nhiệm:

1. Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

Điều 4. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các sở - ngành thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Củ Chi và Chủ tịch Ủy ban nhân dân thị trấn Củ Chi chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC




Nguyễn Thành Tài

 





Nghị định 181/2004/NĐ-CP thi hành Luật Đất đai Ban hành: 29/10/2004 | Cập nhật: 10/12/2012