Quyết định 3039/2016/QĐ-UBND điều chỉnh giá tối thiểu tính thuế tài nguyên đối với nan thanh trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
Số hiệu: 3039/2016/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa Người ký: Lê Thị Thìn
Ngày ban hành: 12/08/2016 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài nguyên, Thuế, phí, lệ phí, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

S: 3039/2016/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 12 tháng 08 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

ĐIỀU CHỈNH GIÁ TỐI THIỂU TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI NAN THANH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25 tháng 11 năm 2009;

Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên; Nghị định s177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá; Nghị định số 203/2013/NĐ-CP ngày 28/11/2013 quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản; Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12/02/2015 quy định chi tiết thi hành luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một sđiều của các nghị định về thuế;

Căn cứ Thông tư số 52/2015/TT-BTC ngày 02/10/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;

Căn cứ Quyết định số 1455/2016/QĐ-UBND ngày 28/4/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định danh mục và giá tối thiểu tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa;

Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình s 2357/TTr-STC-QLCSGC ngày 16/6/2016 đề nghị điều chỉnh giá tối thiểu tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh giá tối thiểu tính thuế tài nguyên đối với nan thanh tại Quyết định số 1455/2016/QĐ-UBND ngày 28/4/2016 của UBND tỉnh, cụ thể như sau:

Nội dung điều chỉnh:

STT

Loại tài nguyên

Đơn vị tính

Mức giá tối thiểu

Ghi chú

A

Sản phm rừng tự nhiên

 

 

 

16

Nan thanh

 

 

 

 

Trong đó:

- Nan cưa

1.000đ/tấn

2.000

 

 

 

- Nan chặt

1.000đ/tấn

1.800

 

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Công thương, Xây dựng, Tư pháp; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh Thanh Hóa; Chi cục trưởng Chi cục Quản lý thị trường; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 2 Quyết định;
- Bộ Tài chính, Bộ TN&MT;
- Thường trực T
nh ủy, HĐND tnh;
- Đoàn Đại biểu
QH Thanh Hóa;
- Cục Kiểm tra văn bản Bộ Tư pháp;
- Chủ tịch, các PCT UBND t
nh;
- UB MTT
Q tnh và các đoàn thể cấp tỉnh;
- Các ban HĐND tỉnh;
- Công báo t
nh Thanh Hóa;
- Cổng thông tin điện tử t
nh Thanh Hóa;
- Lưu: VT, KTTC (HYT16974). QDCD 16-011

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Thị Thìn