Quyết định 3033/QĐ-UBND năm 2008 về việc duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của quận Bình Thạnh do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Số hiệu: 3033/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Thành phố Hồ Chí Minh Người ký: Nguyễn Thành Tài
Ngày ban hành: 15/07/2008 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: 01/08/2008 Số công báo: Số 59
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-----

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------

Số: 3033/QĐ-UBND

TP. Hồ Chí Minh, ngày 15 tháng 7 năm 2008

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2010 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM (2006 - 2010) CỦA QUẬN BÌNH THẠNH

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân quận Bình Thạnh tại Tờ trình số 1743/TTr-UBND ngày 29 tháng 5 năm 2008 và đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 4999/TTr-TNMT- KH ngày 24 háng 6 năm 2008,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 của quận Bình Thạnh với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Các chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010

a) Diện tích, cơ cấu các loại đất

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Chỉ tiêu

HT năm 2005

QH đến năm 2010

Tăng (+), giảm (-) so với hiện trạng

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích (ha)

Tỷ lệ (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

 

Tổng diện tích đất tự nhiên

 

2.070,7

100,00

2.070,7

100,00

 

 

1

đất nông nghiệp

NNP

229,0

11,06

95,8

4,63

-133,2

-6,43

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

SXN

215,8

94,24

95,8

100,00

-120,0

 

1.1.1

* Đất trồng cây hàng năm

CHN

190,3

88,77

 

 

-190,3

 

1.1.1.1

- Đất trồng lúa

LUA

166,6

87,59

 

#DIV/0!

-166,6

 

1.1.1.1.1

+ Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

165,8

99,52

 

#DIV/0!

-165,8

 

1.1.1.1.2

+ Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

0,8

0,48

 

#DIV/0!

-0,8

 

1.1.1.2

- Đất trồng cây hàng năm còn lại

HNC(a)

23,6

12,41

 

#DIV/0!

-23,6

 

1.1.2

* Đất trồng cây lâu năm

CLN

25,5

11,83

95,8

100,00

70,3

 

1.2

Đất lâm nghiệp

LNP

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

13,2

5,76

 

 

-13,2

-5,76

2

đất phi nông nghiệp

PNN

1.841,7

88,94

1.975,0

95,37

133,3

6,43

2.1

* Đất ở

OTC

930,8

50,54

877,4

44,43

-53,4

-6,12

2.1.1

- Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

2.1.2

- Đất ở tại đô thị

ODT

930,8

100,00

877,4

100,00

-53,4

 

2.2

* Đất chuyên dùng

CDG

544,1

29,55

729,6

36,94

185,5

7,40

2.2.1

- Đất trụ sở cơ quan, CTSN

CTS

21,8

4,00

22,3

3,06

0,5

-0,94

2.2.2

- Đất quốc phòng, an ninh

CQA

57,3

10,52

46,1

6,32

-11,2

-4,20

2.2.3

- Đất sản xuất, kinh doanh PNN

CSK

111,3

20,45

101,8

13,95

-9,5

-6,50

2.2.3.2

+ Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

SKC

111,3

100,00

101,8

100,00

-9,5

 

2.2.4

- Đất có mục đích công cộng

CCC

353,8

65,03

559,4

76,67

205,4

11,64

2.2.4.1

+ Đất giao thông

DGT

284,6

80,43

405,3

72,46

120,7

-7,97

2.2.4.2

+ Đất thủy lợi

DTL

13,5

3,81

21,6

3,85

8,1

0,04

2.2.4.3

+ Đất chuyền tải NL, truyền thông

DNT

0,1

0,03

0,2

0,04

0,1

0,01

2.2.4.4

+ Đất cơ sở văn hóa

DVH

14,6

4,12

57,1

10,21

42,5

6,08

2.2.4.5

+ Đất cơ sở y tế

DYT

5,4

1,52

9,8

1,75

4,4

0,23

2.2.4.6

+ Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

25,6

7,23

39,4

7,04

13,8

-0,19

2.2.4.7

+ Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

4,5

1,27

12,8

2,28

8,3

1,02

2.2.4.8

+ Đất chợ

DCH

2,7

0,76

5,0

0,88

2,3

0,13

2.2.4.9

+ Đất di tích, danh thắng

LDT

1,9

0,54

1,9

0,34

-0,20

2.2.4.10

+ Đất bãi thải, xử lý chất thải

RAC

1

0,28

6,4

1,14

5,4

0,86

2.3

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

26,1

4,81

25,5

1,29

-0,6

-3,51

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

4,3

0,78

1,9

0,09

-2,4

-0,69

2.5

Đất sông rạch và mặt nước CD

SMN

336,2

61,79

340,3

17,23

4,1

-44,56

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,1

0,01

0,3

0,01

0,2

0,00

3

Đất chưa sử dụng

CSử DụNG

 

 

 

 

 

#DIV/0!

 

b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Chỉ tiêu

Diện tích

1

2

3

4

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

133,2

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

SXN/PNN

120,0

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

CHN/PNN

99,5

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

81,2

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

20,6

1.2

Đất lâm nghiệp

LNP/PNN

 

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

13,2

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

90,8

2.1

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUC/CLN

84,6

2.2

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất trồng cây lâu năm

HNC/HNC

6,2

3

Đất PNN không thu tiền sử dụng đất chuyển sang đất PNN có thu tiền sử dụng đất không phải đất ở

PN0(a)/PN1(a)

16,6

3.1

Đất trụ sở cơ quan

TS0/PN1(a)

1,3

3.2

Đất quốc phòng, an ninh

CQA/PN1(a)

9,9

3.3

Đất công cộng không thu tiền sử dụng đất

CC0(a)/PN1(a)

0,2

3.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD/PN1(a)

1,7

3.5

Đất sông rạch và mặt nước chuyên dùng

SMN/PN1(a)

3,5

4

Đất PNN không phải đất ở chuyển sang đất ở

PKT(a)/OTC

27,4

4.1

Đất chuyên dùng

CDG/OTC

22,7

4.1.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS/OTC

0,1

4.1.2

Đất quốc phòng, an ninh

CQA/OTC

1,4

4.1.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK/OTC

11,7

4.1.4

Đất có mục đích công cộng

CCC/OTC

9,5

4.2

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD/OTC

0,7

4.3

Đất sông rạch và mặt nước chuyên dùng

SMN/OTC

4,0

 

c) Diện tích đất phải thu hồi

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Loại đất phải thu hồi

Diện tích

1

2

3

4

1

đất nông nghiệp

NNP

133,2

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

SXN

120,0

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

CHN

99,5

 

Trong đó đất chuyên trồng lúa nước

LUC

81,2

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

20,6

1.2

Đất lâm nghiệp

LNP

 

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

13,2

2

đất phi nông nghiệp

PNN

182,7

2.1

Đất ở

OTC

129,1

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

2.1.2

Đất ở tại đô thị

ODT

129,1

2.2

Đất chuyên dùng

CDG

50,6

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, CT sự nghiệp

CTS

1,3

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

CQA

11,3

2.2.3

Đất sản xuất, KD phi nông nghiệp

CSK

35,2

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

CCC

2,8

2.3

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

0,7

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

2,4

 

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng, các khu vực đất phải thu hồi được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 (tỷ lệ 1/10.000) và báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) do Ủy ban nhân dân quận Bình Thạnh lập ngày 29 tháng 5 năm 2008.

Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) quận Bình Thạnh với các chỉ tiêu chủ yếu sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch:

 Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Chỉ tiêu

Diện tích năm 2005

Các năm trong kỳ kế hoạch

Năm 2006

Năm 2007

Năm 2008

Năm 2009

Năm 2010

1

2

3

4

7

8

9

10

11

 

Tổng diện tích đất tự nhiên

 

2.070,7

2.070,7

2.070,7

2.070,7

2.070,7

2.070,7

1

Đất nông nghiệp

NNP

229,0

207,6

191,4

166,6

119,3

95,8

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

SXN

215,8

195,1

179,7

155,9

114,5

95,8

1.1.1

* Đất trồng cây hàng năm

CHN

190,3

173,3

159,9

140,8

104,6

 

1.1.1.1

- Đất trồng lúa

LUA

166,6

152,7

140,8

123,9

93,0

 

1.1.1.1.1

+ Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

165,8

151,9

140,0

123,2

92,2

 

1.1.1.1.2

+ Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

0,8

0,8

0,8

0,8

0,8

 

1.1.1.2

- Đất trồng cây hàng năm còn lại

HNC(a)

23,6

20,6

19,1

16,8

11,6

 

1.1.2

* Đất trồng cây lâu năm

CLN

25,5

21,8

19,8

15,1

9,9

95,8

1.2

Đất lâm nghiệp

LNP

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

13,2

12,5

11,6

10,7

4,8

 

2

đất phi nông nghiệp

PNN

1.841,7

1.863,1

1.879,3

1.904,0

1.951,3

1.974,9

2.1

* Đất ở

OTC

930,8

940,2

935,8

922,9

908,2

877,4

2.1.1

- Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

2.1.2

- Đất ở tại đô thị

ODT

930,8

940,2

935,8

922,9

908,2

877,4

2.2

* Đất chuyên dùng

CDG

544,1

555,9

578,0

611,9

675,4

729,6

2.2.1

- Đất trụ sở cơ quan, CT SN

CTS

21,7

21,5

21,9

22,1

21,9

22,3

2.2.2

- Đất quốc phòng, an ninh

CQA

57,2

55,5

55,5

53,4

53,4

46,1

2.2.3

- Đất sản xuất, KD PNN

CSK

111,2

100,5

101,7

104,7

106,8

101,7

2.2.3.1

+ Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

2.2.3.2

+ Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

SKC

111,3

100,5

101,7

104,7

106,8

101,7

2.2.3.3

+ Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

2.2.3.4

+ Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

 

 

 

 

 

 

2.2.4

- Đất có mục đích công cộng

CCC

353,8

378,4

398,9

431,7

493,3

559,4

2.2.4.1

+ Đất giao thông

DGT

284,6

291,4

306,5

328,0

387,2

405,3

2.2.4.2

+ Đất thủy lợi

DTL

13,5

18,9

18,9

21,0

20,7

21,6

2.2.4.3

+ Đất chuyền tải NL, truyền thông

DNT

0,1

0,1

0,2

0,2

0,2

0,2

2.2.4.4

+ Đất cơ sở văn hóa

DVH

14,6

25,2

27,0

28,7

30,3

57,1

2.2.4.5

+ Đất cơ sở y tế

DYT

5,4

5,5

5,6

6,5

6,7

9,8

2.2.4.6

+ Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

25,6

25,6

27,0

28,4

29,5

39,4

2.2.4.7

+ Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

4,5

6,2

6,2

8,2

8,2

12,8

2.2.4.8

+ Đất chợ

DCH

2,7

2,6

2,6

2,7

2,7

4,9

2.2.4.9

+ Đất di tích, danh thắng

LDT

1,9

1,9

1,9

1,9

1,9

1,9

2.2.4.10

+ Đất bãi thải, xử lý chất thải

RAC

1,0

1,0

3,0

5,8

5,9

6,4

2.3

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

26,1

26,1

26,1

25,8

25,5

25,5

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

4,3

3,2

3,1

2,9

2,3

1,9

2.5

Đất sông rạch và mặt nước CD

SMN

336,2

337,6

336,2

340,2

339,7

340,3

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,1

0,1

0,1

0,2

0,2

0,3

3

Đất chưa sử dụng

CSử DụNG

 

 

 

 

 

 

 

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Chỉ tiêu

Diện tích

Chia ra các năm

Năm 2006

Năm 2007

Năm 2008

Năm 2009

Năm 2010

1

2

3

4

5

6

7

8

9

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

133,2

21,4

16,2

24,7

47,3

23,5

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

SXN/PNN

120,0

20,7

15,3

23,8

41,3

18,8

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

CHN/PNN

99,5

16,9

13,4

19,1

36,2

13,8

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa n­ước

LUC/PNN

81,2

13,9

11,9

16,8

31,0

8,4

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

20,6

3,8

1,9

4,7

5,2

5,0

1.2

Đất lâm nghiệp

LNP/PNN

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

13,2

0,7

0,8

0,9

6,0

4,8

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

90,8

 

 

 

 

90,8

2.1

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUC/CLN

84,6

 

 

 

 

84,6

2.2

Đất trồng cây HNK chuyển sang đất trồng cây lâu năm

HNC/HNC

6,2

 

 

 

 

6,2

3

Đất PNN không thu tiền sử dụng đất chuyển sang đất PNN có thu tiền sử dụng đất không phải đất ở

PN0(a)/PN1(a)

16,6

2,8

1,5

3,0

0,9

8,4

3.1

Đất trụ sở cơ quan

TS0/PN1(a)

1,3

0,5

0,1

0,3

0,2

0,2

3.2

Đất quốc phòng, an ninh

CQA/PN1(a)

9,9

0,3

 

2,3

 

7,3

3.3

Đất công cộng không thu tiền sử dụng đất

CC0(a)/PN1(a)

0,2

0,1

0,1

0,1

0,1

0,0

3.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD/PN1(a)

1,7

1,0

0,1

0,2

0,2

0,2

3.5

Đất sông suối và mặt nước CD

SMN/PN1(a)

3,5

0,9

1,2

0,2

0,5

0,6

4

Đất PNN không phải đất ở chuyển sang đất ở

PKT(a)/OTC

27,4

15,3

3,1

1,7

1,7

5,5

4.1

Đất chuyên dùng

CDG/OTC

22,7

14,3

3,0

1,7

1,2

2,5

4.1.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS/OTC

0,1

0,1

 

 

0,1

 

4.1.2

Đất quốc phòng, an ninh

CQA/OTC

1,4

1,4

 

 

 

 

4.1.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK/OTC

11,7

7,9

2,2

0,8

0,9

 

4.1.4

Đất có mục đích công cộng

CCC/OTC

9,5

5,0

0,8

0,9

0,4

2,5

4.3

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD/OTC

0,7

 

 

0,1

0,1

0,2

4.4

Đất sông rạch và mặt nước chuyên dùng

SMN/OTC

4,0

0,9

0,2

 

 

2,9

 

3. Kế hoạch thu hồi đất

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Loại đất phải thu hồi

Diện tích

Chia ra các năm

Năm 2006

Năm 2007

Năm 2008

Năm 2009

Năm 2010

1

2

3

4

6

7

8

9

10

1

Đất nông nghiệp

NNP

133,2

21,4

16,2

24,7

47,3

23,5

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

SXN

120,0

20,7

15,3

23,9

41,4

18,8

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

CHN

99,5

16,9

13,4

19,1

36,2

13,8

 

Trong đó đất chuyên trồng lúa nước

LUC

81,3

13,9

11,9

16,8

31,0

8,4

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

20,6

3,8

1,9

4,7

5,2

4,9

1.2

Đất lâm nghiệp

LNP

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

13,2

0,7

0,8

0,9

6,0

4,8

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

182,7

34,1

14,4

29,2

42,0

63,0

2.1

Đất ở

OTC

129,1

14,5

9,9

22,1

36,0

46,5

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

2.1.2

Đất ở tại đô thị

ODT

129,1

14,5

9,9

22,1

36,0

46,5

2.2

Đất chuyên dùng

CDG

50,6

18,5

4,3

6,6

4,9

16,1

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, CT sự nghiệp

CTS

1,3

0,5

0,1

0,3

0,2

0,2

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

CQA

11,3

1,7

 

2,3

 

7,3

2.2.3

Đất sản xuất, KD phi nông nghiệp

CSK

35,2

16,0

3,7

3,5

4,3

7,7

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

CCC

2,8

0,3

0,5

0,5

0,5

1,0

2.3

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

0,7

0,1

0,1

0,2

0,4

 

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

2,4

1,0

0,1

0,2

0,6

0,0

 

Điều 3. Căn cứ các chỉ tiêu đã được duyệt tại Quyết định này, Ủy ban nhân dân quận Bình Thạnh có trách nhiệm:

1. Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

Điều 4. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các sở - ngành thành phố và Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Bình Thạnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Thường trực Thành ủy;
- Thường trực HĐND. TP;
- TTUB: CT, các PCT;
- VPHĐ-UB: Các PVP;
- Các Phòng Chuyên viên;
- Lưu:VT, (ĐTMT-VH) H.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC




Nguyễn Thành Tài

 





Nghị định 181/2004/NĐ-CP thi hành Luật Đất đai Ban hành: 29/10/2004 | Cập nhật: 10/12/2012