Quyết định 3001/QĐ-UBND năm 2009 duyệt quy hoạch sử dụng đất chi tiết đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất chi tiết 5 năm (2006-2010) của phường Nguyễn Thái Bình - quận 1 do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Số hiệu: 3001/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Thành phố Hồ Chí Minh Người ký: Nguyễn Thành Tài
Ngày ban hành: 17/06/2009 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: 01/07/2009 Số công báo: Số 71
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
----------

Số: 3001/QĐ-UBND

TP. Hồ Chí Minh, ngày 17 tháng 6 năm 2009

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CHI TIẾT ĐẾN NĂM 2010 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CHI TIẾT 5 NĂM (2006-2010) CỦA PHƯỜNG NGUYỄN THÁI BÌNH - QUẬN 1

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân Quận 1 tại Tờ trình số 867/TTr-UBND ngày 11 tháng 5 năm 2009 và đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3760/TTr-TNMT-KH ngày 29 tháng 5 năm 2009,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Duyệt quy hoạch sử dụng đất chi tiết đến năm 2010 của Phường Nguyễn Thái Bình - Quận 1 với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Các chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất chi tiết đến năm 2010:

a) Diện tích, cơ cấu các loại đất:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

CHỈ TIÊU

Hiện trạng
năm 2005

Quy hoạch đến
năm 2010

Diện tích
(ha)

Cơ cấu
(%)

Diện tích
(ha)

Cơ cấu
(%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

49,35

100,00

49,35

100,00

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

 

 

 

 

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

49,35

100,00

49,35

100,00

2.1

Đất ở

OTC

12,84

26,02

11,58

23,47

2.1.1

Đất ở tại đô thị

ODT

12,84

100,00

11,58

100,00

2.2

Đất chuyên dùng

CDG

30,72

62,25

31,97

64,78

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

0,44

1,43

0,29

0,92

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

CQA

0,10

0,33

0,08

0,25

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

7,37

23,99

9,44

29,51

2.2.3.1

Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

SKC

7,37

100,00

9,44

100,00

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

CCC

22,81

74,25

22,16

69,32

2.2.4.1

Đất giao thông

DGT

20,05

87,90

18,31

82,62

2.2.4.2

Đất để chuyển dẫn năng lượng, TT

DNT

 

 

 

 

2.2.4.3

Đất cơ sở văn hóa

DVH

1,60

7,01

3,34

15,07

2.2.4.4

Đất cơ sở y tế

DYT

0,03

0,13

0,03

0,14

2.2.4.5

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

0,49

2,15

0,48

2,18

2.2.4.6

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

 

 

 

 

2.2.4.7

Đất chợ

DCH

0,64

2,81

 

 

2.2.4.8

Đất có di tích, danh thắng

LDT

 

 

 

 

2.3

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

0,34

0,68

0,34

0,68

2.4

Đất sông suối và mặt nước CD

SMN

5,46

11,05

5,46

11,05

2.5

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

0,01

0,01

b) Diện tích đất phải thu hồi:

 Đơn vị tính: ha

Thứ tự

CHỈ TIÊU

Diện tích

(1)

(2)

(3)

(4)

1

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

2,38

1.1

Đất ở

OTC

1,26

1.1.2

Đất ở tại đô thị

ODT

1,26

1.2

Đất chuyên dùng

CDG

1,12

1.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

0,17

1.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

CQA

0,02

1.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

0,27

1.2.4

Đất có mục đích công cộng

CCC

0,66

 

Cộng

 

2,38

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng, các khu vực đất phải thu hồi được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất chi tiết năm 2010 (tỷ lệ 1/1.000) do Ủy ban nhân dân quận 1 lập ngày 11 tháng 5 năm 2009 và báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất chi tiết đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất chi tiết 5 năm (2006-2010) của Phường Nguyễn Thái Bình – Quận 1.

Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất chi tiết 05 năm (2006-2010) của Phường Nguyễn Thái Bình – Quận 1 với các chỉ tiêu sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong kỳ kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

CHỈ TIÊU

Diện tích (ha)

Năm 2006

Năm 2007

Năm 2008

Năm 2009

Năm 2010

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

49,35

49,35

49,35

49,35

49,35

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

 

 

 

 

 

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

49,35

49,35

49,35

49,35

49,35

2.1

Đất ở

OTC

12,70

12,44

12,08

11,71

11,58

2.1.1

Đất ở tại đô thị

ODT

12,70

12,44

12,08

11,71

11,58

2.2

Đất chuyên dùng

CDG

30,86

31,12

31,48

31,85

31,97

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

0,43

0,30

0,30

0,30

0,29

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

CQA

0,10

0,08

0,08

0,08

0,08

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi NN

CSK

7,51

7,94

8,29

9,31

9,44

2.2.3.1

Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

SKC

7,51

7,94

8,29

9,31

9,44

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

CCC

22,82

22,80

22,80

22,16

22,16

2.2.4.1

Đất giao thông

DGT

19,86

19,34

19,15

18,78

18,31

2.2.4.2

Đất để chuyển dẫn năng lượng, TT

DNT

 

 

 

 

 

2.2.4.3

Đất cơ sở văn hóa

DVH

1,79

2,31

2,50

2,87

3,34

2.2.4.4

Đất cơ sở y tế

DYT

0,04

0,03

0,03

0,03

0,03

2.2.4.5

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

0,49

0,48

0,48

0,48

0,48

2.2.4.6

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

 

 

 

 

 

2.2.4.7

Đất chợ

DCH

0,64

0,64

0,64

 

 

2.2.4.8

Đất có di tích, danh thắng

LDT

 

 

 

 

 

2.3

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

0,34

0,34

0,34

0,34

0,34

2.4

Đất sông suối và mặt nước CD

SMN

5,46

5,46

5,46

5,46

5,46

2.5

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

0,01

b) Diện tích đất phải thu hồi:                  

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

LOẠI ĐẤT PHẢI THU HỒI

Diện tích cần thu hồi trong kỳ kế hoạch

Phân theo từng năm

Năm
2006

Năm

2007

Năm

2008

Năm

2009

Năm

2010

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

2,38

0,15

0,43

0,35

1,28

0,17

1.1

Đất ở

OTC

1,26

0,14

0,26

0,35

0,38

0,13

2.1.1

Đất ở tại đô thị

ODT

1,26

0,14

0,26

0,35

0,38

0,13

1.2

Đất chuyên dùng

CDG

1,12

0,01

0,17

 

0,90

0,04

1.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình SN

CTS

0,17

0,01

0,14

 

 

0,02

1.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

CQA

0,02

 

0,02

 

 

 

1.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi NN

CSK

0,27

 

 

 

0,26

0,01

1.2.4

Đất có mục đích công cộng

CCC

0,66

 

0,01

 

0,64

0,01

 

Cộng

 

2,38

0,15

0,43

0,35

1,28

0,17

Điều 3. Căn cứ các chỉ tiêu đã được xét duyệt trong Quyết định này, Ủy ban nhân dân Quận 1 có trách nhiệm:

1. Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các sở - ngành thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân Quận 1 và Chủ tịch Ủy ban nhân dân phường Nguyễn Thái Bình - Quận 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Thường trực Thành ủy;
- Thường trực HĐND. TP
- TTUB: CT, các PCT;
- VPUB: Các PVP;
- Các Phòng Chuyên viên;
- Lưu:VT, (ĐTMT-VH) H.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC




Nguyễn Thành Tài

 





Nghị định 181/2004/NĐ-CP thi hành Luật Đất đai Ban hành: 29/10/2004 | Cập nhật: 10/12/2012