Quyết định 3022/2013/QĐ-UBND về mức giá tiêu thụ nước sạch trên địa bàn thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang
Số hiệu: 3022/2013/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Hà Giang Người ký: Đàm Văn Bông
Ngày ban hành: 23/12/2013 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài nguyên, Tài chính, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ GIANG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3022/2013/QĐ-UBND

Hà Giang, ngày 23 tháng 12 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH MỨC GIÁ TIÊU THỤ NƯỚC SẠCH TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ GIANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 117/2007/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ về sản xuất cung cấp và tiêu thụ nước sạch;

Căn cứ Thông tư số 75/2012/TTLB-BTC-BXD-BNNPTNT ngày 15 tháng 5 năm 2012 của Liên bộ Bộ Tài chính - Bộ Xây dựng - Bộ Nông nghiệp và PTNT về hướng dẫn nguyên tắc, phương pháp xác định và thẩm quyền quyết định giá tiêu thụ nước sạch tại các đô thị, khu công nghiệp và khu vực nông thôn;

Căn cứ Thông tư số 88/2012/TT-BTC ngày 28 tháng 5 năm 2012 của Bộ Tài Chính về việc ban hành khung giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt;

Căn cứ Thông báo số 234/TB-UBND, ngày 29 tháng 10 năm 2013 của UBND tỉnh về Kết luận phiên họp UBND tỉnh tháng 10 năm 2013;

Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 262/TTr-STC, ngày 16 tháng 9 năm 2013 và Báo cáo số 455/BC-ĐKT, ngày 02/12/2013 của Đoàn Kiểm tra liên ngành theo Quyết định số 2554/QĐ-UBND, ngày 07/11/2013 của UBND tỉnh,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành mức giá tiêu thụ nước sạch trên địa bàn thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang cụ thể như sau:

STT

ĐỐI TƯỢNG TIÊU DÙNG

ĐVT

ĐƠN GIÁ

1

Sinh hoạt hộ gia đình (bao gồm cả nước sinh hoạt cấp cho các phòng trọ của hộ gia đình cho công chức, viên chức, học sinh sinh viên và người lao động thuê để ở); học sinh, sinh viên ở nội trú các trường Cao đẳng, Trung học chuyên nghiệp và Dạy nghề; vệ sinh công cộng.

Đồng/m3

7.200

2

Cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp

Đồng/m3

14.000

3

Kinh doanh dịch vụ

Đồng/m3

23.000

Mức giá trên là giá bán trực tiếp cho các đối tượng tiêu dùng (đã bao gồm thuế môi trường, thuế giá trị gia tăng và phí dịch vụ môi trường rừng).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ký. Các quy định trước đây trái với Quyết định này bị bãi bỏ.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND thành phố Hà Giang; Giám đốc Công ty TNHH một thành viên Cấp thoát nước Hà Giang; Thủ trưởng các sở, ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 

 

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Đàm Văn Bông